Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu kích thước l1=10m,l2=10m,h=3m,k=1 đại học giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 10 trang )

Bài tập lớn Cơ Kết Cấu GV:Nguyễn Ngọc Loan
Bài tập lớn cơ kết cấu
A:số liệu tính toán:
Kí hiệu
Kích thớc Tải trọng
L1(m) L2(m) h(m) k q(kN/m) P(kN) M(kNm)
9
10
10 3 1 2 60 150
B :đề bài
B
A
C
D
Sinh Viên: Phan Thanh Cờng 04X3
1
Bài tập lớn Cơ Kết Cấu GV:Nguyễn Ngọc Loan
C:Tính hệ siêu tĩnh bằng ph ơng pháp lực
1:Bậc siêu tĩnh:
n=1
2:Chọn hệ cơ bản:

B
A
C
D
3:Hệ phơng trình chính tắc






=+ì+ì
=+ì+ì
0
2222121
0
1212111
P
XX
P
XX


4:Xác định hệ số và số hạng tự do
B
A
C
D
M1
Sinh Viên: Phan Thanh Cờng 04X3
2
B
A
C
D
M
o
p
Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
1111

MM ×=
δ
EJ
18
3
3
2
2
33
EJ
1
3
3
2
2
33
EJ
1
=××
×
+××
×
=














2222
MM ×=
δ

EJ3
1900
1031010
3
2
2
1010
EJ
1
=××+××
×
=









212112
MM ×==
δδ

EJ
10
2
33
EJ
1 45

×
=










( )
EJ
4500
150103
EJ
1
22

=××=×=∆
o
P
MM
P
5:Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c:


Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
3
EJ
150
2
33
EJ
1
189
3
2
2
33
EJ
1
11
108

×
+××
×
−=×=∆















o
P
MM
P







−=×+×
−=×+×
EJ
2
3EJ

1
EJ
EJ
2
EJ
1
EJ
18
4500190045
10845
XX
XX





−=
=
1216.8
2
304.14
1
X
X

M2
B
C
D

B
A
C
D
Q
Bài tập lớn Cơ Kết Cấu GV:Nguyễn Ngọc Loan

6:Vẽ biểu đồ nội lực

o
P
MXMXMM +ì+ì=
2211
Biu mụmen

Biu lc ct:
Sinh Viên: Phan Thanh Cờng 04X3
4
B
A
C
D
M
B
A
C
D
N
Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
 Biểu đồ lực dọc:

*)Tính chuyển vị tại K:
K
B
A
C
M
k
Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
5
B
A
C
D
hcb
Bài tập lớn Cơ Kết Cấu GV:Nguyễn Ngọc Loan
im K chuyn v sang phi mt on:
1
K
=
EJ
798.435
D:tính hệ siêu tĩnh bằng ph ơng pháp chuyển vị
1:Bc siờu ng
n=2
2:H c bn
Sinh Viên: Phan Thanh Cờng 04X3
6
( )
EJ
784.6833874.1102

6EJ
798.4353
=ì+ìì=ì=
m
M
K
MK
B
A
C
D
M
2
I
I
B
A
C
D
M
1
B
A
C
D
M
o
p
II
II

Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
3:Hệ phương trình chính tắc:






=+×+×
=+×+×
0
2222121
0
1212111
P
Rzrzr
P
Rzrzr
4:Hệ số và số hạng tự do:
Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
7
Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
• nút D ở biểu đồ
1
M
=>
3010
49EJ
EJ
3

4
3
11
=+=








r

• Tách nút D ở biểu đồ
2M
=>
EJ
3
2
2112
== rr
• Xét mặt cắt I-I ở biểu đồ
2M
=>
EJ
9
5
22
=r

Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
8
B
C
D
B
C
D
Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
• Tách nút D ở biểu đồ
o
p
M

=>
150
1
−=−= M
p
r
• Xét mặt cắt II-II ở biểu đồ
o
p
M

=>
633
2
=+=
P

p
r
Thế vào phương trình ta có :
==>







=+×+×
=−×+×
063
2
EJ5
1
EJ2
0150
2
EJ2
1
9EJ4
93
330
zz
zz
==>








−=
=
EJ
2
EJ
1
264.438
72.270
z
z
5) Nội lực :

o
P
MzMzMM +×+×=
2211
 Biểu đồ mômen:
Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
9
Bµi tËp lín C¬ KÕt CÊu GV:NguyÔn Ngäc Loan
B
A
C
D
M

*) Nhận xét: Ta thấy ở 2 biểu đồ mômen ở 2 trường hợp sự sai lệch không đáng
kể(<5%)
*) Chuyển vị tại K:
K chuyển vị sang phải một đoạn:
2
K∆
=
J
438.264
E
*) Độ sai lệch :
=

∆−∆
1
12
K
KK
0.5% (thỏa mãn)

Sinh Viªn: Phan Thanh Cêng 04X3
10

×