CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 15/10/2014
CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
1/2
CÂU HỎI
Câu 1. Trình bày các khái niệm:
a. Phái sinh (Derivative)
b. Quản trị rủi ro công ty (Corporate risk management)
c. Hợp đồng tương lai tài chính (Financial futures); hợp đồng kỳ hạn (forward contract)
d. Phòng vệ rủi ro (Hedging); phòng vệ song phương (natural hedge); long hedge
(phòng vệ vị thế mua); short hedge (phòng vệ vị thế bán); perfect hedge (phòng vệ
hoàn hảo)
e. Hợp đồng hoán đổi (Swap); structured note
f. Hợp đồng tương lai hàng hóa (Commodity futures)
Câu 2. Nêu 2 lý do khiến các cổ đông không phân biệt nắm giữ cổ phi
ếu của công ty có
dòng tiền biến động và nắm giữ cổ phiếu của công ty khác có dòng tiền ổn định.
Câu 3. Liệt kê 6 lý do quản trị rủi ro có thể làm tăng giá trị công ty.
Câu 4. Thảo luận về các kỹ thuật được dùng để giảm rủi ro.
Câu 5. Làm thế nào để giảm rủi ro lãi suất và rủi ro do tăng giá nguyên vật liệu đầu vào trên
thị trường tương lai?
Câu 6. Giao dịch hoán
đổi có thể được sử dụng để giảm thiểu rủi ro hợp đồng nợ như thế
nào?
BÀI TẬP
Bài 1. (Swaps) Carter Ent. có thể phát hành trái phiếu với lãi suất thả nổi LIBOR +2% hoặc
lãi suất cố định 10%. Brence Man. có thể phát hành trái phiếu với lãi suất thả nổi
LIBOR+3,1% hoặc lãi suất cố định 11%. Giả sử Carter phát hành trái phiếu với lãi suất thả
nổi và Brence phát hành trái phiếu với lãi suất cố
định. Hai công ty đang xem xét hợp đồng
hoán đổi lãi suất, Carter sẽ trả lãi suất cố định 7,95% cho Brence và Brence sẽ trả LIBOR
cho Carter. Xác định giá trị thanh toán thuần của Carter và Brence khi tham gia hợp đồng
hoán đổi? Brence và Carter có lợi khi tham gia vào hợp đồng hoán đổi hay không?
Sử dụng dữ liệu về hợp đồng tương lai trái phiếu dưới đây cho các bài tập sau:
Thông tin về hợp đồng tương lai trái phiếu (được chuẩn hóa):
Tên tài sản: Trái phiếu Chính phủ
Mệnh giá hợp đồng: $100.000
Điểm cơ bản: 32 – 100%
Mệnh giá trái phiếu: $1.000
Kỳ hạn: 20 năm
Lãi suất coupon: 6%/năm
Kỳ thanh toán coupon: 6 tháng
Bài 2. (Futures) Xác định lãi suất của hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ trị giá
$100.000, giá thanh toán 100’16. Nếu lãi suất tăng thêm 1%, thì giá trị hợp đồng là bao
nhiêu?
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 15/10/2014
CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
2/2
Bài 3. (Hedging) Chi phí sử dụng nợ của Wansley Co. trong tháng 3 (hiện nay) là 12%.
Wansley lên kế hoạch phát hành $5.000.000 trái phiếu (mệnh giá $1.000/trái phiếu) kỳ hạn
20 năm vào tháng 9. Công ty lo ngại lãi suất sẽ tăng nên phòng vệ rủi ro bằng hợp đồng
tương lai trái phiếu. Thông tin thị trường tương lai trái phiếu như sau:
Future Prices: Treasury Bonds - $100.000; Pts. 32nds of 100%
Delivery
month
(1)
Open
(2)
High
(3)
Low
(4)
Settle
(5)
Change
(6)
Mar 96’28 98’13 97’22 98’05 +7
June 98’03 98’03 97’13 97’25 +8
Sept 97’03 97’17 97’03 97’13 +8
a. Xác định lãi suất (danh nghĩa) của hợp đồng tương lai trái phiếu vào tháng 9.
b. Trình bày phương thức phòng ngừa rủi ro của Wansley.
c. Giả sử lãi suất tăng thêm 1%. Chi phí sử dụng nợ sẽ tăng thêm bao nhiêu và lợi ích đạt
được từ hợp đồng tương lai là bao nhiêu?
Bài 4. (Hedging) Vào tháng 11, Zinn Co. lên kế hoạch phát hành $10.000.000 trái phiếu kỳ
hạn 20 năm vào tháng 6 để tài trợ cho hoạt động nghiên cứu và phát triển. Chi phí sử dụng
nợ đố
i với các công ty sinh học hiện là 11% (tháng 11). Công ty đang lo ngại lãi suất có thể
tăng trong các tháng tới. Thông tin thị trường như sau:
Future Prices: Treasury Bonds - $100.000; Pts. 32nds of 100%
Delivery
month
(1)
Open
(2)
High
(3)
Low
(4)
Settle
(5)
Change
(6)
Lifetime Open
interest
(9)
High
(7)
Low
(8)
Dec 94’28 95’13 94’22 95’05 +7 103’02 93’08 591,944
Mar 96’03 96’03 95’13 95’25 +8 102’24 94’21 120,353
June 95’03 95’17 95’03 95’17 +8 101’02 95’02 13,597
a. Sử dụng thông tin trên để lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro tăng lãi suất.
b. Giả sử lãi suất cơ bản tăng 200 điểm (2%). Đánh giá hiệu quả của kế hoạch phòng ngừa
rủi ro trên.
Bài 5. (Hedging) Sử dụng dữ liệu của bài tập 4.
a. Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai đối với kế hoạch phát hành $10
triệu trái phi
ếu của Zinn. Tính lợi suất trái phiếu (danh nghĩa) đạt được từ hợp đồng tương
lai.
b. Giả sử lãi suất cơ bản giảm 300 điểm. Tính số tiền tiết kiệm được từ phát hành trái phiếu
do lãi suất giảm. Giá trị hợp đồng tương lai sẽ thay đổi bao nhiêu? Tổng giá trị của vị thế
phòng ngừa rủi ro thay đổi bao nhiêu?
c. Vẽ đồ thị minh họa hiệu qu
ả của kế hoạch phòng ngừa rủi ro ứng với sự thay đổi lãi suất
theo điểm cơ bản: -300, -200, -100, 0, 100, 200, 300. Minh họa các giá trị chi phí (hoặc tiết
kiệm) từ phát hành trái phiếu tại các mức lãi suất, các giá trị của vị thế tương lai, và tổng
giá trị thay đổi.