Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề Tài Quản Lý Của Hàng Bán Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.08 KB, 27 trang )

TRƯ
ỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP. HCM
KHOA CÔNG NGH
Ệ THÔNG TIN
Đ
Ề TÀI PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN:
Đ
ề Tài: Quản Lý
C
ủa Hàng Bán Hoa
L
ỚP
: 12 LT – TM – TP
NHÓM : 7
SINH VIÊN TH
ỰC HIỆN :
NGUYỄN NGUYÊN GIA BẢO (NT)
TR
ẦN MỸ
XUYÊN
NGUY
ỄN QUỐC TÂN
L
ỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, CNTT đ
ã và
đang đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, xã
h
ội của nhiều quốc gia trên thế giới, là một phần không thể thiếu trong xã hội năng động,
ngày càng hi
ện đại hoá. Vì vậy, việc t


in h
ọc hoá vào một số lĩnh vực là hoàn toàn có thể
và phù h
ợp với xu hướng hiện nay.
Xu
ất phát từ nhu cầu thực tế đó, trong công việc mua và bán hoa, việc
qu
ản lý nhập và bán là một việc không thể thiếu. Nhằm thay thế một số công việc mà
trư
ớc đó phải th
ao tác b
ằng tay trên giấy tờ đạt hiệu quả không cao, mất nhiều thời gian.
Vì v
ậy, chúng em đã thực hiện báo cáo với đề tài
“Xây d
ựng hệ thống quản lý của
hàng bán hoa” .
Do trong khuôn kh
ổ thời gian ngắn, tr
ình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kiến
th
ức của b
ản thân c
òn h
ạn chế, nên chúng
em r
ất mong đ
ược sự góp ý của thầy
và các
b

ạn trong lớp, để đề tài nghiên cứu của chúng em ngày càng hoàn thiện hơn và được ứng
d
ụng trong thực tế.
Xin chân thành c
ảm
ơn!
I . MÔ T
Ả HỆ THỐNG
Các ho
ạt độn
g và nguyên t
ắc quản lý
:
Trong quá trình kh
ảo sá
t th
ực tế tại cửa h
àng hoa chúng tôi đã thu thập được các thông
tin. Vi
ệc quản lý kinh doanh được dựa trên các nguyên tắc chung từ việc nhập hàng, bán
hàng, kiểm hàng, tạo các báo cáo tổng kết theo định kỳ. Sau đây là các nguyên tắc quản
lý:
1) Nh
ập hàng
C
ửa h
àng được cung cấp hàng từ nhiều nhà cung cấp
(NCC) v
ới
nhi

ều loại hoa
khác nhau
như: hoa h
ồng,
hoa lan, hoa tulip, hoa cúc, hoa c
ẩm
chư
ớng
Khi c
ửa hàng
h
ết hàng
ho
ặc có nhu cầu muốn cung cấp thêm hàn
g m
ới
thì ch

c
ửa hàng sẽ liên hệ với NCC và
yêu c
ầu NCC gửi thông tin chi tiết
v
ề các loại hoa m
à NCC đang có và bảng báo giá của
từng loại hoa. Sau khi thoả thuận, chủ cửa hàng sẽ có yêu cầu nhập hàng với NCC.
Sau khi nh
ận h
àng
t

ừ NCC
, nhân viên c
ửa h
àng
s

ki
ểm tra h
àng,
n
ếu khớp với
yêu c
ầu
nh
ập
hàng thì lập hoá đ
ơn nhập
hàng g
ồm mã hóa
đơn nh
ập
hàng, tên ngư
ời giao, thuộc
NCC nào và các thông tin v
ề mặt hàng
như s
ố lượng, gi
á nh
ập, tổng số tiền thanh toán
đ

ồng
th
ời
lưu tr
ữ các thông tin về mặt
hàng đ
ã
nh
ập v
ào sổ nhập hàng, ngược lại nếu giao
hàng không đúng như yêu cầu thì không nhận hàng.
Sau đó chuy
ển
hóa đơn nh
ập h
àng
cho nhân viên k
ế toán
đ
ể thanh toán tiền cho
NCC,
nhân viên k
ế toán sẽ thanh toán tiền cho
NCC d
ựa theo tổng số tiền thanh toán trên
hóa
đơn nh
ập hàng
.
2) Bán hàng

Khi nhân viên nh
ận được yêu cầu
mua hàng c
ủa khách hàng, nhân viên sẽ
cho khách
hàng xem b
ảng
giá c
ủa
các m
ặt hàng
. Sau khi tham kh
ảo
, n
ếu
khách hàng có yêu c
ầu
mua
hàng thì nhân viên bán hàng s

ki
ểm tra xem số lượng hàng
còn trong c
ửa hàng có đáp
ứng đủ y
êu cầu của khách hàng
hay không. N
ếu không
thì ph
ải

xin l
ỗi và từ chối yêu cầu
mua hàng c
ủa khách h
àng
. Nếu đủ th
ì
m
ới chấp nhận y
êu cầu của khách
hàng và l
ập
hóa
đơn bán hàng g
ồm mã
hóa đơn, tên khách hàng, đ
ịa chỉ,
sdt, tên m
ặt hàng bán, số lượng,
giá bán, t
ổng số tiền phải thanh toán. Đ
ồng thời thêm m
ới hoặc cập nhật các thông tin của
khách hàng vào s
ổ khách hàng
.
Sau đó th
ực h
i
ện thanh toán với khách hàng

d
ựa trên tổng số tiền thanh toán trên hóa đơn
bán hàng. Sau khi khách hàng đ
ã thanh toán
đầy đủ thì
giao hàng cho khách hàng. N
ếu
khách hàng có yêu c
ầu giao hàng
thì chuy
ển cho nhân viên giao hàng lập phiếu giao hàng
và giao hàng theo như yêu c
ầu của khách hàng
.
Sau đó chuy
ển hóa đơn bán hàng
và ti
ền khách hàng
đ
ã
thanh toán cho nhân viên k
ế toán.
3) Ki
ểm
hàng
Sau một thời gian bán hàng nhân viên quản lí cửa hàng có trách nhiệm kiểm tra xem mặt
hàng nào bán không đư
ợc v
à bị hư hỏng
thì yêu c

ầu nhân vi
ên
ki
ểm tra số l
ượng và
l
ập
phi
ếu
h
ủy
hàng t
ồn
sau đó h
ủy hàng
và lưu tr
ữ các thông tin về mặt hàng đã hủy vào sổ
h
ủy hàng
, đ
ồng thời
yêu c
ầu nhân viên
ki
ểm tra số lượng hàng tồn trong cửa hàng và
l
ập
phi
ếu kiểm h
àng tồn

sau đó lưu tr
ữ các thông tin về mặt h
àng tồn vào sổ hàng tồn
.
4) Báo cáo
Báo cáo đư
ợc trình lên
theo tu
ần hoặc theo tháng
do ch
ủ cửa hàng yêu cầu
, qu
ản lý
c
ửa
hàng ph
ải
l
ập báo cáo về quá trình nhập hàng
, bán hàng, gi
ải quyết hàng tồn và doanh thu
c
ủa cửa h
àng
d
ựa theo những chi tiết trong sổ nhập h
àng, sổ xuất hàng, sổ hủy hàng và sổ
hàng t
ồn.
II . BI

ỂU MẪU
III . MIÊU T
Ả CHI TIẾT CÁC CHỨC NĂNG
1)_NH
ẬP HÀNG
1.1)_Yêu c
ầu
nh
ập
hàng : Khi c
ửa hàng hết hàng hoặc có nhu cầu muốn cung cấp thêm
hàng m
ới th
ì chủ cửa hàng sẽ có yêu cầu nhập hàng với NCC.
1.2)_Kiểm tra hàng : Khi NCC giao hàng, nhân viên cửa hàng có trách nhiệm kiểm tra
hàng, đ
ối chiếu h
àn
g nh
ận
v
ới
yêu c
ầu nhập h
àng
, xác nh
ận về mặt chất l

ượng, số lượng,
ch
ủng loại hàng.
1.3)_L
ập hoá đơn nhập hàng
: Sau ki
ểm tra hàng, nếu khớp thì xác nhận và lập hoá đơn
nh
ập h
àng và chuy
ển cho
nhân viên k
ế toán để l
àm thủ tục thanh toán với
NCC.
1.4)_Thanh toán : Khi nhận được yêu cầu thanh toán, nhân viên kế toán sẽ thanh toán
ti
ền cho NCC dựa theo tổng số tiền thanh toán tr
ên hóa đơn nhập hàng.
1.5)_Vào s
ổ nhập hàng
: Khi nhập h
àng vào cửa
hàng thì nhân viên c
ửa hàng sẽ cập nhật
danh m
ục hàng hoá
đ
ã nhập
vào s

ổ nhập hàng
.
2)_BÁN HÀNG
2.1)_Ti
ếp nhận
yêu c
ầu
: Khách hàng có yêu c
ầu mua hàng, khách hàng sẽ tham khảo
b
ảng giá từ cửa h
àng. Nhân viên cửa hàng sẽ có trách nhiệm ti
ếp nhận y
êu c
ầu mua hàng
c
ủa khách hàng, giải thích các thắc mắc
và tư v
ấn cho khách hàng.
2.2)_Ki
ểm tra số lượng hàng
: Nhân viên bán hàng s
ẽ kiểm tra xem số lượng hàng còn
trong c
ửa h
àng có đáp ứng đủ yêu cầu của khách hàng không. Nếu không thì
xin l
ỗi v
à t


ch
ối yêu cầu mua hàng của khách hàng
.
2.3)_L
ập hoá đ
ơn bán hàng
: N
ếu số l
ượng hàng trong cửa hàng đủ đáp ứng yêu cầu
c
ủa khách hàng thì mới chấp nhận yêu cầu của khách
hàng và l
ập hóa đơn bán hàng.
2.4)_Vào s
ổ khách hàng
: Sau khi l
ập hóa đơn bán hàn
g, nhân viên c
ửa hàng sẽ
c
ập
nh
ật hay l
ưu trữ thông tin khách hàng vào sổ khách hàng
. Đ
ể cửa h
àng có
thông tin c
ủa
khách hàng khi c

ần liên hệ.
2.5)_Thanh toán : Nhân viên bán hàng th
ực hiện thanh toán với khách h
àng dựa trên
t
ổng số tiền thanh toán trên h
óa đơn bán hàng.
2.6)_Vào s
ổ xuất hàng
: Sau khi khách hàng đ
ã thanh toán đầy đủ thì giao hàng cho
khách. Và ph
ải cập nhật danh mục h
àng
đ
ã bán vào s

xu

t hàng.
3)_KI
ỂM HÀNG
3.1)_Ki
ểm tra hàng
: Sau m
ột thời gian bán hàng nhân viên quản lí cửa hàng có tr
ách
nhi
ệm kiểm tra xem mặt h
àng nào bán không được và bị hư hỏng.

3.2)_L
ập phiếu hủy hàng tồn
: Nhân viên ki
ểm tra số lượng và lập phiếu hủy hàng tồn
sau đó h
ủy hàng .
3.3)_Vào s
ổ hủy hàng
: Sau khi h
ủy hàng thì nhân viên cửa hàng sẽ lưu trữ danh mục
hàng hoá đ
ã hủy vào sổ hủy hàng.
3.4)_L
ập phiếu h
àng tồn
: Nhân viên ki
ểm tra số l
ượng
hàng t
ồn
trong c
ửa h
àng và
l
ập
phi
ếu
ki
ểm
hàng t

ồn.
3.5)_Vào s
ổ hàng tồn
: Cập nhật danh mục h
àng hoá tồn vào sổ hàng tồn.
4)_BÁO CÁO
4.1)_Báo cáo : L
ập báo cáo là công việ
c di
ễn
ra đ

nh kì theo tu
ần hoặc theo tháng
, khi có
yêu c
ầu của chủ cửa hàng
, nhân viên qu
ản lý
c
ửa hàng phải đưa ra được các báo cáo theo
yêu c
ầu của
ch
ủ cửa h
àng một cách nhanh nhất và đảm bảo chính xác
.
IV . BI
ỂU ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG
Qu

ản l
í bán hàng
Bán hàng
Nh
ập hàng
Báo cáo
Ki
ểm
hàng
Nh
ập h
àng
Yêu cầu nhập hàng
Kiểm tra hàng
Lập hoá đơn nhập hàng
Vào sổ nhập hàng
Thanh toán
Bán hàng
Vào s
ổ xuất hàng
Ti
ếp nhận yêu cầu
Ki
ểm tra số lượng hà
ng
L
ập hoá đơn bán hàng
Vào s
ổ khách hàng
Thanh toán

Ki
ểm
hàng
Ki
ểm tra h
àng
L
ập phiếu
h
ủy
hàng t
ồn
Vào s

h
ủy
hàng
L
ập phiếu
ki
ểm
hàng t
ồn
Vào sổ hàng t
ồn
Báo cáo
L
ập báo cáo
V . MÔ HÌNH ERD
VI . MÔ HÌNH V

ẬT LÝ
VII . MÔ HÌNH QUAN H

KhachHang(MaKH,TenKH,Diachi,SDT)
HoaDon(SoHD,Ngaylap,#MaNV,#MaKH);
PhieuGiaoHang(SoPGH,Tennguoinhan,Diachi,SDT,Tinhtrang,#SoHD,#MaNV)
NhanVien(MaNV,TenNV,Diachi,Nansinh,Ngayvaolam,SDT,Chucvu,Luong)
HangHoa(MaHH,TenHH,Loai)
ChiTietHD(#SoHD,#MaHH,Soluong,Dongia)
PhieuTon(MaPT,Ngaykt,#MaNV)
ChiTietPT(#MaPT,#MaHH,Soluong)
PhieuHuy(SoPH,Ngayhuy,#MaNV)
ChiTietPH(#SoPH,#MaHH,Soluong)
PhieuNhap(SoPN,Ngaynhap,#MaNV,#MaNCC)
ChiTietPN(#SoPN,#MaHH,Soluong,Dongia)
NhaCC(MaNCC,TenNCC,Diachi,SDT)
VIII . MÔ HÌNH RELATIONSHIPS
IX . TỪ ĐIỂN D
ÒNG DỮ LIỆU
1 ) NhaCC(MaNCC,TenNCC,Diachi,SDT)
 Mỗi nhà cung cấp cần có 1 MaNCC để phân biệt các nhà cung cấp, tên nhà cung
c
ấp,địa chỉ,số điện thoại
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:NhaCC

Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
MaNCC
Mã nhà cung c
ấp
Text
10
Khóa
2
TenNCC
Tên nhà cung c
ấp
Text
50
3
DiaChi
Địa chỉ
Text

50
4
SDT
S
ố điện thoại
Text
20
2 ) KhachHang(MaKH,TenKH,Diachi,SDT)
 M
ỗi khách hàng cần có
1 MaKH đ
ể phân biệt các khách hàng, tên khách
hàng,đ
ịa chỉ,số điện thoại.
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Loại thực thể:KhachHang
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu

Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
MaKH
Mã Khách Hàng
Text
10
Khóa
2
TenKH
Tên Khách Hàng
Text
50
3
DiaChi
Đ
ịa chỉ
Text
50
4
SDT
S
ố điện thoại
Text
20
3 ) HangHoa(MaHH,TenHH,Loai)
 M
ỗi h
àng hóa phải 1 MaHH để phân biệt các hàng hóa, tên hàng hóa, loại

Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:HangHoa
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
MaHH
Mã Hàng Hóa
Text
10
Khóa
2
TenHH
Tên Hàng Hóa
Text

50
3
Loai
Lo
ại
Text
30
4 ) HoaDon(SoHD,Ngaylap,#MaNV,#MaKH)
 M
ỗi hóa dơn phải có SoHD để phân biệt giữa các h
óa đơn,ngày l
ập,mã khách
hàng,mã nhân viên l
ập hóa đ
ơn
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:HoaDon
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải

Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoHD
S
ố hóa đơn
Text
10
Khóa
2
NgayLap
Ngày l
ập
Date/Time
dd/mm/yyyy
3
MaNV
Mã nhân viên
Text
10
4
MaKH
Mã khách hàng
Text
10
5 ) PhieuNhap(SoPN,Ngaynhap,#MaNV,#MaNCC)
 M

ỗi phiếu nhập phải có SoPN để phân biệt giữa các phiếu nhập,ngày nhập,mã
nhân viên,mã nhà cung c
ấp
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:PhieuNhap
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPN
S
ố phiếu nhập
Text
10
Khóa

2
NgayNhap
Ngày nh
ập
Date/Time
dd/mm/yyyy
3
MaNV
Mã nhân viên
Text
10
4
MaNCC
Mã nhà cung c
ấp
Text
10
6 ) PhieuHuy(SoPH,NgayHuy,#MaNV)
 Mỗi phiếu hủy phải có SoPH để phân biệt giữa các phiếu hủy,ngày hủy và mã
nhân viên
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:PhieuHuy
Ngày l
ập
30/04/2013

STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPH
S
ố phiếu hủy
Text
10
Khóa
2
NgayHuy
Ngày h
ủy
Date/Time
dd/mm/yyyy
3
MaNV
Mã nhân viên
Text
10
7 ) PhieuTon(MaPT,Ngaykt,#MaNV)
 Mỗi phiếu tồn phải có SoPT để phân biệt giữa các phiếu tồn,ngày kiểm tra và mã

nhân viên
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:PhieuTon
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPT
S
ố phiếu tồn
Text
10
Khóa
2
Ngaykt

Ngày ki
ểm tra
Date/Time
dd/mm/yyyy
3
MaNV
Mã nhân viên
Text
10
8 ) ChiTietHD(#SoHD,#MaHH,Soluong,Dongia)
 M
ỗi chi tiết hóa đơn phải coSoHD và MaHH để phân biệt chi tiết từng loại hoa
v
ề số l
ượng bán và đơn giá bán.
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:ChiTietHD
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải

Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoHD
S
ố hóa đơn
Text
10
Khóa
2
MaHH
Mã hàng hóa
Text
10
Khóa
3
SoLuong
S
ố l
ượng
Number
single
4
DonGia
Đơn giá
Number
Long Integer

9 ) ChiTietPN(#SoPN,#MaHH,Soluong,Dongia)
 M
ỗi chi tiết phiếu nhập phải coSoPN và MaHH để phân biệt chi tiết
t
ừng loại
hoa v
ề số l
ượng nhập và đơn giá nhập
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:ChiTietPN
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPN

S
ố phiếu nhập
Text
10
Khóa
2
MaHH
Mã hàng hóa
Text
10
Khóa
3
SoLuong
S
ố l
ượng
Number
single
4
DonGia
Đơn giá
Number
Long Integer
10 ) ChiTietPH(#SoPH,#MaHH,Soluong)
 M
ỗi chi tiết phiếu hủy phải coSoPH và MaHH để phân biệt chi tiết từng loại hoa
v
ề số lượng hủy
Qu
ản Lý Shop Bán

Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:ChiTietPH
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPH
S
ố phiếu hủy
Text
10
Khóa
2
MaHH
Mã hàng hóa
Text
10

Khóa
3
SoLuong
S
ố l
ượng
Number
single
11 ) ChiTietPT(#MaPT,#MaHH,Soluong)
 M
ỗi chi
ti
ết phiếu tồn phải coSoPT và MaHH để phân biệt chi tiết từng loại hoa
v
ề số l
ượng tồn
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:ChiTietPT
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di

ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPT
S
ố phiếu tồn
Text
10
Khóa
2
MaHH
Mã hàng hóa
Text
10
Khóa
3
SoLuong
S
ố lượng
Number
single
12 ) NhanVien(MaNV,TenNV,Diachi,NgaySinh,Ngayvaolam,SDT,Chucvu,Luong)
 Mỗi nhân viên phải có MaNV để phân biệt giữa các nhân viên,tên nhân viên,địa
ch
ỉ ,ng
ày sinh ,ngày vào làm,

s
ố điện thoại,
ch
ức vụ v
à lương.
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:NhanVien
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki
ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
MaNV
Mã nhân viên
Text
10

Khóa
2
TenNV
Tên nhân viên
Text
10
3
DiaChi
Địa chỉ
Text
50
4
NamSinh
Ngày tháng năm sinh
Data/Time
dd/mm/yyyy
5
NgayVaoLam
Ngày vào làm
Date/Time
dd/mm/yyyy
6
SDT
S
ố điện thoại
Text
20
7
ChucVu
Ch

ức vụ
Text
30
8
Luong
Lương
Number
Long Integer
13 )PhieuGiaoHang(SoPGH,Tennguoinhan,Diachi,SDT,TinhTrang,#SoHD,#MaNV)
 M
ỗi phiếu giao hàng phải có 1 SoPGH để phân biệt giữa các phiếu giao,tên ,địa
ch
ỉ,số điện thoại của ng
ười nhận hoa,tình trạng hoa,số hóa đơn và mã nhân viên
Qu
ản Lý Shop Bán
Hoa Tươi
Mô hình quan ni
ệm
Lo
ại thực thể:PhieuGiaoHang
Ngày l
ập
30/04/2013
STT
Tên thu
ộc tính
Di
ển giải
Ki

ểu
Kích thư
ớc
Ghi Chú
1
SoPGH
S
ố phiếu giao hàng
Text
10
Khóa
2
TenNguoiNhan
Tên ngư
ời nhận
Text
50
3
DiaChi
Đ
ịa chỉ
Text
50
4
SDT
S
ố điện thoại
Text
20
5

TinhTrang
Tình tr
ạng
Text
30
6
SoHD
S
ố hó
a đơn
Text
10
7
MaNV
Mã nhân viên
Text
10
X . RÀNG BU
ỘC TOÀN VẸN
Ràng bu
ộc toàn vẹn có bối cảnh 1 quan hệ
1 ) ràng bu
ộc to
àn vẹn liên bộ
 R1.m
ỗi nhà cung cấp đều có 1 MaNCC để phân biệt
B
ối cảnh: NhaCC
Đi
ều kiện:


ncc1,ncc2

NhaCC
N
ếu ncc1
ncc2
Thì ncc1.[MaNCC] ncc2.[MaNCC]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R1
Thêm
Xóa
S
ửa
NhaCC
+
-
+(MaNCC)
 R2.m
ỗi nhân viên đều có 1 MaNV để phân biệt
B
ối cảnh:
NhanVien
Đi
ều kiện:


nv1,nv2

NhanVien
Nếu nv1nv2
Thì nv1.[MaNV] nv2.[MaNV]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh hưởng
R2
Thêm
Xóa
S
ửa
NhanVien
+
-
+(MaNV)
 R3.m
ỗi Khách
hàng đ
ều có 1 MaKH để phân biệt
B
ối cảnh: KhachHang
Đi
ều kiện:

kh1,kh2


KhachHang
Nếu kh1kh2
Thì kh1.[MaKH] kh2.[MaKH]
Cu
ối

B
ảng
t
ầm ảnh hưởng
R3
Thêm
Xóa
Sửa
KhachHang
+
-
+(MaKH)
 R4.m
ỗi phiếu nhập đều có 1 SoPN để phân biệt
B
ối cảnh: PhieuNhap
Đi
ều kiện:

pn1,pn2

PhieuNhap
N

ếu pn1
pn2
Thì pn1.[SoPN] pn2.[SoPN]
Cu
ối

Bảng tầm ảnh hưởng
R4
Thêm
Xóa
S
ửa
PhieuNhap
+
-
+(SoPN)
 R5.mỗi phiếu huy đều có 1 SoPH để phân biệt
B
ối cảnh: PhieuHuy
Điều kiện:

ph1,ph2

PhieuHuy
N
ếu ph1
ph2
Thì ph1.[SoPH] ph2.[SoPH]
Cu
ối


B
ảng tầm ảnh hưởng
R5
Thêm
Xóa
S
ửa
PhieuHuy
+
-
+(SoPH)
 R6.m
ỗi phiếu tồn đều có 1 MaPT để phân biệt
B
ối cảnh: PhieuTon
Đi
ều kiện:

pt1,pt2

PhieuTon
N
ếu pt1
pt2
Thì pt1.[MaPT] pn2.[MaPT]
Cu
ối

B

ảng tầm ảnh hưởng
R6
Thêm
Xóa
S
ửa
PhieuTon
+
-
+(MaPT)
 R7.m
ỗi h
àng hóa đều có 1 MaHH để phân biệt
B
ối cảnh: Ha
ngHoa
Đi
ều kiện:

hh1,hh2

HangHoa
N
ếu hh1
hh2
Thì hh1.[MaHH] hh2.[MaHH]
Cu
ối

B

ảng tầm ảnh hưởng
R7
Thêm
Xóa
S
ửa
HangHoa
+
-
+(MaHH)
 R8.m
ỗi hóa đ
ơn đều có
1 SoHD đ
ể phân biệt
B
ối cảnh: HoaDon
Đi
ều kiện:

hd1,hd2

HoaDon
N
ếu hd1
hd2
Thì hd1.[SoHD] hd2.[SoHD]
Cu
ối


Bảng tầm ảnh hưởng
R8
Thêm
Xóa
S
ửa
HoaDon
+
-
+(SoHD)
 R9.mỗi phiếu giao hàng đều có 1 SoPGH để phân biệt
B
ối cảnh: PhieuGiaoHang
Điều kiện:

pgh1,pgh2

PhieuGiaoHang
N
ếu pgh1
pgh2
Thì pgh1.[SoPGH] pgh2.[SoPGH]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh hưởng
R9
Thêm
Xóa

S
ửa
PhieuGiaoHang
+
-
+(SoPGH)
 R10.m
ỗi chi tiết phiếu nhập đều có 1 SoPN và MaHH
B
ối cảnh:
ChiTietPN
Đi
ều kiện:

ctn1,ctn2 ChiTietPN
Thì ctn1.[SoPN] ctn2.[SoPN]^ctn1.[MaHH] ctn2.[MaHH]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh h
ưởng
R10
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPN
+
-

+(SoPN),(MaHH)
 R11.mỗi chi tiết phiếu hủy đều có 1 SoPH và MaHH
B
ối cảnh:
ChiTietPH
Điều kiện

cth1,cth2

ChiTietPH
Thì cth1.[SoPH] cth2.[SoPH]^cth1.[MaHH] cth2.[MaHH]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh hưởng
R11
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPH
+
-
+(SoPH),(MaHH)
 R12.m
ỗi chi tiết phiếu tồn đều có 1 MaPT v
à MaHH
B
ối cảnh:

ChiTietPT
Đi
ều kiện:

ctt1,ctt2

ChiTietPT
Thì ctt1.[MaPT] ctt2.[MaPT]^ctt1.[MaHH] ctt2.[MaHH]
Cu
ối

Bảng tầm ảnh hưởng
R12
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPT
+
-
+(MaPT),(MaHH)
 R13.m
ỗi chi tiết hóa đ
ơn đều có 1 SoHDvà MaHH
B
ối cảnh:
ChiTietHD
Điều kiện:

cthd1,cthd2


ChiTietHD
Thì cthd1.[SoHD] cthd2.[SoHD]^cthd1.[MaHH] cthd2.[MaHH]
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh h
ưởng
R13
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietHD
+
-
+(SoHD),(MaHH)
2 ) ràng bu
ộc toàn vẹn về miền giá trị của thuộc tính
 R1.s
ố lượng nhập>0
b
ối cảnh:
ChiTietPN
đi
ều kiện:

pn


ChiTietPN
thì pn.[SoLuong]>0
Cu
ối

b
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R1
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPN
+
-
+(SoLuong)
 R2.s
ố lượng bán>0
b
ối cảnh:
ChiTietHD
đi
ều kiện:

hd

ChiTietHD
thì hd.[SoLuong]>0
Cu

ối

b
ảng tầm ảnh hưởng:
R2
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietHD
+
-
+(SoLuong)
 R3.s
ố lượng tồn>0
b
ối cảnh:
ChiTietPT
đi
ều kiện:

pt

ChiTietPT
thì pt.[SoLuong]>0
Cu
ối

b
ảng tầm ảnh h

ưởng:
R3
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPT
+
-
+(SoLuong)
 R4.s
ố l
ượng hủy>0
b
ối cảnh:
ChiTietPH
đi
ều kiện:

ph

ChiTietPH
thì ph.[SoLuong]>0
Cu
ối

b
ảng tầm ảnh hưởng:
R4
Thêm

Xóa
S
ửa
ChiTietPH
+
-
+(SoLuong)
 R5.đơn giá nh
ập>0
b
ối cảnh:
ChiTietPN
đi
ều kiện:

pn

ChiTietPN
thì pn.[DonGia]>0
Cu
ối

b
ảng tầm ảnh hưởng:
R5
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietPN

+
-
+(DonGia)
 R6.đơn giá bán>0
b
ối cảnh:
ChiTietHD
đi
ều kiện:

hd

ChiTietHD
thì hd.[DonGia]>0
Cu
ối

b
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R6
Thêm
Xóa
S
ửa
ChiTietHD
+
-
+(DonGia)
3 ) ràng buộc liên thuộc tính

 R1:Ngày nh
ập<=ngày hiện hành
B
ối cảnh:PhieuNhap
Đi
ều kiện:

pn

PhieuNhap
Thì pn.[NgayNhap]<=Ngày hi
ện hành
Cu
ối

Bảng tầm ảnh hưởng:
R1
Thêm
Xóa
S
ửa
PhieuNhap
+
-
+(NgayNhap)
 R2:Ngày L
ập<=ng
ày hiện hành
B
ối cảnh:HoaDon

Đi
ều kiện:

nl

HoaDon
Thì nl.[NgayLap]<=Ngày hi
ện h
ành
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R2
Thêm
Xóa
S
ửa
HoaDon
+
-
+(NgayLap)
 R3:Nhân viên ph
ải lớn hơn 18 tuổi mới được tuyển vào làm.
B
ối cảnh:Nh
anVien
Đi

ều kiện:

NV

NhanVien
Thì Year(NV.[Ngayvaolam] – year(NV.[NamSinh])>=18
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh hưởng:
R3
Thêm
Xóa
S
ửa
NhanVien
+
-
+
 R4:Ngày h
ủy h
àng<=
ngày hi
ện h
ành
B
ối cảnh:PhieuHuy
Đi
ều kiện:


ph

PhieuHuy
Thì ph.[NgayHuy]<=Ngày hi
ện h
ành
Cu
ối

B
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R4
Thêm
Xóa
S
ửa
PhieuHuy
+
-
+(Ngayhuy)

×