Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông Chương 5 - GV. Phan Đức Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.94 KB, 32 trang )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
1

Chương 5
CỘT LIÊN HỢP

NỘI DUNG
2



TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP



PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN



ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP



TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM



TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN





SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA THÉP VÀ BÊ TƠNG



VÍ DỤ TÍNH TOÁN CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN

1


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
3

Tiết diện bọc BT

bc

hồn tồn

b



cy


cy

BT cung cấp khả

cz

năng bền lửa
h

y

hc
tw
tf
cz
z

TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
4

Tiết diện bọc BT
b = bc

khơng hồn tồn


Cần thêm cốt thép

kháng lửa



Có thể cần thêm vật

liệu bền lửa

y

h = hc
tw



Có thể cần thêm đinh

tf

tán hoặc cốt thép hàn
để truyền lực

z

2


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
5


Tiết diện bọc BT
b = bc

không hồn tồn


b

BT có thể bơm vào lỗ

trống trong khi xây
dựng
h = hc

y
tw

tf

z

TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
6

Cột rỗng nhồi BT


BT lèn bên trong ống thép có cường độ cao hơn bình thường
b


d

t

t

y

h

y
t

z

z

3


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
7

Cột rỗng nhồi BT có lõi thép


Lõi thép bên trong có khả


d

năng đạt cường độ rất cao

t

y

z

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN
8

Phương pháp tổng qt


Ảnh hưởng phi tuyến và chế tạo khơng chính xác



Tiết diện khơng đối xứng và tiết diện thay đổi



Phương pháp số

Phương pháp đơn giản



Sử dụng đường cong uốn dọc



Kể đến sự chế tạo khơng chính xác



Tiết diện khơng đổi có 2 trục đối xứng

Giả thiết


Tương tác hồn tồn giữa thép và BT đến khi phá hủy



Tiết diện ngang ln phẳng khi biến dạng

4


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP
9

Tiết diện bọc BT hồn tồn
Bề dày lớp BT bảo vệ (cy, cz)




bc

≥ 40mm

b
cy

cy

≥ b/6

cz

h

y
tw

hc

tf
cz

z

ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP
10


Tiết diện bọc BT khơng hồn tồn, cột rỗng nhồi BT
tồn,
b

d

b

d

t
t

tf

d / t  90  2

  235 / f y

d / t  52 

b / t f  44 

fy - giới hạn đàn hồi của thép

5


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
11

Theo

điều kiện bền

Theo

điều kiện ổn định

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
12

Theo điều kiện bền
Điều kiện áp dụng:
•Cột

tiết diện khơng đổi có 2 trục đối xứng, 0,2 < hc/bc < 5,0

Aa
•Tỷ

lệ lượng thép:  

•Độ

mảnh quy đổi:


•Tiết diện

fy

ga

g Ma N pl. Rd

 0,2  0,9

  2,0

bọc BT hoàn toàn:

40mm  c y  0,4b
40mm  cz  0,4h

6


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
13

BT, lõi thép, cốt thép đạt cường độ tính tốn



Cột liên hợp đạt khả năng chịu nén tối đa

•Tiết diện

bọc BT

Npl.Rd  A a

fy
g Ma

 A c .0,85

fck
f
 A s sk
gc
gs

Lõi thép
Bê tông
Thép thanh

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
14



Cấu kiện rỗng nhồi BT


Npl.Rd  A a
Lõi thép

fy
g Ma

 Ac

fck
f
 A s sk
gc
gs

Bê tơng
Thép thanh

Hiệu ứng bó  tăng khả năng chịu lực BT: 0,85fck

 fck

Kể đến thép thanh: 0,3%Aa ≤ As ≤ 4%Aa
0,3%A

7


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
15



Cấu kiện cột tròn rỗng nhồi BT
d

Hiệu ứng vòng thép (đủ cứng)
(đủ cứng)


tăng khả năng chịu nén của BT

Khi thiết kế
t

+ Độ mảnh quy đổi   0,5
+ Mô men uốn lớn nhất

Mmax.Sd  0,1NSdd

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
16



Cấu kiện cột tròn rỗng nhồi BT

Npl.Rd  A aa

Lõi thép

fy

g Ma

 Ac

fck 
t fy 
f
1   c
  A s sk

d fck 
gc 
gs

Thép thanh

Bê tông

d

Độ lệch tâm e = Mmax.Sd /NSd
 0 < e < d/10
Hiệu ứng lệch tâm
a  a0

Hiệu ứng độ mảnh

 e     (1  10 e )
 (1  a0 )10  c
c0
d
 d

a0  0,25(3  2 )  1,0
e

t
2

c 0  4,9  18,5  17   0

> d/10: a = 1,0 và c = 0

8


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
17

Theo điều kiện ổn định
Khả năng chịu uốn dọc của cột liên hợp đối với cả 2 trục:

N Sd   .N pl .Rd
 - hệ số uốn dọc phụ thuộc độ mảnh quy đổi


1



2

   

2

1



  0,51     0,2   

2



 = 0,21 – cột rỗng nhồi BT



 = 0,34 – cột thép chữ I chịu uốn
theo phương trục khỏe




 = 0,49 – cột thép chữ I chịu uốn
theo phương trục yếu

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
18

Độ mảnh quy đổi trong mặt phẳng uốn đang xét



N pl.R
N cr

 2 EI c
N cr 
l2

Npl.R = Npl.Rd khi ga, gc, gs = 1
(EI)c - độ cứng cột liên hợp


Tải ngắn hạn:

EI c  Ea I a  K e Ecd I c  Es I s

Ecd - mơđun đàn hồi tính tốn của BT, Ecd = Ecm/gc
Ecm - môđun đàn hồi ban đầu của BT
Ke - hệ số kể đến nứt trong BT, Ke = 0,8 (EC4, Ke
= 0,6)
0,6)


9


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
19



Tải trọng dài hạn: điều chỉnh Ecd bằng


N
Ec  Ecd 1  0,5 G.Sd

N Sd







Ec  Ecm

NG.Sd - phần dài hạn của lực nén NSd


1
N
1  G .Sd t
N Sd

t - hệ số từ biến của BT
Điều chỉnh mô đun đàn hồi khi:


theo phương mặt phẳng uốn > 0,8 - cột bọc BT
> 0,8/(1-) - cột rỗng nhồi BT
0,8/(1-



e/d < 2 (e - độ lệch tâm)
(e

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
20



Xác định theo đường cong tương tác M-N



Hiệu ứng bậc 2




Ảnh hưởng của lực cắt



Khả năng chịu lực chịu nén uống theo 1 phương



Nén uống theo 2 phương

10


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
21

Conc.

N

Sec. Rft.
Npl.Rd

A
Npl.Rd
0,85fck/gc


fy/gMa fsk/gs

Điểm A: Khả năng chịu nén


Kiểm tra khả năng chịu

lực của cột đối với từng
M

trục đối xứng

0

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
22

Conc.

N
A

2hn

Sec. Rft.
+
+

Npl.Rd

0,85fck/gc

+

Mpl.Rd

fy/gMa fsk/gs

Điểm B: Khả năng
chịu uốn 1 trục
B
0

Mpl.Rd

M

11


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
23

Conc.

Sec. Rft.


N
A

Npm.Rd

2hn

Điểm C: Khả năng
chịu uốn 1 trục
kèm lực nén

Npl.Rd

+

Npm.Rd

Mpl.Rd

fy/gMa fsk/gs

0,85fck/gc

N C  N pm.Rd  Ac

C

+

f ck


gc

b

 = 0,85 - cột bọc BT
 = 1 - thép ống nhồi BT
B

M

Mpl.Rd

0

b  1  c

t f y - cột tròn
d f ck rỗng nhồi BT

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
24

Đường tương
tác đơn giản

N

Conc.


Mmax.Rd

A

+

Npl.Rd

+

0,85fck/gc

Npm.Rd

ND 

C

0,5Npm.Rd

M

Mpl.Rd Mmax.Rd

Npm.Rd/2
fy/gMa fsk/gs

f
1
1

N pm. Rd  Ac ck b
gc
2
2

M D  W pa

D
B

0

Sec. Rft.

fy

f
f
1
 W pc cd  W ps s
ga 2
gc
gs

Điểm D: Khả năng chịu
uốn lớn nhất

12



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
25

Đường tương tác
phúc tạp hơn

N

Conc.

A

Sec. Rft.
Mpl.Rd/2
N

+
+

Npl.Rd

E
0,85fck/gc

+

fy/gMa fsk/gs


Điểm E: 50% khả năng
chịu uốn 1 trục

C
Npm.Rd
D

0,5Npm.Rd
B

Mpl.Rd Mmax.Rd

0

M

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
26

Đường cong
tương tác thực

N
A
Npl.Rd

AECDB chính xác hơn
ACDB khi lực nén lớn


E

C

D
B
0

Mpl.Rd

M

13


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
27

NSd

Hiệu ứng bậc 2
Ảnh hưởng bậc 2 xảy ra khi:

M

N Sd / N cr  0,1



  0,22  r 

Mômen uốn bậc 1

r - tỷ số mômen 2 đầu cột
-1 ≤ r ≤ 1

Mơmen uốn bậc 2

r = 1 khi có tải trọng ngang
b= 0,66 + 0,44r nếu chịu
mô men đầu cột

Hệ số khuếch đại

b= 1,0 nếu có tải trọng
ngang

k

b
1  NSd / Ncr

 1,0

NSd

rM


TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
28

Ảnh hưởng của lực cắt
• Giả thiết lực cắt Vsd do cột thép chịu
• Ảnh hưởng của lực cắt ảnh hưởng đến khả năng chịu cắt
tương tự Dầm liên hợp

14


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
29

Khả năng chịu nén và uốn theo 1 phương
N/ Npl.Rd
Đường cong tương tác
theo tiết diện ngang
1,0

Hệ số 0,9 kể đến:

d=NSd/Npl.Rd

• Tiết diện chảy dẻo hoàn toàn
dưới tác dụng của M và N


Giá trị giới hạn
MSd/Mpl.Rd ≤ 0,9md

• MSd xác định khi coi tiết diện
khơng bị nứt

md=MRd/Mpl.Rd

M/ Mpl.Rd

1,0

0

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
30

N

Nén và uốn theo 2 phương

My

• (y-y) - trục “mất ổn định”

My

• (z-z) - trục “khỏe”

N

y
Mz
N

Mz
N

z

z

y

15


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
31

N/Npl.Rd

Trục “mất ổn định”:
My khuếch đại

1,0
NSd
Npl,Rd


N/Npl.Rd

0,9mdy
0

1,0
mdy

My/Mpl.y.Rd

Trục “khỏe”

1,0
NSd
Npl,Rd
0,9mdz
0

My.Sd/Mpl.y.Rd

Mz /Mpl.z.Rd

mdz 1,0
My

0,9mdz
mdz

Mz


Mdz.Sd/Mpl.z.Rd

TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
32

Tại 1 giá trị lực nén NSd không đổi
Mômen
thiết kế

0,9mdy m dy

My.Sd/Mpl.y.Rd

My.Sd  0,9m dyMpl.y.Rd
0,9 m dz
m dz

Mdz.Sd/Mpl.z.Rd

My.Sd
m dyMpl.y.Rd



Mz.Sd
 1,0
m dzMpl.z.Rd

Mz.Sd  0,9m dzMpl.z.Rd


16


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
33

Khả năng chịu trượt giữa
thép và BT:
Cột bọc BT không hoàn toàn
0,2 N/mm2 cánh
0 N/mm2 bụng

Chiều dài
truyền lực
p < 2,5d

Cột bọc BT hoàn toàn
0,6 N/mm2

d

Cột thép rỗng nhồi BT
0,4 N/mm2

Bản mã được hàn vào cột thép


SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
34

mPRd/2

PRd
≤ 300mm

Nếu khả năng chịu trượt
không đủ  dùng chốt hàn
(PRd) vào bản bụng:
Tăng lực ma sát vào các
cánh trong = mPRd/2
Hệ số ma sát giữa thép
và BT, phụ thuộc độ đặc
chắc của BT
Lấy m = 0,5

17


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
35


mPRd/2

PRd

mPRd/2

PRd

PRd

≤ 400mm

PRd

PRd

≤ 600mm

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
36



Cột thép cao 5m



bọc BT BT C25/30 khơng hồn tồn






HEB 200 hình S355
tăng cường 4Ø10 S500
4Ø10

Lực tác dụng:


NSd = 991 kN



NSd,g = 665 kN (tĩnh tải)



NSd,q = 326 kN (hoạt tải)



2 đầu liên kết khớp



Msy = 90 kN.m




Theo phương trục yếu:



Msz = 45 kN.m



Liên kết:

neo ở nửa chiều cao

18


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
37

u cầu: Kiểm tra các khả năng chịu lực của cột
cầu:
Quy trình tính tốn:
tốn:
 Kiểm

tra điều kiện áp dụng phương pháp tính đơn giản


 Kiểm

tra điều kiện ổn định cục bộ

 Tính

hiệu ứng thứ cấp

 Tính

và kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm

 Tính

và kiểm tra sự truyền lực tác dụng trong cột

 Tính

và kiểm tra khả năng chịu nén uốn

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
38

Kiểm tra tổng thể theo 2 phương uốn


Tính tỷ số phân phối cốt thép



2
 12
Diện tích thép thanh: As  4
4
 3,14cm 2
4
4



Diện tích thép hình HEB 200: Aa = 78,08 cm2



Diện tích BT: Ac = 202 – 78,08 – 3,14 = 319 cm2



Lực dọc tới hạn dẻo

N pl. Rd  Aa

fy

 0,85 Aa

f ck

 As


f sk

ga
gc
gs
355
25
500
 7808
 0,85.31900  314
 3108kN
1,1
1,5
1,15

19


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
39

Kiểm tra tổng thể theo 2 phương uốn


Tỷ số phân phối cốt thép


Aa f y




ga
N pl.Rd

7808.355
1,1

 0,81
3108000



0,2 < < 0,9
<

0,3%Ac = 0,957 cm2 < As = 3,14 cm2 < 4%Ac = 12,76 cm2
0,3%A
4%A


có thể dùng trong tính tốn

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
40


Kiểm tra theo phương chính


Chiều dài tính tốn: Lft = 5m (2 đầu khớp)



Độ cứng đàn hồi của tiết diện liên hợp

EI c  Ea I a  Es I s  0,8Ec I c
2

2

 200
  .10
 210000.5696.10  210000
 30  4
4
 2

2
2
30500  200.2003
 200
  .10 
4
 0,8.
 5696.10  

 30  4


4 
1,35  12
 2



2
 13637kN.m
4

20


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
41

Kiểm tra theo phương chính


Lực tới hạn Euler

 2 EI c  2 .13637


 5384kN
N cr 
L2fl
52


Lực dọc giới hạn dẻo

N pl. R  Aa f y  0,85 Aa f ck  As f sk
 7808.355  0,85.31900.25  314.500  3606kN


Độ mảnh quy đổi theo phương chính



N pl.R
N cr



3606
 0,82  0,8
5384

phải kể đến ảnh
 hưởng tải dài hạn
đến môđun đàn hồi

VÍ DỤ TÍNH TỐN

CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
42

Kiểm tra theo phương chính


N
Ec  Ecd 1  0,5 G .Sd

N Sd


 30500 
665 
2

 1,35 1  0,5 991   15012 N / mm






(EI)c = 13184 N.m2



Ncr = 5202 kN




  0,83  2



có thể sử dụng phương pháp đơn giản

21


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
43

Kiểm tra theo phương yếu


Chiều dài tính tốn: Lft = 0,5.5 = 2,5m (neo giữa cột)



Độ cứng đàn hồi của tiết diện liên hợp

EI c  Ea I a  Es I s  0,8Ec I c
 .10 2
 210000.2003.10  210000.75 .4
4

30500  200.200 3
 .10 2 
 0,8.
 5696.10 4  75 2 4
1,35  12
4 


4

2

 6593kN.m 2

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
44

Kiểm tra theo phương yếu
Lực tới hạn Euler



N cr 

 2 EI c  2 .6593

 10411kN
L2fl
2,52


Độ mảnh quy đổi theo phương yếu






N pl.R
N cr



3606
 0,59  0,8
10411

không kể đến ảnh hưởng tải dài hạn đến độ cứng uốn đàn hồi

  0,59  2



có thể sử dụng phương pháp đơn giản

22


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
45

Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ

b 200
235


 13,3
 0,81
tf
15
355
b

 13,3  44.  34,64
tf
Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ



VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
46

Hiệu ứng thứ cấp
Trục chính (trục khỏe)



Tỷ số mơmen 2 đầu: r = 0

 cr  0,22  r   0,4    0,83
 nhân

k

giá trị mômen uốn với hệ số khuếch đại

b
0,66  0,44r

 0,82  1  k  1
N Sd
991
1
1
N cr
5202

 không

cần xét hiệu ứng thứ cấp

23


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
47

Hiệu ứng thứ cấp
Trục yếu


Tỷ số mơmen 2 đầu: r = 0

 cr  0, 22  r   0,4    0,59
 nhân

k

giá trị mô men uốn với hệ số khuếch đại

0,66  0,44r
b

 0,73  1  k  1
N Sd
991
1
1
N cr
10411


 khơng

cần xét hiệu ứng thứ cấp

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
48

Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm


Điều kiện bền

N Sd  991  N pl. Rd  3108kN


Điều kiện ổn định theo phương trục chính

N Sd   .N pl. Rd

Cột chữ I bọc BT khơng hồn tồn   = 0,34

  0,51     0,2   2   0,952

  0,83


1

  2  2


 0,705

 .N pl. Rd  0,705.3108  2191  N Sd  991kN

 thỏa

24


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
49

Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm


Điều kiện ổn định theo phương trục phụ
Cột chữ I bọc BT khơng hồn tồn tính theo phương trục yếu


 = 0,49

  0,51     0,2    2   0,7696

  0,59



1
2

   

2

 0,791

 .N pl. Rd  0,791.3108  2458  N Sd  991kN

 thỏa

VÍ DỤ TÍNH TỐN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
50

Kiểm tra sự truyền lực tác dụng


Xác định lực truyền

qua từng thành phần
của cột liên hợp


Phân bố theo độ

cứng


Chiều dài
truyền lực
p < 2d

d
Bản mã được hàn vào cột thép

25


×