Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

báo cáo nghiên cứu và sản xuất rượu vang từ trái dừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.38 KB, 42 trang )

TR NG Đ I H C M THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ở Ố Ồ
KHOA CÔNG NGH SINH H CỆ Ọ
− − − − − −
BÁO CÁO
NGHIÊN C U VÀ S N XU T R UỨ Ả Ấ ƯỢ
VANG T TRÁI ĐI UỪ Ề

GVHD: ThS. NH XUÂN THI NƯ Ệ
CHÂN
SV th c hi n: ự ệ Nhóm 5
Nguy n Công B ngễ ằ
30760679
Ngô Minh Ng cọ 30700326
Tr n Trung h iầ ả 30760729
Nguy n Thành Linhễ 30700240
H Vi t Côngồ ế 30700046
1
Thành ph H Chí Minh tháng 10-2010ố ồ
M C L CỤ Ụ
Ch ng I: Gi i thi u ươ ớ ệ

5
Ch ng II: T ng quan tài li uươ ổ ệ

5
1. Nguyên li u:ệ

5
1.1 Đ c đi m th c v t h c: ặ ể ự ậ ọ

5


1.2 Đ c đi m phân lo iặ ể ạ :

7
1.3 Thành ph n và giá tr dinh d ng ầ ị ưỡ

7
2. N m mem:ấ

8
2.1 Phân lo i: ạ

8
2.2 Hình d ng và kích th c: ạ ướ

9
2.3 C u t o: ấ ạ

10
2
2.4 Sinh s n: ả

10
2.5 Các quá trình sinh lí c a t bào n m men: ủ ế ấ

11
2.6 Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a n m menưở ể ủ ấ :

13
2.7. M t s loài n m men th ng g p trong s n xu t r u vang:ộ ố ấ ườ ặ ả ấ ượ
13

2.7.1. Saccharomyces cerevisiae:
13
2.7.2. Saccharomyces uvarum:
14
2.7.3. Saccharomyces chevalieri:
14
2.7.4. Saccharomyces oviformics:
14
2.7.5. Hanseniaspora apiculate – Kloeckera apiculata:
15
2.8 Yêu c u đ i v i ch n n m men thu n ch ng:ầ ố ớ ọ ấ ầ ủ
15
3. R u vangượ :

16
3.1 Gi i thi u chung v r u vang:ớ ệ ề ượ

16
3.2 Phân lo i r u vang: ạ ượ

16
3.2.1Phân lo i theo đ ng t: ạ ộ ọ

16
3
3.2.2Phân lo i theo màu: ạ

17
3.2.3 Phân lo i theo vùng: ạ


17
3.3 Tình hình s n xu t và tiêu th r u vang trên th gi i: ả ấ ụ ượ ế ớ

17
3.4 M t s s n ph m r u vang Đà L t c a công ty Đà L t Beco:ộ ố ả ẩ ượ ạ ủ ạ

18
3.4.1 Vang Đàl t đ - Exportạ ỏ :

18
3.4.2 Vang Đàl t tr ng - Exportạ ắ :

18
3.4.3 Vang Đàl t Đ – Premiumạ ỏ

19
3.4.4 Vang Đàl t Đ – Demisecạ ỏ :

19
3.4.5 Vang Đàl t đạ ỏ:

19
3.4.6 Vang Đàl t tr ngạ ắ :

20
4. Quy trình s n xu t r u vangả ấ ượ

20
4.1 C ch c a quá trình lên men:ơ ế ủ
20

4.2 S đ quy trình s n xu t r u vang đi uơ ồ ả ấ ượ ề :

22
4.3 Thuy t minh quy trình s n xu t r u vang đi u: ế ả ấ ượ ề
4

24
4.3.1 Nguyên li u:ệ

24
4.3.2 Thu nh n và phân lo i nguyên li u: ậ ạ ệ

24
4.3.3 R a lo i cu ng:ử ạ ố
24
4.3.4 Làm d p, nghi n xé:ậ ề
25
4.3.5. Sulfit hóa:

25
4.3.6. Ép:

25
4.3.7 T a tanin: ủ

25
4.3.8 L c t a tanin: ọ ủ

26
4.3.9 ph i ch đ ng và n c: ố ế ườ ướ


26
4.3. 10 Lên men - : ủ

26
4.3.11 L c thô và l c tinh: ọ ọ

27
4.3.12 Rót chai, đóng nút:

27
4.4 Các d ng h h ng c a vang và cách x lý: ạ ư ỏ ủ ử

27
4.4.1 H h ng r u vang do tác đ ng c a vi sinh v tư ỏ ượ ộ ủ ậ :
5

27
4.4.2 H h ng r u vang do tác đ ng lý hóaư ỏ ượ ộ :

27
4.4.3 H h ng r u vang do tác đ ng sinh hóaư ỏ ượ ộ :

28
5. Các y u t nh h ng t i n m men trong lên men r u vangế ố ả ưở ớ ấ ượ :

28
5.1. Oxy:

28

5.2. Nhi t đệ ộ:

28
5.3. Hàm l ng đ ngượ ườ :

28
5.4. pH c a môi tr ngủ ườ :

29
5.5 ngu n nitồ ơ:

29
5.6 N c:ướ

29
5.7. Các ch t ph gia khác:ấ ụ

29
CH NG III ƯƠ PH NG TI N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U: ƯƠ Ệ ƯƠ Ứ

30
1. Ph ng ti n thí nghi m: ươ ệ ệ

30
1.1. Đ a đi m thí nghi m: ị ể ệ

30
1.2. Thi t b và d ng c : ế ị ụ ụ
6


30
1.3. Hóa ch t s d ng: ấ ử ụ

30
2. ph ng pháp thí nghi mươ ệ :

30
2.1 S đ thí nghi m: ơ ồ ệ

30
2.2 ph ng pháp hóa h cươ ọ :

30
2.2 .1 Xử lý nước muối (đối với trái):

30
2.2.2 Sử dụng H2SO4 0,2N ( đối với trái)

30
2.2.3. Sử dụng gelatin(đối với dòch ép):
31
2.2.4 Sử dụng Ca(OH)2 (đối với dòch ép):
31
2.2.5 Phương pháp kết hợp muối 2% và glegatin:

31
2.2.7 Khảo sát ảnh hưởng của tổng hàm lượng chất
khô hoà tan đến quá
trình lên men rượu:
31

2.3 ph ng ươ pháp đánh giá c m quan ả
31
2.2.6 Khảo sát ảnh hưởng của pH đến quá trình lên men
rượu: 31
2.3 ph ng pháp đánh giá c m quanươ ả :
32
B ng ch tiêu đánh giá c m quan cho t ng m u ả ỉ ả ừ ẫ

33
B NG ĐÁNH GIÁ C M QUANẢ Ả
7

33
ĐÁNH GIÁ V VI SINH V TỀ Ậ

34
ĐÁNH GIÁ LÝ HÓA

34
K T LU NẾ Ậ

34
ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊNỦ

35

8
Đ tài: ề NGHIÊM C U VÀ CH BI N R UỨ Ế Ế ƯỢ
VANG T TRÁI ĐI UỪ Ề
Ch ng I: ươ GI I THI UỚ Ệ

Cây đi u b t đ u đ c bi t đ n nh m t lo i cây tr ng có giá tr kinh t n cề ắ ầ ượ ế ế ư ộ ạ ồ ị ế ở ướ
ta. Tuy nhiên khi nói đ n qu đi u ng i ta th ng ch nghĩ t i m t vài s n ph m c a nóế ả ề ườ ườ ỉ ớ ộ ả ẩ ủ
nh : h t đi u, d u đi u còn th t qu đi u b b đi sau thu ho ch l y h t, ch m t sư ạ ề ầ ề ị ả ề ị ỏ ạ ấ ạ ỉ ộ ố
l ng r t ít không đáng k đ c s d ng làm th c ăn gia súc, n c m m chay ượ ấ ể ượ ử ụ ứ ướ ắ
Trung bình c 1 t n h t đi u thô đ c thu ho ch thì có đ n 8-10 t n th t qu đi uứ ấ ạ ề ượ ạ ế ấ ị ả ề
b ng i nông dân b đi gây lãng phí và làm ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng, trong khiị ườ ỏ ễ ườ ọ
đó th t qu đi u l i ch a nhi u ch t dinh d ng nh : hàm l ng đ ng khá cao (54,7%),ị ả ề ạ ứ ề ấ ưỡ ư ượ ườ
ch a nhi u vitamin Bứ ề
1
, B
2
, đ c bi t là hàm l ng vitamin C cao g p 5 l n so v i qu cam,ặ ệ ượ ấ ầ ớ ả
8 l n so v i qu quýt, và m t l ng nh các mu i vô c : canxi, photpho, s t ầ ớ ả ộ ượ ỏ ố ơ ắ
R u vang là m t lo i r u nh đ c lên men t d ch ép trái cây, là m t th c u ngượ ộ ạ ượ ẹ ượ ừ ị ộ ứ ố
có giá tr dinh d ng cao, h ng v th m ngon và có l i cho s c kh e con ng i khi dùngị ưỡ ươ ị ơ ợ ứ ỏ ườ
m t cách đi u đ .ộ ề ộ
Trên th gi i, nh t là các n c Châu Âu, r u vang đã có t lâu đ i và đ cế ớ ấ ở ướ ượ ừ ờ ượ
dùng r t ph bi n. Nh ng n c ta, s n ph m r u vang v n ch a đ c quan tâmấ ổ ế ư ở ướ ả ẩ ượ ẫ ư ượ
nhi u, qui mô s n xu t ch y u d i d ng th công, lên men t nhiên ch a có c s khoaề ả ấ ủ ế ướ ạ ủ ự ư ơ ở
h c cũng nh ph ng pháp h p lí d n đ n năng su t cũng nh ch t l ng s n ph mọ ư ươ ợ ẫ ế ấ ư ấ ượ ả ẩ
ch a caoư
Th c trang r u vang n c ta r t ít đa s là ph i nh p kh u t n c ngoài v i giá thànhự ượ ở ướ ấ ố ả ậ ẩ ừ ướ ớ
cao. R u vang trong n c chúng ta ch bi t đ n v i các s n ph m vang Đalat nh vangượ ướ ỉ ế ế ớ ẩ ẩ ư
dâu, vang nho nh ng chúng ta ch a t ng th y và bi t đ n vang đi u. Chính vì nh ng giáư ư ừ ấ ế ế ề ữ
tr dinh d ng t trái đi u mà ng i nông dân đã b phí và m t s đi u ki n nêu trên màị ưỡ ừ ề ườ ỏ ộ ố ề ệ
nhóm chúng tôi quy t đ nh làm đ tài ch bi n r u vang t qu đi u.ế ị ề ế ế ượ ừ ả ề
Ch ng II: T NG QUAN TÀI LI Uươ Ổ Ệ
1. Nguyên li u:ệ Trái đi u chínề
1.1 Đ c đi m th c v t h c:ặ ể ự ậ ọ
Là lo i cây nhi t đ i thích nghi r ng trên nhi u lo i đ t khác nhau t đ t sét,ạ ệ ớ ộ ề ạ ấ ừ ấ

th t, cát, đ t b c màu đ n đ t có nhi u s i đá, do đó đi u có ti m năng phát tri nị ấ ạ ế ấ ề ỏ ề ề ể
trên nhi u vùng tr ng khác nhau các t nh phía Nam. Là cây vùng nhi t đ i, cây lâuề ồ ở ỉ ệ ớ
9
năm có chi u cao trong đi u ki n t nhiên kho ng 12 m, tán r ng đ n 25 m. Thíchề ề ệ ự ả ộ ế
ng r ng trong đi u ki n kh c nhi t khác nhau, cây có th phát tri n nhi t đứ ộ ề ệ ắ ệ ể ể ở ệ ộ
cao và h n ch nhi t đ th p, vùng nhi t đ i có th tr ng trên vùng cao nguyên,ạ ế ở ệ ộ ấ ệ ớ ể ồ
tuy nhiên không nên tr ng khi cao đ tính t m t bi n h n 500 m. Do b r phátồ ộ ừ ặ ể ơ ộ ễ
tri n nên cây có th ch ng ch u khô h n t t, cây có th phát tri n t t trên vùng cóể ể ố ị ạ ố ể ể ố
l ng m a h ng năm t 800 – 3.200 mm. ho c đ t đai b c màu, đ t cát, đ t cóượ ư ằ ừ ặ ấ ạ ấ ấ
nhi u s i đá. Cây có th cho trái sau 4 -5 năm n u tr ng t h t và 3 năm tr ng tề ỏ ể ế ồ ừ ạ ồ ừ
cây ghép.
R :ễ H th ng r g m r cái và r ngang phát tri n r t m nh lan r ng và ănệ ố ễ ồ ễ ễ ể ấ ạ ộ
sâu giúp cây có th l y đ c n c và dinh d ng t ng đ t sâu. Tuy nhiên khể ấ ượ ướ ưỡ ở ầ ấ ả
năng phát tri n c a r đi u còn l thu c vào c c u đ t và m c n c ng m trongể ủ ễ ề ệ ộ ơ ấ ấ ự ướ ầ
đ t.ấ
Lá: Thu c lo i lá đ n, khi lá m i n còn non có màu xanh nh t ho c h ng sauộ ạ ơ ớ ở ạ ặ ồ
đó chuy n d n sang xanh th m khi già, là c quan quang h p t o ch t d tr choể ầ ẩ ơ ợ ạ ấ ự ữ
cây, quy t đ nh năng su t đ t đ c, s l ng lá kho m nh trên cây nhi u là y uế ị ấ ạ ượ ố ượ ẻ ạ ề ế
t c n thi tố ầ ế .
Hoa: Thu c lo i hoa chùm, phát tri n đ u cành, phát hoa đi u có màu h ng nh t,ộ ạ ể ở ầ ề ồ ạ
hoa đi u nh g m 2 lo i hoa đ c và hoa l ng tính, t l hoa đ c và l ng tính thayề ỏ ồ ạ ự ưở ỉ ệ ự ưở
đ i nhi u ph thu c vào môi tr ng và gi ng. Hoa đi u tr vào mùa m a tháng 11,ổ ề ụ ộ ườ ố ề ổ ư
th i gian ra hoa kéo dài 2-3 thángờ
Trái: Thu c lo i trái nhân c ng (h t đi u), là ph n phát tri n t b u noãnộ ạ ứ ạ ề ầ ể ừ ầ
sau khi th ph n s phát tri n nhanh và đ t kích th c trung bình dài 2,6 – 3,1 cm;ụ ấ ẽ ể ạ ướ
ngang 2 – 2,3 cm, còn ph n trái gi phát tri n sau t đ hoa. Th i gian trái phát tri nầ ả ể ừ ế ờ ể
kéo dài t 2-3 tháng.ừ
10

Ph n s d ng lên men vangầ ử ụ

1.2 Đ c đi m phân lo i:ặ ể ạ Trái đi u chia làm 2 lo iề ạ
Đi u trái đ :ề ỏ là trái đi u khi chín có màu đ gi ng màu c a trái m n đề ỏ ố ủ ậ ỏ
Đi u trái vàng:ề là khi chín trái đi u có màu vàng t iề ươ

Trái đi u đ ề ỏ Trái đi u vàngề
1.3 Thành ph n và giá tr dinh d ngầ ị ưỡ
Đi u đ và đi u vàng có thành ph n giá tr dinh d ng khác nhau c th là:ề ỏ ề ầ ị ưỡ ụ ể
Trái đi u Vi t Namề ở ệ
Trái đi u đề ỏ Trái đi u vàngề
Đ m (%)ộ ẩ 85.92 86.38
11
Các ch t béo (gam)ấ 0.30 0.27
Protein (gam) 0.88 0.52
C bohydrat (gam)ả 0.86 0.98
Đ ng kh (gam)ườ ử 7.74 7.26
Cellulose (gam) 3.56 3.34
Tro (gam) 0.44 0.51
Ascorbic acid (vit. C) mg 0.02 0.12
Tanim (gam) 0.42 0.48
B ng 1: thành ph n c a trái đi u trong 100g th t qu đi uả ầ ủ ề ị ả ề
(Nguoàn: tkachenko 1949, indian cashew journal 1967,lopes 1972…)
2. N m memấ
N m men là tên chung ch nhóm n m men có c u t o và sinh s n b ng cách n y ch iấ ỉ ấ ấ ạ ả ằ ả ồ
và phân c t. Chúng phân b r ng rãi kh p n i. Đ c bi t chúng có m t nhi u đ t n iắ ố ộ ắ ơ ặ ệ ặ ề ở ấ ơ
tr ng hoa qu . Ngoài ra th y chúng có m t trên trái cây chín, trong nh y hoa, trong khôngồ ả ấ ặ ụ
khí và c n i s n xu t r u vang. Nhi u loài n m men có kh năng lên men r u vang,ả ơ ả ấ ượ ề ấ ả ượ
bia
N m men dùng trong s n xu t vang th ng là các ch ng thu c gi ng ấ ả ấ ườ ủ ộ ố Saccharomyces,
chúng có kh năng h p th các ch t dinh d ng trong môi tr ng n c d ch hoa qu nhả ấ ụ ấ ưỡ ườ ướ ị ả ư
các lo i đ ng hoà tan, các h p ch t nit (các acid amin, peptit), vitamin và các nguyên tạ ườ ợ ấ ơ ố

vi l ng…qua màng t bào. Sau đó, hàng lo t các ph n ng sinh hóa mà đ c tr ng là quáượ ế ạ ả ứ ặ ư
trình trao đ i ch t đ chuy n hoá các ch t nàyổ ấ ể ể ấ thành nh ng d ng c n thi t cho quá trìnhữ ạ ầ ế
phát tri n và lên men c a n m men đ c ti n hành.ể ủ ấ ượ ế
Trong s n xu t r u vang thì vai trò c a n m men là r t quan tr ng nó quy t đ nhả ấ ượ ủ ấ ấ ọ ế ị
nhi u t i thành công c a lên men vang, ch t l ng c a vang, hi u qu c a quá trình lênề ớ ủ ấ ượ ủ ệ ả ủ
men, b i v y chúng ta ph i tìm hi u th t k v n m men tr c khi ti n hành quá trìnhở ậ ả ể ậ ỹ ề ấ ướ ế
tr c khi ti n hành làm quy trình lên men vang, nh v y thì hi u qu m i cao, làm gi mướ ề ư ậ ệ ả ớ ả
nh đ c chi phí do l i d ng đ c th m nh c a men. S tìm hi u v n m men vangẹ ượ ợ ụ ượ ế ạ ủ ự ể ề ấ
đ c th hi nc hi ti t nh sauượ ể ệ ế ư
2.1 Phân lo i:ạ Chia làm hai l i n m men chìm và n m men n iạ ấ ấ ổ
N m men chìm: Trong quá trình lên men chúng l ng xu ng đáy thi t b khi k t thúc lênấ ắ ố ế ị ế
men chính. H u h t các t bào khi quan sát thì n y ch i đ ng riêng l ho c c p đôi. Hìnhầ ế ế ả ồ ứ ẻ ặ ặ
d ng ch y u là hình c u. Và chia ra làm 2 lo i tuỳ thu c kh năng k t l ng c a nó làạ ủ ế ầ ạ ộ ả ế ắ ủ
n m men b i và n m men k t bông. N m men b i là loài n m men phân ly m n trong d chấ ụ ấ ế ấ ụ ấ ị ị
lên men và l ng t t khi k t thúc lên men chính. N m men k t bông là loài n m men cóắ ừ ừ ế ấ ế ấ
th k t dính v i nhau trong th i gian ng n khi k t thúc lên men chính và t o thành kh iể ế ớ ờ ắ ế ạ ố
12
k t bông l n nên l ng nhanh xu ng đáy thi t b . Còn loài n m men n i không có kh năngế ớ ắ ố ế ị ấ ổ ả
này. Trong đó N m men chìm k t bông r t có ý nghĩa quan tr ng trong th c t s n xu tấ ế ấ ọ ự ế ả ấ
bia, làm cho bia nhanh trong nh ng kh năng lên men h t đ ng không b ng n m men b iư ả ế ườ ằ ấ ụ
và n m men n iấ ổ
N m men n i: Trong quá trình lên men chúng n i lên b m t d ch trong và cu i quáấ ổ ổ ề ặ ị ố
trình lên men chính.T bào n m men m và con sau n y ch i th ng dính l i v i nhau t oế ấ ẹ ả ồ ườ ạ ớ ạ
thành nh chu i các t bào n m men còn hình d ng ch y u hình c u ho c ovan v i kíchư ỗ ế ấ ạ ủ ế ầ ặ ớ
th c 7 – 10 m. Micromet. ướ
2.2 Hình d ng và kích th cạ ướ .
 Hình d ng:ạ
N m men th ng có hình d ng khác nhau, th ng có hình c u, hình elip, hình tr ng,ấ ườ ạ ườ ầ ứ
hình b u d c và c hình que. M t s loài n m men có t bào hình dài n i v i nhau thànhầ ụ ả ộ ố ấ ế ố ớ
nh ng d ng s i g i là khu n ty (Mycelium) hay khu n ty gi (Pseudo mycelium). Tuyữ ạ ợ ọ ẩ ẩ ả

nhiên hình d ng c a chúng không n đ nh, ph thu c vào tu i c a n m men và đi u ki nạ ủ ổ ị ụ ộ ổ ủ ấ ề ệ
nuôi c yấ .

Kloeckera apiculata Saccharomyces cerevisiae
13

Saccharomyces uvarum Saccharomyces ellipsoideus
 Kích th c:ướ
T bào n m men th ng có kích th c r t l n g p t 5 – 10 l n t bào vi khu n. Kíchế ấ ườ ướ ấ ớ ấ ừ ầ ế ẩ
th c cũng thay đ i, không đ ng đ u các lướ ổ ồ ề ở oài khác nhau, các l a tu i khác nhau vàở ứ ổ
đi u ki n nuôi c y khác nhau và kích th c trung bình là.ề ệ ấ ướ
Chi u dài : 9 – 10µmề
Chi u r ng : 2 – 7µmề ộ
2.3 C u t oấ ạ
T bào n m men cũng nh nhi u lo i t bào khác đ c c u t o ch ế ấ ư ề ạ ế ượ ấ ạ ủ y u t các ph nế ừ ầ
c b n nh sau:ơ ả ư
Thành t bàoế : c u t o t nhi u thành ph n khác nhau. Trong đó ch y u là: glucan vàấ ạ ừ ề ầ ủ ế
manan chi m t i 90%, protein, lipid và m t s thành ph n nh khác nh kitin, volutin,…ế ớ ộ ố ầ ỏ ư
thành t bào có tác d ng gi a hình d ng c a t bào, duy trỳ áp su t thâm th u góp ph nế ụ ữ ạ ủ ế ấ ấ ầ
đi u hòa quá trình dnh d ng. T c đ h p thu và đ ng hóa các ch t dinh d ng còn phề ưỡ ố ộ ấ ồ ấ ưỡ ụ
thu c vào ho t tính các enzyme trong t bàoộ ạ ế
Ví d : men ivectase súc tác quá trình phân gi i saccarosụ ả e thành glucose và fructose.
Màng nguyên sinh ch t: g m các h p ch t ph c t p nh protein, phospholipit enzymeấ ồ ợ ấ ứ ạ ư
permeaza…
Màng t bào ch tế ấ : ch c năng quan tr ng là ch đ ng đi u hòa vi c h p thu các ch tứ ọ ủ ộ ề ệ ấ ấ
dinh d ng và th i các s n ph m trao đ i ch t. Trong màng té bào ch t ch a menưỡ ả ả ẩ ổ ấ ấ ứ
permease ch đ ng v n chuy n th c ăn nh vi khu n.ủ ọ ậ ể ứ ư ở ẩ
T bào ch t: keo bán l ng trong t bào ch t có m t nhân th c th , không bào l n,ế ấ ỏ ế ấ ộ ự ụ ớ
riboxom 80S , ty th , th golgi, h th ng l i n i mô, và các h t d tr .ể ể ệ ố ướ ộ ậ ự ữ
Nhân t bàoế

14
Nh ng thành ph n – c quan con khác: không bào, ty l p th , riboxom,…ữ ầ ơ ạ ể
2.4 Sinh s nả
N m men có m t s hình th c sinh s n sau: ấ ộ ố ứ ả
- Sinh s n b ng cách n y ch i. Trên m t phái hay hai phía c a t bào m s n y raả ằ ả ồ ộ ủ ế ẹ ẽ ả
ch i nh . M t ph n nhân và t bào ch t t t bào m đ c đ a và t bào con. Ch i l nồ ỏ ộ ầ ế ấ ừ ế ẹ ượ ư ế ồ ớ
d n lên sau đó tách kh i t bào m đ phát tri n thành t bào tr ng thành.ầ ỏ ế ẹ ể ể ế ưở
- Sinh s n b ng cách phân đôi. Khi h p th và đ ng hóa ch t dinh d ng, t bào tăngả ằ ấ ụ ồ ấ ưỡ ế
kích th c và đãn đ n s phân chia, giai đo n này máng sinh ch t g p n p, màng DNAướ ế ự ở ạ ấ ấ ế
s láy các n p g p này làm đi m t a đ nhân đôi đ ng th i thành t bào hình thành th t ẽ ế ấ ể ụ ể ồ ờ ế ắ ở
gi a t o hai t bào m i ữ ạ ế ớ
- Sinh s n b ng bào t và s hình thành bào t . M i t bào nám men có kh năng t oả ằ ử ự ử ỗ ế ả ạ
t hai bào t tr lên tùy theo gi ng. Bào t n m trong t bào, t bào mang bào t g i làừ ử ở ố ử ằ ế ế ử ọ
nang. Bào t có th hình thành do s phân chia tr c ti p c a nhân hay do s ti p h p c a 2ử ể ự ự ế ủ ự ế ợ ủ
t bào n m men. Bào tuer trong t bào n m men luôn là m t s ch n.ế ấ ế ấ ộ ố ẵ
+ Ti p h p đ ng giaoế ợ ẳ
+ Ti p h p d giaoế ợ ị
+ Sinh s n đ n tínhả ơ
2.5 Các quá trình sinh lí c a t bào n m menủ ế ấ
* Sinh d ng c a n m menưỡ ủ ấ
C u t o c a t ấ ạ ủ ế bào n m men thay đ i khác nhau tùy theo loài, đ tu i và môi tr ngấ ổ ộ ổ ườ
s ng, nh ng nhìn chung bao g m:ố ư ồ
- N c: 75 – 85%ướ
- Ch t khô: 15 – 25% . Trong đó ch t khoáng chi m 2 – 14% hàm l ng ch t khô.ấ ấ ế ượ ấ
Các ch tấ Thành ph n (% ch tầ ấ
khô)
Cacbon
CaO
Nitro
Hydro

P
2
O
5
K
2
O
SO
3
MgO
Fe
2
O
3
49,8
12,4
6,7
3,54
2,34
0,04
0,42
0,38
0,035
15
SiO 0,09
B ng 2: hàm l ng % ch t khô trong vangả ượ ấ
(Ngu n: L ng, Nguy n Đ c, 1996)ồ ượ ễ ứ
N m men cũng nh các sinh v t s ng khác c n oxy, hydro, cacbon, nit , phospho,ấ ư ậ ố ầ ơ
kali, magiê,…
- Dinh d ng Cacbonưỡ

Ngu n Cacbon cung c p là các lo i đ ng khác nhau: saccarose, maltose, lactose,ồ ấ ạ ườ
glucose…
Hô h p hi u khí:ấ ế
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + 674 cal
Hô h p k khíấ ị
C
6
H
12
O
6
2CH
3
CH
2
OH + 2CO
2
+ 33 cal

- Dinh d ng oxy, hydro: đ c cung c p cho t bào t n c c a môi tr ng nuôiưỡ ượ ấ ế ừ ướ ủ ườ
c y hay d ch.ấ ị
- Dinh d ng Nit :ưỡ ơ
N m men không có men ngo i bào đ phân gi i protid, nên không th phân c tấ ạ ể ả ể ắ
albumin c a môi tr ng mà ph i cung c p nit d ng hòa tan, có th là đ m h u c ho củ ườ ả ấ ơ ở ạ ể ạ ữ ơ ặ
vô c . D ng h u c th ng dùng là acid amin, pepton, amid, urê. Đ m vô c là các mu iơ ạ ữ ơ ườ ạ ơ ố
amon kh nitrat, sulfatử …
- Các vitamin và ch t khoáng:ấ
Ch t khoáng có nh h ng to l n đ n ho t đ ng s ng c a n m menấ ả ưở ớ ế ạ ộ ố ủ ấ
+ Phospho: có trong thành ph nầ nucleoprotein, polyphosphat c a nhi u enzyme c a s nủ ề ủ ả
ph m trung gian c a quá trình lên men r u, chúng t o ra liên k t có năng l ng l n.ẩ ủ ượ ạ ế ượ ớ
+ L u huỳnh: tham gia vào thành ph n m t s acid amin,ư ầ ộ ố albumin, vitamin và
enzyme.
+ Magiê: tham gia vào nhi u ph n ng trung gian c a s lên men.ề ả ứ ủ ự
+ S t: tham gia vào các thành ph n enzyme, s hô h p và các quá trình khác.ắ ầ ự ấ
+ Kali: ch a nhi u trong n m men, nó thúc đ y s phát tri n c a n m men, tham giaứ ề ấ ẩ ự ể ủ ấ
vào s lên men r u, t o đi u ki n ph c h i phosphorin hóa c a acid pyruvic.ự ượ ạ ề ệ ụ ồ ủ
+ Mangan: đóng vai trò t ng t nh magiê.ươ ự ư
* C ch v n chuy n các ch t dinh d ng vào trong t bào n m menơ ế ậ ể ấ ưỡ ế ấ
N m men hoàn toàn không có c quan dinh d ng riêng bi t, các ch t dinh d ng màấ ơ ưỡ ệ ấ ưỡ
nó s d ng ch y u đ c v n chuy n qua thành t bào theo hai con đ ng c b nử ụ ủ ế ượ ậ ể ế ườ ơ ả
- Th m th u b đ ng: trên thành t bào n m men có nh ng l nh , nh ng l này có tácẩ ấ ị ộ ế ấ ữ ỗ ỏ ữ ỗ
d ng làm cho ch t dinh d ng v n chuy n vào trong t bào t môi tr ng bên ngoài nhụ ấ ưỡ ậ ể ế ừ ườ ờ
16
áp su t th m th u, ng c l i ch t th i trong quá trình trao đ i cũng đ c th i ra theo conấ ẩ ấ ượ ạ ấ ả ổ ượ ả
đ ng này.ườ
- H p thu ch đ ng: các thành ph n dinh d ng không có kh năng xâm nh p vào tấ ủ ộ ầ ưỡ ả ậ ế
bào theo con đ ng th nh t thì l p t c có h permeaza ho t hóa. Permeaza là m t protidườ ứ ấ ậ ứ ệ ạ ộ
ho t đ ng, chúng liên k t v i ch t dinh d ng t o thành h p ch t và h p ch t này chuiạ ộ ế ớ ấ ưỡ ạ ợ ấ ợ ấ
qua thành t bào trong, t i đây chúng l i tách ra và permeaza l i ti p t c v n chuy n ti p.ế ạ ạ ạ ế ụ ậ ể ế

* Quá trình sinh tr ng và phát tri nưở ể
- S sinh tr ngự ưở
Trong quá trình nuôi c y, trong đi u ki n dinh d ng đ y đ , t bào n m men tăngấ ề ệ ưỡ ầ ủ ế ấ
nhanh v kích th c và đ ng th i sinh kh i đ c tích lũy nhi u.ề ướ ồ ờ ố ượ ề
- S phát tri nự ể
Các n m men sinh s n b ng ph ng pháp nhân đôi th ng cho l ng sinh kh i r t l nấ ả ằ ươ ườ ượ ố ấ ớ
sau m t th i gian ng n. Trong tr ng h p sinh s n theo ph ng pháp này thì trong d chộ ờ ắ ườ ợ ả ươ ị
nuôi c y s không có t bào già. Vì r ng t bào đ c phân chia thành hai c nh v y tấ ẽ ế ằ ế ượ ứ ư ậ ế
bào lúc nào cũng tr ng thái đang phát tri n. T bào ch già khi môi tr ng thi u ch tở ạ ể ế ỉ ườ ế ấ
dinh d ng và t bào không có kh năng sinh s n n a.ưỡ ế ả ả ữ
Tuy nhiên đa s n m men sinh s n b ng ph ng pháp n y ch i nên hi n t ng phátố ấ ả ằ ươ ả ồ ệ ượ
hi n t bào già r t rõ. Khi ch i non tách kh i t bào m đ s ng đ c l p thì n i tách đóệ ế ấ ồ ỏ ế ẹ ể ố ộ ậ ơ
trên t bào m t o thành m t v t s o. V t s o này s không có kh năng t o ra ch i m i.ế ẹ ạ ộ ế ẹ ế ẹ ẽ ả ạ ồ ớ
C nh v y t bào m s chuy n thành t bào già theo th i gian.ứ ư ậ ế ẹ ẽ ể ế ờ
Đ xác đ nh s l ng t bào n m men phát tri n theo th i gian hi n nay ng i ta dùngể ị ố ượ ế ấ ể ờ ệ ườ
nhi u ph ng pháp khác nhau nh : ề ươ ư
+ Xác đ nh s l ng t bào b ng ph ng pháp đ m tr c ti p trên kính hi n vi hay giánị ố ượ ế ằ ươ ế ự ế ể
ti p trên m t th ch.ế ặ ạ
+ Đo đ đ c c a t bào trong dung d ch nuôi c y trên c s xây d ng m t đ th chu nộ ụ ủ ế ị ấ ơ ở ự ộ ồ ị ẩ
c a m t đ t bào…ủ ậ ộ ế
2.6 Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a n m menưở ể ủ ấ
• Giai đo n ti m phát: giai đo n này t bào làm quen v i môi tr ng, sinh kh iạ ề ạ ế ớ ườ ố
ch a tăng nhi u.ư ề
Giai đo n logarit: đây là giai đo n phát tri n r t nhanh, sinh kh i tăng ào t, kèm theoạ ạ ể ấ ố ạ
s thay đ i m nh m c a d ch lên men.ự ổ ạ ẽ ủ ị
Giai đo n ch m d n: t c đ sinh tr ng n m men gi m d n, thành ph n d ch lên menạ ậ ầ ố ộ ưở ấ ả ầ ầ ị
còn l i ít, các s n ph m lên men đ c tích t nhi u.ạ ả ẩ ượ ụ ề
17
Giai đo n n đ nh: s l ng t bào n m men không tăng n a, t c đ sinh s n b ng t cạ ổ ị ố ượ ế ấ ữ ố ộ ả ằ ố
đ ch t.ộ ế

Giai đo n ch t: t c đ ch t tăng nhanh, t c đ sinh s n r t ít do đó s l ng t bàoạ ế ố ộ ế ố ộ ả ấ ố ượ ế
n m men gi m d n.ấ ả ầ
Các hình th c hô h p c a n m menứ ấ ủ ấ
n m men hô h p là quá trình hô h p khá ph c t p, nó x y ra theo hai chi u h ngỞ ấ ấ ấ ứ ạ ả ề ướ
khác nhau. Vì th ng i ta phân thành 2 lo i hô h p : hô h p hi u khí và hô h p y m khí.ế ườ ạ ấ ấ ế ấ ế
2.7. M t s loài n m men th ng g p trong s n xu t r u vang:ộ ố ấ ườ ặ ả ấ ượ
Sau đây là m t s loài n m men th ng g p trong n c qu có vai trò quan tr ng trongộ ố ấ ườ ặ ướ ả ọ
ngh làm r u vang.ề ượ
2.7.1. Saccharomyces cerevisiae:
Đây là tên hi n nay dùng ph bi n, tr c đây ng i ta g i là ệ ổ ế ướ ườ ọ Saccharomyces cerevisiae
Meyer hay là S. ellipsoideus theo Lodder là Saccharomyces vini.
N m men này ph bi n trong quá trình lên men n c qu chi m t i 80% trong t ng sấ ổ ế ướ ả ế ớ ổ ố
Saccharomyces có trong n c qu khi lên men. Kh năng k t l ng c a nó ph thu c vàoướ ả ả ế ắ ủ ụ ộ
t ng nòi: các t bào d ng b i ho c d ng bông. Ngu n dinh d ng cacbon c a lo i này làừ ế ạ ụ ặ ạ ồ ưỡ ủ ạ
đ ng, c n và acid h u c , nh ng tác nhân sinh tr ng là acid pantotinic, biotin,ườ ồ ữ ơ ữ ưở
mezoinozit, thiamin và piridoxin.
Đa s các t bào c a loài này hình ovan có kích th c (3 – 8) x (5 – 12)ố ế ủ ướ
µ
m, sinh s nả
theo l i n y ch i và t o thành bào t . ố ẩ ồ ạ ử Saccharomyces cerevisiae sinh ra enzyme invectara
có kh năng kh đ ng sacaroza thành fructoza và glucoza, vì v y trong lên men ta có thả ử ườ ậ ể
b sung lo i đ ng này vào dung d ch qu và hàm l ng r u đ c t o thành bìnhổ ạ ườ ị ả ượ ượ ượ ạ
th ng đ i v i nhi u nòi c a men này ch đ t đ c 8 – 10% so v i th tích.ườ ố ớ ề ủ ỉ ạ ượ ớ ể
giai đo n cu i lên men Ở ạ ố Saccharomyces cerevisiae k t l ng nhanh và làm trong d chế ắ ị
r u.ượ
nòi c a gi ng này có đ c tính riêng v kh năng t o c n, ch u sunfit, t ng h p cácỞ ủ ố ặ ề ả ạ ồ ị ổ ợ
c u t bay h i và các s n ph m th c p t o ra cho vang có mùi v đ c tr ng riêng bi t.ấ ử ơ ả ẩ ứ ấ ạ ị ặ ư ệ
Giai đo n cu i cùng c a quá trình lên men các t bào ạ ố ủ ế Saccharomyces cerevisiae th ngườ
b già, không ti p t c chuy n đ ng thành c n và b ch t r t nhanh.ị ế ụ ể ườ ồ ị ế ấ
2.7.2. Saccharomyces uvarum:

18
Men này đ c tách t n c nho, r u len men t nhiên. V hình thái nó không khácượ ừ ướ ượ ự ề
v i các loài khác. Kh năng sinh bào t khá m nh trên môi tr ng th ch – malt. Các nòiớ ả ử ạ ườ ạ
c a loài này có th lên men 12 – 13ủ ể
0
c n trong dung d ch n c nho. M t vài nòi đ c dùngồ ị ướ ộ ượ
trong s n xu t r u vang.ả ấ ượ
2.7.3. Saccharomyces chevalieri:
Theo Lodder là Saccharomyces chevalieri Guilliermond. N m men này đ c tách tấ ượ ừ
n c nho lên men t nhiên, t r u vang non đ c gây men n c d a ho c n c c .ướ ự ừ ượ ượ ướ ừ ặ ướ ọ
Saccharomyces chevalieri thu n ch ng lên men n c nho có th t o 16ầ ủ ướ ể ạ
0
c n. Nó th ngồ ườ
l n v i ẫ ớ Saccharomyces cerevisiae.
2.7.4. Saccharomyces oviformics:
Theo Lodder là Sac. Beuanes saccardo. Đ c tách ra t n c nho t lên men, nh ngượ ừ ướ ự ư
lo i n m men này ít h n so v i ạ ấ ơ ớ Sacch. vini. Gi ng thu n ch ng phát tri n t t trong n cố ầ ủ ể ố ướ
nho và các lo i n c qu khác, có kh năng ch u đ c đ ng cao, c n cao, lên men ki tạ ướ ả ả ị ượ ườ ồ ệ
đ ng và t o thành t i 18ườ ạ ớ
0
c n.ồ
Các y u t sinh tr ng c a lo i này gi ng nh ế ố ưở ủ ạ ố ư Sacch. vini và có kh năng ch u đ cả ị ượ
c n cao. Dùng các nòi thu n ch ng c a gi ng này lên men d ch qu có hàm l ng đ ngồ ầ ủ ủ ố ị ả ượ ườ
cao đ ch vang khô cho k t qu t t.ể ế ế ả ố
Có hình dáng gi ng nh ố ư Saccharomyces cerevisiae và có th t o thành 18% r u trongể ạ ượ
quá trình lên men, gi ng này t o thành màng trên d ch qu . ố ạ ị ả S. oviformis lên men đ cượ
glucose, fructose, mantose, saccarose, maltose và 1/3 rafinose, không lên men đ c lactose,ượ
pentose. Đi u khác nhau c b n c a ề ơ ả ủ S. oviformis v i ớ S. vini là: S. oviformis không lên men
đ c galactose và men n i lên b m t d ch lên men t o thành màng.ượ ổ ề ặ ị ạ
Hai gi ng s n xu t r u vang này (ố ả ấ ượ S. vini và S. oviformis) có nhi u nòi đ c dùngề ượ

trong s n xu t.ả ấ
2.7.5. Hanseniaspora apiculate – Kloeckera apiculata:
Kloeckera apiculata: kích th c t ng đ i nh , có hình ovan – elip ho c hình quướ ươ ố ỏ ặ ả
chanh, t bào có m t đ u nh ng i ta th ng g i là men hình chùy. Sinh s n b ng n yế ộ ầ ỏ ườ ườ ọ ả ằ ả
ch i, r t ph bi n v qu và nhi m vào n c qu chi m đ n 90% t ng s men khi b tồ ấ ổ ế ở ỏ ả ễ ướ ả ế ế ổ ố ắ
đ u lên men. Nó có th lên men t o thành 6 – 7ầ ể ạ
0
c n, nh ng t o ra m t lo t các acid bayồ ư ạ ộ ạ
h i cũng nh các este c a chúng làm cho d ch có mùi t p và nó còn kìm hãm các loài n mơ ư ủ ị ạ ấ
men chính trong lên men, K. apiculata nh y c m v i SOạ ả ớ
2
.
19
Trong ngh làm r u vang ng i ta không mong mu n loài men này phát tri n, n u cóề ượ ườ ố ể ế
thì ch c n có trong giai đo n đ u t o đ c 3 – 4ỉ ầ ạ ầ ạ ượ
0
c n.ồ
2.8 Yêu c u đ i v i ch n n m men thu n ch ng:ầ ố ớ ọ ấ ầ ủ
Đ lên men vang t t thì s d ng các gi ng n m men thu n ch ng s hi u qu cao vàể ố ử ụ ố ấ ầ ủ ẽ ệ ả
các loài n m men thu n khi t dùng nhi u trong s n xu t r u vang thu c gi ngấ ầ ế ề ả ấ ượ ộ ố
Saccharomyces cerevisiae và Saccharomyces oviformis.
Các ch ng n m men thu n khi t này, có s khác nhau v t c đ sinh tr ng, kho ngủ ấ ầ ế ự ề ố ộ ưở ả
nhi t đ thích h p đ lên men, kh năng t o c n và ch u c n, kh năng ch u đ c pH th pệ ộ ợ ể ả ạ ồ ị ồ ả ị ượ ấ
cũng nh kh năng k t l ng (t o thành d ng bông ho c d ng b i). Sau đây là m t s tiêuư ả ế ắ ạ ạ ặ ạ ụ ộ ố
chí đánh giái v gi ng men thu n ch ng ề ố ầ ủ Saccharomyces cerevisiae và Saccharomyces
oviformis.
+ Có ho t l c lên men cao đ i v i n c quạ ự ố ớ ướ ả
+ S d ng đ ng cho lên men g n nh hoàn toànử ụ ườ ầ ư
+ K t l ng t tế ắ ố
+ Làm trong d ch r u nhanhị ượ

+ Ch u đ c đ r u cao và đ acid c a môi tr ng cũng nh các ch t sát trùngị ượ ộ ượ ộ ủ ườ ư ấ
+ T o cho r u h ng v th m ngon tinh khi tạ ượ ươ ị ơ ế
3. R u vangượ
3.1 Gi i thi u chung v r u vang:ớ ệ ề ượ
R u vang là m t lo i r u nh đ c lên men t d ch ép trái cây không qua ch ngượ ộ ạ ượ ẹ ượ ừ ị ư
c t. N ng đ r u dao đ ng t 10 – 15ấ ồ ộ ượ ộ ừ
0
Là m t th c u ng có giá tr dinh d ng cao, h ng v th m ngon và có l i cho s c kh eộ ứ ố ị ưỡ ươ ị ơ ợ ứ ỏ
con ng i, đ c bi t m i ngày u ng đ u đ n m t vài ly r u vang s có tác d ng t t choườ ặ ệ ỗ ố ề ặ ộ ượ ẽ ụ ố
s c kh e nh t là tim m ch, huy t áp và gi m m máu vì trong r u vang có ch aứ ỏ ấ ạ ế ả ỡ ượ ứ
resveratrol có kh năng b o v tim m ch, ch ng ung th và cũng nh b o v ch c năngả ả ệ ạ ố ư ư ả ệ ứ
gan. Resveratrol có th làm tăng tu i th nhi u loài sinh v t khác nhau v i c ch gi ngể ổ ọ ở ề ậ ớ ơ ế ố
nh tác d ng c a vi c ăn kiêng. Resveratrol còn có kh năng gi m thi u đ c các b như ụ ủ ệ ả ả ể ượ ệ
liên quan đ n béo phì.ế
20
Trên th gi i, nh t là các n c Châu Âu, r u vang đã có t lâu đ i và đ c dùng r tế ớ ấ ở ướ ượ ừ ờ ượ ấ
ph bi n. Nh ng n c ta, s n ph m r u vang v n ch a đ c quan tâm nhi u, qui môổ ế ư ở ướ ả ẩ ượ ẫ ư ượ ề
s n xu t ch y u d i d ng th công, lên men t nhiên ch a có c s khoa h c cũng nhả ấ ủ ế ướ ạ ủ ự ư ơ ở ọ ư
ph ng pháp h p lí d n đ n năng su t cũng nh ch t l ng s n ph m ch a cao.ươ ợ ẫ ế ấ ư ấ ượ ả ẩ ư
3.2 Phân lo i r u vang: ạ ượ
Có nhi u cách phân lo i r u vang và th ng ng i ta chia r u vang theo cácề ạ ượ ườ ườ ượ
nhóm sau:
3.2.1Phân lo i theo đ ng tạ ộ ọ
R u vang khô (dry wine): là lo i r u vang mà khi lên men thì toàn b hay g n nh toànượ ạ ượ ộ ầ ư
b l ng đ ng có trong nguyên li u đ u đ c n m men lên men thành r u h t v i độ ượ ườ ệ ề ượ ấ ượ ế ớ ộ
c n kho ng 12 - 13ồ ả
0
. Nghĩa là trong vang l ng đ ng không có hay có m t l ng khôngượ ườ ộ ượ
đáng k ể
- R u vang bán ng t (semi-dry wine): là lo i vang mà trong đó có ch a m t hàm l ngượ ọ ạ ư ộ ượ

đ ng khá cao.ườ
- R u vang ng t (sweet wine): là vang ch a hàm l ng đ ng r t cao. Có lo i vangượ ọ ứ ượ ườ ấ ạ
hàm l ng đ ng lên t i 100g/l.ượ ườ ớ
Phân lo i theo quá trình lên menạ
- R u vang t nhiên (Natural wine) ượ ự
- R u vang cao đ (Fortified wine)ượ ộ
Phân lo i theo l ng CO2ạ ượ
- R u vang không có gas (table wine).ượ
- R u vang có gas (sparkling wine): 2 lo i ượ ạ
+ R u vang có gas t nhiên: Champagne.ượ ự
+ R u vang có gas nhân t o: Carbonated wine ượ ạ
3.2.2Phân lo i theo màuạ
- R u vang tr ng (White wine): là lo i vang có màu trong vì th có th pha v i b t cượ ắ ạ ế ể ớ ấ ứ
l o vang màu nào nh m t o ra mùi v riêng đ c bi t: Chablis, Chardonnay, Pinot Blanc,ạ ằ ạ ị ắ ệ
Rhine wine, Riesling.
Chablis
Đây là lo i r u vang khô nh t trong lo i r u Vang v i gi ng nho pha. Vangạ ượ ấ ạ ượ ớ ố
Chablis đ c đánh giá là lo i vang h p nh t đ dùng v i các món ăn. Ph n l n các nhàượ ạ ợ ấ ể ớ ầ ớ
s n xu t c g ng t o ra h ng v nho cho lo i vang này còn m t s nhà s n xu t khác l iả ấ ố ắ ạ ươ ị ạ ộ ố ả ấ ạ
tăng thêm v g thông qua quá trình r u trong thùng g s i. ị ỗ ủ ượ ỗ ồ
21
Vang tr ng dùng cho b a chính (White table Wines) ắ ữ
Th ng các lo i vang này đ c đ t tên theo h ng v đ c tr ng mà các nhà s n xu t đãườ ạ ượ ặ ươ ị ặ ư ả ấ
t o ra nh Vang Chablis. Nhi u nhà s n xu t đã dùng tên riêng đ đ t tên cho lo i r uạ ư ề ả ấ ể ặ ạ ượ
vang mà h đã làm ra. ọ
- R u vang h ng (Rose wine): Rose, Vonorosso.ượ ồ
- R u vang đ (Red wine): Barbera, Cabernet Sauvignon, Claret, Carnelian, Gamay,ượ ỏ
George.
Phân lo i theo n i s n xu tạ ơ ả ấ
- Phân lo i theo qu c gia:ạ ố

+ R u vang Phápượ
+ R u vang Úcượ
+ R u vang Tây Ban Nha. . .ượ
3.2.3 Phân lo i theo vùng: ạ
+ Bordeaux
+ Burgandy
+ California
+ Chablis. . .
3.3 Tình hình s n xu t và tiêu th r u vang trên th gi iả ấ ụ ượ ế ớ
S n l ng r u vang đ c s n xu t tăng theo t ng năm, v i nh ng l i ích c aả ượ ượ ượ ả ấ ừ ớ ữ ợ ủ
r u vang v i s c kh e thì s c tiêu th cũng tăng và lang r ng trên kh p th gi i. r uượ ớ ứ ỏ ứ ụ ộ ắ ế ớ ượ
vang Pháp có ch t l ng và yêu thích trên toàn th gi i, nh ng th ng hi u n i ti ng:ấ ượ ế ớ ữ ươ ệ ổ ế
Bordeaux, Champagne… châu á, Trung Qu c n c s n xu t r u vang nhi u nh tở ố ướ ả ấ ượ ề ấ
nh ng tiêu th nhi u nh t là H ng Kôngư ụ ề ấ ồ
Đ t n cấ ướ S n l ngả ượ
1 France 5,329,449
2 Italy 5,056,648
3 Spain 3,934,140
4 United States of America 2,232,000
5 Argentina 1,564,000
6 China 1,300,000
7 Australia 1,274,000
8 South Africa 1,157,895
9 Germany 1,014,700
10 Chile 788,551
B ng 3: S n l ng s n xu t r u trên th gi iả ả ượ ả ấ ượ ế ớ
22
3.4 M t s s n ph m r u vang Đà L t c a công ty Đà L t Beco:ộ ố ả ẩ ượ ạ ủ ạ
3.4.1 Vang Đàl t đ - Exportạ ỏ :
Màu đ s m (đâm h n Vang Đalat đo). Mùi th m đ m đà c a hoa qu lên men quy nỏ ẫ ̣ ơ ̀ ̣ ̉ ơ ậ ủ ả ệ

l n mùi r u . V h i chua quy n l n v chát đ m đà tinh tẫ ượ ủ ị ơ ệ ẫ ị ậ ế
3.4.2 Vang Đàl t tr ng - Exportạ ắ :
Dung d ch trong màu vàng r m, mùi th m d u đ c tr ng cu trái cây lên men, v h iị ơ ơ ị ặ ư ả ị ơ
chua h u chát d u êm.ậ ị
3.4.3 Vang Đàl t Đ – Premiumạ ỏ :
Màu đ ru bi. Đ m đà h ng v c a hoa qu g i nh mùi c a các lo i qu m ng, dâuỏ ậ ươ ị ủ ả ợ ớ ủ ạ ả ọ
r ng, lý đen tho ng chút mùi gia v , mùi khoáng ch t v a m nh m v a ừ ả ị ấ ừ ạ ẽ ừ
3.4.4 Vang Đàl t Đ – Demisecạ ỏ :
Màu đ s m. Mùi th m nh c a trái nho lên men. V h i chua chát hòa quy n v i vỏ ẫ ơ ẹ ủ ị ợ ệ ớ ị
ng tọ
23
3.4.5 Vang Đàl t đạ ỏ:
Màu đ s m mùi th m nh c a hoa qu lên men (tho ng mùi qu anh đào, mùi quỏ ẫ ơ ẹ ủ ả ả ả ả
chua) V h i chua, chát hài hoà. Nguyên li u chính là gi ng nho Cardinalị ơ ệ ố
3.4.6 Vang Đàl t tr ngạ ắ :
Vang Đà l t tr ng đ c lên men chính th ng t d ch ép n c qu nho b ng công nghạ ắ ượ ố ừ ị ướ ả ằ ệ
và thi t b hi n đ i, t o nên m t h ng v tuy t v iế ị ệ ạ ạ ộ ươ ị ệ ờ
4. Quy trình s n xu t r u vangả ấ ượ
S n xu t r u vang đi u là quá trình lên men d ch n c qu đi u d u tác d ngả ấ ượ ề ị ướ ả ề ướ ụ
c a các n m men lên men r u vang sinh ra các enzyme đ ng thành ethanol và COủ ấ ượ ườ
2.
Tùy
theo s n ph m tích t sau quá trình lên men mà ng i ta chia làm nhi u ki u lên men khácả ẩ ụ ườ ề ể
nhau. Tuy nhiên có hai hình th c lên men chính là lên men y m khí và lên men hi u khí. ứ ế ế
Lên men r u là quá trình lên men y m khí v i s có m t c a n m men, chúng sượ ế ớ ự ặ ủ ấ ẽ
chuy n hóa đ ng lên men thành ethanol và COể ườ
2
.
Quá trình lên men r u chia làm hai th i kỳ chính:ượ ờ
- Th i kỳ phát tri n sinh kh i: giai đo n này v i s có m t c a oxy, t bào n mờ ể ố ạ ớ ự ặ ủ ế ấ

men phát tri n sinh kh i.ể ố
24
- Th i kỳ lên men chuy n đ ng thành r u và COờ ể ườ ượ
2
: giai đo n này n m men h pạ ấ ấ
th các ch t dinh d ng và s d ng các enzyme s n có c a mình th c hi n xúc tác sinhụ ấ ưỡ ử ụ ẵ ủ ự ệ
h c trong quá trình trao đ i ch t đ duy trì s s ng, t o thành r u và COọ ổ ấ ể ự ố ạ ượ
2
.
4.1 C ch c a quá trình lên men:ơ ế ủ
Glucose
Hexokinaza
Glucose – 6 – phosphat
Photphoglucoza isomeraza
Fructose – 6 – phosphat
PhosphoFructokinaza
Fructose – 1,6 – diphosphat
Aldolaza
Triophosphat izomeraza
Glyceraldehyd – 3 – phosphat Dihydro aceton phosphat
Glyceraldehyd phosphatdehydrogenaza
Acid – 1,3 – diphosphoglyceric
Phosphoglyceratkinaza
Acid – 3 – phosphoglyceric
Phosphoglycerat-mutaza
Acid – 2 – phosphoglyceric
Enoiaza
Acid phosphoenolpyruvic
Pyruvat kinaza
Acid – enol – pyruvic

Acid pyruvic
Pyruvate – decarboxylaza
Ethanal
25

×