Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Báo cáo thực tập tại nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp nhơn trạch 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
o0o
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP: NHÀ MÁY XỬ LÝ
NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP
NHƠN TRẠCH 1

GVHD: Trần Nguyễn An Sa
CBHD: Chu Mạnh Đăng
SVTH: Lưu Thị Mừng
LỚP: 12CDHH1
MSSV: 3004120027
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2015
LỜI CÁM ƠN
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
Lời đầu tiên, chúng em chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, quý thầy cô trường Đại Học
Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.Hồ Chí Minh, đặc biệt là thầy cô trong khoa Công Nghệ Hóa
Học đã tân tình giảng dạy, trang bị cho chúng em những kiến thức cần thiết tròn suốt quá
trình học tập tại trường và đã tạo điều kiện cho chúng em đi thực tập tại Nhà Máy Xử Lý
Nước Thải Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 1. Đặc biệt là Cô Trần Nguyễn An Sa – giáo viên
hương dẫn thực tập.
Trong thời gian thực tập tại Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khu Công Nghiệp Nhơn
Trạch 1, mới đầu chúng em gặp nhiều khó khăn trong việc tiếp xúc với các thiết bị trong
phòng thí nghiệm cũng như các máy móc thiết bị, nhưng với sự quan tâm giúp đỡ và hướng
dẫn tận tình của Ban lãnh đạo, các anh chị tại Nhà Máy đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn và chỉ
dạy trong suốt quá trình thực tập. Trong thời gian thực tập tại đây chúng em đã học tập rất
nhiều kinh nghiệm thực tiễn chuyên môn thực tế và những bài học bổ ích trong cuộc sống
cũng giống như học tập giúp chúng em trưởng thành hơn.
Với những kinh nghiệm chuyên môn , những vận hành thực tế đa giúp chúng em học


thêm được nhiều điều cũng như giúp chúng em hệ thống lại kiến thức đã học, nắm bắt nhanh
chóng công việc khi đi làm và nâng cao kinh nghiệm của mình .
Chúng em kính chúc Ban lãnh đạo, các anh chị tại Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khu
Công Nghiệp Nhơn Trạch 1 luôn luôn dồi dào sức khỏe và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Nhóm sinh viên thực tập
Lưu Thị Mừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 2
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
Đơn vị thực tập: Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 1
Họ và tên cán bộ hướng dẫn: Chu Mạnh Đăng
Chức vụ: Phụ Trách Nhà Máy Xử Lý Nước Thải
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 1
Họ tên sinh viên: Lưu Thị Mừng Lớp: 12CDHH1
Thời gian thực tập: 1 tháng ( 02/03/2015 – 27/03/2015 )
Đánh giá kết quả thực tập:
STT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
XẾP LOẠI
TỐT KHÁ TB KÉM
A THÁI ĐỘ, CHẤP HÀNH KỸ LUẬT
1 Chấp hành nội quy Công ty, Nhà máy
2 Chấp hành thời gian làm việc
3 Thái độ ứng xử, giao tiếp với CB-CNV
4 Ý thức bảo vệ tài sản Công ty
5 Ý thức an toàn lao động
B KẾT QUẢ CÔNG TÁC
6 Mức độ hoàn thành công việc được giao
7 Năng động, tích cực trong công việc

C CHUYÊN MÔN
8 Tìm hiểu học hỏi chuyên môn
Nhơn Trạch, ngày… tháng …năm 2015

GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 3
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
Kính gửi: BGH Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp HCM
Trưởng Khoa Công Nghệ Hóa Học
Tôi tên là: Chu Mạnh Đăng
Chức vụ : Phụ Trách Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khuc Công Nghiệp Nhơn Trạch 1
Nay tôi xác nhận nhóm sinh viên :
1. Lưu Thị Mừng MSSV: 3004120027
2. MSSV : 30041200
3. MSSV : 30041200
4. MSSV : 30041200
Đã thực tập tại đơn vị chúng tôi từ ngày :02/03/2015 đến 27/03/2015.
Dưới đây là nhận xét của chúng tôi trong thời gian nhóm thực tập tại đơn vị :








GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 4
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học












Nhơn Trạch,ngày tháng năm 2015
Phụ Trách Nhà Máy Xử KCN Nhơn Trạch 1
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 5
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Phần đánh giá :

Ý thức thực hiện :

Nôi dung thực hiện :

Hình thức trình bày :

Tổng hợp kết quả :

Điểm bằng số : Điểm bằng chữ :
TP, HỒ CHÍ MINH, ngày tháng năm 2015.
Giáo viên hướng dẫn
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 6

Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
LỜI MỞ ĐẦU

Một vấn đề nóng bỏng, gây bức xúc trong dư luận xã hội cả nước hiện nay là tình trạng ô
nhiễm môi trường sinh thái do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người cũng như
các nhà máy công nghiệp gây ra. Vấn đề này càng trầm trọng, đe dọa trực tiếp sự phát triển
kinh tế - xã hội bề vững, sự tồn tại, phát triển của các thế hệ hiện tại và tương lai. Giải
quyết vấn đề ô nhiễm cũng như xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải các khu công nghiệp
trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH hiện nay không chỉ đòi hỏi cấp thiết đối với các cấp
quản lí, các doanh nghiệp mà đó là trách nhiệm của các hệ thống chính trị và của toàn xã
hội.
Xử lý nước thải là một ngành không thể thiếu trong thời kì CNH, HĐH hiện nay nó góp
phần quan trọng trong sự phát triển và giảm tỉ lệ ô nhiễm nước công nghệp khi thải ra môi
trường.Nhiều nhà máy xử lý nước thải ra đời phục vụ cho nhu cầu xử lý nước trước khi
đưa ra tự nhiên đây là một trong những biện pháp hàng đầu nhằm bảo vệ môi trường, bảo
vệ sức khỏe con người vì vậy đây là một ngành, một lĩnh vực không thể thiếu trong cuộc
sống ngày nay.
Sau quá trình thực tập tại nhà máy xử lý nước thải vơi thời gian 1 tháng chúng em được
tìm hiểu, học tập và được biết những kiến thức chuyên môn mà các anh ( chị ) đã chia sẻ.
Qua đó chúng em đã rút ra những kinh nghiệm quý báu cho mình. Bài báo cáo này là kết
quả tìm hiểu thực tế và những tài liệu. trong quá trình thực tập cũng như làm bài báo cáo
chúng em sẽ không tránh khỏi những sai sót mong thầy cô thông cảm.
Em xin chân thành cảm ơn.
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 7
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP 3
GIẤY XÁC NHẬN 4
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 6

LỜI MỞ ĐẦU 7
MỤC LỤC 8
DANH SÁCH HÌNH ẢNH 12
DANH SÁCH BẢNG BIỂU 13
PHẦN A: TỔNG QUAN 12
CHƯƠNG 1. Tổng quan về Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khu Công Nghiệp
Nhơn Trạch 1 12
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Khu
Công Nghiệp Nhơn Trạch 1 12
1.2.Thông tin chung 15
1.2.1. Cơ sở pháp lí 15
1.2.2. Thông tin chung về doanh nghiệp 16
1.2.3. Thông tin chung về KCN Nhơn Trạch 1 17
1.2.4. Thông tin chung về nhà máy xử lý nước thải KCN
Nhơn Trạch 1 23
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 8
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
1.3.Sơ đồ tổ chức công ty IDICO 26
1.4.Sơ đồ tổ chức quản lý nhà máy xử lý nước thải KCN
Nhơn Trạch 1 27
1.5.Nội quy nhà máy 28
1.5.1. Quy định ca trực 30
1.5.2. An toàn lao động 31
1.6. Mô tả công việc 35
CHƯƠNG 2. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM 34
2.1. Nước thải 34
2.1.1. Nhu cầu nước cấp 34
2.1.2. Nguồn phát sinh nước thải 34
2.1.3. Quy chuẩn áp dụng 34
2.2. Khí thải 34

2.2.1. Nguồn phát sinh 34
2.2.2. Quy chuẩn áp dụng 35
2.3. Chất thải rắn 35
2.4 Tiếng ồn, rung
35
2.4.1. Nguồn phát sinh 35
2.4.2. Quy chuẩn áp dụng 57
2.5. Xử lý nước cấp 48
2.6. Mô tả quy trình công nghệ 49
2.7. Thu gom xử lý nước thải khu công nghiệp 49
2.7.1 Hệ thống thoát nước và đấu nối thoát nước thải 49
2.7.2. Tình hình xử lý nước thải tại các khu công nghiệp 54
PHẦN B: NHIỆM VỤ THỰC TẬP 57
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 9
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
CHƯƠNG 3 :CÁCH LẤY MẪU, CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VÀ XỬ
LÝ NƯỚC THẢI 57
3.1.Cách lấy mẫu 57
3.1.1. Mục đích 57
3.1.2. Phạm vi áp dụng 57
3.1.3. Nội dung 57
3.1.4. Dụng cụ lấy mẫu 58
3.2. Phương pháp lấy mẫu 58
3.3.Lịch lấy mẫu và các chỉ tiêu phân tích 59
3.4.Thời gian lưu trữ mẫu và bảo quản mẫu 63
3.6. Các chỉ tiêu xử lý nước thải 64
3.6.1. Phương pháp phân tích COD 64
3.6.2. Phương pháp phân tích BOD 65
3.6.3. Đo thể tích bùn lắng trong 30 phút 66
3.6.4. Phương pháp phân tích chỉ tiêu MLSS 66

3.6.5. Phương pháp phân tích chỉ tiêu SS 67
3.6.6. Phương pháp phân tích chỉ tiêu ammonia 67
3.6.7. Phương pháp phân tích chỉ tiêu nitơ tổng 68
3.7. Kết quả phân tích chất lượng môi trường 69
4. QUY TRINH CÔNG NGHỆ
4.2. Tình hình hoạt động của nhà máy xử lý nước thải tập trung 79
4.3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tại nhà máy 79
4.4. Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý nước thải 81
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÀNH PHẦN THIẾT BỊ TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG
VÀ HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ CÂN CHỈNH THIẾT BỊ 83
PHẦN C: NHẬN XÉT 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 10
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 11
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty IDICO – URBIZ 14
Hình 1.2. Trụ sở chính của IDICO – URBIZ 17
Hình 1.3. Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1 24
Hình 1.4. Hệ thống xử lý nước thải của nhà máy 26
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức tổng công ty IDICO 27
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1 28
Hình 1.7. Mối quan hệ của phụ trách nhà máy 37
Hình 1.8. Mối quan hệ cấp dưới của tổ trưởng vận hành 39
Hình 1.9. Mối quan hệ cấp dưới của nhân viên thí nghiệm 41
Hình 1.10. Mối quan hệ cấp dưới của chuyên viên thí nghiệm 43
Hình 1.11. Mối quan hệ cấp dưới của ca trưởng vận hành 45
Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước ngầm 48
Hình 4.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tạp trung 80

GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 12
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Các dự án đang hoạt động trong KCN Nhơn Trạch 1 18
Bảng 1.2. Các dự án tạm ngưng sản xuất sản xuất 21
Bảng 1.3. Các dự án chưa triển khai 22
Bảng 1.4. Tổng hợp số lượng các dự án đầu tư theo tình hình hoạt động 22
Bảng 1.5. Tổng hợp số lượng các dự án hoạt động theo ngành nghề sản xuất 22
Bảng 1.6.Các công việc phải hoàn thành của phụ trách nhà máy 36
Bảng 1.7.Các công việc chính của tổ trưởng vận hành 38
Bảng 1.8. Các công việc chính của nhân viên thí nghiệm 40
Bảng 1.9. Các công việc chính của chuyên viên thí nghiệm 42
Bảng 1.10. Các công việc chính của ca trưởng vận hành 44
Bảng 2.1. Tình hình đấu nối và xử lý nước thải 50
Bảng 2.2. Công nghệ xử lý nước thải cục bộ tại các doanh nghiệp 56
Bảng 2.3. Tính chất nước thải tại các điểm đấu nối ra KCN của một số dự án 56
Bảng 3.1. Lấy mẫu trong hệ thống xử lý nước thải 58
Bảng 3.2. Lịch lấy mẫu 59
Bảng 3.3. Biểu mẫu BM03/HD.LMNT.XLNT 61
Bảng 3.4. Biểu mẫu BM04/HD.LMNT.XLNT 62
Bảng 3.5. Thông số, cách bảo quản và thời gian lưu mẫu 63
Bảng 3.6. Kí hiệu mẫu, vị trí lấy mẫu 70
Bảng 3.7. Phương pháp phân tích không khí 70
Bảng 3.8. Phương pháp phân tích mẫu nước thải 71
Bảng 3.9. Phương pháp phân tích mẫu bùn 72
Bảng 3.10. Phương pháp phân tích mẫu nước giếng quan trắc 72
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 13
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học

PHẦN A: TỔNG QUAN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY XỬ LÝ
NƯỚC THẢI KCN NHƠN TRẠCH 1
1.1 .Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Hình 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 14
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
• Năm 2000: Thành lập Tổng công ty
IDICO được thành lập tại Quyết định số 26/2000/QĐ-BXD ngày 6/12/2000 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng. Nòng cốt để thành lập IDICO là Công ty Phát triển đô thị và khu công nghiệp,
Công ty Xây dựng dầu khí, Công ty Xây dựng Miền Tây là các doanh nghiệp thuộc Bộ Xây
dựng và một số doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh phía Nam
IDICO được thành lập nhằm tập trung, tích tụ các nguồn lực về tài chính, kỹ thuật, năng lực
quản lý, thiết bị… để đầu tư phát triển hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
dân cư tập trung; đầu tư phát triển các dự án giao thông, thủy lợi, thuỷ điện, sản xuất công
nghiệp và phát triển nhà… Trong đó, đặc thù chính của Tổng công ty là đầu tư phát triển các
khu công nghiệp.
• Năm 2006: Chuyển mô hình hoạt động Công ty Mẹ - Công ty Con
IDICO chuyển đổi hình thức hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết
định số 1768/QĐ-BXD ngày 21/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Việc chuyển đổi mô
hình hoạt động đã góp phần nâng cao năng lực và sự chủ động trong việc điều hành hoạt
động sản xuất kinh doanh của các đơn vị, qua đó năng lực cạnh tranh và thương
hiệu IDICO ngày càng được nâng cao, đặc biệt là qua việc triển khai các dự án đầu tư khu
công nghiệp, thủy điện, giao thông, nhà ở, sản xuất vật liệu xây dựng, thi công xây lắp, tư vấn
thiết kế…
• Năm 2010: Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thành TNHH một thành viên
Quyết định số 615/QĐ-BXD ngày 10/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc chuyển
Công ty mẹ - Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam thành Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
• Năm 2011:Cổ phần hóa Tổng công ty Miền Trung.
Tháng 6/2011, COSEVCO đã thực hiện thành công đấu giá cổ phần chào bán lần đầu và

Công ty cổ phần - Tổng công ty Miền Trung đã chính thức được cấp giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp vào ngày 05/7/2011. Công ty cổ phần có vốn điều lệ 450 tỷ đồng, trong
đó IDICO nắm giữ 44,89%. Việc Cổ phần hóa COSEVCO đã tạo thuận lợi cho việc lưu động
vốn nhà nước giữa các doanh nghiệp và ngành nghề khác nhau, thông qua thị trường vốn, làm
tăng hiệu quả vốn trong sản xuất - kinh doanh. Đối với người lao động, cổ phần hóa tạo điều
kiện cho họ trở thành cổ đông, tăng thêm lợi ích thông qua vốn đầu tư.
• Thời điểm hiện nay:2012
Tại thời điểm thành lập, IDICO có 8 doanh nghiệp trực thuộc. Đến nay, IDICO có hệ
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 15
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
thống các doanh nghiệp gồm 5 đơn vị trực thuộc, 10 Công ty con (2 Công ty IDICO nắm giữ
100% vốn điều lệ, 8 Công ty IDICO nắm giữ trên 51% vốn điều lệ)
và 18 Công ty liên kết. Hệ thống doanh nghiệp thuộc IDICO hoạt động rộng khắp trên cả
nước, có bề dày kinh nghiệm, năng lực tài chính, năng lực thi công xây lắp. Mỗi một đơn vị
trực thuộcIDICO có một thế mạnh riêng.
Để nâng cao năng lực và phát triển bền vững doanh nghiệp cũng như tham gia tích cực vào
công cuộc xây dựng và phát triển đất nước với vai trò của một Tập đoàn kinh tế để thực hiện
thành công định hướng của Chính phủ, IDICO đã và đang không ngừng kiện toàn, sắp xếp,
đổi mới và phát triển các doanh nghiệp, tích cực tham gia đầu tư phát triển các dự án, mở
rộng quan hệ hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước trên các tất cả lĩnh vực hoạt động
sản xuất kinh doanh.
1.2. THÔNG TIN CHUNG
1.2.1. Cơ sở pháp lý
- Quyết định thành lập số 715/TTg ngày 30/08/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành
lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp
Nhơn Trạch 1, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số
3600257771 đăng ký lần đầu ngày 07/6/2007, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 28/01/2011 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp.
- Quyết định số 60/QĐ-MTg Ngày 22/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho Công ty

phát triển đô thị và Khu công nghiệp thuộc Bộ xây dựng thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 841/QĐ-MTg Ngày 04/07/1997 của Bộ Bộ trưởng Bộ khoa học Công nghệ
và Môi trường về việc phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp
Nhơn Trạch 1.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2961/GP-UBND ngày 10/11/2011 do UBND
tình Đồng Nai cấp.
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường các quý trong năm.
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 16
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
1.2.2. Thông tin chung về doanh nghiệp
Hình 1.2. Trụ sở chính của IDICO- URBIZ
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị và Khu công nghiệp
IDICO.
-Tên giao dịch quốc tế: IDICO Urban And Industrial Zone Development Company Limited.
-Tên giao dịch viết tắt: IDICO- URBIZ.
- Địa chỉ: đường Tôn Đức Thắng, xã Phước Thiền, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
- Đại diện: Ông Trịnh Hùng Lâm Chức vụ: Giám đốc Công ty
- Điện thoại: 0613.560745 Fax: 0613.560477
- E-mail:
- Địa chỉ thực hiện dự án: huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Vị trí xả thải: Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1, Nhơn Trạch, Đồng Nai
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 17
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
- Vị trí nguồn tiếp nhận nước thải của dự án: rạch Bà Ký ra sông Thị Vải
- Các lĩnh vực hoạt động chính:
+ Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp
và khu kinh tế, khu dân cư tập chung, các dự án phất triển công nghiệp, giao thông, cảng
sông, cảng biển, thủy lợi, điện năng, cấp thoát nước, các dự án BOT, BO trong các lĩnh vực

phát triển điện năng, giao thông, cầu cảng.
+ Đầu tư phát triển và kinh doanh nhà, thi công xây dựng các công trình dân dụng, công
nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, bưu chính viễn thông, công trình kỹ thuật hạ tầng đô
thị khu công nghiệp, công trình đường dây và trạm biến thế điện, công trình xử lý nước thải.
+ Tư vấn các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, đường dây và trạm biến áp
điện.
+ Sản xuất khia thác, chế biến kinh doanh vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu xây
dựng. Đại lý kinh doanh xăng dầu, mỡ nhớt các loại và các sản phẩm khí hóa lỏng. Sản xuát
kinh doanh các cấu kiện bê tông và phụ kiện bằng kim loại dùng cho xây dựng.
+ Khai thác và kinh doanh nước sạch, thi công xây lắp các công trình cấp thoát nước đô
thị, khu công nghiệp.
+ Kinh doanh kho bãi, dịch vụ khai thuế hải quan, giao nhận hàng xuất khẩu, vận tải
đường bộ , đường thủy.
+ Đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật, đưa lao động và
chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
1.2.3. Thông tin chung về KCN Nhơn Trạch 1
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 có tổng diện tích 446,5 ha, trong đó diện tích đất dành cho
thuê là 296,82 ha. Hiện nay có 67 dự án đang hoạt động trong KCN Nhơn Trạch 1 với các
ngành nghề: dệt may, dệt nhuộm, giày da, thuộc da, chế tạo cơ khí, thiết bị công nghiệp, gốm
sứ, vật liệu xây dựng, hoá chất công nghiệp, chế biến thực phẩm…
Diện tích đất đã cho thuê là 262,24 ha đạt 90,01% đất dành cho thuê. Các nhà đầu tư bao gồm
trong nước và đến từ: Mỹ, Pháp, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thụy Sỹ, Đài Loan, Singapore, Hồng
Kông, Panama, Italy…
Về tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 hiện đã được đầu tư tương
đối hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng bao gồm: hệ thống cống thoát nước mưa và thoát nước thải
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 18
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
riêng biệt, Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 4000m3/ngày đêm, Nhà máy xử lý
nước ngầm Tuy Hạ công suất 22000m3/ngày đêm, hệ thống cấp nước sạch, hệ thống đường
nhựa nội bộ, hệ thống cứu hỏa, điện chiếu sáng, cây xanh thảm cỏ, hệ thống cấp điện từ mạng

lưới điện quốc gia qua trạm biến áp 110/22 KV công suất 103 MVA của KCN.
Bảng 1.1. Các dự án đang hoạt động trong KCN Nhơn Trạch 1
T
T
Tên doanh nghiệp
Quốc
gia
Mô tả ngành nghề
sản xuất
Vốn đầu

(USD)
Diện
tích
(m
2
)
1
CÔNG TY TNHH HONGWON
VINA
Hàn
Quốc Dệt và nhuộm dây giày
1,600,0
00
12,09
0.0
2
CÔNG TY TNHH DỆT
DAEWON VN
Hàn

Quốc Dệt và nhuộm vải
5,000,0
00
46,88
3.0
3
CÔNG TY TNHH ILKWANG
VINA
Hàn
Quốc Nhuộm vải
2,000,0
00
15,02
1.0
4
CÔNG TY TNHH SX THUN VÀ
NL MAY PREMIER VN
Malaysi
a
Dệt và nhuộm dây thun
quần áo
3,000,0
00
26,08
3.0
5
CÔNG TY TNHH KHKT
TEXHONG NHƠN TRẠCH
Đài
Loan Dệt vải

9,800,0
00
111,4
23.0
6
CÔNG TY TNHH SỢI DSCM
VINA
Hàn
Quốc Dệt sợi bọc dây cáp điện
1,000,0
00
10,08
8.0
7
CÔNG TY TNHH TONG KOOK
VIETNAM SPINNING
Hàn
Quốc Kéo sợi, dệt vải
26,400,0
00
139,9
68.3
8 CÔNG TY TNHH WHAIL VINA
Đài
Loan Dệt sợi
5,500,0
00
40,05
5.0
9 CÔNG TY TNHH NHUẬN THÁI

Đài
Loan
Gia công các cấu kiện sắt
thép
1,200,0
00
7,000
.0
10
CÔNG TY CN TNHH YNG HUA
VIỆT NAM
Đài
Loan
Sản xuất thiết bị tập thể
thao, nhà bếp
1,000,0
00
19,97
7.0
11 CÔNG TY TNHH POSCO VST
Hàn
Quốc Sản xuất thép không rỉ
100,000,0
00
130,4
43.0
12
CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP
TAITECH
Đài

Loan
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép
2,400,0
00
14,97
5.0
13
CÔNG TY TNHH THÉP DONG
BANG
Hàn
Quốc Sản xuất thép không rỉ
4,000,0
00
16,77
4.0
14
CÔNG TY TNHH FINE CABLE
VINA
Hàn
Quốc Sản xuất thép không gỉ
1,600,0
00
5,500
.0
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 19
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
15
CÔNG TY CP LẮP MÁY ĐIỆN
NƯỚC LAMA IDICO

Việt
Nam
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép 1,500,000
24,93
6.0
16 CÔNG TY TNHH LỰC BẢO
Đài
Loan
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép
1,000,0
00
10,00
0.0
17
CÔNG TY CP CƠ KHÍ LICOGI
16
Việt
Nam
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép
500,0
00
26,70
0.0
18
CÔNG TY TNHH THÉP
SHINCHANG
Đài

Loan Thép
1,200,0
00
6,893
.0
19
CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP
TUNG KUANG
Đài
Loan Sản xuất khung nhôm
5,000,0
00
100,7
58.0
20
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ
NGUYÊN HƯNG
Đài
Loan
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép
5,000,0
00
7,633
.0
21
CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHIỆP THÁI BÌNH DƯƠNG
Việt
Nam Luyện cán thép

1,000,0
00
13,36
1.0
22
CÔNG TY CP GẠCH MEN
CHANGYIH
Đài
Loan Sản xuất gạch men
15,000,0
00
102,7
37.0
23
CÔNG TY CP ĐT XD VÀ PHÁT
TRIỂN VẬT LIỆU IDICO
Việt
Nam Sản xuất gạch, ngói 500,000
66,07
8.7
24
CÔNG TY LD CÔNG NGHIỆP
GỐM SỨ DIAN YA
VN-Đài
Loan Sản xuất đá tấm granite
500,0
00
7,880
.0
25

CÔNG TY TNHH SẢN PHẨM
XÂY DỰNG DINGO Úc
Bê tông, vữa xây tô
thương phẩm
2,000,0
00
21,76
1.0
26
CÔNG TY CÔNG NGHIỆP GỐM
SỨ XIEXING
Đài
Loan Sản xuất bột đá
300,0
00
4,475
.0
27
CÔNG TY TNHH GẠCH MEN
BÁCH THÀNH
Đài
Loan Sản xuất gạch men 1,500,000
32,00
0.0
28
CÔNG TY CP THIẾT BỊ VỆ
SINH TBVS CAESAR VN
Đài
Loan Sản xuất thiết bị vệ sinh
10,000,0

00
101,5
27.0
29
CÔNG TY TNHH ACE PACIFIC
VIỆT NAM
Đài
Loan Sản xuất dụng cụ nhà bếp
2,000,0
00
17,00
0.0
30
CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHIỆP SWAN VN
Đài
Loan Lắp ráp máy nén khí
2,000,0
00
10,33
2.0
31
CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHIỆP T.A VN
Hàn
Quốc
Sản xuất tấm phân phối
máy lạnh CN
2,500,0
00

47,13
2.0
32 CÔNG TY TNHH THÔNG THẬT
Đài
Loan
Sản xuất linh kiện quạt
máy
1,000,0
00
8,279
.0
33
CÔNG TY TNHH WOOREE
VINA
Hàn
Quốc Sản xuất bóng đèn
10,000,0
00
35,16
2.7
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 20
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
34 CÔNG TY TNHH CN ELMA VN
Đài
Loan
Sản xuất phụ tùng và hộp
số động cơ
1,500,0
00
20,78

6.0
35
CÔNG TY TNHH HIROTA
PRECISION VN
Nhật
Bản
Sản xuất phụ tùng động

1,300,0
00
5,021
.0
36
CÔNG TY TNHH SƠN BỘT
TĨNH ĐIỆN AKZONOBEL VN
Đài
Loan Bột sơn tĩnh điện
4,000,0
00
9,963
.0
37 CÔNG TY TNHH AVCO VN
VN-
Israel
Sản xuất hoá chất trong
ngành dệt nhuộm
1,000,0
00
5,012
.0

38
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ
SAM JIN
Hàn
Quốc Sản xuất hóa chất
1,500,0
00
5,332
.0
39 CÔNG TY SIKA HỮU HẠN VN Thụy Sỹ Phụ gia bê tông
3,578,0
00
19,98
0.0
40
CÔNG TY TNHH WHITE
GLOVE
Hàn
Quốc Sản xuất găng tay
800,0
00
9,052
.0
41 CÔNG TY TNHH ĐẶNG TƯ KÝ
Việt
Nam
Da bán thành phẩm từ
nguồn da sống
2,000,0
00

73,59
9.0
42
CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM
NFC
Việt
Nam
Sấy khô đóng gói nông
sản
3,000,0
00
6,975
.0
43 CÔNG TY TNHH CHAN JAN
Đài
Loan Dệt 500,000
6,206
.0
44
CÔNG TY TNHH CN KANG
YUAN VIỆT NAM
Đài
Loan
Gia cônglắp ráp linh kiện
máy may
5,000,0
00
17,09
6.0
45

CÔNG TY TNHH BỘT KIM
LOẠI JULIEN
Đài
Loan Sản xuất bột kim loại
2,000,0
00
17,60
5.0
46
CÔNG TY TNHH HWASEUNG
VINA
Hàn
Quốc Gia công giày da thể thao
43,000,0
00
329,0
88.0
47 CÔNG TY TNHH SPLENDOUR
Đài
Loan Gia công giày da
4,000,0
00
21,58
0.0
48
CÔNG TY TNHH GIÀY LIANN
WAN VN
Đài
Loan Sản xuất các loại giày 627,461
9,607

.0
49
CÔNG TY TNHH HIGH POINT
VN
Đài
Loan Sản xuất valy, túi sách
2,000,0
00
59,72
1.8
50 CÔNG TY TNHH KCTC
Đài
Loan Kho bãi, logistic
7,000,0
00
21,10
6.0
51
CÔNG TY TNHH MAJESTIC
ENTERPRISE
Đài
Loan May túi xách
1,500,0
00
15,76
0.0
52
CÔNG TY TNHH MAY MẶC
USV MALAYSIA
Malaysi

a May quần áo xuất khẩu
1,500,0
00
21,35
9.0
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 21
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
53 CÔNG TY TNHH LOONG BIÊN
Đài
Loan Sản xuất đồ gỗ
3,000,0
00
14,16
0.0
54 CÔNG TY TNHH PHOSPIN
Hàn
Quốc Phụ kiện giầy da thể thao
700,0
00
10,00
0.0
55
CÔNG TY TNHH SEO
INCHEON VN
Hàn
Quốc Sản xuất ghế sofa
1,000,0
00
8,630
.0

56
CÔNG TY CP BAO BÌ NHƠN
TRẠCH
Việt
Nam Sản xuất in ấn bao bì
2,500,0
00
40,00
8.0
57
CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHIỆP CHEANSHIN VN
Đài
Loan Sản xuất ống suốt chỉ
6,000,0
00
5,383
.0
58 CÔNG TY TNHH ĐÀI ĐẠT
Đài
Loan
Sản xuất ống giấy, ống
sợi
700,0
00
10,35
4.9
59
CÔNG TY TNHH EZ SPORTS
VINA

Hàn
Quốc Sản xuất thùng Carton
2,000,0
00
15,00
0.0
60
CÔNG TY TNHH FURNITECH
COMPONENTS VN
Malaysi
a
Sản xuất khung ghế kim
loại
2,500,0
00
22,52
3.0
61
CÔNG TY TNHH JOOWON
VINA
Hàn
Quốc Phụ kiện cho ngành giày
2,000,0
00
4,975
.0
62
CÔNG TY TNHH HANG DO
VINA
Hàn

Quốc Sản xuất khuôn giày
2,000,0
00
9,937
.0
63
CÔNG TY TNHH NHỰA CÔNG
NGHIỆP CHUNG LONG
Đài
Loan
Sản xuất phụ kiện nhựa
của TB vệ sinh
1,100,0
00
6,971
.0
64
CÔNG TY TNHH TEAYANG SÀI
GÒN
Hàn
Quốc Sản xuất đồ dùng inox
3,000,0
00
28,86
0.0
65
CÔNG TY TNHH XE ĐẠP CON
RỒNG
Đài
Loan

Sản xuất xe đạp chân, xe
đạp điện
3,000,0
00
88,59
9.5
66
CÔNG TY CP ĐT PT NHÀ VÀ
ĐÔ THỊ UDICO
Việt
Nam Kinh doanh nhà, cấp điện 1,000,000
4,134
.8
67
ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN CAOTHẾ
FORMOSA
Đài
Loan Truyền tải điện 500,000
25,25
6.0
Bảng 1.2. Các dự án tạm ngưng sản xuất
T
T
Tên dự án Quốc gia
Ngành nghề sản
xuất
Vốn đầu

(USD)
Diệ

n
tích
(m
2
)
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 22
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
1
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
HAILECK
Singapor
e
Gia công chế tạo các cấu
kiện sắt thép
2,000,00
0
9,94
8.0
2 CÔNG TY TNHH VIỆT TÍN Đài Loan Sản xuất đồ gỗ gia dụng
3,900
,000
25,3
66.5
3 CÔNG TY TNHH SAMWOO VN
Hàn
Quốc
Sản xuất da thành phẩm từ
da đã thuộc
5,000
,000

36,0
50.0
4
CÔNG TY TNHH MỸ THUẬT
KIM TRÚC Việt Nam
Sản xuất bi thủy tinh,
tượng gốm
1,000
,000
68,8
35.5
5
CÔNG TY TNHH THÉP KHÔNG
GỈ ACERLOMITTAL VN
Hàn
Quốc Sản xuất thép không gỉ
1,000
,000
9,92
0.0
Bảng 1.3. Các dự án chưa triển khai
TT Tên dự án
Quốc
gia
Ngành nghề sản
xuất
Vốn đầu

(USD)
Diện

tích
(m
2
)
1 CÔNG TY TNHH HS VINA
Hàn
Quốc Sản xuất hóa chất
5,000
,000 69,476.0
2
CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ
TOÀN TÂM
Việt
Nam Sản xuất lớp vỏ cách điện
500
,000 4,637.0
3 CÔNG TY TNHH AN QUỐC
Việt
Nam Kinh doanh nhà xưởng
2,000
,000
173,176.
5
Bảng 1.4. Tổng hợp số lượng các dự án đầu tư theo tình hình hoạt động
STT Ngành nghề Số lượng dự án Tỷ lệ %
1 Số dự án đang hoạt động sản xuất: 67 89.33
2 Số dự án tạm ngưng hoạt động sản xuất: 5 6.67
3 Số dự án đang triển khai 0 0.00
4 Số dự án chưa triển khai 3 4.00
TỔNG CỘNG 75 100%

Bảng 1.5. Tổng hợp số lượng các dự án hoạt động theo ngành nghề sản xuất
STT Ngành nghề Số lượng dự án Tỷ lệ %
1 Dệt nhuộm hoặc có công đoạn nhuộm 4 5.97
2 Dệt 4 5.97
3 Cơ khí, sản xuất thép 13 19.40
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 23
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
4 Gốm sứ, vật liệu xây dựng 6 8.96
5 Có công đoạn xi mạ 2 2.99
6 Linh kiện, thiết bị công nghiệp 6 8.96
7 Hóa chất 4 5.97
8 Sản xuất sản phẩm từ latex cao su 1 1.49
9 Thuộc da 1 1.49
10 Thực phẩm
1 1.49
11 Ngành nghề khác 25 37.31
TỔNG CỘNG 67 100%
1.2.4. Thông tin chung về nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trach 1
Hình 1.3. Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Trạch 1
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 24
Trường CN Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh – Khoa Công Nghệ Hóa Học
Nhà máy xử lý nước thải tại KCN Nhơn Trạch 1 nhằm xử lý nước thải của các Nhà đầu tư
trong KCN Nhơn Trạch 1
* Công suất thiết kế: 4000m3/ngày đêm.
- Giai đoạn 1: công suất 2000m3/ngày đêm, được xây dựng hoàn chỉnh và đưa vào hoạt động
từ tháng 10/2005.
- Giai đoạn 2: xây dựng xong vào tháng 06/2009.
+ Về công suất: nâng công suất xử lý lên 4000m3/ngày đêm.
+ Về công nghệ: lắp đặt thêm công đoạn xử lý (khử màu) phía sau công đoạn xử lý sinh học
* Tổng diện tích nhà máy: 5ha.

+ Điện tích xây dựng hệ thống: 1,2ha.
+ Hồ sinh học tự nhiên: 2,8ha.
+ Đường đi cây xanh thảm cỏ: 1ha.
* Toàn bộ hệ thống 4000m3/ngày đêm được vận hành từ tháng 6/2009 đến nay. Lưu
lượng nước thải về nhà máy dao động từ 2700 -2800m3/ngày đêm
.* Nguồn tiếp nhận: rạch Bà Ký, ra Sông Thị Vải.
GVHD: Trần Nguyễn An Sa Trang 25

×