Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

đề giải chi tiết đề thi minh hoạ BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.56 KB, 15 trang )

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ THI MINH HỌA
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.

Nhận xét : Đề này rất nhiều câu dễ nhưng để được trên 9 điểm cũng có nhiều vấn đề cần phải học và luyện tập
lắm các em nhé.Chủ quan anh nghĩ năm nay BGD sẽ có nhiều câu hay để cho các bạn HSG thể hiện.Tuy
nhiên,bạn nào không cần trên 9 thì không cần học nhiều quá.Với các bạn học khá giỏi cần phải chú ý tính cẩn
thận khi khoanh đáp án.Tuyệt đối không được để mất điểm những câu dễ.
Nguyễn Anh Phong
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s
2
. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe + bH
2
SO
4
→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
↑ + eH
2


O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
Câu 3. Cho sơ đồ điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm:







Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO
3
?
A. HNO
3
là axit yếu hơn H
2
SO
4
nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO
3
sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO
3
có nhiệt độ sôi thấp (83

0
C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 5. Thành phần chính của phân đạm ure là
A. (NH
2
)
2
CO. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. KCl. D. K
2
SO
4
.
Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. CO
2
. B. CO. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
dịch HNO
3
loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO
3
tham
gia phản ứng là
A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
. B. Ca + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. D. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2

.
Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19).
Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 11. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
, cường độ dòng điện
2,68A,trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cl
2
. B. Al. C. CO
2
. D. CuO.
Câu 13. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70
0

.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO
3
vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 15. Dung dịch X gồm Al
2
(SO
4
)
3
0,75M và H
2
SO
4
0,75M. Cho V
1
ml dung dịch KOH 1M
vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V

2
ml dung dịch KOH 1M
vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ
V
2
:V
1

A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3.
Câu 16. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
4,48 lít khí CO
2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
Câu 17. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P,
C, C
2
H

5
OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe
2
O
3
. C. CrO
3
. D. Cu.
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO
3
0,15M và Cu(NO
3
)
2

0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột
Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và
dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 20. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO
3
, FeCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung

dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4

loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8.
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là
1:2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.
Câu 23. Các nhận xét sau:
(a). Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c). Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4

)
2
.CaSO
4
.
(d). Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
(e). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f). Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, Na

2
SO
4
. B. FeCl
2
, Ba(OH)
2
, AgNO
3
.
C. NaHSO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
, NaHSO
4
, BaCl
2
.
Câu 25. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO

3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
3,1 mol KHSO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu
ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 26. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO
3
2M và BaCl
2

1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46.
Câu 27. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên
nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 28. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1). B. C
n

H
2n
(n ≥ 2).
C. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n-6
(n ≥ 6).
Câu 29. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao
su. Anetol có tỉ khối hơi so với N
2
là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm
khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của
anetol là
A. C
10
H
12
O. B. C
5
H
6
O. C. C
3
H
8

O. D. C
6
H
12
O.
Câu 30. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH
3
CH
2
CH
2
OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 32. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M
X
< M

Y
< M
Z
và đều tạo nên từ các
nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H
2
O và 2,688 lít khí CO
2
(đktc). Cho
m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO
3
dư, thu được 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m
gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Giá
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 33. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO
3
, HCl, NaNO
3
, Br
2
. Số dung dịch trong dãy
phản ứng được với Phenol là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm
vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 35. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 36. Số este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri
oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn
tính chất trên?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 38. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 50 gam kết tủa và dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất
thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.

Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất
lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O
và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H
2

(đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.
Câu 40: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CH
2
. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 41. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H
2
N-CH
2
-NH
2.
B. (CH
3
)

2
CH-NH
2
. C. CH
3
-NH-CH
3
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 42. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 43. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
6
) và Y (C
n
H
m

O
6
N
t
) cần dùng
600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của alanin và b mol muối
của glyxin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
,
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và nước là 69,31 gam. Giá trị b : a gần nhất với
A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.
Câu 44. Amino axit X có công thức (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml
dung dịch hỗn hợp H
2

SO
4
0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với
400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 45. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
và không có nhóm CH
2
) tác dụng
với NaHCO
3
hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm
B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A B + H
2
O
A + 2NaOH → 2D + H
2
O
B + 2NaOH → 2D
D + HCl → E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.
C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.

Câu 46. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C
2
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol). Dung dịch không
làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
OH. D. NH
3
.
Câu 47. Ancol X (M
X
= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y

đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O
2

(đktc), thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản
ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Cho dãy các chất: m-CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
; m-HCOOC
6
H
4
OH; ClH
3
NCH
2
COONH
4
; p-

C
6
H
4
(OH)
2
; p-HOC
6
H
4
CH
2
OH; H
2
NCH
2
COOCH
3
; CH
3
NH
3
NO
3
. Số chất trong dãy mà 1 mol
chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH
3

OH, C
2
H
5
OH có cùng số mol và 2 axit C
2
H
5
COOH và
HOOC[CH
2
]
4
COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc,
20% O
2
và 80% N
2
theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong
dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất
với giá trị
A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác
dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H
2

13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

đun nóng, thu được 64,8 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0.

Hết
PHẦN ĐÁP ÁN

01.A
02.A
03.A
04.A
05.A
06.B
07.D
08.D
09.C
10.B
11.B
12.D
13.A
14.B
15.D
16.D
17.C
18.C
19.B
20.B
21.D
22.A
23.C

24.C
25.A
26.C
27.A
28.C
29.A
30.A
31.A
32.A
33.A
34.A
35.A
36.B
37.A
38.D
39.B
40.A
41.C
42.B
43.A
44.A
45.B
46.C
47.B
48.B
49.A
50.B

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Chọn đáp án A

Dễ thấy cấu hình của X là :
2
Ne 3s
vậy Z
X
= 12 (Mg)
Câu 2. Chọn đáp án A
Ta có :
2 4 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO  Fe SO 3SO  6H O

Câu 3. Chọn đáp án A
(Có trong đề thi thử lần 5 ngày 1/1/2015 – Nguyễn Anh Phong)
Nguyên tác thu HNO
3
này là do HNO
3
dễ bốc hơi (dạng khói) chứ không phải nó là a xit yếu hơn
H
2
SO
4
.Chú ý : Phương pháp này cũng chỉ dùng để điều chế 1 lượng nhỏ axit HNO
3
.
Câu 4. Chọn đáp án A
Câu 5. Chọn đáp án A
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Câu 6. Chọn đáp án B

Câu 7. Chọn đáp án D
Đây thuộc loại câu vận dụng.Tuy nhiên,cũng rất đơn giản và quen thuộc.
Ta có :
43
e
BTKL
X
BTE
NH NO
Mg : 0,1
n 0,62(mol)
X Al : 0,04 m 13,23
0,62
n 0,0775
Zn : 0,15
8

3
BTNT.N
HNO
n 0,62 0,0775.2 0,775(mol)

Câu 8. Chọn đáp án D
Câu 9. Chọn đáp án C
Dễ thấy X là H, Y là N, E là Mg và T là K.
Câu 10. Chọn đáp án B
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sai.Khối lượng riêng của nước là 1g/cm
3
tuy nhiên Li có khối lượng riêng là 0,5 1g/cm

3

B. Đúng
C. Sai ví dụ như Fe, Cr có nhiều số oxi hóa.
D. Sai ví dụ như Hg là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 11. Chọn đáp án B
Câu này thuộc loại vận dụng nhưng cũng rất quen thuộc.
Nhìn thấy ngay
max
Cu
m 0,2.64 12,8 13,5
nên chất rắn chứa hỗn hợp kim loại.
Thế thì muối là gì ? Chỉ có thể là Fe(NO
3
)
2
: a(mol)

BTKL(Cu Fe)
NO
4
0,2.64 14,4 56a 13,5 0,4 2a .64 a 0,1875(mol)
2

Vậy khi điện phân :
e NO
H
It
n n 4n 4(0,4 2.0,1875) 0,1 t 1(h)
F


Câu 12. Chọn đáp án D
Câu 13. Chọn đáp án A
Cặn ấm là muối CaCO
3
.Cho giấm vào kết tủa sẽ tan theo phương trình.
3 3 3 2 2
2
2CH COOH CaCO CH COO Ca CO H O

Câu 14. Chọn đáp án B
Câu 15. Chọn đáp án D
Ta có :
3
3
Al
H
Al(OH)
n 0,1.2.0,75 0,15(mol)
n 0,15(mol)
n 0,05(mol)

Nhìn rất nhanh qua đáp án thấy V
2
> V
1
nên lần 1 kết tủa chưa max, lần hai đã bị tan một phần.
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Vậy
1

2
21
V 0,15 0,05.3 0,3
V
7
V 0,15 0,15.3 (0,15 0,05) 0,7 V 3

Câu 16. Chọn đáp án D
Dễ dàng suy ra trong X có muối sunfat kết tủa vì nếu không thì muối sẽ lớn hơn 0,2.96=19,2.
Ta có :
2
CO
n 0,7
và R là Ba →
3
3
MgCO : a
115,3gam
BaCO : b
84a 197b 115,3 a 0,2
a b 0,7 b 0,5

Lại có :
2
2
4
4
BTDT
CO
SO

4
MgSO : 0,1(mol)
n 0,2 n 0,2
BaSO : 0,1(mol)

4
BTNT BTKL
Z
BaSO : 0,1
Z MgO : 0,1 m 88,5(gam)
BaO : 0,4

Câu 17. Chọn đáp án C
Câu 18. Chọn đáp án C
Nguyên tố phổ biến nhất là Oxi.
Câu 19. Chọn đáp án B
Ta có :
3
32
NO
Zn(NO )
Zn
n 0,2(0,15 0,1.2) 0,07(mol)
n 0,035(mol)
n 0,05(mol)

BTKL(Fe Ag Cu Zn)
m 0,03.108 0,02.64 3,25 3,84 3,895 0,035.65

m 2,24(gam)


Câu 20. Chọn đáp án B
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là : Al, FeCl
3

Câu 21. Chọn đáp án D
Ta có :
BTKL
34
CuO : a
46,8 80a 232b 46,8 a 0,15(mol)
Fe O : a

Ta lại có :
2
4
BTNT.O BTDT
trong oxit
O
SO
n 5a 0,75 n 0,75(mol)

Nếu dung dịch B không có CuSO
4

2
BTDT BTNT
2
23
MgO : b

Mg : b
E
Fe O : 0,5(0,75 b)
Fe : 0,75 b

BTKL
45 40b 80(0,75 b ) b 0,375 m 9(gam)

Nếu dung dịch B có CuSO
4

2
BTDT BTNT
2
23
2
Mg : b
MgO : b
Fe :0,45 E Fe O : 0,225
CuO : 0,3 b
Cu : 0,3 b

BTKL
45 40b 36 80(0,3 b) b 0,375
(Vô lý vì b < 0,3)
Câu 22. Chọn đáp án A
Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Ta có :
3
BTE

2
AgNO
BTNT.Clo
FeCl : 0,05(mol)
Ag : 0,05
12,2 m 34,1(gam)
NaCl : 0,1
AgCl : 0,2

Câu 23. Chọn đáp án C
(a). Đúng vì gốc amoni có môi trường axit.
(b). Sai.Được đánh giá qua % khối lượng P
2
O
5
tương ứng.
(c). Sai. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2

(d). Đúng.Theo SGK lớp 11.
(e). Đúng.Theo SGK lớp 11.
(f). Đúng.Theo SGK lớp 11.
Câu 24. Chọn đáp án C
Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện → Loại D
A tác dụng với C thì có khí thoát ra. → Loại A, B

Câu 25. Chọn đáp án A?
Câu này nguyên bản do Nguyễn Anh Phong trong đề thi thử lần 5.(Câu số 48).Rất nhiều bạn đã
tham gia thi thử đợt thi này do mình tổ chức.Trên nhiều trang mạng cũng post đề này.Tuy
nhiên,thật đáng tiếc đề do mình chế có phần không hợp lý khi bố trí số liệu.Bài tập này sẽ được
mình làm lại và cho vào bộ đề trong cuốn sách :
“Kinh nghiệm và những tiểu xảo luyện giải đề Hóa Học – Phiên bản 2015”.

CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG HN
Đề, đáp án, hướng dẫn giải chi tiết được post tại :


ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Lần 5 : Ngày 01/01/2015

Câu 48: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
3,2 mol KHSO
4
loãng . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
466,6 gam muối .Và 11,2 lít hỗn hợp 2 khí Z (đktc) trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không
khí.Biết tỷ khối của Z so với He là
23

18
.Phần trăm khối lượng của Al trong X là Phong.Giá trị của
Phong gần nhất với:
A.15% B.20% C.25% D.30%
Ta có :
2
Z
a b 0, 45
H : a
a 0,4
n 0, 45
23
b 0,05
NO : b
2a 30b 0, 45.4.
18

22
2
BTKL
H O H O
NO,H
18,9
66,2 3,1.136 466,6 2,3 m n 1,05
18

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
44
BTNT.H
NH NH

3,1 1,05.2 0,4.2 4.n n 0,05

4
32
NO
NH
BTNT.N
Trong X
Fe(NO )
0,05 0,05
n 0,05
2

3 4 3 4
BTNT.O
Trong X Trong X
Fe O Fe O
4n 0,05.3.2 0,05 1,05 n 0,2

BTKL
Trong X
Al
m 66,2 0,2.232 0,05.180 10,8 %Al 16,31%
→Chọn A
Ta có thể nhận thấy bài toán không hợp lý ở số liệu vì :
Số mol e nhường là : 0,05.1+0,2.1+0,4.3=1,45 (mol)
Tuy nhiên số mol e nhận là : 0,05.8 + 0,4.2 + 0,05.3 = 1,35 (mol)
Câu 26. Chọn đáp án C
Ta có :
3

2
OH
3
2
HCO
n 0,24(mol)
CO : 0,2
a 0,2.197 39,4(gam)
n 0,2
Ba :0,22

Câu 27. Chọn đáp án A
Câu 28. Chọn đáp án C
Câu 29. Chọn đáp án A
Ta có :
Nh×n ®¸p ¸n
anetol 10 12
M 148 C H O

Câu 30. Chọn đáp án A
Câu 31. Chọn đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án A
Câu này rất giống với câu xuất hiện trong câu 44 đề thi lần 7 – Nguyễn Anh Phong tổ chức thi thử
và ra đề.
Câu 44: (Đề lần 7). Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z

) đều có thành phần nguyên tố
C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu
được 13,2 gam CO
2
. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO
3
0,1M. Cho
m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 56,16 gam Ag.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là:
A. 22,26 %. B. 67,90%. C. 74,52%. D. 15,85%.
Nhận xét : 50 < M
X
nên không có HCHO trong T.

3
2
Ag CHO
C
HCO
CO
n 0,52 n 0,26
n 0,04 n 0,04
n 0,3
OOH
nên T chỉ có nhóm CHO và COOH và không có gốc RH
Vậy T là

X : HOC CHO:a 4a 2b 0,52 a 0,12
Y : HOC C H:b b 2c 0,04 b 0,02
Z: H C C H :c a 4(b c) c 0,01
OO
OO OO

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
0,02.74
%HOC C H 15,85%
0,12.58 0,02.74 0,01.90
OO

Với câu hỏi trong đề của BGD thì
Nhận xét : 50 < M
X
nên không có HCHO trong T.

3
2
Ag CHO
C
HCO
CO
n 0,1 n 0,05
n 0,07 n 0,07
n 0,12
OOH
nên T chỉ có nhóm CHO và COOH và không có gốc RH
Vậy T là
BTE

BTNT.C
X :HOC CHO:a 4a 2b 0,1 a 0,12
Y :HOC C H :b b 2c 0,07 b 0,02
Z:H C C H : c c 0,01
2a 2b 2c 0,12
OO
OO OO

Nhận thấy trong T :
trong T trong T
CH
trong T
O CHO COOH
n n 0,12
n n 2n 0,05 0,07.2 0,19

BTKL
m (C,H,O) 0,12.12 0,12.1 0,19.16 4,6(gam)

Câu 33. Chọn đáp án A
Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là:NaOH, Br
2
.
Câu 34. Chọn đáp án A
Vị chua gây ra bởi ion H
+
nếu làm bớt ion này thì vị chua sẽ bớt đi.
Câu 35. Chọn đáp án A
Câu 36. Chọn đáp án B
Este phải có dạng :

37
HCOOC H

Chú ý : Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
3 2 5
CH C H
có 1 đồng phân
37
CH
có 2 đồng phân
49
CH
có 4 đồng phân
–C
5
H
11
có 8 đồng phân
Câu 37. Chọn đáp án A
Dễ thấy X được tạo bởi 2 gốc C
17
H
35
COO – và 1 gốc C
17
H
33
COO –
Vậy có hai CTCT của X thỏa mãn.
Câu 38. Chọn đáp án D

Ta có :
2
2
3
Ca(OH)
BTNT.C
2 CO
NaOH:0,1
32
CaCO : 0,5(mol)
CO n 0,7(mol)
a
Ca( HCO ) : a(mol) 0,05(mol)
2

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Chú ý :
thñy ph©n thñyph©n
2 5 2
Tinh bét Glucozo 2C H OH 2CO

BTNT.C H 75%
tinh bét
0,35.162
n 0,3(mol) m 75,6(gam)
0,75

Hết sức chú ý : lượng NaOH nhỏ nhất nên không phải toàn bộ
OH
2

33
HCO CO


Câu 39. Chọn đáp án B
BTKL
m 26 24,72 10,08 m 8,8(gam)

Ta có :
Na
2
X
26.0,72
H O : 1,04(mol)
m 24,72(gam) a 1,04 0,57.2 a 0,1
18
ancol : a

BTKL
ancol 3 7 3 7
24,72 1,04.18
M 60 C H OH E : HCOOC H
0,1

R trong ROH chuyển hết vào R
2
CO
3

BTNT.R

R
26.0,28 8,97
n 2 R 39 K
R 17 2R 60

Trong Y có :
HCOOK : 0,1
8, 4
%HCOOK 83,33%
KOH : 0,03 10,08

Câu 40: Chọn đáp án A
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án B
Câu 43. Chọn đáp án A
Nhìn vào CTPT của X → X có 6 mắt xích và Y có 5 mắt xích.
Khi đó :
NaOH
X : x(mol) x y 0,16 x 0,1( mol)
x5
Y : y(mol) 6x 5y 0,9 y 0,06(mol) y 3

2
32
GhépH O
22
CH CH NH COOH:a(mol)
X:5t
30,73 30,73 18.37t
Y:3t

NH CH COOH: b(mol)

Khi đó
89a 75b 18.37t 30,73
a 0,26(mol)
7a 5b b
(3a 2b).44 .18 18.37t 69,31 b 0,19(mol) 0,73
2a
t 0,01(mol)
30t 15t a b

Câu 44. Chọn đáp án A
Sau cùng m có :
BTKL
2
4
2 3 5
2
Na : 0,04
K : 0,08
SO : 0,02 m 10,43(gam)
Cl :0,06
H N C H COO : 0,02

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
Câu 45. Chọn đáp án B
Từ dữ kiện bài toán và sơ đồ phản ứng ta có thể suy ra A là.
T? d? ki?n bài toán A ph?i là
CH3 - CH-COO-CH-CH3
COOH

OH

Khi đó E sẽ là :
3
CH CH(OH)COOH

Câu 46. Chọn đáp án C
Câu 47. Chọn đáp án B
Ta có :
2
ch¸y BTKL
2
CO : 7a
14,56
Z 17,2 .32 44.7a 18.4a a 0,1(mol)
H O : 4a 22,4

BTKL
trongZ
O 7 8 5
17,2 0,7.12 0,4.2
n 0,5(mol) Z : C H O
16

NaOH
Z
n 0,2(mol)
Z lµ este hai chøc (kh«ng tháa m·n)
n 0,1(mol) Z lµ t¹p chøc este vµ axit


Vậy các CTCT có thể của Z là :
CH2 - OOC-C
CH - OH
CH3
C - COOH
(1)


CH - OOC-C
CH2 - OH
CH3
C - COOH
(2)


CH2 - OOC-C
CH2 - OH
CH2
C - COOH
(3)

Câu 48. Chọn đáp án B
Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là:
m-CH
3
COOC
6
H
4
CH

3
, ClH
3
NCH
2
COONH
4
, C
6
H
4
(OH)
2
,
Câu 49. Chọn đáp án A
Ta có :
2
2
O
2
ch¸y
kk
N2
n 0,09(mol)
CO : a(mol)
n 0,45 X
n 0,36(mol) H O : b(mol)

BTKL
1,86 0,09.32 44a 18b 44a 18b 4,74(gam)


Mò ra X là :
1,5 5
trong X trong X
3 6 2 C O
6 10 4
C H O
C H O n 1,5n
C H O

Mùa hoa phượng – 2015 : Nguyễn Anh Phong - 0975. 509. 422
BTNT.O
a
2a b 0,09.2 2a 1,5b 0,27
1,5

2
Ca(OH)
3
x 0,075
CaCO : 0,075 m 4,74 0,075.100 2,67
y 0,08

Câu 50. Chọn đáp án B
Gặp những con ancol no, đơn chức, kế tiếp ta nên nghi ngờ ngay có CH
3
OH.
Khi đó :
O
3

BTKL
3
25
4a 2b 0,6
CH OH : a
HCHO : a
32a 46b 16(a b)
CH CHO : b
C H OH : b
27,5
2a 2b

a 0,1(mol)
m 7,8(gam)
b 0,1(mol)

Có đáp án rồi nên cứ yên tâm là đúng.Không cần thử trường hợp không có HCHO nữa.

×