Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đánh giá tác động môi trường chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 10 trang )

1
Chng 3
Trỡnh t v ni dung
ỏnh giỏ tỏc ng mụi
trng
Quy trỡnh TM gm 5 bc
Bc th nht: Sng lc d ỏn
Bc th 2: Xỏc nh phm vi ỏnh giỏ
Bc th 3: Lp bỏo cỏo TM
Bc th 4: Thm nh bỏo cỏo TM
Bc th 5: Qun lý v giỏm sỏt MT
3.1. Sàng lọc dự án
Mc ớch ca bc sng lc d ỏn
Xem xét, quyết định sự cần thiết phải
ĐTM của một dự án đầu t phát triển.
Kt qu ca bc sng lc d ỏn
Xác định c dự án thuộc
loi no trong 2 loi sau:
Loại 1. Phải ĐTM.
Loại 2. Không phải ĐTM
Nh nc quy nh danh mc
cỏc d ỏn phi TM
Cơ sở để thiết lập danh mục dự án cần ĐTM
Kiểu dự án:
loi hỡnh sản
xuất, kinh doanh,
dịch vụ
.
Quy mô của dự án
Quy mô về công suất
Diện tích của dự án;


2
Tính nhạy cảm của môi trờng
(là khả năng tiếp nhận tác động của môi trờng )

Vùng có ý nghĩa lịch sử, khảo cổ
và khoa học.

Vùng đất ngập nớc.

Vùng núi có độ dốc cao

Vờn quốc gia, KBTTN,

Vùng có các loài động, thực vật
quý hiếm và có nguy cơ bị tiêu
diệt.

Vùng khô hạn.

Vùng thờng xuyên có lũ lụt và
các thiên tai khác.
Sàng lọc dự án ở Việt Nam
DANH MC CC D N PHI LP BO CO NH GI TC NG
MễI TRNG
(Ban hnh kốm theo Ngh nh s S: 29/2011/N-CP ngy 18 thỏng 4
nm 2011 ca Chớnh ph)
3.2. Xác định phạm vi đánh giá /Cam kt bo v MT
3.2.1. i tng phi cam kt bo v mụi trng
1. D ỏn u t cú tớnh cht, quy mụ, cụng sut khụng thuc
danh mc hoc di mc quy nh ca danh mc d ỏn

phi lp bỏo cỏo DDTM (Các dự án loại 2)
2. Cỏc hot ng sn xut, kinh doanh, dch v khụng thuc i
tng phi lp d ỏn u t nhng cú phỏt sinh cht thi
sn xut.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.2.2. T chc thc hin cam kt bo v MT
*
ng ký bn cam kt bo v mụi trng:
Chủ dự án soạn bn đng ký bn cam kt bo v mụi
trng trỡnh cơ quan qun lý môi trờng xét duyệt và
thông qua
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Ni dung bn cam kt bo v mụi trng
i vi cỏc d ỏn u t
a) Gii thiu túm tt v d ỏn, gm:
Tờn v a ch ca ch d ỏn;
Tờn v a im thc hin d ỏn;
Quy mụ, cụng sut, cụng ngh sn xut;
Khi lng, chng loi nguyờn liu, nhiờn liu tiờu th trong quỏ trỡnh
thc hin d ỏn.
b) Cỏc tỏc ng mụi trng v bin phỏp gim thiu:
c) Cam kt thc hin cỏc bin phỏp gim thiu, x lý cht thi v tuõn
th cỏc quy nh ca phỏp lut v bo v mụi trng.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
* Xỏc nhn ng ký bn cam kt bo v mụi trng:
y ban nhõn dõn cp huyn hoc cp xó c y quyn phi
hon thnh vic cp giy xỏc nhn ng ký bn cam kt bo
v mụi trng cho ch d ỏn
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3

* Gửi bản cam kết bảo vệ môi trường đã xác nhận:
Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hồ sơ đã xác nhận
đến chủ dự án bản cam kết bảo vệ môi trường kèm
theo giấy xác nhận để thực hiện.
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
3.3. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
3.3. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.Cần phải làm gì để
đánh giá được tác động
của dự án đến MT?
2.Nếu tác động xảy ra,
cần phải làm gì tiếp
theo?
3.3.1. §¸nh gi¸ hiÖn tr¹ng m«i trưêng (MT nÒn)
• Đánh giá điều kiện môi trường khu vực trước
khi thực hiện dự án và sẽ chịu tác động của
quá trình thực hiện dự án.
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
Mục đích đánh giá hiện trạng MT:
- Đánh giá mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của MT
- Làm cơ sở để đánh giá tác động MT của dự án
(xem xét sự thay đổi chất lượng MT trước và sau
khi thực hiện dự án)
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
Các thành phần môi trường cần đánh giá:
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
*Điều kiện môi trường tự nhiên
Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường:

– Môi trường không khí
– Môi trường nước
– Môi trường đất
– Tài nguyên sinh vật
* Điều kiện kinh tế - xã hội
4
3.3.2. X¸c ®Þnh nguån g©y t¸c ®éng
Nguồn gây tác động là các hoạt động cụ thể của
dự án có thể gây ra những ảnh hưởng tới MT.
DỰ ÁN
(Hoạt động)
MÔI
TRƯỜNG
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
Căn cứ vào các hạng mục công trình trong giai
đoạn xây dựng và quy trình sản xuất trong giai
đoạn vận hành của dự án để xác định các hoạt
động gây ra những tác động MT
* Nguồn gây tác động có phát sinh chất thải:
- Liệt kê tất cả các nguồn/ hoạt động
có khả năng phát sinh
chÊt th¶i
trong quá trình triển khai dự án:
• Nước thải
• Khí thải
• Chất thải rắn
- Xác định thành phần và khối lượng
từng loại chất thải.
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
Ví dụ:

Các nguồn gây tác động về chất thải phát sinh trong giai đoạn
tận thu lâm sản, chuẩn bị mặt bằng và xây dựng cơ bản
Dự án: “Chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng cây cao su”
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CHẤT THẢI
1. Quá trình khai thác, tận thu lâm sản (cưa, chặt,
hạ cây)
Bụi, Tiếng ồn, rung, chất thải
rắn
2. Quá trình khai hoang, phát quang, san ủi, cày
xới
Bụi, Tiếng ồn, rung, chất thải
rắn, khí thải
3. Quá trình xây dựng cơ bản (nhà làm việc, hệ
thống đường liên lô, các hồ chứa nước, nạo vét
mương, suối)
Bụi, Tiếng ồn, rung, chất thải
rắn, khí thải
4. Hoạt động của các phương tiện vận chuyển.
Bụi, Tiếng ồn, rung, chất thải
rắn, khí thải
5. Hoạt động sinh hoạt của công nhân Rác thải, nước thải
Ví dụ:Các nguồn gây tác động và chất thải phát sinh trong giai
đoạn trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su
Dự án: “Chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng cây cao su”
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CHẤT THẢI
1. Hoạt động xử lý đất Bụi, Tiếng ồn
2. Đào hố, bón phân ủ. Tiến hành trồng cây giống.
Bụi, Tiếng ồn, chất thải rắn, ,
khí thải.
3. Phun, xịt thuốc BVTV Bụi, chất thải nguy hại, khí thải.

4. Làm cỏ, bón phân
Chất thải rắn, chất thải nguy
hại, khí thải
5. Khai thác mủ Khí thải, chất thải rắn
6. Hoạt động của các phương tiện vận chuyển.
Bụi, Tiếng ồn, rung, chất thải
rắn, chất thải nguy hại, khí thải
7. Họat động của máy phát điện Bụi, Tiếng ồn, rung, khí thải.
8. Lưu trữ, bảo quản các loại vật tư (phân bón,
thuốc BVTV, xăng, dầu, ….)
Khí thải, chất thải nguy hại.
9. Hoạt động sinh hoạt của công nhân Rác thải, nước thải
Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
* Nguồn gây tác động không liên quan
đến chất thải:
* Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải:
-
Liệt kê chi tiết tất cả các nguồn gây tác
động không liên quan đến chất thải, như:
 Xói mòn, trượt, sụt, lún đất; xói lở bờ sông, bờ suối, bờ
hồ, bờ biển
 Thay đổi mực nước mặt, nước ngầm;
 Xâm nhập mặn; xâm nhập phèn;
 Biến đổi vi khí hậu; suy thoái các thành phần môi
trường;
 Biến đổi đa dạng sinh học và các nguồn gây tác động
khác.
-
Cụ thể hóa về mức độ, không gian và thời
gian xảy ra.

Chương 3. Quy trình và nội dung đánh giá tác động môi trường
5
* D bỏo ri ro, s c MT do d ỏn gõy ra:
Loi s c:
S c ti nn lao ng
S c chỏy, n
Sp hm lũ
Bnh tt, sõu hi
L quột, lc xoỏy, trt l
D bỏo xỏc xut sy ra s c.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.3.3
. Xác định đối tợng bị tác động
Lit kờ tt c cỏc i tng b tỏc ng khi trin khai
d ỏn:

Tự nhiờn
Kinh t, xó hi
Mụ t chi tit v quy mụ khụng gian v thi gian b tỏc ng.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.3.4. Đánh giá mức độ và ý nghĩa của tác động
Nguyờn tc chung
Vic ỏnh giỏ tỏc ng ca d ỏn ti mụi trng c thc hin
theo cỏc giai on chun b, xõy dng, vn hnh cú kh nng gõy
tỏc ng n mụi trng v phi c c th húa cho tng ngun
gõy tỏc ng, n tng i tng b tỏc ng.
Mi tỏc ng u phi c ỏnh giỏ mt cỏch c th, chi tit v
mc , v quy mụ khụng gian v thi gian v so sỏnh, i chiu
vi cỏc tiờu chun, quy chun.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng

Mi mt tỏc ng cn xỏc nh cỏc c trng sau:
* Cng ( ln) ca tỏc ng
Cng tỏc ng yu, nh, ớt
Cng tỏc ng, mnh, ln, nhiu
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
- Phạm vi về lãnh thổ của tác động
Tác động trong phạm vi rộng hay hẹp
Việc xác định phạm vi lãnh thổ chịu tác động
trực tiếp của dự án có thể dễ dàng hơn việc xác
định lãnh thổ của các tác động gián tiếp
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
- Thời gian tác động
Thời gian xảy ra các tác động rất khác nhau:
Ngắn hạn
Dài hại
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
6
- Tính hoàn nguyên/kh nng phc hi
Tác động có thể hoàn nguyên
Không thể hoàn nguyên.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
So sỏnh, i chiu cỏc c trng ca tỏc ng vi:
Tiờu chun/quy chun mụi trng
Chớnh sỏch v quy nh phỏp lut
Giỏ tr cng ng

Đánh giá mức độ và ý nghĩa của mỗi tác động
Tác động nhỏ, không đáng kể.
Tác động mạnh cần phải thực hiện các biện
pháp giảm thiểu.

Tác động quá lớn, không thể để tác động xảy
ra ra.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Mục đích:
Hạn chế tác động tiêu cực
Khc phc tác động v hu qu mụi trng
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.3.5. Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
* Nội dung của công tác giảm thiểu
Xem xét và lựa chọn phơng án.
Thay đổi khâu quy hoạch và thiết kế
Đề xuất các biện pháp giảm thiểu.
Các biện pháp ngăn ngừa
Đền bù thiệt hại.
Trả lại tài nguyên (đất ở, đất canh tác) cho các cá nhân và tổ chức bị
thiệt hại
Tạo ra các tài nguyên, nơi c trú nh vùng dự án
Đền bù bằng tiền cho ngời bị hại
ào tạo ngành nghề, tạo các điều kiện vệ sinh môi trờng
cho dân vùng dự án, cải thiện cơ sở hạ tầng (đờng giao
thông, điện, cấp thoát nớc).
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.3.6. Tham vn ý kin của cộng đồng trong đánh
giá tác động MT
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Trong quỏ trỡnh lp bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi
trng, ch d ỏn phi t chc tham vn ý kin:
a) y ban nhõn dõn xó, phng, th trn
b) i din cng ng dõn c, t chc chu tỏc ng
trc tip ca d ỏn.

7
3.3.7. Hon thin báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Lit kờ, mụ t chi tit cỏc hng mc cụng trỡnh ca d ỏn.
ỏnh giỏ chung v hin trng mụi trng ni thc hin d ỏn v
vựng k cn; mc nhy cm v sc chu ti ca mụi trng.
ỏnh giỏ chi tit cỏc tỏc ng mụi trng cú kh nng xy ra khi
d ỏn c thc hin.
xut cỏc bin phỏp gim thiu cỏc tỏc ng xu.
Cam kt thc hin cỏc bin phỏp bo v mụi trng trong quỏ
trỡnh xõy dng v vn hnh cụng trỡnh.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
xut danh mc cụng trỡnh, chng trỡnh qun lý v
giỏm sỏt cỏc vn mụi trng trong quỏ trỡnh trin
khai thc hin d ỏn.
D toỏn kinh phớ xõy dng cỏc hng mc cụng trỡnh
bo v mụi trng trong tng d toỏn kinh phớ ca d
ỏn.
í kin ca U ban nhõn dõn xó, phng, th trn
Ch dn ngun cung cp s liu, d liu v phng
phỏp ỏnh giỏ.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.3.8. Cơ quan lập báo cáo ĐTM
Ch d ỏn cú trỏch nhim lp bỏo cỏo TM trỡnh c quan nh nc cú
thm quyn phờ duyt.
Ch d ỏn t mỡnh hoc thuờ t chc dch v t vn lp TM v chu
trỏch nhim v cỏc s liu, kt qu nờu trong bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng
mụi trng.
* Điều kiện cần có của các tổ chức dịch vụ t vấn ĐTM
a) Cú cỏn b chuyờn ngnh mụi trng.
b) Cú cỏn b chuyờn ngnh liờn quan n d ỏn.

c) Cú c s vt cht - k thut, thit b chuyờn dng o c, ly mu,
x lý, phõn tớch cỏc mu v mụi trng, m bo cỏc yờu cu v k
thut. Trong trng hp khụng cú thit b chuyờn dng ỏp ng yờu
cu, phi cú hp ng thuờ n v cú nng lc.
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.4. Thẩm định bỏo cỏo đánh giá tác
động môi trờng
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
3.4.1. Phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trờng
Ai/c quan no
thm nh
Bỏo cỏo TM?
3.4.1. Phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trờng
1.B Ti nguyờn
v Mụi trng
Thm nh
d ỏn do Quc hi,
Chớnh ph,
Th tng CP
quyt nh,
phờ duyt
2.B, CQ ngang b,
CQ thuc Chớnh ph
Thm nh
d ỏn thuc thm
quyn quyt nh,
phờ duyt
ca mỡnh

3.U ban nhõn dõn
cp tnh
Thm nh
d ỏn trờn a bn
QL thuc thm quyn
quyt nh, phờ duyt
ca mỡnh
Cỏc cp thm nh bỏo cỏo TM
8
Chuyên
gia có kinh
nghiệm
Đại diện
Tổ chức
liên quan
Cơ quan
MT cấp tỉnh
nơi đặt
dự án
Cơ quan
phê duyệt
dự án
Hội đồng
thẩm định
Thành phần hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
Cơ cấu Hội đồng:
01 Chủ tịch hội đồng
01 Ủy viên thư ký
02 Ủy viên phản biện
Các ủy viên

Trong đó: đạt trên 50%
số thành viên có chuyên
môn về MT và lĩnh vực
dự án.
3.4.2. ĐiÒu kiÖn thÈm ®Þnh ®¸nh gi¸ t¸c
®éng m«i trưêng
Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường gồm:
• Văn bản đề nghị thẩm định của chủ dự án;
• Báo cáo đánh giá tác động môi trường;
• Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo đầu
tư của dự án.
3.4.3.Thời gian thẩm định
 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các
dự án thuộc thẩm quyền quyết định, phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Quốc hội.
 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các
dự khác.
3.4.4. Qu¸ tr×nh thÈm ®Þnh
Bước 1. Chủ dự án gửi hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo
ĐTM đến cơ quan thẩm định.
Bước 2. Cơ quan thẩm định tiến hành rà soát hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ, yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3. Cơ quan thẩm định tiến hành:
– Thành lập hội đồng thẩm định.
– Thông báo cho chủ dự án nộp phí thẩm định.
– Gửi thông báo và tài liệu cho các thành viên trong hội
đồng
Bước 4. Tổ chức phiên họp chính thức

của hội đồng thẩm định
1. Uỷ viên thư ký đọc quyết định thành lập hội đồng thẩm
định, giới thiệu thành phần tham dự…
2. Chủ dự án (hoặc tổ chức tư vấn được chủ dự án uỷ
quyền) trình bày tóm tắt nội dung báo cáo ĐTM.
3. Các ủy viên phản biện và các thành viên khác trong hội
đồng thẩm định trình bày bản nhận xét, đánh giá.
4. Chủ dự án và các thành viên hội đồng thẩm định trao đổi,
thảo luận về những vấn đề chưa rõ
5. Các đại biểu tham dự phát biểu ý kiến (nếu có).
6. Hội đồng thẩm định hoàn thiện phiếu thẩm định, họp
riêng thống nhất nội dung kết luận của hội đồng thẩm
định.
7. Người chủ trì phiên họp công bố kết luận của hội đồng
thẩm định.
8. Người chủ trì phiên họp tuyên bố kết thúc phiên họp.
Bước 4. Tổ chức phiên họp chính thức
của hội đồng thẩm định
9
Ch tiờu thm nh ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Cỏc yờu cu v mt phỏp lý.
V phng phỏp ỏp dng trong TM v mc y , chi tit,
chớnh xỏc ca cỏc thụng tin, s liu trong bỏo cỏo TM
Nhng hng dn, tiờu chun mụi trng, ch tiờu quc gia v khu
vc c s dng trong bỏo cỏo TM.
Mc chớnh xỏc ca s ỏnh giỏ ý ngha tỏc ng
C s khoa hc ca cỏc bin phỏp gim thiu
S tham gia ca cng ng trong quỏ trỡnh TM
Cu trỳc v hỡnh thc trỡnh by ca bỏo cỏo, túm tt bỏo cỏo v cỏc
vn bn kốm theo.

Kt qu thm nh Bỏo cỏo TM
Kt
qu
kim phiu
thm nh
Bỏo cỏo TM
c thụng qua
khụng cn chnh
sa
Bỏo cỏo TM
c thụng qua vi
iu kin phi
chnh sa
Bỏo cỏo TM
khụng c
thụng qua
Tt c thnh viờn hi
ng thụng qua
khụng cn chnh sa
Cú ớt nht 2/3 s thnh
viờn thụng qua hoc
thụng qua vi k phi
chnh sa
Cú trờn 1/3 s thnh
viờn khụng thụng qua.
Bc 5. Chnh sa, b sung hon thin bỏo cỏo TM
i vi bỏo cỏo TM c thụng qua vi iu kin phi
chnh sa b sung, ch d ỏn chnh sa v gi c quan
thm nh xem xột, trỡnh cp cú thm quyn ra quyt nh
phờ duyt.

Bc 6. Phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
C quan cú trỏch nhim phờ duyt bỏo cỏo TM ó c
b sung, chnh sa v thụng qua; gi ti cỏc bờn liờn quan
Quỏ trỡnh thm nh BC TM
Bc 1: Np h s thm nh Bỏo cỏo TM
Bc 2: R soỏt v hon thin h s
Bc 3:Thnh lp HT, np phớ thm nh
Bc 4: Thm nh bỏo cỏo TM
Bc 5: Chnh sa,hon thin Bỏo cỏo TM
Bc 6: Phờ duyt bỏo cỏo TM
3.5. Quản lý và giám sát
tác động
Chng 3. Quy trỡnh v ni dung ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Trỏch nhim ca c quan nh nc sau khi
phờ duyt bỏo cỏo TM
Xem xột v i chiu
h s thit k, xõy lp
cỏc cụng trỡnh x lý
mụi trng vi bỏo
cỏo TM ó c
phờ duyt;
10
Trách nhiệm của cơ quan nhà nước sau khi
phê duyệt báo cáo ĐTM
Tiếp nhận và xử lý các ý
kiến đề xuất, kiến nghị
của chủ dự án, các tổ
chức và cá nhân
liên quan đến việc thực
hiện các nội dung, biện

pháp bảo vệ môi trường
trong quá trình thi công,
xây dựng dự án;
Trách nhiệm của cơ quan nhà nước sau khi
phê duyệt báo cáo ĐTM
• Xem xét và xác nhận
kết quả vận hành thử
nghiệm các công trình
xử lý môi trường;
• Lưu giữ và quản lý
toàn bộ hồ sơ, văn bản
về hoạt động sau thẩm
định do chủ dự án, các
cơ quan và cá nhân có
liên quan gửi đến.
Hết chương 3

×