Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Home alone

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.92 KB, 50 trang )

Home Alone
01:25 - Where's my suitcase? = Vali của con đâu?
01:29 - Who stole the hair dryer? = Ai lấy trộm cái máy sấy tóc?
01:31 - Miss. Young lady! = Cô ơi? Quý cô, Cho hỏi. Mấy cháu gái
01:33 - Excuse me. Girls! = Này này, cháu gái,này
01:36 - Hey, little fella. Hey! = Cho hỏi, mấy cô. Mấy cô
01:38 - Excuse me, girls. Girls! = Đi theo chị!
01:41 - Hey, big fella! = Này này
01:43 - Help me make the beds in the living room. = Thưa bà. Cho hỏi. Thưa bà.
Cho hỏi.
01:45 - Come on down here! = Xuống đây ngay.
01:46 - Hey, son! = Này, con trai, con trai!
01:49 - Big fella. Hey, little guy! Little guy! = Cậu béo. Cậu nhỏ, cậu nhỏ.
01:54 - Pete's brother and his family are here. = Anh Peter và gia đình anh ấy ở
đây. Thật là điên rồ.
01:57 - Trish is going to Montreal. = Trish đang đến Montreal.
01:59 - Montreal? Oh, her family's there. = Montreal? Ồ, phải Gia đình cô ấy ở
đấy.
02:01 - Then we're off. When? = Sau đó chúng mình phải rời khỏi. Khi nào?
02:03 - Tomorrow. You're not ready, are you? = Ngày mai. Cậu chưa sẵn sàng,
phải không?
02:06 - Uncle Frank won't let me watch the movie = Mẹ, bác Frank không cho
con xem phim.
02:09 - but the big kids can. = Nhưng mấy anh lớn thì được.
02:10 - Why can't I? = Tại sao con lại không thể?
02:12 - I'm on the phone. = Kevin, Mẹ đang nghe điện thoại.
02:14 - When do you come back? Not till then? = Khi nào cậu quay lại?
02:16 - It's not even rated R. He's just being a jerk. = Nó thậm chí không phải
hạng "R". Bác ấy thật là ngốc.
02:20 - Kevin, if Uncle Frank says no = Kevin, nếu bác Frank nói không,
02:23 - then it must be really bad. = Thì nó thật sự xấu.


02:25 - No, we put the dog in the kennel Hey, get off! = Không, bọn mình không
mang theo chó Này, đi xuống.
02:28 - Kevin, out of the room. = Kevin, ra khỏi phòng.
02:30 - Hang up the phone and make me, why don't you? = Giữ máy và làm cho
con, Mẹ không thể sao?
02:32 - This kid. = Ôi, thằng bé này
02:33 - Did you pick up a voltage adapter thing? = Em có thấy cái biến thế đâu
không?
02:36 - No, I didn't have time. = Không, em không có thời gian.
02:38 - Then how do I shave in France? Grow a goatee. = Thế anh cạo râu ở
Pháp bằng cách nào? Để nó mọc như râu dê ấy
02:41 - Dad, nobody'll let me do anything. = Bố, không ai cho còn làm gì cả.
02:43 - I've got something, pick up those Micro Machines that are all over. = Bố
có vài thứ cho con đây. Nhặt tất cả mấy cái đồ chơi ở đằng kia.
02:48 - Aunt Leslie almost broke her neck. = Dì Leslie hầu như bị gãy cổ bởi nó
đấy.
02:50 - He was playing with the glue gun again. = Thằng bé lại chơi súng cao su
đấy.
02:53 - We talked about that. = Có phải chúng ta đã nói về nó?
02:54 - Did I burn down the joint? I don't think so. = Có phải con làm chảy chỗ
nối? Con không nghĩ thế.
02:57 - I made ornaments out of fish hooks. = Con đã trang trí lại mấy cái lưỡi
câu cá.
03:00 - My new fish hooks? I can't make them out of old ones = Lưỡi câu mới
của bố? Con không thể dùng mấy cái cũ
03:03 - with dry worm guts stuck on them. = Với ruột mấy con giun khô.
03:07 - Peter. Come on, Kevin. Out. = Peter Lại đây, Kevin. Ra ngoài.
03:10 - Do you guys have a voltage adapter? = Mấy đứa có thấy cái biến thế đâu
không?
03:12 - Here's a voltage adapter! = Đây một cái biến thế.

03:14 - God, you're getting heavy! Go pack your suitcase. = Ôi cháu nặng quá.
Đi xếp vali của cháu lại đi.
03:19 - Pack my suitcase? = Xếp Vali của cháu?
03:22 - Where's the shampoo? I don't live here. = Em có thấy dầu gội của chị
đâu không? Em không thấy ở đây!
03:25 - This many people here and no shampoo. = Quá nhiều người ở đây và
không thấy dầu gội!
03:27 - Are your folks home? They don't live here. = Cho chú hỏi, có phải nhà
bố mẹ cháu? Họ không sống ở đây.
03:29 - Tracy, did you order the pizza? Buzz did. = Tracy, em có đặt pizza
chưa?
03:32 - Excuse me. Are your parents here? = Excuse me. Có bố mẹ cháu ở đây
không?
03:35 - My parents live in Paris. = Bố mẹ cháu ở Paris.Xin lỗi.
03:36 - Hi! Hi! = Chào. Chào.
03:37 - Are your parents home? Yeah. = Có phải nhà bố mẹ cháu? Vâng.
03:39 - Do they live here? No. = Họ sống ở đây? Không.
03:41 - No. Why should they? All kids, no parents. = Không. Sao họ có thể chứ?
1 Lũ trẻ, không bố mẹ.
03:45 - Probably a fancy orphanage. = Có lẽ là một trại trẻ mồ côi.
03:47 - I don't know how to pack a suitcase. I've never done it once. = Em không
biết gói hành lý lại như thế nào. Em chưa bao giờ làm việc này một lần trong
đời.
03:51 - Tough. That's what Megan said. = Đồ bường bỉnh. Đó cũng là những gì
chị Megan nói.
03:53 - What did I say? You told him, "Tough." = Chị nói gì? Chị nói Kevin "
Đồ bường bỉnh ".
03:56 - The dope was whining about a suitcase. What was I supposed to say? =
Mấy đứa ngố thường hay cằn nhằn về vali của nó. Chị phải nắm tay nó
03:59 - "Congratulations, you're an idiot"? = Và nói, "Tuyệt chưa, em là một

thằng ngố"
04:01 - I'm not an idiot! Really? = Em không phải thằng ngố. Ồ, thế à?
04:03 - You're helpless! We have to do everything for you. = Chị phải giúp em
nốt. Mọi người đếu nói mọi thứ với chị.
04:06 - She's right, Kev. Excuse me, puke breath. I'm small. = Chị ấy đúng đấy,
Kev. Em xin mà! Em nhỏ hơn anh nhiều mà.
04:10 - I don't know how to pack. = Em không biết xếp hành lí thế nào.
04:12 - I hope you didn't just pack crap. Shut up, Linnie. = Em hi vọng anh
không gói mấy cái thứ linh tinh vào. Im đi, Linnie.
04:15 - Do you know what I should pack? Buzz told you, cheek face. = Chị có
thể xếp đấy Kevin? Buzz đã nói em, "mặt gẫy"
04:18 - Toilet paper and water. = Giấy WC và nước.
04:21 - What are you so worried about? = Nghe này, Kev, em lo cái gì chứ?
04:23 - You know Mom's gonna pack your stuff, anyway. = Em biết mẹ gói
chúng lại bằng cách nào đấy.
04:26 - You're what the French call les incompetents. = Chị đang nói tiếng Pháp
Đồ thiểu năng.
04:30 - What? = Cái gì?
04:32 - Bombs away! = Bom này!
04:38 - P.S. You have to sleep on the hide a bed with Fuller. = Tái bút., em phải
ngủ dưới gầm giường với Fuller.
04:42 - If he has something to drink, he'll wet the bed. = Nếu nó uống nhiều
nước, nó sẽ Tè dầm.
04:45 - This house is so full of people it makes me sick! = Ngôi nhà này toàn
những người làm mình bực mình.
04:48 - When I grow up and get married, I'm living alone! = Khi mình lớn lên
mình sẽ cưới, Mình sẽ sống 1 mình.
04:51 - Did you hear me? I'm living alone! = Có ai nghe tôi nói không? Tôi! Sẽ
sống! 1 mình!
04:55 - I'm living alone! = Tôi sẽ sống 1 mình!

05:00 - Who's gonna feed your spider? = Ai sẽ cho con nhện ăn khi chúng ta đi?
05:03 - He just ate a load of mice guts. He'll be good for a couple weeks. = Nó
chỉ cần ăn 1 ít lòng chuột. Nó sẽ khỏe cả tuần.
05:08 - Is it true French babes don't shave their pits? = Có thật là mấy con bé
người Pháp không cạo mấy cái lỗ của chúng?
05:12 - Some don't. = Một vài đứa thì không.
05:14 - But they got nude beaches. = Nhưng họ có mấy bãi tắm trần.
05:16 - Not in the winter. = Không vào mùa đông.
05:23 - Buzz? = Buzz?
05:25 - Don't you know how to knock, phlegm wad? = Mày không biết cách gõ
của hả, thiểu năng?
05:28 - Can I sleep here? I don't want to sleep with Fuller. = Em có thể ngủ ở
phòng anh? Em không muốn ngủ với Fuller.
05:31 - If he drinks, he'll wet the bed. = Nó hay Tè dầm.
05:34 - I wouldn't let you sleep in my room if you were growing on my ass. =
Tao không để cho mày ngủ ở phòng tao, nếu mày nhỏ hơn tao.
05:41 - Check it out. Old man Marley. = Tránh ra. Là lão già Marley.
05:47 - Who's he? = Ai?
05:49 - You ever heard of the South Bend Shovel Slayer? = Mày đã bao giờ
nghe âm thanh của South Bend Shovel Slayer?
05:53 - No. That's him. = Chưa. Là lão đấy.
05:55 - In '58 he murdered his whole family and half the people on his block =
Vào năm 1958, lão đã giết cả gia đình lão và một nửa số người đó
06:01 - with a snow shovel. = bị chôn dưới tuyết.
06:03 - Been hiding out in this neighborhood ever since. = Lão trốn ở nhà hàng
xóm từ đấy đến nay.
06:06 - If he's the shovel slayer, how come the cops don't arrest him? = Nếu lão
là Shovel Slayer, sao cảnh sát không đến bắt lão?
06:10 - Not enough evidence to convict. = Không đủ chứng cứ để kết tội.
06:13 - They never found the bodies. = Họ không bao giờ tìm thấy mấy cái xác.

06:15 - Everyone around here knows he did it. = Nhưng mọi người quanh đây
đều biết lão đã làm thế.
06:18 - It'll just be a matter of time = Và vấn đề bây giờ chỉ là thời gian
06:20 - before he does it again. = trước khi lão lại làm thế nữa.
06:22 - What's he doing now? = Lão ấy đang làm gì thế?
06:24 - He walks up and down the streets every night = Lão ấy lên xuống vài
con đường
06:27 - salting the sidewalks. = mỗi tối rắc muối lên vỉa hè.
06:29 - Maybe he's just trying to be nice. = Có thể ông ấy làm cho nó đẹp hơn.
06:33 - No way. = Không phải.
06:35 - See that garbage can full of salt? = Có nhìn thấy cái thùng rác đựng đầy
muối kia không?
06:39 - That's where he keeps his victims. = Đó là nơi lão giữ xác nạn nhân.
06:42 - The salt turns the bodies = Muối giữ mấy cái cơ thể thành
06:45 - into mummies. = Xác ướp.
06:49 - Mummies! = Những cái xác ướp!
06:55 - Look out! = Cẩn thận. Éo!
07:29 - How you kids doing? Good? = Mấy đứa trẻ làm thế nào, hả? Tốt?
07:32 - Lot of action around here today, huh? = Nhiều thứ quanh đây quá nhỉ?
07:34 - Going on vacation? = Đi nghỉ hả?
07:36 - Where you going? = Mấy đứa đi đâu?
07:38 - You hear me, or what? Going on a trip? = Nghe chú không? Đi du lịch
hả?
07:42 - Where you going, kid? = Đi đâu thế, cháu?
07:53 - Okay, that's $122.50. = Okay. Đây $ 122.50.
07:56 - Not from me, kid. I don't live here. = Không phải cho tôi, nhóc. Tôi
không sống ở đây.
07:59 - You just around for the holidays? = Ồ. Ông đứng đây để chơi à?
08:01 - You could say that. = Muốn nói thế nào cũng được.
08:02 - Pizza's here! There you go. = Này, pizza đến này!

08:04 - That's $122.50. = $ 122.50.
08:06 - It's my brother's house. He'll get it. = Đây là nhà của em trai tôi. Nó sẽ
trả.
08:10 - Hey, listen = Này, nghe này,ah um
08:12 - Hi. Hi. = Chào.
08:14 - Are you Mr. McCallister? Yeah. = Chào. Là Ông Mc Allister? Vâng.
08:16 - The Mr. McCallister who lives here? = Ông Mc Allister sống ở đây
chứ?
08:18 - Good, because somebody owes me $122.50. = Vâng. Rồi. Ai đó trả tôi $
122.50.
08:21 - I'd like a word with you, sir. Am I under arrest or something? = Tôi thích
từ đấy. Tôi bị bắt à?
08:25 - No, no, no. There's always a lot of burglaries around the holidays. =
Không, không. Giờ là Giáng Sinh, thường có mấy tên trộm đêm.
08:29 - We're checking the neighborhood to see if the proper precautions are
taken. = Chúng tôi chỉ hỏi mấy người hàng xóm, xem quanh đây có gì khả nghi
không để biết mà phòng ngừa
08:34 - We have automatic timers for our lights, locks for our doors. = Ồ, chúng
tôi có đèn hẹn giờ, tự khóa luôn cả cửa ra vào.
08:37 - That's about as well as anybody can do. = Đó là mọi thứ ông cần chứ?
08:39 - Did you get some eggnog? Come on. = Ông có muốn chút rượu trứng
không?
08:42 - Let's eat. Come on. = Lại đây, bố. Ăn nào.
08:43 - Eggnog? Pizza! = Rượu trứng? Pizza! Pizza!
08:45 - Are you gonna be leaving ? Pizza! = Ông sẽ được rời khỏi ? Pizza!
08:49 - Grab a napkin and pour your own drinks. = Lấy khăn ăn và đồ uống của
mình đi.
08:51 - Does Santa go through customs? What time do we have to go to bed? =
Mẹ, Ông già tuyết có đến nhà mình không? Mấy giờ ta phải ngủ hả bố?
08:56 - Early. We're leaving at 8 a.m. on the button. = Sớm. Chúng ra sẽ ra khỏi

nhà lúc 8 giờ sáng.
08:59 - I hope you're all drinking milk. I want to get rid of it. = Uống sữa đi.
Con không muốn uống.
09:03 - Pizza boy needs $122.50, plus tip. For pizza? = Cưng ơi, người giao
Pizza cần $122.50. Cho pizza?
09:08 - Ten pizzas times 12 bucks. = 10 pizza x12 miếng.
09:10 - You've got money. Traveler's checks. = Frank, ông không có chút tiền
nào sao? Kiểm tra khách du lịch.
09:12 - Forget it, Frank. We have cash. = Quên nó đi, Frank. Chúng em có tiền
mặt mà.
09:15 - You probably got the checks that don't work in France. = Bạn có thể loại
mà không làm việc tại Pháp.
09:18 - Did anyone order me a plain cheese? = Không ai đặt cho con Pizza
Phômai à?
09:21 - Yeah. But if you want any = Ồ, có. Nhưng nếu mày muốn 1 ít
09:24 - somebody's gonna have to barf it up because it's gone. = ai đó không
muốn mua cho mày, bởi vì tao ăn hết rồi.
09:27 - Fuller! Go easy on the Pepsi. = Fuller, uống ít Pepsi thôi.
09:37 - Kev! Kev, get a plate. = Ôi, Kev, Kev! Lấy cái đĩa đây.
09:50 - Passports! Watch it! = Hộ chiếu ! Cẩn thận!
09:56 - No, no. Get these passports out of here. = Không, không. Lấy mấy cái hộ
chiếu ra khỏi đây.
10:03 - Are you okay, honey? Come here. Are you all right? = Con có sao
không, Cưng? Lại đây. Con ổn chứ?
10:07 - What is the matter? = Có chuyện gì với con thế?
10:08 - He started it! He ate my pizza on purpose. = Anh ấy bắt đầu trước. Anh
ấy ăn hết Pizza của con.
10:11 - He knows I hate sausage and olives = Anh ấy biết con ghét xúc xích và
Ôliu
10:13 - Look what you did, you little jerk! = Nhìn xem cháu đã làm gì, thằng bé

ngớ ngấn.
10:29 - Get upstairs now. = Kevin, lên tầng ngay.
10:31 - Why? = Tại sao ạ?
10:32 - You're such a disease. = Kevin, em như thằng bệnh ý.
10:34 - Shut up! Kevin, upstairs! = Im mồm. Kevin, lên tầng.
10:36 - Say good night, Kevin. "Good night, Kevin." = Nói chúc ngủ ngon đi,
Kevin. "Chúc ngủ ngon, Kevin."
10:42 - Why do I get treated like scum? = Tại sao con lại bị đối xử như người
xấu vậy nhỉ?
10:44 - I'm sorry. This house is just crazy. = Oh, Tôi xin lỗi. Cái nhà này điên
quá.
10:47 - We've got all these extra kids running around. = We've got all these
extra kids running around.
10:49 - My brother's in from Ohio. It's nuts. = Anh rể tôi vừa từ Ohio đến hôm
nay. Thật điên rồ.
10:52 - How come you didn't bring more cheese pizzas? = Sao anh không mang
thêm một ít PizzaPhômai?
10:56 - Nice tip. Thanks. Thanks. = Tiền đây rồi. Cảm ơn nhiều. Cảm ơn.
10:58 - Having a reunion? = Có cuộc họp gia đình à?
11:00 - My husband's brother transferred to Paris. His kids are still here. = Ồ
không. Anh rể tôi phải chuyển đến Paris mùa hè này.
11:04 - He missed the family, so he invited us to Paris = Mấy đứa con của anh
ấy học ở đó.
11:07 - so we'll be together. = Anh ấy đưa tất cả đến Paris
11:08 - You're taking a trip to Paris? Yes, we leave tomorrow morning. = Một
chuyến du lịch đến Paris? Vâng, chúng tôi hi vọng sẽ rời khỏi đây vào sáng
mai.
11:13 - Excellent. Excellent. = Tuyệt vời. Tuyệt vời
11:15 - If you'll excuse me, this one's a little out of sorts. = Tôi phải đưa cháu
lên trên. Tôi sẽ quay lại ngay.

11:18 - Don't worry about me. I spoke to your husband. = Đừng lo cho tôi. Tôi
nói chuyện với chồng bà cũng được.
11:21 - And don't worry about your home. It's in good hands. = Và đừng lo về
nhà của bà. Nó tốt đấy.
11:29 - Fifteen people in this house, and only you have to make trouble. = Có 15
người trong cái nhà này. Chỉ có con là hay gây chuyện.
11:32 - I'm getting dumped on. = Chỉ có con bị bỏ rơi.
11:33 - You're the only one acting up. Now get upstairs. = Chỉ có con hành động
như thế. Lên tầng.
11:36 - I am upstairs, dummy! = Con đang ở trên tầng, Mẹ.
11:39 - The third floor? = Tầng 3?
11:41 - Go. It's scary up there. = Lên. Lên đấy sợ lắm.
11:44 - Fuller'll be up in a while. = Fuller tí nữa sẽ lên.
11:46 - I don't want to sleep with Fuller. He wets the bed. = Con không ngủ với
Fuller đâu. Nó toàn Tè dầm.
11:49 - He'll pee all over me. I know it. = Nó tè hết lên người con Con biết mà.
11:52 - We'll put him somewhere else. = Rồi. Mẹ sẽ xếp nó vào chỗ khác.
11:55 - I'm sorry. = Con xin lỗi.
11:56 - It's too late. Get upstairs. = Quá muộn rồi Lên tầng đi.
12:02 - Everyone in this family hates me! = Mọi người trong cái nhà này ghét
con.
12:04 - Then ask Santa for a new family. = Hỏi ông già Noen về gia đình mới.
12:06 - I don't want a new family. I don't want any family. Families suck! = Con
không muốn 1 gia đình mới, con không muốn bất cứ gia đình nào. Gia đình thế
đấy.
12:10 - Stay up there. I don't want to see you again tonight. = Tối nay mẹ không
muốn nhìn con thêm 1 lần nào nữa.
12:13 - I don't want to see you for the rest of my life. = Con cũng không muốn
nhìn thấy mẹ.
12:16 - I don't want to see anybody else either. = Con cũng không muốn thấy ai

khác Không một ai.
12:19 - I hope you don't mean that. = Mẹ hi vọng con không nghĩ thế.
12:21 - You'd feel pretty sad if you woke up and didn't have a family. = Con sẽ
cảm thấy buồn nếu lúc con tỉnh dậy không thấy 1 ai trong gia đình.
12:25 - No, I wouldn't. = Không con không buồn.
12:27 - Then say it again. Maybe it'll happen. = Mẹ nói lại lần nữa. Nó có thể
xảy ra.
12:30 - I hope I never see any of you jerks again! = Con hi vọng con chưa bao
giờ nhìn thấy bất kì ai.
12:54 - I wish they would all just disappear. = Tôi muốn rằng tất cả bọn họ sẽ
Biến mất.
13:54 - Where are they? I don't know. She said 8 sharp. = Chuyện gì thế? Tôi
không biết. Bà ấy nói 8h sáng.
14:06 - Peter! = Peter!
14:09 - We slept in! We slept in! = Chúng ta phải dậy ngay!
14:28 - Hi, I'm Mitch Murphy. I live across the street. = Chào. Cháu là Mitch
Murphy. Cháu sống bên kia đường.
14:31 - You guys going out of town? = Mấy người này dọn khỏi thị trấn à?
14:33 - We're going to Florida. = Chúng ta tới Orlando, Florida.
14:34 - Well, first we're going to Missouri to pick up my grandma. = Đầu tiên,
chúng ta đến Missouri để đón bà cháu.
14:38 - You know the McCallisters are going to France? = Chú có biết ông Mc
Callisters đến Pháp?
14:41 - Do you know if it's cold? = Ở đó chắc lạnh lắm?
14:43 - Do these vans get good mileage? Kid, I don't know. Hit the road! = Mấy
cái xe này đi có tốt không? Này nhóc, tao không biết. Ra ngoài đường chơi đi.
14:51 - Do a head count. Get everyone in the vans. = Heather, điểm danh đi.
Chắc chắn rằng mọi người đều trên xe.
14:53 - Where are the passports? = Hộ chiếu cả Vé đâu rồi?
14:55 - I put them in the microwave to dry. = Anh để nó trên lò vi sóng cho

khô.
14:57 - How fast does this go? Does it have automatic transmission? = Nó chạy
nhanh nhất là bao nhiêu? Nó có chế độ lái tự động chứ?
15:01 - Does it have 4 wheel drive? = Có phải nó được lái bằng 4 bánh? (Pó tay
thằng ôn này ^^)
15:03 - Look, I told you before, kid. Don't bother me. Now, beat it! = Này nhóc,
đừng làm phiền tao. OK? Té.
15:18 - Line up in front of the van. = Đứng bên cạnh ôtô đi.
15:22 - Line up and shut up! = Tại sao em lấy Pin của anh?
15:25 - Shut up! I gotta take a head count. = Đứng vào và câm mồm.
15:28 - One, two, three = 1, 2, 3, 4
15:29 - Eleven, 92, 12 = 11, 92, 12
15:32 - Buzz, don't be a moron. = Buzz, đừng có trẻ con nữa.
15:34 - Six, seven, eight = 6, 7, 8,
15:37 - nine, 10, 11. = 9, 10, 11.
15:40 - Okay, half in this van, half in this one. Let's go. = Okay. 1 nửa lên xe
kia, nửa lên xe này. Đi nào.
15:45 - Have a good trip. Bring me back something French. = Chuyến du lịch
vui vẻ nhé. Và mang về cho em quà Pháp nhé.
15:51 - There's no way we'll make this plane. It leaves in 45 minutes. = Không
có cách nào để lên máy bay. Nó đã cất cánh cách đây 45 phút rồi.
15:55 - Think positive! = Suy nghĩ tích cực đi, Frank.
15:56 - You be positive. I'll be realistic. = Cậu mới là tích cực. Tôi là người thức
tế.
15:58 - Ma'am. Ma'am. Excuse me, your power is fixed = Thưa bà, xin lỗi.
Máy phát điện của bà đã được sửa
16:02 - but the phones are a mess. It'll take a couple of days to fix. = nhưng
đường dây điện thoại đang rối. Sửa nó sẽ mất vài ngày
16:06 - Especially around the holidays. Thanks. = đặc biệt là vào mấy ngày lễ.
Okay. Cảm ơn.

16:09 - Did you count heads? = Heather, Con đếm được mấy cái đầu?
16:11 - Eleven, including me. = 11, tính cả con.
16:12 - Five boys, six girls, four parents, two drivers, and a partridge in a pear
tree. = 5 trai, 6 gái, bố mẹ, 2 bác, 2 lái xe Và 1 con chim trên cây Lê.
16:52 - Hold the plane! = Giữ cái máy bay lại!
16:54 - Did we miss it? You just made it. = Chúng ta có lỡ chuyến bay không?
Không, các bạn đã làm được.
16:58 - Single seats only in coach. Take whatever's free. = Chỉ có 1 chỗ duy
nhất ngồi cạnh hướng dẫn viên. Còn mọi chỗ thì vẫn trống.
17:02 - I get a window seat! = Con lấy chỗ gần cửa sổ!
17:07 - Kids are in coach, we're first class. Seats Four A and B. = Những đứa trẻ
cần được hướng dẫn. Chúng tôi ở đằng trước.
17:11 - Four A and B. I'll take your coats. = 4A and B, Tôi sẽ giữ áo khoác.
17:14 - Fasten your seat belts. Champagne, please. = Ngồi xuống và cài dây an
toàn vào. Cho tôi chút Sâmbanh.
17:17 - It's free, isn't it? Oh, yes. = Nó miễn phí chứ? Ồ, Vâng.
17:20 - We made it. = Chúng ta đã làm được.
17:21 - Do you believe it? Hope we didn't forget anything. = Anh có tin không?
Hi vọng chúng ta không quên cái gì.
18:46 - Mom? = Mẹ?
18:53 - Thank you. = Vâng cảm ơn.
18:55 - That's real. That's real crystal. Yeah, so? = Nó là thật! Nó là Pha lê thật.
Sao?
18:58 - Put them in your purse. Frank, I can't do that. = Cất nó vào trong ví.
Frank! Cất vào cất vào!
19:01 - Just Put them in your purse! = Ông không thể làm thế!
19:04 - Yeah. Fill it up. Fill it up. = Cất chúng vào trong ví!
19:07 - Fill it up, please. = Uh, vâng vâng, Đổ nó vào.
19:09 - Thank you. = Cảm ơn.
19:11 - Don't you feel like a heel, flying first class with the kids in coach? = Anh

có cảm thấy như chúng ta bay lần đầu với lũ trẻ trong sự hướng dẫn không?
19:14 - No. The kids are fine. = Không, lũ trẻ ổn mà.
19:16 - The only time I ever flew as a kid was in the station wagon, not to
France. = Lần đầu tiên anh bay, anh cảm thấy như là 1 đứa trẻ đang ở nhà ga,
chứ không phải là đến Pháp.
19:21 - We had to go to Aunt Laura and Uncle Arthur's. = Chúng ta đi cùng dì
Laura và chú Arthur.
19:24 - Kids are okay. They're having the time of their lives. = Bọn trẻ ổn thôi,
Đây là thời gian thoải mái trong cuộc đời chúng.
19:28 - Hello? = Xin chàoooo.
19:31 - Mom? = Mẹ?
19:35 - Dad? = Bố?
19:40 - Mom? Dad? = Mẹ? Bố?
19:45 - Where are you guys? = Mọi người đâu rồi?
19:48 - Buzz? = Buzz?
19:51 - Buzz? = Buzz?
19:56 - Buzz? = Buzz?
20:02 - Megan? = Megan?
20:04 - Hello? = Chào?
20:06 - Hello? = Chàoooooooo.
20:08 - Rod? = Rod?
20:10 - Uncle Frank? = Bác Frank?
20:12 - Uncle Frank, is this a joke? = Bác Frank, Có phải đang đùa không?
20:16 - Megan? Linnie? = Megan? Linnie?
20:21 - Is this a joke? = Có phải đang đùa không?
20:47 - It's only my imagination. = Nó chỉ là hình dung của mình thôi.
20:49 - Only my imagination. = Chỉ là hình dung của mình thôi.
21:08 - The cars are still here. They didn't go to the airport! = Mấy cái ôtô vẫn
đây mà. Họ đã không đến sân bay!
21:30 - I made my family disappear. = Mình đã làm gia đình mình biến mất.

21:34 - You're completely helpless. = Kevin,em hoàn toàn bơ vơ.
21:37 - You know, Kevin, you're what the French call les incompetents. =
Kevin, em là cái loại mà người Pháp gọi là Kẻ vô dụng.
21:42 - Kevin, I'm going to feed you to my tarantula. = Kevin, Tao sẽ cho mày
làm thức ăn của con Tarantula(Con nhện).
21:45 - Kevin, you are such a disease. = Kevin, mày là 1 thằng bệnh
21:48 - There are 15 people, and you're the only one who has to make trouble. =
Có 15 người trong cái nhà này. Chỉ có duy nhất con là hay gây rắc rối.
21:53 - Look what you did, you little jerk! = Xem cháu đã làm gì này, Ngu
ngốc.
22:00 - I made my family disappear. = Mình đã làm gia đình mình biến mất.
22:18 - I'm free! = Mình tự do!
22:40 - No clothes on anybody. Sickening! = Không mặc quần áo trên người.
Tởm.
22:44 - Cool! Firecrackers! I'll save these for later. = Ôi! Pháo tép. Mình sẽ cất
chúng.
22:48 - Buzz, I'm going through all your private stuff. = Buzz, em đang lục lọi
đồ dùng cá nhân của anh này.
22:51 - You better come out and pound me! = Giỏi thì đến mà đấm em đi.
22:57 - Buzz, your girlfriend! Woof! = Buzz, Bạn gái của anh! Woof!
23:49 - Who is it? = Who is it?
23:55 - It's me, Snakes. I got the stuff. = It's me, Snakes. I got the stuff.
23:58 - Leave it on the doorstep and get the hell out. = Leave it on the doorstep
and get the hell out.
24:01 - All right, Johnny, but what about my money? = All right, Johnny, but
what about my money?
24:04 - What money? = What money?
24:05 - A.C. said you had some dough for me. = A.C. said you had some dough
for me.
24:08 - Is that a fact? How much do I owe you? = Is that a fact? How much do I

owe you?
24:11 - A.C. said 10 percent. = A.C. said 10 percent.
24:14 - Too bad A.C. ain't in charge no more. = Too bad A.C. ain't in charge no
more.
24:17 - Guys, I'm eating junk and watching rubbish! = Tôi đang ăn linh tinh và
xem phim bậy bạ này
24:20 - You better come out and stop me! = Tốt hơn đến đây và dừng tôi lại!
24:23 - He'll call you when he gets out. = He'll call you when he gets out.
24:26 - Hey. = Hey.
24:28 - I'll tell you what I'll give you. = I'll tell you what I'll give you.
24:31 - I'm gonna give you to the count of 10 = I'm gonna give you to the
count of 10
24:34 - to get your ugly, yellow = to get your ugly, yellow
24:37 - no good keister off my property = nogood keister off my
property
24:39 - before I pump your guts full of lead. = before I pump your guts full
of lead.
24:42 - All right, I'm sorry. I'm going. = All right, I'm sorry. I'm going.
24:44 - One, two 10. = One, two 10.
25:02 - Keep the change, you filthy animal. = Keep the change, you filthy
animal.
25:06 - Mom! = Mẹ!
25:19 - What's the matter? = Chuyện gì thế?
25:22 - Honey? = Cưng?
25:24 - I have a terrible feeling. About what? = Em có linh cảm xấu. Về cái gì?
25:29 - That we didn't do something. = Rằng chúng ta quên cái gì đấy.
25:32 - You feel that way because we left in a hurry. = Em cảm thấy thế bởi vì
chúng ta đi nhanh quá.
25:34 - We took care of everything. Did I turn off the coffee? = Chúng ta đã cẩn
thận mọi thứ, tin anh đi. Anh đã tắt máy pha cà fê?

25:38 - No. = Không.
25:39 - I did. = Anh đã làm.
25:41 - Did you lock up? = Anh đã tắt nó?
25:44 - Yeah. = Ừ.
25:46 - Did you close the garage? = Anh đã đóng Gara chưa?
25:50 - That's it. = Đúng rồi.
25:51 - I forgot to close the garage. That's it. = Anh quên đóng Gara. Đúng nó
rồi
25:59 - No, that's not it. = Không, không phải thế.
26:03 - What else could we be forgetting? = Còn cái gì mà chúng ta có thể quên
được nhỉ?
26:09 - Kevin! = Kevin!
26:53 - The captain's doing all he can. Your phones are out of order. = Cơ
trưởng đang làm mọi thứ ông ấy có thể. Điện thoại của bà không đc sử dụng lúc
này.
26:57 - We'll call when we land. I'm sure it's okay. = Chúng ta sẽ gọi khi hạ
cánh. Chắc chắn mọi thứ sẽ ổn thôi.
27:01 - Horrible. Horrible. = Nó thật ồn ào, khó chịu.
27:03 - Just horrible. = Chỉ khó chịu.
27:05 - How could we do this? We forgot him. = Làm thế nào chúng ta lại làm
điều này? Chúng ta đã quên nó.
27:08 - We didn't forget him, we just miscounted. = Chúng ta không quên.
Chúng ta đếm sai.
27:11 - What kind of mother am I? = Tôi là loại mẹ gì?
27:14 - If it makes you feel any better, I forgot my reading glasses. = Nó sẽ làm
cho em cảm thấy tốt hơn chút ít, anh đã quên cái kính đọc sách của anh.
27:22 - Five families gone on one block alone. = 5 gia đình đi cùng nhau trên 1
đoạn đường.
27:25 - They all told me from their own mouths. = Họ nói với tao từ miệng họ.
27:28 - It's almost too easy. = Nó quá dễ dàng.

27:30 - Check it out: = Kiểm tra đi.
27:32 - All the houses with nobody home = Không còn ai trong mấy căn nhà
này
27:34 - have automatic timers on their lights. = Có đèn tự động.
27:37 - But I got it all figured out. Watch this. = Nhưng tao biết hết. Nhìn này.
27:42 - Number 664 will be going on right about = Số 664 sẽ sáng lên
27:48 - now. = Ngay bây giờ.
27:50 - Wait, wait, wait. = Oh. Chờ này.
27:53 - Number 672 = Số 672
27:57 - right now. = Ngay bây giờ.
28:02 - Wait a minute. = Chờ 1 chút.
28:03 - 671 = 671
28:06 - now. = Lên.
28:10 - And that's the one, Marvin. That's the silver tuna. = Chỗ kia có 1,
Marvin. Chỗ kia có cái gì đấy.
28:14 - It's very G. = Oh, Nó rất "G"
28:16 - Very G, huh? It's loaded. = Rất "G" hả? Nó đang nạp.
28:18 - It's got lots of top flight goods. = Nó có nhiều chuyến bay hàng đầu chở
hàng hóa tốt
28:21 - Stereos, VCRs Toys? = Dàn âm thanh, Đầu máy video Đồ chơi?
28:24 - Probably looking at some very fine jewelry. = Có lẽ có vài đồ trang sức
tốt.
28:27 - Possible cash horde. = Tiền mặt dự trữ,
28:30 - Odd marketable securities. = Mấy tờ chứng khoán có giá lẻ ra.
28:33 - Who knows? It's a gem. = Ai biết? Nó là 1 viên ngọc.
28:36 - Grab your crowbar. = Lấy tao cái gậy sắt.
28:39 - Crowbars up. = Lên nào.
29:40 - Which way? = Đường nào?
29:41 - We'll go around back, down the basement. = Đi quanh đây rồi xuống
hầm. Đi nào, theo tao.

30:05 - You said they were gone. They were gonna leave today. = Tao tưởng
mày nói họ đi hết rồi! Họ mới đi sáng nay mà.
30:08 - Let's get out of here. = Chuồn khỏi đây đi.
30:46 - We have to use the phone, please. = Cô ơi tôi cần gọi điện thoại xin cô
đấy.
30:49 - It's an emergency. We really have to make a call. = Tôi xin lỗi. Đây là
trường hợp khẩn cấp.
30:52 - Please! Our brother's home alone. = Xin cô, em trai cháu đang ở nhà 1
mình.
30:55 - Give us the phone! = Đưa tôi điện thoại.
30:57 - I'm sorry. Thank you. = Tôi xin lỗi, Cảm ơn.
30:58 - I'm calling the police. Book us a flight home. = Em sẽ gọi điện cho Cảnh
Sát. Anh đi đặt vé máy bay về nhà đi.
31:01 - Get change out of here. Call everybody you know. = Đây, chọn vài
người. Gọi bất cứ ai mà chị biết.
31:04 - Here's my address book. You and Frank call everyone on our street. =
Oh, Leslie, danh bạ của em đây. Gọi cho bất cứ ai gần nhà.
31:09 - Maybe somebody can help us. = Ai có thể giúp chúng ta đây.
31:11 - Hello? Hello? Oh, she'll have to call you back. = Xin chào ? Bà ấy sẽ
gọi lại sau.
31:21 - This is ridiculous. Only a wimp would be hiding under a bed. = Thật là
vô lý. Chỉ có người hèn mới trốn dưới gầm giường.
31:25 - And I can't be a wimp. I'm the man of the house. = Và mình càng không
thế. Mình là một người đàn ông trong cái nhà này mà.
31:36 - Hey, I'm not afraid anymore! = Này, tôi không sợ cái gì đâu.
31:40 - I said, I'm not afraid anymore! = Tôi nói, tôi không sợ cái gì cả!
31:44 - Do you hear me? I'm not afraid anymore. = Nghe tôi chứ? Tôi không sợ
cái gì hết.
32:19 - Village police department. = Alô, Công an Xã đây ^_^.
32:20 - I'm calling from Paris. I have a son who's home alone. = Chào, tôi đang

gọi từ Paris. Tôi có đứa con đang ở nhà 1 mình.
32:24 - I'd like somebody to go there. Tell him that we're coming home to get
him. = Tôi muốn ai đó nói với nó là chúng tôi đang về nhà
32:29 - Okay, let me connect you with Family Crisis Intervention. = Okay, okay.
Để tôi nối máy cho bà với
32:32 - No, it's not a family crisis. = Không, làm ơn
32:33 - Hold on. = Giữ máy nhé.
32:36 - Larry, can you pick up? There's some hyper lady on hold. = Larry, nhấc
máy đi? Có 1 quý bà cần giúp đỡ.
32:40 - What line, Rose? Two. = Đường số mấy, Rose? Uh, 2.
32:43 - Family Crisis Intervention, Sergeant Balzak. = Bộ Phận Chăm Sóc Gia
Đình Trung sĩ Balzac.
32:46 - I'm calling from Paris. I have a son who's home alone. = Tôi đang gọi từ
Paris, và tôi có 1 đứa con trai đang ở nhà 1 mình.
32:49 - Has the child been involved in violence with a drunk family member? =
Có phải đứa trẻ tham gia vào 1 vụ bạo lực với 1 người say trong gia đình?
32:54 - No! = Không.
32:55 - Has he been involved in a household accident? = Hay là nó liên quan
đến 1 tai nạn gia đình?
32:58 - I don't know. I hope not. = Tôi không biết. Tôi hi vọng là không.
33:01 - Has the child ingested any poison or is an object lodged in his throat? =
Hay là nó nghịch hóa chất hoặc 1 vài thứ như thế?
33:05 - No, he's home alone! I'd like somebody to go over to the house =
Không nó chỉ ở nhà 1 mình! Tôi muốn nói chuyện với ai đó có thể đến nhà tôi

33:09 - and see if he's all right. = đảm bảo rằng nó ổn.
33:12 - You want us to go to your house, just to check on him. = Bà muốn tôi
đến nhà bà Và kiểm tra nó
33:16 - Yes! = Vâng!
33:17 - Let me connect you to the police. = Để tôi nối máy cho bà với cảnh sát.

33:19 - They just transferred me. = Không, họ vừa chuyển tôi đến chỗ anh.
33:21 - Rose! Hyper on 2. Hang on. = Rose! Đường dây số 2! Giữ máy!
33:23 - Hold on, please. No, please don't hang up. Please! = Xin giữ máy.
Không, xin đừng treo máy!
33:28 - Any luck? = Có may mắn gì không?
33:29 - No. = Không.
33:31 - I couldn't get anybody. Leslie? = Chúng ta không gặp 1 ai. Leslie?
33:34 - Nothing but a bunch of answering machines. = Không ai nhấc máy trả
lời cả.
33:38 - Somebody pick up. Pick up! = Ai đó, nhấc máy đi. Nhấc máy!!
33:41 - Oh, hi, ma'am. It's you again. = Oh, Chào bà. Lại là bà.
33:43 - I'm calling from Paris. I have a son who's home alone, and I = Tôi đang
gọi từ Paris. Tôi có 1 đứa con trai đang ở nhà 1 mình, và tôi
33:48 - We'll send a policeman over to your house to check on your son. =
Chúng tôi sẽ gửi 1 cảnh sát đến nhà bà và kiểm tra con trai bà.
34:22 - There's no one home. The house looks secure. = Không có ai ở nhà.
Ngôi nhà trông như đang được bảo vệ.
34:25 - Tell them to count their kids again. = Bảo họ đếm lại bọn trẻ lần nữa đi.
34:28 - You can't bump somebody or ask or ? = Tôi không tin là cô không thể
gọi cho ai ?
34:30 - There's no way I can do that. = Không có cách nào tôi có thể làm điều
đó.
34:32 - Isn't there a way if you ask somebody? = Không có cách nào nếu cô hỏi
1 ai đó ?
34:35 - If you said it's an emergency = Tôi ước tôi có thể
34:36 - I cannot ask them. = Tôi không thể hỏi họ.
34:38 - A policeman's going over to the house. = Họ đã cho Cảnh sát đến kiểm
tra ngôi nhà.
34:40 - Well, that's a relief. Everything here is booked. = Ồ, đó là sự đền bù.
Mọi chỗ ở đây đã được đặt trước.

34:43 - Nothing to Chicago? = Không đến được Chicago?
34:45 - There's nothing to Chicago, New York, Nashville. = Không Chicago,
không New York, Nashville.
34:49 - What about a private plane? Sorry. We don't do that. = Thế còn máy bay
tư nhân? Không, tôi xin lỗi. Chúng tôi không có nó.
34:53 - The only thing is a booking for us on Friday morning. = Còn 1 cách là
đặt vé vào sáng thứ 6.
34:56 - Friday morn That's two days away. = Sáng thứ 6 Đó là 2 ngày rồi.
34:59 - The kids are exhausted and so are you. There's nothing we can do. = Lũ
trẻ đang kiệt sức và cả em nữa. Chúng ta không còn việc gì làm trong cái sân
bay này.
35:02 - I say we go over to Rob's, and that way we can call the police again. =
Đến gọi điện thoại cho cảnh sát lần nữa đi. Bằng cách đó, họ có thể đưa ta trở
lại.
35:08 - I'm not leaving here unless it's on an airplane. = Em sẽ không rời khỏi
đây, trừ khi nó ở trên máy bay.
35:11 - Madame, we are doing everything we can. = Thưa bà, chúng tôi đã làm
hết sức có thể.
35:14 - If you want to stay at the airport, maybe we can get you on standby. =
Nếu bà muốn ở lại sân bay, chúng tôi có thể giúp bà.
35:18 - It is a possibility that a seat will open up. = Có khả năng, sẽ có 1 chỗ
trống.
35:21 - Is that okay? Yes. I'll wait. = Em ổn chứ? Vâng, tôi sẽ chờ.
35:30 - Bye. I'll miss you, honey. Bye. = Tạm biệt. Anh sẽ nhớ em. Tạm biệt.
35:36 - Don't you get lost. = Em không được để mất con.
35:39 - Goodbye. = Tạm biệt.
35:56 - I took a shower, washing every body part with actual soap. = Tớ tắm, và
rửa từng chỗ trên cơ thể với xà bông,
36:00 - Including all my major crevices = tất cả mọi chỗ,
36:02 - between my toes and in my belly button = giữa các ngón chân và

cả rún,
36:04 - which I never did before but enjoyed. = mà tớ chưa bao giờ làm
trước đây.
36:07 - I washed my hair with adult formula shampoo and used cream rinse. =
Tớ gội đầu với dầu gội cho người lớn. và dùng sữa rửa mặt để bôi lên người.
36:14 - I can't find my toothbrush, so I'll pick one up today. = Tớ không tìm thấy
bàn chải của tớ, vì vậy tớ sẽ chọn 1 cái khác khi ra ngoài.
36:17 - Other than that, I'm in good shape. = Hơn thế, Tớ là mẫu người lí tưởng.
37:10 - All right! Buzz's life savings. = Được rồi! Buzz đã giấu chúng.
37:40 - I thought the Murphys went to Florida. = Mình tưởng nhà Murphy đến
Florida rồi cơ mà.
37:59 - You're one of the great cat burglars of the world. = Mày biết không, mày
là một trong những thằng trộm ngu nhất trên thế giới đấy, Marv.
38:02 - You think you can keep it down a little in there? = Ít ra thì mày cũng để
lại 1 ít chứ?
38:05 - You've reached the Murphys. Please leave a message after the beep. =
Chào. Bạn đang gọi đến nhà Murphy. Xin để lại tin nhắn sau tiếng Bíp.
38:10 - This is Peter McCallister again. We're in Paris at my brother's. = Chuck,
tôi là Peter McCallister đây. Chúng tôi hiện đang ở Paris với anh trai
38:14 - Let me give you the number here. The country code is 33. = Để tôi cho
ông số nhà. Đường 33.
38:18 - The area code is 14 and the number is 694 876 = Vùng 14, Và số là
694876
38:23 - Hey, Harry. Yeah? = Này, Harry? Yeah?
38:25 - That house we ran last night, was that the McCallister's? = Cái nhà mà
hôm qua chúng ta ra khỏi đấy, có phải là nhà McCallisters?
38:28 - Yeah. = Ờ.
38:30 - Call me in Paris. You're right. They're gone. = Gọi lại cho tôi. Mày đã
đúng. Họ không có nhà.
38:37 - I knew they were. Silver tuna tonight. = Tao biết mà. Đèn vẫn sáng mà.

Heh heh heh.
38:49 - How may I help you? = Bà có thể giúp gì cho cháu?
38:51 - Is this toothbrush approved by the American Dental Association? = Đây
có phải bàn chải hiệu Colgate không ạ?
38:55 - Well, I don't know. = Ôi, bà không biết nữa.
38:58 - It doesn't say, hon. Can you please find out? = Trên này không ghi thế,
nhóc. Bà có thể tìm hộ cháu không?
39:05 - Herb. Yeah? = Herb. Dạ?
39:07 - I got a question here about a toothbrush. = Có người muốn hỏi về bàn
chải này.
39:16 - Do you know, is this brush approved by the American Dental
Association? = Con xem đây có phải bàn chải đánh răng hiệu Colgate không?
39:21 - I don't know. = Con không biết.
39:45 - Oh, hon, you pay for that here. = Này cháu, đưa nó cho bà xem nào.
39:49 - Wait, you have to pay for that. = Chờ đã. Bà có thể lấy cho cháu cái
khác.
39:52 - Son! Son! Hey! = Này, cháu! Này!
39:55 - Jimmy, stop that boy! = Jimmy! Giữ thằng bé lại!
40:02 - Hey! = Này!
40:04 - Hey! = Này!
40:08 - Shoplifter! = Ăn trộm!
40:13 - Hey! Hey, kid! = Này, này, nhóc!
40:21 - Come back here! = Quay lại đây!
40:24 - Stop it, will you? = Đứng lại, được không?
40:26 - Come here. = Lại đây!
41:06 - I'm a criminal. = Mình là tội phạm.
41:35 - What's so funny? = Có gì vui à?
41:37 - What's so funny? = Có gì đáng cười à?
41:39 - Why are you laughing? = Sao mày lại cười?
41:44 - You did it again. = Mày lại làm thế nữa à?

41:46 - You left the water running. = Mày lại để nước chảy à?
41:49 - Why do you do that? I told you not to do it. = Mày bị điên à? Tao bảo
mày không làm thế rồi cơ mà?
41:51 - It's our calling card. Calling card. = Harry, xong việc rồi.
41:54 - All the great ones leave their mark. = Nghịch 1 chút không được sao.
41:56 - We're the Wet Bandits. = Chúng ta là trộm mà.
41:58 - You're sick, you know? You're really sick. = Mày điên rồi, phải không?
Mày thật sự điên.
42:02 - I'm not sick. Yes, you are. = Tao không điên. Đúng mà.
42:04 - It's a sick thing to do. = Chỉ có thằng điên mới làm thế
42:12 - We don't need that. Don't tell me = Cần gì mày phải làm thế. Đừng nói
tao phải làm gì.
42:14 - I can do it if I want to. = Tao có thể làm những gì tao muốn.
42:18 - It's not sick. Hey, watch out! = Tao không điên. Này, cẩn thận!
42:28 - Hey! Hey! = Aah!
42:30 - You gotta watch out for traffic. = Này nhóc, lần sau đi thì nhìn đường
nhé?
42:32 - Sorry. Damn. = Xin lỗi.
42:34 - Santy don't visit the funeral homes, buddy. = Ông già Noel không đến
nhà mấy đứa trẻ hư đâu.
42:38 - Okay, okay. = Okay, okay.
42:40 - Merry Christmas. = Giáng sinh vui vẻ.
42:52 - What's the matter? = Có chuyện gì à?
42:54 - I don't like the way that kid looked at me. = Tao không thích cái kiểu mà
thằng ôn con đó nhìn tao.
42:56 - Ever seen him before? I saw a hundred kids this week. = Mày nhìn thấy
nó trước đây à? Tao đã thấy hàng trăm đứa trong tuần này.
43:01 - Let's see what house he goes into. = Nhìn xem nó đi vào nhà nào.
43:35 - Why's he going faster? = Sao nó đi nhanh thế?

×