Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Sinh lý động vật thủy sinh: Chương 5 - GV. Nguyễn Bá Mùi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.35 KB, 22 trang )

3/29/2010
Nguyn BỏMựi 1
Chơng5. Sinhlýmáu & TUN HON
-Dịchgianbào: máu ngấmvào khehởcác TB
-Dịchnộibào: vào trongTB
-Dịchnão tuỷ: trongnão tuỷ
-Dịchbạch huyết: vào ốnglâm ba
-Mấtmáu độtngột choáng, ngấtcóthểchếtdo P máu ở
maoquảngiảmđộtngột, đ.b ởnão ứ/c TK
-Cóthểlấy1/2-2/3 tổnglợngmáu
A. Sinhlýmáu
* Máulànguồngốccácloại dịchtrongcơthể?
I. Chứcnăngsinhlýmáu
* Vậnchuyển
-V/c O
2
, CO
2
môbào phổi
-V/c d.d từốngtiêuhoá môbào, sp TĐC (CO
2
, urê, uric)
cơquanbài tiết
* Điềuhoà
-Thânnhiệt (hè

ngoại vi giãn

toảnhiệt, mùađôngco )
-Cân bằngnộimôi: pH. Ptt
-Điềuhoàthểdịch (Hormon



điềuhoàTĐC, sinhtrởng )
* Bảo vệ:
Do các b/c, khángthể ngăncản, tiêudiệtVK, vậtlạ
II. Thànhphần: 2 TP chính
+ Dịchthể (huyếttơng) 73% -vàngnhạt
+ Cóhình (h/c, b/c, tiểucầu) 27%, ởcácchép36%
Huyếttơng
cònfibrinogen
b/c
h/c
Chốngđông, đểlắng
Huyếtthanh
Cụcmáu
fibrin+TP cóhình
Đểlắng
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 2
2.1. Sinhlýhuyếttơng (plazma)
Vôcơ
9092% H
2
O
810% VCK
Hữu cơ
chủyếubicacbonat
củaNa, K, Ca, Mg
Protein, đờng, mỡ,
hocmon, VTM, enzym
2.1.1. Thànhphần

a. Protein (6 8%)
* Albumin
+ Tạo Pttmáu giữnớc
+ V/c sắc tốmật, a.béo
+ Thamgiacấutạo t/c môbào phản ánhsựsinhtrởng
* Globulin
globulin

, globilin: T/giav/c cholesteron, H. steroit
MD (IgG, IgA. IgE, IgD, IgM)
Thamgiacác yếutốđôngmáu
b. Các thànhphầnkhác
* Đờng: -chủyếuglucozcungcấpE chocơ, TK
-[glucose] huyếtổnđịnh& các loài
* Lipit: chủyếudạng mỡtrungtính, A. béo, cholesteron
Các enzym, hocmon, VTM
Khoáng: cócảnguyêntốđa lợngvàvi lợng

A/G (hệsốprotein)

tìnhtrạng sứckhoẻ
- A/G cóthểA(tốt sứcsản xuất

) or G(c/n MD

)
-A/G
cóthể A(suyd.d, gan, viêm thận) orG(nhiễmkhuẩn)
* Fibrinogen: yếutốsốI quátrìnhđôngmáu
3/29/2010

Nguyn BỏMựi 3
pH (ởĐV): 7,35 7,50 vàổnđịnh (trong1 loài xêdịch
0,1-0,2)
pH (cá)= 7,25-7,6 (VD:cỏ vc 7,63; cỏb
ng Gobio 7,7;
cỏdi c vcỏchộp l7,6)
* ổnđịnhcót/d: duytrìcác h/đcủacơthể(TĐC)
duytrìt/d củacác kíchtố
duytrìh/đcác enzym
*
Đểổnđịnhthôngqua:
+ hôhấp thảiCO
2
+ thận thảiuric
+ chủyếulàdo hệđệm
2.1.2. pH máu vàhệđệm
Hệđệmmáu: ổnđịnhpH máu
Các đôi đệm (axítyếu/muốiaxítđó) or (muốiaxít/muốikiềm)
Nguyêntắc đệm: khicókiềm k/h vớiaxítđôi đệm
khicóaxít k/h muốikiềm
H
2
CO
3
NaHCO
3
NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
H-protein
Na-protein
Axíth/cơ
muối
Na củanó
Đệmtronghồngcầu (5 đôi)
KH
2
PO
4
K
2
HPO
4
HHb
KHb
Axíth/cơ
muối
K củanó
H
2
CO
3
KHCO
3
HHbO

2
KHbO
2
Đệmtronghuyếttơng (4 đôi)
Xétcác p/ứđệm:
+ Kiềm: BOH + H
2
CO
3
= BHCO
3
+ H
2
O
(K, Na) (thảiqua thận)
+ Axít:
H/cơ: Lactic + NaHCO
3
= LactatNa + H
2
CO
3
H
2
O+ CO
2

phổi
H
+

(máu axít)
VớiCO
2
+ H
2
O
anhydraza
H
2
CO
3
HCO
3
-
-
Trongh/c: HHb/KHb, HHbO
2
/KHbO
2
sẽđệm
T/chức
Mang
CO
2
+ H
2
O
H
2
CO

3
+ KHb KHCO
3
+ HHb
Tổchức
Mang
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
+ KHbO
2
KHCO
3
+ HHbO
2
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 4
NaHCO
3
> 20 lầnH
2
CO
3
k/n đệmaxít> kiềm
Dựtrữkiềm= sốmg NaHCO

3
/100ml máu (mg%)
Dựtrữkiềmphản ánhk/n hoạt độngcủacá
Trúngđộctoankiềm: [kiềm] or [axít] máu quácao
-Tronghuyếttơng: H-protein/Na-protein đệm
Tổchức
Phổi
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
+ Na-protein NaHCO
3
+ H-protein
2.1.3. ASTT máu hay huyếttơng
a. Hiệntợngthẩmthấu: TN:
-Dung dịchđờng(C
2
>C
1
)
B tănglên: C
1
= C
2
(ổn định)

Cộtnớctănglên tạo P thuỷtĩnh
ASTT= P thuỷtĩnhtrên1 ĐV S màngbán thấm(cm
2
)
[C
2
]
[C
1
]
đáy bán thấm
(chỉnớcqua)
B
A
b. CáchtínhASTT: = P (riêngphần)
ASTTmáu=
ASTT thểkeo + ASTT tinhthể
Pttthểkeo: protein huyếttơng (chủyếualbumin)
Pttthểkeo= 25-30 mmHg, k
0
lớn, quantrọng (giữnớc)
-viêmthận phù?
Ptttinhthể: muốiv/c (chủyếuNaCl)
-Ptttinhthể= 5600 mmHg cao, ítquantrọng (p.tửbé,
dễthẩmthấu)ítt/d giữnớc
-Cácmuốithờngxuyênthấmqua mqvàot/c, ngợc
-Viêm thận (kiêngăn mặn)? hấpthuNa
+
tăng ứ
nớcmôthận phùthận

3/29/2010
Nguyn BỏMựi 5
Vanhoff: Ptt= CRT R: hằngsốkhílýtởng=0,082)
T: nhiệtđộtuyệtđối(273
0
tuyệtđối= O
0
C)
C: nồngđộmuối= 1 ptg/lit
P = 1x0,082x273 = 22,4 at
Theo Raouct: At = K.C K = 1,86
C = 1 ptg/l
Dung dchcó ủ h bng ủim1,86 cóPttl22,4 at
h bng ủimc
amáu 0,56 có X
0,56 x 22,4
X = = 6,7 at g
n b ng 7 at
1,86
Nguyn BỏMựi
c. ý nghĩaPtt: ổnđịnhnhờthànhmạch cóthụquan
nhậncảm điềuhoàH2O ravào= p/xạ.
Giữhìnhdạng h/c:
+ Ưu trơng

Pttmáu> Ptth/c

teo
+ Nhợctrơng


nớcvàoh/c

vỡ
Ư/d điềutrị: tiếpnớc(đẳng trơng)
-Ư/d phachếdung dịchnớcmuốisinhlý
Nguyn BỏMựi
d, ng dng
Cỏch tớnh vpha cỏc dung dch cúPtt theo ý mu n
1 ptg NaCl/l cúPtt l22,4 at
Do NaCl phõn ly hon ton ra Na+ vCl nờn nng ủ
tng lờn gp ủụi
Thc t ch cn 1/2 ptg NaCl / l ủó cúPtt 22,4 at
1/2 ptg NaCl/l cúPtt l22,4 at
X Ptt 7 at
58,5x7
= 9,1
2 x 22,4
Nc mi sinh lý cho cỏl
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 6
+ Cá: bầudục, cónhân
+ g/s: đĩa, lõm2 mặt, K
0
nhân

1,63 lầnS
2.2.1. Hồngcầu (tr/mm
3
)
2.2. Thànhphầncóhình

2.2.1.1. Hìnhthái, cấutạo, sốlợng
* Thờigiansống : cá 1 tháng
loài khác: 4 tháng
H/c giàvỡ, đợcTB lớinộimôgan, lách, tuỷthựcbào
- Màng: lipoproteitbềnvững, thẩmthấuchọnlọc (choO
2
,
CO
2
, H
2
O, glucose & các ion âm qua)
Đàn hồi biếndạng khiqua maomạch
* 90% H
2
O + 10% VCK (90% Hb, ngoàiracòncóenzym)
S.lợng: tuổi, giống, trạng tháisinhlý
Cákho ng 1-2 tri u; cáchép 2 tu i con c 2,33 tr, con
cái 1,91 tr
Hb= 1 globin(96%) = (2, 2)
4 hem (4%) gắn 4 chuỗi
Hb = 90% VCK h/c (g%)
loài, giống, tuổi, giớitính, d
2
,
s.lý
-Hem: vòngprotoporphirin= 4 vòngpirolnối= cầumetyl, Fe
++
giữa
-Fe

++
2 nốiphụ: 1 vớiglobin, 1 dễkếthợpvàphân lyvớiO
2
, CO
2
*
loigiápxáclHemocyanine
2.2.1.2 . Chứcnăngsinhlý
-V/c O
2
, CO
2
, d.d
-Đệm
Hbđ.nhận
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 7
a. Chứcnăngv/c O
2
, CO
2
VớiCO
2
: HbNH
2
+ CO
2
HbNHCOOH
Môbào (Pco
2


)
Mang(Pco
2

)
Cacbamin
(kếthợpqua NH
2
)
Phổi(Po
2

)
Môbào (Po
2

)
VớiO
2
: Hb+ O
2
HbO
2
(Fe luônFe
++
)
* KếthợpgiántiếpCO
2
Do hoạt độngTĐC củamôbàokhôngngừngsinhraCO2

Anhydrazacacbonic
CO
2
+ H
2
O > H
2
CO
3
Tronghồngcầu
Nguyn BỏMựi
ởkhuvựctổchức cóKHbsẽkếthợpvớiH
2
CO
3
KHb + H
2
CO
3
> HHb+ KHCO
3
ởmang:
HHb+ O
2
HHbO
2
HHbO
2
+ KHCO
3

KHbO
2
+ H
2
CO
3
Vớdcỏhi 3
o
C: pO
2
= O, khụng cúHbO
2
+ pO
2
= 10 mmHg, cú Hb+O
2
+ pO
2
= 20 mmHg, cú
Hb +O
2
* Hb + HCN HbCN (mt KN vn chuyn oxy)
Nguyn BỏMựi
nh hng ca nhit ủ ủn s bóo hooxy cu Hb:
Nhit ủ tng s thỳc ủy HbO2 phõn ly thnh Hb v
CO2, nu h thp nhit ủ s cútỏc dng ngc li quỏ
trỡnh trờn
Nhit ủ mt tng cao lm cho quỏtrỡnh trao ủi cht trong
c th cỏ tng lờn mnh m, do ủúnhu cu oxy rt l
Nhit ủ cao thỡkh nng kt hp O2 vi Hb li gi

khc phc mõu thun ny, bo ủm cung cp ủy ủ
oxy cho hot sng ca c th, cn phi tng P
O2
ca mụi
trng ủ thỳc ủy s hỡnh thnh HbO2,
Bn thõn cỏcúphn ng thớch nghi l tng cng hụ hp
vnhp ủp ca tim, qua ủúcn b sung thờm O2 vo
nc (lc thựng cỏging, hoc bm oxy vo tỳi cỏ), mt
khỏc tng thi CO2 ra ngoi
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 8
b. Chứcnăngđệm: duytrìpH máu nhờcác đôi đệm
HHb
KHb
HHbO
2
KHbO
2
vàđệmtrongh/c
Môi trờngaxeticđặcHb+ NaCl kếttinhhemin (hình
tháiđặctrngloài) điềutrapháp y, phân biệtmáu các g/s.
K.hợpCO qua LK phụ(Fe
++
CO)
: ái lựcHb+ CO >
250 lầnHb+ O
2
[CO] k
2
1% trên95% Hb HbCO

mấtk/n v/c

Hầmmỏ, than tổong
ThởO
2
nguyênchấtor h
2
O
2
+58%CO
2
KhửCO
Sựtiêuhuỷhồngcầu
maoquản
đại thựcbào
Fe
2+
đểsản
xuấth/c
Fe
2+
dựtrữ
dạng feritin
Bilirubinvào
mật
2.2.2. Bạch cầu (nghìn/mm
3
)
a,Phânloai
B/c khônghạt: bào tơngK

0
hạt (2 loại)
- Lâm bacầu (b/c lympho): nhântrònor bầudục
chiếmhầuhếtTB, quanhnhâncóvòngsáng
Tăngkhivếtthơngbìnhphục
-
Đơn nhânlớn: nhânmóngngựachiếmgầnhếtbà
o
tơng
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 9
B/c cóhạt: bào tơngnhiềuhạt (3 loại):
ái toan: hạt to, đỏdacam
ái kiềm: hạt nhỏ, xanh
-Trungtính: hạt nhỏ, tímhồng(ấu, gậy, đốt)
* S lng:
Bch cu ca cỏ tng ủi nhiu vchờnh lch rt
ln gi
Vớdcỏchỡnh: 90 000;
cỏEso
00; cỏ vc 40 000;
cỏdi
00
Sựsản sinhcác bạch cầuvàtiểucầu
b. Chứcnăng: bảo vệ= thựcbào, đ/ứMD, tạo interferon
Thựcbào: ăn vậtlạ, VK tạo đề khángtựnhiên (MD bẩm
sinh-khôngđ.hiệu) do 2 loại b/c trungtính, đơn nhânlớn
+ Trungtính: dichuyểnkiểuamip, xuyênmạch nhanh (30 với
KN lạ, 10-20 đãt.vaxin). Men p.giảicác chấthoạt tínhsinhhọc
+

Đơn nhânlớn (đại thựcbào): thựcbào mạnh, k/thlớn(4 gđ)
-Gđ1: gắn (KN, VK, vậtlạđợcgắn vào các điểmtiếpnhậncủab/c)
-Gđ2: nuốt (phát chângiảbaobọcKN, VK )
-Gđ3: tạo hốc (NSC lõmvào, tạo hốcvàlisosomtiếtmen vào hốc)
-Gđ4: tiêudiệt (nhờpH hoặcchấtoxy hoáhoặcmen phân giải )
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 10
Nguyn BỏMựi
NN diđộng:
+ {K+} tổnthơng> nơikhác
+ Tổnthơng peptidazacuốnhútbạch cầu
+ Sảnfẩmfgcủat/ctổnthơngcuốnhútB/C
Phứchệdiệtkhuẩn Hệenzym
+ Peroxydaza Proteaza
+ H
2
O
2
Photphataza
+ I
2
Lipaza
+ Br, Cl
2
Nucleaza
Nguyn BỏMựi
Khángthựcbào
Mộtsốloại: trựckhuẩnlao, VK sảythaitruyền
nhiễm, VK nhiệtthán, virus
NN:

+ Cólớpvỏgiápmôbaobọc
+ GặpĐK bấtlợi nhabào
+ Hoákén tránhđợckhángsinh
+ C k/sinh> 10 lầnliềuđiềutrị bệnhmãntính
Sựxuyênmạch vàtínhhoá
hớngđộngcủab/c trungtính
* Khibi Viêm sng, nóng, đỏ, đau?
Độngdục, sắp đẻ k/n thựcbào (trungtính

)
Nhiễmkhuẩnẩn? chịuđợc10 lần[KS]
(lao, Bruxellosis)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 11
Nguyn BỏMựi
*Bạch cầutoantính
+ Cókhảnăngvậnchuyểnmộtsốchất: Secrotonin,
axitbéo
+ Thamgiavàoquátrìnhchốngdịứng
+ Cótácdụnghuỷcácđộctố, đặcbiệtlàcácprotein
lạ
*Bạch cầukiềmtính: sốlợngítnhất, tăngkhibị
bệnhthiếumáu, suytuỷ
+ Tổnghợpchấtheparin
+ Thamgiavàoquátrìnhđôngmáu
+ TổnghợpđợcchấtHistamintừHistidin
ầu Đáp ứngMD:
+ SựsinhKthểtơngứngđặchiệuvớiKN bảo vệcơthể
+ KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
+ Đáp ứngMD (tậpnhiễm): kếtquảhợptác 3 loại: đại

thựcbào, lymphoB, lymphoTdới2 dạng:
- MD dịchthể: (lymphoB) tạo IgGtan tronghuyếtthanh
VD: Khánghuyếtthanhđiềutrịuốnván, dại(thụđộng)
ứngdụng: tạo vàtiêmvacxin chủđộng
Nguyn BỏMựi
Cơchếtácdụngcủakhángthể
Ngngkết, kếttủaKN
K.thểđợct/hợpdo KT củaKN nào, chỉt/dvới
KN đó
KT tăngtínhthấmthànhmạch đại thựcbàodễ
qua
IgGphủlênn/mngănchặnVK xâmnhập
KN đợcphủKT hấpdẫnB/cầuđếnbắt, tiêudiệt
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 12
Nguyn BỏMựi
MD tếbào (lymphoT)
TB. LymphoT nhậndiệnKN tiếtIggắn trênmàngtếbào.
LymphoT tìmvàtiêudiệtKN = trựctiếpor giántiếp:
+ Trựctiếp: lymphoT kếthợpKN

phứclymphoT-KN và
lisosomgiảiphóngmen thuỷphânKN củaTB lạ, chứcnăng
thảighép

khókhăncấyghépmôkhôngcùngnguồngốc
+ Giántiếp: LymphoT kếthợpKN đ.hiệu

giảiphóng
Lymphokinvàotổchứcxungquanh. Cáclymphokinnày

khuyếchđại k/npháhuỷKN củaLymphoT
Mặtkhác: khilymphoT đợchoạt hoábởiKN thìmộtsố
lớnlymphoT mới đợchìnhthành(TB nhớ) tậptrung
trongcáct/cbạch huyết

nhiễmlầnsau

nhanhhơn
Nguyn BỏMựi
* B h cu ca cỏcũn cútỏc dng trong quỏtrỡnh
sinh sn vtiờu hoỏ
Khi trng thnh thc thỡs lng bch cu tng
lờn rừ rt, tp trung nhiu cỏc mch mỏu phõn b
trờn bung tr
Bch cu cúth chui vo nang follicul, lm cho t
bo ca nútr nờn xp hn,
Bch cu phõn tit ra cỏc loi enzym phõn gii
protein, lm cho protein k t bo follicul b lng
lo, cựng vi cỏc c ch khỏc, t bo trng ủc
thoỏt ra khi mng follicul
Nguyn BỏMựi
Tỏcdngtiờuhúa
Khi cỏchộp n no, ti cỏc mch qun rut tp
trung nhiu bch cu, nht llamba c
Trong bch cu cúcỏc loi enzym phõn gii
protein, lipit v gluxit
Khi n no, bch cu tp trung nhiu thnh rut v
phõn tit cỏc enzym tiờu hoỏ, gúp phn phõn gii
cỏc cht dinh dng ca thc
3/29/2010

Nguyn BỏMựi 13
2.2.3. Tiểucầu
-TB nhỏ, khôngnhân, hìnhcầuhoặcbầudục
-Sốlợng: 100.000 600.000/mm
3
ởĐV cóvú
+ cỏ, s lng tiu cu cao hn nhiu so vi ca ủng vt bc cao
Theo Reichenbach mỏu cỏcútiu cu l 5 triu/mm 3
-Vaitrò: quantrọngtrongsựđôngmáu
Khivathànhmạch vỡ giảiphóng: thrombokinaz (xúctiếnđông
máu),
serotonin (co mạch cụcmáu)
III. Đôngmáu
-P/ứbảo vệchốngmấtmáu. Khimạch máu bịtổnthơng
hìnhthànhhàngrào bảo vệvếtthơng
-Bệnhlý: a chảymáu (máu khôngđông), bệnhditruyền
-Sinhhoá: làchuỗicácp/ứdâychuyền
Bản chất: Fibrinogen fibrin đan thànhlới máu đông
thànhcục chiếtxuấtrahuyếtthanh
1. Cơchế: 3 gđ, 13 yếutố
Y/tố ổnđịnhfibrin: sẵn HTXIIIYếutốxúctiếnthrombin
VII
Dạng hoạt hoáyếutốV
VI
Y/tố Hageman (hoạt hoá
đôngmáu, sẵn HT, btk
0
h/đ)
XII
Proaccelerin: gan, V

đôngmáu
V
Protromboplastin (sẵn HT)XICa
++
(hoạt hoáProthrombin)
IV
YếutốSteward (gan)XTromboplastin (tiểucầuvỡ)
III
Chốngchảymáu B (y/tố
Kristmass)
IX
Prothrombin (tiềnmen gan
TH vớixúctác VTM K)
II
chốngchảymáu A: sẵn HTVIIIFibrinogen (gantạo ra)
I
- Ngoài rakhitiểucầuvỡcòn: serotonim, plaspholipit
- Quátrìnhđôngmáu (3 gđ)
Gđ1: tổnthơng, t/cầuvỡ prothromboplastin(vôhoạt)
Prothromboplastin Thromboplastin*
IV(Ca
++
), V, VIII, IX, XII
(hay Thrombokinaza)
Gđ2: Prothrombin Thrombin*
Thrombokinaza
IV(Ca
++
), V, VII, X
Gđ3: Fibrinogen Fibrin (sợihuyết)

IV(Ca
++
), VIII
Thrombin
Máu trongmach khôngđông?
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 14
-Fibrinogen(-) đẩynhau hoàtan. Dớit/d của
Thrombin
mộtsốmấtđảo cực các Fibrinogen (+) hút(-) tạo sợi
-Bìnhthờngthànhmạch nhẵn trơn t/cầukhôngvỡ, y/tố
XII chỉh/đkhivabềmặtgồghề
-Các y/tốởdạng vôhoạt vàtồntại các chấtchốngđông
:
heparin (gantạo ra), antithrombin, antithromboplastin
2. ứngdụng
- Cầmmáu: VTM K xúctác chogantổnghợpprothrombin
Buộcvếtthơng mạch co, t/cầuvỡ thromboplastin
Thêmcác nhântốgây đôngmáu nh thrombin CaCl
2

- Chốngđông: Heparin, antithrombin, antithromboplastin, Hirudin
(đỉa), CitratNatri5%, Kalioxalat oxalatcanxi (ốngnghiệm)
Nguyn BỏMựi
B. SINH Lí TUN HON
I. Sinhlýtim
1.
c ủimcuto
Nguyn BỏMựi
S khỏcnhau mtsloivt

3/29/2010
Nguyễn BáMùi 15
Nguyễn BáMùi
T ủ ươ ồ ộ ậ
Xoang tĩnh mạch, tâm nhĩ vàtâm th
Phần trước tâm th t cóbầu ñộng mạch làphần gốc
của ñộng mạch chủ phình to ra, không phải làbộ
phận củ
Giữa các phần của tim cũng cómàng van vàcótác
dụng như tim của ñộng vật bậc c
Nguyễn BáMùi
ủ ươ
Hệ tuầnhoàncủacá
Tâmthất
Tâmnhĩ
Xoangtĩnhmạch
Bầu ñộngmạch

Nguyễn BáMùi
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 16
Nguyễn BáMùi
Nguyễn BáMùi
2, Đặctínhsinhlýcủacơtim
a.Tínhhưngphấn
Hưngph nlàsựtrả lờicủacơthểñốivớinhữngk/t
Cơ timcókhả nănghưngphấnkhitadùngcákích
thíchnhư nhiệt ñộ, hoáchất, cơ học
Cơ Vân
(I1 < I2 < I3)

Cơ tim
Nguyễn BáMùi
b. Tínhtrơ củacơtim
Phatrơ tuyệt ñối: Nếukích ñiệnvàothờikỳtâmthấtco
thìcơtimhoàntoànkhôngñápúng
Nhờ cótínhtrơ tuyệt
ñốimàcơtimkhôngbaogiờ co cứngnhư cơ vân
Nguyênnhândo hứngphấntruyềntừhạchtựñộnglàm
chotimco bóp, khitimñangco bóplạiphảinhậnmột
kíchthíchngoạilai(ñiện) do ñótrở thànhkíchthíchác
tínhtínhcơtimkhôngñáp ứng
Kíchthích
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 17
Nguyn BỏMựi
Phatr tng ủi: Nukớchthớchủinthiktõmthtdón,
thỡtimsủỏp ngbngmtco búpph mnhhnbỡnh
thnggilco búpngoilhay ngoitõmthu
Ngh bự
Co búpph
Kớchthớch
Nguyờnnhõnngh bựldo
hngphnthchtủng
ủngpthikkhụng ủỏp
ngcaco búpngoilnờn
mt ủi1 nhpvbtvonhp
sau
Nguyn BỏMựi
c, Tớnhtủngcatim
* Hạch xoangnhĩ. TínhHF cao,

tựđộngchính
* Hạch nhĩthất (váchliênnhĩ):
tựđộngphụ.
Keith-Flack (Remark)
Ashoff Tawara
(LudwigBider)
BóHiss
(Dogel)
Purkinje
Bên cạnh hệtựđộngcònchịusựchi phốicủaTKTW
chứngminh= TN Stanius(các nútbuộctimếch)
* Hệtruyềndẫn: Hiss (2 nhánh) &
tậncùngsợiPurkinje
ếch: hạch Dogel
Nguyn BỏMựi
Tim cỏcú2-3 trungkhutủng(khi ủimnhp
tim)
LoiA: cú3 khi ủimnhptim: mtphõnbxoang
TM v ngCuvier, mt tõmnh v1 giatõmnh v
tõmth
VD cỏchỡnh, cỏd
LoiB: cú2 khi ủimnhptim, mtphõnbxoang
TM, cũnmtgiatõmnh vtõmth
VD: cỏs
LoiC: cú2 khi ủimnhptim, mt tõmnh vmt
tõmtht, cỏcỏcxng( tr cỏchỡnh) thucloiny
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 18
Nguyễn BáMùi
ñập, van tim, tiếngtim

a
Chukỳñập
Tim co dãnñảmbảochomáutuầnhoànkhôngngừ
Mỗilầntimco dãngọilàchukỳtim ñập ỗichukỳbao
gồm5 kỳ,ởñộngvậtcaomất0 8s
Nhĩ co 0 1 s; Nhĩ dãn0 7 s
Thấtco 0
3 s; Thấtdãn
Tim nghỉ 0
Nguyễn BáMùi
b, Van tim: Bảngso sánhvan timgiữacávà ñộng
vậtbậccao
Có2 van: van nhĩ thất,van ĐM
CòngiữaxoangTM vàtâmnhĩ
cócơpháttriểngiốngnhư một1
van
Tácdụng: chomáuchảytheo1
hướng(từ tâmnhĩ xuốngtâmthất,
từ tâmthấtra ñộngmạch
Tim có4 van: 2 van nhĩ thất,2 van
ĐM
van nhĩ thất:làvan 3 lá
van ĐM: Làvan bánnguyệt
* Tácdụng: chomáuchảytheo1
hướng(từ tâmnhĩ xuốngtâmthất,
từ tâmthấtra ñộngmạch
CáĐộngvậtbậccao
Nguyễn BáMùi
c, Tiếngtim
Trongchukỳco bópcủatimdo sựñóngmởcủacácvan phátraâm

thanhgọilàtiếngti
Mộtchukỳtangheñược2 tiếng
Tiếngthứ 2
Tiếngtâmtrương, ứngvớitâmthấtdãn
Nguyênnhân: do van ĐM ñóng
Đặc ñiểm: âmthanhcao, xuấthiệngọn
vàsắc, kýsắclà“tụp”(dothành ĐM
mỏng, thờigianngắnlàdo 2 van ñóng
cùng1 lúc)
Tiếngthứ nhất
Tiếngtâmthu,ứngvớikỳtâmthấtco
Nguyênnhân: do 2 van nhĩ thất ñóng
cộngvớisựrung củadâychằn
Đặc ñiểm: Tiếngnàyâmtrầm, ñục(docơ
tâmthấtdày), thờigiankéodài, kýâmlà
“Pùm”
Ý Nghĩa: Nghetiếngtimñể tínhtầnsốtim ñậptrong1 phútvà ñể
chuẩn ñoáncácbệnhvềtimmạch
ẹpvan nhĩ thấtbẩmsinh
ởvan gâyraâmthanhphụ gọilàtiếngthổi
+ Hở van nhĩ thất: “pùm–xì
ụp”
+ Hở van ĐM: “pùm–tụp–xì”
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 19
Nguyn BỏMựi
Điệntim
Nguyêntắc
+ HF


chênhlệchđiệnthế

sóngđi lên
+ HF lantoả

điệnthế

sóngđi xuống
+ Toàn bộTN hoặcTT HF

k
0
chênhlệch

nằm ngang
S
T
ST
T
biếnđộngđiệnthếtrongTB cơTN
biếnđộngđiệnthếtrongTB cơTT
Nguyn BỏMựi
+ Đoạn PQ: biểuthịHF từTN TT, sóngQ (TT bắt đầuHF)
+ NhómQRS: trạng tháiHF củaTT trớckhico, nhómnày dốc
do HF truyềnnhanhtrongTT
Phân tíchcác sóng
+ SóngP:HF từKeith-Flack nhĩphải HF trớc(-), cònnhĩtrái
cha HF (+) chênhlệchđiện sóngđi lên
KhiHF lansang TN trái chênhlệch sóngđi xuống
KhicảTN đềuHF k

0
cònchênhlệch sóngnằm ngang
+ Đoạn ST: nằm ngangdo toàn bộTT đãHF
+ SóngT: TT khôiphục: vùngHF trớc(TT phải) khôiphụctrớc,
HF saukhôiphụcsau chênhlệch sóngđi lên. Khi2 bên
khôiphục chênhlệchgiảmdần sóngđi xuống. Đếnkhihết
sóngnằm ngang
Nguyn BỏMựi
II, Sinhlýmchqun
Sựkhuyếchtán giữa
TB vàmáu
ĐM
TM
Mao
mạch
Hệmạch
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 20
Nguyễn BáMùi
1.Tuần hoànmáutrongñộngmạch
uchảytrong ñộngmạch
Máuchảytrong ñộngmạchtuântheoquyluật ñộnglựchọcthể
lỏng, tứclàmáuchảytừnơiáplựccao ñênnơicóáplựcthấpvàcó
những ñặc ñiềmsau:
+ Máuchảytrongñộngmạchcó ñườngkínhlớnnhanhhơnởcácñộng
mạchcó ñườngkínhnhỏ
+ Máuchảytrongñộngmạchvớitốcñộ không ñồng ñề
+ Máuchảytrongmạchquảncóhiệntượngphândòng
+ Lượngmáuchảyqua mạchquảntrongmộtñơnvịthờigiantỷlệ
thuậnvớihiệusốáplựccủamáu

Q = (Pa
Pv)R
Nguyễn BáMùi
1.2 Huyếtáp ñộngmạch
Hình nh ñohuy táp
Nguyễn BáMùi
Huyếtáplàáplựccủamáulênthànhmạch Pa Huyếtáp ñộngmạch
rấtlớ
Pvhuyếtáptĩnhmạchrấtnhỏ không ñángkểcoinhư bằng
không, từñótarútra: Pa = QR
Vậyhuyếtáptỷlệthuậnvớilượngmáutimco bóp ñẩyravàsức
cảncủathànhmạc
Tính ñànhồicủathànhmạch: Nhờ tính ñànhồicủathànhmạch ñã
làmgiảmsứccản, ñỡ tốncôngcủatim
ạodòngmáuchảyliêntục,
vìkhitimco ñẩymáuvàoñộngmạch, khitimdãnthìñộngmạchlại
co ñẩymáuñ
Tĩnhmạchcótínhdãnnởnêndựtrữñượcmáu, khicơthể bị mất
máutĩnhmạchco lại ñẩymáuracungcấpchomôbàotổchứ
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 21
Nguyễn BáMùi
2, Tuầnhoànmáutrongtnhmạch
Tĩnhmạchlà ñườngdẫnmáuvềtim
Áplựcmáutrongtĩnhmạchkhoảng5 –15 mm Hg
Máuchảytrongtĩnhmạchdo: lựchútcủatim
TM xatimcóvan mộtchiều
Nguyễn BáMùi
3, Tuầnhoànmáutrongmaomạch
Nguyễn BáMùi

Tuầnhoànmáutrongmaomạch
Mao mạchlànơitiếpgiápgiữa ñộngmạchvàtĩnhmạc
Mao mạchcóthànhrấtmỏng, cóthể chỉ co 1 lớptếbào
gọilàtếbàonội
Mao quảnchiếm10 khốilượngcơthế Riêngmaoquản
dachứa16 –
lượngmáudựtrữ Khicơkhônghoạt
ñộngchỉ có100 –200 mq/mm3 cơởtrạngtháidãn, khi
hoạt ñộngcó3000mq/mm3 ở trạngtháidã
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 22
Nguyễn BáMùi
Nguyễn BáMùi
Đ ề ế ạ ñộ ủ tim, mạch
Thể dịch
Tuy
ntrênthậnti tAdrenalin, Noradrenalin gâyco mạch,
tim ñậpnhanh, tănghuyết
Tyroxincủatuyếngiáplàmtimñậpnhan
XianapthầnkinhphógiaocảmtiếtAcetylcolingâydãn
mạch, tim ñậpchậ
Renin: do tế bàocầuthậntiếtra, cótácdụngbiến
Hypetesinogen(koh/ñ) thànhHypetesin(h/ñ), cótácdụng
làmco mạchmáunhỏ, tănghuyết

×