Tải bản đầy đủ (.pdf) (653 trang)

Phương pháp giải bài tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.77 MB, 653 trang )

All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
1



Thư viện tài liệu trực tuyến
All-lovebooks









TRẦN THỊ NGỌC LOAN (Chủ biên)
NGHIÊM THỊ THU THẢO – HÀ LẬP MINH



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
2


LỜI NÓI ĐẦU


Những ưu điểm của phương pháp trắc nghiệm như tính bao quát, tính chuẩn mực,
tính tinh tế và tính khách quan đã và đang được Bộ GD&ĐT đưa vào áp dụng trong những
kỳ thi quốc gia sắp đến, góp phần nâng cao việc kiểm tra, đánh giá kết quả chất lượng học
tập cho các học sinh, đặc biệt với các khối lớp cuối cấp.

Tuy nhiên việc kiểm tra này trên thực tế vẫn còn gây không ít lo âu cho các bậc phụ
huynh và học sinh bởi ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm để tham khảo vẫn còn ít, một số bài
tập vẫn còn hạn chế và mặt lý luận sư phạm, tính khoa học.

Để tạo điều kiện tốt cho các học sinh có tài liệu tham khảo trong việc ôn tập và rèn
luyện các kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan môn Sinh học, chúng tôi đưa ra tới
các bạn đọc cuốn: “Phương pháp giải bài tập Vật lý” của tác giả Trần Thị Ngọc Loan.
Tác giả đã nhiều năm trực tiếp đứng lớp bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học –
Cao đẳng cho nhiều thế hệ học sinh.

Tài liệu trình bày khá rõ ràng và đa dạng các bài tập Sinh học thuộc chương trình
THPT, mà trọng tâm là những dạng bài tập thuộc chuẩn kiến thức kỹ năng đã được Bộ
GD&ĐT quy định trong việc ôn tập và luyện thi. Một số bài tập trong tài liệu này khá mới
lạ, lý thú và đã được kiểm định qua quá trình giảng dạy, bồi dưỡng của chính tác giả đã
phát huy tích cực, khả năng tổng hợp và tư duy cho học sinh.

Tài liệu được chúng tôi viết thành các phần:
 Chương 1: Động lực học vật rắn.
 Chương 2: Dao động cơ.
 Chương 3: Sóng cơ.
 Chương 4: Dao động và sóng điện từ.
 Chương 5: Dòng điện xoay chiều.
 Chương 6: Sóng ánh sáng.
 Chương 7: Lượng tử ánh sáng.
 Chương 8: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp.

 Chương 9: Hạt nhân nguyên tử.
 Chương 10: Từ vi mô đến vĩ mô.
 Các câu trong đề thi đại học của các chương.

Trong mỗi chương có:
 Lý thuyết cơ bản và các công thức giải nhanh.
 Bài tập trắc nghiệm lý thuyết.
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
3

 Bài tập trắc nghiệm bài tập.
 Hướng dẫn giải – đáp số.

Hy vọng rằng với tài liệu này sẽ có ích cho bạn đọc và đặc biệt là các bạn học sinh
khối lớp 11, 12 đạt được những kết quả tốt trong việc học tập và luyện thi của mình.
Do thời gian có hạn, trong nội dung tài liệu có thể còn có những khiếm khuyết. Rất
mong nhận được những ý kiến quý báu của các đồng nghiệp và các bạn học sinh để trong
là sau, tài liệu này sẽ hoàn thiện hơn.

Các tác giả































All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
4

CHƯƠNG 1: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

A. Lý thuyết cơ bản và công thức giải nhanh.

Một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật rắn đó vạch nên
những vòng tròn trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay, có tâm nằm trên trục quay
và bán kính bằng khoảng cách từ điểm đó đến trục quay .Mọi điểm của vật quay cùng một
góc trong cùng một khoảng thời gian. Như vậy, chuyển động quay của vật rắn là tổng
hợp những chuyển động tròn trên vật rắn đó .
1. Toạ độ góc
Là toạ độ xác định vị trí của một vật rắn quay quanh một trục cố định bởi góc 
(rad) hợp giữa mặt phẳng động gắn với vật và mặt phẳng cố định chọn làm mốc (hai mặt
phẳng này đều chứa trục quay)
Lưu ý: Ta chỉ xét vật quay theo một chiều và chọn chiều dương là chiều quay của vật  
≥ 0
2. Tốc độ góc: Là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay
của một vật rắn quanh một trục
* Tốc độ góc trung bình:
( / )
tb
rad s
t






* Tốc độ góc tức thời:
'( )
d
t
dt





3. Gia tốc góc: Là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ góc
* Gia tốc góc trung bình:
2
( / )
tb
rad s
t






* Gia tốc góc tức thời:
2
2
'( ) ''( )
dd
tt
dt dt

  
   

Chú ý:
+ Vật rắn quay đều thì
0const


  

+ Vật rắn quay nhanh dần đều  > 0
+ Vật rắn quay chậm dần đều  < 0
4. Phương trình động học của chuyển động quay
* Vật rắn quay đều ( = 0)
 = 
0
+ t
* Vật rắn quay biến đổi đều ( ≠ 0)
 = 
0
+ t ;
2
0
1
2
tt
   
  
;
22
00
2 ( )
    
  

5. Gia tốc của chuyển động quay
* Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)

n
a
: Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng
của vận tốc dài
v
(
n
av
):
2
2
n
v
ar
r



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
5

* Gia tốc tiếp tuyến
t
a
: Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của
v
(
t

a

v
cùng
phương):
'( ) '( )
t
dv
a v t r t r
dt

   

* Gia tốc toàn phần
nt
a a a
=>
22
nt
a a a
= r
24



* Góc  hợp giữa
a

n
a

:
2
tan
t
n
a
a





Lưu ý: - Vật rắn quay đều thì a
t
= 0 
a
=
n
a

- Trong chuyển động tròn đều chỉ có gia tốc hướng tâm
- Trong chuyển động tròn không đều vừa có gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo vừa có
gia tốc hướng tâm:
- Công thức liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn với vận
tốc góc và gia tốc góc: s = r.; v = r.; a
t
= r.; a
n
= r.
2


6. Moment lực:là đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của lực , được đo bằng tích của
lực và cánh tay đòn M = F.d = rFsin

(N/m)với
( , )rF



Momen lực có giá trị dương nếu làm cho vật quay theo chiều đang quay, có giá trị
âm nếu nó có tác dụng theo chiều ngược lại (Chọn chiều quay của vật làm chiều dương
momen hãm có giá trị âm)
*Quy tắc moment :Muốn cho vật rắn quay được quanh một trục cố định ở trạng thái cân
bằng thì tổng đại số các momen đối với trục quay đó của các lực tác dụng vào vật bằng
không:
0M 


7. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định

M
M I hay
I



Trong đó: + M = Fd (Nm)là mômen lực đối với trục quay (d là tay đòn của lực)
+
2
ii

i
I mr

(kgm
2
)là mômen quán tính của vật rắn đối với trục q
*Mômen quán tính I của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là
trục đối xứng
- Vật rắn là thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ, mảnh đồng chất, phân bố khối lượng
đều, trục quay là đường trung trực của thanh:(Hình 1):
2
1
12
I ml

- Vật rắn là vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R (Hình 2): I = mR
2
- Vật rắn là đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R(Hình 3):
2
1
2
I mR

- Vật rắn là khối cầu đặc bán kính R (Hình 4):
2
2
5
I mR

-Vật rắn là tấm mỏng phẳng hình chữ nhật đồng chất khối lượng phân bố đều trục

quay là trục đối xứng (Hình 5) :
22
1
()
12
I a b



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
6







8. Mômen động lượng: Là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục: L = I (kgm
2
/s)
Đinh lí: Độ biến thiên của momen động lượng trong một khoảng thời gian bằng tổng các
xung của momen lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó:

2 2 1 1
L M t I I


    

Lưu ý: Với chất điểm thì mômen động lượng L = mr
2
 = mvr (r là khoảng cách từ
v
đến
trục quay)
9. Dạng khác của phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố
định
dL
M
dt

(Nếu vật quay không trượt  = a/r)
10. Định luật bảo toàn mômen động lượng
Trường hợp M = 0 thì L = const
Nếu I = const   = 0 vật rắn không quay hoặc quay đều quanh trục
Nếu I thay đổi thì I
1

1
= I
2

2

11. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định
W
d

=
2
1
I
2
=
I
L
2
2

Định lý về động năng:

Wđ = W
đ2
-W
đ1
=
22
21
1
()
2
IA


=
M



(

s = r


)
12. Bảng so sánh các đại lượng động lực học đặc trưng trong chuyển động quay của
vật rắn với chuyển động của chất điểm
Chuyển động quay
(trục quay cố định chiều quay không
đổi)
Chuyển động thẳng
( chiều không đổi)
* Momen lực :M =F.d (N.m)
* Momen quán tính I=
2
ii
mr

(kgm
2
)
* Momen động lựơng : L =
I

(kgm
2
/s)
* Động năng quay :W
đ

=
2
1
2
I

(J)
*Phương trình động lực học:
MI


hay
M =
L
t



* Định luật bảo toàn momen động
* Lực F
* Khối lượng m(kg)
* Động lượng : p =mv
* Động năng:W
đ
=
2
1
2
mv


*Phương trình động lực học:
p
F ma hayF
t

  


* Định luật bảo tòan động lượng:



Hình 1


R
Hình 2


R
Hình 3


R
Hình 4


a
b
Hình 5

All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
7

lượng:

1 1 2 2 i
I I hay L



không đổi

i
ii
p m v

= không đổi
13. Định lí Stêne –Huyghen(Định lý trục song song) :

2
G
I I md



14. Trọng tâm( khối tâm) :Là điểm đặt của vectơ
P
được xác định:


;;
i i i i i i
G G G
i i i
m x m y m z
x y z
m m m
  
  
  

Lưu ý: Đối với vật không có trục quay cố định, chịu tác dụng của ngẫu lực vật sẽ quay
quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực


Tóm lại có các vấn đề cần lưu ý sau.
Vấn đề 1. Động học vật rắn quay quanh một trục cố định:
Đại lượng
vật lí
Kí hiệu
(đơn vị)
Quay đều
Quay biến đổi
đều
Ghi chú
1. Gia tốc
góc

(rad/s

2
)
0



const




2. Vận tốc
góc
 (rad/s)
constf
T




2
2

0
t
  


Phương trình
vận tốc

3. Tọa độ góc
 (rad)
t


0

2
00
1
2
tt
   
  

Phương trình
chuyển động
4. Góc quay
 (rad)
 
00
ttt 



22
0
0
2


  


   

Thường chọn
t
0
= 0
Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
5. Vận tốc
dài
v (m/s)
constRv 


tavRv
t

0



6. Gia tốc
hướng tâm
a
n
(m/s
2
)

R
v
Ra
n
2
2



R
v
Ra
n
2
2




7. Gia tốc
tiếp tuyến
a
t
(m/s
2
)
0
t
a


t
aR




8. Gia tốc
toàn phần
a (m/s
2
)
n
aa 

22
tn
aaa 

tn
aa



Chú ý:
 Các đại lượng , ,

có giá trị đại số, phụ thuộc vào chiều dương của trục quay
{xác định theo qui tắcđinh ốc thuận (hoặc qui tắc nắm bàn tay phải: chiều nắm
của các ngón tay là chiều quay, chiều của ngón cái là chiều dương của trục
quay)}.

 Đổi đơn vị: 1 vòng = 360
0
= 2 rad


>0: chuyển động quay nhanh dần.
G



d


All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
8



<0: chuyển động quay chậm dần.
 Gia tốc góc:
2
2
dd
dt dt



Gia tốc dài:

2
2
dt
xd
dt
dv
a 



Vấn đề 2. Động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:
Đại lượng
vật lí
Kí hiệu (đơn vị)
Biểu thức
Ghi chú
1. Momen
quán tính

I (kg.m
2
)
2
mrI 

của chất điểm đối với
một trục


2

ii
rmI

của vật rắn đối với một
trục
Thanh mảnh
2
12
1
mLI 

Các vật đồng chất, có
dạng hình học đối xứng.


L: chiều dài thanh.



R



Vành tròn (hình trụ
rỗng)
2
mRI 

Đĩa tròn (hình trụ đặc)
2

2
1
mRI 

Hình cầu đặc
2
5
2
mRI 

2. Momen
động lượng
L (kg.m
2
.s
-1
)
mrvIL 


3. Momen
lực
M (N.m)
FdM 

d: khoảng cách từ trục
quay đến giá của lực
(cánh tay đòn của lực)
 Phương trình ĐLH
của vật rắn quay quanh

một trục cố định (dạng
khác của ĐL II Newton)
2
i
M M mr I

  


 Dạng khác
dL
MM
dt



Chú ý:
 Công thức Stenner:
2
mdII
GO

dùng khi đổi trục quay .với d = OG : khoảng cách
giữa hai trục quay.
 M=0: nếu
F

có giá cắt hoặc song song với trục quay.
 Định lí biến thiên momen động lượng:
2 1 2 2 1 1

0
i
M M L L L M t I I

        



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
9

Vấn đề 3. Định luật bảo toàn momen động lượng:
Nội dung:
''IIonstcLM



0

I’, ’: momen quán tính và vận tốc góc của vật lúc sau.
Chú ý:
 Áp dụng định luật cho hệ vật rắn có cùng trục quay:

 constL
đối với trục quay
đó.
 Khi I = const   = 0 hoặc  = const.


Vấn đề 4. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn xung quanh một
trục:
Nội dung:
I



(*)
;;I


: momen quán tính của vật rắn đối với trục quay; gia tốc góc của vật ;tổng mô men
các ngoại lực đối
với trục quay.
Chú ý:(*) có dạng giống phương trình của định luật II Newton

Vấn đề 5. Khối tâm. Động năng của vật rắn.
1. Tọa độ khối tâm:



i
ii
C
m
xm
x





i
ii
C
m
ym
y




i
ii
C
m
zm
z

*Trọng tâm:của một vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật đó.Toạ độ trọng tâm
của hệ 2 vật xác định như sau:

1 1 2 2
12

c
m x m x
x
mm




;
1 1 2 2
12

c
m y m y
y
mm




2. Chuyển động của khối tâm:
Fam
c




F

: tổng hình học các vectơ lực tác dụng lên vật rắn.
3. Động năng: ( J )
 chuyển động tịnh tiến:
2
ñ
2
1
W

C
mv
-
 chuyển động quay:
2
ñ
2
1
W

I

 chuyển động song phẳng(vừa lăn vừa tịnh tiến):
22
ñ
2
1
2
1
W

Imv
C


Chú ý:
 Vật rắn lăn không trượt:

Rv
C



 Định lí động năng:
12ñ
W
ññngoaïilöïc
WWA 

 Xem khối tâm trùng với trọng tâm G. Khi mất trọng lượng, trọng tâm không còn
nhưng khối tâm luôn tồn tại.
 Mọi lực tác dụng vào vật :
+) có giá đi qua trọng tâm làm vật chuyển động tịnh tiến.
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
10

+) có giá không đi qua trọng tâm làm vật vừa quay vừa chuyển động tịnh
tiến.

Vấn đề 6. Ngẫu lực:
1. Tác dụng của ngẫu lực:
- ngẫu lực là một hệ 2 lực bằng nhau,song song ,ngược chiều.
- vật không có trục quay cố định: chỉ làm vật quay quanh trục đi qua trọng tâm và
vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.
- vật có trục quay cố định: làm vật quay quanh trục.
2. Momen ngẫu lực (Nm):
Mômen ngẫu lực của một lực bằng tích số của một lực
với khoảng cách giữa hai đường tác dụng của hai lực.


FdM 

d: cánh tay đòn của ngẫu lực (khoảng cách giữa hai giá của
hai lực thành phần).




F
1
= F
2
= F
Chú ý:
 Ngẫu lực không có hợp lực (khác với hợp lực bằng không).



B. Bài tập trắc nghiệm lý thuyết.
1. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có
A. quĩ đạo chuyển động giống nhau. B. cùng tọa độ góc.
C. tốc độ góc quay bằng nhau. D. tốc độ dài bằng nhau.
2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một
khoảng là R thì có:
A. tốc độ góc càng lớn nếu R càng lớn.
B. tốc độ góc càng lớn nếu R càng nhỏ.
C. tốc độ dài càng lớn nếu R càng lớn.
D. tốc độ dài càng lớn nếu R càng nhỏ.
3. Một điểm trên trục rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục,
điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là:

A.  =
R
v
B.  =
R
v
2
C.  = vR D.  =
v
R

4. Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm của vật
cách trục quay một khoảng là R  0 có:
A. véc tơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. véc tơ vận tốc dài biến đổi.
5. Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm của vật
cách trục quay một khoảng là R  0 có độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn bằng không.
Tính chất chuyển động của vật rắn đó là:
A. quay chậm dần. B. quay đều.
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều.
d

2
F


1
F



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
11

6. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
7. Khi một vật rắn quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, các điểm trên vật rắn
(không thuộc trục quay):
E. có gia tốc góc tức thời khác nhau.
F. quay được những góc quay không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
G. có tốc độ góc tức thời bằng nhau.
H. có cùng tốc độ dài tức thời.
8. Chọn câu sai.
A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay
của vật rắn.
B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.
C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi.
D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.
9. Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm của vật
cách trục quay một khoảng là R  0 có độ lớn vận tốc dài phụ thuộc vào thời gian t theo
biểu thức v = 5t (m/s). Tính chất chuyển động của vật rắn đó là:
A. quay chậm dần. B. quay đều.
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều.
10. Chọn câu trả lời đúng:
Một vật chuyển động tròn trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc , véc tơ vận

tốc dài:
I. có phương vuông góc với bán kính quĩ đạo R.
J. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
K. có độ lớn v = R.
L. Cả A, B, C đều đúng.
11. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn chậm dần đều:
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
12. Vectơ gia tốc pháp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn đều:
A. bằng 0.
B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
13. Khi một vật rắn đang quay chậm dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật
thì:
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm.
B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương.
C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm.
D. tốc độ góc luôn có giá trị âm.
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
12

14. Gia tốc hướng tâm của một vật rắn (được coi như một chất điểm) chuyển động tròn
không đều:
A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.

C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
15. Gia tốc toàn phần của một vật rắn (được coi như một chất điểm) chuyển động tròn
không đều:
A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc
tiếp tuyến của nó.
16. Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc  và thời gian t trong
chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A.  = -5 + 4t (rad/s) B.  = 5 - 4t (rad/s)
C.  = 5 + 4t
2
(rad/s) D.  = - 5 - 4t (rad/s)
17. Một vật rắn chuyển động đều vạch nên quĩ đạo tròn, khi đó gia tốc:
A. a = a
t
B. a = a
n
C. a

= 0 D. Cả A, B, C đều sai.
trong đó: a = gia tốc toàn phần; a
t
= gia tốc tiếp tuyến; a
n
= gia tốc pháp tuyến (gia tốc
hướng tâm).

18. Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần
(tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy

A. có độ lớn không đổi. B. Có hướng không đổi.
C. có hướng và độ lớn không đổi. D. Luôn luôn thay đổi.
19. Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc
vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
.
C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
20. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật
A. đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.
B. quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian.
C. có cùng tọa độ góc. D. có quỹ đạo tròn với bán kính bằng nhau.
21. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm xác định trên vật
rắn ở cách trục quay khỏang r≠0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển
động của vật rắn đó là
A. quay chậm dần B. quay đều C. quay biến đổi đều D. quay
nhanh dần
22. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định
trên vật rắn cách trục quay khoảng r≠0 có
A. tốc độ góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời
gian
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
13


C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến biến đổi theo thời gian D. tốc độ góc biến đổi theo thời
gian
23. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định
trên vật rắn và không nằm trên trục quay có:
A. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi. B. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời
gian.
C. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.
D. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.
24. Chọn câu Sai. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn:
A. có cùng góc quay. B. có cùng chiều quay.
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. đều chuyển động trong cùng
một mặt phẳng.
25. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay
một khoảng R thì có
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R; B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với
R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R; D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
26. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh
một trục ?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc góc của vật
bằng 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động (pt toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
27. Một vật rắn quay quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm cố định trên vật rắn nằm
ngoài trục quay có tốc độ góc không đổi. Chuyển động quay của vật rắn đó là quay
A.đều. B.nhanh dần đều. C.biến đổi đều. D.chậm dần đều.
28 Khi vật rắn quay đều quanh trục cố định với tốc độ góc ω thì một điểm trên vật rắn
cách trục quay một khoảng r có gia tốc hướng tâm có độ lớn bằng:
A. ω

2
r. B. ω
2
/r. C.0. D. ωr
2
.
C. Bài tập trắc nghiệm bài tập.
Câu1. Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần số góc không đổi 6600
vòng/phút. Trong 3,5s bánh xe quay được một góc là
A. 60π rad B. 120π rad
C. 240 π rad D. 770π rad.
Câu2. Một cánh quạt quay với tốc độ góc không đổi
125


rad/s. Tốc độ dài của một
điểm ở trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 20 cm là
A. 6 m/s B. 15 m/s
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
14

C. 25 m/s D. 44 m/s.
Câu3. Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 60m,
quay đều với tốc độ 90 vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm nằm ở vành cánh quạt bằng:
A. 70,65 m/s B. 141,3 m/s
C. 282,6 m/s D. 565,2 m/s.
Câu4. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tọa độ
góc

13 6t


, trong đó φ tính bằng radian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật
cách trục quay khoảng r = 5cm thì có tốc độ dài bằng
A. 10cm/s B. 15 cm/s
C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu5. Trên một đĩa đồng chất nằm ngang quay đều quanh trục đối xứng có một vật
nằm cách tâm đĩa 10cm. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt đĩa μ
n
= 0,25. Để vật không bị
văng ra khỏi đĩa thì giá trị của tốc độ góc không được lớn hơn
A. 3 rad/s. B. 4 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 6 rad/s.
Câu6. Một cánh quạt dài 55cm, quay với tốc độ góc không đổi
74 /rad s


. Gia tốc
của một điểm ở vành cánh quạt bằng
A. 640 m/s
2
B. 1280 m/s
2

C. 3011,8 m/s
2
D. 4220 m/s
2
.

Câu7. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc
20rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật quay được trong 1s
cuối cùng trước khi dừng lại là
A. 2,5rad B. 5rad
C. 7,5rad D. 10 rad
Câu8. Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm
lại vì có ma sát với ổ trục. Sau 1 giây, tốc độ chỉ còn 0,8 lần tốc độ ban đầu, coi ma sát là
không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai là
A.
/rad s


B.
2/rad s



C.
4/rad s


D.
6/rad s



All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
15


Câu9. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. phương trình chuyển
động của vật
2
tt22)t( 
, trong đó φ tính bằng radian (rad) và t tính bằng giây (s).
Một điểm trên vật rắn cách trục quay R=10cm thì có tốc độ bằng bao nhiều vào thời điểm
t = 1s ?
A. 5cm/s B. 15 cm/s
C. 25 cm/s D. 35 cm/s
Câu10. Một vật rắn quay quanh một trục theo phương trình

= 30 - 6t – 0,1t
2
trong đó

tính theo rad, t tính bằng s. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Vật quay chậm dần đều
B. Tốc độ góc của vật là hằng số bậc nhất theo thời gian
C. Gia tốc góc của vật không thay đổi theo thời gian
D. Momen lực tác dụng lên vật không đổi theo thời gian
Câu11. Một cái đĩa đang quay với tốc độ góc 4 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều, sau
4s thì nó dừng lại. Số vòng mà đĩa đã quay được trong thời gian đó là
A. 0,7 vòng B. 1,27 vòng
C. 1,12 vòng D. 2,31 vòng
Câu12. Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, với gia tốc góc 0,4 rad/s
2
.
Để bánh đà đạt tới tốc độ góc 20 rad/s
2

thì nó phải quay bao nhiêu vòng (kể từ thời điểm
ban đầu)?
A. 125 vòng B. 250 vòng
C. 500 vòng D. 750 vòng
Câu13. Một bánh đà được đưa đến tốc độ 270 vòng/phút trong 3 giây. Gia tốc trung bình
trong thời gian tăng tốc của bánh đà là
A. 3π (rad/s) B. 6π (rad/s)
C. 9π (rad/s) D. 12π (rad/s).
Câu14. Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã
quay được góc bằng 200 rad. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu
khởi động đến khi bánh đà đạt tốc độ 3000 vòng /phút là
A. 120s B. 6,28 s
C. 16,24 s D. 12,56 s
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
16

Câu15. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2 s bánh xe đạt vận
tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là
A. 5 rad. B. 10 rad.
C. 15 rad. D. 25 rad.
Câu16. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc
không đổi có độ lớn 3 rad/s
2
. Góc quay được của bánh xe từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng
hẳn là
A. 116 rad. B. 216 rad.
C. 316 rad. D. 416 rad.
Câu17. Một bánh xe có đường kính 2m bắt đầu quay với gia tốc góc không đổi bằng 4

rad/s
2
. gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm 2s nhận giá trị
A. 16 m/s
2
B. 32 m/s
2

C. 64 m/s
2
D. 128 m/s
2
Câu18. Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình

= 30 + 50t - t
2

trong đó

tính theo rad, t tính bằng s. Góc vật quay được kể từ thời điểm ban đầu cho đến
khi nó dừng lại là
A. 655 rad B. 625 rad
C. 640 rad D. 1630 rad
Câu19. Một bánh xe có đường kính 400cm bắt đầu quay từ nghỉ với gia tốc góc không
đổi là 2 rad/s
2
. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm 2s là
A. 16 m/s B. 32 m/s
C. 64 m/s D. 96 m/s.
Câu20. Một bánh xe có đường kính 2m quay với gia tốc góc không đổi 3rad/s

2
, thời gian
ban đầu t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm N trên vành bánh xe
ở thời điểm t = 5 s bằng
A. 5 m/s. B. 10 m/s.
C. 20 m/s. D. 30 m/s.
Câu21. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc
có độ lớn không đổi 3 rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc dừng lại là
A. 6s B. 8s
C. 10s D. 12s
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
17

Câu22. Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã
quay được góc bằng 200 rad. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu
khởi động đến khi bánh đà đạt tốc độ 3000 vòng/phút là:
A. 120 s B. 6,28 s
C. 16,24 s D. 12,56 s
Câu23. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc
không đổi 3 rad/s
2
. Góc quay được từ lúc hãm đến lúc dừng lại là
A. 72 rad B. 112 rad
C. 144 rad D. 216 rad.

Câu24. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc
không đổi có độ lớn 3 rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm tới lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 6 s. B. 8 s.
C. 10 s. D. 12 s.
Câu25. Một bánh xe có đường kính 400 cm bắt đầu quay với gia tốc góc không đổi là 4
rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là
A. 4 m/s
2
B. 8 m/s
2

C. 12 m/s
2
D. 16 m/s
2
Câu26. Một bánh xe quay nhanh dần, trong 4 s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/ phút lên
360 vòng/ phút. Gia tốc góc của bánh xe là
A.
2
/rad s

. B.
2
s/rad2

C.

2
3/rad s

D.
2
s/rad4

Câu27. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s thì tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút
đến 60 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2π rad/s
2
B. 3π rad/s
2

C. 4π rad/s
2
D. 0,5π rad/s
2

Câu28. Do bị mất điện một chiếc máy mài quay chậm dần đều, biết vận tốc góc ban đầu
là 300 vòng/phút và gia tốc góc là -2π rad/s
2
. Số vòng mà máy còn có thể quay được trước
khi dừng lại là
A. 12,5 vòng. B. 25 vòng.
C. 35 vòng. D. 45 vòng.
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
18


Câu29. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s thì tốc độ góc
tăng từ 120 vòng/phút đến 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M trên vành bánh
xe sau 2s là
A. 157,9 m/s B. 162,7 m/s
C. 183,6 m/s D. 196,5 m/s
Câu30. Một bánh nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2 s bánh xe đạt vận tốc góc
10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 1,25 rad/s
2
. B. 2,5 rad/s
2
.
C. 5 rad/s
2
. D. 7,5 rad/s
2
.
Câu31. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s thì tốc độ góc
tăng từ 120 vòng/phút đến 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành
bánh xe là
A. 0,25π m/s
2
B. 0,5π m/s
2

C. 0725π m/s
2
D. π m/s
2

.
Câu32. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thái nghỉ. Sau
5s kể từ lúc bắt đầu quay, một điểm cách trục quay 10 cm có gia tốc hướng tâm là 40 m/s
2
.
Gia tốc góc của bánh xe là
A. 4 rad/s
2
B. 0,4 rad/s
2

C. 0,8 rad/s
2
D. 8 rad/s
2

Câu33. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều.
Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là
A. 4,6 vòng B. 6,4 vòng
C. 8,3 vòng D. 12,7 vòng
Câu34. Một đĩa tròn bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5s đĩa quay
được 25 vòng. Số vòng quay được trong 5s tiếp theo là
A. 25 vòng B. 75 vòng
C. 50 vòng D. 100 vòng.
Câu35. Một chất điểm chuyển động trong có tốc độ góc ban đầu
120
0

rad/s quay
chậm dần với gia tốc không đổi bằng 4,0 rad/s

2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng
tròn. Thời gian và góc quay kể từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần đều đến
lúc dừng lại lần lượt là
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
19

A. t = 30s; φ = 1800 rad. B. t = 40s; φ = 3600 rad.
C. t = 20s; φ = 1200 rad. D. t = 40s; φ = 2400 rad.
Câu36. Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320m. Xe
chuyển động nhanh dần đều, cứ sau mỗi giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8m/s. Tại vị trí
trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ
của xe là
A. 8 m/s B. 16 m/s
C. 32 m/s D. 48 m/s.
Câu37. Một ô tô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng. Bán kính của đường
lượn là 100m, tốc độ ô tô giảm đều từ 75 km/h xuống 50 km/h trong 10s. Gia tốc góc của
ô tô trên đường lượn có độ lớn là
A. γ = 25.10
-3
rad/s
2
. B. γ = 59.10
-3
rad/s
2
.
C. γ = 49.10

-3
rad/s
2
. D. γ = 39.10
-3
rad/s
2
.
Câu38. Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10
rad/s. Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng
A. 5 rad B. 10 rad
C. 25 rad D. 50 rad.
Câu39. Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10 rad/s. Gia
tốc góc trung bình và góc quay được trong thời gian đó lần lượt là
A. γ = 2 rad/s
2
; φ = 4 rad. B. γ = 4 rad/s
2
; φ = 8 rad.
C. γ = 3 rad/s
2
; φ = 6 rad. D. γ = 5 rad/s
2
; φ = 10 rad.
Câu40. Một người đi xe đạp khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h trong 20s, biết đường
kính của bánh xe bằng 1m. Gia tốc góc trung bình của líp xe là
A. γ = 0,12 rad/s
2
. B. γ = 0,32 rad/s
2

.
C. γ = 0,22 rad/s
2
. D. γ = 0,42 rad/s
2
.
Câu41. Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của
một momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng,
bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh
xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là
A.
s14,11t,s/rad
40
2



B.
s14,3t,s/rad
40
2




All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks

20

C.
s1,12t,s/rad
30
2



D.
s14,16t,s/rad
50
2




Câu42. Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ
12 m/s đến 25 m/s trong 4 phút. Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó là
A. 0,11 rad/s
2
B. 0,21 rad/s
2

C. 0,31 rad/s
2
D. 0,41 rad/s
2
.
Câu43. Một bánh đà quay nhanh dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc bằng 0,5

rad/s
2
. Tại thời điểm 0s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6s thì bánh xe
có tốc độ góc bằng bao nhiêu?
A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s
C. 7,5 rad/s D. 10 rad/s.
Câu44. Một cánh quạt dài 22cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay
chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn
bằng bao nhiêu?
A. 10 rad/s
2
B. 20 rad/s
2

C. 30 rad/s
2
D. 40 rad/s
2
.
Câu45. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua
vật với gia tốc góc không đổi. Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay
được từ thời điểm 0s đến thời điểm 6s là
A. 15 rad B. 30 rad
C. 45 rad D. 90 rad.
Câu46. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20
rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật rắn quay được trong
giây cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) là
A. 1,25 rad B. 2,5 rad
C. 5 rad D. 7,5 rad.
Câu47. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tốc độ

góc:
t5,02
, trong đó

tính bằng radian/giây (rad/s) và t tính bằng giây (s). Gia tốc
góc của vật rắn bằng
A. 0,25 rad/s
2
. B. 0,5 rad/s
2
.
C. 0,75 rad/s
2
. D. 1 rad/s
2
.
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
21

Câu48. Trong một máy A- tút, hai vật nặng nối với nhau bằng sợi dây không co dãn vắt
qua một ròng rọc. Một trong hai vật có khối lượng 200 g, vật kia có khối lượng 205 g.
Ròng rọc có trục quay nằm ngang, không ma sát, có bán kính R = 10 cm. Khi được thả từ
nghỉ, người ta thấy quả nặng hơn rơi được đoạn đường s = 1,8 m trong khoảng thời gian t
= 6 s. Gia tốc góc

của ròng rọc bằng:
A. 0,5 rad/s
2

. B. 1 rad/s
2
.
C. 2 rad/s
2
. D. 3 rad/s
2
.
Câu49. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay Φ của vật rắn
biến thiên theo thời gian t theo phương trình
2
tt22 
, trong đó φ tính bằng radian
(rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì
có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s?
A. 0,4 m/s. B. 50 m/s.
C. 0,5 m/s. D. 40 m/s.
Câu50. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều, trong 4 giây vận tốc góc
tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/ phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe
sau khi tăng tốc được 2 s là
A. 137,8 m/s
2
. B. 147,8 m/s
2
.
C. 157,8 m/s
2
D. 167,8 m/s
2
.

Câu51. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật
biến thiên theo thời gian t theo phương trình
2
tt 
, trong đó φ tính bằng radian
(rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì
gia tốc toàn phần có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s?
A. 0,92 m/s
2
. B. 1,84 m/s
2
.
C. 2,68 m/s
2
. D. 4,16 m/s
2
.
Câu52. Một bánh xe có đường kính 4 m quay với gia tốc không đổi 3 rad/s
2
. Gia tốc tiếp
tuyến của điểm N trên vành bánh xe bằng
A. 1 m/s
2
. B. 3 m/s
2
.
C. 6 m/s
2
. D. 9 m/ s
2

.
Câu53. Một bánh đà đang quay với tốc độ 3000 vòng/phút thì bắt đầu quay chậm dần
đều với gia tốc góc có độ lớn bằng 20,9 rad/s
2
. Tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi
sau khoảng thời gian bao lâu thì bánh đà dừng lại?
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
22

A. 64 s. B. 90 s.
C. 15 s. D. 72 s.
Câu54. Một bánh xe có đường kính 4 m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, thời
gian ban đầu t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm N trên
vành bánh xe ở thời điểm t = 2 s bằng
A. 84m/s
2
. B. 128 m/s
2
.
C. 264 m/s
2
. D. 386 m/s
2
.

Câu55. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải
mất 2,5s. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong khoảng thời gian
trên bằng
A. 175 rad. B. 350 rad.
C. 70 rad. D. 56 rad.
Câu56. Để đo gia tốc góc của một chiếc máy mài trong giai đoạn tăng tốc, một người
đếm số vòng của nó quay được trong một giây. Giả sử máy quay nhanh dần đều và giây
đầu tiên người ta thấy máy quay được một vòng. Hỏi giây thứ hai máy quay được bao
nhiêu vòng?
A. 1 vòng. B. 2 vòng.
C. 3 vòng. D. 4 vòng.
Câu57. Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên,
sau 4s thì tốc độ góc đạt 120 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau
khi tăng tốc được 2s từ trạng thái đứng yên là
A. 157,9 m/s
2
. B. 9,86 m/s
2
.
C. 25,1 m/s
2
. D. 39,4 m/s
2
.
Câu58. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều, trong 4 s vận tốc góc
tăng từ 120 vòng/ phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại vành bánh xe

A.
2
0,125 /ms


B.
2
s/m25,0 

C.
2
0,5 /ms

D.
2
s/m75,0 

Câu59. Cho ba chất điểm có khối lượng 2 kg, 3 kg và 4 kg đặt trong hệ tọa độ xOy. Vật
2 kg có tọa độ (-1, 0) vật 3 kg có tọa độ (0, 2) vật 4 kg có tọa độ (2, -1). Khối tâm của hệ
chất điểm có tọa độ là
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
23

A. (3,2). B.
14
,
69






C. (1,2). D.
22
,
39




.
Câu60. Cho bốn chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm 1 có khối lượng 3 kg ở tọa
độ -2m, chất điểm 2 có khối lượng 5 kg ở tọa độ -1m, chất điểm 3 có khối lượng 7 kg ở
tọa độ 1m, chất điểm 4 có khối lượng 9 kg ở tọa độ 2 m.
Khối lượng của hệ nằm ở tọa độ
A.
1
3
m. B.
7
12
m.
B.
5
8

m. D.
4
7

m.
Câu61. Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 80 cm, khối lượng 2kg.

Vật nhỏ có khối lượng 3kg được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của
thanh một khoảng là
A. 24 cm. B. 38 cm.
C. 64 cm. D. 86 cm.
Câu62. Một con lắc vật lý có khối lượng m = 2 kg, momen quán tính
 
2
0,3 .I kg m
, dao
động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
xung quanh một trục quay nằm
ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d = 20 cm. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1,74 s B. 3,48 s
C. 2,34 s D. 0,87 s
Câu63. Khi khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng lên 3 lần thì momen quán tính
đối với trục quay đó sẽ
A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần
Câu64. Một con lắc vật lí có momen quán tính đối với trục quay là 3 kgm
2
, có khoảng
cách từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do
2
g


(m/s
2

) với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lượng của con lắc là:
A. 10 kg B. 15 kg
C. 20 kg D. 12,5 kg
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
24

Câu65. Hai quả cầu con lắc đặc làm cùng bằng một loại thép, đồng chất có bán kính gấp
2 lần nhau. R
A
= 2R
B
. Hệ thức liên hệ giữa momen quán tính của quả cầu đối với trục
quay đi qua tâm của mỗi quả cầu là
A. I
A
= 4 I
B
B. I
A
= 8 I
B

C. I
A
= 16 I
B
D. I
A

= 32 I
B
Câu66. Hai trục đặc đồng chất, có cùng chiều cao, được làm bằng cùng một loại chất có
bán kính gấp đôi nhau ( r
2
= 2r
1
). Tỉ số momen quán tính ( đối với trục quay trùng với trục
đặc của mỗi hình trụ) của hai hình trụ này là
A.
1
2
I
I
= 2 B.
1
2
I
I
= 4
C.
1
2
I
I
= 16 D.
1
2
I
I

= 32
Câu67. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng m = 6kg. momen quán
tính của đĩa đối với một trục quay vuông góc với mặt đĩa tại một điểm trên vành có giá trị
nào sau đây?
A. 3,0 kg.m
2
. B. 3,75 kg.m
2
.
C. 7,5 kg.m
2
. D. 2,25 kg.m
2
.
Câu68. Tại cách đỉnh A, B, C, D của một hình vuông cạnh a = 80cm có gắn lần lượt các
chất điểm m
1
, m
2
, m
3
, m
4
với m
1
= m
3
= 1kg, m
2
= m

4
= 2kg. Momen quán tính của hệ 4
chất điểm đối với trục quay qua M (trung điểm của DC) và vuông góc với hình vuông có
giá trị nào sau đây?
A. 1,68 kg.m
2
. B. 2,96 kg.m
2
.
C. 2,88 kg.m
2
. D. 3,6 kg.m
2
.
Câu69. Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng M, bán kính R. Momen quán tính của
quả cầu đối với trục quay cách tâm quả cầu một đoạn
2
R

A.
2
MR
20
7
I 
B.
2
MR
20
9

I 

C.
2
MR
20
11
I 
D.
2
MR
20
13
I 

Câu70. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A
của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn với chất
All-lovebooks – Chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Vật Lý
Liên hệ bộ môn:
Cung cấp bởi All-lovebooks
25

điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trụ quay vuông góc với AB và đi
qua trung điểm của thanh là
A. 4 ml
2
. B. 3 ml
2
.
C. 2 ml

2
. D. 1 ml
2
.
Câu71. Một thanh mảnh có khối lượng m = 3 kg, chiều dài 1 m. Đối với trục quay đi qua
khối tâm và vuông góc với thanh, momen quán tính của thanh bằng
A. 3kgm
2
. B. 1,5 kgm
2
.
C. 0,5 kgm
2
. D. 0,25 kgm
2
.
Câu72. Biết đường kính của một vành bánh xe đạp là 680 mm, khối lượng của vành là
500 g. Momen quán tính của chiếc vành bánh xe đạp đối với trục của bánh xe là
A. 0,028 kgm
2
. B. 0,038 kgm
2
.
C. 0,048 kgm
2
. D. 0,058 kgm
2
.
Câu73. Vật rắn quay dưới tác dụng của một lực. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, khoảng cách
từ trục quay đến giá của lực giảm 3 lần thì momen lực

A. giảm 3 lần B. tăng 2 lần
C. tăng 6 lần D. giảm 2 lần
Câu74. Một khối trụ đặc, đồng chất, nằm ngang, bán kính R, khối lượng M, có thể quay tự
do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một
vật nhỏ khối lượng
2
M
m 
. Gia tốc của vật nhỏ là (gọi g là gia tốc trọng trường)
.
3
g
A

.
2
g
B

2
.
3
g
C

2
.
5
g
D


Câu75. Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay là 3kg.m
2
, từ trạng thái
nghỉ, bánh đà đạt đến vận tốc 540 vòng/phút trong 6s. Momen lực tác dụng lên bánh đà là
A. 28,3 N.m B. 30,8 N.m
C. 48,3 N.m D. 53,6 N.m
Câu76. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh
một trục đi qua tâm và vuông góc với gia tốc 3 rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là:
A. 960 kg B. 240 kg
C. 160 kg D. 80 kg

×