Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Thực trạng công tác kế toán của Công ty CP TM& Đầu Tư Thần Cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.88 KB, 93 trang )

Bỏo cỏo thc tp tt nghip


LI M U
Trong nền kinh tế nớc ta đang hoà nhập mạnh mẽ vào kinh tế khu vực và thế
giới, mức độ tăng trởng kinh tế cao đòi hỏi có nguồn nhân lực đợc trang bị kiến
thức, cũng nh tay nghề vững vàng để tham gia hoạt động kinh tế. Nền kinh tế tài
chính Việt Nam đang phát triển với tốc độ nhanh cả về quy mô cũng nh chất lợng đ-
a nớc ta tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc từ một nớc nông nghiệp lạc hậu trở
thành nớc công nghiệp. Chính vì vậy để đáp ứng đợc yêu cầu ngày càng cao của
công việc sau khi ra trờng với chuyên ngành kế toán, thực tập tốt nghiệp ở các
doanh nghiệp có vai trò củng cố nâng cao kiến thức chuyên ngành đã đợc trang bị
trong trờng, cũng nh để bổ sung kiến thức thực tế.
Để đi sâu tìm hiểu về thực tế doanh nghiệp kinh tế và đặc biệt đợc sự đồng ý
của ban giám đốc Công ty CP TM & u T Thn C đã tạo cơ hội cho em thực
tập tại Công ty.
Báo cáo thc tp tng hp gm 3 chng :
Chng I: Tng quan v Công ty CP TM & u T Thn C .
Chng II : Thc trng công tác kế toán ca Công ty CP TM& u T
Thn C
Chng III : Nhn xét, đánh giá v công tác k toán ti Công ty CP TM
& u T Thn C.
Em xin chân thnh cm n!
H Ni, ngy 10 tháng 05 nm 2012
Sinh viờn thc hin
Lờ Th Khanh
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
1

Bỏo cỏo thc tp tt nghip


CHNG I : TổNG QUAN Về CÔNG TY Công ty CP TM
V U T THN C
1.1. Đặc điểm chung ca Công ty CP TM& u T Thn C .
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của CT CP TM & u T Thn C .
Ngy 14 tháng 1 nm 2006 theo quyt nh s 0103021852 ca S K Hoch
u t Thành Phố H Nội, Công ty CP TM & u T Thn C c thnh lp v
i vo hot ng. Công ty mới đợc thành lập nhng hoạt động trên nhiều lĩnh vực
khác nhau với phơng châm làm việc Là một doanh nghiệp non trẻ đợc thành lập
trong điều kiện nền kinh tế Việt Nam và thế giới gặp rất nhiều khó khăn do khủng
hoảng kinh tế nhng công ty vẫn làm ăn có lãi, mở rộng sản xuất kinh doanh và tạo
công ăn việc làm cho ngời lao động đồng thời tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà
Nớc.
* Tên công ty
- Tên công ty: Công ty CP TM & u T Thn C
- Năm thành lập: ngày 14 tháng 01 năm 2006
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0109021852 cấp ngày 14/01/2006
* Địa chỉ
- Địa chỉ trụ sở chính: T liờm H Ni
- Điện thoại: 043.653.789- 0972589869
- Mã số thuế: 0102618927
1.1.2. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh tại công ty
Công ty Công ty CP TM & u T Thn C với ngành nghề chủ yếu là:
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kĩ thuật,
san lấp mặt bằng.
- Đầu t kinh doanh công trình nhà ở, khu du lịch,
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
2

Bỏo cỏo thc tp tt nghip


- Vận tải hàng hóa đờng bộ, đờng thủy,
- Trang trí nội thất công trình, đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa,
1.1.3. Kt qu hot ng kinh doanh ca công ty.
Kt qu hot ng kinh doanh hng nm c phòng k toán cùng phòng kinh
doanh tng hp v báo cáo lên ban giám c.T báo cáo kt qu hot ng kinh
doanh, báo cáo ti chính thy c tình hình hot ng kinh doanh ca công ty ra
sao có k hoch kinh doanh phù hp vi kh nng ca công ty.
ây l bng báo cáo kt qu hot ng kinh doanh ca công ty trong thi gian
va qua
BảNG BáO CáO KếT QUả HOạT ĐộNG KINH DOANH CủA CÔNG TY.
Da vo s liu nhng nm 2009, 2010, 2011 thy li nhun ca doanh nghip
tng lên áng k. C th nm 2010 tng so vi nm 2009 ch có 4,88% nhng nm
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
3

STT
Ch tiêu

Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
1
DT bán hng v cung cp DV
10 50.249.649.461 57.661.447.078 72.059.889.259
2
Gía vn hng bán
11 47.095.247.709 55.650.619.211 70.632.975.712
3
LN gp v bán hng v CC
dch v(20=10-11)
20 3.154.401.772 2.010.827.867 2.435.913.547
4

Chi phí ti chính
22 752.564.496 769.634.308 1.056.254.728
5
Chi phí qun lý kinh doanh
24 1.809.525.120 1.832.115.354 1.875.168.478
6
Li nhun thun t hot ng
kinh doanh(30=20-22-24)
30 (598.302.156) (590.921.805) (495.509.659)
7
Thu nhp khác
30 749.801.404 749.805.594 705.249.328
8
Li nhun khác
40 749.801.404 749.805.594 705.249.328
9
Tng LN k toán trc thu
(50=30+40)
50 151.489.248 158.883.789 209.739.669
10
Chi phí thu thu nhp DN
51 42.416.989 44.487.461 58.727.107
11
LN sau thu TN DN(60=50-51)
60 109.072.259 114.396.328 151.012.562
Bỏo cỏo thc tp tt nghip

2011 tng so vi 2010 l 32% v tc tng ca nm 2011 so vi nm 2009 l
38,5% tng ng 21.810.239.798 vn.
Nhìn chung tình hình kinh doanh ca công ty l tt mc dù trong iu kin cnh

tranh din ra khc lit v th trng có nhiu bin ng nh hin nay, doanh thu
tng u hng nm.iu ó cho thy sc mua ca thị trng tng, phm vi tiêu th
ln v cng cho thy chin lc kinh doanh ca công ty l úng.Mc dù kinh doanh
ca công ty trong 3 nm l không tt th hin li nhun thun t hot ng kinh
doanh nm 2009 l (598.302.156), nm2010l (590.921.805), nm 2011
l( 495.509.659) nhng xét li nhun ca công ty vn tng u qua các nm l do
s tng nhanh ca các hot ng ti chính.
1.2. Đặc điểm về bộ máy tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh tại Công ty CP
TM & u T Thn C
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
4

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty
1.2.2. Chức năng bộ máy quản lý:
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
5

Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng
kế
hoạch
KD
Phòng
TCKT
Phòng
hành
chính

QT
Phòng
tổ chức
LĐ-TL
Ban
quản lý
dự án
Phòng
quản lý
xây lắp
XN
Xây lắp
1
TT
t vấn
XN
Xây lắp
4
XN
Xây lắp
3
XN
Xây lắp
2
Các tổ thi công, các phân xởng
Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Bộ máy quản lý của doanh nghiệp nói chung, của Công ty thi công cơ giới
nói riêng giữ vai trò hết sức quan trọng quyết định sự thành bại và phát triển của
doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh. Mỗi ngành nghề sản xuất khác

nhau, quy mô sản xuất, thị trờng, khác nhau thì tổ chức bộ máy quản lý cũng khác
nhau để có thể phù hợp với đặc điểm, tình hình của mỗi doanh nghiệp, góp phần
thức đẩy sản xuất phát triển.
Để phù hợp với quy chế, đặc điểm nh trên, bộ máy của Công ty CP TM & u T
Thn C đợc tổ chức theo mô hình trực tuyến từ ban giám đốc, các phòng ban chức
năng đến đội thi công đợc tinh giảm gọn nhẹ, đạt hiệu quả cao trong công tác quản
lý.
- Giám đốc kiêm bí th Đảng ủy: Là ngời chịu trách nhiệm chung về hoạt động sản
xuất kinh doanh cũng nh đời sống của cán bộ công nhân viên trong toàn Công ty.
Giám đốc thay mặt Công ty chịu trách nhiệm đối với Nhà nớc về mọi mặt hoạt động
sản xuất kinh doanh của Công ty, giữ vai trò lãnh đạo chung toàn Công ty. Đồng
thời là đại diện pháp nhân trớc pháp luật, có quyền ký kết các hợp đồng kinh tế
quan hệ giao dịch với các cơ quan liên quan.
- Phó giám đốc: Là ngời trực tiếp chỉ đạo các đội thi công. Nhiệm vụ là tham mu
cho giám đốc về quy trình quy phạm kỹ thuật, thiết kế tính toán khối lợng thi công,
hớng dẫn và kiểm tra chất lợng thi công trực tiếp bàn giao các công trình đã hoàn
thành cho cơ quan chủ quản đầu t dới sự ủy quyền của giám đốc.
- Phòng kế hoạch - kinh doanh: Có trách nhiệm giúp cho giám đốc xây dựng kế
hoạch, định hớng cho Công ty kế hoạch thi công cụ thể, sát thực tế đảm bảo chủ
động trong chỉ đạo, điều hành và thực hiện kế hoạch sản xuất. Phòng kế hoạch
kinh doanh cũng có nhiệm vụ theo dõi tiến độ thực hiện kế hoạch sản xuất, quy
trình kỹ thuật, các biện pháp thi công, tính toán giá trị dự toán và nhận thầu xây lắp
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
6

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

các công trình, công trình hoàn thành bàn giao, lập báo cáo kế hoạch và thực hiện
kế hoạch với Công ty.
- Phòng tài chính kế toán: Có trách nhiệm giúp giám đốc quản lý tài chính đúng

nguyên tắc chế độ tài chính kế toán theo đúng pháp lệnh thống kê kịp thời mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh phát sinh trong đơn vị. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch quản lý tài chính, chủ động khai thác các nguồn vốn đảm bảo đủ vốn cho nhu
cầu sản xuất kinh doanh, kiểm tra giám sát hoạt động của vốn để việc đầu t sao cho
có hiệu quả và chi tiêu đúng mục đích.
- Phòng tổ chức lao động tiền lơng: Tham mu cho giám đốc trong việc quản lý
nhân sự, tuyển dụng bố trí lao động, nguyên cứu và giải quyết các chế độ chongời
lao động nh tiền lơng, tiền thởng, BHXH, đảm bảo đúng nguyên tắc và chế độ hiện
hành.
- Phòng quản lý xây lắp: Có nhiệm vụ quản lý trong công tác xây lắp nh máy móc
thi công, thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định của cấp trên.
- Ban quản lý các dự án: Có nhiệm vụ theo dõi, quản lý toàn bộ dự án của Công ty.
Dới các phòng chức năng là các đội trực thuộc Công ty trực tiếp thi công các công
trình.
1.3. Các chính sách kế toán áp dụng tai Công ty CP TM & u T Thn C
1.3.1. Kỳ kế toán mà công ty áp dụng
Công ty áp dụng kỳ kế toán năm, kỳ kế toán đợc áp dụng kể từ ngày 01/01 đến
30/12 của mỗi năm. Khi đó mọi sổ sách kế toán của công ty đợc hoàn tất. Để đảm
bảo tính trung thực mọi sổ kế toán phả đợc theo dõi kiểm tra trong từng giai đoạn và
kịp thời phát hiện sai sót.
Đơn vị tiền tệ áp dụng: đồng Việt Nam.
1.3.2. Phơng pháp tính thuế GTGT
Công ty tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ thuế
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
7

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Số thuế GTGT phải nộp =(Số thuế GTGT đầu ra*thuế suất)-Số thuế GTGT ở đầu
vào

1.3.3. Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho
Công ty sử dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên đối với hàng tồn kho
Đây là phơng pháp theo dõi phản ánh thờng xuyên, liên tục đối với việc nhập-
xuất-tồn của NVL,CCDC, hàng hoá, thành phẩm trên sổ kế toán của công ty
1.3.4. Phơng pháp tính giá thực tế hàng hoá, vật t, sản phẩm xuất kho
Doanh nghiệp áp dụng phơng pháp nhập trớc-xuất trớc cho số hàng hoá, vật t,
sản phẩm xuất kho. Theo phơng pháp này thì mọi sản phẩm, hàng hoá dù là sản
phẩm tự gia công chế biến thi đã nhập kho trớc thì kế toán tiến hành xuất cho tiêu
thụ trớc không để ứ đọng những sản phẩm, hàng hoá, vật t lâu dẫn đến sản phẩm
không đảm bảm chất lợng.
1.3.5. Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ
Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ mà công ty áp dụng là phơng pháp khấu hao
theo đờng thẳng
1.3.6. Phơng pháp tính giá thành tại Công ty CP TM & u T Thn C
Công ty tính giá thành theo phơng pháp giản đơn ,công thức:
Tổng giá thành = CPSX + CPSX CPSX
DDĐK PS trong kỳ DDCK
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị =
Số lợng thực tế hoàn thành
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
8

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Chơng II: Thực trạng tổ chức công tác kế toán của công
ty cổ phần Công ty CP TM & U T THN C
2.1. Tổ chức bộ máy kế toán trong công ty
2.1.1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Quan hệ chỉ đạo

SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
9

Kế toán trởng
Kế toán
TSCĐ, tiền l-
ơng và
BHXH
Kế toán vốn
bằng tiền &
thanh toán
Thủ
quỹ
Kế toán xí nghiệp xây lắp
Kế toán
NVL - CCDC
Kế toán
CPSX &
tính giá
thành
Bỏo cỏo thc tp tt nghip

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán
1. Kế toán trởng: Là ngời phụ trách chung, chỉ đạo và kiểm tra toàn bộ công
tác kế toán của Công ty. Kế toán trởng là ngời chịu trách nhiệm trớc giám đốc và cơ
quan pháp lý cấp trên về các vấn đề liên quan đến tài chính của Công ty. Ngoài ra,
kế toán trởng có nhiệm vụ tổng hợp và tính giá thành cho từng công trình, xác định
kết quả lãi lỗ cho từng công trình.
2. Kế toán TSCĐ, tiền lơng và BHXH: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình tăng
giame TSCĐ hiện có trên ba mặt: về nguyên giá, giá trị hao mòn và gía trị còn

lại.Kiêm bảng chấm công, ttính và trả lơng cho ngời lao động.Tính toán ra số
BHXH mà ngời lao động phải trích nộp.
3. Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán: Có nhiệm vụ theo dõi, hạch toán chi
tiết các khoản nợ, khoản thanh toán với khách hàng và trong nội bộ Côngty, các
khoản vay ngân hàng, giao dịch với ngân hàng
4. Kế toán NVL CCDC: Có nhiệm vụ theo dõi chi tiết tăng giảm từng loại
vật t , công cụ dụng cụ cho từng công trình, hạng mục công trình. Cung cấp chứng
từ tổng hợp liên quan cho kế toán CPSX để hạch toán đợc chi phí, tính giá thành.
5. Kế toán CPSX và tính giá thành: Thực hiện phần hành kế toán tổng hợp
chi phí và giá thành, theo dõi sự tăng giảm gia sthành công trình hoàn thành bàn
giao.
6.Thủ quỹ: Là ngời có trách nhiệm quản lý về tiền mặt của Công ty, thực
hiện việc thu chi tiền mặt hay rút tiền mặt ở ngân hàng về quỹ.
7. Kế toán xí ngiệp, tổ, đội: Thực hiện việc kiêm tra, theo dõi tình hình lao
động, tiếp nhận vật t tại công tròng thi công. Rồi chuyển các chứng từ về phòng kế
toán liên quan.
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
10

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

2.2. Hình thức kế toán áp dụng
Hiện tại Công ty CP TM & u T Thn C đang áp dụng phơng pháp ghi sổ
theo hình thức Nhật ký chung.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm kế toán căn cứ vào số liệu trên sổ Cái tiến hành
công và lập Bảng cân đối phát sinh.


SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
11


Chứng từ gốc
Sổ nhật ký
đặc biệt
Bảng tổng hợp
chi tiết
Thẻ và sổ
kế toán chi tiết
Nhật ký chung
Sổ Cái
Bảng cân đối
phát sinh
Báo cáo tài chính
Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
2.3. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.(NVL,CCDC)
2.3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại và đánh giá NVL,CCDC
2.3.1.1. Khái niệm
- Nguyên vật liệu là những đối tợng lao động mua ngoài hoặc tự gia công chế biến
dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Công cụ dụng cụ là những t liệu lao động không có tiêu chuẩn của TSCĐ về giá
trị và thời gian sử dụng.
2.3.1.2. Đặc điểm
Cả nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ đều đợc gọi chung là vật t trong doanh
nghiệp. Mà vật t trong doanh nghiệp có đặc điểm đều là những tài sản ngắn hạn
dùng để dự trữ cho quá trình sản xuất kinh doanh của công ty.
2.3.1.3. Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

2.3.1.3.1.Phân loại nguyên vật liệu
* Căn cứ vào yêu cầu quản lý NVL bao gồm:
+ Nguyên liệu, vật liệu chính: đặc điểm là khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh
doanh sẽ cấu thành nên thực thể sản phẩm, toàn bộ giá trị của NVL đợc chuyển vào
giá trị sản phẩm mới.
+ Vật liệu phụ: đợc sử dụng trong sản xuất để làm tăng chất lợng sản phẩm, hoàn
thành sản phẩm hay phục vụ cho công việc quản lý sản xuất và đóng gói sản phẩm.
+ Nhiên liệu: góp phần cung cấp nhiệt lợng trong quá trình sản xuất kinh doanh,
phục vụ cho công nghệ sản xuất, phơng tiện vận tải
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
12

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

+ Phụ tùng thay thế: là những vật t dùng đề thay thế, sữa chữa máy móc thiết bị,
công cụ dụng cụ.
+ Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: dùng để sử dụng cho công việc xây dựng cơ
bản bao gồm: thiết bị lắp và không lắp, công cụ, khí cụ.
+ Các loại vật liệu khác: Các loại vật liệu này do quá trình sản xuất loại ra nh các
loại phế liệu, vật liệu thu hồi do thanh lý TSCĐ
* Căn cứ vào nguồn gốc NVL bao gồm:
+ Nguyên liêu, vật liệu mua ngoài
+ Nguyên liệu, vật liệu tự gia công chế biến
* Căn cứ vào mục đích và nơi sử dụng NVL đợc chia thành:
+ Nguyên liệu, vật liêu trực tiếp dùng cho sản xuất kinh doanh
+ Nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác quản lý
+ Nguyên liệu, vật liệu dùng cho các mục đích khác
2.3.1.3.2.Phân loại công cụ dụng cụ
* Căn cứ vào phơng pháp phân bổ CCDC đợc chia thành:
+ Loại phân bổ 1 lần hay phân bổ 100% giá trị

+ Loai phân bổ nhiều lần
* Căn cứ vào nội dung CCDC bao gồm
+ Lán trại tam thời, đà giáo, cốt pha dùng trong xây dựng cơ bản
+ Dụng cụ, đồ dùng bằng thuỷ tinh, sành sứ
+ Quần áo bảo hộ lao động
+ Công cụ dụng cụ khác
* Căn cứ vào mục đích sử dụng thì CCDC bao gồm:
+ CCDC dùng cho sản xuât kinh doanh
+ CCDC dùng co quản lý
+ CCDC dùng cho các mục đích khác
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
13

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

2.3.1.4. Đánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Có 2 cách đánh giá NVL, CCDC trong công ty
2.3.1.4.1. Đánh giá theo trị giá vốn thực tế
Trị giá vốn thực tế nhập kho đợ xác định theo từng nguồn nhập
- Đối với vật t mua ngoài:
Trị giá vốn thực tế = Giá mua ghi trên + chi phí mua thực tế
hoá đơn phát sinh
- Đối với vật t tự chế biến:
Trị giá vốn thực tế = Giá mua thực tế của vật t + chi phí
tự chế biến chế biến
- Đối với vật t thuê ngoài gia công: thì trị giá vốn thực tế bao gồm giá mua thực tế
của vật t xuất thuê ngoài chế biến, chi phí vận chuyển từ công ty đến nơi chế biến
và ngợc lại, chi phí thuê ngoài gia công chế biến.
- Đối với vật t góp vốn liên doanh, vốn góp cổ phần: trị giá vốn thực tế là giá đợc
các bên tham gia liên doan, góp vốn chấp nhận.

2.3.1.4.2. Đánh giá theo giá hạch toán
Ta có hệ số giữa giá thực tế và giá hạch toán của vật t luân chuyển trong kỳ.
Trị giá vốn thực tế của vật t + Trị giá vốn thực tế của vật t
còn tồn đầu kỳ nhập trong kỳ
H =
Trị giá hạch toán của vật t + Trị giá hạch toán của vật t
còn đầu kỳ nhập trong kỳ

Vậy giá trị của vật t Trị giá hạch toán của vật t *hệ số giữa giá thực
Xuất trong kỳ = xuất trong kỳ và giá hạch toán
2.3.2. Kế toán tăng, giảm NVL,CCDC
2.3.2.1. Kế toán tăng NVL,CCDC
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
14

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

* Các chứng từ gốc có liên quan đến tình hình nhập NVL,CCDC trong Công
ty CP TM & u T Thn C .
Hợp đồng mua bán
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Biên bản kiểm nghiệm
- Phiếu nhập kho
Trích nghiệp vụ: Ngày 10/09/2011 mua nguyên vật liệu của công ty Hùng Hà
theo hóa đơn GTGT số 001234, phiếu nhập kho số 09. Công ty đã thanh toán bằng
tiền mặt theo phiếu chi số 08.Giá mua cha có thuế, thuế GTGT 10%
ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Thép ống
các loại
Kg 1.000 8.500 8.500.000

Tôn các
loại
Kg 750 4.700 3.525.000
Gạch Viên 10.000 1.500 15.000.000
Cộng 27.025.000
Kế toán định khoản:
Nợ TK 152 (Thép) 8.500.000
Nợ TK 152 (Tôn) 3.525.000
Nợ TK 152 (Gạch) 15.000.000
Nợ TK 133(1331) 2.702.500
Có TK 111(CT Hùng Hà): 29.727.500
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
15

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng

Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Hà
Địa chỉ: 40 Nguyễn Chí Thanh -Ba Đình -Hà Nội
Số tài khoản: 0102090405
Điện thoại: 04.33456789 MST: 0101010101
Họ tên ngời mua hàng: Hoàng Thu An
Tên Đơn vị: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni
Số tài khoản: 2211201004672
Hình thức thanh toán: TM MST: 010261892
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2

1 Thép ống các
loại
Kg 1.000 8.500 8.500.000
2 Tôn các loại Kg 750 4.700 3.525.000
3 Gạch Viên 10.000 1.500 15.000.000
Cộng tiền hàng:
27.025.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 2.702.500
Tổng cộng tiền thanh toán 29.727.500
Số tiền viết bằng chữ: Hai mơi chín triệu bảy trăm hai bảy nghìn năm trăm
đồng chẵn.
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Đóng dấu, ký, ghi rõ họ tên)
n v: Công ty CP TM & u T Thn C Mẫu số: C25-HD
Bộ phận: Sản xuất Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
16

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Ngày 30 tháng 09 năm 2006 của BTC
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 10 tháng 09 năm 2011 Số: 09
- Căn cứ: Hoá đơn GTGT số 001234 ngày 10 tháng 09 năm 2011
Của Công ty CP TM & u T Thn C
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Ông(bà): Trần Quốc Việt Chức vụ: PP Đại diện: P Kỹ thuật Trởng ban
Ông(bà): Hoàng Thu Lan Chức vụ: QĐ Đại diện: PXSX Uỷ viên
Ông(bà): Nguyễn Thị Thu Chức vụ: TT Đại diện: T VS Uỷ viên

Đã kiểm nghiệm các loại:
STT Tên NVL MS
PT kiểm
nghiệm
ĐVT Số l
-
ợng
KQ kiểm nghiệm Ghi
chú
SL đúng
quy cách
SL không
đúng
A B C D E 1 2 3 4
1 Thép các
loại
Toàn bộ Kg 1.000 1.000 0
2 Tôn các
loại
Toàn bộ Kg 750 750 0
3 Gạch Toàn bộ Viên 10.000 10.000 0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Vật t đúng quy cách, chất lợng sản phẩm tốt đạt
tiêu chuẩn.
Đại diệ bên kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni Mẫu số: 01-VT
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
17


Bỏo cỏo thc tp tt nghip

QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 09 năm 2006
Phiếu nhập kho
Ngày 10 tháng 09 năm 2011
Số: 09
Nợ : 152, 153
Có : 111
Họ tên ngời giao hàng: Nguyễn Thị Mai
Theo: Hoá đơn GTGT số 001234 ngày10 tháng 09 năm 2011 của công ty Hùng Hà
Nhập tại kho: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni
STT Tên NVL MS ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Theo
CT
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4=2x3
1 Thép các
loại
Kg 1.000 1.000 8.500 8.500.000
2 Tôn các
loại
Kg 750 750 4.700 3.525.000
3 Gạch Viên 10.000 10.000 1.500 15.000.000
Cộng: 27.025.000
Ngày 10 tháng 09 năm 2011
Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
Mẫu số: 02-TT

QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni Ngày 20 tháng 09 năm 2006

SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
18

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Phiếu chi
Ngày 10 tháng 09 năm 2011
Quyển số: 09
Số: 04
Nợ; 152,133
Có: 111
Họ tên ngời nhận tiền: Nguyễn Thị Mai
Địa chỉ: Công ty Hùng Hà
Lý do chi: Trả tiền mua nguyên vật liệu
Số tiền: 29.727.500
Viết bằng chữ: Hai mơi chín triệu bảy trăm hai bảy nghìn năm trăm đồng.
Kèm theo: 09 chứng từ gốc: Hợp đồng kinh tế, hoá đơn GTGT, phiếu
nhập kho
Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ): Hai mơi chín triệu bảy trăm hai bảy nghìn năm
trăm đồng.
Ngày 10 tháng 09 năm 2011
Giám đốc Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời lập phiếu Ngời nhận tiền
(Ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
2.3.2.2. Kế toán giảm NVL,CCDC
Các chứng từ gốc có liên quan tới tình hình xuất NVL,CCDC trong Công ty CP
TM & u T Thn C

- Phiếu xuất kho
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
19

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Trích nghiệp vụ: Ngày 08/08/2011 Theo phiếu xuất kho số 07 công ty xuất vật
liệu chính để trực tiếp thi công công trình Hoài Đức - Hà Nội
- Thép ống các loại: 1.000 x 8.500
- Tôn các loại: 750 x 4.700
-Gạch : 10.000 x 1.500
Kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho.
Định khoản:
Nợ TK 621: 27.025.000
Có TK 1522 : 27.025.000
Thép ống các loại: 8.500.000
Tôn các loại: 3.525.000
Gạch: 15.000.000
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni Mẫu số: 02-VT
QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 09 năm 2006 của Bộ trởng BTC
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
20

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Phiếu xuất kho
Ngày 08 tháng 08 năm 2011
Số: 07

Nợ: 621
Có: 152
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Văn An
Địa chỉ( bộ phận): Sản xuất
Lý do xuất kho: Xuất kho NVL cho thi công công trình
Xuất tại kho: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni
STT Tên NVL MS ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4=2x3
1 Thép ống
các loại
Kg 1.000 1.000 8.500 8.500.000
2 Tôn các
loại
Kg 750 750 4.700 3.525.000
3 Gạch Viên 10.000 10.000 1.500 15.000.000
Cộng: 27.025.000
Ngày 08 tháng 08 năm 2011
Ngời lập phiếu Ngời nhận hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,tên,dấu)
2.3.2.3. Sổ kế toán chi tiết NVL,CCDC, thẻ kho, bảng kê tổng hợp nhập-xuất-
tồn NVL,CCDC trong công ty
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni Mẫu số: S10-D
Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10

21

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Sổ chi tiết NVL - CCDC
Ngày 31 tháng 08 năm 2011
Loại NVL: Thép ống các loại
Đơn vị tính: Tấn

Ngời lập Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Chứng từ có liên quan về tình hình nhập kho NVL,CCDC bao gồm:
+ Bảng kê nhập kho NVL
+ Bảng kê nhập kho CCDC
Đơn vị: Công ty CP TM & u T Thn C
Công trình: Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội
Bảng kê nhập kho NVL
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
22

Chứng từ
Diễn
giải
TK Đơn giá Nhập Xuất Tồn
SH Ngày SL TT SL TT SL TT
SDĐK 0 0
09 16/09 Thép
ống
các
loại

111 8.500 1.000 8.500.000 1.000 8.500.000
Cộng
1.000 8.500.000 1.000 8.500.000 0 0
Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Quý 3 năm 2011
Ngày Chứng từ Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Số Ngày
06/08 141 06/08 Thép ống các loại Kg 1.000 8.500 8.500.000
06/08 141 06/08 Tôn các loại Kg 750 4.700 3.525.000
06/08 141 06/08 Gạch Viên 10.000 1.500 15.000.000
09/08 142 09/08 Xăng Lít 100 8.000 800.000
14/08 143 14/08 Bulông M16 Bộ 200 4.000 800.000
17/08 144 17/08 Gói cầu Kg 30 10.000 300.000
18/08 145 18/08 Đá Khối 10 200.000 2.000.000
21/08 146 21/08 Cát Xe 20 200.000 4.000.000
24/08 147 24/08 Sơn Thùng 200 100.000 20.000.000
27/08 148 27/08 ẩng nớc M 10.000 15.000 150.000.000
31/08 149 31/08 Dây điện M 7.500 10.000 75.000.000
Cộng 279.925.000
Ngời lập Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni
Bảng kê nhập kho CCDC
Quý 3 năm 2011
Ngày Chứng từ Tên CCDC ĐVT Số l
-
ợng
Đơn

giá
Thành tiền
Số Ngày
12/03 151 12/03 Quần áo BHLĐ Bộ 30 70.000 2.100.000
17/03 152 17/03 Găng tay Đôi 100 5.000 500.000
19/03 153 19/03 Máy hàn Chiếc 10 20.000 2.000.000
21/03 154 21/03 Que hàn Kg 25 6.800 170.000
24/03 155 24/03 Quần áo BHLĐ Bộ 10 70.000 700.000
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
23

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

29/03 156 29/03 Ván khuôn Kg 200 9.300 1.860.000
Cộng 7.330.000
Ngời lập Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên
- Các chứng từ liên quan đến tình hình xuất kho NVL,CCDC trong công ty bao
gồm:
+ Bảng kê xuất kho NVL
+ Bảng kê xuất kho CCDC
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Địa chỉ: T liờm H Ni
Bảng kê xuất kho NVL
Quý 3 năm 2011
Ngày Chứng từ Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Số Ngày
08/03 157 08/03 Thép ống các
loại
Kg 1.000 8.500 8.500.000

08/03 158 08/03 Tôn các loại Kg 750 4.700 3.525.000
08/03 159 08/03 Gạch Viên 10.000 1.500 15.000.000
11/03 160 11/03 Xăng Lít 100 8.000 800.000
17/03 161 17/03 Bulông M16 Bộ 200 4.000 800.000
21/03 162 21/03 Gói cầu Kg 30 10.000 300.000
Cộng 28.925.000

SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
24

Bỏo cỏo thc tp tt nghip

Ngời lập Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
n v: Công ty CP TM & u T Thn C
Công trình : Hoi c H Ni
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 06/08/2011
Tên, quy cách vật t: Thép ống các loại
Đơn vị tính: Kg
Ngày
tháng
Chứng từ Diễn giải Số lợng
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Số d đầu kỳ
300
06/08 141 06/08 Nhập Thép ống các
loại
1.000
08/08 157 08/08 Xuất Thép ống các

loại
1.000
Cộng phát sinh
1.000 1.000
Số d cuối kỳ
300
SVTH: Lờ Th Khanh Lp KTA4-10
25

×