Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

KIỂM TRA 1 TIÊT hóa 12 KLK KLKT có dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.15 KB, 19 trang )

Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147

Sở GD-ĐT Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12
Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; ca=40

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 147
Câu 1.
Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH
dư thấy có khí thoát ra. Vậy trong hỗn hợp X có
A.
Al, Fe, Al
2
O


3
.
B.
Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
.
C.
Al, Fe, FeO, Al
2
O
3
.
D.
Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
Câu 2.
Cho 4,48 lít khí CO

2
(đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
20,4.
B.
9,85.
C.
19,7.
D.
15,2
Câu 3.
Nung nóng 2,68 gam một hỗn hợp bột X gồm Al và Fe
2
O
3
trong một bình không có không
khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Biết rằng Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư sinh ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Các chất trong hỗn hợp Y và khối lượng của Y là
A.
Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2

O
3
và mY = 2,68 gam.
B.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,14 gam.
C.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
D.
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
Câu 4.
Sục 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2

2x mol/lít và NaOH x mol/lít. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A.
0,03.
B.
0,025 hoặc 0,03.
C.
0,025.
D.
0,025 hoặc 0,02.
Câu 5.
Cho 3,24 gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH, thu được 0,78 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l của NaOH đã dùng là
A.
0,12 hoặc 0,56
B.
0,24 hoặc 2,8.
C.
0,12 hoặc 0,28
D.
0,24 hoặc 0,56.
Câu 6.
Cho 21 gam hỗn hợp 2 kim loại K và Al hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hoàn toàn thì

dùng hết 400 ml dung dịch HCl. Số gam K trong hỗn hợp là
A.
7,8.
B.
10,8.
C.
15,6.
D.
5,4.
Câu 7.
Nhận định nào không đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
A.
Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
B.
Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng thành H
2
.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
C.
Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe
2
O
3
, Cr

2
O
3
, . . . ở nhiệt độ cao thành kim
loại tự do.
D.
Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)
2
giải phóng H
2
.
Câu 8.
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu
và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là
A.

2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 9.
Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K
2
CO
3
và 6
gam KHCO
3
. Thành phần % thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là
A.
42%.
B.
50%.
C.
56%.
D.
28%.

Câu 10.
Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
được
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
41,28 gam
B.
24,96 gam.
C.
56,88 gam.
D.
25,68 gam.
Câu 11.
So sánh thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca (1) và thể
tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước (2).

A.
(1) gấp đôi (2).
B.
(1) bằng một phần ba (2).
C.
(1) bằng (2).
D.
(1) bằng một nửa (2).
Câu 12.
Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc
bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng
A.
3,360 lít hoặc 1,120 lít.
B.
3,136 lít.
C.
1,344 lít hoặc 3,136 lít.
D.
1,344 lít.
Câu 13.
T rộn 0,54g bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được
hỗn hợp M. Hoà tan hoàn toàn M trong dung dịch HNO

3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là
A.
2,24 lít và 6,72 lít.
B.
0,672 lít và 0,224 lít.
C.
6,72 lít và 2,24 lít.
D.
0,224 lít và 0,672 lít.
Câu 14.
Nhận định nào sau đây không đúng về Al?
A.
Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B.
Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hóa +3 trong các hợp chất.
C.
Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
D.
Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 15.
Để phân biệt 4 chất rắn: Na
2
CO
3

, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 4 lọ mất nhãn
riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A.
Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.
B.
H
2
O và dung dịch NaOH.
C.
Qùi tím tẩm ướt, dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D.
H
2
O và dung dịch HCl.
Câu 16.
So sánh (1) thể tích khí H

2
thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
(2) thể tích khí N
2
sản phẩm khử duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với
dung dịch HNO
2
loãng dư.
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.
(1) gấp 5 lần (2)
C.
(2) gấp 5 lần (1)
D.
(1) bằng (2)
Câu 17.
Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b mol
Cl
2
và 0,4 mol O
2
, thu được 64,6 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của a là
A.
0,2.
B.
0,6.
C.
0,1.
D.

0,4.
Câu 18.
Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
D.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 19.
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A.
NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B.
Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2

C.
NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D.
NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
Câu 20.
Cho công thức hóa học của cacnalit là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1 gam
cacnalit thì khối lượng giảm 4,32 gam. Mặt khác khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung
dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có
khối lượng giảm 0,36 gam so với trước khi nung. Công thức hóa học của cacnalit là
A.
KCl.MgCl
2

.6H
2
O.
B.
2KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
C.
KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
D.
2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.

Câu 21.
Một dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Ba
+
, Mg

2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dung dịch chất nào
sau đây để loại hết các ion: Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu mà không đưa thêm
ion lạ vào?
A.
Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
B.
Dung dịch AgNO
3
vừa đủ.
C.
Dung dịch Na
2
CO

3
vừa đủ.
D.
Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ.
Câu 22.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
B.
Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần
D.
Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 23.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
-Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H
2
-đktc
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H
2
. Cô cạn
dung dịch Y thu được 66,1g muối khan. Giá trị của m là:
A.
36,56g

B.
31,36g
C.
27,05g
D.
24,68g
Câu 24.
Cho các chất: NaHCO
3
, CO, P
2
O
5,
FeS, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A.
5
B.
3
C.
4
D.

6
Câu 25.
Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm
thời của nước là
A.
phương pháp nhiệt.
B.
phương pháp trao đổi ion.
C.
phương pháp lọc.
D.
phương pháp hóa học (sử dụng Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
).
Câu 26.
Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện
để sau phản ứng có kết tủa là
A.
a > 4b.
B.
a < 4b.
C.

a = 5b.
D.
a = 4b.
Câu 27.
Cho sơ đồ phản ứng:
2 4 3
Al (SO ) X Y Al→ → →
.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau
đây?
A.
Al
2
O
3
và Al(OH)
3
B.
Al(OH)
3
và Al
2
O
3
C.
Al(OH)
3
và NaAlO
2
D.

NaAlO
2
và Al(OH)
3
Câu 28.
Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và
không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa vừa tan hết thì số
mol NaOH đã dùng là
A.
0,32 mol.
B.
0,16 mol.
C.
0,35 mol.
D.
0,19 mol.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Câu 29.
Cho sơ đồ sau:
H O CO H O
2 2 2

0
t
Ca X Y Z G H
+
→ → → → →
Chất rắn H là

A.
CaCO
3
.
B.
Ca(HCO
3
)
2
.
C.
CaO.
D.
Ca(OH)
2
.
Câu 30.
Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X
vừa tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
a = b.
B.
b < 2a.
C.
b > 2a.
D.
a > b.

Sở GD-ĐT Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12 Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; ca=40

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 181
Câu 1.
Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
Tính m biết rằng sau khi phản ứng hoàn toàn ta được 1 quả cầu có bán kính R/2
A.
3,24g
B.
2,16g
C .
1,08g
D.

3,78g
Câu 2.
Nung nóng 2,68 gam một hỗn hợp bột X gồm Al và Fe
2
O
3
trong một bình không có không
khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Biết rằng Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư sinh ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Các chất trong hỗn hợp Y và khối lượng của Y là
A.
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
B.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,14 gam.
C.
Al, Al
2

O
3
, Fe, Fe
2
O
3
và mY = 2,68 gam.
D.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
Câu 3.
Cho 21 gam hỗn hợp 2 kim loại K và Al hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hoàn toàn thì
dùng hết 400 ml dung dịch HCl. Số gam K trong hỗn hợp là
A.
15,6.
B.
5,4.
C.
10,8.
D.
7,8.
Câu 4.
T rộn 0,54g bột nhôm với bột Fe
2
O
3

và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được
hỗn hợp M. Hoà tan hoàn toàn M trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là
A.
2,24 lít và 6,72 lít.
B.
0,224 lít và 0,672 lít.
C.
0,672 lít và 0,224 lít.
D.
6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 5.
Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3

, người ta lần lượt:
A.
dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
B.
dùng H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
C.
dùng dung dịch NaOH dư, khí CO
2
dư rồi nung nóng.
D.
dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
Câu 6.
So sánh thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca (1) và thể
tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước (2).
A.
(1) bằng một phần ba (2).
B.
(1) gấp đôi (2).
C.
(1) bằng (2).
D.
(1) bằng một nửa (2).
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Câu 7.

Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
B.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp
D.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 8.
Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X vừa
tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
A.
b > 2a.
B.
b < 2a.
C.
a > b.
D.
a = b.
Câu 9.
Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)

3
vào dung dịch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
được
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
24,96 gam.
B.
25,68 gam.
C.
41,28 gam
D.
56,88 gam.
Câu 10.
Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO
3
lỗng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và
khơng thấy khí thốt ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa vừa tan hết thì số
mol NaOH đã dùng là
A.
0,16 mol.
B.
0,19 mol.
C.
0,35 mol.
D.
0,32 mol.
Câu 11.

Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.
4.
B.
5.
C.
6.

D.
7.
Câu 12.
X
1
+ H
2
O
→
điện phân
có màng ngăn
X
2
+ X
3
+ H
2

X
2
+ X
4

→
BaCO
3
¯ + K
2
CO
3

+ H
2
O
Hai chất X
2
, X
4
lần lượt là:
A.
KOH, Ba(HCO
3
)
2
B.
KHCO
3
, Ba(OH)
2
C.
NaOH, Ba(HCO
3
)
2
D.
NaHCO
3
, Ba(OH)
2
.
Câu 13.

Cho cơng thức hóa học của cacnalit là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1 gam
cacnalit thì khối lượng giảm 4,32 gam. Mặt khác khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung
dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn có
khối lượng giảm 0,36 gam so với trước khi nung. Cơng thức hóa học của cacnalit là
A.
2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
B.
2KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
C.
KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
D.
KCl.2MgCl
2
.6H

2
O.
Câu 14.
Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc
bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng
A.
3,360 lít hoặc 1,120 lít.
B.
1,344 lít.
C.
3,136 lít.
D.
1,344 lít hoặc 3,136 lít.
Câu 15.
Cho 3,24 gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH, thu được 0,78 gam kết
tủa. Nồng độ mol/l của NaOH đã dùng là
A.
0,24 hoặc 0,56.
B.
0,12 hoặc 0,56

C.
0,12 hoặc 0,28
D.
0,24 hoặc 2,8.
Câu 16.
Nhận định nào khơng đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
A.
Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
B.
Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
lỗng thành H
2
.
C.
Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, . . . ở nhiệt độ cao thành kim
loại tự do.
D.

Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)
2
giải phóng H
2
.
Câu 17.
Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b
mol Cl
2
và 0,4 mol O
2
, thu được 64,6 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của a là
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
0,1.
B.
0,4.
C.
0,2.
D.
0,6.
Câu 18.
Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện
để sau phản ứng có kết tủa là
A.
a > 4b.
B.
a = 5b.

C.
a < 4b.
D.
a = 4b.
Câu 19.
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
.
Lượng khí CO
2
thu được (đktc) bằng
A.
0,336 lít.
B.
0,224 lít.
C.
0,112 lít.
D.
0,448 lít.
Câu 20.
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3

)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.
4.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Câu 21.
Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO

3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
. Nếu trộn các dung
dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng hóa học là
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 22.
So sánh (1) thể tích khí H
2
thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
(2) thể tích khí N
2
sản phẩm khử duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với
dung dịch HNO
2
loãng dư.
A.

(1) bằng (2)
B.
(1) gấp 5 lần (2)
C.
(2) gấp 5 lần (1)
D.
(1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 23.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
-Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H
2
-đktc
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H
2
. Cô cạn
dung dịch Y thu được 66,1g muối khan. Giá trị của m là:
A.
36,56g
B.
31,36g
C.
24,68g
D.
27,05g
Câu 24.
Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A.
Mg, Ca và Ba
B.
Be Ca và Ba

C.
Mg, Ca, Sr và Ba
D.
Ca, Sr, Ba
Câu 25.
Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na
2
CO
3
(có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch
X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A.
NaOH và NaAlO
2
.
B.
NaAlO
2
C.
Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
.
D.
NaOH và Ba(OH)
2
.

Câu 26.
Cho một mẩu Ba vào dung dịch FeCl
3
. Hiện tượng quan sát được là:
A.
Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
B.
Có bọt khí không màu thoát ra
C.
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
D.
Có bọt khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 27.
Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol AlCl
3
. Để
lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất thì số mol KOH tiêu tốn tương ứng là
A.
0,08 mol và
0,1 mol.³
B.
0,04 mol và 0,06 mol.
C.
0,08 mol và 0,1 mol.
D.
0,04 mol và
0,06 mol.³
Câu 28.
Cho sơ đồ sau:
Ca X Y Z T Ca→ → → → →

Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A.
CaO, CaCl
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
.
B.
CaO, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
.
C.
CaCl
2
, CaCO
3
, CaO, Ca(HCO
3
)
2
.
D.

CaO, Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Câu 29.
Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO

,
Cl

,
2
4
SO

. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A.

HCl.
B.
K
2
CO
3
.
C.
NaHCO
3
.
D.
H
2
SO
4
.

Câu 30.
Cho sơ đồ sau:
H O CO H O
2 2 2

0
t
Ca X Y Z G H
+
→ → → → →
Chất rắn H là
A.

Ca(HCO
3
)
2
.
B.
CaO.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
C.
Ca(OH)
2
.
D.
CaCO
3
.
Sở GD-
ĐT Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12 Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; Ca=40

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 215
Câu 1.
Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.
5.

B.
6.
C.
7.
D.
4.
Câu 2.
Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na
2
CO
3
(có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch
X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A.
NaAlO
2
B.
Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
.
C.
NaOH và NaAlO
2
.
D.
NaOH và Ba(OH)

2
.
Câu 3.
Sục 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
2x mol/lít và NaOH x mol/lít. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A.
0,025.
B.
0,025 hoặc 0,02.
C.
0,03.
D.
0,025 hoặc 0,03.
Câu 4.
So sánh (1) thể tích khí H
2
thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
(2) thể tích khí N
2
sản phẩm khử duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với
dung dịch HNO
2
loãng dư.
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.

(2) gấp 5 lần (1)
C.
(1) gấp 5 lần (2)
D.
(1) bằng (2)
Câu 5.
Cho sơ đồ sau:
Na X Y Z T Na→ → → → →
.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A.
Na
2
CO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
, NaCl.
B.
NaOH, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl.

C.
NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.
D.
Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, NaOH.
Câu 6.
Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A.
KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.

B.
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C.
NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
D.
HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 7.
Cho các chất: NaHCO
3
, CO, P
2
O

5,
FeS, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Câu 8.
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu
và FeCl
3

; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 9.
Nhận định nào không đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
A.
Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, . . . ở nhiệt độ cao thành kim
loại tự do.
B.

Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)
2
giải phóng H
2
.
C.
Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
D.
Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng thành H
2
.
Câu 10.
So sánh thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca (1) và thể
tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước (2).
A.
(1) bằng một phần ba (2).
B.
(1) bằng (2).
C.
(1) bằng một nửa (2).

D.
(1) gấp đôi (2).
Câu 11.
Cho một mẩu Ba vào dung dịch FeCl
3
. Hiện tượng quan sát được là:
A.
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B.
Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C.
Có bọt khí không màu thoát ra
D.
Có bọt khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 12.
Để phân biệt 4 chất rắn: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 4 lọ mất nhãn

riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A.
Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.
B.
Qùi tím tẩm ướt, dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C.
H
2
O và dung dịch NaOH.
D.
H
2
O và dung dịch HCl.
Câu 13.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
-Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H
2
-đktc
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H
2
. Cô cạn
dung dịch Y thu được 66,1g muối khan. Giá trị của m là:
A.
31,36g
B.
27,05g

C.
24,68g
D.
36,56g
Câu 14.
Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X
vừa tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
A.
a > b.
B.
a = b.
C.
b < 2a.
D.
b > 2a.
Câu 15.
Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít
H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A.
150 ml.
B.
75 ml.

C.
60 ml.
D.
30 ml.
Câu 16.
Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b
mol Cl
2
và 0,4 mol O
2
, thu được 64,6 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của a là
A.
0,4.
B.
0,2.
C.
0,1.
D.
0,6.
Câu 17.
Nung nóng 2,68 gam một hỗn hợp bột X gồm Al và Fe
2
O
3
trong một bình không có
không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Biết rằng Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư sinh ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Các chất trong hỗn hợp Y và khối lượng của
Y là

Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
B.
Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
và mY = 2,68 gam.
C.
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
D.
Al, Al
2

O
3
, Fe và mY = 2,14 gam.

Câu 18.
X
1
+ H
2
O
→
điện phân
có màng ngăn
X
2
+ X
3
+ H
2

X
2
+ X
4

→
BaCO
3
¯ + K
2

CO
3
+ H
2
O
Hai chất X
2
, X
4
lần lượt là:
A.
KOH, Ba(HCO
3
)
2
B.
NaOH, Ba(HCO
3
)
2
C.
KHCO
3
, Ba(OH)
2
D.
NaHCO
3
, Ba(OH)
2

.
Câu 19.
T rộn 0,54g bột nhơm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được
hỗn hợp M. Hồ tan hồn tồn M trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là
A.
6,72 lít và 2,24 lít.
B.
0,672 lít và 0,224 lít.
C.
2,24 lít và 6,72 lít.
D.
0,224 lít và 0,672 lít.
Câu 20.
Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO
3
lỗng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và
khơng thấy khí thốt ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa vừa tan hết thì số
mol NaOH đã dùng là
A.

0,19 mol.
B.
0,16 mol.
C.
0,35 mol.
D.
0,32 mol.
Câu 21.
Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc
bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng
A.
3,136 lít.
B.
3,360 lít hoặc 1,120 lít.
C.
1,344 lít hoặc 3,136 lít.
D.
1,344 lít.
Câu 22.
Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)

3
vào dung dịch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
được
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
24,96 gam.
B.
41,28 gam
C.
25,68 gam.
D.
56,88 gam.
Câu 23.
Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để
sau phản ứng có kết tủa là
A.
a < 4b.
B.
a = 4b.
C.
a = 5b.
D.
a > 4b.
Câu 24.
Trong q trình sản xuất Al bằng cách điện phân Al

2
O
3
nóng chảy, criolit có vai trò như
sau:
1. Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng lượng.
2. Criolit nóng chảy hồ tan Al
2
O
3
tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy.
3. Criolit nóng hồ tan Al
2
O
3
tạo điều kiện cho Al
2
O
3
dễ dàng tác dụng trực tiếp với C (của điện
cực) tạo thành Al nóng chảy.
4. Al
2
O
3
tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al nổi lên trên

và bảo vệ Al nóng chảy khơng bị oxi hố bởi O
2
khơng khí.
A.
1, 2 ,3.
B.
1, 2, 4.
C.
2, 3, 4.
D.
1, 3, 4.
Câu 25.
Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm
thời của nước là
A.
phương pháp nhiệt.
B.
phương pháp hóa học (sử dụng Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
).
C.
phương pháp lọc.
D.
phương pháp trao đổi ion.

Câu 26.
Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A.
dùng H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
B.
dùng dung dịch NaOH dư, khí CO
2
dư rồi nung nóng.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
C.
dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
D.
dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
Câu 27.
Cho 21 gam hỗn hợp 2 kim loại K và Al hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hoàn toàn thì

dùng hết 400 ml dung dịch HCl. Số gam K trong hỗn hợp là
A.
15,6.
B.
10,8.
C.
7,8.
D.
5,4.
Câu 28.
Cho công thức hóa học của cacnalit là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1 gam
cacnalit thì khối lượng giảm 4,32 gam. Mặt khác khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung
dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có
khối lượng giảm 0,36 gam so với trước khi nung. Công thức hóa học của cacnalit là
A.
2KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
B.
KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.

C.
KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
D.
2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
Câu 29.
Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
Tính m biết rằng sau khi phản ứng hoàn toàn ta được 1 quả cầu có bán kính R/2
A.
3,24g
B.
1,08g
C.
2,16g
D .
3,78g
Câu 30.
Cho dung dịch Ba(HCO
3

)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
4.
B.

6.
C.
7.
D.
5.
Sở GD-ĐT Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12 Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; ca=40

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 249
Câu 1.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
-Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H
2
-đktc
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H
2
. Cô cạn
dung dịch Y thu được 66,1g muối khan. Giá trị của m là:

A.
31,36g
B.
36,56g
C.
27,05g
D.
24,68g
Câu 2.
Một dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Ba
+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dung dịch chất nào
sau đây để loại hết các ion: Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, H
+

ra khỏi dung dịch ban đầu mà không đưa thêm
ion lạ vào?
A.
Dung dịch AgNO
3
vừa đủ.
B.
Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
C.
Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ.
D.
Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
Câu 3.
Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để
sau phản ứng có kết tủa là
A.

a < 4b.
B.
a > 4b.
C.
a = 4b.
D.
a = 5b.
Câu 4.
Cho 21 gam hỗn hợp 2 kim loại K và Al hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hoàn toàn thì
dùng hết 400 ml dung dịch HCl. Số gam K trong hỗn hợp là
A.
15,6.
B.
5,4.
C.
10,8.
D.
7,8.
Câu 5.
So sánh thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca (1) và thể
tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước (2).
A.
(1) gấp đôi (2).
B.
(1) bằng (2).

C.
(1) bằng một nửa (2).
D.
(1) bằng một phần ba (2).
Câu 6.
Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A.
Ca, Sr, Ba
B.
Be Ca và Ba
C.
Mg, Ca và Ba
D.
Mg, Ca, Sr và Ba
Câu 7.
Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X vừa
tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
b < 2a.
B.
a = b.
C.
a > b.
D.
b > 2a.
Câu 8.
T rộn 0,54g bột nhôm với bột Fe

2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được
hỗn hợp M. Hoà tan hoàn toàn M trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là
A.
2,24 lít và 6,72 lít.
B.
0,672 lít và 0,224 lít.
C.
0,224 lít và 0,672 lít.
D.
6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 9.
Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe

2
O
3
, người ta lần lượt:
A.
dùng H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
B.
dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
C.
dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
D.
dùng dung dịch NaOH dư, khí CO
2
dư rồi nung nóng.
Câu 10.
Trong quá trình sản xuất Al bằng cách điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, criolit có vai trò như
sau:
1. Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng lượng.
2. Criolit nóng chảy hoà tan Al
2
O
3
tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2

O
3
nóng chảy.
3. Criolit nóng hoà tan Al
2
O
3
tạo điều kiện cho Al
2
O
3
dễ dàng tác dụng trực tiếp với C (của điện
cực) tạo thành Al nóng chảy.
4. Al
2
O
3
tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al nổi lên trên
và bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hoá bởi O
2
không khí.
A.
1, 3, 4.
B.
2, 3, 4.
C.
1, 2 ,3.
D.
1, 2, 4.
Câu 11.

Nung nóng 2,68 gam một hỗn hợp bột X gồm Al và Fe
2
O
3
trong một bình không có
không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Biết rằng Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư sinh ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Các chất trong hỗn hợp Y và khối lượng của
Y là
A.
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,68 gam.
B.
Al, Al
2
O
3
, Fe và mY = 2,14 gam.
C.
Al, Al
2
O

3
, Fe và mY = 2,68 gam.
D.
Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
và mY = 2,68 gam.
Câu 12.
Nhận định nào không đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
A.
Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, . . . ở nhiệt độ cao thành kim
loại tự do.
B.
Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)
2
giải phóng H
2

.
C.
Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng thành H
2
.
D.
Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
Câu 13.
Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 14.
Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
Tính m biết rằng sau khi phản ứng hoàn toàn ta được 1 quả cầu có bán kính R/2

A.
1,08g
B.
3,24g
C.
2,16g
D .
3,78g
Câu 15.
Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và
không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa vừa tan hết thì số
mol NaOH đã dùng là
A.
0,32 mol.
B.
0,35 mol.
C.
0,19 mol.
D.
0,16 mol.
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Câu 16.
Nhận định nào sau đây không đúng về Al?
A.
Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B.
Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
C.

Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
D.
Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hóa +3 trong các hợp chất.
Câu 17.
Cho các phản ứng biểu thị các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
).
1.
+
→ ↓
2 2-
3 3
M + CO MCO
2.
+
→ ↓
2 - -
3 3 2
M + HCO + OH MCO + H O
3.
+
→ ↓
2 3-
4 3 4 2
3M + 2PO M (PO )
4.

→ ↓
0
t
3 2 3 2 2
M(HCO ) MCO + CO + H O
Phương pháp chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
A.
2, 4.
B.
1, 2, 3, 4.
C.
2.
D.
4.
Câu 18.
Cho công thức hóa học của cacnalit là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1 gam
cacnalit thì khối lượng giảm 4,32 gam. Mặt khác khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung
dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có
khối lượng giảm 0,36 gam so với trước khi nung. Công thức hóa học của cacnalit là
A.
KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
B.

KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
C.
2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.
D.
2KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
Câu 19.
Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
20,4.
B.
19,7.
C.
9,85.

D.
15,2
Câu 20.
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A.
NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
B.
NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
C.
Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.
NaHCO
3

, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
Câu 21.
Cho 3,24 gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH, thu được 0,78 gam kết
tủa. Nồng độ mol/l của NaOH đã dùng là
A.
0,12 hoặc 0,56
B.
0,24 hoặc 2,8.
C.
0,12 hoặc 0,28
D.
0,24 hoặc 0,56.
Câu 22.
Cho sơ đồ sau:
Na X Y Z T Na→ → → → →
.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A.
NaOH, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl.
B.
Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, NaOH.
C.
NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.

D.
Na
2
CO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
, NaCl.
Câu 23.
Hai bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch NaHCO
3
với khối lượng bằng nhau được
đặt lên 2 đĩa cân, cân thăng bằng. Để ngoài không khí 1 thời gian thì cân bị lệch về phía nào?
A.
Cân lệch về phía dung dịch Ca(OH)
2

B.
Không xác định được chính xác
C.
Cân không lệch về phía dung dịch nào
D.
Cân lệch về phía dung dịch NaHCO
3

Câu 24.

Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b
mol Cl
2
và 0,4 mol O
2
, thu được 64,6 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của a là
A.
0,1.
B.
0,2.
C.
0,6.
D.
0,4.
Câu 25.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần
B.
Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
C.
Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
D.
Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 26.
Cho một mẩu Ba vào dung dịch FeCl
3
. Hiện tượng quan sát được là:

A.
Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
B.
Có bọt khí khơng màu thốt ra
C.
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
D.
Có bọt khí khơng màu thốt ra và xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 27.
X
1
+ H
2
O
→
điện phân
có màng ngăn
X
2
+ X
3
+ H
2

X
2
+ X
4

→

BaCO
3
¯ + K
2
CO
3
+ H
2
O
Hai chất X
2
, X
4
lần lượt là:
A.
NaOH, Ba(HCO
3
)
2
B.
KHCO
3
, Ba(OH)
2
C.
NaHCO
3
, Ba(OH)
2
.

D.
KOH, Ba(HCO
3
)
2
Câu 28.
So sánh (1) thể tích khí H
2
thốt ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
(2) thể tích khí N
2
sản phẩm khử duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với
dung dịch HNO
2
lỗng dư.
A.
(2) gấp 5 lần (1)
B.
(1) gấp 5 lần (2)
C.
(1) bằng (2)
D.
(1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 29.
Nung nóng m gam bột nhơm trong lượng S dư khơng có khơng khí đến phản ứng hồn
tồn, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thì thốt ra 6,72 lít khí (đktc).
Tính m.
A.
2,70 gam
B.

4,05 gam
C.
8,10 gam
D.
5,40 gam
Câu 30.
Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
được
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
A.
24,96 gam.
B.
56,88 gam.
C.
25,68 gam.
D.
41,28 gam
Sở GD-ĐT

Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12 Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; ca=40

Đáp án mã đề: 147
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. C; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. D;
16. B; 17. B; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. D; 25. A; 26. B; 27. B; 28. C; 29. A; 30. B;

Đáp án mã đề: 181
01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. A; 08. B; 09. D; 10. C; 11. B; 12. A; 13. C; 14. C; 15. A;
16. D; 17. D; 18. C; 19. B; 20. C; 21. C; 22. B; 23. D; 24. D; 25. A; 26. D; 27. A; 28. B; 29. B; 30. D;

Đáp án mã đề: 215
01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. B;
16. D; 17. A; 18. A; 19. D; 20. C; 21. A; 22. D; 23. A; 24. B; 25. A; 26. B; 27. A; 28. C; 29. C; 30. B;

Đáp án mã đề: 249
01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. D; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. B;
16. B; 17. A; 18. B; 19. C; 20. D; 21. D; 22. A; 23. A; 24. C; 25. D; 26. D; 27. D; 28. B; 29. D; 30. B;
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Sở GD-ĐT Tỉnh Bắc Giang KIỂM TRA LẦN 3
Trường THPT Hiệp Hòa 3 Môn: Hóa học 12 Thời gian 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Cho NTK: Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; C=12; Ba=137; ca=40
Đáp án mã đề: 147
01. ; - - - 09. - - - ~ 17. - / - - 25. ; - - -
02. - / - - 10. - - = - 18. - - = - 26. - / - -

03. - - = - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - / - -
04. ; - - - 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - = -
05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. ; - - -
06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - / - -
07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. - - = -
08. - / - - 16. - / - - 24. - - - ~
Đáp án mã đề: 181
01. - / - - 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. ; - - -
02. - - - ~ 10. - - = - 18. - - = - 26. - - - ~
03. ; - - - 11. - / - - 19. - / - - 27. ; - - -
04. - / - - 12. ; - - - 20. - - = - 28. - / - -
05. - - = - 13. - - = - 21. - - = - 29. - / - -
06. - - = - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - - ~
07. ; - - - 15. ; - - - 23. - - - ~
08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - - ~
Đáp án mã đề: 215
01. ; - - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. ; - - -
02. - - = - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - -
03. - - = - 11. - - - ~ 19. - - - ~ 27. ; - - -
04. - - = - 12. - - - ~ 20. - - = - 28. - - = -
05. - / - - 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = -
06. - - = - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - / - -
07. - - - ~ 15. - / - - 23. ; - - -
08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - / - -
Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147
Đáp án mã đề: 249
01. - - = - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - - - ~
02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - - ~
03. ; - - - 11. - - = - 19. - - = - 27. - - - ~
04. ; - - - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - / - -

05. - / - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~
06. ; - - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. - / - -
07. ; - - - 15. - / - - 23. ; - - -
08. - - = - 16. - / - - 24. - - = -

×