Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

khóa tra các loài cây phổ biến trong rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá ở tỉnh daklak

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.25 KB, 12 trang )


I HC TÂY NGUYÊN
N LÝ TÀI NGUYÊN
RNG


CHI CC KIM LÂM TNH






KHÓA TRA CÁC LOÀI CÂY PH BIN TRONG RNG 
NG XANH VÀ  
(Dùng kèm vi loài cây phn trong rng ng xanh và 
















2012


2a. Mc cách
3a. Có lá kèm
4a. Trong thân có nhựa mủ trắng, nhựa nước nhầy, nhựa
dầu thơm
5a. Trong thân có nhựa dầu, quả có cánh do đài phát triển
- Họ Dầu
Lá hình bầu dục, gân song song rõ, quả hình trứng 2 cánh dài – Dầu nước
Lá hình trái xoan, gân bên song song rõ, bầu quả có 5 cạnh – Dầu rái
Lá có tuyến ở nách gân bên, quả nhỏ có 2 cánh – Sao đen
Lá nhỏ bóng, thân nứt dọc, thịt vỏ trắng – Kiền kiền
5b.Thân có nhiều nhựa mủ trắng
6a. Lá kèm hình búp, để lại sẹo quanh cành, thường quả phức – Họ Dâu Tằm
Lá đôi khi phân thùy, cành và lá non nhiều lông thô ráp – Mít nài
Lá dày láng, trông giống lá mít, quả có đường kính 5-6cm – Chay lá bóng
Lá hình tim, đầu lá có mũi nhọn – Đa bồ đề
6b. Lá kèm không hình búp, Quả mọng, thịt hạt có sẹo lớn ở bụng – Họ Sến
Lá trơn láng, vỏ bong vảy, nứt dọc – Sến me (sến nam bộ)
Lá và chồi non có màu gỉ sắt – Sến núi
Lá khá lớn dài đến 20cm – Sến núi lớn
Thịt vỏ nâu, mép lá gợn sóng – Sến xã
5c. Thân nhiều nhựa nước – Họ Thầu dầu
Chồi và lá non đỏ tía, gốc lá có 2 tuyến – Sòi tía
Các gân bên rõ, quả có vòi nhụy tồn tại nhọn trên quả - Hèo (sang trắng)
Đầu lá có mũi nhọn, mặt dưới lá xám trắng, 3 gân gốc rõ, cụm hoa dạng bông . – Ba bét
Lá kèm dạng kim nhỏ, thịt vỏ nâu đỏ, hoa quả mọc ở nách lá quả nang - Bọt ếch
Cành mọc ngang dày đặc, lá kèm để lại sẹo rõ trên cành, quả nang 3 mảnh . – Mân mây
4b. Trong thân không có nhựa mủ, nhựa dầu

5a. Có tinh dầu thơm ở vỏ gỗ, lá kèm búp, hoa chưa rõ đài và
tràng, quả kép – Họ Ngọc Lan
Lá hình trái xoan không lông, lá kèm để lại sẹo rõ – Giổi xanh
Cành và lá non có lông màu gỉ sét, vỏ xám nhạt – Giổi xương
Hoa đơn lẻ thường mọc ở đầu cành, quả kép thông giống quả thông – Dạ hợp – Mỡ
5b. Vỏ, lá có mùi đặc trưng – Họ Hoa hồng
2 lá kèm hình giải, cành lá non rũ, phủ lông rỉ sét, toàn thân hôi mùi bọ xít – Xoan Đào
5c. Không có tinh dầu thơm , mùi đặc trưng ở vỏ, gỗ
6a. Vỏ chứa sợi hay tế bào dính
7a. Lá có 3 đến 5 gân gốc, hoa lưỡng tính hay đơn tính – Họ Đay và Họ Trôm
Lá có 3-5 gân gốc, lông nhám đầu lá phân thùy – Cò ke lông
Lá 3 gân gốc, cuống lá phình 2 đầu, mép răng cưa – Trường hùng lông
Thân cây thẳng, gốc lá hình tim, 5- 7 gân gốc cuống lá dài phình 2 đầu – Trôm Đồng nai
7b. Gân lá bình thường, đôi khi xẻ thùy chân vịt (hay lá kép) – Họ Trôm
Lá thường xẻ 3 thùy, cuống phình ở 2 đầu – Ươi
Gân lá lông chim, cành và lá non phủ lông gỉ sét, cuống lá phình 2 đầu – Trôm hoa nhỏ
Lá xẻ thùy chân vịt, cuống lá dài – Trôm Quạt
Mặt dưới lá bạc, lá cây tái sinh xẻ thùy chân vịt, thịt vỏ màu đỏ hồng – Lòng máng
6b. Vỏ không chứa sợi hay không tế bào dính
7a. Hoa đơn tính, quả kiên có bao hoa phát triển thành đấu quả, giác gỗ có khe lồi
lõm
- Họ Dẻ
Mặt trên lá trơn bóng, mặt dưới phủ lông gỉ sắt, đấu bao 2/3 quả - Dẻ đá
Cành nhánh mảnh, vết rạn trên thân rõ, mặt quả đầu lồi ít, tròn – Dẻ đá cọng mảnh
Lá dày cứng, thịt vỏ nâu đỏ, giác gỗ chuyển màu tím nhanh – Dẻ lá lớn
7b. Hoa đơn tính hay vừa lưỡng tính và đơn tính
8a. Hoa lưỡng tính, đơn tính, quả hạch hay nang – Họ Du, họ Bùi, Thầu dầu
Cây có cành mọc ngang, Quả hạch ở nách lá, có vòi nhụy xẻ đôi – Ngát vàng
Vạc vỏ có lớp tím than ở lớp vỏ trong, hoa đơn tính khác gốc – Bùi tía
Vỏ màu xám trắng, vết vạc vỏ nâu vàng, lá trái xoan, quả có vòi nhụy dạng núm

– Bùi nước
Lá thường tụm đầu cành, hoa quả mọc trên thân quả nang mềm vàng khi chín - Dâu gia
Lá thường tụm đầu cành, hoa quả mọc trên thân quả nang mềm màu tím – Dâu tiên
8b. Hoa lưỡng tính, cánh tràng lớn, lá có gân song song, mép răng cưa, quả
mập đài dày – Họ Sổ
Mép có răng cưa nhọn do gân bên tạo thành, hoa trắng, vòi nhụy 18-20 . – Sổ bà, sổ ấn
Lá có răng cưa tròn, đầu gân lá bên ở chỗ lõm của mép lá vòi nhụy 7 – Sổ Blangchard
Lá có răng nhọn, 2 mặt lá phủ lông nhám – Sổ nhám
7c. Hoa lưỡng tính, lá thường có răng cưa, lá già chuyển màu đỏ - Họ Côm
Mép lá có răng cưa tù, cuống dài, cụm hoa dạng chùm đơn ở đầu cành – Côm đồng nai
Lá hình trái xoan dài, mép có răng cưa nhỏ, lá mọc cụm đầu cành – Côm bông lớn
Thân hơi nâu đỏ, vỏ mũn cám. Thịt vỏ và giác màu vàng, lá nhẵn - Côm lá chè
Vỏ xám trắng không nứt, thịt vỏ nâu vàng, cuống là non thường màu đỏ - Côm nến
3b. Không lá kèm
4a. Vỏ nhiều xơ sợi, để bóc – Họ Trầm
Gân bên mịn, hợp nhau ở mép lá, mép lá gợn sóng – Dó bầu
4b. Thân và nách lá có gai – Họ Mùng quân
Lá có 3 gân gốc khá rõ, cành có gai đơn, mép lá có răng cưa – Mùng quân gai đơn
4c. Có mùi thơm, hôi ở vỏ, lá, gỗ có tinh dầu hay nhựa thơm,
nhựa dầu
5a. Có nhựa mủ để lâu thành màu đen hay đỏ trong thân vỏ
6a. nhựa mủ đỏ, quả đại vỏ hóa gỗ, hạt có vỏ giả đỏ - Họ Máu chó
Lá xoan dài, mặt dưới lá xám bạc, vạc vỏ nhiều nhựa đỏ - Máu chó lá nhỏ
Lá thường lớn, cành và lá non phủ lông màu rỉ sét – Máu chó lông
Lá non phủ lông màu rỉ sét, nhựa nước màu đỏ - Sang máu
Lá mọc hai hàng trên cành,thường mọc ven suối – Sang máu rạch
6b. Nhựa mủ trắng hoặc vàng sau đen, quả hạch đôi khi có cánh – Họ Điều
Lá hình trứng ngược, đuôi lá men cuống,nhựa nâu vàng sau đen – Sưng đuôi
Lá thuông dài, lá có mùi thơm xoài, quả hạch chua – Xoài vàng (xoài rừng)
6c. Vạc vỏ một thời gian mới tiết nhựa thơm, – Họ Bồ đề

Lá mặt dưới bạc trắng, cụm hoa dạng chùm, quả tròn dẹt – An tức hương
5b. Không có nhựa mủ trong thân
6a. Hoa đơn tính hay tạp tính,
7a. Hoa đơn tính quả mọng, thịt, có đài tồn tại
8a. Quả hạch, gỗ, lá có tinh dầu thơm – Họ Long não
Lá có 3 gân gốc, cặp gân đầu tiên cách gốc lá 2cm – Bài nhài Poilane
Lá có 3 gân gốc, cặp gân đầu tiên cách gốc lá 1cm, mặt dưới lá có phấn trắng
– Bài nhài Tích lan
Lá xoan thon, vỏ dính nhớt – Bời lời
8b. Quả thịt mọng, gỗ lõi mun, vỏ đen – Họ Thị - Họ Chùm bao
Lá dày trơn láng, vỏ nâu đen, thịt hơi nâu đỏ - Thị
Lá hình bầu dục, có lông mịn, mặt dưới hơi xanh bạc, quả có đài bao phủ ½
- Thị cánh sen
Lá xoan dài, nhẵn, gân phụ mảnh thịt vỏ màu nâu đỏ - Thị Đài lông
La hình trái xoan thuôn, thịt vỏ nâu đỏ xen lẫn các vệt trắng – Thị hasselt
Đầu lá có mũi nhọn, mép răng cưa, quả hình cầu phủ lông nhung – Nhọ nồi ô rô
8c. Quả thịt thuôn dài, đài tồn tại rõ – Họ Mộc thông
Lá trơn nhẵn, cuống lá 1cm có màu vàng – Cuống vàng
8d. Quả phức (cụm quả), thân có dầu thơm – Họ Sau sau, Họ Hồng quang
Lá có mũi nhọn cong, mép có răng cưa, chồi nhiều vảy bọc – Tô hạp nam
Mặt dưới lá trắng bạc, cuống lá và cành non thường đỏ nhạt – Hồng quang
7b. Hoa tạp tính đôi khi có cánh tràng, quả hạch thường có cánh, bầu dưới – Họ
Bàng
6b. Hoa lưỡng tính
7a. Bầu trên, quả đơn hay quả kép – Họ Na
8a. Quả kép – Họ Na
Hoa quả mọc trên thân trông giống cây mãng cầu – Giác đế
Cành non hơi nâu đỏ, gấp khúc, mặt dưới lá hơi bạc, vỏ bong vảy đến mảng . – Giền đỏ
Vò lá có mùi hôi, hoa mẫu 3, cánh hoa đặc sắc có sọc phớt tím – Mao đài lông
Cành nhánh mọc ngang, vỏ bong mảng trông giống bạch đàn – Na hồng

Hoa quả thường tập trung ở gốc dày đặc – Săng mây
8b. Quả đơn, hạch hay mập cành non thường có màu xanh – Họ Long não
3 gân gốc rõ kéo dài gần đến đầu lá, cành non xanh, có tinh dầu thơm, cay – Quế
Mặt dưới lá hơi bạc, cặp dân gốc kéo đến ¾ phiến lá, cuống lá dài 5cm – Quế cuống dài
3 gân gốc nổi rõ cả 2 mặt lá tạo ra các đường máng trên phiến lá –Quế rành
Lá bầu dục, cành nhỏ màu nâu, có tinh dầu thơm – Quế gừng, re bầu.
Gân lá lông chim, vò lá có mùi thơm, thân non nhiều bì khổng, thịt vỏ vàng, thơm
- Sụ thon
Cây có lá giống lá cây bơ, gỗ có mùi thơm xá xị - Xá xị
7b. Bầu dưới hoặc trên
8a. Hoa trắng, quả hạch, bầu trung, lá khô vàng – Họ Dung
Mép lá có răng cưa tù, cụm hoa dạng bông, hoa trắng - Dung
8b. Hoa tím hoặc hường, bầu hạ - Họ Lộc vừng
Lá hình trứng ngược, đuôi lá men cuống, thịt vỏ hồng đỏ - Lộc vừng
8c. Hoa lưỡng tính, bầu trên,màu trắng hoặc vàng, quả nang
– họ Chè, họ Lưỡi nai, Hồng quang
Cây có thân thẳng, lá mép nguyên hay răng cưa, vỏ khô gây ngứa - Chò xót
Lá dày nhẵn, lá mọc tụm dầu cành, thịt vỏ nâu đỏ - Giang quản đông
Lá dày nhẵn, Vết đẻo vỏ trắng vàng xen kẻ, quả mọng – Huỳnh nương
Lá xoan tròn, mép lá răng cưa, đọt non nâu tím, quả nang – Lưởi nai
2b. Mi
3a. Có lá kèm
4a. Trong thân có nhựa mủ trắng, vàng
Lá có lông thô ráp – cây Ngái
4b. Trong thân không có nhựa trắng, vàng
5a. Lá kèm bao chồi dạng mũi nhọn – Họ Đước
Lá dày láng, mép lá nguyên – Xăng mã nguyên
5b. Lá kèm không có dạng mũi nhọn
6a. Bầu dưới với các loại quả : nang, kép, hạch – Họ Cà phê
Quả phức – Nhàu, các loại gáo: gáo nước, mãi táp, hóc quang…

6b. Bầu trên, quả mọng mập – Họ mã tiền
Lá dày nhẵn, mọng nước, quả mập có nũi nhọn – Trai Tích Lan
3b. Không lá kèm
4a. Trong thân có nhựa mủ trắng, vàng
5a. Nhựa mủ trắng – Họ Trúc đào
Vỏ xám trắng, lá mọc vòng , lá hình trứng ngược đầu lá gần tròn – Sữa, Mò cua
Vỏ xám trắng, lá mọc vòng, hình trái xoan 2 đầu nhọn dần – Sữa lá hẹp
Lá đơn mọc đối, cành và lá non phủ lông mịn – Thừng mực lông
5b. Nhựa vàng đỏ, quả có đài tồn tại
6a. Quả hạch, mập , cành thường mọc ngang – Họ bứa
Cành mọc ngang, cánh hoa đỏ cam – Bứa
Lá dày cứng, nhựa vàng nhạt, vỏ bong vảy – Bứa Lá dày
Lá khá lớn, gân bên rõ - Bứa lá lớn, Tai chua
Cánh hoa đỏ đậm, nhị hợp thành 4 bó – Bứa Lanessan
Lá nhỏ, vỏ xám trắng, thịt vỏ đỏ nhạt, nhựa trắng vàng – Bứa lá nhỏ
Lá có gân bên nhỏ mịn vuông góc với gân chính, nhựa vàng nhạt – Còng núi
Lá hình trái xoan, thịt vỏ vàng nhạt, nhựa mủ vàng nghệ - Vàng nghệ
6b. Quả nang, hạt có cánh – Họ Ban
Thân có cành biến thành gai, lá phủ lông mịn – Thành ngạnh lông
Lá không lông, ngọn đỏ - Thành ngạnh, đỏ ngọn
4b. Trong thân không có nhựa mủ
5a. Lá thường có gân vấn hợp mép, vỏ, lá có tinh dầu
– họ Sim, họ cam
Vân bên hợp cách mép lá 5mm - Trâm Bồ đào
Vỏ , cành mày đỏ, bong vảy,lớp – Trâm đỏ
Vò lá có mùi thơm xoài, cuống lá phình ở 2 đầu – Bưởi bung
5b. Lá không có vân bên, không hợp ở mép hoặc không rõ,
cành non vuông, đài tồn tại
6a. Hoa không đều thường quả hạch – Họ Tếch
Lá lớn, cành và lá non thường có lông hình sao màu rỉ sét – Cách miên

6b. Hoa đều cánh tràng xoắn từ trong nụ, thường quả nang – Họ Tử vi, họ bần
Cây lớn, thân có múi, vỏ bong vảy giống ổi, hoa trắng – Bằng lăng ổi
Cành cây thường dài thõng, lá lớn, trên cành thường có vết sẹo – Phay
6c. Cụm hoa dạng bông, hoa nhỏ, quả nang nứt thành 2 mảnh ở phần bầu – họ Lôi
Cành non vuông cạnh, vỏ thân nứt dọc, đọt non màu tím - Lôi
5c. Lá hình trái xoan, cuống lá vặn, gân song song – Kim giao
1b. Lá kép
2a. Lá kép chân vt
3a. Mi
3-5 lá chét, cuống chung có cánh – Bình linh cánh
5 lá chét, thịt vỏ màu vàng chuyển thành vàng nghệ - Bình linh nghệ
3b. Mc cách
4a. Có 3 lá chét
Vạc vỏ có nhựa đỏ, mép lá có răng cưa – Nhội
Vạc vỏ không có nhựa, mép lá nguyên – Sấu tía
4b. Có 5 – 9 lá chét
Vỏ có nhựa gum, cuống lá chét ngắn, gân sông song nổi rõ – Trôm hôi
Vỏ có tinh dầu thơm, cụm hoa dạng chùm, tán – Ngũ gia bì
Thân thường có gai, cành phân tầng – Gòn gạo
2b. Lá kép lông chim
3a.Lá kép 2  3 ln
4a. Mọc đối – Họ Đinh
Lá lớn, quả dài dạng chiếc thuyền độc mộc – Sò đo thuyền
4b. Mọc cách – họ Xoan
Kép lông chim 2 -3 lần, không lá kèm – Xoan ta
Lá kép lông chim 1-2 lần, ngọn non thường màu nâu nhạt – Xoan (Lát hoa)
3b. Lá kép 2 ln  h Trinh n, h Vang
Có 1-2 đôi cuống phụ, 2- 4 đôi lá chét – bản xe (cánh gián)
2 đôi cuống phụ, 2 – 3 cặp lá chét, trên cuống lá có tuyến – Bản xe, cổ giác
Nhiều hơn hai đôi cuống phụ, lá chét nhiều, có tuyến trên lá – Sóng rắn

Lá chét nhỏ nhiều, cành và lá non phủ lông màu rỉ sét, hoa màu vàng – Lim sét
3c. Lá kép lông chim 1 ln
4a. số lá chét chẳn
3-5 đôi lá chét hình trái xoan, đầu lá có mũi, quả đậu dày cứng Cà te
3-4 đôi lá chét, hình trứng ngược, đầu lá tròn, hơi lõm, quả có gai – Gõ mật
3-4 đôi lá chét, đầu lá nhọn dần, quả không gai - Gõ nước
7-12 đôi lá chét xoan tròn, quả đậu tròn dài >30cm, hoa màu hồng – Muồng hoa đào
7-10 đôi lá chét xoan dài, quả đậu dẹp dài, hơi cong, hoa màu vàng – Muồng đen
2-5 đôi lá chét, mặt dưới phủ vảy ánh vàng,vạc vỏ chuyền màu vàng sậm có mùi I-ốt
– Chẹo tía
13- 17 đôi lá chét, gốc lá chét lệch, quả nang nứt 5 mảnh có trụ giữa – Xoan mộc
4-6 cặp lá chét thuôn dài (đến 20cm), hoa vàng cam, giống hoa mẫu đơn – Vàng anh
4b. lá kép lẻ
5a. Có lá kèm
6a. Thân có nhựa dầu thơm hay nhựa mủ màu đặc trưng – Họ Trám, họ Đậu
Thịt vỏ nâu đỏ, vết vạc vỏ có nhựa trắng đục thơm, quả hạch – Trám Nâu
Thịt vỏ trắng hồng, có nhựa đỏ, quả có mép dẹp lại thành cánh – Giáng hương
6b. Thân không có nhựa dầu thơm, hay nhựa khác
2-5 cặp lá chét mọc đối,cành và lá non phủ lông hung vàng, vỏ không nứt, hạt cườm đỏ
– Muồng Sumatra
2- 4 cặp lá chét mọc đối, lá dày láng, quả đậu tròn, hoa trắng – Thàn mát
5b. Không có lá kèm
6a. Lá kép mọc đối, đến gần đối
7 – 9 lá chét mọc đối, tràng hoa màu trắng xẻ thùy, quả nang dài – Quau nước
9-13 lá chét, đọt và lá nom màu tím, phủ lông, quả nang 4 cạnh cong xoắn – Quau vàng
7-9 lá chét, gân bên rõ, mép lá gợn sóng, - Đinh, Quau răng
7-9 lá chét, Quả nang lớn, vỏ quả nổi lên như da cóc – Kè đuôi bông
7-9 cặp lá chét, mép lá có răng cưa, lá mọc gần đối, thân lá có mùi hôi hắc – Thanh thất
6b. Lá kép mọc cách
5-9 lá chét, gốc lá lệch, đầu lá có mũi nhọn, quả nang nứt làm 3 mảnh – Chạc khế

5 lá chét thuôn dài, nhẵn, thịt vỏ nâu đỏ, giác gỗ màu vàng quả 2cm – Gội núi
5-7 lá chét, các lá chét mọc đối, nhẵn, đài tồn tại cùng quả, quả nứt 3 mảnh – Ngâu rừng
7- 13 lá chét, mọc đối, mép có răng cưa có lông thô ráp, cuống lá có cánh . – Sơn muối
1c. Lá dng vy, hình kim, di hp (Ht trn)
2a. Lá hình kim, di  H Thông & Kim giao
3 lá dạng kim trong một bẹ - Thông 3 lá
2 lá dạng kim trong 1 bẹ - Thông nhựa
2 lá hình dải mọc thành cụm – Thông lá dẹt
Lá dải hẹp xếp giống như lông chim – Thông Nàng
Phiến lá hẹp, cành non xanh – Thông tre
Phiến lá hẹp xếp thành 2 hàng, cành phân tầng – Phỉ lược thuôn
2b. Lá dng vy xp áp sát vào cành  h Hoàng

Quả nón dạng cầu – Pơ Mu
Quả nón hình trứng – Bách xanh

×