Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

skkn tổ chức tiết học địa lý theo phương pháp daỵ học tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.69 KB, 16 trang )


S GIÁO DC VÀ ÀO TO LÀO CAI
TRNG THPT S 1 BÁT XÁT
******






 TÀI
SÁNG KIN KINH NGHIM
NM HC: 2010 - 2011



Tên đ tài:

T CHC TIT HC A LÍ THEO PHNG
PHÁP DY HC TÍCH CC














Bát Xát, tháng 4 nm 2011
Nguyễn Thị Tuyết Nhung THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************





Phần Nội dung
Trang


A- Phần mở đầu

I Lý do chọn đề tài 2
II Mục đích nghiên cứu của đề tài 2
III Khách thể và đối tợng nghiên cứu của đề tài 2
VI Giả thuyết nghiên cứu 2
V Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 2
VI Các phơng pháp nghiên cứu 3

B- Phần nội dung

I Chơng I: Cơ sở lí luận của đề tài 3
II Chơng II: Thực trạng tổ chức tiết dạy địa lí theo phơng pháp
dạy học tích cực
5
II Chơng III: Kết quả 28


C- Kết luận v kiến nghị

I Kết luận chung 29
Kiến nghị
II 29
Ti liệu tham khảo

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011
1
Nguyễn Thị Tuyết Nhung THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
A. PHần mở đầu
I- Lý do chọn đề ti
:

- Đổi mới phơng pháp dạy học theo hớng tích cực là một tất yếu trong tiến trình
phát triển nền giáo dục của Việt Nam.
- Để nâng cao chất lợng giáo dục theo hớng đổi mới yêu cầu mỗi giáo viên phải
đổi mới phơng pháp giảng dạy để nâng cao chất lợng từng tiết dạy học của mình.
- Vì vậy, tôi chọn đề tài: "Tổ chức tiết dạy Địa lí theo phơng pháp dạy học
tích cực" để trình bày, trao đổi với các đồng chí về kinh nghiệm của bản thân trong tổ
chức một tiết học theo hớng tích cực.
II- Mục đích nghiên cứu của đề ti:

- Tìm hiểu việc tổ chức một tiết học theo hớng dạy học tích cực giúp cho giáo
viên và học sinh có những biện pháp nhằm nâng cao chất lợng, hiệu quả giảng dạy và
học tập môn Địa lí nói chung.
III - Khách thể v đối tợng nghiên cứu:


1- Đối tợng nghiên cứu:
Tổ chức tiết dạy học cụ thể
2- Khách thể nghiên cứu:
Học sinh lớp 12A1, 12A2, 12A3 - Trờng THPT số 1 Bát Xát.
IV- Giả thuyết nghiên cứu:

- Nếu nh giáo viên tổ chức tốt tiết học địa lí theo hớng dạy học tích cực với việc
sử dụng kết hợp các phơng pháp dạy học nh nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
sử dụng một số thiết bị dạy học hỗ trợ thì sẽ tạo ra một không khí học tập tích cực,
giúp các em chú ý quan tâm hơn đến việc rèn luyện kỹ năng học địa lí để kết quả học
tập đợc tốt hơn.
V- Nhiệm vụ nghiên cứu của đề ti:

- Đề tài này cần thực hiện các nhiệm vụ sau:
1- Nghiên cứu để xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài, đó là cơ sở " Đổi mới phơng
pháp dạy học theo hớng tích cực" và việc Tổ chức tiết học theo hớng tích cực cho
học sinh.
Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011
2
Nguyễn Thị Tuyết Nhung THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
2- Điều tra, tìm hiểu để nắm đợc thực trạng học tập của học sinh trong các tiết
học tổ chức theo hớng dạy học tích cực.
3- Đề xuất một số ý kiến về các biện pháp nhằm tổ chức hiệu quả tiết học theo
hớng dạy học tích cực.
VI- Các phơng pháp nghiên cứu:

Đối với đề tài này tôi sử dụng các phơng pháp.
1- Phơng pháp nghiên cứu lí thuyết: nhằm xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài.
2- Phơng pháp quan sát: nhằm tìm hiểu hứng thú, khả năng tiếp thu của học sinh

trong các tiết dạy học theo hớng tích cực.
3- Phơng pháp điều tra: nhằm đánh giá thực trạng có bao nhiêu học sinh còn thiếu
tập trung, học tập không hiệu quả trong các tiết học theo hớng đổi mới.
4-Phơng pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động:
- Thông qua kết quả các bài kiểm tra có thể đánh giá chất lợng và hiệu quả các
tiết dạy theo hớng dạy học tích cực.














Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011
3
Nguyễn Thị Tuyết Nhung THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
b. Phần nội dung
Chơng I
: Cơ sở lí luận của đề ti
I. i mi Phng phỏp dy hc Trung hc ph thụng

1.

Quan nim v i mi phng phỏp dy hc a lớ.
- i mi phng phỏp dy hc (PPDH) trc ht c th hin s i mi
phong cỏch dy ca thy v phong cỏch hc ca trũ: Ngi thy thit k cỏc tỡnh hung
hc sinh t khai thỏc, t chim lnh v kin to kin thc, ngi thy to ra cỏc c
hi hc sinh cú th suy ngh nhiu hn, hot ng nhiu hn v cú trỏch nhim hn
i vi vic hc tp ca mỡnh.
- i mi PPDH a lớ ch thnh cụng khi PPDH a lớ tỏc ng mnh n ngi
hc sinh v phỏt huy tớnh tớch cc t giỏc, ch ng t duy sỏng to ca ngi hc, bi
dng cho ngi hc nng lc t hc, lũng say mờ hc tp v ý chớ vn lờn.
- i mi PPDH hin nay cú nhiu thun li khi m ni dung kin thc SGK
c biờn son theo tinh thn i mi PPDH, khi m hu ht cỏc trng ó c trang
b tng i y v phng tin, thit b dy hc. c bit trong bi cnccong
ngh thụng tin (CNTT) ang úng vai trũ quan trng trong i sng xó hi. Ngi thy
v hc sinh ang trong mt thi kỡ mi ca nhng nhn thc mi v dy v hc trong
nh trng ph thụng.
- Vic i mi PPDH a lớ ch thnh cụng khi chỳng ta t chc dy hc a lý
theo kiu mi trờn c s tng cng ỏp dng cỏc phng phỏp phng tin hỡnh thc t
chc dy hc hin i kt hp vi vic ci bin cỏc PPDH truyn thng theo nhng
hng i mi.
2. Nhng yờu cu c bn i vi i mi.
2.1: To cho hc sinh cú mt v th mi v nhng iu kin thun li hc sinh
tớch cc hot ng nhn thc.
- Ngi hc phi tr thnh ch th hnh ng tớch cc t giỏc ch ng v sỏng
to trong hot ng kin to kin thc (tc l ngi hc phi bit cỏch hc, cỏch t
hc).
Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011
4
Nguyễn Thị Tuyết Nhung THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
- To ra v duy trỡ hc sinh nhng ng lc hc tp ỳng n tham gia tớch

cc vo quỏ trỡnh dy hc, ú chớnh l ng c hng thỳ, nim lc quan ca hc sinh
trong quỏ trỡnh hc tp.
- Phỏt trin nuụi dng hc sinh ý thc trỏch nhim, kh nng t ỏnh giỏ kt
qu hc tp ca mỡnh, hc sinh cú th iu chnh c cỏc hot ng ca mỡnh theo cỏc
mc tiờu ó nh m khụng ph thuc vo ngi khỏc.
2.2. Xỏc lp khng nh vai trũ ca ngi thy trong quỏ trỡnh dy hc:
- Ngi thy phi l ngi t chc ch o iu khin cỏc hot ng hc tp t
giỏc, ch ng sỏng to ca hc sinh. lm iu ú ngi thy phi m nhim tt
cỏc chc nng sau:
+ Thit k l lp k hoch cho cỏc quỏ trỡnh dy hc c v mc ớch ni dung,
phng phỏp, phng tin v hỡnh thc dy hc (ngi GV cn phi xut phỏt t mc
ớch, ni dung ca bi hc).
+ U thỏc tc l thụng qua t vn nhn thc to ng c hng thỳ, ngi
thy bin ý dy ca mỡnh thnh nhim v hc tp t nguyn, t giỏc ca hc trũ v
chuyn giao cho trũ nhng tỡnh hung trũ hot ng v thớch nghi.
+ iu khin quỏ trỡnh hc tp ca hc sinh trờn c s thc hin mt h thng
mnh lnh ch dn, tr giỳp. ỏnh giỏ (Bao gm c s ng viờn).
+ Th ch hoỏ (ỏnh giỏ) tc l xỏc nhn, nh v kin thc mi trong h thng
kin thc ó cú ng nht hoỏ kiờn thc riờng l ca hc sinh thnh tri thc KH - XH
hng dn vn dng v ghi nh.
+ Ngi thy giỏo ngoi vic nm vng kin thc chuyờn mụn, PPDH cũn phi
nm c cht lng hc sinh nhng lp mỡnh dy, bit c tõm t tỡnh cm, nhng
ham mun ca hc sinh qua tng bi dy, tit dy iu chnh phự hp khi s dng
phng phỏp mi.




Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011
5

NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
Chng II. THC TRNG CHUN B VÀ T CHC TIT DY A LÍ
THEO PHNG PHÁP DY HC TÍCH CC

I. Thit k bài dy hc a lí Trung hc ph thông theo đnh hng đi mi.
1. Mc đích:
Thit k bài dy là ni dung c bn có tính cht quyt đnh thành công hay tht
bi ca mt tit lên lp.
Thit k bài dy phi đm bo nhng ni dung c bn sau:
- Th hin đc ni dung bài dy mt cách tng tn chi tit.
- Phn nh đc mc đích đt đc trong tng mc ca bài và toàn b h
thng bài dy.
- Th hin đi mi PPDH: Hn ch ging gii, thuyt trình minh ho giành
nhiu thi gian cho hc sinh làm vic.
2. Tài liu s dng:
- SGK a lí.
- Tài liu tham kho: SGV, S tích lu, Tài liu bi dng GV, Sách son ging
(nhng bài son mu) và nhng tài liu liên quan khác.
3. Ni dung:
Thit k bài dy theo trình t sau:
3.1. Xác đnh mc tiêu bài hc: Mc tiêu ca bài hc phi đt đc 2 ni dung:
+ V kin thc: ó là nhng kin thc c bn ca bài cn cung cp cho hc sinh,
nhng yêu cu c th v kin thc cn đt đc trong mt bài hc và  trong tng ni
dung ca mc bài.
+ V k nng: Nhng k nng cn cung cp trong bài hc cho hc sinh: K nng
hiu bit, k nng phân tích biu đ, lc đ, tranh nh, hình v có ni dung bài dy
Thông qua h thng kênh hình, kênh ch trong SGK, đ dùng hc tp, tài liu
3.2. Thit b dy hc:
+ Là nhng phng tin cn thit cho bài dy giúp cho hc sinh trc quan hn

trong t duy nhn bit kin thc.
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
6
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
+ Thit b dy hc bao gm: Biu đ, bn đ, lc đ, tranh nh, bng đa
+ Phng tin (thit b dy hc) đc s dng trong mt tit hc không quá
nhiu mà đc chn lc k càng, phng tin dy hc phi mang tính khoa hc, thm
m và tính s phm đáp ng đc yêu cu cho tng bài hc c th.
3.3. Phng pháp dy hc:
+ La chn PPDH cho tng bài hc phi phù hp vi ni dung kin thc, đáp
ng yêu cu đi mi PPDH trong đó bao gm hot đng ca giáo viên và hc sinh trên
lp.
+ La chn PPDH phi cn c vào tng đi tng ca tng lp hc to đc
các điu kin cn thit đáp ng đc nhu cu ca c 2 đi tng hc sinh Khá và Trung
bình, đng thi đng viên và phát huy đc hc sinh gii.
+ Do đó trong mt tit dy hc a lí ngi giáo viên ngoài vic nm vng
chuyên môn, nghip v s phm công vic chun b cho mt tit dy phi công phu, k
lng, khi lên lp giáo viên phi ch đng tích cc hn.
3.4. Thit k các hot đng hc tp ca hc sinh.
- Thit k các hot đng hc tp ca hc sinh là công vic có vai trò quan trng
giúp cho giáo viên ch đng trong quá trình dy hc, công vic thit k càng k lng,
càng khoa hc bao nhiêu thì kt qu ca vic t chc các hot đng hc tp ca hc
sinh  trên lp càng đt hiu qu cao, đng thi giúp giáo viên t tin, sáng to trong
quá trình dy hc.
- Thông thng trong mt bài dy thng tp trung  2 hot đng ch yu:
+ Hot đng tp th, cá nhân.
+ Hot đng theo nhóm.
- Hin nay có mt s quan nim đi mi PPDH là tng cng các hot đng
nhóm, hn ch hot đng tp th, cá nhân. Hiu nh th là không hoàn toàn đúng mà

cn phi có s kt hp hài hoà gia các hot đng trên tu thuc vào tng bài hc c
th, nhng kin thc, k nng cn cung cp cho hc sinh đ chn hình thc nào cho
phù hp. Theo tôi:
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
7
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
+ i vi nhng bài ch yu là cung cp khái nim thì s dng phng pháp
hot đng tp th, cá nhân, hn ch hot đng theo nhóm.
+ i vi nhng bài ni dung phc tp d gây nhiu ý kin khác nhau hoc cn
phi có s hp tác trong vic gii quyt vn đ thì nên t chc cho hc sinh hot đng
theo nhóm.
- Dù la chn hình thc dy hc nào giáo viên cng t đt cho mình mt s câu
hi:
+ Hình thc dy hc đó có phù hp vi mc tiêu, phng tin dy hc không, có
gây đc hng thú cho hc sinh trong quá trình hc tp không?
+ Hình thc dy hc đó có phù hp vi vic hình thành k nng, k xo cho hc
sinh hay không, có to điu kin cho hc sinh tích cc hc tp không?
3.5. T chc các hot đng lên lp:
- T chc các hot đng hc tp ca hc sinh mt cách có hiu qu ngi giáo
viên cn phi:
+  ra mc tiêu c th cho tng hot đng;
+ Nhng phng tin dy hc cn dùng cho mi hot đng;
+ T chc các hot đng gm nhng bc nào;
+ Nhng ni dung nào đ hc sinh làm vic tp th, các nhân, nhóm;
+ Vi mi hot đng giáo viên cn đa ra yêu cu c th đ hng dn
hot đng ca hc sinh;
- Ni dung hot đng:
+ i vi hot đng cá nhân, hot đng tp th:
Giáo viên cn s dng phng pháp nêu và gii quyt vn đ s có hiu qu hn.

ây là phng pháp trong đó giáo viên đa ra nhng câu hi đt hc sinh trc mt
(hay h thng) vn đ nhn thc đa hc sinh vào mt tình hung có vn đ sau đó
giáo viên phi hp cùng hc sinh (hoc hng dn điu khin hc sinh) gii quyt vn
đ đi đn kt lun cn thit trong ni dung hc tp.
Câu hi đt vào tình hung phi t tìm tòi đó là câu hi hc sinh cha bit câu
tr li nhng có th bt tay vào tìm kim li gii đáp thông qua h thng kin thc
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
8
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
trong SGK qua h thng kênh hình, đ dùng dy hc Tuy nhiên đó không phi là câu
hi đàm thoi đn thun mà câu hi phi to ra mâu thun gia kin thc c và mi,
gia vn kin thc khoa hc đã có và vn kin thc cn bit.
Ni dung câu hi phi va sc hc sinh, các em có th gii quyt đc trn vn
hay phn ln ni dung mà câu hi yêu cu. Câu hi cng phi tht s gây hng thú
nhn thc ca hc sinh.
+ i vi hot đng nhóm:
ây là hình thc dy hc mi đòi hi giáo viên đa ra câu hi phù hp, va sc
hng dn hc sinh hot đng đ đi đn nhn thc.
Hc sinh mn đàm trao đi xoay quanh mt vn đ đc đt ra di dng câu
hi, bài tp hay nhim v nhn thc trong trng hp này hc sinh gi vai trò tích cc
ch đng tham gia tho lun, giáo viên nêu vn đ và tng kt.
Hot đng này có hai hình thc:
+ Giáo viên nêu mt s câu hi theo hình thc vn đ phân công các nhóm tho
lun vit báo cáo.
+ Giáo viên chia hc sinh thành các nhóm và tho lun theo ni dung ca phiu
hc tp đã chun b trc.
3.6. Các bc tin hành tho lun:
B1. Chia nhóm: là phân chia hc sinh theo các nhóm khác nhau, chú ý
theo tng nhóm nên c cu hc sinh có nhiu loi gii, khá, TB Chn nhóm trng,

th ký cho tng nhóm, hc sinh đc chn làm nhóm trng phi có ý thc cao trong
hc tp và phi bit điu khin nhóm hc tp,  các tit khác nhau giáo viên cn thay
đi các thành viên trong nhóm tránh s đn điu rp khuôn nhàm chán. Mi nhóm tho
lun phi đc sp xp v trí nht đnh trong nhóm.
B2. Giao nhim v cho tng nhóm: Mi nhóm có mt nhim v riêng hoc
hai nhóm cùng chung mt nhim v.
B3. Tin hành tho lun nhóm:
+ Hc sinh ln lt tho lun, mi em t đ ra ý kin ca mình, th ký ghi
chép các ý kin cn thn, nhóm trng tng hp nhng ý kin thng nht, nhng ý kin
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
9
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
còn trái ngc nhau thì tranh lun thng nht ý kin, nu cha thng nht thì ghi li
nhng ý kin còn khác nhau.
+ Giáo viên theo dõi tho lun ca tng nhóm, un nn, điu chnh hng
tho lun. Nhng nhóm tho lun cha thng nht giáo viên không gii đáp ngay mà có
th gi ý cho các em đ có thng nht chung, phát hin nhng ý kin hc sinh đã thng
nht và ni dung cha thng nht.
B4. Tng kt tho lun:
+ i din tng nhóm trình bày kt qu tho lun ca mình: Nhng kin
thc, nhn thc đã thng nht, nhng kin thc, nhn thc còn khác nhau.
+ Các nhóm khác cùng chung mt nhim v đc nêu nhn xét trc
nhng nhn thc v kin thc ca nhóm mình v nhng ni dung mà nhóm bn đã trình
bày. Kin thc nào thng nht và không thng nht. Giáo viên tip tc cho các nhóm
khác nêu lên ý kin ca mình v nhng ni dung trên.
+ Giáo viên tng kt đi sâu vào ni dung nhn thc đúng kèm theo un
nn nhng sai sót, gii đáp thc mc đa ra kt lun chun kin thc cho tng ni dung
tho lun.
Chú ý:


Khi chun b ni dung tho lun nhóm giáo viên cn:
+ Chun b tình hung có th xy ra khi tho lun nhóm.
+ T chc hc sinh tho lun nhóm sôi ni, tit kim thi gian, đúng trng
tâm.
+ Phân phi đúng, đ thi gian cho tng hot đng phù hp vi ni dung
và yêu cu v thi gian ca mt tit hc.
II. Mt s bài dy a lí lp 12 theo tinh thn đi mi PPDH:
Bài 16.
C IM DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C NC TA

I. MC TIÊU BÀI HC
1 Kin thc
- Trình bày đc nhng đc đim c bn ca dân s và phân b dân nc ta.
- Xác đnh và phân tích đc nguyên nhân dn đn s gia tng dân s và hu qu ca
s gia tng dân s, phân b. dân c không đu.
- Trình bày đc nhng chin lc phát trin dân s và s dng hp lí ngun lao đng.
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
10
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
2. K nng
- Phân tích đc các s đ, lc đ, các bng s liu thng kê.
- Khai thác ni dung thông tin trong các s đ, bn đ phân b dân c.
3. Thái đ
Có nhn thc đúng đn v vn đ dân s, ng h, tuyên truyn chính sách dân s ca
quc gia và đa phng.
II. PHNG PHÁP DY HC
Kt hp mt s phng pháp nh: àm thoi, tho lun cp, đng não, khai thác bn
đ, bng s liu,

III. PHNG TIN DY HC
- Biu đ t l gia tng dân s trung bình nm qua các thi kì, biu tháp dân s nc ta.
- Bng s liu 15 nc đông dân nht th gii.
- Bn đ phân b dân c Vit Nam .
IV. HOT NG DY VÀ HC
1. n đnh t chc, kim tra s s(1')
3. Bài mi (39’)
Khi đng: Dân c và lao đng là mt trong nhng ngun lc phát trin kinh t - xã
hi ca t nc. Lp 9 các em đã hc v đa lý dân c Vit Nam. Ai có th cho bit dân s
và phân b dân c nc ta có đc đim gì. GV gi mt vài Hs tr li ri tóm tt ý chính và
nói:  hiu rõ hn v các vn đ này, chúng ta cùng tìm hiu trong bài hc hôm nay.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính

Hot đng l:(8’) Hình thc: Cp:
Chng minh Vit Nam là nc đông
dân, có nhiu thành phn dân tc.
1. ông dân, có nhiu thành phn dân tc:
* ông dân:
- Theo thng kê, DS nc ta là 84156 nghìn ngi
(nm 2006), đng th 3 NA, th 13 th gii.
Mc tiêu: HS chng minh đc Vit
Nam là nc đông dân và có nhiu
thành phn dân tc
- ánh giá: Ngun lao đng di dào và th trng
tiêu th rng ln.
Phng tin: SGK, Átlat
- Khó khn: phát trin KT, gii quyt vic làm
* Nhiu thành phn dân tc: Tin hành:
Bc 1:GV đt câu hi: đc SGK mc

1, kt hp kin thc đã hc, em hãy
chng minh:
- Có 54 dân tc, dân tc Kinh chim 86,2%, còn
li là các dân tc ít ngi.

- Thun li: đa dng v bn sc vn hoá và truyn
thng dân tc.
- VN là nc đông dân.
- Có nhiu thành phn dân tc, t đó
đánh giá thun li, khó khn trong phát
trin kinh t - xã hi?
- Khó khn: s phát trin không đu v trình đ và
mc sng gia các dân tc.
Bc 2: Hai HS cùng bàn trao đi đ
tr li câu hi.


Bc 3: Mt HS đi din trình bày
trc lp, các HS khác nhn xét, b
sung. GV nhn xét phn trình bày ca
HS và b sung kin thc.




Hot đng 2:(8’) Hình thc : Nhóm.
Chng minh dân s nc ta còn tng
nhanh, c cu dân s tr.
2. Dân s còn tng nhanh, c cu dân s tr:
a. Dân s còn tng nhanh

- Mi nm tng hn 1 triu ngi.
Mc tiêu:HS phân tích đ thy đc - T l gia tng dân s t nhiên gim. Ví d: giai
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
11
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
dân s Vit Nam tng nhanh và c cu
dân s Vit Nam tr.
đon 1989 - 1999 t l gia tng dân s trung bình là
1,7% đn giai đon 2002 - 2005 là 1,32%.
Phng tin: Hình 16.1; Bng 16.1
sgk Tr 68
- Hu qu ca s gia tng dân s : to nên sc ép
ln v nhiu mt.
b. C cu dân s tr
Tin hành:
Bc 1: GV chia nhóm và giao nhim
v cho tng nhóm.
- Trong đ tui lao đng chim 64%, mi nm
tng thêm khong 1,15 triu ngi.
- Thun li: Ngun lao đng đi dào, nng đng,
sáng to.
Nhóm 1,3 :Chng minh dân s tng
nhanh. Hu qu.
- Khó khn sp xp vic làm.
Nhóm 2, 4:Chng minh c cu dân s
tr. ánh giá.

Bc 2: HS trong các nhóm trao đi,
đi din các nhóm trình bày, các nhóm

khác b sung ý kin



Bc 3: GV nhn xét phn trình bày
ca HS,kt lun các ý đúng ca mi
nhóm.



Bc 4:GV đt câu hi cho các nhóm:

- Phân tích nguyên nhân ca s gia
tng DS. (Do trình đ phát trin kinh t
- xã hi và Chính sách dân s, Tâm lí
xã hi; Yt, ch đ dinh dng )





- Trình bày các nhân t nh hng đn
s phân b dân c. Gii thích ti sao
mt đ DS  đng bng sông Hng cao
hn đng bng sông Cu Long?



Hot đng 3:(15’) Hình thc: Cp
đôi. Phân tích s phân b dân c

nc ta
3. Phân b dân c cha hp lí
a. Gia đng bng và trung du, min núi
- ng bng tp trung 75% dân s. (VD: ng
bng sông Hng mt đ 1225 ngi/km
2)
Mc tiêu: HS phân tích đc s phân
b dân c nc ta cha hp lý và đang
có s chuyn dch. Nguyên nhân
; min
núi chim 25% dân s (Vùng Tây Bc 69
ngi/km
2
)
Phng tin: Bng 16.2, hình16.2,
bng 16.3 sgk, atlát
- Nguyên nhân:
+ iu kin t nhiên.
+ Lch s đnh c.
Tin hành:
Bc 1: Y/c HS cn c kênh hình và
kênh ch sgk:
+ Trình đ phát trin KT-XH, chính sách
b. Gia thành th vi nông thôn
- Nông thôn chim 73, 1% dân s, thành th
chim 26,9% dân s
- Nhn xét s phân b dân c nc
ta.
- Dân s thành th đang tng lên, gim t l dân s
nông thôn. Do quá trình CNH – HH đt nc

thúc đy quá trình đô th hoá.
- c bng 16.8 nhn xét & gii thích
v s thay đi t trng dân s gia
thành th và nông thôn?
- ánh giá nh hng ca phân b
dân c cha hp lý.
=>Ành hng đn vic s dng lao đng, khai
thác tài nguyên.
Bc 2: Tng cp HS nghiên cu tr
li, cp khác b sung, giáo viên chun
kin thc



§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
12
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
Hot đng 4: (8’) Hình thc: Cá
nhân. Tìm hiu chin lc phát trin
dân s và s dng có hiu qu ngun
lao đng và tài nguyên nc ta.

4. Chin lc phát trin dân s hp lí và s
dng có hiu ngun lao đng nc ta
- Tip tc thc hin các bin pháp kim ch gia
tng dân s;
Mc tiêu: HS trình bày đc khái quát
GV t chc trò chi: "Ai đúng hn".
- Xây dng chính sách chuyn c phù hp;

- y mnh chuyn dch c cu dân s nông thôn
và thành th;
Cách chi: Chia lp thành 2 đi chi.
Mi đi có 3 HS, yêu cu: HS dùng các
mi tên đ gn đc đim dân s và
phân b dân c vi các chin lc phát
trin dân s tng ng. Có th gn 1
đc đim vi nhiu chin lc và
ngc li.
- a xut khu lao đng thành chng trình ln;
- y mnh đu t phát trin công nghip  trung
du và min núi
Các HS còn li đánh giá: Nhóm nào
gn đúng và nhanh hn là nhóm chin
thng.
GV: Dân c luôn là ngun lc tác
đng mnh m ti s phát trin KT -
XH nc ta. Làm th nào đ s dng
hiu qu ngun lc dân s không phi
ch là trách nhim ca các cp chính
quyn mà còn là trách nhim ca mi
công dân Vit Nam.
IV. ÁNH GIÁ (4’)
Hng dn HS tr li câu hi cui sách.
V. HOT NG NI TIP (1’)
Dn dò hc sinh hc bài  nhà, đc trc bài mi.
III. Kt qu
- T chc tit hc a lí 12 theo phng pháp dy hc truyn thng (Thy làm trung
tâm, hc trò tip thu kin thc th đng): Hc sinh không hng thú vi môn hc, sau
tit hc lng kin thc đng li trong hc sinh thp, giáo viên thiu thi gian do ni

dung kin thc theo sách giáo khoa biên son theo tinh thn đi mi nhiu. Kt qu
kho sát: đt 50%/ lp;
- T chc tit hc a lí theo phng pháp dy hc tích cc (Trò làm trung tâm, thy
gi vai trò t chc, hng dn, đnh hng,…) có ng dng công ngh thông tin vào
tit dy: Hc sinh hng thú vi tit hc, ch đng khai thác trit đ kênh ch, kênh
hình đ phát hin kin thc mi, giáo viên t chc tit hc mt cách nh nhàng, ch
đng, không phi din thuyt nhiu, không mt mi, hc sinh tho lun nhanh, hiu qu
di s hng dn, đnh hng ca giáo viên. Thi gian đm bo, không s thiu thi
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
13
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
gian đ hoàn thành tit hc. Sau tit hc lng kin thc trng tâm đu đc in sâu,
giúp hc sinh hc bài  nhà đc d dàng hn. Kt qu kho sát: đt trên 80%/ lp.

































C. KT LUN VÀ KIN NGH
I. Kt lun
Vic đi mi phng pháp dy hc nói chung và đi mi phng pháp dy hc
môn đa lí nói riêng là rt cn thit, có ý ngha quyt đnh đn vic nâng cao cht lng
môn hc và to dng nim tin, tình yêu đi vi khoa hc đa lí ca hc sinh, góp phn
hình thành cho hc sinh kh nng t nghiên cu và phi hp đ gii quyt các vn đ
trong hc tp, nghiên cu khoa hc và trong cuc sng, là c s đ giáo dc hc sinh
tr thành nhng con ngi toàn din.
II. Kin ngh
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
14
NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
Vì cht lng giáo dc môn a lí  trng ph thông, vì nhim v xây dng

tình yêu trong mi hc sinh vi khoa hc đa lí, các giáo viên a lí cn đi mi
phng pháp dy hc theo hng tích cc.


































Tài liu tham kho

Sách giáo viên, S tích lu, Tài liu bi dng giáo viên, Sách son ging (nhng bài
son mu) và nhng tài liu liên quan khác.

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011
15

×