Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

một số đề kiểm tra chương điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.27 KB, 18 trang )

Chương 1
I. LÝ THUYẾT
- Khái niệm chất điện li, phân loại và biểu diễn sự điện li
- Khái niệm về Axit-bazơ-muối-hidroxit lưỡng tính theo thuyết A-rê-ni-ut
- Khái niệm về pH và biểu thức tính
- Các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: Tạo kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện ly
yếu.
Một số công thức tính toán cần nhớ:
Nồng độ phần trăm:
ct
dd
m
C% .100%
m
=
; m
ct
: khối lượng chất tan, m
dd
: khối lượng dung dịch
m
dd
= m
ct
+ m
dm
Nồng độ mol:
M
n
C
V


=
(mol/lit) (Nồng độ mol áp dụng cho cả phân tử hoặc ion)
Biểu thức liên hệ hai loại nồng độ:
M
C%.D.10
C =
M
(D: khối lượng riêng dung dịch, M khối lượng mol chất
tan)
Biểu thức liên quan đến pH:
- Tích số ion của nước : [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
là một hằng số trong mọi dung dịch loãng
- pH = - lg [H
+
] ; [H
+
] = 10
-pH
pH và [H
+
] dùng để đánh giá môi trường của dung dịch
*Lưu ý: V
dd sau
= tổng thể tích dung dịch trước.
ĐỀ 1

Câu 1: Nồng độ mol/l của Na
+
trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na
2
SO
4
là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.
Câu 2: Một dung dịch có [H
+
] = 0,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A. kiềm B. không xác định C. axit D. trung tính
Câu 3: Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước ở 25
0
C là
A.
14
[H ].[OH ]<10
+ − −
B.
14
[H ].[OH ]>10
+ − −
C.
14
[H ].[OH ]=10
+ − −
D. không xác định được

Câu 4: Phát biểu không đúng là
A. Giá trị [H
+
] tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch pH = 7: trung tính.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Dung dịch pH > 8: làm quỳ hoá xanh.
Câu 5: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. Na
2
CO
3
, CuSO
4
, MgCl
2
, H
2
CO
3
. B. CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, AlCl
3
.
C. H
2
S, NaCl, AgNO
3
, K

2
SO
4
. D. KCl, Ba(OH)
2
, Al(NO
3
)
3
, CuSO
4
.
Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. CaCl
2
nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy
Câu 7: Dung dịch A gồm KOH 0,001M và NaOH 0.002 M có:
A. pH <11. B. pH =12. C. pH =11. D.A,B.C sai.
Câu 8:Muối nào sau đây là muối axit:
A. CaCl
2,
NaHCO
3
B. CuSO
4,
NaHSO
3
C. NaHSO
3
, NaH

2
PO
2
D. NaHSO
3
,NaHCO
3

Câu 9. Dd X gồm các ion:
Na
+
(0,1 mol),
2
Mg
+
(0,05 mol),
Cl

(0,06 mol), (x mol)
2
4
SO

. Số mol ion
2
4
SO

là: A.
0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol.

Câu 10: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. CaCl
2
và Na
2
CO
3
B . NaF và HCl C. FeSO
4
và NaOH D. BaCl
2
và KNO
3
Câu11:Chocác ion:
OH

,
2
3
CO

,
Na
+
,
2
Ba
+
,
Cl


,
Ag
+
,
H
+
.Các ion có thể cùng tồn tại trong dd được là:
A.
OH

,
Na
+
,
2
Ba
+
,
Cl

B.
OH

,
2
Ba
+
,
Cl


,
H
+
C.
OH

,
2
3
CO

,
Na
+
,
Cl

,
H
+
D.
OH

,
Cl

,
Ag
+

,
2
Ba
+
Câu 12: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
A. Ca(OH)
2
và Al(OH)
3
C.Zn(OH)
2
và Fe(OH)
3
B. Al(OH)
3
và Sn(OH)
2
D.Sn(OH)
2
và Mg(OH)
2

II. TỰ LUẬN:
1. Viết phương trình điện li của các chất sau: (1đ) Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CH
3
COOH, Ba(OH)

2,
2. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn nếu có của các phản ứng sau(2đ):
Fe(NO
3
)
3
+ Ba(OH)
2


CaCO
3( r)
+ HCl

3. Trộn lẫn 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0.05 M và NaOH 0.001M với 100 ml dung dịch HCl 0.02 M.Tính :
a) Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng,
b) pH của dung dịch sau phản ứng, môi trường và màu của quì tím (4đ)
ĐỀ 2
Phần 1: trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
I- HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG VÀ TÔ TRÒN PHIẾU TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước:
A. Chỉ phân li kiểu axit
B. Là chất hoàn toàn điện li mạnh
C. Chỉ phân li kiểu bazơ
D. Vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch K
2
CO

3
vào dung dịch BaCl
2
cho đến dư. Hiện tượng quan sát đúng là:
A. Có kết tủa nâu tạo thành B. Có kết tủa xanh tạo thành
C. Có kết tủa trắng tạo thành D. Có kết tủa vàng tạo thành
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2 B. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7
C. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12 D. Dung dịch HClO
4
0,01M có pH = 1
Câu 4: Dung dịch H
2
SO
4
, HNO
3
dẫn điện được là do:
A. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro B. Trong phân tử đều chứa gốc axit
C. Không phân li ra các ion D. Phân li ra ion
Câu 5: Phương trình ion thu gọn nào sau đây không đúng:
A. Fe
2+
+ 2OH
-
 Fe(OH)
2
B. H
+
+ HS

-
 H
2
S
C. K
+
+ Cl
-
 KCl D. H
+
+ CH
3
COO
-
 CH
3
COOH
Câu 6: Axit được định nghĩa theo quan niệm của Areniut là:
A. Axit là chất cho electron
B. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH
-
D. Axit là chất nhận electrron
Câu 7: .Dung dịch HCl 0,01M thì pH có giá trị bằng bao nhiêu?
A. pH = 2 B. pH = 7 C. pH = 11 D. pH = 12
Câu 8: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. Na
2
CO

3
B. H
2
O C. Ba(OH)
2
D. HCl
Câu 9: Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng trao đổi ion:
A. NaCl + AgNO
3
B. MgCl
2
+ K
2
SO
4
C. CuS + NaCl D. HBr + Ba(NO
3
)
2
Câu 10: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO
3
, CaCl
2
B. NaOH, KOH, CaCO
3
C. NaOH, K
2
CO
3

, CH
3
COOH D. KOH, NaOH, Ba(OH)
2
PHẦN 2 - ĐỀ TỰ LUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HÓA – Đề 1
THỜI GIAN: 30 PHÚT
Câu 1(1,5 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng sau dạng phân tử, ion đầy đủ, ion thu gọn:
Cu(NO
3
)
2
+ Na
2
S  ? + ?
Câu 2(1 điểm): Từ phương trình ion thu gọn sau hãy viết phương trình phân tử:
a. Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl b. H+ + HCO
3
-
 CO
2
+ H
2
O
Câu 3 (1,5 điểm)Trộn 150 ml dung dịch MgCl
2
0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M. Hãy tính nồng độ các ion trong

dung dịch? (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Câu 4 (1,5 điểm)
a. Tính pH của dung dịch:
- HNO
3
0,001M
- KOH 0,0001M
b. Tính nồng độ của ion H
+
biết pH của dung dịch NaOH bằng 8.
Câu 5 (1,5 điểm) Trộn 100 ml dung dịch HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH =
2.
a) Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng.
b) Tính nồng độ của dung dịch HNO
3
ban đầu.
ĐỀ 7
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng không tan B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan D. xuất hiện khí bay lên
Câu 2: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây là các chất điện li yếu
A. HCl, HBr, HI, HF B. HCl, H
2

SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
C. HNO
2
, HF, HClO, H
2
S D. NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 4: Cho 1 lít dung dịch X gồm BaCl
2
xM và MgCl
2
yM tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na
2
SO
4
1M, K
2
SO
4
0,5M. Mặt khác 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 5,8 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,1 – 0,25 B. 0,15 – 0,1 C. 0,1 – 0,15 D. 0,25 – 0,1

Câu 5: Phương trình CO
3
2-
+ Mg
2+
là phương trình ion thu gọn của
A. Mg(OH)
2
+ CO
2
+ H
2
O → B. Mg(NO
3
)
2
+ CaCO
3

C. MgCl
2
+ Na
2
CO
3
→ D. Mg(OH)
2
+ CO
2


Câu 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng để tác dụng với 100 ml dung dịch NaÓH 1M thu được một dung
dịch có pH là 7
A. 100 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 150 ml
Câu 7: Dung dịch A có chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch là
A. 4M B. 1 M C. 3M D. 2M
Câu 8: Dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2 thì nồng độ của H
2
SO
4
là:
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,005M
Câu 9: Cần thêm bao nhiêu nước vào 10 ml dung dịch HCl pH = 3 để được dung dịch có pH = 4
A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml
Câu 10: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO

4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch có giá trị pH > 7
là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 11: Một dung dịch có [OH
-
] = 3.10
-7
. Môi trường của dung dịch là
A. axit B. lưỡng tính C. trung tính D. bazơ
Câu 12: Dung dịch A có 0,01 mol Cl
-
; 0,02 mol K
+
; 0,03 mol SO
4
2-
và Na
+
x mol. Giá trị x là
A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol
Câu 13: Theo thuyết Areniut thì axit là
A. chất nhận proton B. chất cho proton C. chất phân li ra H
+

D. chất phân li ra OH
-
Câu 14: Tính thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M
và KOH 2M là
A. 250 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml
Câu 15: Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa B. vừa có kết tủa, vừa có sủi bọt khí
C. không có hiện tượng gì D. có sủi bọt khí
Câu 16: Hoà tan 4 gam NaOH vào 100 ml nước. Tổng nồng độ mol/l các ion trong dung dịch là
A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M
Câu 17: Phương trình nào dưới đây sai
A. HCl  H
+
+ Cl
-
B. H
2
SO

4
→ 2H
+
+ SO
4
2-
C. HClO  H
+
+ ClO
-
D. CH
3
COOH  CH
3
COO
-
+ H
+
Câu 18: Cho dãy các chất NaHCO
3
, NaHSO
4
, Al(OH)
3
, Na
2
SO
4
, AlCl
3

. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 19: Chọn câu đúng
A. môi trường axit có pH > 7 B. môi trường trung tính có pH = 7
C. môi trường bazơ có pH < 7 D. môi trường lưỡng tính có pH = 7
Câu 20: Tính V ml dung dịch BaCl
2
1M cần dùng để tác dụng hết với 100ml dung dịch gồm H
2
SO
4
1M và Na
2
SO
4
2M
A. 400 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 100 ml
Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,12. C. 0,03. D. 0,15.
Câu 22: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch NaHSO
4
, phương trình ion thu gọn là:
A. H
+
+

OH

-


H
2
O B. H

SO

4
+

OH
-


H
2
O + SO
−2
4
C. NaHSO
4


Na
+
+ H
+
+ SO

−2
4
D. 2Na
+
+ SO
−2
4


Na
2
SO
4
Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch AlCl
3
, Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
. Số trường hợp xuất
hiện kết tủa khi kết thúc phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 24: Cho CaCO
3

tác dụng với HCl dư, phương trình ion thu gọn là
A. CaCO
3
+2H
+
+2Cl
-
→ CaCl
2
+CO
2
+H
2
O B. CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
C. Ca
2+
+ 2Cl
-
→ CaCl
2
D. CaCO

3
+ 2H
+
→ Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 25: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vào vài giọt phenolphtalein. Sau dó nhỏ từ từ dung
dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là
A. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần
B. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần
C. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần
D. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần
CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO
I. LÝ THUYẾT
- Cấu tạo, tính chất hóa học và điều chế Nitơ
- Tính chất hóa học và điều chế amoniac ; Tính chất hóa học của muối amoni
- Axit nitric và muối nitrat
MỘT SỐ LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP
- Với chất khí ở đktc tính số mol : n=
22,4
V
(V tính bằng lit)
- Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tích (lưu ý hiệu suất của
phản ứng )
- Cân bắng đúng phản ứng Oxh-Kh bằng phương pháp thăng bằng electron
- Nếu bài toán kim loại tác dụng với axit HNO

3
cho thiếu dữ kiện( số ẩn nhiều hơn so với dữ kiện bài cho)
=> áp dụng định luật bảo toàn electron để có thêm phương trình đại số
Nguyên tắc: Số e chất khử nhường = số e chất oxi hóa nhận
II. BÀI TẬP
Đề 1
Câu 1:Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3lectron
B. Nguyên tử nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi
C. Nguyên tử nitơ thể tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh
D. Cấu hình electon của nguyên tử nitơ là 1S
2
2S
2
2P
3
Câu 2: cân bằng N
2
+ H
2

=
NH
3
sẽ Chuyển theo chiều thuận nếu chịu tác động nào sau đây:
A. giảm áp, suốt giảm nhiệt độ B. Tăng áp suốt giảm nhiệt độ
C. tăng áp suốt,tăng nhiệt độ D. Giảm áp suốt tăng nhiệt độ
Câu 3: có bốn dung dịch bốn lọ mất nhãn là ( H
4
)

2
SO
4
,NH
4
Cl ,Na
2
SO
4
, KOH, Chọn thuốc thử nào dễ nhận biết bốn
dung dịch trên
A. dung dịch Ba(OH)
2
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl
2
Câu 4: để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. CaCO
3
D. NaCl

Câu 5: Axit nitơric đặc nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Mg(OH)
2 ,
CuO, NH
3
, Ag B. CuO,Ag, Ca(OH)
2
, Pt
C.Mg(OH)
2
,Au, NH
3,
Ag D. Ca(OH)
2
, Au, CuO,NH
3
Câu 6: phương pháp nào sau đây để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm?
A. phân hủy NH
3
bằng tia lửa điện B. Nhiệt phân muối amoninitrat
C. cho Zn tác dụng với HNO
3
rất loãng D. Đốt cháy oxi ngoài không
Câu 7: ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ
B. nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ
C. nguyên tử photpho có 3d còn trống
D. liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
nitơ
Câu 8: người ta phải bảo quản photpho trắng bằng cách để trong lọ đựng nước. có thể thay thế bằng chất nào sau đây?

A. dầu hỏa B. axit HNO
3
, C. Benzen , D. không có chất nào
Câu 9: có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau đây: NaNO
3
, NaCl, Na
3
PO
4
Chọn thuốc thử thích hợp để nhận
biết ba dung dịch đó
A. dd AgNO
3
, B. dd BaCl
2
, C. đồng kim loại , D. quỳ tím
Câu 10: các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa ?
A.các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C.nguyên tố photpho và số nguyên tố khác
D.nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
PHẦN II: TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt ba dung dịch: dung dịch HNO
3
, dung dịch HCl, dung dịch H
3
PO
4
Câu 2: cho 11gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO
3

loãng lấy dư thì có 6,72 lít (đktc) khí NO
2
bay ra .Tính
khối lượng của Al và Fe
Đề 2
Câu 1: Để nhận biết ion phot phat ( PO
4
3-
), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl
2
Câu 2: Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác
dụng với dung dịch HNO
3
tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO
2
B. NO
2
và NO C. NO và N
2

O D. N
2
và NO
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NH
4
NO
3
0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể
tích khí là
A. 0,56 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết khí NH
3

A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím ẩm C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3
Câu 6: Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Au, Pt, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit
HNO
3
đặc nguội là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Hệ số cân bằng của HNO
3
trong phản ứng Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 8: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc. B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 9: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
B. Supephotphat đơn chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
; supephotphat kép chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO
3
thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 13,5 gam
Câu 11: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete
Câu 12: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit. B. Apatit và đolomit. C. Photphorit và cacnalit. D. Apatit và photphorit.
Câu 13: Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất
ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2 B. 19,2 và 14,4 C. 21,2 và 12,4 D. 14,4 và 19,2
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch H
3
PO
4
0,1 M. Sau phản ứng thu được
muối là
A. NaH
2
PO
4
B. Na
3
PO
4
C. Na
2
HPO
4
D. NaH
2
PO

4
và Na
2
HPO
4
Câu 15: Chỉ ra nội dung sai :
A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni có công thức là NH
4
+
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 16: Khối lượng đạm có trong 100 kg phân đạm NH
4
NO
3

A. 70 kg B. 35 kg C. 17,5 kg D. Đáp án khác
Câu 17: Cho các muối nitrat : NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
3
, AgNO
3
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
. Có bao
nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO
2
và O
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm. B. tổng hợp amoniac.
C. sản xuất axit nitric. D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử
Câu 19: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối
lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam B. 1,2gam C. 28,8gam D. 5,6 gam
Câu 20: Trong các loại phân đạm sau : NH

4
NO
3
, (NH4)
2
SO
4
, NaNO
3
, (NH
2
)
2
CO. Phân đạm có hàm lượng Nito cao
nhất là
A. NaNO
3
B. NH
4
NO
3
C. (NH4)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO

Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K B. K
+
C. K
2
O D. KCl

II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản ứng thu được V lit khí không màu, hóa nâu
ngoài không khí( đktc). Tính V
Câu 2. Tính thể tích NH
3
thu được khi tổng hợp từ 3,36 lit NH
3
(đktc). Biết hiệu suất tổng hợp là 80%
N
2
+ 3H
2
2 NH
3
Đề 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sẽ thu được các chất sau:

A. CuO, NO
2
và O
2
B. CuO và NO
2

C. Cu,NO
2
và O
2
D. Cu
Câu 2: Chất chỉ thể hiện tính khử là:
A. HNO
3
B. H
3
PO
4
C. NH
3
D.N
2
Câu 3: Ở 3000
oC
(hoặc có tia lửa điện) N
2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản ứng nào sau đây ?

A. N
2
+ O
2
 2NO B. N
2
+ 2O
2
 2NO
2

C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2
 2N
2
O
Câu 4: Có thể dùng bình đựng HNO
3
đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc B. Đồng, chì . C. Sắt, nhôm. D. Thiết, kẽm.
Câu 5: Từ 34 tấn NH
3

sản xuất 160 tấn HNO
3
63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO
3

A. 80% B. 50% C. 60% D. 85%
Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K B. K
2
O C. KCl D. K
+
Câu 7: Phản ứng của NH
3
dư với Cl
2
tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl B. N
2
C.NH
4
Cl D. NH
3
Câu 8: Để điều chế N
2
O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. (NH
4
)
2
CO

3
B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. NH
4
NO
2
Câu 9: Để làm khô khí NH
3
bị lẫn hơi nước, ta có thể dùng
A. Ba(OH)
2
đặc. B. H
2
SO
4
đặc. C. P
2
O
5
. D. CaO khan.
Câu 10: Magie photphua có công thức là

A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
3
P
2
C. Mg
2
P
3
D.Mg
3
(PO
4
)
3
Câu 11: Dung dịch H
3
PO
4
gồm các ion(bỏ qua sự phân li của nước):
A. H
2
PO
4
-

, HPO
4
2-
, PO
4
3-
B. H
3
PO
4
, H
+
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
, PO
4
3-

C. H
2
PO
4
-
, HPO

4
2-
, PO
4
3-
, H
+
D. H+, H
2
PO
4
2-
, HPO
4
-
Câu 12: Cho các dung dịch :(NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl; Al(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)

2
; Cu(NO
3
)
2
.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ
dùng 1 hóa chất nào sau?
A.Dung dịch NH
3
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NaCl
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: ( 2đ ) Viết phương trình hoá học thể hiện dãy biến hoá sau :
a) N
2

→
)1(
NH
3
(2)
→
NO
(3)
→
NO
2
(4)
→

HNO
3

(5)
→
Al(NO
3
)
3

(6)
→
Al
2
O
3
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Cho 100,00ml dung dịch H
3
PO
4
0,25M vào 50,00ml dung dịch NaOH 0,75M .Sau khi phản ứng xảy ra hòa toàn, đem
cô cạn dung dịch.
a) Muối nào được tạo thành và khối lượng bao nhiêu?
b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng .
Câu 3: (2,5 điểm)
Hòa tan 7,60 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Cu, Fe bằng 1,50 lít dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO
2


(ở đktc).
a) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
b) Tính nồng độ mol của HNO
3
tham gia phản ứng.
( Cho biết: H=1, Cu=64, Al=27, O=16, N=14, P=31, K=39 ) vv
Đề 4
I.Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Trong phản ứng sau: P + H
2
SO
4


H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hóa -khử này bằng:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 2: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion( không kể H
+
và OH
-

của nước).
A. H
+
,HPO
4
2-
,PO
4
3-
B. H
+
,H
2
PO
4
-
,HPO
4
2-
,

PO
4
3-
C. H
+
,H
2
PO
4

-
,PO
4
3-
D. H
+
,PO
4
3-
Câu 3: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Ba(NO
3
)
2

o
t
→
Ba(NO
2
)
2
+ O
2
B. 2 Fe(NO
3
)
3

o

t
→
Fe
2
O
3
+ 6 NO
2
+
3
2
O
2
C. NaNO
3

o
t
→
NaNO
2
+
1
2
O
2
D. Hg(NO
3
)
2


o
t
→
Hg + 2NO
2
+ O
2
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N
2
+ 6 Li

2 Li
3
N B. N
2
+ 3 Mg

Mg
3
N
2
C. N
2
+ O
2


2 NO D. N

2
+ 3H
2


2 NH
3
Câu 5: Câu trả lời nào dưới đây Không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit ba nấc.
D. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
Câu 6: A là một oxit của nitơ có tỉ khối so với không khí là 1,517.Vậy công thức phân tử của A là:
A. N
2
O
3
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 7: Nitơ tác dụng được với oxi ở:
A. 3000
0
C B. 3000
0
C và Tia lửa điện đều đúng
C. Nhiệt độ thường D. Tia lửa điện
Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch: N
2

+ 3H
2


2NH
3
Cân bằng phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi cho
A. Áp suất hệ tăng B. Áp suất hệ giảm C. Nồng độ N
2
D. Nồng độ NH
3
Câu 9: Công thức đungd của magie photphua là:
A. Mg
3
P
2
B. Mg
2
P
2
O
7
C. Mg
3
(PO
4
)
2
D. Mg
2

P
3
Câu 10: Nhận định đúng khi so sánh khả năng hoạt động hóa học của P với N ở điều kiện thường là:
A. P yếu hơn B. Bằng nhau
C. P mạnh hơn N D. không xác định được
Câu 11: Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dd HCl đặc và dd NH
3
đặc,sau đó đưa
hai đầu đũa thủy tinh lại gần nhau thì:
A. Gây nổ B. Có khói trắng
C. Không có hiện tượng gì. D. Kết tủa màu vàng nhạt
Câu 12: Chỉ ra nội dung sai?
A. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ
B. Phân tử nitơ rất bền.
C. Ở nhiệt độ thường,nitơ hoạt động hóa học và tác dụng được với nhiều chất.
D. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
Câu 13: Khi bón các loại phân đạm:phân đạm nitrat,phân đạm amoni,phân urê.Cây hấp thụ nitơ dưới dạng :
A. NH
4
+
B. NO
3
-
C. N
2
D. NH
4
+
hoặc NO
3

-
Câu 14: Hiện tượng nào xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào binh đựng khí amôniac là
A. Giấy quỳ mất màu B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ không chuyển màu D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
Câu 15: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào?
A. Có tiếng nổ B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm cháy sáng D. Tàn đóm tắt ngay
Câu 16: Kim loai Al khơng tác dụng được với HNO
3
trong trường hợp nào
A. HNO
3
đặc,nóng B. HNO
3
lỗng C. HNO
3
lỗng lạnh D. HNO
3
đặc,nguội
II.Tự luận (6đ):
Câu 1 ( 2đ)
Hoàn thành biến hoá sau, ghi rõ điều kiện , nếu có
N
2
→NH
3
→NO→ NO
2

→ HNO
3
Câu 2 (1đ):
Nêu những ứng dụng của muối nitrat
Câu 3(3đ)
Khi hòa tan 21 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO . 1,00M lấy dư, thấy thốt ra 4,48 lít khí NO
(đktc) . Tính khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Đề 5
Câu 1(2đ): Lập các phương trình hố học sau (cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron (nếu có):
a. Mg + HNO
3
(đặc)→ NO
2
↑ +… b. Al
2
O
3
+ HNO
3

Câu 2 (2đ) : Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. (NH
4
)
2
SO
4
+ NaOH b. NH
4
NO

3
+ KOH c. AgNO
3
+ Na
3
PO
4

Câu 3(2đ): Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, K
2
SO
4
, KOH,
KNO
3
(dùng 1 hóa chất). (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết).
Câu 4(2đ): Nhiệt phân hồn tồn m gam AgNO
3
khan đến hồn tồn thu được 4,48 lit khí NO
2
(đktc). Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng.

Câu 5(2đ): Hòa tan hồn tồn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,688 lít
NO
2
(đktc). Tính nồng độ mol/lit của dung dòch HNO
3
.
( cho : Zn = 65, Cu = 64, O = 16, Ag = 108, N = 14)
CHƯƠNG III. CACBON – SILIC
I. LÝ THUYẾT
- So sánh cấu tạo và tính chất của cacbon-silic
- Tính chất của CO, CO
2
, axit cacbonic
- Ḿi cacbonat và tính chất của ḿi cacbonat
LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP
* Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
- CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH, KOH:
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
(1)

CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Tùy tỉ lệ sớ mol của NaOH và CO
2
có thể có các trường hợp phản ứng (1), (2) hay cả hai phản ứng
Đặt T =
2
NaOH
CO
n
n
có các trường hợp sau:
CO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

CO
2

+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3


+ H
2
O (1)
CO
2
dư + Ca(OH)
2

→
Ca(HCO
3
) (2)
Tùy tỉ lệ sớ mol của CO
2
và Ca(OH)
2
có các trường hợp sau:
Đặt
2
2
CO
Ca(OH)

n
T
n
=
có các trường hợp sau:
BÀI TẬP
3.1: Hoàn thành sơ đờ phản ứng sau
C
→
CO
2

→
CaCO
3

→
Ca(HCO
3
)
2

→
CaCO
3

→
CO
2


→
H
2
SiO
3
3.2: Cho 3,36 lít khí CO
2
hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính nờng đợ mol
các chất có trong A coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đởi khơng đáng kể.
3.3: Cho hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí CO
2
(đktc) vào 100ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b/ Tính C
M
các muối trong dd. ( Thể tích thay đổi khơng đáng kể)
T
1≤
chỉ xảy ra p/ư 1 tạo ḿi axít
1<
T
2<
Xảy ra cả p/ư 1 và 2 tạo hai ḿi
T
2≥
Chỉ xảy ra phản ứng 2 tạo ḿi trung hòa
T
1≤
chỉ xảy ra p/ứ 1 tạo ḿi trung hòa
1<

T
2<
Xảy ra cả p/ư 1 và 2 tạo hai ḿi
T
2≥
Chỉ xảy ra phản ứng 2 tạo ḿi axit
Đề 1
Câu 1: Ở điều kiện thích hợp CO phản ứng được với với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây:
A. O
2
, Cl
2
, Na
2
O. B. O
2
, Cl
2
, K
2
O C. CuO, HgO, PbO. D. Cl
2
, MgO, K
2
O.
Câu 2. Phản ứng của C, CO với CuO đều có điểm chung là:
A. Chỉ tạo thành chất khí làm đục nước vôi trong. C. Đều tạo thành hơi nước và kim loại
màu đỏ.
B. Chỉ tạo thành chất rắn màu đỏ. D. Đều tạo thành khí CO
2

và chất rắn màu
đỏ.
Câu 3: Một loại chai lọ được sản xuất bằng thủy tinh thường có thành phần: Na
2
CO
3
, CaSiO
3
và SiO
2
. Có thể
dùng loại chai lọ này để chứa hoá chất để lâu ngày nào sau đây mà không làm mất đi độ tinh khiết của
hoá chất:
A. dd NaOH. B. Dd HCl C. Dd muối ăn D. Dd H
2
SO
4
.
Câu 4. Khi thổi khí CO đến dư vào hỗn hợp chất rắn gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. Chất rắn còn lại sau phản ứng sẽ
gồm:
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Al, Fe
2

O
3
C. Cu, Al
2
O
3
, Fe D. CuO, Al, Fe.
Câu 5. Trong các dạng tồn tại của các bon sau đây, dạng nào có hoạt tính hoá học mạnh nhất:
A. Kim cương. B. Than chì. C. Fuleren. D. Cacbon vô đònh hình.
Câu 6. Cho các nhận đònh sau đây:
(1). Các nguyên tố thuộc nhóm Cacbon đều có tính phi kim.
(2). Trong nhóm cacbon: dạng hợp chất hiđrua RH
4
có độ bền nhiệt giảm dần từ đầu phân nhóm đến cuối
phân nhóm.
(3). CO
2
, SiO
2
, GeO
2
, SnO
2
, PbO
2
có tính lưỡng tính.
(4). Số oxi hoá có thể có của các nguyên tố nhóm Cacbon trong hợp chất là: +4, +2, -4.
(5). Các nguyên tố nhóm cac bon đều có khả năng chuyển từ trạng thái cơ bản sang trạng thái kích thích.
Các nhận đònh đúng là:
A. (1,2,3,5) B. (2, 4, 5) C. (4,5) D. (3,4,5).

Câu 7. Trong phòng thí nghiệm khí CO được điều chế theo phản ứng hoá học nào sau đây:
(1) C + H
2
O
0
1050 C≈
→
¬ 
CO + H
2
. (3) HCOOH
2 4
H SO
o
d
t
→
CO + H
2
O
(2) CO
2
+ C
0
t
→
2CO
A. (1) B. (2) C. (3). D. (1,2,3).
Câu 8. Dd nào sau đây có thể hoà tan được CaCO
3

?
A. BaCl
2
. B. Na
2
SO
4
. C. nước có chứa khí CO
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 9. Trong các hang động của vùng núi đá vôi có phản ứng:
Ca(HCO
3
)
2

o
t
→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
.Tìm phát biểu đúng.

A. Phản ứng này giải thích sự tạo thành các dòng suối trong hang động.
B. Phản ứng này giải thích sự thành thạch nhủ ở hang động.
C. Phản ứng này giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Trong các dạng tồn tại của các bon sau đây, dạng nào có hoạt tính hoá học mạnh nhất:
A. Kim cương. B. Than chì. C. Fuleren. D. Cacbon vô đònh hình.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng.Cho khí CO khử hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. có 6, 72 lít
CO
2
thoát ra điều kiện tiêu chuẩn, thể tích CO đã tham gia phản ứng là:
A. 4.48 lít B. 2.24 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít.
Câu 12. Tính chất nào sau đây là của tất cả muối cacbônat:
(1). Dễ bò phân huỷ bởi nhiệt. (3). Phản ứng với các dung dòch bazơ tạo kết tủa.
(2). Phản ứng với axit mạnh. (4). Tan được trong nước, tạo thành dung dòch bazơ.
A. (1,2) B. (2,3) C. (3,4) D. (1,2,3,4).
Câu 13. Để chứng minh sự có mặt của CO
2
trong hỗn hợp gồm SO
2
và CO
2
người ta tiến hành như thế nào sau

đây là đúng:
A. Dẫn qua dung dòch nước vôi trong.
B. Dẫn qua dung dòch nước brôm.
C. Dẫn qua dung dòch nước vôi trong, sau đó tiếp tục dẫn khí còn lại qua dung dòch nước brôm.
D. Dẫn qua dung dòch nước brôm, sau đó tiếp tục dẫn khí còn lại qua dung dòch nước vôi trong.
Câu 14. Oxit Silic (SiO
2
) phản ứng được với chất nào trong các chất sau đây:
(1). C (2). Mg (3). NaOH (4). Dd Na
2
CO
3
A. (1,2,3). B. (1,2,3,4) C. (1,2) C. (2,3,4).
Câu 15. dung dòch đậm đặc của hai muối nào sau đây được gọi là thuỷ tinh lỏng:
A. Na
2
SiO
3
, K
2
SiO
3
B. Na
2
SiO
3
, Na
2
CO
3

C. K
2
SiO
3
, K
2
CO
3
D. Na
2
SiO
3
, Na
2
SiF
2
.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí CO đi qua ống đựng bột CuO đun nóng?
A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. Bột CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh có hơi nước ngưng tụ.
D. Bột CuO không thay đổi.
Câu 17 : Trong các phản ứng hoá học cacbon thể hiện tính chất gì ?
A. Chỉ thể hiện tính khử. C. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. Vừa thể hiện tính khử vừa tính oxi hoá. D.Không thể hiện tính khử Không thể hiện tính
oxi hoá.
Câu 18. Dạng tồn tại nào của Cacbon , không được voi là dạng thù hình của cacbon.
A. Kim cương. B. Than chì. C. hỗn hóng. D. Fuleren.
Câu 19. Nung nóng 29 gam Oxit Fe với CO ( dư) , sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng là:
21 gam. Công thức nào sau đây là của oxit Fe.

A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D, Giả thiết không xác đònh được.
Câu 20. Bệnh đau dạ dày là do hàm lượng axit trong dạ dày quá cao, để giảm lượng axit trong dạ dày người ta sẽ
dùng thuốc có chứa các muối nào sau đây:
A. NaCl B. CaCO
3
C. NaHCO
3
D. NH
4
Cl.
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
I. LÝ THUYẾT
- Các phép phân tích định tính và phân tích định lượng
+ Đốt cháy a gam hợp chất hữu cơ C
x
H
y
O
z
N
t
rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua các bình đựng các dung

dịch H
2
SO
4
đặc, KOH (hoặc Ca(OH)
2
) thì
2
CO
m
khối lượng bình đựng dung dịch kiềm tăng. (lưu ý có xảy ra
phản ứng của CO
2
với các chất trên.
2
H O
m
= khối lượng bình đựng dung dịch H
2
SO
4
tăng. Nitơ đưa về khí N
2
sau đó sác định thể tích khí nitơ.
Một số biểu thức tính:
2
2
CO
C CO C
m .12

n n m
44
= => =
hoặc m
C
=
2
CO
m
.12
2
2
H O
H H O H
m .2
n 2.n m
18
= => =

hoặc m
H
= n
H
=
2
H O
2n
2
2
N

N
V
n =
22,4
=>
2
N
N
V .28
m =
22,4
=>
O C H N)
m =a-(m +m +m
C
m .100
%C=
a
;
H
m .100
%H=
a
;
N
m .100
%N=
a
; =>
% 100% (% % % )O C H N

= − + +
CÁCH THIẾT LẬP CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Cơng thức đơn giản nhất: Hợp chất hữu cơ có CTTQ C
x
H
y
O
z
tìm tỉ lệ
C O
H
C H O
m m
m
x:y:x=n :n :n = : :
12 1 16
hoặc
%C %H %O
x:y:x= : :
12 1 16
- Cơng thức phân tử : Giả sử chất hữu cơ A có CTTQ C
x
H
y
O
z
và khới lượng mol M, tìm các giá trị x, y, z.
- Lưu ý : M có thể xác định qua tỉ khới của A so với chất khí nào đó
A
A/B

B
M
d =
M
=> M
A
= M
B
.d
A/B
;
2
A
A/H
M
d =
2
;
2
A
A/H
M
d =
32
…………
Ở trong cùng điều kiện nhiệt đợ và áp śt nếu thể tích của hai khí A, B : V
A
=V
B
=> n

A
= n
B
a. Dựa vào % khới lượng các ngun tớ

M 12.x 1.y 16.z
= = =
100 %C %H %O
=>
M.%C M.%H M.%O
x= ;y= ;z=
12.100 100 16.100
b. Thơng qua cơng thức đơn giản nhất
- Gỉa sử hợp chất hữu cơ X có cơng thức ĐGN là C
a
H
b
O
c
có khới lượng mol là M thì
- Suy ra CTP tử của X là: (C
a
H
b
O
c
)
n
= M hay (12a + b + 16c).n = M
c. Tính trực tiếp theo khới lượng sản phẩm cháy: Đớt cháy chất hữu cơ X(C

x
H
y
O
z
) xác định được bmol
CO
2
và c mol H
2
O => Phản ứng cháy
o
t
x y z 2 2 2
y z y
C H O +(x+ - )O xCO + H O
4 2 2
→
1 mol x mol y/2 mol
a mol b mol c mol
Ta có tỉ lệ :
1 x y
= =
a b 2c
ta tìm được
b 2c
x= ;y=
a a
từ giá trị của x, y căn cứ vào M và
CTTQ tìm z ; M = 12x + y + 16z =>

M-(12x+y)
z=
16
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam hợp chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 g CO
2
và 1,8 gam H
2
O.
a) Xác đònh công thức đơn giản nhất của A
b) Xác đònh công thức phân tử của A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng
bằng thể tích của 0,4 g khí O
2
ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
( Cho C=12, H=1, O=16, Na=23, K=29, S=32, N=14)
Một số đề thi hk1
Đề 1
Câu 1: (3 điểm) Hồn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion thu gọn (nếu có) của các phản ứng hóa
học sau:
a. CaCO
3
+ ?

CaCl
2
+ … c. (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2



b. Na
3
PO
4
+ ?

Ag
3
PO
4
+ …
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong bốn lọ riêng biệt sau:
Na
3
PO
4
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
và NaNO

3
.
Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hồn tồn 8,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO
2
, 1,12 lít khí N
2
và 6,3 gam
nước. Các thể tích khí đo ở đktc. Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125.
a. Xác định cơng thức đơn giản nhất.
b. Tìm cơng thức phân tử của A.
Câu 4: (3 điểm) Khi hòa tan hồn tồn 3,27 gam hổn hợp X gồm Al và Cu bằng một lượng vừa đủ 500ml dung dịch
HNO
3
thì thu được 1,568 lít khí NO (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được muối khan,
tiếp tục nung nóng thu được hh khí Z.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp. (1,5 điểm)
b. Tính nồng độ mol và pH của dung dịch axit HNO
3
. (0,5 điểm)
c. Xác định thể tích hh khí Z thốt ra ở đktc. (1 điểm)
Đề 2
A- Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hồ.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.

D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2: Cho các chất sau: Na
2
CO
3
, Fe(OH)
2
, CuO, Al, Au, ZnCl
2
. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO
3
lỗng
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa
chất nào sau đây :
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3

D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,275M với 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,05M. Giá
trị pH của dung dịch sau phản ứng là:
A. 12 B. 13 C. 1 D. 2
Câu 5: Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaOH b. BaCl
2
c. HNO
3
d. Mg(OH)
2
e. HCl f. CH
3
COOH
A. a, b, c B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c,e
Câu 6: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn, gọi ”là nước đá khơ”:
A. H
2
O B. CO
2
C. CO. D. NH
3
B- Tự luận (7đ)
Câu 1: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (2,5 đ)

a) AgNO
3
+ FeCl
3

b) Al(OH)
3
+ NaOH
c) C + Al
d) Mg + HNO
3
tỉ lệ mol N
2
O:
NO
2
= 1:2
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng a) và b)
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các
PTHH xảy ra nếu có): (1,5 đ)
NH
4
Cl, Ca(NO
3
)
2
, K
2
SO

4
, Na
2
CO
3
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng vừa đủ. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. (1,5 đ)
b) Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m. (1,0 đ)
c) Trộn ½ lượng hỗn hợp X với bột lưu huỳnh vừa đủ rồi nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
Z. Hòa tan hết Z vào dung dịch chứa lượng dư hỗn hợp NaNO
3
và HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí NO
duy nhất. Tính V. (0,5 đ)
(Cho biết: Mg =24 ; Fe=56 ; H=1 ; N=14, O=16, S=32)
Đề 3
Câu 1: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch thu
được là :
A. 0,96 B. 2,5. C. 1. D. 12.
Câu 2: Khi nhỏ vài giọt nước Cl
2
vào dung dịch NH
3
đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất :
A. Cl
2

. B. HCl. C. N
2
. D. NH
4
Cl.
Câu 3: Để điều chế được 6,72 lít khí NH
3
( H

= 50% ) thì thể tích khí N
2
và khí H
2
cần lấy lần lượt là : (cho N =
14 ; H = 1 )
A. 1,68 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 20,16 lít và 6,72lít.
Câu 4: Phương trình điện li của Al
2
(SO
4
)
3
là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
→ Al

3+
+ 3SO
4
2 –
B. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 3SO
4
3 -
C. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 2SO
4
3-
D. Al
2
(SO
4

)
3
→2Al
3+
+ 3SO
4
2-
Câu 5: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH
3
, N
2
O , NO , NO
2
-
, NO
3
-
B. N
2
, NO , NH
3
, NO
2
-
, NO
3
-
C. NO , N
2

O , NH
3
, NO
3
-
, N
2
D. NH
3
, N
2
, NH
4
+
, NO , NO
2
Câu 6: Cho 6,00 gam P
2
O
5
vào 25,0 ml dung dịch H
3
PO
4
6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H
3
PO
4
trong dung
dịch tạo thành là :

A. 28,36%. B. 32,85%. C. 30,94%. D. 17,91%
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. CuSO
4
+ Na
2
S → CuS + Na
2
SO
4
B. HCl + KOH → KCl + H
2
O
C. K
2
CO
3
+ 2NaCl → Na
2
CO
3
+ 2KCl D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
Câu 8: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri

hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là :
A. AgNO
3
. B. CaCl
2
C. KOH D. Ba(OH)
2
.
Câu 9: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H
2
SO
4
, HCl , NaOH , KCl , BaCl
2
, ta dùng thêm thuốc
thử :
A. Quì tím. B. dd AgNO
3
. C. dd MgCl
2
D. dd BaCl
2
.
Câu 10: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 2,00. B. 1,00. C. 13,00. D. 12,00.
Câu 11: Dung X chứa a mol Zn

2+
; b mol Na
+
, c mol NO
3
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức đúng là :
A. 2a + b = c + 2d B. a + 2b = c + d . C. 2a + b = c + d . D. a + 2b = c + 2d .
Câu 12: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)
2
0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của
dung dịch Z là :
A. 11,28 B. 13,87 C. 13,25 D. 13,48
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Khí A
 →
+
OH
2
dung dịch A
 →
+
HCl
B
 →
+
NaOH

khí A
 →
+
3
HNO
C
→
o
t
D + H
2
O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH
4
Cl và NH
4
NO
3
. B. NH
3
và NH
4
NO
3
.
C. NH
3
và N
2

O. D. NH
4
Cl và N
2
O.
12
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. B. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O

3
, NaHCO
3
. D. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
Câu 15: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
B. 2Na
+
+ SO
4

2-
→ Na
2
SO
4
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
D. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2

Câu 16: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. KNO
3
và (NH
4
)

2
CO
3
B. BaCl
2
và K
2
CO
3
C. NaNO
3
và MgBr
2
D. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S
Câu 17: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng
ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2

. D. CO
2
.
Câu 18: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Na
+
, Cu
2+
, OH
-
, H
+
. B. Fe
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, CO
3
2-
.
C. H
+
, K
+
, NO
3
-

, Cl
-
. D. Mg
2+
, Ca
2+
, OH
-
, Cl
-
.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3


CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung
dịch Ca(OH)
2
, thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là các
chất :
A. CO, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. B. CO
2

, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
C. CO
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. D. CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Câu 20: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là :
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 3,36 lít.

Câu 21: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất dưới đây không
thuộc về công nghiệp silicat là :
A. Sản xuất thủy tinh. B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ D. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
Câu 22: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí
duy nhất NO
2
(đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. B. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.
C. 61,2 % Cu và 38,8 % Al. D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Câu 23: Bổ túc phản ứng : Al + HNO
3loãng
→ N
2
↑ +
A. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ H
2
O B. → N
2
↑ + Al(NO
3
)

3
+ H
2
O
C. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3
+ H
2
O D. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
Câu 24: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH
2
PO
4
(2) , NaHCO
3
(3) , (NH
4

)
2
SO
4
(4) , Na
2
CO
3
(5) , NaHSO
4
(6) ,
Na
2
HPO
3
(7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6) , (7). B. (2) , (3) , (6) C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6).
Câu 25: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản
ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 40% B. 38%. C. 42%. D. 60%.
Câu 26: Cho 200 ml dd Ba(OH)
2
0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl
2
thu được là :
( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 6,24 gam. D. 2,08 gam.
Câu 27: Cho dung dịch NH
3

đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A được chất rắn B
. Cho luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ các hóa chất sau :
A. NaNO
3
, H
2
SO
4
. B. NaNO

3
, HCl. C. N
2
, H
2
. D. AgNO
3
, HCl
Câu 29: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 6,26 gam. B. 2,66 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.
Câu 30: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :
A. silic đioxit. B. đinitơ pentaoxit. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
13
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
Đề 4
I>PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm) (Mã đề: 209)
Câu 1. Đối với dung dòch axit mạnh HNO
3
0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá về nồng độ mol

nào sau y là đúng?
A. [H
+
] < 0,1M B. [H
+
] = 0,1M C. [H
+
]< [NO
3
-
] D. [H
+
] > [NO
3
-
]
Câu 2. Trong các hợp chất sau, chọn công thức hoá học đúng của magie photphua
A. Mg
3
P
2
B. Mg(PO
3
)
2
C. Mg
3
(PO
4
)

2
D. Mg
2
P
2
O
7
Câu 3. Tính chất nào sau đây không đúng với HNO
3
?
A. Tính không bền khi đặc, nóng. B. Tính axit mạnh.
C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hoá mạnh.
Câu 4. Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 9 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 5: Chọn những chất điện li mạnh trong những chất sau:
a) NaCl b) Ba(OH)
2
c) HNO
3
d) AgCl e) Cu(OH)
2
f) HCl
A. a, d, e, f B. a, b, c C. a, b, c, f. D. b, c, d, e
Câu 6: Phương trình ion thu gọn cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dòch
B. Bản chất của phản ứng trong dung dòch các chất điện li.
C. Nồng độ ion nào trong dung dòch nào là lớn nhất
D. Không tồn tại phân tử trong dung dòch các chất điện li
Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 4AgNO

3
o
t
→
2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
B. 4Fe(NO
3
)
3
o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2
C. 2KNO
3

o
t

→
2KNO
2
+ O
2
D. 2Cu(NO
3
)
2
o
t
→
2CuO + 4NO
2
+ O
2
Câu 8: Mục đích của phân tích đònh lượng các hợp chất hữu cơ là:
A. Xác đònh khối lượng phân tử của hợp chất hữ u cơ.
B. Xác đònh thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hợp chất hữu cơ
C. Xác đònh hợp chất hữu cơ đó có các bon hay không
D. Xác đònh nguyên tố nào có trong phân tử hợp chất hữu cơ
Câu 9: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lit khí hiđro để điều chế 17,0 gam NH
3
? Biết rằng hiệu suất
chuyển hoá thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 44,8 lit N
2
và 67,2 lit H
2
B. 44,8 lit N

2
và 134,4 lit H
2
C. 22,4 lit N
2
và 134,4 lit H
2
D. 22,4 lit N
2
và 67,2 lit H
2
Câu 10: Một dung dòch có [OH
-
]= 1,5.10
-5
. Môi trường của dung dòch này là?
A. Axit B. Trung tính C. Không xác đònh được D. Kiềm
Câu 11: Cho 5,94 g hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thu được 7,74 g hỗn hợp các

muối khan K
2
SO
4
và Na
2
SO
4.
Khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 3,81 g Na
2
CO
3
và 2,76 g K
2
CO
3
B. 3,02 g Na
2
CO
3
và 2,92 g K
2
CO
3
C. 3,18 g Na
2
CO
3
và 2,76 g K

2
CO
3
D. 3,18 g Na
2
CO
3
và 2,67 g K
2
CO
3
Câu 12: Để phân biệt PO
4
3-
ta dùng thuốc thử là AgNO
3
, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí
B. Tạo ra kết tủa màu nâu
C. Tạo ra dung dòch có màu vàng.
D. Tạo ra kết tủa màu vàng
Câu 13: Tính chất chung của Cacbon là?
A. Tính khử B. Tính oxi hóa,Tính khử C. Tính lưỡng tính D. Tính oxi hoá
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai
14
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
A. Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết( Liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử
trong phân tử.
B. Công thức phân tử là công thức biểu thò số lượng nguyên tử của mỗi của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thò tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố của các

nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức phân tử là công thức biểu thò tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
Câu 15: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây
không thuộc ngành sản xuất công nghiệp silicat.
A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuât đồ gốm D. Sản xuất thuỷ tinh
TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1(2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau( Ghi ró điều kiện nếu có).

1 2 3 4
2 3 4 3 2
NO NO HNO NH NO N O→ → → →
Câu 2(3 đ). Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam hợp chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 g CO
2
và 1,8 gam H
2
O.
c) Xác đònh công thức đơn giản nhất của A
d) Xác đònh công thức phân tử của A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng
bằng thể tích của 0,4 g khí O
2
ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
( Cho C=12, H=1, O=16, Na=23, K=29, S=32, N=14)
Đề 5
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây khơng đúng trong dung dịch axít lỗng :
A. K
H2O
< 10
-14

B. K
H2O
= 10
-14
C. [H
+
] >10
-7
D. pH <7
Câu 2:
Trộn 200ml dd HCl 1M với 200 ml dd HCl 3M . Nồng độ C
M
của dung dịch axit mới là :
A. 2,5M B. 2M C. 1,5M D. 3M
Câu 3:
Axit H
3
PO
4
và HNO
3
cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây?
A. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
B. CuCl
2

, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
C. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
D. KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
, Na
2
S
Câu 4:
Hiện tượng xảy ra khi cho dd NaOH vào dd MgCl
2
:
A. Khơng hiện tượng B. Kết tủa màu trắng , tan ngay
C. Kết tủa màu trắng ,nhưng tan dần D. Kết tủa màu trắng , khơng tan
Câu 5:
Câu nào sau đây khơng đúng :
A SiO
2
tan nhiều trong nước B SiO

2
có nhiều trong thạch anh, cát
C SiO
2
tan nhiều trong kiềm nóng chảy D khơng nên dùng thuỷ tinh để đựng dd kiềm đặc
Câu 6:
Ở nhiệt độ thường N
2
, phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Li
B.
Cl
2
C.
Ca
D.
Na
Câu 7:
Nhiệt phân muối : AgNO
3
,

Zn(NO
3
)
2
, NaNO
3
thì hỗn hợp chất rắn thu được là :
A. Ag, Zn , NaNO

2
B. Ag, ZnO , NaNO
3
C. Ag, ZnO , Na
2
O D. Ag, ZnO , NaNO
2
Câu 8:
CO phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ cao:
A. Ag, CuO , FeO B. CO
2
, CuO, Na
2
O
C. MgO, Ag
2
O , O
2
, H
2
O D. CuO , ZnO, O
2
, Cl
2
Câu 9:
Nhiệt phân hồn tồn Cu(NO
3
)
2
thu được các sản phẩm là

A. Cu, NO
2
, O
2
B.
CuO, NO
2
C.
CuO, NO
2
, O
2
.
D.
Cu(NO
2
)
2
, NO
2
.
Câu 10:
Dùng chất nào sau đây để nhận biết các dd mất nhãn : NH
4
NO
3
, NH
4
SO
4



, NaNO
3


A. NaOH B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
15
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
Câu 11:
Trong phòng thí nghiệm , N
2
được điều chế từ :
A. NaNO
3
B. NH
4
NO
3
C. NH
4
Cl D. NH
4
NO
2


Câu 12:
Khí

CO có những tính chất nào sau đây không đúng ?:
A. không màu B. ôxitaxit C. khử D. khí độc
Câu 13:
Không thể dùng CO
2
để dập tắt đám cháy nào sau đây :
A. Gỗ B. Mg C. Cồn D. Xăng
Câu 14:
Cho 350 ml dd NaOH 1(M) tác dụng với 100 ml dd H
3
PO
4
1(M) . Khối lượng muối thu được là :
A. 15g B. 16,4 g C. 16 g D. 15,6 g
Câu 15:
Cho dung dịch H
2
SO
4
0.05 (M) thì [H
+
]

là bao nhiêu :
A. 0,1 M B. 0,05M C. 0,01M D. 0,5M
Câu 16:

Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm , thì đánh giá bằng hàm lượng % của
A. NO
2
B. NO C. Nitơ D. N
2
O
Câu 17:
Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 100ml
Câu 18:
Trộn 100 ml dd H
3
PO
4
1(M) với V ml dd KOH 1 (M) thì thu được 1 muối trung hoà .V có giá trị tối thiểu
là :
A. 100/3 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 19:
Đốt cháy hoàn toàn 16 gam hợp chất hữu cơ A thu đ ược 21,6 gam H
2
O.Vậy %mC trong A là
A 75% B 85%
C 80% D 15%
Câu 20:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu :
A. NaCl B. Na
2
SO

4
C. NaNO
3
D. CH
3
COOH
Câu 21:
Nhóm chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong cùng dd:
A. BaCl
2
, NaNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
, NaCl
C. CaCl
2
NaNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
Câu 22:

Cho 100 ml dd H
2
SO
4
1M phản ứng với 250 ml dd NaOH 1M . Dung dịch sau phản ứng có môi trường
gì sau đây:
A. bazơ B. lưỡng tính C. axit D. trung tính
Câu 23:
Dung dịch nào sau đây làm đèn không sáng khi mắc mạch điện kín :
A. HCl B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. Na
2
SO
4
Câu 24:
Cho 2,24 (l) CO
2
(đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
2 M ,thì thu được a g kết tủa .Giá trị của a là
A 20 gam B 10 gam
C 100 gam D 15 gam
Câu 25:
Chất nào sau đây là chất không dẫn điện :
A. NaF nóng chảy B. dd NaF C. NaF rắn khan D. dd NaCl

Câu 26:
Cho 100 ml dd HCl 0,1 M . Thể tích dd NaOH 0,1 M cần để trung hoà vừa đủ dung dịch axit trên là:
A. 25ml B. 100ml C. 10ml D. 50ml
Câu 27:
Cho CO
2
sục vào dd NaOH dư thì thu dd A . Đem cô cạn dd A thì thu được chất rắn là :
A. NaOH , NaHCO
3
B. chỉ có Na
2
CO
3
C. NaOH , Na
2
CO
3
D. cả 2 muôí
16
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
Câu 28:
Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân , thì đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. H
3
PO
4
B. PO
4
3-
C. P D. P

2
O
5
Câu 29:
Cho phương trình phản ứng : C + FeO

Fe + CO
2
. Thì Cácbon thể hiện tính chất gì ?
A. tính ôxi hoá B. pư trao đổi C. cả 2 tính chất D. tính khử
Câu 30:
Khi đốt khí P trong khí Cl
2
dư thì thu được trong sản phảm gồm những chất nào sau đây :
A. PCl
3
B. PCl
5
, Cl
2
C. Cl
2
D. PCl
5

Câu 31:
Cho 9,6 g Cu phản ứng với dd HNO
3
loãng dư thì thu được thể tích khí NO ở đktc là :
A. 3.36(l) B. 22,4(l) C. 2,24 (l) D. đáp án khác

Câu 32:
Có bao nhiêu hiđrôxit lưỡng tính trong số các hiđrôxit sau : Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Al(OH)
3

Ca(OH)
2,
A. 3 B. tất cả C. 2 D. 4
Câu 33:
Muối nào sau đây là muối axit :
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
NO
3
C. Na
2
HPO
3
D. NaCl
Câu 34:
Để loại bỏ khí CO

2
ra khỏi hỗn hợp khí CO
2
,N
2
, H
2
thì dùng hoá chất nào sau đây :
A. dd Ca(OH)
2
B. CuO C. dd NaOH D. dd nước Br
2
Câu 35:
Trong các hợp chất của Nitơ : NH
4
NO
3
,NaNO
3,
NaNO
2
, N
2
, N
2
O

,NO
2
. Số ôxihoá của N lần lượt là

A -3 và+5 ; +3 ; 0 ; +1 ;+4 B 0; +1; +3 ; +4 ; +5
C +5 và -3 ; +3 ; 0 ; +1 ;+4 D -3 và+5 ; 0; +1 ;+4 ;+3
Câu 36:
Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính N trong hợp chất hữu cơ dùng thuốc thử nào là tốt nhất?
A. Dung dịch HCl B. Phenolphtalein C. Quỳ tím ẩm D. Đốt
Câu 37:
Theo Arê-ni-ut chất nào sau đây không là axit :
A. NH
3
B. H
2
SO
3
C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 38:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O.Tỉ khối hơi của A so
với Nitơ là 2,15 .CTPT của A là
A. C
2
H
6
O B. C
3

H
8
O
3
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
7
O
Câu 39:
Cho CO
2
dư sục vào dd NaOH thì thu được muối nào :
A. muối trung hoà B. không xác định C. muối axit D. cả 2 muối
Câu 40:
Hiện tượng xảy ra khi nung CuO trong khí CO dư là :
A. không hiện tượng B. Ôxit màu đỏ chuyển sang chất rắn màu đen
C. Ôxit màu đen chuyển sang chất rắn màu đỏ D. Chất rắn màu đỏ , khí màu nâu
Đề 6
PHẦN CHUNG: (6 điểm) Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li ?
b) Viết phương trình phân tử, iom đầy đủ, ion thu gọn của các phản ứng sau ?
1) AgNO
3
+ NaCl 2) Fe

2
(SO
4
)
3
+ NaOH
Câu 2 (2 điểm):
Viết phương trình theo sơ đồ sau kèm theo điều kiện nếu có
N
2

(1)
→
NO
(2)
→
NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
Cu(NO
3
)
2


(5)
→
NO
2

(6)
NH
3

(7)
→
NH
4
Cl
(8)
→
NH
3
Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan 1,12 lít khí Hidro Clorua (HCl) vào nước được 500ml dung dịch HCl. Hãy tìm pH
của dung dịch.
Câu 4 (1,0 điểm): Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, NaNO
3
, Na

3
PO
4
.
17
Biên soạn: GV Trần Văn Hiền Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hóa học 11
PHẦN RIÊNG: (4 điểm) Thí sinh học ban nào bắt buộc làm ban đó .
Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản:
Câu 5 (3 điểm): Hòa tan 18,6g hỗn hợp gồm Zn, Fe vào dd HNO
3
. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí màu nâu đỏ
(đktc):
a)Tìm khối lượng mỗi kim loại?
b) Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 6 (1 điểm): Khi có sét đánh (tia lửa điện) Axit nitric được tạo thành trong nước mưa. Giải thích và viết phương
trình phản ứng?
Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
Câu 7 (1,0 điểm): Một oxit cacbon có công thức CO
x
trong đó cacbon chiếm 27,27% về khối lượng. Hãy tìm công
thức của oxit.
Câu 8 (3,0 điểm): Hòa tan 6,32 gam hỗn hợp Fe và FeO vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 2,464 lít khí không
màu hóa nâu trong không khí. Thể tích khí được đo ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính thành phân phần trăm về khối lượng của Fe và FeO .
18

×