Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại chạng vạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.52 KB, 65 trang )

Phim Twilight Saga: Twilight - Chạng Vạng
00:21 - I'd never given much thought to how I would die.= Tôi chưa bao giờ nghĩ
nhiều đến việc tôi sẽ chết thế nào
00:32 - But dying in the place of someone I love = nhưng chết ở nơi có người tôi
yêu
00:35 - seems like a good way to go.= có lẽ là cách tốt nhất.
01:10 - So I can't bring myself to = nên tôi không thể khiến mình
01:12 - regret the decision to leave home.= hối hận về quyết định bỏ nhà đi.
01:16 - I would miss Phoenix.= Tôi sẽ nhớ Phoenix,
01:20 - I'd miss the heat.= Tôi sẽ nhớ cái nóng của nó,
01:25 - I would miss my loving, erratic,= Tôi sẽ nhớ mẹ, người luôn tràn ngập yêu
thương,
01:27 - harebrained mother.= tính khí thất thường và nông nổi.
01:28 - Okay.= Được rồi.
01:31 - Renee, come on. And her new husband.= Renee, đi thôi. Và cả chồng mới
của mẹ nữa.
01:32 - Guys, come on. I love you both.= Nào mọi người, đi thôi! Anh yêu hai
người lắm,
01:34 - We got a plane to catch.= đi còn kịp chuyến bay.
01:35 - But they want to go on the road,= Nhưng họ phải lên đường,
01:37 - so I'm gonna spend some time with my dad,= nên tôi sẽ dành thời gian ở
với bố.
01:40 - and this will be a good thing.= và thế là tốt .
01:44 - I think.= Tôi nghĩ vậy.
02:13 - In the state of Washington,= Ở bang Washington,
02:14 - under a near constant cover of clouds and rain,= phía dưới bầu trời u ám
gần như lúc nào cũng có mây và mưa,
02:17 - there's a small town named Forks.= có một thị trấn nhỏ tên là Forks.
02:20 - Population, 3, 120 people.= Dân số: 3120 người.
02:25 - This is where I'm moving.= Đó là nơi tôi đang chuyển đến.
02:29 - My dad's Charlie.= Bố tôi là Charlie.


02:32 - He's the chief of police.= Ông là cảnh sát trưởng.
02:44 - Your hair's longer.= Tóc của con dài hơn.
02:48 - I cut it since the last time I saw you.= Con không cắt từ lần trước gặp bố.
03:04 - I used to spend two weeks here almost every summer,= Thường thì hầu
như mùa hè nào tôi cũng đến đây ở hai tuần,
03:08 - but it's been years.= nhưng cũng đã nhiều năm rồi
03:25 - I've cleared some shelves off in the bathroom.= Bố đã dọn đi vài thứ trong
phòng tắm.
03:27 - Right. One bathroom.= À, vâng chỉ có một phòng tắm.
03:35 - It's a pretty good work lamp.= Cái đèn làm việc này tốt đấy.
03:39 - The sales lady picked out the bed stuff.= Mấy cô bán hàng chọn hộ bố bộ
trải giường này.
03:42 - You like purple, right?= Con thích màu tím, đúng không?
03:44 - Purple's cool.= Màu tím đẹp ạ.
03:47 - Thanks.= Cám ơn bố.
03:54 - Okay.= Okay.
04:01 - One of the best things about Charlie,= Một trong những tính tốt nhất của bố
Charlie
04:04 - he doesn't hover.= là không dông dài.
04:13 - Heard you guys coming all the way down the road.= Tôi nghe hai bố con đi
cả quãng đường xuống đây.
04:15 - Good to see you.= Rất vui gặp được anh.
04:18 - Bella, you remember Billy Black.= Bella, con còn nhớ chú Billy Black
không.
04:21 - Yeah.= Có ạ.
04:21 - Wow, you're looking good. Well, I'm still dancing.= Trời, chú trông phong
độ thế. Thì chú vẫn còn khiêu vũ mà.
04:25 - I'm glad you're finally here.= Chú vui vì cuối cùng cháu cũng đến đây.
04:27 - Charlie here hasn't shut up about it = Charlie không ngừng lải nhải về việc
này

04:28 - since you told him you were coming.= từ khi cháu bảo sẽ đến.
04:30 - All right, keep exaggerating. I'll roll you into the mud.= Được rồi, cứ
phóng đại đi. Tôi sẽ đẩy ông xuống bùn.
04:33 - After I ram you in the ankles.= Rồi tôi sẽ nện vào mắt cá chân của anh.
04:35 - You want to go? Yeah.= Ông muốn chơi luôn hả? Đúng.
04:37 - Bring it.= Thử xem.
04:38 - Hi, I'm Jacob. Hey.= Chào, em là Jacob. Chào.
04:41 - We used to make mud pies when we were little.= Hồi nhỏ mình thường
làm bánh bùn cùng nhau đấy.
04:44 - Right. No, I remember.= Ừ, chị nhớ.
04:47 - Are they always like this?= Lúc nào họ cũng thế à?
04:49 - It's getting worse with old age.= Càng già càng tệ hơn ấy chứ.
04:52 - Good.= Được lắm.
04:52 - So, what do you think?= Vậy, con nghĩ sao?
04:55 - Of what?= Nghĩ gì ạ?
04:57 - Your homecoming present. This?= Món quà mừng con về nhà. Cái này ạ?
05:00 - Just bought it off Billy here. Yep.= Bố vừa đút lót chú Billy đấy! Đúng.
05:03 - I totally rebuilt the engine for you.= Em đã thay hẳn cái động cơ cho chị
rồi.
05:05 - Come on.= Không phải chứ!
05:06 - Oh, my gosh.= Ôi lạy chúa!
05:08 - This is perfect. Are you joking me?= Thật hoàn hảo! Mọi người đùa con
phải không!
05:11 - Sorry.= Xin lỗi.
05:14 - I told you she'd love it.= Đã bảo con bé sẽ thích mà.
05:16 - I'm down with the kids.= Tôi rất hiểu bọn trẻ.
05:18 - Oh, yeah, dude. You're the bomb.= Ồ vâng, ông bạn già. Ông là hàng
khủng.
05:20 - Okay.= Okay.
05:22 - Listen, you gotta double pump the clutch when you shift,= Nghe này, lúc

sang số chị phải gạt cần số hai lần,
05:24 - but besides that, you should be good.= ngoài ra thì chắc chị rõ rồi.
05:27 - That's this one? Yeah. Yeah, right there.= Như thế này hả Vâng. Đúng
rồi, như thế.
05:29 - All right.= Được rồi.
05:31 - Do you want a ride to school or something?= Em muốn đến trường hay đi
đâu?
05:33 - I go to school on the reservation.= Em học ở trường của bộ lạc.
05:36 - Right, right. Yeah.= Phải rồi. Vâng.
05:38 - That's too bad.= Thật tệ.
05:39 - It would've been nice to know one person.= Giá mà hiểu được người khác
thì hay quá.
05:48 - My first day at a new school.= Ngày đầu tiên tôi đến trường mới.
05:50 - It's March, middle of the semester.= Giờ là tháng 3, giữa học kỳ.
05:53 - Great.= Tuyệt vời.
06:01 - Nice ride. Thanks.= Xe đẹp đấy. Cám ơn.
06:05 - Good one.= Xinh thế.
06:13 - You're Isabella Swan, the new girl.= Cậu là Isabella Swan, cô gái mới đến.
06:16 - Hi, I'm Eric, the eyes and ears of this place.= Chào! Tớ là Eric, tai mắt của
nơi này.
06:20 - Anything you need, tour guide,= Nếu cậu cần bất cứ gì, hướng dẫn du lịch,
06:22 - lunch date, shoulder to cry on?= người để hẹn hò vào bữa trưa Một bờ
vai để khóc?
06:28 - I'm really kind of the more suffer in silence type.= Tớ thật sự là kiểu người
“tự đầy đọa trong im lặng” đấy
06:32 - Good headline for your feature.= Giật tít thế hay đấy.
06:33 - I'm on the paper,= Tớ phụ trách báo trường,
06:34 - and you're news, baby, front page.= cậu sẽ vào mục tin tức, trang nhất.
06:36 - No, I'm not.= Không phải chứ
06:38 - You = Cậu

06:38 - Please don't have any sort of = Làm ơn đừng gây bất cứ
06:42 - Chillax. No feature.= Bình tĩnh đi Không ghi tên thật đâu.
06:45 - Okay, thanks. Cool?= Ok. cảm ơn. Được chứ?
06:46 - All right. Okay. Yeah.= Được. Ok. Ừ.
06:52 - Get it. Get it. Get it.= Để tớ. Để tớ.
06:55 - To you.= Đến cậu đấy.
06:57 - Whoa.
06:58 - I'm sorry.= Tớ xin lỗi.
06:59 - I told them not to let me play.= Tớ đã bảo là đừng cho tớ chơi rồi.
07:02 - No way. No, no, no. That's That's Don't = Không thể nào, không
không đừng
07:05 - You're Isabella, right?= Cậu là Isabella, phải không?
07:07 - Just Bella.= Gọi tớ là Bella thôi.
07:09 - Yeah. Hey, I'm Mike Newton.= Tớ là Mike Newton.
07:11 - Nice to meet you. Yeah, yeah.= Rất vui khi quen cậu. Ừ.
07:13 - She's got a great spike, huh? Yeah, it's = Cô ấy là tiền về mũi nhọn đấy
nhỉ? Ừ, là
07:16 - I'm Jessica, by the way.= Nhân tiện tớ là Jessica
07:17 - Hey, you're from Arizona, right?= Cậu từ Arizona đến phải không?
07:19 - Yeah.= Ừ.
07:21 - Aren't people from Arizona = Tớ tưởng mọi người ở Arizona
07:23 - supposed to be, like, really tan?= đều có nước da rám nắng chứ?
07:25 - Yeah.= Ừ.
07:26 - Maybe that's why they kicked me out.= Có lẽ vì vậy mà họ tống khứ tớ đi.
07:32 - You're good.= Cậu được đấy.
07:35 - That's so funny.= Hài hước lắm
07:40 - Back in, Jess. Down here.= Quay lại nào, Jess. Dưới này.
07:43 - Like a masterpiece, you know,= Như một kiệt tác ấy.
07:44 - we'll have, like,= Chúng ta sẽ làm kiểu như là
07:45 - this crazy pyramid fall from the sky,= kim tự tháp rồ dại ấy từ trên trời rơi

xuống.
07:46 - and then you guys can It's my pleasure, Madame.= rồi các cậu có thể
Rất hân hạnh, thưa quý bà.
07:48 - You guys can give each other high fives.= Các cậu có thể đập tay nhau.
07:50 - Burrito, my friend?= Burrito, bạn tớ á?
07:50 - Hey, Mikey. You met my home girl, Bella?= Này Mikey! Cậu đã gặp cô
nàng của tớ, Bella chưa.
07:53 - Hey.= Chào.
07:53 - Your home girl?= Cô nàng của cậu á?
07:54 - Yeah. Yeah?= Ừ. Thế à?
07:56 - That's My girl.= Là cô gái của tớ.
07:58 - Sorry I had to mess up your game, Mike.= Xin lỗi, tớ phải phá đám cậu
thôi Mike.
07:59 - Tyler.= Tyler.
08:02 - Yes.= Ừ.
08:03 - Oh, my God.= Ôi trời.
08:05 - It's like first grade all over again.= Lại y như hồi học lớp 1.
08:07 - You're the shiny new toy.= Cậu là món đồ chơi mới lấp lánh.
08:09 - Smile.= Cười tươi nào.
08:11 - Okay. Sorry.= Ok. Xin lỗi.
08:12 - I needed a candid for the feature.= Tớ cần hình minh họa cho bài báo.
08:14 - The feature's dead, Angela.= Không hình minh họa gì cả, Angela.
08:15 - Don't bring it up again.= Đừng bao giờ nhắc lại vụ này nữa.
08:18 - It's okay, I just = Không sao, tớ chỉ
08:19 - I got your back, baby.= Tớ luôn bênh cậu mà
08:21 - Guess we'll just run another editorial = Tớ nghĩ chắc phải chuyển chủ đề
bài báo sang chuyện
08:23 - on teen drinking.= lũ choai choai uống rượu.
08:24 - You know,= Cậu biết đấy,
08:25 - you can always go for eating disorders.= Cậu có thể đăng chuyện ăn uống

bừa bãi chẳng hạn
08:30 - Speedo padding on the swim team.= Đồng hồ đo tốc độ của đội bơi lội.
08:32 - Actually, that's a good one.= Thực sự thì chủ đề đó hay đấy.
08:34 - Kirk. Right? That's exactly what I thought.= Hay thật nhỉ? Tớ cũng nghĩ y
như thế.
08:37 - Yeah.= Ừ.
08:37 - We're talking Olympic size.= Ta đang nói về tầm cỡ Olympic đấy.
08:39 - There's no way. He's so skinny.= Không được, anh ta gầy trơ xương.
08:40 - It doesn't make sense.= Thế thì vô lí lắm
08:41 - Totally. Yeah.= Cực kì vô lí. Ừ.
08:46 - Who are they?= Họ là ai vậy?
08:48 - The Cullens.= Nhà Cullens.
08:50 - They're Dr. and Mrs. Cullen's foster kids.= Con nuôi của ông bà Cullen.
08:54 - They moved down here from Alaska,= Họ chuyển xuống đây từ Alaska
08:56 - like, a few years ago.= khoảng vài năm trước.
08:57 - They kind of keep to themselves.= Họ chỉ chơi với nhau thôi.
09:00 - Yeah, 'cause they're all together.= Ừ, tất cả bọn họ ở cùng nhau
09:02 - Like, together, together.= như là cùng nhau, cùng nhau ấy
09:06 - The blonde girl, that's Rosalie,= Cô gái tóc vàng là Rosalie,
09:09 - and the big dark haired guy, Emmett,= và anh chàng to con tóc đen,
Emmett
09:11 - they're, like, a thing.= họ như là có gì đó.
09:13 - I'm not even sure that's legal.= Tớ không chắc như thế có hợp pháp không
nữa.
09:14 - Jess, they're not actually related.= Jess, họ đâu phải anh em ruột đâu.
09:17 - Yeah, but they live together. It's weird.= Phải, nhưng họ sống cùng nhau
Kì cục thế nào ý.
09:19 - And, okay, the little dark haired girl's Alice.= Còn cô gái nhỏ nhắn tóc đen
là Alice
09:23 - She's really weird,= Cô ta thật sự rất dị,

09:25 - and she's with Jasper, the blond one = cô ấy đi cùng Jasper, một chàng trai
tóc vàng
09:27 - who looks like he's in pain.= trông lúc nào cũng như đang phải chịu đau
đớn gì đó.
09:33 - Dr. Cullen's like this foster dad/matchmaker.= Bác sỹ Cullen thì giống như
là cha nuôi kiêm người mai mối cho bọn họ vậy.
09:38 - Maybe he'll adopt me.= Có khi nào ông ấy nhận nuôi tớ không nhỉ.
09:41 - Who's he?= Anh ấy là ai?
09:49 - That's Edward Cullen.= Đó là Edward Cullen
09:51 - He's totally gorgeous, obviously,= đẹp trai dã man luôn, rõ ràng là thế.
09:54 - but apparently nobody here's good enough for him.= Nhưng hình như ở
đây không có cô gái nào xứng với anh ấy cả.
09:58 - Like I care, you know?= Nghe cứ như tớ để ý anh ấy lắm ý.
10:01 - So, yeah.= Thực ra là có.
10:05 - Seriously, like, don't waste your time.= Thực lòng mà nói thì, cậu đừng phí
thời gian
10:08 - I wasn't planning on it.= Tớ cũng không định theo đuổi anh ấy đâu.
10:20 - Mr. Molina. Hey, Mike.= Chào thầy Molina? Chào, Mike.
10:23 - Oh, yes. Miss Swan.= Ồ, phải rồi trò Swan.
10:40 - Hi. Can I have the pass? Thank you.= Chào, giấy nhập học của em? Cảm
ơn.
10:42 - Welcome to the class. Here. Here's your stuff, okay?= Chào mừng em đến
lớp. Của em đây, okay?
10:45 - And I got a seat for you right here,= Chỗ ngồi của em ở kia,
10:47 - so come over.= em về chỗ đi.
10:48 - The last one.= Chỗ trống cuối cùng đấy.
10:48 - Just follow along till you catch up.= Cứ theo dõi bài giảng đến khi em bắt
kịp.
10:50 - All right, guys, today we are gonna be = Được rồi, hôm nay chúng ta
10:52 - observing the behavior of planaria,= sẽ quan sát những con trùng Planaria,

10:54 - aka flatworms.= tế bào sán dẹp.
10:57 - So what we're gonna do = Việc chúng ta phải làm là
11:03 - regenerate.= tái sinh.
11:05 - Zombie worms.= Zombie sâu.
11:08 - No cell phones. Guys, let's get to it.= Không nghe điện thoại trong lớp.
11:13 - Gentle, gentle, certain areas.= Nhẹ nhàng thôi, một vài chỗ.
11:14 - Please just don't cut here. We don't cut here.= Xin chú ý không cắt ở đây.
Mà cắt ở đây.
11:18 - You won't believe this.= Các em sẽ không tin nổi đâu.
11:21 - Let's try to focus = Hãy tập trung
11:22 - while we check those out, huh, guys?= trong khi chúng ta kiểm tra chỗ này
được không?
11:35 - There must be something open.= Phải có lớp nào đó còn chỗ chứ ạ.
11:37 - Physics? Biochem? No, every class is full.= Vật lý? Sinh hóa? Không, lớp
nào cũng đầy rồi.
11:41 - Just a minute, dear.= Em đợi chút.
11:42 - I'm afraid you'll have to stay in biology.= Cô e là em phải tiếp tục lớp sinh
học thôi.
11:46 - Fine. Just I'll just have to endure it.= Được thôi. Thế thì em đành phải
chịu đựng tiếp.
12:06 - I just can't get over how grown up you are.= Cô không ngờ là cháu đã lớn
thế này.
12:09 - And so gorgeous.= Lại còn cực kì xinh đẹp nữa.
12:10 - Hey, Bella.= Chào, Bella.
12:12 - You remember me?= Nhớ chú không?
12:15 - I played Santa one year.= Có lần chú đóng vai ông già Noel đấy.
12:17 - Yeah, Waylon, she hasn't had = Phải rồi, Waylon, con bé không hề
12:19 - a Christmas here since she was four.= nghỉ lễ Giáng sinh ở đây từ hồi 4
tuổi rồi.
12:21 - I bet I made an impression, though, didn't I?= Cá là tôi đã gây ấn tượng với

nó, phải không?
12:23 - You always do. Butt crack Santa?= Anh lúc nào chả gây ấn tượng. Santa
ngầu chứ gì?
12:26 - Hey, kids love those little bottles, though.= Này, bọn trẻ thích mấy cái chai
bé bé đó mà.
12:28 - All right,= Được rồi,
12:29 - let the girl eat her garden burger, Waylon.= để con bé ăn cái bánh kẹp đi
đã, Waylon.
12:31 - As soon as you're done,= Cháu ăn xong là cô sẽ,
12:32 - I will bring you your favorite.= mang cho cháu món cháu thích nhất.
12:34 - Berry cobbler, remember?= Berry cobbler, nhớ chứ?
12:36 - Your dad still has it. Every Thursday.= Bố cháu vẫn ăn món đó. Thứ 5
hàng tuần.
12:39 - Thank you. That'd be great.= Cảm ơn cô. Thế thì tuyệt quá.
12:45 - Here.= Đây.
12:47 - Thanks.= Cảm ơn bố.
12:57 - Hey, baby. So, listen, if spring training goes well,= Chào con yêu. Nghe mẹ
này, nếu đợt luyện tập mùa xuân này ổn thỏa,
13:00 - we could be moving to Florida.= chúng ta sẽ dọn về sống ở Florida.
13:02 - Please insert $1.25 = Xin nạp thêm $1.25
13:03 - for an additional three minutes.= gọi tiếp 3 phút.
13:05 - Mom, where's your cell?= Mẹ, thế di động của mẹ đâu?
13:06 - Okay, don't laugh.= Okay, đừng cười mẹ.
13:07 - I didn't lose my power cord. It ran away.= Mẹ quên cái xạc pin rồi. Đi vội
vội vàng vàng.
13:11 - Screaming. I literally repel technology now.= Giờ mẹ chính thức tẩy chay
công nghệ.
13:15 - I miss you. Oh, baby, I miss you, too.= Con nhớ mẹ. Ôi con yêu, mẹ cũng
nhớ con lắm.
13:19 - But tell me more about your school.= Nói mẹ biết thêm về trường lớp đi.

13:20 - Now, what are the kids like?= Bọn trẻ ở đó thế nào?
13:21 - Are there any cute guys?= Có anh chàng nào dễ thương không?
13:23 - Are they being nice to you?= Chúng có làm khó dễ con không?
13:26 - Well,= À thì,
13:29 - they're all very welcoming.= họ rất dễ mến ạ.
13:32 - Tell me all about it.= Nói mẹ nghe đi.
13:33 - It doesn't even matter.= Cũng chẳng quan trọng gì.
13:35 - Yes, it does, honey.= Có đấy con yêu.
13:36 - I have homework to do. I'll talk to you later.= Con phải làm bài tập đây.
Nói chuyện với mẹ sau nhé.
13:40 - Okay. I love you.= Được. Mẹ yêu con.
13:42 - Love you, too.= Con cũng yêu mẹ.
13:53 - I planned to confront him = Tôi định sẽ đối mặt với anh ta
13:54 - and demand to know what his problem was.= và hỏi thẳng anh ta xem có
vấn đề gì.
14:06 - But he never showed.= Nhưng anh ta không xuất hiện.
14:14 - Bella.= Bella.
14:29 - And the next day, another no show.= Ngày sau đó, lại không xuất hiện.
14:38 - More days passed.= Nhiều ngày nữa qua đi.
14:40 - Things were getting a little strange.= Mọi việc có vẻ kì quặc.
15:32 - You all right? Yeah, I'm good.= Con không sao chứ? Vâng con không sao
ạ.
15:34 - Ice doesn't really help the uncoordinated.= Nước đóng băng không hợp lắm
nhỉ.
15:37 - Yeah. That's why I had = Ừ. Thế nên bố đã
15:38 - some new tires put on the truck.= thay mấy cái lốp mới vào xe con.
15:41 - Old ones were getting pretty bald.= Mấy cái lốp cũ có vẻ mòn rồi.
15:43 - Well, probably be late for dinner.= Có thể bố về ăn tối muộn.
15:45 - I gotta head down to Mason County.= Bố phải xuống tận hạt Mason.
15:46 - Security guard at the Grisham Mill = Nhân viên bảo vệ ở Grisham Mill

15:49 - got killed by some kind of animal.= bị giết do vài con thú nào đó.
15:51 - An animal?= Con thú ạ?
15:54 - You're not in Phoenix anymore, Bells.= Con không còn ở Phoenix nữa rồi,
Bells.
15:57 - Anyway, I figured I'd lend a hand.= Dù gì bố nghĩ có thể giúp một tay.
15:59 - Be careful. Always am.= Bố cẩn thận nhé. Luôn thế mà con.
16:03 - And thanks for the tires. Yeah.= Cảm ơn bố vụ lốp xe. Ừ.
16:22 - Prom Committee is a chick thing,= Hồi đồng trù bị Dạ hội cuối năm là của
bọn con gái,
16:24 - but I gotta cover it for the paper anyway,= nhưng đằng nào tớ cũng phải có
thông tin cho tờ báo,
16:25 - and they need a guy to help choose the music,= và họ cũng cần cánh đàn
ông để chọn nhạc,
16:27 - so I need your play list.= cho nên tớ cần danh mục nhạc của cậu.
16:28 - Hey, listen, I was wondering, did you have a date to = Này tớ đang tự hỏi,
cậu đã có ai để
16:33 - What's up, Arizona? Huh?= Sao hả Arizona?
16:35 - How you liking the rain, girl?= Cậu có thích mưa không?
16:37 - Better get used to it, girl.= Tốt nhất là nên làm quen đi.
16:38 - Yeah, Mike, hey, you're real cute, man.= Ừ, Mike, này, cậu đúng là dễ
thương quá thể.
16:40 - Oh, I know That was really awesome.= Ồ tớ biết Hơi bị đỉnh luôn.
16:43 - Why you shooting down my game? Let a playa play.= Sao cậu lại tắt game
của tớ? Chơi một ván thôi.
16:45 - Yeah, okay. What you playing at, T Ball?= ừ, được. Cậu đang chơi gì, T
Ball à?
16:58 - Hello.= Chào.
17:00 - I'm sorry, I didn't get a chance = Xin lỗi cậu, tuần trước tớ chưa có cơ
hội
17:02 - to introduce myself last week.= tự giới thiệu.

17:04 - I'm Edward Cullen.= Tớ là Edward Cullen.
17:06 - You're Bella?= Cậu là Bella à?
17:09 - Yes.= Phải.
17:10 - Onion root tip cells,= Tế bào rễ cây hành tây,
17:12 - that's what's on your slides right now.= mẫu hiện ở trên lam kính của các
em.
17:13 - Okay? So, separate and label them = Được chưa? Giờ hãy phân biệt và
ghi lại
17:16 - into the phases of mitosis,= chúng đang ở thời kì phân bào nào,
17:18 - and the first partners that get it right = đội đầu tiên ghi đúng tất cả
17:21 - are gonna win the Golden Onion.= sẽ được thưởng Củ hành Vàng.
17:26 - All right, good.= Được rồi, tốt.
17:29 - Ladies first.= Phụ nữ trước.
17:35 - You were gone.= Cậu đã vắng mặt.
17:37 - Yeah.= Ừ.
17:39 - I was out of town for a couple of days.= Tớ có việc rời thị trấn vài ngày.
17:41 - Personal reasons.= Việc riêng ý mà.
17:44 - Prophase.= Tiền kì phân bào.
17:47 - Do you mind if I look?= Tớ nhìn được không?
17:54 - It's prophase.= Là tiền kì phân bào.
17:56 - Like I said.= Tớ bảo rồi mà.
18:04 - So are you enjoying the rain?= Thế cậu có thích mưa không?
18:09 - What?= Gì cơ?
18:10 - You're asking me about the weather?= Cậu đang hỏi tớ về thời tiết đấy à?
18:12 - Yeah, I = Ừ, tớ
18:14 - I guess I am.= Chắc thế.
18:18 - Well, I don't really like the rain.= Tớ chẳng thích thú gì trời mưa.
18:23 - Any cold, wet thing, I don't really = Mấy thứ vừa lạnh vừa ẩm ướt Tớ
không
18:31 - What? Nothing.= Sao? Không có gì.

18:38 - It's anaphase.= Là hậu kì phân bào.
18:41 - You mind if I check? Sure.= Tớ kiểm tra lại được chứ? Tất nhiên.
18:52 - Anaphase.= Hậu kì phân bào.
18:53 - Like I said.= Tớ đã bảo mà.
18:59 - If you hate the cold and the rain so much,= Nếu cậu ghét lạnh và mưa đến
thế.
19:01 - why'd you move to the wettest place = sao cậu lại dọn đến ở nơi ẩm ướt
nhất
19:04 - in the continental US?= của nước Mỹ?
19:11 - It's complicated.= Phức tạp lắm.
19:13 - I'm sure I can keep up.= Chắc là tớ có thể hiểu được.
19:20 - My mom remarried, and = Mẹ tớ tái hôn, và
19:23 - So you don't like the guy, or = Cậu không thích bố dượng hay là
19:27 - No, that's not = Không, không phải
19:31 - Phil's really nice.= Chú Phil rất tốt.
19:46 - It's metaphase. You want to check it?= Là trung kì phân bào. Cậu muốn
kiểm tra không?
19:50 - I believe you.= Tớ tin cậu.
19:53 - Why didn't you move with your mother and Phil?= Thế sao cậu không ở
với mẹ cậu và chú Phil?
19:58 - Well, Phil's a minor league baseball player,= Phil là cầu thủ bóng chày,
20:02 - and he travels a lot,= chú ấy phải đi xa nhiều lắm,
20:04 - and my mom stayed home with me,= mẹ tớ ở nhà với tớ,
20:06 - but I knew it made her unhappy,= nhưng tớ biết mẹ không vui,
20:08 - so I figured I'd stay with my dad for a while.= nên tớ nghĩ có lẽ nên ở với
bố một thời gian.
20:14 - And now you're unhappy.= Và bây giờ cậu không vui.
20:17 - No. I'm sorry, I'm just = Không. Xin lỗi. Tớ chỉ
20:20 - I'm just trying to figure you out.= Tớ chỉ muốn hiểu cậu thôi.
20:23 - You're very difficult for me to read.= Tớ khó lòng mà đọc được cậu.

20:26 - Hey, did you get contacts?= Này, cậu đeo kính sát tròng à?
20:28 - No.= Không.
20:30 - Your eyes were black the last time I saw you,= Lần trước tớ nhìn cậu thì
mắt cậu mầu đen,
20:33 - and now they're, like, golden brown.= bây giờ mắt cậu lại chuyển mầu
nâu.
20:37 - Yeah, I know, it's the = Ừ, tớ biết, đó là
20:39 - It's the fluorescents.= Là do hùynh quang thôi.
21:37 - Bella. Bella.= Bella. Bella.
21:40 - Dial 911.= Gọi 911 đi.
21:41 - I already called.= Tớ đang gọi rồi.
21:41 - They're gonna send somebody over soon.= Họ sẽ cho người đến ngay.
21:43 - Bella, I'm so sorry. I panicked.= Bella, Tớ xin lỗi. Tớ hoảng quá.
21:46 - Bella, I've got 911 on the phone now.= Bella, tớ gọi được 911 rồi.
21:55 - Bella. You okay?= Bella. Con không sao chứ?
21:58 - You and I are gonna talk. You all right?= Tôi với cậu sẽ nói chuyện đấy?
22:00 - I'm fine, Dad. Calm down.= Con không sao mà bố. Bố bình tĩnh đi.
22:02 - I'm sorry, Bella. I tried to stop.= Tớ xin lỗi, Bella. Tớ đã cố phanh.
22:04 - I know. It's okay.= Tớ biết. Không sao mà.
22:05 - No. It sure as hell is not okay.= Không. Chắc chắn là có sao.
22:08 - Dad, it wasn't his fault.= Bố, không phải lỗi của cậu ấy.
22:09 - You could've been killed. You understand that?= Con xuýt chết đấy. Con
hiểu chứ?
22:11 - Yes. But I wasn't, so = Vâng. Nhưng có chết đâu, nên
22:15 - You can kiss your license goodbye.= Cậu có thể hôn từ biệt bằng lái của
mình rồi đấy.
22:17 - I heard the chief's daughter was here.= Tôi nghe nói con gái cảnh sát
trưởng đang ở đây.
22:19 - Dr. Cullen.= Bác sỹ Cullen.
22:20 - Charlie.= Charlie.

22:22 - I've got this one, Jackie.= Để tôi lo cho, Jackie.
22:25 - Isabella.= Isabella.
22:27 - Bella.= Bella.
22:28 - Well, Bella, looks like you took quite a spill.= Bella, hình như cháu bị ngã
à.
22:31 - How do you feel?= Cháu thấy sao?
22:31 - Good.= Ổn ạ.
22:33 - Look here.= Nhìn đây.
22:36 - You might experience some = Có thể cháu cảm thấy
22:37 - post traumatic stress or disorientation,= căng thẳng hậu chấn thương hay bị
mất phương hướng,
22:40 - but your vitals look good.= nhưng thể trạng cháu có vẻ tốt.
22:42 - No signs of any head trauma.= Không có biểu hiện chấn thương đầu.
22:44 - I think you'll be just fine.= Chú nghĩ cháu không sao đâu.
22:46 - I'm so sorry, Bella. I'm really = Tớ xin lỗi, Bella. Tớ thực sự
22:51 - You know,= Chú biết đấy,
22:52 - it would've been a whole lot worse = chắc chắn sẽ tệ hơn cực kì
22:52 - if Edward wasn't there. He knocked me out of the way.= nếu Edward
không ở đó. Anh ấy đỡ cháu lúc đó.
22:55 - Edward? Your boy?= Edward? Con trai anh à?
22:58 - Yeah, it was amazing.= Vâng, thật lạ kì.
23:00 - I mean, he got to me so fast. He was nowhere near me.= Ý cháu là anh ấy
lao đến chỗ cháu cực nhanh. Mà lúc đó anh ấy chẳng ở gần cháu tẹo nào.
23:02 - Sounds like you were very lucky.= Nghe như là cháu gặp may lắm rồi.
23:05 - Charlie.= Charlie.
23:10 - I gotta go sign some paperwork.= Bố phải kí vài giấy tờ.
23:12 - You should = Con nên
23:14 - You should probably call your mom.= Con nên gọi cho mẹ.
23:16 - Did you tell her?= Bố nói với mẹ rồi à?
23:21 - She's probably just = Chắc mẹ sẽ

23:24 - freaking out.= phát hoảng lên.
23:27 - fifteen kids that saw what happened.= Hơn cả tá người nhìn thấy vụ đó.
23:28 - What was I supposed to do, then?= Thế lúc đó anh phải làm gì?
23:30 - Let her die?= Kệ cho cô ấy chết à?
23:31 - This isn't just about you. It's about all of us.= Không phải là vì anh. Mà là
vì tất cả chúng ta.
23:34 - I think we should take this in my office.= Bố nghĩ nên nói trong phòng làm
việc của bố.
23:38 - Can I talk to you for a minute?= Tớ nói với cậu một phút được không?
23:41 - Rosalie.= Rosalie.
23:48 - What?= Sao?
23:52 - How did you get over to me so fast?= Sao cậu lao đến chỗ tớ nhanh thế?
23:55 - I was standing right next to you, Bella.= Tớ đứng ngay cạnh cậu mà Bella.
23:57 - No. You were next to your car, across the lot.= Không. Cậu đứng cạnh xe
cậu, bên kia đường.
24:02 - No, I wasn't.= Không, không phải.
24:06 - Yes, you were.= Có, đúng thế.
24:09 - Bella, you're You hit your head.= Bella, cậu Cậu bị va vào đầu rồi.
24:12 - I think you're confused.= Tớ nghĩ cậu nhầm lẫn.
24:14 - I know what I saw.= Tớ biết tớ nhìn thấy gì chứ.
24:16 - And what exactly was that?= Thế chính xác thì cậu thấy gì?
24:19 - You = Cậu
24:22 - You stopped the van.= Cậu ngăn cái xe.
24:24 - You pushed it away with your hand.= Cậu đẩy cái xe bằng tay.
24:28 - Well, nobody's gonna believe you, so = À, sẽ chẳ ai tin cậu đâu, nên
24:32 - I wasn't gonna tell anybody.= Tớ không nói với ai cả.
24:35 - I just need to know the truth.= Tớ chỉ cần biết sự thật mà thôi.
24:38 - Can't you just thank me and get over it?= Cậu không thể chỉ cảm ơn mình
rồi bỏ qua đi à?
24:41 - Thank you.= Cảm ơn cậu.

24:44 - You're not gonna let this go, are you?= Cậu sẽ không bỏ qua vụ này phải
không?
24:47 - No.= Đúng.
24:47 - Well, then I hope you enjoy disappointment.= Vậy thì hy vọng cậu vui vẻ
mà thất vọng.
25:25 - And that was the first night I dreamt of Edward Cullen.= Và đó là đêm đầu
tiên tôi mơ thấy Edward Cullen.
25:31 - I need everybody's permission slips, okay?= Thầy cần giấy cho phép của
tất cả các em?
25:32 - Sammy, please collect them. Yeah.= Sammy, em thu cho thầy đi. Vâng ạ.
25:34 - Guys, let's go.= Các cậu, đi thôi.
25:36 - Come on, get in. In. Let's go.= Nào lên xe, đi thôi.
25:51 - Look at you, huh? You're alive.= Nhìn cậu kìa? Vẫn sống nhỉ.
25:54 - I know, yeah. False alarm, I guess.= Ừ, tớ biết. Báo động giả thôi.
25:57 - Yeah.= Ừ.
25:58 - Now, I wanted to ask you, you know, if, you know,= Giờ tớ muốn hỏi cậu,
cậu biết đấy, không biết cậu có muốn
26:01 - it's like a month away, but = còn tận một tháng nữa cơ, nhưng
26:05 - Do you wanna go to prom with me?= Cậu có muốn dự dạ hội cuối năm với
tớ không?
26:11 - So, what do you think?= Cậu nghĩ sao?
26:14 - About what? Do you want to go?= Về chuyện gì cơ? Cậu có muốn đi?
26:18 - To prom?= Dạ hội cuối năm?
26:20 - With me?= Với tớ?
26:23 - I = Tớ
26:25 - Prom.= Dạ hội.
26:27 - Dancing.= Khiêu vũ.
26:29 - Not such a good idea for me.= Không phải ý tưởng hay với tớ đâu.
26:33 - I have something that weekend anyway.= Dù gì lúc đó tớ cũng bận rồi.
26:35 - I'm going to Jacksonville that weekend.= Hôm đó tớ đi Jacksonville.

26:37 - You can't go another weekend?= Cậu không đi ngày khác được à?
26:39 - Non refundable ticket.= Vé không hoàn lại.
26:42 - You should ask Jessica.= Cậu nên mời Jessica.
26:44 - I know she wants to go with you.= Tớ biết cô ấy muốn đi với cậu đấy.
26:46 - All right. All right.= Được rồi.
26:49 - Yo, yo, yo. Hey, guys, come on.= Này, các em, đi thôi nào.
26:52 - We gotta go. We gotta go. Green is what? Good.= Chúng ta phải đi thôi.
Đèn xanh là gì. Lên đường!
26:55 - Let's go. Guys, come on.= Đi thôi nào các em.
26:59 - Other bus, other bus. Let's go.= Xe kia, còn xe kia nữa. Đi nào.
27:01 - Egg shells, carrot tops.= Vỏ trứng, cọng càrốt.
27:02 - Compost is cool.= Phân sinh học tốt.
27:03 - Now, stuff that in there, Eric.= Rồi cho hết vào đây, Eric.
27:05 - Yes, sir. Yes, sir. Very good, very good.= Yes, sir. Yes, sir. Tốt lắm.
27:07 - Now, I am gonna make a steaming cup = Giờ thầy sẽ chế một cốc
27:10 - of compost tea.= trà phân sinh học.
27:12 - Okay. Give me that.= Okay. Đưa cho em.
27:13 - Yeah. This is recycling in its most basic form, guys.= Rồi. Nó tái chế lại
mọi hình thức căn bản của nó.
27:17 - Don't drink it. It's for the plants.= Đừng có uống, chỉ dành cho cây thôi.
27:21 - What's in Jacksonville?= Ở Jacksonville có cái gì?
27:25 - How did you know about that?= Sao cậu biết vụ đó?
27:28 - You didn't answer my question.= Cậu chưa trả lời câu hỏi của tớ.
27:31 - You don't answer any of mine, so = Cậu chẳng trả lời câu hỏi nào của
mình, nên
27:33 - I mean, you don't even say hi to me.= Cậu còn chẳng thèm chào.
27:36 - Hi.= Chào.
27:39 - Are you gonna tell me how you stopped the van?= Cậu có nói tớ biết sao
cậu chặn cái xe lại được không?
27:42 - Yeah. I had an adrenaline rush.= À, đấy là do hoóc môn Adrenaline tăng

đột ngột.
27:45 - It's very common. You can Google it.= Cái này phổ biến lắm. Cậu tra
Google thấy ngay.
27:52 - Floridians.= Người Florida.
27:54 - That's what's in Jacksonville.= Ở Jacksonville.
27:57 - Can you at least watch where you walk?= Ít ra cậu có thể để ý đường đi
được không?
28:02 - Look, I'm sorry I'm being rude all the time.= Nghe này, tớ xin lỗi, lúc nào
cũng tỏ ra thô lỗ thế.
28:05 - I just think it's the best way.= Tớ chỉ nghĩ đấy là cách tốt nhất.
28:06 - Bella. Guess who just asked me to prom.= Bella. Cậu biết ai vừa mời tớ đi
dự vũ hội không.
28:09 - Who?= Ai cơ?
28:11 - Yeah, I actually totally thought = Thực ra tớ cứ ngỡ là
28:14 - that Mike was gonna ask you.= Mike sẽ mời cậu cơ.
28:16 - It's not gonna be weird, though, right?= Nghe kì nhở?
28:18 - No. Zero weirdness.= Không. Không kì tẹo nào.
28:20 - You guys are great together. I know, right?= Hai cậu hợp nhau lắm. Tớ
biết?
28:23 - Tyler Gross.= Tyler Kinh quá.
28:25 - Bella, look. It's a worm.= Bella, nhìn này. Con sâu này.
28:27 - It's a worm.= Là con sâu đấy.
28:32 - Bella, we shouldn't be friends.= Bella, chúng ta không nên làm bạn.
28:37 - You really should've figured that out a little earlier.= Đáng lẽ cậu nên nhận
ra điều đó sớm hơn.
28:41 - I mean, why didn't you just let the van crush me = Rồi để cái xe đâm chết
mình đi cho xong
28:43 - and save yourself all this regret?= và cậu đỡ phải hối tiếc như bây giờ?
28:48 - What, you think I regret saving you?= Gì, cậu nghĩ tớ ân hận vì cứu cậu
sao?

28:50 - I can see that you do. I just I don't know why.= Tớ biết cậu làm gì. Tớ chỉ
không biết tại sao thôi.
28:54 - You don't know anything.= Cậu chẳng biết gì cả.
28:57 - Hi.= Chào.
28:58 - Are you gonna be riding with us?= Cậu có đi cùng xe bọn mình không?
29:00 - No, our bus is full.= Không, xe này chật rồi.
29:12 - Your mom called. Again.= Mẹ con lại gọi đấy.
29:16 - Well, that's your fault.= Là lỗi của bố.
29:17 - You shouldn't have told her = Đáng lẽ bố không nên nói với mẹ
29:18 - about the 'almost' accident. You finished?= về vụ tai nạn "hụt". Bố ăn xong
chưa?
29:19 - Yeah.= Rồi.
29:21 - Yeah, I suppose you're right.= Ừ, có lẽ con đúng.
29:23 - She always did know how to worry.= Mẹ con lúc nào cũng biết cách lo
lắng.
29:27 - She seems different.= Mẹ con có vẻ khác.
29:30 - She seems happy.= Mẹ con có vẻ hạnh phúc.
29:35 - Phil sounds like an all right guy.= Phil nghe chừng là thằng cha rất được.
29:39 - Yeah, he is.= Vâng, chú ấy được lắm.
29:47 - All right.= Rồi.
29:48 - No, you need the mitts. You need them.= Không, cậu cần găng tay.
29:51 - No, why do you keep arguing with me?= Không, sao cậu cứ cãi nhau với
mình suốt thế nhở?
29:53 - You just need them.= Cậu cần găng tay.
29:54 - You're gonna get frostbite. I don't even know.= Cậu sẽ bị bệnh cóng. Tớ
còn không biết có bệnh đó.
30:00 - Yeah. Hey.= Này.
30:02 - La Push, baby. You in?= La Push, em yêu. Cậu đi chứ?
30:03 - Should I know what that means?= Tớ có biết thế có nghĩa là gì không?
30:05 - La Push Beach down at the Quileute Rez.= Bãi biển La Push phía dưới

Lãnh địa bộ lạc Quileute.
30:06 - We're all going tomorrow.= Ngày mai cả hội đều đi.
30:07 - Yeah, there's a big swell coming in.= Ừ, sẽ có nhiều anh bảnh trai đến lắm.
30:09 - And I don't just surf the Internet.= Còn tớ thì không phải chỉ biết lướt nét
không thôi nhé.
30:11 - Eric, you stood up once, and it was a foam board.= Eric, cậu có lướt một
lần, mà là lướt bọt.
30:13 - But there's whale watching, too.= Có cả cá voi nữa.
30:15 - Come with us.= Đi với bọn mình đi.
30:15 - La Push, baby. It's La Push.= La Push đấy, em yêu. Là bãi biển La Push.
30:19 - Okay, I'll go if you stop saying that, okay?= Được rồi, cậu đừng gọi tớ là
em yêu nữa thì tớ sẽ đi?
30:21 - Seriously, dude. It's creepy, man.= Thật à. Nghe ghê quá.
30:23 - What? That's what it's called. So = Gì cơ? Nó tên là gì. Vậy
30:24 - Edible art?= Nghệ thuật xắp đặt thức ăn à?
30:29 - Bella.= Bella.
30:31 - Thanks.= Cảm ơn.
30:33 - You know, your mood swings = Biên độ giao động tâm trạng của cậu
30:35 - are kind of giving me whiplash.= làm tớ choáng váng đấy.
30:38 - I only said it'd be better if we weren't friends,= Tớ chỉ nói là sẽ tốt hơn nếu
chúng ta không làm bạn,
30:40 - not that I didn't wanna be.= chứ không nói là tớ không muốn.
30:41 - What does that mean?= Thế là sao?
30:44 - It means if you were smart, you'd stay away from me.= Nghĩa là nếu cậu
thông minh, cậu sẽ tránh xa tớ ra.
30:48 - Okay, well, let's say for argument's sake = OK, được, thế cứ coi như
30:50 - that I'm not smart.= là tớ không thông minh đi.
30:51 - Would you tell me the truth? No, probably not.= Cậu có nói cho tớ biết sự
thật không? Không, có lẽ là không.
30:56 - I'd rather hear your theories.= Tớ nên nghe suy đoán của cậu.

30:59 - I have considered = Tớ đã nghĩ đến
31:02 - radioactive spiders and Kryptonite.= nhện bị phóng xạ và chất Kryptonite.
31:07 - That's all superhero stuff, right?= Đấy là mấy thứ siêu anh hùng đúng
không?
31:09 - What if I'm not the hero? What if I'm the bad guy?= Nếu tớ không phải anh
hùng thì sao? Nếu tớ là người xấu thì sao?
31:14 - You're not.= Cậu không phải là người xấu.
31:16 - I can see what you're trying to put off,= Tớ có thể thấy cậu đang cố rũ bỏ,
31:18 - but I can see that it's just to keep people away from you.= nhưng tớ cũng có
thể thấy cậu làm thế là để mọi người xa lánh cậu.
31:20 - It's a mask.= Chỉ là mặt nạ thôi.
31:26 - Why don't we just hang out?= Sao chúng mình không đi chơi với nhau?
31:32 - Everybody's going to the beach.= Mọi người đều đi ra bãi biển.
31:34 - Come.= Cậu đi cùng đi.
31:36 - I mean, have fun.= Ý tớ là, hòa đồng.
31:43 - Which beach? La Push.= Bãi biển nào? La Push.
31:45 - I don't know.= Tớ không biết.
31:47 - I just = Tớ chỉ
31:49 - Is there something wrong with that beach?= Bãi biển đó có vấn đề gì sao?
31:54 - It's just a little crowded.= Chỉ là hơi đông người.
32:02 - Hey, it's freezing. I'm paddling out, Coates.= Ôi nước lạnh cóng. Tớ sẽ bơi
ra, Coates.
32:05 - I don't know if it's worth it anymore.= Tớ không biết có đáng làm thế
không nữa.
32:07 - We drove all the way out here.= Chúng mình đã lái xe cả quãng đường xa
đến đây.
32:08 - I'm at least paddling out. Yeah.= Chí ít tớ sẽ bơi ra. Đúng.
32:10 - She's right. You guys are babies.= Cậu ấy nói đúng đấy. Các cậu toàn là
con nít hết.
32:12 - So, I keep thinking that Eric's = Tớ cứ nghĩ là Eric sẽ

32:14 - gonna ask me to the prom,= mời tớ đi vũ hội,
32:15 - and then he just doesn't.= nhưng cậu ấy không mời.
32:20 - You should ask him.= Cậu nên mời cậu ấy.
32:23 - Take control.= Tự chủ.
32:24 - You're a strong, independent woman.= Cậu là một cô gái mạnh mẽ, và độc
lập mà.
32:27 - I am? Yes.= Thế à? Ừ.
32:30 - Hey, will you do me up? Yeah.= Cậu kéo hộ tớ đi? Ừ.
32:34 - Bella. Hi, Jacob.= Bella. Chào Jacob.
32:37 - Guys, this is Jacob. Hey, guys. How you doing?= Các cậu, đây là Jacob.
Chào các chị khỏe không?
32:38 - Hi. Hi.= Chào. Chào.
32:41 - What are you, like, stalking me?= Em theo dõi chị đấy à?
32:44 - You're on my rez, remember?= Chị đang ở đất của em đấy, nhớ chứ?
32:47 - Are you surfing?= Chị có lướt sóng không?
32:49 - Definitely not. Thanks.= Chắc chắn là không rồi; Cảm ơn.
32:50 - You guys should keep Bella company.= Các em nên ở đây chơi với Bella.
32:52 - Her date bailed.= Vì bạn hẹn của chị ấy không đến.
32:53 - What date?= Hẹn ai cơ?
32:55 - She invited Edward.= Cô ấy đã rủ Edward.
32:56 - To be polite, that's it.= Chỉ là vì lịch sự thôi.
32:58 - I think it's nice she invited him.= Cậu ấy rủ Edward là ý tốt mà.
32:59 - Nobody ever does.= Có ai từng làm thế đâu.
33:00 - Yeah, 'cause Cullen's a freak.= Phải rồi, vì nhà Cullen là lũ dị.
33:02 - You got that right.= Chị phải biết chứ.
33:04 - You guys know him?= Các em biết anh ấy à?
33:06 - The Cullens don't come here.= Nhà Cullens không đến đây đâu.
33:16 - What did your friends mean about,= Bạn em nói thế là ý gì,
33:18 - you know, 'The Cullens don't come here?'= Nhà Cullens không đến đây
đâu.

33:21 - You caught that, huh?= Chị nhận ra rồi à?
33:24 - I'm not really supposed to say anything about it.= Đáng ra em không được
hé tí gì về vụ này đâu đấy.
33:28 - Hey, I can keep a secret.= Này, chị giữ bí mật được mà.
33:33 - Really, it's just like an old scary story.= Thật ra chỉ là câu truyện rùng rợn
từ thời xưa thôi.
33:38 - Well, I want to know.= Thì chị muốn biết.
33:43 - Okay, did you know Quileutes = Chị có biết bộ tộc Quileutes
33:45 - are supposedly descended from wolves?= được cho là hậu duệ của loài chó
sói không?
33:48 - What? Like, wolves?= Gì? Chó sói á?
33:51 - Yeah. Like, real wolves?= Vâng. Như là chó sói thật á?
33:53 - Well, that's the legend of our tribe.= Thì đó là truyền thuyết của bộ tộc em.
33:56 - Okay.
33:57 - So what's the story about the Cullens?= Thế truyện liên quan đến nhà
Cullen là sao?
34:01 - Well, they're supposedly descended = Thì họ được cho là hậu duệ của
34:04 - from this, like, enemy clan.= đại khái là, phe đối nghịch.
34:09 - My great grandfather, the chief,= Cụ tổ của em, tộc trưởng,
34:11 - found them hunting on our land.= bắt gặp họ đi săn trên đất của bộ lạc.
34:14 - But they claimed to be something different,= Nhưng họ tự nhận mình
không giống những kẻ đồng loại,
34:16 - so we made a treaty with them.= nên bộ lạc em đã ra một thỏa ước với họ.
34:19 - If they promised to stay off Quileute lands,= Nếu họ hứa không xâm phạm
vào đất của bộ lạc Quileute,
34:22 - then we wouldn't expose = và không phơi bày cho
34:24 - what they really were to the palefaces.= "người mặt tái" thấy họ thực sự là
gì.
34:27 - I thought they just moved here.= Chị tưởng họ mới chuyển đến đây.
34:30 - Or just moved back.= Hoặc là mới chuyển về đây.

34:33 - Right.= Phải.
34:35 - It touched my hand. A snake. Stop.= Nó chạm vào tay tớ rồi. Là con rắn.
Thôi đi.
34:40 - Well, what are they really?= Thế họ thực sự là gì?
34:42 - It's just a story, Bella.= Chỉ là câu truyện thôi mà Bella.
34:45 - Come on, let's go.= Thôi nào.
34:50 - A snake. A snake.= Rắn. Rắn;.
34:57 - My mama said I didn't know how to make a kitty meow= My mama said I
didn't know how to make a kitty meow
35:10 - Hello?= Ai đấy?
35:19 - Gerald?= Gerald đấy à?
35:21 - Gerald?= Gerald?
35:42 - Hello.= Ai đấy.
35:44 - Nice jacket.= Áo khoác đẹp đấy.
35:49 - Who are you?= Mày là ai?
35:50 - It's always the same inane questions.= Lúc nào cũng những câu hỏi đó.
35:53 - 'Who are you?'= Mày là ai?
35:54 - 'What do you want?'= Mày muốn gì?
35:56 - 'Why are you doing this?'= Sao mày làm thế?
35:58 - James, let's not play with our food.= James, đừng có chơi đùa với thức ăn
chứ.
36:52 - He's not here.= Họ không đến đâu.
36:55 - Whenever the weather's nice, the Cullens disappear.= Mỗi khi trời đẹp, thì
nhà Cullens lại biến mất.
36:59 - What, do they just ditch?= Sao, họ cứ bỏ học thế à?
37:01 - No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out = Không, ông bà Cullen đưa họ đi
chơi
37:03 - for, like, hiking and camping and stuff.= đại loại là dã ngoại với cả cắm trại
ấy mà.
37:06 - I tried that out on my parents.= Tớ đã thử đề nghị bố mẹ tớ vụ đấy.

37:07 - Not even close.= Đừng có hòng.
37:08 - Guys, I'm going to the prom with Eric.= Các cậu ơi, tớ sẽ đến vũ hội cuối
năm với Eric.
37:11 - I just asked him. I took control.= Tớ đã rủ cậu ấy. Tớ đã chủ động.
37:13 - I told you that would happen.= Tớ đã nói là sẽ được mà.
37:15 - Are you sure you have to go out of town?= Cậu có chắc là hôm đó sẽ
không có ở thị trấn không?
37:17 - Oh, yeah, it's a little family thing.= Ừ, là việc gia đình ý mà.
37:20 - Okay, we should go shopping in Port Angeles = Được rồi, bọn mình phải
đi Port Angeles mua sắm
37:21 - before all the good dresses get cleaned out.= trước khi những chiếc váy đẹp
bị mua hết.
37:27 - Port Angeles? You mind if I come?= Port Angeles à? Tớ đi cùng với được
không?
37:30 - Yeah, I need your opinion.= Phải rồi, tớ cần nhận xét của cậu.
37:34 - I like this one. That's cool.= Tớ thích cái này. Đẹp đấy.
37:36 - But, like, I don't know about the one shoulder thing.= Nhưng mà tớ không
thích kiểu lệch vai này lắm.
37:38 - I like this one. Yeah, I like the beading,= Tớ thích cái này. Ừ tớ thích đính
cườm,
37:40 - and you wouldn't need jewelry.= mà thế thì không cần đeo trang sức.
37:41 - Jess, what do you think? Lavender?= Jess, cậu nghĩ sao? Mầu xanh nhạt
được không?
37:42 - Is that good? Is that my color?= Có đẹp không? Có hợp với tớ không?
37:43 - I like it.= Tớ thích cái đấy.
37:44 - I liked that dusty rose one, too.= Tớ cũng thích cái mầu tro hoa hồng kia.
37:46 - Okay, I like this one. It makes my boobs look good.= Được rồi, tớ thích cái
này. It makes my boobs look good.
37:49 - Hey. Right?= Phải không?
37:50 - Nice.= Đẹp lắm.

37:52 - Oh, God. That is uncomfortable.= Ôi trời. Ngượng quá đi mất.
37:55 - That's disgusting.= Kinh tởm.
37:57 - Bella, what do you think?= Bella, cậu nghĩ sao?
37:59 - Yes?= Được không?
38:01 - That looks great.= Đẹp lắm.
38:02 - You said that about, like, the last five dresses, though.= Cái váy nào cậu
cũng nói thế cả.
38:06 - I thought they were all pretty good.= Tớ nghĩ cái nào cũng đẹp cả mà.
38:08 - You're not really into this, are you?= Cậu không thích mấy vụ này lắm phải
không?
38:10 - I actually really just want to go to this bookstore.= Tớ thực sự chỉ muốn đi
hiệu sách thôi.
38:14 - I'll meet you guys at the restaurant?= Hẹn gặp lại các cậu ở nhà hàng nhé?
38:16 - Are you sure?= Cậu chắc không?
38:16 - Yeah, yeah. I'll see you in a minute.= Ừ. Gặp lại cậu ngay.
38:18 - Okay. Okay.
38:22 - She's right, though. This looks awesome.= Cậu ấy nói đúng đấy. Cái này
đẹp dã man luôn.
38:27 - There you go.= Đi thôi.
38:30 - Have a good night. Thank you.= Chúc vui vẻ. Cảm ơn.
39:05 - Saw you in the dress store. Hey, where you running to?= Là người đẹp ở
cửa hàng quần áo kìa. Này, đi đâu mà vội thế?
39:08 - There she is.= Bé đây rồi.
39:10 - What's up? It's my girl.= Có chuyện gì? Là người đẹp của tôi.
39:12 - How you guys doing? Look who we just found.= Chúng mày thế nào rồi?
Xem bọn tao vừa tìm thấy ai này.
39:13 - What's up, girl? Hey Where you going?= Gì thế bé? Này Bé đi đâu
thế?
39:16 - Where are you going? Come get a drink with us.= Em đi đâu? Lại đây
uống với bọn anh đi.

39:18 - Yeah, you should hang out with us.= Phải đấy, em nên đi chơi với bọn
anh.
39:19 - Come on.= Nào.
39:20 - It's fun.= Vui lắm.
39:21 - What's the problem? She doesn't like that, man.= Sao thế Cô ấy không
thích thế đâu.
39:23 - You're pretty. Don't touch me.= Em xinh quá. Đừng động vào tôi.
39:24 - Cute.= Dễ thương quá.
39:24 - Really, no. Seriously, you should.= Thật đấy, em nên đi với anh.
39:26 - Don't touch me.= Đừng có động vào tôi.
39:36 - Get in the car.= Lên xe.
39:39 - That was a very dangerous maneuver.= Hành động thế là nguy hiểm lắm
đấy.
40:08 - I should go back there and rip those guys' heads off.= Tớ phải quay lại vặn
cổ mấy thằng đó.
40:11 - No, you shouldn't.= Không, cậu không nên làm thế.
40:12 - You don't know the vile, repulsive things = Cậu không biết những thứ ghê
tởm hèn hạ
40:14 - they were thinking.= bọn chúng đang nghĩ đâu.
40:15 - And you do?= Cậu biết à?
40:17 - It's not hard to guess.= Có khó đoán gì đâu.
40:20 - Can you talk about something else?= Cậu có thể nói gì khác không?
40:22 - Distract me so I won't turn around.= Đánh lạc hướng tớ để tớ không quay
lại đó.
40:26 - You should put your seatbelt on.= Cậu nên cài dây an toàn vào.
40:30 - You should put your seatbelt on.= Cậu mới nên cài dây an toàn thì có.
40:37 - I thought the salad was pretty good.= Tớ nghĩ salát ngon đấy chứ.
40:38 - Hey, you guys, I'm sorry. I just = Này các cậu, tớ xin lỗi
40:40 - Where were you? We left you messages.= Cậu đi đâu thế? Bọn tớ nhắn cậu
mãi.

40:41 - Yeah, we waited, but we were, like,= Ừ, bọn tớ đợi cậu mãi nhưng mà,
40:44 - starving, so we = đói quá nên bọn tớ đã
40:46 - I'm sorry I kept Bella from dinner.= Xin lỗi tớ làm Bella lỡ bữa tối rồi.
40:48 - We just sort of ran into each other = Bọn tớ vô tình gặp nhau

×