Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đánh giá tác động môi trường chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.85 KB, 15 trang )

1
CHƯƠNG 5.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
5.1. PHƯƠNG PHÁP LIỆT KÊ SỐ
LIỆU THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
Mục đích
• Thống kế các số liệu/giá trị của các chỉ
tiêu thông số môi trường
• Làm cơ sở đánh giá hiện trạng và khả
năng tác động của dự án đến MT
* Các bước tiến hành
• Ph©n tÝch dù ¸n (c¸c ph
ư
¬ng ¸n),
• Chän ra c¸c chØ tiªu MT, th«ng sè MT
phản ánh hiện trạng hoặc khả năng tác
động của dự án đến môi trường
• Cung cÊp sè liÖu liªn quan ®Õn c¸c th«ng sè
đã lựa chọn
Ví dụ 1:
Liệt kê số liệu thông số Môi
trường của hệ thống thuỷ lợi
STT Thông số Phương án
A B C
1 Hồ chứa nước trong hệ thống 4 1 0
2 Diện tích mặt nước-km
2
850 130 0
3 Đường ven hồ -km 190 65 0
4 Diện tích tưới - ha 40.000 12.000 0


5 Diện tích đất bị thu hẹp - ha 10.000 2.000 0
6 Di tích khảo cổ bị ngập 11 13 0
7 Hạ mức xói mòn 4 cấp 1 cấp 0
8 Nâng mức khai thác thuỷ sản 4 cấp 1 cấp 0
9 Chống lũ Tốt Vừa 0
10 Tạo nên ổ dịch bệnh Cấp 4 Cấp 1 0
11 Biên chế Ql cần thiết- người 1.000 200 0
2
Vớ d: Bng hin trng MT nc ca mt khu
vc thc hin d ỏn
TT Thụng
s phõn
tớch
n v QCVN
08:2008/
BTNMT
Kt qu phõn tớch
NM1 NM2 NM3 NM4
1 pH - 5.5-9 7,75 7.2 6.9 7.23
2 TSS mg/l 30 82,5 53 46 57.1
3 TDS mg/l 36,4 42.6 37 30.2
4 DO mg/l 4 4,12 5.3 6.3 4
5 BOD
5
mg/l 15 4,5 7.8 5.2 9.23
6 NO
3
-
mg/l 10 1,107 2.4 3.1 4.1
7 Tụng P mg/l 0 0,092 0.12 0.078 0.13

8 Tụng N mg/l 0 1,984 1.974 2.13 2.08
9 Fe tụng mg/l 1.5 2,913 1.32 1.41 1.53
10 Pb mg/l 0.05 0.0028 0.035 0.032 0.025
11 As mg/l 0.05 0.009 0.01 0.024 0.032
12 Hg mg/l 0.001 0.00031 0.0009 0.0005 0.0097
13 D

u m

t

ng
mg/l 0.02 KPHT KPHT KPHT KPHT
14 Coliform MPN/100ml 7500 360 2100 2900 3400
* u điểm của ph

ơng pháp
S liu ca tng ch tiờu MT rừ rng, phn
ỏnh bn cht ca cỏc thnh phn v quỏ
trỡnh MT
* Nh

ợc điểm của ph

ơng pháp
Hạn chế trong việc đánh giá tổng hợp
các tác động của dự án lên môi
trng cng thc trng chung v
hin trng MT.
Tại sao ???

5.2. Phơng pháp danh
mục điều kiện môi
tr

ờnG
1. Mc ớch
Danh mục điều kiện MT đ

ợc dùng để nhận
dạng và phân tích các tác động MT.
Danh mục điều kiện MT là một bảng biểu,
trong đó liệt kê các chỉ tiêu, thông số MT bị
tác động và các thông tin liên quan đến thông
số MT.
2. Phân loại Danh mục điều kiện MT
3
a, Danh mục iu kin MT đơn giản
Là Bảng liệt kê các các vấn đề MT cần xem xét
để đánh giá tác động MT.
Không cung cấp các thông tin ca cỏc vn
MT ú
Không đánh giá về mức độ tác động đến các
thông số MT.
b, Danh mục điều kiện MT mô tả
Là Bảng liệt kê các vấn đề MT cần xem xét để
đánh giá tác động MT
Gii thớch mụ t chi tit cỏc vn MT cú th
xy ra
Không cung cấp các số liệu về sự biến đổi của
cỏc thông số MT, vn MT.

Không đánh giá c mức độ tác động
c, Danh mục điều kiện MT cõu hi
Dng danh mc ny d

ng tham kho ý
kin ca cỏc chuyờn gia, nhm phc v
cho quỏ trỡnh ỏnh giỏ.
d, Danh mục điều kiện MT chỉ mức
độ tác động
Danh mục đề cập đến mức độ tác động
của dự án lên các nhân tố MT:

Tác động mạnh hay yếu
Tác động ngắn hạn hay dài hạn
Tác động tích cực hay tiêu cực
Tác động đảo ngợc hay không đảo ngợc
STT Thông
số
MT
Mức độ tác động
Mạnh Yếu NH DH N KN
1 MT t

- - -
2 MT nc

- - -
3 MT khụng
khớ


- - -
4 a dng
sinh hc

- - -
5.3. PHNG PHP NH GI NHANH
TI LNG CHT ễ NHIM
4
5.3.1. Mc ớch
Nhm xỏc nh ti lng cỏc cht ụ nhim cú
trong cht thi ca d ỏn.
T ú d bỏo kh nng và mức độ tỏc ng mụi
trng ca cỏc ngun gõy ụ nhim/ca d ỏn.
5.3.2. Công thức tính tải lng chất ô nhiễm
Trong chất thải của dự án có 1,2,3 n chất ô nhiễm, tải lng
chất ô nhiễm j nào đó đợc tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Lj: Ti lng ca cht ụ nhim j do d ỏn thi ra trong mt khong
thi gian nht nh: kg/nm.
-
ej: H s ti lng cht ụ nhim j (l khi lng cht ụ nhim j cú
trong cht thi khi sn xut ra mt n vi sn phm): kg cht ụ
nhim/n v sn phm
- Sn lng: công suất/s lng sn phm c sn xut ra trong mt
khong thi gian nht nh: n v sn phm/nm.
L
j
=
e
j

. Sn lng
(Tổ chức y tế thế giới-WHO, 1993)
Cõu hi: e
j
cú t õu?
Bng cỏch thng kờ thnh phn, ti lng cht ụ nhim ca
nhiu nh mỏy trong tng ngnh cụng nghip trờn khp th
gii, cỏc chuyờn gia ca T chc y t th gii ó xõy dng
bng h s ti lng cht ụ nhim cho mt s ngnh cụng
nghip v hot ng.
5.3.3. Ti lng ụ nhim trong
nc thi
Ngnh cụng nghip
(n v sn phm)
Th tớch
nc thi
(m
3
/n v
sn phm)
BOD
5
TSS Tng
N
Tng
P
Cỏc tỏc nhõn
khỏc
Kg/n v sn phm
1 2 3 4 5 6 7

Cụng nghip ru bia
1. Sn xut ru vang (tn
nho)
2 1,6 0,3
2. Sn xut bia (m
3
bia)
Nh mỏy mi 5,4 10,5 3,9
Nh mỏy c 11,0 18,8 7,3
Cụng nghip dt
1. Dt vi bụng
Nhum (tn bụng) 50 60 25
In hoa (tn bụng) 14 54 12
2. Dt vi si tng hp (tn
si)
42 30 35
Ngnh cụng nghip
(n v sn phm)
Th tớch
nc
thi
(m
3
/n
v sn
phm)
BOD
5
TSS Tng
N

Tng
P
Cỏc tỏc nhõn
khỏc
Kg/n v sn phm
1 2 3 4 5 6 7
Cụng nghip hoỏ cht
Sn xut etylen (tn SP) 3,2 1,8
Sn xut Propylen (tn SP) 4,4 2,4
Sn xut amoniac (tn SP) 6,9 0,4 0,1 Du: 11
Cụng nghip phõn bún
Phõn Urờ (tn SP) 0,24 10
Phõn super lõn (tn P
2
O
5
) 1,25 0,65 Flo:17,5
Phõn NPK (tn SP) 0,4 0,4 Flo: 0,06
5
Ngành công nghiệp
(đơn vị sản phẩm)
Thể tích
nước thải
(m
3
/đơn vị
sản phẩm)
BOD
5
TSS Tổng

N
Tổng
P
Các tác nhân
khác
Kg/đơn vị sản phẩm
1 2 3 4 5 6 7
Công nghiệp lọc dầu
Lọc dầu topping (1000 m
3
dâu
thô)
484 3,4 11,7 1,2 Dầu: 8,3
Sulphua:0,054
Phenol: 0,034
Cr: 0,007
Lọc dầu Cracking (1000 m
3
dâu
thô)
605 72,9 18,2 28,3 Dầu: 31,2
Sulphua:0,94
Phenol: 4,0
Cr: 0,2
Lọc hoá dầu (1000 m
3
dầu thô) 726 172 48,6 34,3 Dầu: 52,9
Sulphua:0,86
Phenol: 7,7
Cr: 0,234

Công nghiệp luyện kim Phenol: 0,01
Cr: 0,004
Flo: 0,023
CN: 0,039
Zn: 0,405
Fe: 0,007
Luyện thép (tấn SP) 12,3 29,3 0,27
Xi mạ (tấn SP) 9,4
Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
STT Chất ô nhiễm Đơn vị Giá trị
1 BOD
5
g/người/ngày 45 – 54
2 COD g/người/ngày 72 – 102
3 TSS g/người/ngày 70 – 145
4 Tổng N g/người/ngày 6 – 12
5 Tổng P g/người/ngày 0,8 – 4,0
6 Amoni g/người/ngày 2,4 – 4,8
7 Dầu mỡ động thực vật g/người/ngày 10 – 30
8 Tổng Coliform MPN/100ml 10
6
– 10
9
9 Trứng giun sán MPN/100ml 10
3
Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), năm 1993
Ví dụ:
Một nhà máy lọc dầu theo công nghệ Crackinh có công
suất 5.000.000 m
3

dầu thô một năm. Hãy tính:
• Lượng nước thải ra hàng ngày?
• Tải lượng BOD hàng ngày đưa vào môi trường?
• Tải lượng dầu mỡ hàng ngày đưa vào môi trường?
• Tải lượng phenol hàng ngày đưa vào môi trường?
5.3.4. Tải lượng ô nhiễm trong khí thải
Ví dụ
Một nhà máy sản xuất gang với công suất 500.000 tấn/năm.
Nếu không có hệ thống xử lý khí thải, hàng ngày nhà
máy sẽ đưa vào không khí một khối lượng lớn chất ô
nhiễm. Hãy tính:
1. Khối lượng bụi do nhà máy đưa vào không khí trong một ngày?
2. Khối lượng SO
2
do nhà máy đưa vào không khí trong một ngày?
3. Khối lượng CO do nhà máy đưa vào không khí trong một ngày?
4. Khối lượng Pb do nhà máy đưa vào không khí trong một ngày?
6
5.3.5. u, nhc im
- u im:
Xỏc nh c ti lng cht thi
Lm c s ỏnh giỏ mc tỏc ng mụi trng
- Nhc im:
Cha phn ỏnh c im v cụng ngh sn xut ca
d ỏn.
Mt s loi hỡnh sn xut vn cha cú h s ti lng
nờn khụng tớnh c ti lng cht ụ nhim, khú
khn cho quỏ trỡnh ỏnh giỏ tỏc ng.
5.4. Ph


ơng pháp ma trận
môi tr

ờng
5.4.1. Mc ớch
-
Xỏc nh v ỏnh giỏ c kh nng tỏc ng
ca tng hot ng ca d ỏn vi tng thụng s
mụi trng.
- Lm c s xut gii phỏp gim thiu tỏc ng
tiờu cc, cp thit, nguy him.
5.4.2. Cỏc bc tin hnh
Xỏc nh cỏc hot ng chớnh ca d ỏn.
Xỏc nh cỏc thụng s mụi trng cú th b tỏc
ng
Các hoạt động liệt kê theo hàng ngang trên cùng
của ma trận.
Các thông số MT liệt kê trên cột dọc bên trái của
ma trận.
Ô giao gi

a hàng và cột dùng để chỉ khả nng tác
động của từng hoạt động lên từng thông số MT.
Ma trn mụi trng
Hot ng
Thụng s MT
Hot ng
1
Hot ng
2

Hot ng
3
Hot ng
4
Hot ng
5
Thụng s
MT 1
Thụng s
MT 2
Thụng s
MT 3
Thụng s
MT 4
Thụng s
MT 5
5.4.2. Phân loại ma trận Môi trờng
(1) Ma trận môi trờng đơn giản
Các ô trong ma trận dùng để ghi nhận sự ảnh hởng
của hoạt động lên thông số MT.
Ho

t ng no tỏc ng n nhõn t MT no thỡ
ngi ỏnh giỏ ỏnh du x, * vo ụ giao nhau gia
hng v ct
7
(2) Ma trận môi trờng nh tớnh
Trong cỏc ụ ca ma trn biu th mc tỏc
ng ca hot ng n thụng s mụi trng
mt cỏch nh tớnh:

Nu tỏc ng tớch cc, ỏnh du (+)
Nu tỏc ng tiờu cc ỏnh du (-)
(3) Ma trận môi trờng nh lng
Trong mi ụ ca ma trn: Tỏc ng c
a
mt hot ng lờn mt thụng t mụi trng
c ỏnh giỏ thụng qua:
Tớch s ca
Mc tỏc ng v Tm quan trng ca
tỏc ng ú i vi mụi trng
Khi
ú:
Tổng số điểm theo hàng ngang phản ánh mức
độ tác động của dự án lên 1 thông số MT
Tổng số điểm theo cột dọc phản ánh mức độ
tác động của 1 hoạt động lên tất cả các thông
số MT.
Tổng số điểm của ma trận phản ánh tổng tác
động của dự án lên các thành phần MT
Vớ d:
Ma trn th hin kt qu ỏnh giỏ tỏc ng
mụi trng nh mỏy dt nhum
(Vi tm quan trng ca cỏc thụng s mụi trng
u nh nhau u bng 1)
T
T
Nhõn t MT H Dt Ty,
nhu
m
Git Sy Tng

s
1 Khụng khớ 2 5 5 5 17
2 Ting n 1 6 7
3 Nc mt 9 9 7 25
4 Nc ngm 5 6 5 16
5 H thng thoỏt nc 4 7 7 18
6 HST di nc 9 9 6 24
7 Cnh quan 4 6 4 14
8 Sc khe ngi lao ng 5 6 6 2 3 22
9 Sc khe dõn c 2 2 3 1 8
10 TV trờn cn 2 1 2 5
11 V trờn cn 2 1 2 5
12 Giao thụng 1 1
13 C s h tng 2 1 2 2 1 8
14 AN ton lao ng 4 4 6 2 5 21
Tng s 51 27 63 35 15 191
5.5. Ph

ơng pháp sơ đồ
mạng l

ới
8
5.5.1. Mc ớch
Sơ đồ mạng lới đc xây dựng trên
cơ sở của một giản đồ dạng cây dùng
để phân tích các hệ thống nhân quả.
5.5.2.Các bớc xây dựng sơ đồ mạng lới
Xác định các hoạt động của dự án,
Xác định các tác động trực tiếp gây ra bởi các

hoạt động của dự án,
Xác định các tác động gián tiếp cấp 1 gây ra
bởi các tác động trực tiếp, cứ tiếp tục nh vậy
chúng ta có thể xác định đựơc các tác động
gián tiếp cấp cao hơn.
Nối các nút với nhau đợc một mạng lới nhân
quả hoàn thiện.
Vớ d
Cỏc ngun tỏc ng v hu qu tỏc ng
MT ca d ỏn nhit in Oxbow
Qung Ninh
u điểm
Cho biết nguyên nhân và con đờng
dẫn tới nh

ng hậu quả tiêu cực tới
môi trờng,

ề xuất các biện pháp phòng tránh
ngay khâu thiết kế hoạt động phát
triển.
Nhợc điểm
Không cho biết mức độ tác động
9
VI. Phơng pháp chập
bản đồ Môi trờng
1. Mc ớch
Phơng pháp dùng để la chn khu vc cú
iu kin mụi trng thớch hp cho d ỏn,
hoc xác định các khu vực có tác động tích

dồn.
Mức độ tác động MT hay iu kin mụi
trng trong từng khu vực đợc xác định
thông qua việc chồng xếp các bản đồ đặc trng
cho từng nhân tố MT.
2. Các bớc tiến hành
Bớc 1:
Xác định các thành phần MT cần phân tích,
ỏnh giỏ:
Nớc,
ất,
Không khí,
a dạng sinh học,
Bc 2:
Xây dựng bản đồ đơn, phản ánh mức độ
tác động của dự án đến từng thành phần
MT:
Xác định mức độ tác động của dự án lên mỗi
khoanh vi của bản đồ MT đơn.
ỏnh giỏ mức độ tác động đợc thể hiện theo
điểm số (thang điểm đánh giá là 1-3, 1-5 hoặc
1-10).
Bớc 3:
Xác định trọng số về tầm quan trọng
cho mỗi thành phần MT , theo thang
điểm 10 hoặc 100.
Bc 4: Thiết lập bản đồ tổng hợp
Bản đồ tổng hợp đợc xây dựng bằng
cách chồng xếp các bản đồ đơn.
Trên mỗi khoanh vi của bản đồ tổng hợp

thể hiện mức độ tác động của dự án lên
các thành phần MT, thông qua tổng số
điểm của các thành phần MT trong phạm
vi khoanh vi đó, đã tính cả trọng số (nếu
có).
10
Bc 5: ánh giá
Cn cứ vào tổng số điểm của các
khoanh vi trong bản đồ tổng hợp, cho
phép xác định đợc các khu vực bị
tác động mạnh, các khu vực bị tác
động yếu.
Vớ d:
La chn khu vc cú cỏc iu kin sau lm
a bn thc hin d ỏn trng cõy cụng nghip:
- dc: 8
o
-15
o
- Nhit : 25
o
C
- Th nhng: t bazan
VII. Ph

ơng pháp mô hènh hoá
môi tr

ờng
1. Nội dung

Phơng pháp m
ụ hỡ
nh hoá MT đợc sử
dụng nhằm dự báo sự lan truyền các chất
ô nhiễm trong
mụi trng.
Cách tiếp cận mô h

nh hoá MT là cách
tiếp cận toán học, mô phỏng diễn biến
chất lợng MT dới ảnh hởng của một
hoặc một tập hợp các tác nhân có khả
n

ng tác động đến MT.
2. Các bớc thiết lập mô h

nh
Bc 1: Xác định mục tiêu
Bc 2: Tổ chức thực hiện:
Bc 3: Thảo luận kết quả
Bc 4: Hiệu chỉnh, thơng mại hoá chơng tr

nh
11
3. Ứng dụng một số mô hình trong dự
báo môi trường
Vi du
Nước thải tại một thị trấn sau khi xử lý sơ bộ
được xả vào sông. Hãy xác định khoảng cách đến

hạ lưu, tại đó nồng độ coliform sẽ là 5500/100 ml,
biết rằng:
• Lưu lượng nước thải Q
i
= 3500 m
3
/giờ.
• Nồng độ coliform trong nước thải N
i
= 5000000/100 ml.
• Lưu lượng sông Q
r
= 75000 m
3
/giờ.
• Nồng độ coliform trong nước sông trước khi nhận nước
thải N
r
= 1200/100 ml.
• Tốc độ dòng chảy của sông u = 10 m/phút.
• Hằng số chết của coliform K = 1,8 ngày
-1
.
VIII. Ph
Ư
¬ng ph¸p ph©n tÝch
chi phÝ lîi Ých më réng
12
1. Mc ớch
Phân tích chi phí lợi ích mở rộng

nhm đánh giá hiệu quả kinh tế của
dự án bao gm c các chi phí và lợi
ích mà dự án mang lại cho MT.
* Phân tích kinh tế thụng thng:
Lợi nhuận = (Thu nhập - Chi phí)

Thu nhập: giá sản phẩm x tổng sản phẩm

Chi phí: chí phí đầu t ban đầu, chi phí sản xuất,
thuê công nhân
* Phân tích chi phí lợi ích mở rộng:
Lợi nhuận = (Thu nhập + lợi ích MT)
- (Chi phí + tổn thất MT)
Bớc 1: Xác định tất cả các hoạt động tiêu thụ,
hoặc làm suy giảm tài nguyên.
Bớc 2: Liệt kê tất cả các loại tài nguyên, nng
lợng đợc dùng cho hoạt động,
Bớc 3: Liệt kê nhng sản phẩm thu đợc, cỏc tỏc
ng mụi trng do d ỏn gõy ra.
Bớc 4: nh giỏ cỏc tn tht ti nguyờn mụi
trng, nhng li ớch mụi trng m d ỏn
mang li thnh tin
Cỏc bc tin hnh
2. nh giỏ tỏc ng mụi
trng
2.1. Lợng giá tác động môi
trờng theo chi phí phát sinh
a, Nội dung: Tỏc ng MT đợc xác định theo
chi phí để phục hồi t


nh trạng môi trờng
tr v
nh trớc khi thực hiện hành động
phát triển
b, Các bớc tiến hành
13
Bớc 1: Xác định các tác động
MT chính
Bớc 2: Xác định biện pháp
phục hồi MT, xử lý ô nhiễm MT
Bớc 3: Xác định tổng chi
phí để phục hồi MT.
xử lý ô nhiễm MT.
.
Tác động
cần đợc
lợng giá?
Có công
nghệ xử lý
không?
Giá MT
c, Ưu điểm, hạn chế của phơng pháp
* Ưu điểm

Lựa chọn đợc nhng phơng
án có hiệu quả tốt nhất.

Xác định nhng giải pháp nâng
cao hiệu quả kinh tế môi
trờng.

* Hạn chế
Kết quả không chính xác khi:

Không xác định hết các tác
động MT chính.

Không có khả n

ng khắc phục
nhng hậu quả MT của các tác
động chính.
2. 2. Phơng pháp lợng giá tác
động môi trờng theo tổn thất lợi ích
a, Nội dung: Giá trị tài nguyên và môi
trờng bị tác động đợc xác định theo
các giá trị về tổn thất lợi ích do hoạt
động phát triển gây ra. (quy đổi tơng
đơng)
b, Các bớc tiến hành

Xác định các đối tợng tiếp nhận tác động
bởi hoạt động của dự án.

Xác định nhng hậu quả, tổn thất do tác
động gây ra.

Chuyển các tổn thất, mất mát kinh tế, xã
hội, sức khoẻ thành tiền.

Tính tổng các giá trị tổn thất trên - đó là

giá trị tác động MT do dự án gây ra.
c
, Ưu điểm, hạn chế của phơngpháp
* u điểm ?

ánh giá đợc mức độ nguy hại, hậu quả
của tác động MT
14
Hạn chế

Bỏ qua các tác động tiềm ẩn.

Tổn thất lợi ích có th là hậu quả của
nhiều hoạt động phát triển cùng tác
động.
câu hỏi?
áp dụng khi nào?????
2.3. Lợng giá tác động môi trờng theo thiện
ý chi trả
* Tổn thất tài nguyên và tác động môi trờng
đợc tính thông qua khả nng và thiện ý đóng
góp tài chính của mọi ngời trong xã hội nhằm
mục đích bảo tồn tài nguyên và bảo vệ môi
trờng
* Các bớc tiến hành

Phỏng vấn nhóm ngời có liên quan tới tài nguyên và
MT về khả nng đóng góp của họ dành cho công tác
bảo vệ MT.


Tính giá trị trung bỡnh từ các giá trị đã thu thập đợc.

Tính tổn thất tài nguyên và MT: bằng cách nhân giá
trị trung bỡnh với tổng số dân trong khu vực.
* Ưu điểm của phơng
pháp?????
- Nhanh,
- n gin,
- ỏnh giỏ c
nhn thc ca ngi
dõn v TN MT.
* Nhợc điểm của phơng
pháp ?????
kt qu ỏnh giỏ
mang tớnh ch
quan
15
* Các yếu tố ảnh hởng đến kết quả
lợng giá

Kinh tế

Nhận thức

Mật độ dân số

Kỹ n

ng phỏng vấn


Phạm vị ảnh hởng của khu vực
*
Giải pháp khắc phục ????
Ht chng 5
Bi tp ln - phn TM
20% im

Hóy xut mt d ỏn (thuc 146 loi d ỏn cn lp bỏo cỏo
TM theo ngh nh 29)

Lp bỏo cỏo TM cho d ỏn ú, gm cỏc ni dung chớnh sau:
1.
Mụ t d ỏn
2.
Xỏc nh ngun/hay cỏc hot ng ca d ỏn/tớnh toỏn khi
lng cht thi
3.
Xỏc nh i tng MT b tỏc ng
4.
ỏnh giỏ mc tỏc ng
5.
xut bin phỏp gim thiu nhng tỏc ng ln.
6.
Cỏc pp dựng trong bỏo cỏo: 1,2,3,4,5

Hn np:

×