Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.39 KB, 3 trang )

www.PNE.edu.vn
Ph¬ng tr×nh mò
1/ Khi làm bài tập về phương trình Mũ các em vẫn phải nắm vững và vận dụng nhiều kiến thức của lũy
thừa:
- Các định nghĩa :
.
n
a a a a=
( tích của n số a) với a là cơ số, n là số mũ
- Quy ước : a
1
= a (với mọi a); a
0
= 1 ( với a khác 0)
- Lũy thừa mũ âm :
1
n
n
a
a

=
( với a khác 0;
*n N

)
- Lũy thừa mũ hữu tỷ :
( )
m
m mn
n


n
a a a= =
;
1 1
m
n
m
m
n
n
a
a
a

= =
;
1
n
n
a a=
với a>0 và
, *m n N∈
- Các tính chất :
( . ) .
n n n
a b a b=
;
( )
n
n

n
a a
b b
=
;
.
m n m n
a a a
+
=
;
m
m n
n
a
a
a

=
;
.
( ) ( )
m n n m m n
a a a= =
2/ Khi biến đổi CT lũy thừa các em hay mắc phải sai lầm sau :
- Lũy thừa mũ âm : CT sai
n n
a a

= −

;
- Lũy thừa của 1 tổng : CT sai
m n m n
a a a
+
= +
- Lũy thừa của 1 hiệu : CT sai
m n m n
a a a

= −
- Khai căn bậc chẵn : CT sai là
2
A A=
, CT đúng là:
2
A A=
; tổng quát :
' n ~
' ?
n
n
A ne u chan
A
A ne u n le


=




3/ Với hàm số mũ
x
y a=
(
0; 1a a> ≠
) có TXĐ R ; có đạo hàm
' .ln
x
y a a=
với mọi x.
- Nếu a > 1 thì HSĐB trên R
- Nếu 1 > a > 0 thì HSNB trên R
Bài toán : Giải các phương trình mũ
Phương pháp 1 : Đưa phương trình về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x
a a=

( ) ( )f x g x
↔ =
1.
3 2
(0,3) 1
x−
=
6.
5 7 1
2
(1,5) ( )
3

x x− +
=
2.
1
( ) 25
5
x
=
7.
2
2 3 1
1
( ) 7
7
x x x− − +
=
3.
2
3 2
2 4
x x− +
=
8.
2 3
( 2 1) 2 1
x−
− = +
4.
7 1 2
(0,5) .(0,5) 2

x x+ −
=
9.
1
7 2
x x−
=
5.
1 1
5 6.5 3.5 52
x x x+ −
+ − =
10.
1
3 .2 72
x x+
=
Phương pháp 2 : Đặt ẩn phụ đưa về phương trình đại số bậc 2, bậc 3, bậc 4:
( đặt t = a
x
, điều kiện t > 0 )
1/
25 6.5 5 0
x x
− + =
( Đề thi TN 2009) 9/
1 1
3 3 10
x x+ −
+ =

2/
2 1
7 8.7 1 0
x x+
− + =
( Đề thi TN 2011) 10/
2
3 3 10
x x−
+ =
3/
1 1
4 6.2 8 0
x x+ +
− + =
11/
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − =
4/
8 2.4 2 2 0
x x x
− + + − =
12/
2 1 2
3 3 108
x x−
+ =
5/

4.9 12 3.16 0
x x x
+ − =
13/
3.4 2.6 9
x x x
− =
6/
2 2
5 7 17.5 17.7 0
x x x x
− − + =
14/
64 8 56 0
x x
− − =
7/
2 1 1
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =
15/
4 3.2 2 0
x x
− + =
8/
3.25 2.49 5.35
x x x
+ =
16/

2
3 3 8 0
x x− +
− + =
17/
1
9 3 4 0
x x+
− − =
29/
(1 2) 2.(1 2) 3
x x
+ + − =
Ph¬ng Tr×nh vµ BÊt Ph¬ng Tr×nh mò
Trang 1
www.PNE.edu.vn
18/
2 1 3
2 2 64 0
x x+ +
− − =
30/
(7 4 3) 3.(2 3) 2 0
x x
+ − + + =
19/
6.9 13.6 6.4 0
x x x
− + =
31/

( 2 1) ( 2 1) 2 2
x x
− + + −
( ĐH Khối B - 2007)
20/
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =
(ĐH Khối A - 2006)
21/
2 2
2
2 2 3
x x x x− + −
− =
( ĐH Khối D - 2003 ) 32/
osx osx
(7 4 3) ( (7 4 3)) 4
c c
+ + − =
(Luật HN1998)
22/
2 2
4.3 9.2 5.6
x x x
− =
33/
3
(5 21) 7.(5 21) 2
x x x+

− + − =
( ĐHQG HN D1997
23/
2 2
4.3 9.2 5.6
x x x
− =
34/
( 2 3) ( 2 3) 2
x x x
− + + =
24/
2.4 6 9 0
x x x
+ − =
35/
2 2
sin x os
9 9 10
c x
+ =
( ĐH SP HN 1999)
25/
4 2.6 3.9 0
x x x
− − =
36/
2 2
sin x os
4 2 2 2

c x
+ = +
26/
8 18 2.27
x x x
+ =
( ĐHQG HN 1997) 37/
2 3. 2 17 11
x x
− + =
27/
3 1
125 50 2
x x x+
+ =
( ĐH QGHN B 1998) 38/
2 2
sin x os
81 81 30
c x
+ =
28/
(2 3) (2 3) 4
x x
− + + =
39/
2 2
sin x os
4.2 2 6
c x

+ =
Phương pháp 3 : Biến đổi về dạng tích A.B=0
Dấu hiệu làm PP này là phương trình chứa
, , ,1
x y x y
a a a
+
1/
2 2
5 6 1 6 5
2 2 2.2 1
x x x x− + − −
+ = +
2/
2 2 2
1 ( 1)
4 2 2 1
x x x x+ − +
+ = +
3/
2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x+ −
− − + =
( ĐH Khối D -2006)
4/
3 3
2 2 2 2 4 4
4 2 4 2

x x x x x x+ + + + + −
+ = +
( ĐH Khối D -2010)
5/
8.3 3.2 24 6
x x x
+ = +
( ĐH QG HN D 2000)
6/
2 4 4
3 8.3 9.9 0
x x x x+ + +
− − =
( ĐHSPHN 2000)
7/
1 4 2
4 2 2 16
x x x+ + +
+ = +
( ĐH Tài Chính Kế Toán HN 1997)
8/
25 2(3 )5 2 7 0
x x
x x− − + − =
9/
3
3( 1)
1 12
2 6.2 1
2 2

x x
x x−
− − + =
( ĐH Y HN 2000)
10/
1 4 2
4 2 2 16
x x x
+ + +
+ = +
Phương pháp 4 : Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để kết luận nghiệm ( PP hàm số )
1/ Gặp PT f(x) =0 em làm như sau :
- Chứng minh cho y=f(x) luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến trên TXĐ.
Tìm m = min f(x) và M = Max f(x).
- Nếu
0 [m;M]∉
ta KL pt vô nghiệm.
- Nếu
0 [m;M]∈
thì PT có 1nghiệm duy nhất. Đi tìm x
0
thỏa mãn f(x
0
)=0. KL pt có nghiệm duy nhất x=x
0
.
* Chú ý ở bước 1: Có thể f(x) có nhiều khoảng ĐB, NB khi đó em cần thể hiện Min, Max của f(x) trên
BBT và "nhìn" xem y=0 cắt y=f(x) tại mấy điểm để KL số nghiệm. từ đó "mò tìm" các nghiệm.
2/ Gặp PT f(x)=g(x) thì em chuyển về dạng : f(x)-g(x)=0 rồi đi xét biến thiên y= f(x)-g(x) để kết luận.
3/ Áp dụng nhiều PP này trong các bài toán mà PT chứa x ở cả trên Mũ và chứa x ở cả ngoài Mũ độc lập.

Ví dụ 1:
2 1 0
x
x+ − =
( x có mặt trên mũ và ngoài mũ)
Ví dụ 2 :
3 4 5
x x x
+ =
( có nhiều cơ số khác nhau)
Ph¬ng Tr×nh vµ BÊt Ph¬ng Tr×nh mò
Trang 2
www.PNE.edu.vn
1/
3 4 5
x x x
+ =
6/
2
4
( ) 2 4 9
5
x
x x= − + −
2/
2
3 4 5
x
x
− =

7/
3 5 6 2
x x
x+ = +
( ĐHSPHN 2001)
3/
3 5 2
x
x= −
8/
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
− −
− = −
( ĐH Thủy Lợi 2001)
4/
2
8 1 3
x
x
+ =
9/
3 2
3 3 8
x x
x


+ = −
5/
2
15 1 4
x
x
+ =
10/
9 3 10 2
x x
x+ = +
11/
1 1 1
3 ( ) 2 ( ) ( ) 2 6
3 2 6
x x x x x
x− + − − = − +
12/
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
− −
− = −
HD : Đưa pt về dạng
2
1 2
2 ( 1) 2 ( )
x x x

x x x
− −
+ − = + −
rồi dùng pp hàm số
Bài toán PT Mũ chứa Tham Số - Các câu hỏi hay gặp:
- Tìm m để pt có nghiệm
- Tìm m để phương trình có 1 nghiệm duy nhất, 2 nghiệm, 3 nghiệm,
- Biện luận số nghiệm của phương trình theo m.
Bài 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm : HD: phương trình f(x)=m có nghiệm trên D:
a/
1 2
25 5 0
x x
m
+ +
− + =
x D x D
min f(x) m ax f(x)m
∈ ∈
⇔ ≤ ≤
b/
1 1
( ) ( ) 2 1 0
9 3
x x
m m− + + =
c/
1 1
16 4 5 0
x x

m
+ −
+ − =
d/
2
.9 ( 1).3 1 0
x x
m m
+
+ − − =
e/
1
4 .2 3 2 0
x x
m m
+
− + − =
f/
sinx 1 sinx
4 2 0m
+
+ − =
g/
2 2
1 1 1 1
9 ( 2).3 2 1 0
x x
m m
+ − + −
− + + + =

Bài 2. Tùy theo giá trị m, em hãy biện luận số nghiệm của phương trình :
( 3).9 2( 1).3 1 0
x x
m m m− + + − − =
Bài 3. Giải và biện luận theo m :
sinx 1 sinx
4 2 m
+
+ =
Bài 4. Cho phương trình
1
4 .2 2 0
x x
m m
+
− + =
a/ Giải phương trình khi m=2
b/ Tìm m để PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
sao cho x
1
+ x
2
= 3.
Bài 5. Cho phương trình
.16 2.81 5.36
x x x
m + =

. Tìm m để PT có nghiệm duy nhất.
Bài 6. Cho phương trình
( 4).9 2( 2).3 1 0
x x
m m m− − − + − =
( m là tham số )
a/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Đs : m > 4
b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x
1
+ x
2
= 3 Đs : m=107/26
Ph¬ng Tr×nh vµ BÊt Ph¬ng Tr×nh mò
Trang 3

×