Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Vật lý lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.67 KB, 3 trang )

Trường THPT-BC-Nguyễn Thị Minh Khai
Tổ: Lý – Hoá
===============
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Môn: Vật lý lớp 10
Chương trình nâng cao
Bộ câu hỏi dùng để kiểm tra các tiết từ 62 đến 69. (Tuần 31 đến 35)
Câu 1: Chọn câu sai
A. Vật chất được cấu tạo từ những phân tử riêng biệt
B. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
C. Vận tốc trung bình của chuyển động hỗn độn của các phân tử tạo nên vật
càng lớn thì nhiệt độ của vật càng thấp.
D. Các phân tử tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy.
Câu 2: Ở nhiệt độ không đổi tích ……………… và …………… của một khối lượng
khí xác định là một hằng số.
Chọn câu đúng trong các câu sau đây để điền khuyết vào phần …… ở câu trên
A. Áp suất - nhiệt độ B. Nhiệt độ - Thể tích
C. Áp suất - thể tích D. Thể tích
Câu 3: Từ phương trình
RT
m
nRTPV
µ
==
A. R là hằng số và có giá trị như nhau đối với mọi chất khí.
B. P tỉ lệ với m và T
C. V tỉ lệ với T
D. P bằng thương số
R
T
Chọn câu sai:


Câu 4: Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 27
0
C và áp suất 2atm, khi đun nóng
đẳng tích khí trong bình lên đến 87
0
C thì áp suất khí lúc đó là:
A. 24atm B. 2,4atm C. 2atm D. 0,24atm
Câu 5: Có 20g Oxi ở nhịêt độ 20
0
C. Áp suất 2atm, thể tích của khối khí ở áp suất đó là:
A. V = 3,457l B. V = 34,57l
C. V = 3,754l D. Đáp án khác.
Câu 6: Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất
khí theo hệ thức nào sau đây?
A.
1221
ρρ
pp =
; B.
2211
ρρ
pp =
; C.
ρ
~
p
1
; D.
HSp =.
ρ

Câu 7: Đồ thị nào sau đây là phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt đối với một lượng khí
xác định ở hai nhiệt độ khác nhau (T
1
>T
2
)?
A.
B.
C. D.
v
p
O
T
1
T
2
T
p
O
T
1
T
2
T
p
O
T
1
T
2

T
v
O
T
1
T
2
V
3
>V
2
>V
1
;
Câu 8: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng
lên mấy lần?
A. 4 lần; B. 3 lần; C. 2 lần; D. Áp suất vẫn không đổi
Câu 9: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau có đồ thị
thay đổi áp suất theo nhiệt độ như hình vẽ. Các thể tích khí được sắp xếp:
A. V
3
>V
2
>V
1
; B. V
3
<V
2
<V

1
;
C. V
3
=V
2
=V
1
; C. V
3
>V
2
=V
1
;
Câu10: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp suất 1,5at, nhiệt độ
27
0
C. Đun nóng khí đến 127
0
C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất
khí trong bình bây giờ là:
A. 4at;B. 2at;C. 1at;D. 0,5at;
ĐÁP ÁN:
Câu 1:C
Câu 2:C
Câu 3: D
Câu 4: Ta có:
atmP
T

T
P
T
T
P
P
4,22.
300
360
1
1
2
2
2
1
2
1
===⇒=
Chọn câu B
Câu 5: Áp dụng phương trình
m
pV = RT
µ
=>
-2
m RT 10 8,2.10 .392
V = . = . = 3.754 ( )
P 32 2
l
µ


Chọn câu C.
Câu 6: Câu A.
2
2
1
12211
ρρ
m
p
m
pVpVp =⇔=
Hay:
1221
ρρ
pp =
Câu 7: Câu D
Câu 8: Câu A
Câu 9: Câu C
Câu 10: Câu A
Ta có
p
O
T
V
1
V
2
V
3

1
1
2
2
1
22
2
22
1
1
11
.
;
p
T
T
m
m
pRT
m
Vp
RT
m
Vp
=⇒=
=
µ
µ
Do V
1

=V
2

atp
m
m
42
2
2
1
=⇒=

×