Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CHƯƠNG 5 THUÊ TÀI SẢN TCDN3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.7 KB, 8 trang )

26/01/2015
1
KHOA KT-TC-NH
THUÊ TÀI SẢN
Leasing
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1
Mục tiêu
Hiểu được lợi ích của thuê tài sản
Phân biệt được các loại thuê tài sản
Phân tích phục vụ quyết định thuê hay
mua tài sản
Phân tích chi phí thuê
2
Nội dung
Thuê tài sản?
Lợi ích của việc thuê tài sản
Phân biệt mua và thuê tài sản
Các loại thuê tài sản
Thuế và vấn đề thuê tài sản
Ảnh hưởng của thuê tài sản đến báo cáo tài
chính
Quyết định thuê hay mua tài sản
Tiền thuê hợp lý
3
Thuê tài sản?
Là giao dịch thương mại giữa người
người cho thuê và người thuê:
Căn cứ thực hiện giao dịch là hợp đồng
thuê tài sản
4


Ngườicho
thuê(Lessor)
Ngườithuê
(Lessee)
Tàisản
Tiềnthuê
26/01/2015
2
Lợi ích của thuê tài sản
 Bên thuê
 Có tài sản trong điều kiện vốn hạn hẹp. Đặc biệt các dự án đầu tư
 kết hợp mua tài sản và thuê  giải quyết vốn và hiệu quả sử
dụng vốn
 Giao dịch thực hiện nhanh và linh hoạt so với huy động vốn trên thị
trường và vay
 Tránh được rủi ro do sở hữu tài sản: giảm giá trị, chi phí bảo
dưỡng,…
 Tính linh hoạt trong sử d
ụng tài sản để đạt hiệu quả, tránh lãng phí.
VD: thuê xe,…
 Có thể hủy ngang hợp đồng (có điều khoản quy định trong hợp
đồng)  phản ứng nhanh trước những thay đổi của thị trường
 Tính kịp thời: Ra quyết định thuê tài sản sẽ tiết kiệm thời gian hơn
so với quyết định mua tài sản
 Lợi ích về thuế
5
Lợi ích của cho thuê tài sản
Bên cho thuê
Tạo điều kiện mở rộng khách hàng và nâng cao
năng lực cạnh tranh

Cho thuê gắn với mục đích kinh doanh của bên
thuê  mục đích sử dụng vốn được đảm bảo 
thu hồi vốn cho thuê đúng hạn
6
Mua – Thuê TS
Mua TS
• Doanh nghiệp mua, sử
dụng và sở hữu tài sản
Thuê TS
• Doanh nghiệp trả tiền
thuê và sử dụng tài sản
• Người cho thuê sở hữu
tài sản
7
Các loại thuê tài sản
Thuê hoạt động
Thuê tài chính
8
26/01/2015
3
9
Thuê hoạt động Thuê tài chính
Hợp đồng ngắn hạn Hợp đồng trung và dài hạn
Có thể hủy hợp đồng Không được hủy hợp đồng
Bảo trì, đóng bảo hiểm và
đóng thuế: bên cho thuê
Bảo trì, đóng bảo hiểm và
đóng thuế: bên thuê
Tiền thuê rất nhỏ so với giá trị
tài sản

Tiền thuê gần bằng hoặc lớn
hơn giá trị tài sản
Quyền sở hữu tài sản luôn
thuộc về bên cho thuê
Có điều khoản thỏa thuận
chuyển quyền sở hữu / bán /
tái thuê
Rủi ro phần lớn do bên thuê
gánh chịu, trừ rủi ro do lỗi
bên cho thuê gây ra
Rủi ro phần lớn do bên thuê
gánh chịu, kể cả rủi ro không
gây ra
Quy trình thuê tài chính
10
Hợp đồng thuê TS
Quyền sử dụng TS
Trả tiền thuê TS
Người cho thuê Người thuê
Hợp
đồng
mua
tài
sản
Quyền
sở
hữu
tài
sản
Trả

tiền
mua
tài
sản
Giao
tài
sản
Bảotrì
và phụ
tùng
thay
thế
Trả
tiền
bảotrì
và phụ
tùng
Nhà cung cấp
Tiêu chuẩn nhận biết giao dịch
thuê tài chính
Quyền sở hữu tài sản được chuyển giao cho
người thuê khi chấm dứt thời hạn hợp đồng
Hợp đồng có quy định quyền chọn mua
Thời hạn hợp đồng bằng phần lớn thời gian
hữu dụng của tài sản (75%)
Hiện giá của các khoản tiền thuê lớn hơn 90%
hoặc bằng giá thị trường của tài sản tại thời
đi
ểm thuê
Financial Accounting Standards Board (US)

11
Vas 06, điểm 09
…Các trường hợpthường dẫn đếnhợp đồng thuê tài chính là:
a) Bên cho thuê chuyểngiaoquyềnsở hữutàisản cho bên thuê khi
hếtthờihạn thuê;
b) Tạithời điểmkhởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyềnlựachọn
mua lạitàisản thuê vớimứcgiáước tính thấphơngiátrị hợplý
vào cuốithờihạn thuê.
c) Thờihạn thuê tài sảnchiếmphầnlớnthờigiansử dụng kinh tế c
ủa
tài sản cho dù không có sự chuyển giao quyềnsở hữu;
d) Tạithời điểmkhởi đầu thuê tài sản, giá trị hiệntạicủakhoảnthanh
toán tiền thuê tối thiểuchiếmphầnlớngiátrị hợplýcủatàisản
thuê;
đ)Tàisản thuê thuộcloại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả
năng sử dụng không cầncósự thay đổi, sữachữalớnnào.
12
26/01/2015
4
VAS 06, điểm 10
Hợp đồng thuê tài sảncũng đượccoilàhợp đồng thuê tài
chính nếuhợp đồng thoả mãn ít nhấtmột trong ba (3)
trường hợp sau:
a) Nếu bên thuê huỷ hợp đồng và đềnbùtổnthất phát
sinh liên quan đếnviệchuỷ hợp đồng cho bên cho
thuê;
b) Thu nhậphoặctổnthấtdosự thay đổigiátrị hợplýcủa
giá trị còn lạicủatàisản thuê gắnvới bên thuê;
c) Bên thuê có khả năng tiếptục thuê l
ạitàisản sau khi

hếthạnhợp đồng thuê vớitiền thuê thấphơngiáthuê
thị trường.
13
Thuế và vấn đề thuê tài sản
Người cho thuê
• Sở hữu tài sản  Khấu
hao  Lá chắn thuế
Người thuê
• Tiền thuê: Lá chắnthuế
–Nợ gốc: Khấu hao
– Lãi: Chi phí tài chính
14
Ảnh hưởng của thuê tài sản
đến báo cáo tài chính
Ghi nhận trên báo cáo tài chính theo
Chuẩn mực kế toán IAS17, VAS06
15
Tài sản thuê tài chính
Ghi nhận của bên thuê trên BCTC
Giá trị của tài sản thuê (BCĐKT)
Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu định kỳ:
Nợ gốc phải trả (BCĐKT)
Chi phí tài chính (BCKQKD)
Tiền hoàn trả các chi phí dịch vụ (BCKQKD)
Tiền thuê phát sinh thêm (BCKQKD)
Khấu hao TSCĐ (BCĐKT – BCKQKD)
Một số thông tin phải trình bày trong Thuyết
minh BCTC
16
26/01/2015

5
Tài sản thuê hoạt động
Ghi nhận của bên thuê trên BCTC
Chi phí sản xuất kinh doanh (BCKQKD)
Một số thông tin phải trình bày trong
thuyết minh BCTC
17
VD: ảnh hưởng đến
bảng cân đối kế toán
Muaxe bằngtiềnvay
Xe 100.000 Nợ 100.000
TSkhác 100.000 Vốncổphần 100.000
Tổng tàisản 200.000 Tổng nguồnvốn 200.000
Thuê hoạtđộng
TSkhác 100.000 Vốncổphần 100.000
Tổng tàisản 100.000 Tổng nguồnvốn 100.000
Thuê tàichính
Xe (thuêTC) 100.000 Tiền thuêphảitrả 100.000
TSdài hạnkhác 100.000 Vốncổphần 100.000
Tổng tàis
ản 200.000 Tổng nguồnvốn 200.000
18
Quyết định thuê hay mua tài sản
(bên thuê)
Phân tích chi phí
thuê và mua tài sản
Ra quyết định thuê
hay mua
19
Phân tích chi phí thuê tài sản

PV(C
L
) = ?
(1) – PV dòng tiền thuê TS sau thuế
(2) + PV chi phí bảo trì, bảohiểmthuế tài sản,…
(3) – PV chi phí mua lạiTS
20
26/01/2015
6
Phân tích chi phí vay-mua tài sản
PV(C
B
) = ?
(1) + Dòng tiền vay (t=0)
(2) – Dòng tiềnmuatàisản (t=0)
(3) – PV dòng tiềntrả nợ
(4) – PV dòng tiềntiếtkiệmthuế từ khấuhao
TS
(5) + PV chi phí bảo trì, bảohiểmthuế tài
sản,…
(6) – PV dòng tiền thanh lý TS
21
Suấtchiếtkhấu các dòng tiền?
Các dòng tiền được chiếtkhấutại chi phí
sử dụng nợ sau thuế r
d
(1- t). Tại sao?
22
Xử lý giá trị tài sảncònlại
(residual/salvage value)?

Nếu DN không sử dụng tiếpTS
 Phương án thuê:
 Không ảnh hưởng
 Phương án vay-mua:
 DN thanh lý TS  Dòng tiềnvào: Giá bán – Thuế thanh lý
Thuế thanh lý = (giá bán
(thị trường)
–giátrị còn lại
(kế toán)
) x thuế suất
 Giá trị thanh lý ước tính không chắcchắn  đượcchiếtkhấutại
suấtchiếtkhấucaohơn:
r
RV
(1-t) > r
d
(1-t)
23
Xử lý giá trị tài sảncònlại (tt)
Nếu DN sử dụng tiếptàisản:
 Phương án vay-mua:
 Không ảnh hưởng
 Phương án thuê:
 DN mua lạiTS  Dòng tiềnra
 Chiếtkhấutại r
d
(1-t)
24
26/01/2015
7

Ra quyết định thuê hay mua TS
 NAL: Lợiíchthuầntừ thuê
so với vay-mua TS
(Net Advantage To Leasing)
 NAL = PV(C
L
) – PV(C
B
)
 NAL > 0: Thuê
 NAL < 0: Mua
25
Nếu NAL = 0, nên thuê hay mua?
Ví dụ
 Công ty Thompson-Grammatikos (TGC) cầnmột
thiếtbị mớitrị giá 100.000$ được khấuhaođều
trong 2 năm.
 TGC có thể vay toàn bộ tiền để mua thiếtbị trong
2nămvới lãi suất 10%/năm, thanh toán tiền vay
cuốimỗinămvàgốc vay vào cuốinămthứ 2.
 TGC cũng có thể thuê tài sản trong 2 nămvới chi
phí thuê trả vào cuốimỗinăm là 55.000$.
 Thuế suấtthuế
TNDN là 40%.
 TGC nên thuê hay vay để mua tài sản?
26
Ví dụ
 Anderson Co. lậpkế hoạch sử dụng thiếtbị mớitrị giá
$10 triệu. Thiếtbị có thờigiansử dụng hữu ích 10 năm,
đượctínhkhấu hao theo phương pháp MACRS trong 5

năm (tỷ lệ khấuhaohằng năm 20%, 32%, 19%, 12%,
11%, 6%). Anderson đang xem xét 2 phương án tài trợ:
 PA1: Vay $10 triệuvớilãisuất 10%/năm, trả lãi vay hằng nămvàtrả vốn
gốcvàocuốinămthứ 5, chi phí bảotrì500.000$ đượctrả vào đầumỗinăm
trong5năm(kể cả nămlắp đặt). Công ty sẽ thanh lý thiếtbị sau 5 năm, giá
trị thị trường ước tính củatàisảnvàocuốinămthứ 5củathiếtbị là $2 triệu.
 PA2: Thuê thiếtb
ị trong5nămvới chi phí thuê $2,6 triệu/năm, trả lần đầu
ngay khi ký hợp đồng thuê.Phíbảotrìđã tính trong tiền thuê. Công ty
không mua lạithiếtbịđã thuê.
 Thuế suấtthuế thu nhập công ty áp dụng đốivới
Anderson là 35%.
 Công ty nên chọnphương án tài trợ nào cho tài sản?
27
Phân tích chi phí thuê
(bên cho thuê)
Tiền thuê bao nhiêu là hợp lý?
Lợi ích của người cho thuê và của người
thuê phải cân bằng  Xác định điểm
bàng quan giữa 2 phương án thuê và
mua tài sản
28
26/01/2015
8
Tìm khoản tiền thuê bàng quan
Khoản tiền thuê bàng quan thỏa mãn
phương trình:
PV(C
L
) = PV(C

B
)
29
L = ?
Nghiên cứu thêm
Chuẩn mực kế toán
Ghi nhận của bên cho thuê
30
Tóm tắt
 Thuê tài sảnvừa thuộcquyết định đầutư (đốivới bên cho thuê),
vừa thuộc quyết định tài trợ (đốivới bên thuê)
 Thuê hoạt động – Thuê tài chính
 Thuê tài chính ảnh hưởng đếnBCĐKT, thuê hoạt động không ảnh
hưởng đếnBCĐKT.
 Thuê tài chính ảnh hưởng đếnmộtsố Tỷ số tài chính của công ty,
ảnh hưởng khả năng tự chủ tài chính của công ty.
 Quyết đị
nh nên thuê hay mua tài sảncầnphântíchlợiíchcủa thuê
tài sản, so sánh với dòng tiền chi phí củaphương án mua và
phương án thuê
 Cần phân tích để biết đượctiền thuê hợplý,nhằm cân bằng lợiích
của bên thuê và bên cho thuê
31

×