Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.19 KB, 6 trang )

Tính các tích phân:
1. I =
2
3
0
cos .
π

x dx
.
2. I =
1
0
( 1) .+

x
x e dx
3. I =
2
2
0
cos 4 .
π

x dx
4. I =
tan
4
2
0
cos


π

x
e
dx
x
5. I =
4
0
sin 2
1 cos2
π
+

x
dx
x
.
6. I =
2
2
0
sin 2 .
π

x dx
7. I =
9
2
4

( 1)−

dx
x x
8. I =
2
2
0
cos2
1 sin
π
+

x
dx
x
9. I =
2
0
sin 2
.
1 cos
π
+

x
dx
x
10. I =
3

1
(1 ln )
.
+

e
x
dx
x
11.
1
5 3
0
1= −

I x x dx
12.
7
3
3
2
0
1
=
+

x
I dx
x
13.

1
1 ln+
=

e
x
I dx
x
14.
1
0
( 1).= +

x
I x e dx
15.
( )
1+

1
3
2
0
I = 2x xdx
16.
( )
1+

1
3

2
0
I = 4x .xdx
17.
( )
cos
0
sin
x
I e x xdx
π
= +

18.
2
2
3
0
1
=
+

x
I dx
x
19.
2
2
1
1I x x dx= +


20.
2
3
3
2
cos 3
3
I x dx
π
π
π
 
= −
 ÷
 

21.
2
1
( 1)ln= +

e
I x xdx
22.
2
2
1
3= +


I x x dx
23.
2
0
3cos 1sin
π
= +

I x xdx
24.
2
0
osxdx
x
I e c
π
=

25.
2
2
0
( sin )cos
π
= +

E x x xdx
26.
( )
2

2
1
ln
e
I x x xdx= +

27.
1
2
0
2
dx
I
x x
=
+ −

28.
3
0
(cos4 .sin 6 )I x x x dx
π
= −

29.
3
3 2
0
1I x x dx= +


30.
2
0
cos
π
=

I x xdx
31.
2
2
0
sin 2 .sin
π
=

I x xdx
32.
1
0
ln(1 )= +

I x dx
33.
2
1
ln=

e
I x xdx

34.
ln3
3
0
( 1)
=
+

x
x
e
I dx
e
35.
2
3
2
2
( 1)

= −

x x
I x e dx
36.
ln5
2
ln 2
1
=



x
x
e
I dx
e
37.
1
2
0
ln(1 )= +

I x x dx
38.
2
5
1
(1 )= −

I x x dx
39.
3
1
2 ln=

I x xdx
40.
1
2

0

=

x
I x e dx
41.
2
sin
0
.cos
π
=

x
I e xdx
42.
1
ln=

e
I x xdx
43.
3
2
0
4
1
=
+


x
I dx
x
44.
2
0
(2 5)cos3 dI x x x
π
= +

45.
2
1
ln
=

e
x
I dx
x
46.
2
2 3
0
2.= +

I x x dx
47.
2

0
1 3cos .sin
π
= +

I x xdx
48.
1
1 ln+
=

e
x
I dx
x
49.
5
2
2 ln( 1)= −

I x x dx
50.
2
2
1
ln=

I x xdx
51.
2

2
1
ln(1 )= +

I x x dx
52.
2
2
0
( sin )cos
π
= +

I x x xdx
53.
4
2
0
sin ( )
4
π
π
= −

I x dx
54.
2
1
0
.


=

x
I e xdx
55.
2
1
ln
=

e
x
I dx
x
56.
2
2
sin 2 .sin 7
π
π

=

I x xdx
57.
2
3
3 2
1

3 4.= +

I x x dx
58.
( )
2
0
2 1 sinI x xdx
π
= +

59.
3
2
0
2 os
1 sin
c xdx
I
x
π
=
+

60.
2
2
3
sin (2cos 1)I x x dx
π

π
= −

61.
1
0
( )
x
I x x e dx= +

62.
2
0
(cos2 )sinJ x x xdx
π
= +

63.
2
3
2
2
1
dx
I
x x
=


64.

( )
2
2
0
sin sin 4 cosI x x xdx
π
= +

65.
3
7
2
3 3
0
1
x dx
I
x
=
+

66.
1
3
0
1J x xdx= −

67.
2
0

cos
x
I e xdx
π
=

68.
2
2
1
ln
e
I x xdx=

69.
2
0
sin 2 sin
2
1 sin
x x
x
I dx
π
+
=

70.
cos
( ).sin

0
x
I e x xdx
π
= +

71.
1
2
0
4 5
3 2
x
I dx
x x
+
=
+ +

72.
2
ln
1
I
e
x xdx=

73.
( )
2

1
4 4 lnI x xdx= +

1
74.
4
2
1
6 9I x x dx= − +

75.
( )
2
0
3 2 sinI x xdx
π
= −

76.
2
32 3
0
8J x x dx= −

77.
4
2
1
2I x xdx= −


78.
ln5
2
ln2
1
x
x
e dx
J
e
=


79.
1
5 3
0
1I x x dx= −

80.
2
2
1
( 2)lnJ x xdx= −

81.
ln5
ln3
2 3
x x

dx
I
e e

=
+ −

82.
π
+
=

3
2
0
x sinx
J dx
cos x
83.
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
I dx
x
π
+
=
+


84.
1
2
0
ln(1 )J x x dx= +

85.
= +

1
x
I x(x e )dx
0
86.
2
3
0
(1 2sin ) cosx xdx
I
π
+
=

87.
( )
2
0
2 sinI x x x dx
π

= +

88.
2
2
0
sin 2
4 cos
x
J dx
x
π
=


89.

+
=
1
0
3
2
2
dx
x
x
I
90.


−=
2
0
1dxxI
91.
3
2
0
1
xdx
I
x
=
+

92.
2
2
2
0
( 2)
xdx
I
x
=
+

93.
( )
2

3
0
sin cos sinI x x x x dx
π
= −

94.
0
2
1
16 2
4 4
x
I dx
x x


=
− +

95.
( )

−=
4
0
44
sincos
π
dxxxI

96.
1
2
0
1I x dx
= −

97.
( )
1
3
2
0
x
I dx
1 x
=
+

98.
( )
6
0
I 1 x sin3xdx
π
= −

99.
3
2

0
sin
cos
x x
I dx
x
p
+
=
ò
100.
π
= +

2
x
I (sin cos2x)dx
2
0
101.
1
0
(3 cos 2 )
x
I x dx= +

102.
2
1
0

( sin )
x
I x e x dx= +

103.
π
=
+

/ 2
sin2x
I dx
2
(2 sinx)
0
104.
( )
2
0
sin cos
π
= +

I x x xdx
105.
0
2
1
16 2
4 4



=
− +

x
I dx
x x
106.
2
2
0
sin 2
4 cos
π
=


x
I dx
x
107.
2
0
1I x dx
= −

108.
2
1

ln
e
I x xdx=

109.
2
0
sin
x
J e xdx
π
=

110.
2
3
7 3
dx
I
x

=
+ +

111.
( )
3
1
4
0

5I x x dx
 
= −
 

112.
( )

−=
4
0
22
sincos
π
dxxxI
113. EMBED
Equation.DSMT4
2
0
2 7I cos xcos xdx
π
=

114.

+
4
0
2cos1
2sin

π
dx
x
x
115.
2
1
.lnI x xdx
=

116.
2
2
1
lnI x xdx=

117.
2
e
dx
I
xlnx
=

118.
( )
0
sin
cosx
I e x xdx

π
= +

119.
1
0
( )+

x
x x e dx
120.
1
2
1
2 1
1
x
I dx
x x

+
=
+ +

121.
4
0
sin
sin
cosx x

I dx
x cosx
π

=
+

122.
2
2
0
sin 2
(2 sin )
π
=
+

x
I dx
x
123.
2
0
(1 sin )cos
2 2
x x
I dx
π
= +


124.
2
1
0
( sin )
x
I x e x dx= +

125.
1
0
(3 cos 2 )
x
I x dx= +

126.
2
2
0
2 3
dx
I
x x
=
− −

127.

+
=

1
0
3
2
2
dx
x
x
I
128.
2
0
(cos sin 2 )x x dx
I
π
+
=

129.
6
0
sin cos 2I x xdx
π
=

130.
2
1
ln
e

I x xdx=

131.
1
5
0
(1 )I x x dx= −

132.
2
5
1
(1 ) .I x x dx= −

133.
2
3
0
cos .I x dx
π
=

134.
2
2
0
4I x dx= −

135.
2

3 4
0
sin cosI x xdx
π
=

136.
4
0
tan
cos
x
I dx
x
π
=

137.
2
2
3
1
3
1
x dx
I
x
=
+


138.
2
2
2
0
( 2)
xdx
I
x
=
+

139.
3
2
0
1
xdx
I
x
=
+

2
140.
0
2
1
16 2
4 4



=
− +

x
I dx
x x
141.
( )
4
4 4
0
cos sin
π
= −

I x x dx
142.
1
2
0
1I x dx= −

143.
2
0
( 1)sin .I x x dx
π
= +


144.
2
0
1= −

I x dx
145.
1
2
3
0
2
=
+

x
I dx
x
146.
( )
2
3
0
sin cos sin

= −

I x x x x dx
147.

2
2
0
sin 2
(2 sin )
π
=
+

x
I dx
x
148.
0
2
2
sin 2
(2 sin )
x
I dx
x
π

=
+

149.
2
2
0

sin 2
4 cos
π
=


x
I dx
x
150.
4
0
t anx

cos
π
=

I dx
x
151.
( )
2
0
sin cos
π
= +

I x x xdx
152.

2
3
0
(1 2sin ) cos
π
+
=

x xdx
I
153.
3
2
0
sin
cos
π
+
=

x x
I dx
x
154.
( )
4
1
1
1
=

+

I dx
x x
155.
( )
1
3
2
0
x
1
I dx
x
=
+

156.
( )
6
0
1 sin 3I x xdx
π
= −

157.
6
0
sin cos2
π

=

I x xdx
158.
1
5
0
(1 )= −

I x x dx
159.
( )
6
0
sin 6 .sin 2 6I x x dx
π
= −

160.
( )
4
2 2
0
cos sin
π
= −

I x x dx
161.
2

5
1
(1 ) .I x x dx= −

162.
2
0
(2 1).cosI x xdx
π
= −

163.
/ 2
2
0
sin 2
(2 sin )
π
=
+

x
I dx
x
164.
ln5
ln 2
( 1)
1
+

=


x x
x
e e dx
J
e
165.
1
0
( )
x
I x x e dx= +

166.
1
0
(2 1)= +

x
K x e dx
167.
1
2 3 4
1
(1 )

= −


I x x dx
168.
1
2
0
1I x dx= −

169.
2
2
1
2
1
=
+

xdx
J
x
170.
2
0
(2 1) cos
π
= −

K x xdx
171.
3
1

2 ln=

K x xdx
172.
1
0
(4 1)= +

x
I x e dx
173.
2
2
1
(6 2 1)= − +

K x x dx
174.
( )
1
3
2
0
x
1
I dx
x
=
+


175.
1
0
(2 1)= −

x
I x e dx
176.
( )
6
0
1 sin 3I x xdx
π
= −

177.
4
2
0
os x
π
=

x
I dx
c
178.
4
0
sin cos

.
3 sin 2
x x
I dx
x
π
+
=
+

179.
2
2
0
2
3 2
=
+

x
I dx
x
180.
1
5
0
(1 )= −

I x x dx
181.

2
0
( 1)sin .I x x dx
π
= +

182.
2
0
(sin cos 2 )
2
π
= +

x
I x dx
183.
2
0
1 cos sin
dx
I
x x
π
=
+ +

184.
3
0

4cos 2
cos cos3
x
I dx
x x
π
=
+

185.
ln(3 1)I x dx= −

186.
2
ln
( ln )
1 ln
= +
+

x
I x dx
x x
187. Tìm nguyên hàm của
các hàm số:
a)
3
cos .sin=y x x
b)
2

1
cos (3 2)
=
+
y
x
c)
3 2
2
3 3 5
( )
( 1)
x x x
f x
x
− + −
=


biết rằng F(0) = -
1
2
.
188. Tìm một nguyên hàm của
hàm số
2
2
1
( )
2

x x
y f x
x x
+ +
= =
+ −
,
biết đồ thị của nguyên hàm đó
đi qua điểm M(2 ; -2ln2).
189. Tìm nguyên hàm F(x) của
hàm số
2 3
( ) . 1f x x x= +
190. Cho hàm số
2
1
sin
=y
x
.
Tìm nguyên hàm F(x ) của
hàm số, biết rằng đồ thị của
hàm số F(x) đi qua điểm M(
6
π
; 0) .
191. Cho
1
0
( ) 2=


f x dx
với f là
hàm số lẻ. Hãy tính tích phân :
I =
0
1
( )


f x dx
192. Cho hàm số
2
− +
=
x x
y e
.
Giải phương trình
2 0
′′ ′
+ + =y y y
.
193. Chứng minh rằng với
hàm số: y = x.sinx. Ta có:
. 2( ' sin ) . '' 0− − + =x y y x x y
194. Cho hàm số
( )
2
1

x
y x e= +
, Chứng minh
rằng: y’’’ – y’’ – y’ + y = 4.e
x
195. Tính đạo hàm của hàm
số:
( )
( )
2
ln sin 1x
y e
+
=
196. Cho hàm số:
xy 3cos
2
=
.
Chứng minh rằng:
y’’ + 18.( 2y -1 ) = 0
197. Cho hàm số
1
ln( )
1
=
+
y
x
.

CMR:
. ' 1+ =
y
x y e
198. Tính diên tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = 3
và y = x
2
– 2x.
199. Tính thể tích khối tròn
xoay do hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = tanx, y = 0,
x = 0, x =
4
π
quay quanh trục
Ox.
200. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
y = lnx ,y = 0, x =
1
e
, x = e .
201. Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh
trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi các đường
3
y=sinx.cosx, y = 0, x = 0, x
=

2
π
.
202. Cho hàm số
y =
2
5
log ( 1)+x
. Tính y’(1).
203. Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục tung hình phẳng
giới hạn bởi các đường y =lnx,
trục tung và hai đường thẳng
y = 0, y = 1.
204. Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh
trục tung hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x
2

y = 6 - | x | .
205. Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh
trục hòanh hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = lnx,
y = 0, x = 2.
206. Tính thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi
quay quanh trục tung hình

phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2 – x
2
và y = | x | .
207. Tính thể tích khối tròn
xoay tao thành khi quay quanh
trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường y =
1
2

+
x
x
,
y = 0, x = -1 và x = 2.
208. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ hị các hàm số
, 2 , 0= = − =y x y x y
209. Tính thể tích khối tròn
xoay được tạo bởi phép quay
quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường
2
2 1, 0, 2, 0= − + − = = =y x x y x x
.
210. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
(P): y = 4 – x
2

, (d): y = -x + 2
211. Tính diện tích hình phẳng
giới han bởi các đường
(P): y = x
2
+ 1, tiếp tuyến của
(P) tại M(2;5) và trục Oy
212. Tính thể tích vật thể tròn
xoay, sinh bởi mỗi hình phẳng
giới hạn bởi các đường sau
đây khi nó quay quanh trục
Ox:
2
0; 2= = −y y x x
.
213. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 2
4; 2= − = − −y x y x x
214. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
1; 3= + + =y x x y
215. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
; 2; 1= = =
x
y e y x
216. Tính thể tích vật thể tròn

xoay sinh ra do hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị
(C):
2
1
+
=

x
y
x
, trục hoành và
đường thẳng x = -1 khi nó
quay xung quanh trục Ox .
217. Tính thể tích vật thể tròn
xoay do hình (H) được giới
hạn bởi các đường sau:
0;x
=
1;x =
0 ;y =
2
1
4
y
x
=

khi nó
quay xung quanh trục Ox.

218. Tìm diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
4 3= − +y x x
và đường thẳng
y = - x + 3 .
219. Tính diện tích hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường:
y = x
2
-2x và hai tiếp tuyến với
đồ thị của hàm số này tại gốc
tọa độ O và A(4 ; 8).
220. Tính thể tích của khối
tròn xoay được sinh bởi hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
cos
sin sin ;
x
y x e x= +

0 ; 0 ;
2
y x x
π
= = =
khi nó quay
quanh trục Ox.
221. Tính diện tích hình phẳng

giới hạn bởi các đường:
3
4y x x= − +
và trục Ox.
222. Tính thể tích của vật thể
tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi các đường:
3 2
1
2 3
3
= − +y x x x
; y = 0 ; x = 0;
x = 1. Khi cho hình phẳng
quay quanh trục Ox.
223. Cho hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường:
2
1y x= +
;
y = 0; x = 0; x = 2.Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình (H) quanh
trục Ox.
224. Tính diện tích hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường:
1 ln x
y
x
+

=
; y = 0; x = 1,
x = e .
225. Tính diện tích hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường:
2
4 3y x x= − +
, y = 0, x = 2,
x = 4 .
226. Tính diện tích hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường:
2
3y x x= − +
, y = 0, x = -1,
x = 1.
227. Tính thể tích khối tròn
xoay do các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây
quay quanh trục Ox: y
= - x
2
+ 2x và y = 0.
228. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C ): y =
1
2
−x
x
,
đường tiệm cận xiên và 2

đường thẳng x = 2 và x = x
0
(x
0
> 2). Tính x
0
để diện tích S
= 16
229. Cho hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường x
2
+y –5=0
và x + y – 3 = 0 quay 1 vòng
xung quanh Ox; tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành.
230. Cho hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường y =
2
2
− +
x x

và trục hoành. Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình (H) quanh trục
hoành .
231. Cho hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường (C): y =
2
x

,
(d): y =
6 − x
và trục hoành.
Tính diện tích của hình phẳng
(H).
232. Tính diên tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = 3
và y = x
2
– 2x.
234. Tính thể tích khối tròn
xoay do các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây
quay quanh trục Ox: y = cosx ,
y = 0, x = 0, x =
2
π
.
235. Cho hình phẳng (H) giới
hạn bởi các đường (C): y =
2
x

và (G): y =
x
. Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình (H) quanh trục
hoành .

236. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = e
x
, y = 2 và đường thẳng
x = 1.
237. Cho hàm số y =
3 2
1
3
−x x

có đồ thị là ( C ). Tính thể tích
vật thể tròn xoay do hình
phẳng giới hạn bởi (C) và các
đường thẳng y = 0, x = 0,
x = 3 quay quanh 0x.
238. Miền (B) giới hạn bởi đồ
thị (C) của hàm số
x 1
y
x 1

=
+

hai trục tọa độ:
1). Tính diện tích của miền
(B).
2). Tính thể tích khối tròn

xoay sinh ra khi quay (B)
quanh trục Ox, trục Oy.
4
239. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
=
x
y e
, trục hoành và đường
thẳng x = 1.
5
www.PNE.edu.vn
Cung cấp tài liệu học tập miễn phí !
6

×