Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CHƯƠNG 4 ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.73 KB, 10 trang )

07/06/2014
1
KHOA KT-TC-NH
ĐỊNHGIÁTRÁIPHIẾU
BondValuation
1
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
Nội dung
Giớithiệu trái phiếu
Định giá và xác định lợisuất đáo
hạn trái phiếu
Rủirođầutư trái phiếu
3
4
07/06/2014
2
Trái phiếu?
Chứng khoán nợ
Người phát hành: Huy động nguồn tài trợ dài
hạn
Người đầu tư: Thu nhập cố định, an toàn
Người phát hành trái phiếu cam kết trả lãi định
kỳ và gốc khi đáo hạn cho người mua trái phiếu
Người phát hành:
Trái phiếu do Chính phủ (chính quyền đô thị)
phát hành
Trái phiếu công ty
5
Vì sao công ty phát hành trái phiếu?
So với vay ngân hàng, việc phát hành trái


phiếu có nhiều ưu điểm nổi bật
Lợi thế của phát hành trái phiếu so với
vay ngân hàng?
6
7
Các yếu tố cơ bản của trái phiếu
8
07/06/2014
3
9
Định giá trái phiếu
Xác định giá trị nộitại / giá trị lý thuyết
(intrinsic value) của trái phiếu
Giá trị nộitại= hiệngiátổng thu nhập
trong thờigiannắmgiữ trái phiếu
10
Mô hình chiết khấu dòng tiền
11
 
PV =
CF
1+r

+
CF
1+r
1n
1
2
2

1
CF
r
n
012 n
r
CF
1
CF
n
CF
2
Value

++
+
Định giá trái phiếu có kỳ hạn
V
B
: Giá trị của trái phiếu
M: Mệnh giá trái phiếu
INT: Lãi cốđịnh (lãi suất coupon xM)
n: số năm còn lại đến khi đáo hạn
r
d
: Tỷ suấtlợi nhuậnyêucầu
12
n
dd
n

d
B
n
d
n
d
2
d
1
d
B
)r1(
M
r
)r1(1
INTV
)r1(
M
)r1(
INT

)r1(
INT
)r1(
INT
V














07/06/2014
4
Căn cứ định giá
Mệnh giá
ThờihạnLãi suất
Tỷ suất
lợi
nhuận
yêu cầu
13
Ví dụ
 Một nhà đầutư dựđịnh mua trái phiếuvới thông tin
như sau:
 Mệnh giá: 1 triệu đồng
 Lãi suất coupon: 10%/năm
 Kỳ hạn: 10 năm
 Nếulợisuấtyêucầu là 10%, nhà đầutư dựđịnh nắm
giữ trái phiếu đếnkhiđáo hạn, hỏigiátrị của trái phiếu
ở thời điểm mua là bao nhiêu?
14
Quan hệ giữa giá trái phiếu, tỷ suất lợi

nhuận và thời gian
Giả sử trái phiếucómệnhgiá1triệu
đồng, lãi suất coupon 10%, thanh toán
hằng năm, được phát hành 20 nămtrước
và còn 10 nămnữathìđáo hạn.
Giá trị của trái phiếusẽ thay đổitheothời
gian như thế nào nếulợisuấtyêucầulà
10%, 13%, 7%?
15
M
Giá trị TP (1.000đ)
Số nămcònlại đếnkhiđáo hạn
30 25 20 15 10 5 0
07/06/2014
5
Nhận xét
Tạithời điểm đáo hạn, giá trị củatráiphiếu……
mệnh giá.
Giá trị của trái phiếucógiábán……mệnh giá
(premium bond), do r
d
…… lãi suất coupon, có
xu hướng …… dần  mệnh giá.
Giá trị của trái phiếuchiếtkhấu (discount bond)
có giá bán… mệnh giá, do r
d
…… lãi suất
coupon , có xu hướng……dần  mệnh giá.
Giá trị của trái phiếu phát hành bằng mệnh giá
(par bond) sẽ luôn …… mệnh giá nếulãisuất

thị trường không thay đổi.
17
Lợi suất đáo hạn của trái phiếu
(Yield to maturity-YTM)
YTM là lợisuấtnhàđầutưđượchưởng
từ khi sở hữu trái phiếu đếnkhiđáo hạn.
Tính YTM của trái phiếucómệnh giá
1.000.000 đồng, lãi suất coupon hằng
nămlà9%,thờigianđáo hạnlà10năm,
giá phát hành 887.000 đồng?
18
Lợisuấttráitứcvàlợivốn
=
Lợivốn=
(capital gail yield)
= YTM = +
Lãi coupon hằng năm
Giá hiệntạicủaTP
Thay đổigiá
Giá ban đầu
Lợisuất
kỳ vọng
Lợisuất
trái tức
Lợi
vốn
Lợisuấttráitức
(current yield)
Ví dụ
Tính lợisuấttráitứcvàlợivốncủa

trái phiếumệnh giá 1.000.000 đ,thời
hạn10năm, lãi suất coupon 9%, giá
bán 887.000 đồng, lợisuất đáo hạn
10,91%
Lợisuất nào có thể âm?
21
07/06/2014
6
Lợisuấtthuhồi
(Yield to call-YTC)
YTC của trái phiếulàlợisuấttừ khi nhà đầutư
sở hữu trái phiếu đếnthời điểmtổ chứcphát
hành mua lạitráiphiếu.
Trái phiếu bán niên có mệnh giá 1.000.000
đồng, thờihạn10năm, lãi suất coupon 10%,
đang đượcbánvới giá 1.135.900 đồng, lợisuất
đáo hạn8%.Tráiphiếunàycóthểđượcmualại
sau 5 nămvớimức giá 1.050.000 đồng.
 Tính lợisuấtthuhồi danh nghĩacủa trái phiếu.
 Tính lợisuấtthuhồithựccủa trái phiếu.
22
Nhà đầu tư nên quan tâm
YTM hay YTC hơn?
Nói chung, nếu trái phiếu được bán có tính
đếnphầnbùrủi ro (premium), nghĩalàlãi
suất coupon > r
d
thì trái phiếucóđiều khoản
mua lạisẽđược nhà đầutưưa thích hơn.
Lợi nhuậnkỳ vọng:

YTC nếu trái phiếu được bán vớigiácaohơnmệnh
giá (YTC on premium bonds)
YTM nếu trái phiếu được bán vớigiábằng hoặc
thấphơnmệnh giá (YTM on par & discount bonds).
23
Định giá trái phiếu hưởng lãi định kỳ nửa năm
(trái phiếu bán niên)
Định giá trái phiếucómệnh giá 1.000.000
đồng, kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%,
thanh toán định kỳ nửanăm. Tỷ suấtlợi
nhuậnyêucầucủa nhà đầutư là 13%.
25


n2
d
d
n2
d
B
2/r1
M
2/r
2/r11
2
INT
V






So sánh lợisuất
trái phiếuthường niên và bán niên
Với trái phiếu thường niên cùng mệnh
giá, thờihạn, lãi suất, rủiro, nhà đầutư
sẽ chọn đầutư vào trái phiếu bán niên
hay trái phiếu thường niên?
26
07/06/2014
7
Lợi suất thực của trái phiếu bán niên
Tính lợisuấtthựccủa trái phiếu bán niên,
mệnh giá 1.000.000đ, giá bán bằng mệnh
giá, thờihạn 10 năm, lãi suất coupon =
10%/năm.
27
1
2
r
1EAR
2
alminno









Mức giá cân bằng giữa trái phiếu
thường niên và trái phiếu bán niên
Định giá trái phiếu bán niên và trái
phiếuthường niên có cùng mệnh giá
1.000.000đ,kỳ hạn10năm, lãi suất
coupon 10%, biếtrằng lợisuất đầu
tư vào hai trái phiếubằng nhau.
V
B1
=?
V
B2
=?
28
Định giá trái phiếu có kỳ hạn
không hưởng lãi định kỳ
(zero-coupon bond)
Trái phiếu đượcbánvớigiánhư thế nào so
vớimệnh giá?
29
n
d
B
)r1(
M
V


Định giá trái phiếuvôhạn

(perpetual bond / consol)
30
)n(
r
INT
V
r
)r1(1
INTV
d
B
d
n
d
B




07/06/2014
8
31
Rủiro?
Rủi ro tín dụng / thanh toán (default risk)
Rủi ro lãi suất (interest rate risk)
Rủi ro tái đầu tư (reinvestment rate risk)
Rủi ro thanh khoản
Rủi ro lạm phát
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro thuế

32
Rủi ro tín dụng / thanh toán
 Rủi ro vỡ nợ
 Khắc phục:
Xếp hạng tín nhiệm (credit rating)
Đảm bảo bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên
thứ ba
Nghiên cứu tình hình hoạt động của tổ chức
phát hành: thông qua phân tích cơ bản
33
Xếp hạng tín nhiệm
34
07/06/2014
9
Rủi ro lãi suất
Lãi suấtthị trường tăng sẽ tác động như
thế nào đến giá trái phiếu?
Giữa trái phiếudàihạn và trái phiếungắn
hạn, trái phiếu nào chịurủi ro lãi suất cao
hơn?
35
0
500
1,000
1,500
0% 5% 10% 15%
1 năm
10 năm
r
d

Giá
Rủirotáiđầutư
Rủirotáiđầutư?
Lãi suấtthị trường giảmsẽ tác động như
thế nào đếntiền lãi coupon?
Giữa trái phiếudàihạn và trái phiếungắn
hạn, trái phiếu nào chịurủirotáiđầutư
cao hơn?
39
Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu tư
Giữa trái phiếudàihạn và trái phiếungắn
hạn, dướitácđộng của lãi suấtthị
trường, trái phiếunàorủirohơn?
41
07/06/2014
10
Gợiý ôntập
Mô hình định giá trái phiếu
Phân biệtgiữar
d
và YTM
Phân biệtgiữaYTM vớiYTC
Rủirođốivới nhà đầutư trái phiếu
42

×