Hiểm nguy di động - Unstoppable
02:21 - Be good. = Ngoan đấy nhé.
02:31 - Bye. Bye!. = Chào mẹ. Chào con.
02:33 - Have fun! = Chúc vui vẻ.
02:46 - Please reenter the clubhouse in a more stereotypically animated fashion.
03:17 - Hey. man. you know where I could find Frank Barnes? = Cho tôi hỏi
Frank Barnes?
03:19 - Sir? Frank Barnes. = Gì vậy? Frank Barnes.
03:25 - Good luck. = Chúc may mắn.
03:26 - Thanks. = Cám ơn.
03:35 - Excuse me. I'm looking for Frank Barnes = Xin lỗi, tôi đang tìm Frank
Barnes.
03:38 - You found him. = Tôi đây.
03:39 - I'm Will Colson. = Tôi là Colson.
03:41 - We're working together today on train 1 206. = Hôm nay ta sẽ cùng làm
trên chuyến 1206.
03:44 - 1 206. That's the one. = 1206 à? Vâng, đúng vậy.
03:46 - That's the profile? Yeah. Want to take a look? = Thế giấy tờ của anh
đấy à? À vâng. Ông muốn xem qua chứ?
03:50 - How you doing? = Sao vậy?
03:58 - Is there a problem? = Có vấn đề gì à?
04:00 - No problem. = Không có gì. Chỉ là tôi không thích ngồi ở cái Trung tâm
điều phối chết dẫm ấy.
04:01 - Không có gì. Chỉ là tôi không thích ngồi ở cái Trung tâm điều phối chết
dẫm ấy.
04:01 - I just don't like working in a damn daycare center. = Không có gì. Chỉ là
tôi không thích ngồi ở cái Trung tâm điều phối chết dẫm ấy.
04:05 - Yeah. well. I don't like working at a retirement home. so = Vâng tôi
cũng không muốn suốt đời làm việc vặt thế này.
04:08 - All right. I'll tell you what. = Được rồi. Xong tách cafe này rồi tôi sẽ cho
cậu biết chuyện gì.
04:10 - Được rồi. Xong tách cafe này rồi tôi sẽ cho cậu biết chuyện gì.
04:10 - I'm gonna finish my coffee. I'll meet you on the wagon. = Được rồi.
Xong tách cafe này rồi tôi sẽ cho cậu biết chuyện gì.
04:11 - I'm gonna finish my coffee. I'll meet you on the wagon. = Hẹn gặp ở
ngoài toa nhé.
04:13 - Sounds good. = Nghe được đấy.
04:14 - 1 206. Yeah. That's the one. = 1206 à. Uhm, chính nó đấy.
04:19 - You know that punk's union. right? = Cậu có biết nghiệp đoàn chứ?
04:21 - Heard they just made him a shop steward at the UTU. = Nghe nói thằng
ku này được giao phụ trách hàng hoá. Liên hệ với ETU.
04:23 - First year? = Từ những năm đầu à?
04:25 - You know how he got hired? = cậu biết hắn được tuyển dụng thế nào
đấy.
04:26 - His name's Colson. = Họ hàng nhà Colson.
04:28 - His two uncles are running things over at Thornwood = Hai ông chú
điều hành toàn bộ vùng Thornwood
04:30 - and his brother's lead welder at Deacon. = còn thằng anh là sếp Deacon.
04:33 - The whole family's from Stanton. = Cả cái gia đình đấy gốc Stanton.
04:35 - That figures. = Chẳng có gì ngạc nhiên cả.
04:36 - Here. they're shitcanning guys every day. = Cậu biết đấy, chúng nó ngày
nào chẳng vật vờ. Có họ với nhau rồi thì đếm đủ
04:38 - Cậu biết đấy, chúng nó ngày nào chẳng vật vờ. Có họ với nhau rồi thì
đếm đủ
04:38 - but you got the right last name and a rookie's pay grade. = Cậu biết đấy,
chúng nó ngày nào chẳng vật vờ. Có họ với nhau rồi thì đếm đủ
04:42 - you got a job. = là có việc mà làm thôi.
04:52 - What the hell are these guys? = Mấy thằng chết dẫm này làm gì không
biết?
04:56 - Dewey. Gilleece. = Dewey. Elise.
04:58 - Sorry to break up charm school, = Xin lỗi đã cắt ngang.
05:00 - but what the hell is that beast still doing on D1 6? = Sao cái của nợ ấy
vẫn nằm trên đường D16 thế?
05:04 - I told you I need that track clear. = Tôi đã bao cậu phải dọn sạch đường
ray cơ mà.
05:06 - Relax. buddy. We were just about to move it. = Yên tâm đi Manny,
chúng tôi đi ngay đây.
05:09 - Like hell you are. = Làm ăn như cứt ấy.
05:10 - I've got 1 50 school students coming in on some field trip on D1 6. = Sắp
có lũ nhóc 150 đứa đi thăm quan ra đường D16 đấy,
05:14 - I need that track cleared. = dọn sạch làn ấy đi.
05:15 - D1 0's clear. You can set it there. = D 10 xong rồi. Các cậu có thể đưa ra
đấy.
05:21 - All right. All right. settle down. Settle down. = Được rồi, các cháu biết
ray nào rồi đấy.
05:25 - Welcome to the Railroad Safety Campaign. = Chào mừng đến với chiến
dịch tuyên truyền An toàn đường sắt.
05:28 - We're a notforprofit program = Chúng ta có một chương chình giúp
những người như các cháu
05:29 - designed to educate young people like yourselves about railway safety. =
tìm hiểu về an toàn đường sắt.
05:33 - Hey. settle down. = Ê này, đặt xuống.
05:35 - Show of hands. = Giơ tay lên nhé.
05:37 - Who's ridden a train before? = Đã ai từng đi xe lửa chưa?
05:40 - All right! All aboard! = Được rồi. Tất cả lên tầu.
05:47 - So what's our day? = Vậy hôm nay thế nào?
05:49 - They got us going on light power. = Ta được giao việc nhẹ nhàng thôi.
05:51 - We're supposed to pick up 25 cars just past Stanton = Chẳng hạn như
qua Stanton kéo 25 toa rồi thì thẳng một mạch đến Wilkinson.
05:54 - Chẳng hạn như qua Stanton kéo 25 toa rồi thì thẳng một mạch đến
Wilkinson.
05:54 - then it's pretty much a straight shot through Wilkins. = Chẳng hạn như
qua Stanton kéo 25 toa rồi thì thẳng một mạch đến Wilkinson.
05:56 - Any slow orders? = Có bị hạn chế tốc độ không?
05:57 - No. You sure? = Không. Chắc không đấy?
06:01 - They'd be highlighted in red. = Có thể tôi không biết chăng?
06:03 - No. No slow orders. = Không. Không bị hạn chế tốc độ.
06:07 - All right. = Được rồi.
06:14 - Dewey, what the hell is taking you so long?. = Dewey, làm cái quái gì
mà chậm thế?
06:16 - It's a 39car consist. . = 39 toa đấy. Lạy Chúa, phải dài đến nửa dặm ấy
chứ.
06:19 - 39 toa đấy. Lạy Chúa, phải dài đến nửa dặm ấy chứ.
06:19 - The thing's half a mile long. for Christ's sake. = 39 toa đấy. Lạy Chúa,
phải dài đến nửa dặm ấy chứ.
06:25 - Gilleece. channel up. = Elise, nhấc ghi lên.
06:28 - Go for Gilleece. = Khởi hành đi, Dewey.
06:30 - You believe this shit? = Cậu có tin được chuyện vớ vẩn này không?
06:34 - Hey. hold up. You forgot to tie the air in from the point. = Này, đợi đã.
Cậu quên không siết chặt hơi ở chỗ này rồi.
06:37 - Yeah. so? = Ừ, thì sao?
06:38 - So. you don't have any air brakes. = Thì không có tí phanh nào chứ sao.
06:41 - You can tie the hoses once we got her parked = Lúc nào dừng lại kiểm
tra thì siết vào cũng được.
06:42 - Lúc nào dừng lại kiểm tra thì siết vào cũng được.
06:42 - and 's quit his bitching. = Lúc nào dừng lại kiểm tra thì siết vào cũng
được.
06:44 - Okay. = OK.
06:57 - I only got one rule. = Tôi có một qui tắc.
06:59 - One rule only. = Chỉ một thôi.
07:00 - You gonna do something. you do it right. = Làm gì thì phải làm cho
chuẩn.
07:02 - You don't know how to do it. ask me. all right? = Nếu không biết thì cứ
hỏi tôi. Rõ chưa?
07:04 - Likewise. if you need anything from me. you better speak up = Nếu cần
tôi giúp gì cũng thế, cứ nói
07:06 - 'cause you're the conductor. = vì cậu là trưởng tầu mà.
07:09 - Once we get our freight. it's your train. = Một khi đã lên tầu, thì nó là
của cậu.
07:11 - I'm just the guy driving it. = Tôi chỉ là người lái thôi.
07:13 - How long you been out of training? = Cậu tốt nghiệp được bao lâu rồi?
07:15 - About four months. = Khoảng 4 tháng.
07:16 - Four months? Wow. Yeah. = 4 tháng à? Vâng. Wow.
07:19 - Fullon yellow vest rookie. = Hết ga, cậu là lính mới cừ nhất đấy.
07:21 - How long you been railroading? = Ông lái tầu được bao lâu rồi? 28
năm.
07:22 - Twentyeight years. November 1 3. 1 981. 28 years. = 13/11/1981. 28
năm rồi.
07:26 - What did you do before that? = Trước đó cậu làm gì? Oh
07:28 - Oh. I don't know. A bunch of different jobs. = Tôi cũng không biết nữa.
Đủ thứ việc khác nhau.
07:31 - Yeah? No railroading? No. = Không liên quan gì đến đường sắt cả. À
như là ờ
07:34 - Just looking to do something different. = làm việc gì đó rất khác.
07:37 - Something different? = Việc khác à?
07:39 - What do you mean. something better? = Ý cậu là việc gì đó khá hơn à?
07:41 - No. Just = Việc gì đó
07:44 - Different. Just different. = Chỉ khác thôi à? Khác đi thôi.
07:52 - Hey. Dewey. want to pick it up a little bit. jagoff? = Dewey, không
muốn giục cậu đâu.
07:54 - I want to have lunch at some point. = Nhưng tôi muốn ăn trưa ở đâu đó.
08:22 - Yeah. Hey. = Vâng. À này
08:23 - Your lawyer just called. You got a break. = Luật sư của cậu vừa gọi.
08:25 - Your lawyer just called. You got a break. = Anh hoãn lại đi.
08:27 - The hearing's been moved up to this morning. = Nghe nói mới chuyển
đến sáng nay.
08:29 - Looks like you'll be going home. = Xem ra ta sắp về đến nhà.
08:36 - Well. that's great. but = Tuyệt vời, nhưng
08:39 - Did you tell him I was working? = Anh cứ bảo là em đang làm việc nhé.
08:40 - I can't come in. = Em không vào được.
08:41 - Yeah. yeah. yeah. He said no problem. man. = Được rồi được rồi. Lão
ấy bảo không có gì.
08:43 - It's looking good. All right. = Có vẻ ổn đấy nhỉ. Được rồi.
08:48 - Call him in an hour or two. see where it's at. = Một giờ nữa hãy gọi cho
em, xem có chuyện gì không.
08:50 - I will. And then give me a call. = Tôi sẽ gọi.
08:53 - We ready to pull out or what? = Sẵn sàng chưa hay sao nào?
08:56 - Coming. = Tôi tới đây.
08:58 - All right. = Được rồi.
09:00 - Train's leaving. = Ta đi nào.
09:08 - What's our fuel gauge reading? = Mức nhiên liệu thế nào?
09:10 - Fuel gauge. 2.900. = Nhiên liệu à? 2900.
09:12 - 2.900! = 2900 à?
09:14 - Anglecock's closed. hand brake's knocked off. = Đã nhả phanh hãm.
09:17 - Good. good. good. = Tốt, tốt, tốt lắm.
09:18 - Got all the updated division notices and bulletin orders. = Đã cập nhật
thông báo.
09:20 - The POS releases are in. = Kiểm tra xong, hệ thống dự phòng cũng vậy.
09:21 - Filled out our time slips. We're good to go. = Sẵn sàng khởi hành.
09:23 - Good. All right. = Tốt. Được rồi.
09:41 - You're at 29 cars. You got 1 0 to go. You're good. = 29 toa, thêm 10 toa
nữa, ta vẫn ổn.
09:46 - Dewey, you got 29. Ten more makes = 29 rồi
09:50 - You taking PB9 over to D1 0?
09:59 - Hold your horses. = Giữ máy nhé.
10:02 - What's wrong? = Có chuyện gì thế?
10:04 - Damn trailing point switch. The track's aligned for D1 6. = Cái ghi chết
tiệt này chưa kéo lên. Đường ray D16.
10:08 - What's your stopping distance? = Sao vậy? Khoảng dừng của cậu là bao
nhiêu?
10:10 - At least 20 cars to a stop. Damn it! = Phải cách điểm dừng ít nhất 20 toa.
Mẹ kiếp!
10:12 - Okay. so we back it up and lose a little time. = Ta có thể lùi lại được
không, vẫn còn ít thời gian mà.
10:17 - I'm hopping out. = Hết rồi.
10:19 - Do not get out of that cab. man! = Đừng rời ca Bin.
10:20 - Don't worry. I'll set the independent. = Đừng lo, tôi sẽ kích hoạt phanh
phụ.
10:23 - Dewey! Dewey!. = Dewey!
10:33 - Come on, get back on. = Thôi đi, quay lại.
10:35 - Dewey! You better get back on! = Dewey! Quay lại còn hơn.
10:37 - I'm on it. I'm on it. = Tôi đang làm đây, đang làm đây.
11:01 - Shit! = Mẹ kiếp!
11:08 - You better get back on. dickhead. = Khỉ thật. Quay lại còn hơn, đồ đầu
đất.
11:16 - Hey!
11:25 - Shit! = Khỉ thật!
11:26 - Nice job. Dewey!
11:45 - God damn it! = Bố khỉ.
11:48 - So now what the hell do we do? = Làm cái quái gì bây giờ?
12:23 - Ooh. you're in trouble. = Ooh, bố đúng là phiền toái.
12:26 - Just don't talk about it. Just put your sister on the phone. sweetheart. =
Đừng nói vậy. Chuyển máy cho em con đi.
12:31 - Dad. = Bố này.
12:33 - She doesn't want to talk to you. = Nó không muốn nói chuyện với bố.
12:35 - Listen. Just tell her I was I didn't forget. I was just = Cái gì? Nghe
này bảo em là bố nhớ hôm nay là ngày gì
12:39 - I was running late. = Chỉ là bố đến muộn chút thôi.
12:41 - She's got a date tonight. = Tối nay nó hẹn hò đấy.
12:44 - With who? = Với ai ậy?
12:47 - Just put your sister on the phone. = Chuyển máy cho em đi.
12:49 - Wait. Here she is. = Bố đợi chút, nó đây rồi.
13:02 - Hello? = Hello. Nghe này, chỉ là bố
13:03 - Hello. Nghe này, chỉ là bố
13:03 - Listen. just = Hello. Nghe này, chỉ là bố
13:04 - Baby, look, I didn't forget. I was = Ờ nghe này, bố không quên bố
13:26 - Frank. the stop blocks are up. Is there a problem? = Frank, mấy toa xe
đến rồi. Có chuyện gì vậy?
13:29 - No. there's no problem. except you got it backwards. = Không, không
sao cả ngoại trừ, cậu cho lùi lại một chút.
13:32 - Turntable house goes on my end. You're on the ballast. = Đầu ống quay
về phía tôi, cậu ở phía đối trọng.
13:36 - On my end. = Quay về phía tôi.
13:37 - Other than that, no problem. No problem at all. = Ngoài ra thì không vấn
đề gì. Không vấn đề gì cả.
13:51 - Like I told you. = Làm như tôi bảo,
13:53 - if you don't know something. just ask. That's all. = nếu điều gì chưa rõ,
cứ hỏi, thế thôi.
13:56 - I got it. = Biết rồi.
13:58 - I hope so. = Mong là vậy.
14:02 - Whatever. = Sao cũng được.
14:04 - Excuse me? = Xin lỗi?
14:06 - This shit. This "Let's make the new guy prove himself"" bullshit. = Mẹ
kiếp, cứ làm cái trò bắt nạt ma mới đi.
14:10 - I gotta tell you. I've heard it before and it gets old real fast. = Nói cho
ông hay, tôi nghe người ta kể rồi. Tuổi già đến nhanh lắm.
14:14 - Well. that's how it is at the retirement home. = Ái chà, bảo sao chẳng về
vườn kia chứ.
14:21 - Company wants to get rid of us old heads. = Cái công ty này muốn tống
khứ mấy lão già chúng tôi.
14:23 - They give all the jobs to you new guys. you yellow vests. = Giao hết
việc cho mấy thằng trẻ ranh như cậu. Cậu, áo vàng ấy.
14:27 - I'm not trying to take anything from anybody. = Tôi chẳng lấy của ai cái
gì cả.
14:29 - As reassuring as that is. = Cứ yên tâm,
14:32 - a lot of guys don't see it that way. = khối thằng không nhận ra.
14:58 - I'm here. I'm walking in right now. = Tôi đây. Tôi vào ngay bây giờ đây.
15:01 - I got a car full of donuts for those kids. = Tôi có một xe đầy bánh cho
bọn nhóc.
15:04 - A coaster? What train? DEWEY: Connie? = Tầu hàng à, tầu nào?
Connie.
15:07 - How the hell did this happen? = Chuyện thế quái nào mà xảy ra được
vậy?
15:08 - It just got away from me. = Nó chạy mất rồi. Chạy xa khỏi chỗ anh à?
15:10 - Nó chạy mất rồi. Chạy xa khỏi chỗ anh à?
15:10 - It got away from you? = Nó chạy mất rồi. Chạy xa khỏi chỗ anh à?
15:12 - It's a train. Dewey. not a chipmunk. = Đây là tầu hoả, Dewey, đâu phải
trò trẻ con.
15:14 - I had to leave the cab to throw a switch. = Tôi ra ngoài bẻ ghi.
15:16 - You left the cab? Yeah. = Anh ra ngoài ca Bin đấy à?
15:18 - And it gets worse. = Uhm, Rồi tình hình xấu đi Uh
15:21 - The air brakes weren't tied on. They aren't tied on. still. = Phanh không
đóng chặt. Lại là không đóng chặt.
15:24 - We've got an unmanned train rolling into opposing traffic = Tầu mất
điều khiển đang lao thẳng vào khu vực giao thông đông đúc, không phanh à?
15:28 - with no air brakes. is that what you're telling me? = Anh vừa nói vậy đấy
à?
15:30 - I set the independent brakes. That'll for sure stop it. = Tôi đã kích hoạt
phanh phụ. Chắc chắn sẽ dừng được.
15:32 - How fast is it going? = Tốc độ bao nhiêu?
15:33 - No more than 1 0 miles per. = Không quá 10 dặm
15:35 - Okay. Jump on the hirail and go after it. = Được rồi, cứ lao lên đường
cao tốc rồi bám theo.
15:38 - Now!. = Làm ngay đây. Okay. Ballbuster.
15:39 - Làm ngay đây. Okay. Ballbuster.
15:39 - Okay. ballbuster. = Làm ngay đây. Okay. Ballbuster.
15:49 - Call the field trip! = Gọi cho tầu thăm quan đi.
15:50 - I don't care where they are on the main line. = Không cần biết họ có trên
ray chính hay không, ta cần đưa họ sang phía gần nhất.
15:52 - Không cần biết họ có trên ray chính hay không, ta cần đưa họ sang phía
gần nhất.
15:52 - they need to get into the nearest siding. = Không cần biết họ có trên ray
chính hay không, ta cần đưa họ sang phía gần nhất.
15:54 - RS Campaign. RS Campaign. This is Fuller Yard. Do you copy? = Tầu
thăm quan, Tầu thăm quan điều phối đây, nghe rõ không?
16:01 - RSC answering dispatch. How can I help you? Over. = Tầu thăm quan
đây, đang trả lời điều phối, có chuyện gì không? Hết.
16:04 - RS Campaign. this is Fuller Yard. = Tham quan, Fuller đây. Có một hoạt
động không hợp lệ trên đường ray của anh.
16:05 - Tham quan, Fuller đây. Có một hoạt động không hợp lệ trên đường ray
của anh.
16:05 - We've got unauthorized activity on your track. = Tham quan, Fuller đây.
Có một hoạt động không hợp lệ trên đường ray của anh.
16:07 - We're gonna need you to divert to a siding at Portville. = Chúng tôi
muốn anh chuyển sang phía Portfield.
16:12 - Dispatch. please repeat. = Điều phối, yêu cầu nhắc lại.
16:14 - Please repeat. Over. = Yêu cầu nhắc lại, hết.
16:16 - What time is train time? = Lúc nào là giờ tầu?
16:19 - Anytime! = Bất kỳ lúc nào.
16:21 - Divert to a siding in Portville. Do you copy? = Chuyển sang phía
Portfield. Nghe rõ chưa?
16:23 - I copy. I'll divert into the siding at Portville. Over. = Rõ rồi. Tôi sẽ
chuyển sang phía Portfield? Hết.
16:32 - Get me 777's cargo information. = Cho tôi thông tin về tầu hàng Triple
7.
16:34 - I have to call corporate and report this. = Tôi sẽ liên lạc và báo lại ngay.
16:37 - Now. Dewey said he applied the independent. = Dewey nói đã kích hoạt
phanh phụ.
16:40 - so friction should stop the damn thing after a few miles. = Nên chỉ vài
dặm nữa là ma sát sẽ dừng cái của nợ ấy lại.
16:43 - Still. we need to alert every northbound train on the mainline. = Nhưng
ta cần cảnh báo cho các tầu khác ở phía bắc của ray chính.
16:46 - First 20 miles of track take priority. = Ưu tiên trong khoảng 20 dặm đầu
tiên.
16:52 - I don't care if you're talking about = Tôi không quan tâm đến điểm nóng
16:53 - Tôi không quan tâm đến điểm nóng
16:53 - a spot weld on a Class 3 rip track = Tôi không quan tâm đến điểm nóng
16:55 - or ground operations in Afghanistan. it's all about precision. = hay các
chiến dịch ở Afghanistan.
16:57 - or ground operations in Afghanistan. it's all about precision. = Tất cả
phải thật chuẩn xác. Rõ.
16:59 - Right. Thank you. = Cám ơn.
17:01 - Excuse me. Sure. = Gì vậy. Rõ rồi.
17:03 - Hello. = Hello?
17:05 - Ned. where are you? = Ned, ông đâu rồi?
17:06 - Oh. Connie. I'm just driving in now. = Oh, Connie này. Ờ tôi đi đây.
17:09 - I got to go. = Đi đây.
17:10 - How far are you from milepost 5? = Chà, ông còn cách mốc số 5 bao
xa?
17:12 - Roughly six minutes. traffic contingent. = Rất nhanh, 6 phút thôi. Giao
thông không xác định.
17:15 - Great. I need you to haul ass over there = Tốt lắm, tôi cần ông qua đó để
bẻ ghi.
17:17 - and throw the siding switch. We got a coaster. = Vì ta có một tầu hàng.
17:19 - A coaster? Really? = Tầu hàng à? Thật không đấy?
17:20 - Yeah. It should roll past MP 5 in about 1 5 minutes. = Uhm. 15 phút nữa
sẽ đến mốc số 5.
17:23 - That should give you enough time to throw the switch. = Đủ thời gian
đến chỗ bẻ ghi,
17:24 - get it off the mainline and onto that siding. = đưa nó ra khỏi ray chính,
chuyển sang bên kia.
17:27 - You want me to climb onboard and stop it? = Cô muốn tôi leo lên dừng
tầu lại không?
17:29 - What? No. Two hostlers are on the way. Just throw the switch. Ned. =
Cái gì? Không không không. Có hai tầu bám đuôi nhau trên ray đấy
17:31 - What? No. Two hostlers are on the way. Just throw the switch. Ned. =
ông chỉ cần bẻ ghi thôi, Ned.
17:33 - Roger that. = Rõ rồi. Thế thì
17:35 - You can always count on him to be late. = có thể phải luôn tính đến khả
năng chậm trễ.
17:37 - I'll see you later. = Gặp lại cô sau nhé.
17:39 - See you! = Tạm biệt.
17:54 - What do we do when we get to a railroad crossing? = Làm gì khi ta đến
nút giao cắt đường sắt?
17:56 - Stop. Iook and listen! = Dừng lại! Quan sát! Và nghe nghóng!
17:59 - I can't hear you! = Cô không nghe thấy gì cả!
18:00 - Stop. Iook and listen! = Dừng lại! Quan sát! Và nghe nghóng!
18:24 - You from Stanton? = Cậu biết Stanton chứ?
18:27 - Born and raised. Yeah? = Vâng. Có
18:30 - My whole family's from Stanton. = Cả gia đình tôi đều từ Stanton
chuyển đến.
18:34 - Married? = Cậu có vợ chưa?
18:36 - Yeah. = Rồi.
18:39 - Well. sort of. It's a long story. = Chà, cả một câu chuyện dài.
18:41 - We got a long day. = Ta có cả một ngày dài mà.
18:49 - How about you? You married? = Ông thì sao hả Frank?
18:51 - Short story. Once. = Ngắn gọn thôi.
18:54 - Got two beautiful daughters. though. 1 8. 1 9. = Thì tôi có hai cô con
gái xinh xắn.
18:56 - Got two beautiful daughters. though. 1 8. 1 9.
18:56 - Một đứa 18 còn đứa kia 19. = Got two beautiful daughters. though. 1 8.
1 9.
18:58 - They are both waitressing. trying to work their way through college. =
Cả hai làm chân chạy bàn, kiếm tiền vào đại học.
19:01 - Oh. yeah? Yeah. = Vậy à? Ừ.
19:02 - Where at? Hooters. = Ở đâu? Hooters.
19:07 - Hooters. You know? All right. = Hooters. Thấy người ta gọi thế.
19:10 - That's right. Hooters. Wipe that grin off your face. = Đúng rồi, Hooters.
Bỏ cái kiểu mặt ấy đi.
19:13 - I'm a fan. Yeah. = Tôi là tay hâm mộ mà. Ừ.
19:15 - You're blushing. = Cậu xấu hổ à.
19:20 - I'm used to it. = Tôi cũng từng như vậy.
19:23 - I'm used to it. = Tôi cũng từng như vậy.
19:32 - Connie. Corporate on line 2. = Connie, đường dây số 2.
19:36 - This is Connie Hooper at Fuller Yard. = Connie Fuller ở trạm điều phối
đây.
19:39 - I'll hold. = Chờ chút.
19:43 - Did I hear right? You've got a coaster? = Nghe nói tầu hàng của quí vị
có chuyện à?
19:46 - Yeah. This sort of thing happens. We're on it. = Uhm, đúng là có
chuyện. Chúng tôi đang xử lý đây.
19:48 - Won't it trip a relay? = Cô muốn rơ Le 3 pha à?
19:51 - Listen. I need to speak to Mr. Galvin directly. = Nghe này, tôi muốn nói
chuyện trực tiếp với ông Darby.
19:56 - I see. Can you have him call me. then? = Được rồi. Uhm, nhắn ông ấy
gọi lại cho tôi nhé?
19:59 - No. I'm about to review the cargo shipment myself. = Không, tôi định tự
giải quyết
20:04 - Who the hell are you? = Anh là ai vậy?
20:05 - I'm here for the Railroad Safety Campaign. = Tôi đến buổi tuyên truyền
về an toàn đường sắt.
20:07 - Scott Werner. FRA Region 2. Federal Safety Inspector. = Scott Werner,
quan chức địa phương.
20:11 - I'm supposed to give a presentation to the children. = Cơ quan kiểm định
an toàn liên bang. Tôi có buổi diễn thuyết cho bọn trẻ
20:12 - go over some basic stuff. That's great. Hey. ? ! = Hay đấy. !
20:15 - Can you help me out here? = ! Giúp tôi ra khỏi đây?
20:16 - Okay. see this guy right there? = Anh thấy anh bạn kia chứ?
20:18 - He's gonna tell you where to sit. = Cậu ấy sẽ chỉ cho anh biết ray nào.
Được chứ? Cám ơn cô sắp đặt giúp.
20:19 - Cậu ấy sẽ chỉ cho anh biết ray nào. Được chứ? Cám ơn cô sắp đặt giúp.
20:19 - Track geometry. alignment = Cậu ấy sẽ chỉ cho anh biết ray nào. Được
chứ? Cám ơn cô sắp đặt giúp.
20:20 - Thank you so much. I brought some gauges = Cám ơn, hay đấy. Rất
vui vì anh thích. Tốt lắm.
20:21 - Cám ơn, hay đấy. Rất vui vì anh thích. Tốt lắm.
20:21 - The kids are gonna love that. It's great. = Cám ơn, hay đấy. Rất vui vì
anh thích. Tốt lắm.
20:42 - God damn it. Where the hell is this thing? = Khỉ thật. Cái của nợ ấy đâu
không biết?
20:53 - ? I need to know exactly what's in cars 7 to 1 0. = ! Tôi cần biết chính
xác toa 7 đến 10 chở cái gì.
20:57 - Get a hold of the shipper. please. = Liên hệ với chủ hàng đi.
21:06 - Are you kidding me? = Đùa đấy à.
21:15 - Where's the train? = Tầu đâu? Cái tầu chết tiệt ấy trông thế nào?
21:16 - Tầu đâu? Cái tầu chết tiệt ấy trông thế nào?
21:16 - Where does it look like the goddamn train is? = Tầu đâu? Cái tầu chết
tiệt ấy trông thế nào?
21:18 - It's not here! What are you doing out here? = Tôi không biết nó đang ở
đâu
21:19 - Do I look like I got a train hidden in my back pocket? = Các cậu nghĩ tôi
giấu vào túi quần chắc?
21:21 - . get me Connie. It's Ned. = Cho tôi nói chuyện với Connie.
21:23 - Get behind us. jackass. = Ông đúng là con lừa.
21:24 - Did you get here too late? Don't give me that shit. = Tôi chẳng biết gì
cả.
21:26 - You two numbnuts are always screwing up. = Hai thằng các cậu ngồi
yên đấy.
21:28 - You switched the track that was supposed to get the train on the right
track. = Ngậm cái miệng lại. Tôi phải gọi hỗ trợ khẩn cấp.
21:31 - Connie. Yeah. it's Ned. = Connie, Ned đây.
21:32 - Did you throw that switch yet? = Ông đã bẻ ghi chưa?
21:34 - Yeah. six minutes ago. but your train. it's not here. = Rồi, 6 phút trước
rồi. Nhưng tầu không qua đây.
21:36 - I thought it might be going a little slower than you guessed, = Tôi đã
tưởng nó chạy chậm hơn cô dự đoán một chút.
21:39 - but these two numbnuts that you sent. = Nhưng hai thằng bú mẹ cô cử đi
cũng vừa cho biết không thấy tầu đâu cả.
21:40 - Nhưng hai thằng bú mẹ cô cử đi cũng vừa cho biết không thấy tầu đâu
cả.
21:40 - they just showed up and they ain't seen it. either. = Nhưng hai thằng bú
mẹ cô cử đi cũng vừa cho biết không thấy tầu đâu cả.
21:42 - Are you saying our train's already passed? = Ông nói là tầu chạy qua rồi
hay sao?
21:43 - Yes. ma'am. That'd be my guess. = Đúng thế đấy thưa cô. Tôi đoán thế.
21:46 - It's not a coaster. That train's under power. = Không phải tầu hàng thông
thường rồi. Nó đã được gia tốc.
21:48 - That'd be my guess. too. = Tôi cũng đoán thế.
21:50 - Put Dewey on the phone. Sure. = Chuyển máy cho Dewey đi.
21:52 - She wants to talk to you. asshole. = Rõ rồi. Cô ấy muốn nói chuyện với
cậu, đồ cứt nát.
21:53 - Yeah.
21:55 - I need you to rally every cell in that brain of yours. = Tôi muốn cậu tập
trung từng tế bào óc bã đậu lại.
21:57 - When you applied the independent. = Khi kéo phanh phụ, cần điều
khiển
21:58 - was the throttle in the forward position? = có ở phía trước không?
22:01 - Yeah. I had to get it moving! = Có, tôi đã kéo rồi.
22:02 - In what position was the throttle set? = Cần điều khiển đặt vào vị trí
nào?
22:06 - Damn it. Dewey. what position? = Mẹ kiếp, Dewey, ở vị trí nào?
22:10 - Connie. the throttle was in notch 8. full power. = Connie, cần điều khiển
ở nấc 8, lực kéo tối đa.
22:13 - Okay?. It was 39 cars! = OK, có những 39 toa cơ mà.
22:21 - Okay. = OK. Chạy theo ray xuống phía nam
22:22 - OK. Chạy theo ray xuống phía nam
22:22 - Take the southbound track. Catch up. = OK. Chạy theo ray xuống phía
nam
22:23 - Take the southbound track. Catch up. = đuổi theo, xem nó có đủ chậm
để các cậu có thể vẫn nghe đấy chứ
22:24 - đuổi theo, xem nó có đủ chậm để các cậu có thể vẫn nghe đấy chứ
22:24 - See if it's still going slow enough for one of you to climb on. = đuổi
theo, xem nó có đủ chậm để các cậu có thể vẫn nghe đấy chứ
22:27 - You have got until milepost 1 3 before the track splits. = mốc số 13, chỗ
phân nhánh.
22:31 - Let me talk to Ned again. = Cho tôi nói chuyện lại với Ned.
22:36 - Nice job. asshole! = Làm trò được đấy, thằng khốn.
22:41 - Ned. I want you to get back in your car and follow the mainline. Okay?
= Ned, tôi muốn ông quay lại xe và lần theo ray chính, được không?
22:44 - I want a set of eyes on that train. = Tôi muốn có ai đó lên được tầu.
22:45 - You got them. Roger that. = Rõ rồi.
22:59 - I can't hear you! = Các cháu nghe rõ chưa?
23:00 - Railroad Safety Campaign! = Đường sắt an toàn.
24:01 - You're good. = Làm tốt lắm.
24:05 - Keep it coming. 50. = Tiếp đi, còn hơn 9 mét nữa.
24:09 - 20 feet. = 6 mét.
24:11 - Slow down. = Chậm lại.
24:14 - All right. you're good. = Được rồi, tốt lắm.
24:31 - Yeah. What's going on? = Yeah, thế nào rồi?
24:33 - You got a minute? = Đợi một phút?
24:39 - I thought he said it was looking good. = Anh nghĩ là ông ấy nói xem ra
có vẻ ổn.
24:42 - That's what he thought. = Đấy là ông ấy nghĩ thế.
24:43 - Turns out the judge they assigned was a real hardass. = Thực sự rất khó
loại bỏ thẩm phán họ chỉ định.
24:47 - You gotta be kidding me. = Anh đùa đấy à.
24:48 - Look. the restraining order is being continued for another 30 days. =
Nghe này. Họ gia hạn lệnh quản thúc thêm 30 ngày nữa.
24:51 - Thirty days? What am I supposed to do for 30 days? = 30 ngày à? Em
biết làm gì 30 ngày nữa bây giờ?
24:53 - Stay away from my kid?. = Tránh xa bọn trẻ ra.
24:55 - And then there's another hearing after that. I guess. = Rồi sau đó nghe
ngóng xem thế nào đã, tôi đoán vậy.
24:59 - What's taking you so long. Will? = Làm gì mà lâu thế, Will?
25:01 - You call that lawyer. you can tell him = Gọi tay luật sư, bảo lão theo
sát
25:03 - he can stick it up his ass. I got to go. = Em phải đi đây.
25:04 - Will, pick up the radio. = Will, nhấc bộ đàm đi.
25:07 - Will. pick up the radio. Over. = Will, nhấc bộ đàm đi. Hết.
25:11 - Are you there?. = Cậu đâu rồi?
25:12 - Yeah. = Yeah.
25:13 - Yeah. Get off the phone. knock off the hand brakes. = Yeah. Đừng có
gọi điện nữa, đá cái phanh tay ra.
25:16 - get up here. It's time to go. We got work to do. = Rồi lên đây. Đến giờ
rồi. Ta có việc phải làm đấy.
25:18 - Copy. = Rõ rồi.
25:32 - No. it's definitely under power. = Không, chắc chắn là nó đã được gia
tốc. Chúng tôi chưa biết chắc tốc độ bao nhiêu.
25:33 - Không, chắc chắn là nó đã được gia tốc. Chúng tôi chưa biết chắc tốc độ
bao nhiêu.
25:33 - We're not sure of the exact speed yet. = Không, chắc chắn là nó đã được
gia tốc. Chúng tôi chưa biết chắc tốc độ bao nhiêu.
25:35 - I thought all these trains had some sort of deadman brake. = Sao không
phải tầu nào cũng cần có phanh chết nhỉ.
25:37 - There's a wand the engineer has to hit periodically = Có một thanh
truyền, động cơ sẽ gõ vào liên tục.
25:40 - or the air brakes are automatically applied. = Nếu không phanh hãm sẽ
tự động kích hoạt.
25:41 - Unfortunately. this train's air brakes were disconnected. = Không may là
phanh hơi của tầu này bị ngắt rồi.
25:44 - Sir, I would gladly explain the particulars of locomotive operation to you
= Thưa ông, tôi sẽ rất vui được trình bày chi tiết về hoạt động đường sắt với ông
25:48 - if we had time. but right now I really need your assistance = nếu ta có
thời gian, nhưng lúc này
25:51 - posting officers at all the mainline crossings. = Thực sự tôi rất cần ông
giúp cắt cử mỗi điểm giao cắt 2 cảnh sát.
25:53 - One question. = Một câu hỏi thôi.
25:55 - How do you all plan to stop it? = Cô đã có kế hoạch dừng tầu chưa?
25:58 - We're working on it. = Chúng tôi đang tiến hành đây.
26:02 - Go. go. go! The split's coming up! = Nhanh nhanh lên. Sắp đến chỗ bẻ
ghi rồi.
26:12 - Are you sure you can do this? = Có chắc là cậu làm được không đấy?
Đưa tôi lại gần ca Bin.
26:13 - Có chắc là cậu làm được không đấy? Đưa tôi lại gần ca Bin.
26:14 - Just get alongside of the cab. = Có chắc là cậu làm được không đấy?
Đưa tôi lại gần ca Bin.
26:21 - Get up alongside of it! = Dọc theo ca Bin. Tôi đang cố đây.
26:23 - Dọc theo ca Bin. Tôi đang cố đây.
26:23 - I'm trying! = Dọc theo ca Bin. Tôi đang cố đây.
26:28 - Go. go. go! = Nhanh nhanh lên.
26:34 - Remember. we don't have a lot of track! = Một chút nữa.
26:42 - You got it. go. go! = Được rồi. Lên đi Lên.
26:47 - Dewey! = Dewey
26:49 - It's too fast! Back it up! = Nhanh quá, tăng tốc đi.
26:51 - Come on. Dewey! Go back! = Tiếp đi, nhanh lên. Nhẩy nhẩy đi.
27:03 - Jump. Gilleece! Do it! (DINGING) = Nào nhẩy đi!
27:05 - Get in! Watch out! (EXCLAIMS) = Danny, cẩn thận!
27:11 - So now what the hell do we do? = Biết làm cái quái gì bây giờ?
27:28 - How many cars are we supposed to cut in? = Ta định cắt lại bao nhiêu
toa?
27:33 - Twenty. Why? = 20. Sao vậy?
27:34 - Twenty cars. okay. = 20 toa. OK.
27:36 - See the switch stand up ahead of us? = Nhìn tay ghi kia xem, thẳng về
phía ta à?
27:38 - The switch stand. yeah? Uhhuh. = Tay ghi đằng kia à. Uhm.
27:41 - Take a look in the rear view mirror. You see the one behind us? = Nhìn
trong gương xem.
27:44 - Way back there. You see it? Uhhuh. = Cậu có thấy phía mặt sau không?
27:45 - There's exactly 21 cars between the two stands. = Chỗ lùi ở đấy, cậu
thấy chứ?
27:49 - Don't ask me how I know. = Nghĩa là có chính xác 21 toa giữa hai điểm.
27:50 - So why is it that = Đừng có hỏi tại sao tôi biết.
27:52 - there's still more than four and a half cars that are yet to clear? = Thế tại
sao vẫn còn thấy hơn 4 toa rưỡi nữa?
27:58 - Because I = Bởi vì
27:59 - Excuse me? = Sao cơ? Vì tôi
28:00 - Sao cơ? Vì tôi
28:00 - Because I cut Because what? = Sao cơ? Vì tôi
28:02 - I cut in too many cars. = Vì tôi cắt lại nhiều toa quá. Nhiều toa quá à?
28:04 - Vì tôi cắt lại nhiều toa quá. Nhiều toa quá à?
28:04 - Cut in too many cars. huh? = Vì tôi cắt lại nhiều toa quá. Nhiều toa quá
à?
28:06 - Maybe if you weren't on my ass the whole time. = Có lẽ nếu ông đừng
có nhũng nhẵng soi mói
28:08 - I might be able to think straight and do my job. = thì tôi đã có thể nghĩ
thẳng được rồi.
28:10 - What do you mean. ""Maybe. if I "" = Ý cậu là sao, có lẽ là tại tôi à?
Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra.
28:11 - Ý cậu là sao, có lẽ là tại tôi à? Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra.
28:11 - You been on my ass this whole trip! You're blaming it on me? = Ý cậu
là sao, có lẽ là tại tôi à? Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra.
28:13 - I'm just saying. pick a goddamn job! = Tôi chỉ muốn nói ta có thể làm
việc.
28:14 - I got my job! You pick one! = tôi có công việc! bạn chọn một thôi!
28:16 - I pull the throttle. you pull the pin! It's one or the other! = Tôi kéo ga.
bạn kéo pin! Đó là một cách hay!
28:18 - You're five pins too many. = Nếu sẵn sàng, cậu đã có thể cắt thêm 5 toa
nữa.
28:20 - Pull the pins. You're right. pull the pins. = Đấy là lỗi của cậu.
28:22 - I've had my training! All right? = Tôi đã qua đào tạo, được chưa?
28:23 - Yeah. but we're out here in the real world. This ain't training. = Ờ, nhưng
ta đang ở trong thế giới thực, không phải tập huấn.
28:26 - In training. they just give you an F. Out here. you get killed. = Khi huấn
luyện, cậu chỉ đạt điểm "F". Biến khỏi đây, thế là toi.
28:29 - I screwed up. okay? Yes. you did. = Tôi hơi xỉn, được chưa?
28:31 - Stop and roll back and I'll cut the empties. = Dừng lại. Quay lại rồi tôi sẽ
cắt thêm mấy toa.
28:32 - Roll back? = Cái gì? Quay lại ấy à?
28:35 - Oh. Lord. = Ôi trời, ta không thể dừng ở đây, ngay trên ray chính.
28:36 - Ôi trời, ta không thể dừng ở đây, ngay trên ray chính.
28:36 - We can't stop out here on the main. = Ôi trời, ta không thể dừng ở đây,
ngay trên ray chính.
28:38 - We're more than a mile out on the main. = Ta không thể đi vài dặm trên
ray chính, rồi sau đó dừng lại được.
28:39 - Ta không thể đi vài dặm trên ray chính, rồi sau đó dừng lại được.
28:40 - more than a mile to the next stop. = Ta không thể đi vài dặm trên ray
chính, rồi sau đó dừng lại được.
28:41 - You don't take a consist this size that distance in reverse. = Cậu không
tính đến kích thước, khoảng cách ấy là để dự phòng.
28:46 - Fine. Then we'll make the turn at the next siding. = Thế thì chuyển vào
trong, đoạn đường tránh sắp tới ấy.
28:49 - The next siding's not for 1 0 miles. = 10 dặm tới không có đoạn đường
tránh nào đâu.
28:52 - We do that. we're late. I don't run late. = Nếu làm vậy, ta sẽ đến muộn.
Tôi không muốn đến muộn đâu.
28:54 - Just greensheet it and we'll move on. = Ta đang có đèn xanh.
28:55 - Come on. We greensheet it and it's my ass! Cut me some slack. = Đèn
xanh, cái con khỉ.
28:58 - What do you mean. it's your ass? You're a Colson. = "Cái con khỉ" nghĩa
là sao. Cậu mang họ Colson cơ mà.
29:00 - What the hell is that supposed to mean? = Thế nghĩa là sao?
29:01 - That means you can call your uncle and they'll take care of it. = Đi mà
hỏi ông chú cậu.
29:03 - Is that what this is about? = Chú tôi ấy à?
29:04 - No. it's about the five cars too many. = Không, về 5 toa thêm vào ấy.
Thời gian dừng lại để cắt bớt à?
29:05 - Không, về 5 toa thêm vào ấy. Thời gian dừng lại để cắt bớt à?
29:05 - We're gonna stop. roll back and cut those empties! = Không, về 5 toa
thêm vào ấy. Thời gian dừng lại để cắt bớt à?
29:08 - This may be your engine. but it's my goddamn train. = Ông là lái tầu,
nhưng chết tiệt đây là tầu của tôi.
29:10 - Yes. it is. I'm the goddamn conductor! = Phải rồi, đây là tầu của cậu. Tôi
đúng là cái thằng trưởng tầu khốn nạn.
29:12 - That's true. 1206, check in. = Đúng đấy. 1206, trả lời đi.
29:14 - I'll write you up and greensheet your ass. = À, ông nhớ đấy. Tôi sẽ cho
ông biết.
29:16 - Will you? How about that? = Nghe sợ nhỉ?
29:17 - 1206, this is dispatch. What's your location?. Over = 1206, điều phối
đây. Báo cáo vị trí đi. Hết.
29:20 - Something's funny? No. = Có gì buồn cười à? Không.
29:22 - What the hell are you laughing at? What are you laughing at? = Thế sao
ông cười? Vì nó buồn cười.
29:24 - Because it's funny. You're a funny guy. = Cậu là thằng rất buồn cười.
29:27 - Welltrained. but funny. Yeah. this is 1 206. = Được đào tạo tốt, nhưng
buồn cười lắm.
29:28 - Welltrained. but funny. Yeah. this is 1 206. = Vâng, 1206 đây.
29:32 - We're 60 miles from Wilkins. = Chúng tôi đi khỏi Wilkinson được 60
dặm rồi.
29:34 - Forty minutes out of Fuller Yard. = 40 phút tính từ ga Fuller.
29:36 - Negative. 1 206. Clear your train at the next siding = Không được,
1206.
29:38 - until further instructed. Over. = Đưa tầu sang đường tránh kế tiếp, đợi
cho đến khi có chỉ thị mới. Hết.
29:40 - What's up? = Có chuyện vì vậy?
29:41 - There's an unmanned train out of Fuller, on the northbound track. Over.
= Có một tầu khác rời ga Fuller, trên đường ray mạn bắc. Hết.
29:46 - On our track? = Trên đường ray của chúng tôi à?
29:49 - A coaster? = Tầu hàng à?
29:50 - 1 206. we don't have all the details yet. = Chúng tôi chưa có thông tin chi
tiết.
29:51 - Just proceed to the next siding and hold tight. Over. = Nhưng cứ sang
đường tránh đi, chắc chắn đấy. Hết.
29:54 - Next siding's not for 1 0 miles. = 10 dặm nữa không có đường tránh đủ
chỗ.
29:56 - Affirmative, 1206. = Điều khiển 1206.
29:58 - Just get in that siding and sit tight = Đưa sang đường tránh rồi đỗ gọn
vào, cho đến khi chúng tôi cho phép. Hết.
29:59 - Đưa sang đường tránh rồi đỗ gọn vào, cho đến khi chúng tôi cho phép.
Hết.
29:59 - until we give you the allclear. Over. = Đưa sang đường tránh rồi đỗ gọn
vào, cho đến khi chúng tôi cho phép. Hết.
30:01 - Affirmative. = Rõ rồi.
30:05 - It's coming right at us. = Nó lao thẳng vào ta.
30:16 - More word on that runaway freight train in rural Pennsylvania. = Tin
thêm về vụ tầu hàng mất kiểm soát ở ngoại ô Pennsylvania.
30:20 - The train, A WVR777, = Đoàn tầu mang số hiệu AWVR 777,
30:22 - otherwise known as 777, = còn được biết đến với tên "Triple 7"
30:25 - Ieft Fuller Yard in northern PA = đã rời ga Fuller phía bắc Pennsylvania
30:27 - sometime before 8: 00 a. m. this morning = vào khoảng trước 8 giờ sáng
nay.
30:29 - and no one was onboard. = Và không có ai trên tầu.
30:31 - Live, local, latebreaking. = Truyền hình trực tiếp tại nơi vụ việc xảy ra
30:33 - The engineer, they say, made an error in controlling the train. = Lái tầu,
như họ nói, đã mắc sai lầm khi điều khiển đoàn tầu.
30:36 - Before leaving the locomotive, = Trước khi rời khỏi đầu máy, anh ta
định kích hoạt phanh phụ.
30:38 - Trước khi rời khỏi đầu máy, anh ta định kích hoạt phanh phụ.
30:38 - he intended to apply the independent brakes. = Trước khi rời khỏi đầu
máy, anh ta định kích hoạt phanh phụ.
30:40 - And then by the time he realized his mistake, = Rồi sau đó, ngay khi
phát hiện ra nhầm lẫn,
30:42 - the train was going too fast for him to climb back on. = đoàn tầu đã đi
quá nhanh khiến anh ta không kịp trở lại đầu máy.
30:45 - We're being told now by a spokesperson = Lúc này, chúng tôi được
người phát ngôn của Ban quản lý dịch vụ công cộng cho biết,
30:47 - Lúc này, chúng tôi được người phát ngôn của Ban quản lý dịch vụ công
cộng cho biết,
30:47 - for the Public Utilities Commission = Lúc này, chúng tôi được người
phát ngôn của Ban quản lý dịch vụ công cộng cho biết,
30:49 - that this employee will be held accountable = là nhân viên này sẽ phải
chịu trách nhiệm.
31:00 - Connie? Yeah. = Connie. Tôi đây.
31:02 - Headquarters is on the phone. It's Galvin. = Trụ sở chính gọi điện. Là
Galvin.
31:11 - Mr. Galvin. how are you? = Chào ông, Galvin. Ông thế nào?
31:13 - God damn it. How could this happen? = Bố khỉ, chuyện xảy ra thế nào?
Không may là trùng hợp giữa
31:15 - It's an unfortunate combination of human error and bad luck. = sai sót
của con người và kém may mắn.
31:19 - Luck? = May mắn à?
31:20 - I was a yardmaster for 1 0 years. Ms. Hooper. = Tôi đã từng làm trưởng
ga những 10 năm đấy, cô Hooper ạ.
31:23 - Luck has no business in a rail yard. = May mắn không có chỗ trong một
ga xe lửa.
31:25 - What are we worried about in terms of cargo?. = Điều gì làm cô lo lắng
vậy, chuyện hàng họ à?
31:27 - Well. obviously. the diesel fuel's a concern. = À vâng, nhất là liên quan
đến dầu diesel.
31:29 - No, I said cargo. = Tôi nói rồi, hàng hoá kia mà.
31:31 - Okay. well. cars 7 through 1 0 = Vâng. Toa số 7 10 và 16 19 chứa một