Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Đương đầu với thử thách 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.89 KB, 40 trang )

Đương đầu với thử thách 5 - A-Good-Day-to-Die-Hard
00:52 - Well, there's a few different versions in there = Hôm nay, giới chức Nga
đã phải hứng chịu
00:55 - Well, there's a few different versions in there = một cuộc biểu tình quy
mô lớn phản đối phiên tòa xét xử
00:58 - of former billionaire Yuri Komarov. = cựu tỷ phú, Yuri Komarov.
01:00 - The case against Mr. Komarov = Việc tố tụng chống lại ông Komarov
01:01 - Well, there's a few different versions in there = đã gây nên sự chia rẽ lan
rộng trong cộng đồng người Nga,
01:04 - Well, there's a few different versions in there = một số nhận định rằng
việc bỏ tù ông ta là một thủ đoạn chính trị
01:09 - orchestrated by this man, = được sắp đặt bởi
01:11 - Well, there's a few different versions in there = ứng cử viên Bộ trưởng
Quốc phòng Viktor Chagarin.
01:20 - What do you want Viktor? = Ông muốn gì, Viktor?
01:35 - Why are you doing this? = Sao ông lại làm thế này?
01:37 - What do you want to accomplish tomorrow? = Mục đích ngày mai của
ông là gì?
01:41 - I'm prepared to pay for my sins. = Tao sẵn sàng trả giá cho tội lỗi của
mình.
01:47 - You should prepare yourself too. = Mày cũng nên chuẩn bị đi là vừa.
01:52 - Yuri, = Yuri,
01:53 - Well, there's a few different versions in there = lịch sự đi nào. Chúng ta
từng là bạn bè
01:59 - we could be again. = thì chúng ta lại có thể là bạn bè.
02:03 - Just give me the file = Chỉ cần đưa tôi hồ sơ đó
02:06 - and I'll hand your life back to you. = tôi sẽ trả lại cuộc sống cho ông.
02:12 - Forget this stupid trial. = Quên phiên tòa ngu ngốc này đi.
02:17 - I don't want my life back. = Tao không muốn được sống.
02:26 - You think I'm going to let you talk tomorrow? = Ông nghĩ ngày mai tôi
sẽ để ông nói ư?


02:35 - No one is going to hear you! = Chẳng có ai nghe ông đâu!
02:38 - I own everybody in that courtroom. = Mọi người trong phiên tòa đều là
người của tôi.
02:43 - You don't own me. = Trừ tao ra.
02:59 - Chagarin's making a move on Komarov. = Chagarin đang cố thuyết phục
Komarov.
03:02 - Shit. I'll see if we got local. = Chết tiệt. Xem còn điệp viên nào của ta ở
đó không.
03:05 - Chết tiệt. Xem còn điệp viên nào của ta ở đó không.
04:13 - We are ready to get started. = Chúng ta đã sẵn sàng bắt đầu.
04:15 - Make the call. = Quyết định đi.
04:22 - You won't disappoint me? = Cưng sẽ không làm anh thất vọng chứ?
04:30 - Have I ever disappointed you? = Em đã bao giờ khiến anh thất vọng
chưa?
04:38 - Anton. = Anton.
04:41 - Alik, it's Viktor. = Alik, Viktor đây.
04:44 - Yuri Komarov says hello = Yuri Komarov gửi lời chào
04:47 - It's time to grab him. = Đến lúc tóm hắn rồi.
04:50 - Yuri Komarov? = Yuri Komarov?
04:52 - and GOODBYE. = và TẠM BIỆT.
05:18 - McClane. = McClane.
05:21 - Hey, Murph, how you doing? = Chào Murph, cậu thế nào?
05:23 - Nice grouping, Grandpa. = Bắn tốt lắm, bố già.
05:27 - Yeah, not bad. = Ừ, không tệ.
05:31 - Is that it? = Có phải nó không?
05:34 - Yep. We found him. = Phải. Bọn tôi đã tìm ra cậu ta.
05:37 - It's not good, John. = Không hay đâu, John.
05:41 - Hospital or morgue? = Bệnh viện hay nhà xác?
05:44 - Worse. = Còn tệ hơn.
05:47 - Well, there's a few different versions in there = Lần cuối cùng anh nói

chuyện với thằng nhóc là khi nào?
05:52 - It's been a while. = Khá lâu rồi.
05:55 - Maybe a few years, even. = Có khi vài năm ấy.
05:59 - Last time I saw him, it was pretty ugly. = Lần cuối tôi gặp nó, khá là khó
chịu.
06:05 - Well, there's a few different versions in there, = Có vài thông tin khác
nhau,
06:07 - Well, there's a few different versions in there = người của tôi khá chắc
rằng nó đang bị giam trong nhà tù ở Moscow
06:13 - awaiting sentencing. = để chờ bị kết án.
06:15 - What's he charged with? = Nó bị kết tội gì?
06:17 - It's a nasty sheet. = Rất tệ.
06:21 - He'll be lucky to get life. = Nó phải rất may mới có cửa sống.
06:27 - He can never get out of his own way. = Có thể nó chẳng bao giờ từ bỏ
được bản tính.
06:31 - He had a lot of problems. = Nó có quá nhiều vấn đề.
06:36 - He's still my kid. = Nhưng nó vẫn là con của tôi.
06:40 - I know. = Tôi hiểu.
06:41 - But it's Russia. They do things differently over there. = Nhưng đây là
nước Nga. Ở bên đó không như bên này đâu nhá.
06:49 - Me, too. = Tôi cũng vậy.
06:53 - Good luck, Poppy. = Chúc may mắn, bố già.
06:54 - Thanks, kid. = Cám ơn nhóc.
06:56 - Welcome to John F. Kennedy International Airport. = Chào mừng tới sân
bay quốc tế John F. Kennedy.
06:59 - Dad, I wish you would let me go with you = Ước gì bố cho con đi cùng.
07:02 - You would never be able to resist = Cho con đi cùng
07:03 - the urge to tell me what to do all the time. = thì lúc nào mày cũng lên lớp
bố à.
07:10 - This isn't your fault. You know? = Lần này có phải bố gây chuyện đâu,

đúng không?
07:14 - I just = Bố đã
07:17 - hoped that he'd figured his life out. = hy vọng anh con tự xử lý được.
07:24 - I got you something. = Con có cái này cho bố.
07:30 - "Idiot's Travel Guide." = "Cẩm nang Du lịch cho kẻ ngốc."
07:33 - Perfect. = Tuyệt.
07:35 - Thank you, baby. = Cám ơn con.
07:38 - I love you. = Con yêu bố.
07:40 - I love you, too. = Bố cũng yêu con.
07:42 - See you soon. = Gặp con sau.
07:45 - Dad? = Bố này?
07:47 - Just try, = Hãy cố
07:49 - try not to make an even bigger mess of things. = Cố đừng làm mọi
chuyện hệ trọng thêm.
07:56 - Good luck. = Chúc may mắn.
07:59 - I love you. See you soon. = Bố yêu con. Tạm biệt.
09:11 - I was told you had something to offer me? = Nghe bảo cậu có gì cho tôi
à?
09:17 - You're looking for evidence against Yuri Komarov? = Ông đang tìm
chứng cứ chống lại Yuri Komarov à?
09:24 - Perhaps. = Có lẽ thế.
09:29 - Put me in the courtroom with him = Cho tôi đối chất với hắn trước
tòa,
09:31 - and I'll testify that Komarov hired me to murder Anton. = tôi sẽ làm
chứng rằng Komarov đã thuê tôi giết Anton.
09:36 - Did he? = Thật thế sao?
09:38 - I'll testify under oath. = Tôi sẽ tuyên thề trước tòa.
09:41 - That's good enough, isn't it? = Thế là đủ rồi chứ?
10:27 - Draganskiy courthouse? = Tòa án Draganskiy à?
10:29 - You speak Russian? = Ông nói tiếng Nga à?

10:32 - How did I do? = Thấy thế nào?
10:33 - Well, you asked for a large bag of hair = À, ông muốn một túi tóc lớn,
10:37 - on the way to Taganskaya courthouse. = trên đường tới Tòa án
Taganskaya.
10:41 - But I got it. I got it. = Nhưng tôi hiểu, tôi hiểu hết.
10:44 - Good. = Tốt lắm.
10:46 - Traffic sucks here, too, huh? = Đi lại ở đây cũng phò phạch nhỉ?
10:48 - Sex? = Phò à?
10:50 - You want sex? Sexy clubs? = Ông muốn phò à? Câu lạc bộ phò?
10:53 - No. No sex. = Không. Không phải phò.
10:55 - It sucks, this traffic. = Giao thông ấy, tệ quá.
10:57 - What is it? An accident? = Chuyện gì thế? Tai nạn à?
10:59 - No. = Không.
11:01 - Garden Ring. Is bad. = Đại lộ Garden Ring. Quá tệ.
11:02 - Always traffic, always traffic. = Lúc nào cũng tắc đường, tắc đường.
11:08 - You're American? = Ông là người Mỹ à?
11:09 - Yeah, American. New York. = Vâng, người Mỹ. New York.
11:15 - The Big Apple. = Còn gọi là "Táo Bự."
11:18 - ♪ I want to wake up in that city that never sleeps ♪ = ♪ I want to wake up
in that city that never sleeps ♪
11:23 - That's it. = Chuẩn đấy.
11:25 - Frank Sinatra. Chairman of the Board. = Ca sĩ Frank Sinatra. "Chairman
of the Board."
11:28 - That's right. = Chính xác.
11:30 - The Chairman. Yeah. = "The Chairman." Chuẩn.
11:32 - You sing good. = Ông hát hay lắm.
11:35 - ♪ These little town blues are melting away ♪
11:40 - Yes, I sing. = Vâng, hát chứ.
11:42 - I sing all the time. = Tôi hát cứ gọi là cả ngày.
11:44 - Yeah. = Vâng.

11:49 - Huh? = Chuẩn chứ?
11:49 - Heap. "Top of the heap." = Là "heap". "Top of the heap."
11:52 - All right, all right. Taganskaya courthouse, right there. = Được rồi. Tòa
án Taganskaya kia rồi.
11:57 - Two blocks. = Cách 2 con phố.
11:58 - You better walk, traffic is bad. Really bad. = Ông nên cuốc bộ thì hơn.
Giao thông tệ lắm.
12:02 - What do I owe you? = Hết bao nhiêu nhỉ?
12:04 - Hey, no money. = Ôi dào, tiền nong gì.
12:04 - No money, you let me sing. You let me sing. = Khỏi tiền, ông đã cho tôi
hát.
12:08 - You listen to my singing. No money. = Đã lắng nghe tôi hát. Khỏi tiền
nong.
12:11 - Welcome to Moscow. = Chào mừng tới Moscow
12:49 - protests in central Moscow, = các cuộc phản đối tại trung tâm
Moscow,
12:51 - following a day of demonstrations in Russia = nối tiếp một ngày biểu
tình tại Nga.
12:53 - face charges publically for the first time. = lần đầu tiên đối mặt với
các cáo buộc công khai.
12:56 - Security is tight, as there have been = An ninh được thắt chặt,
12:58 - several attempts on Komarov's life = do Komarov đã nhiều lần bị ám sát
hụt
13:00 - since he's been in prison. = kể từ khi ông ta ngồi tù.
14:05 - Quiet! = Im lặng!
14:06 - Order in the courtroom! = Trật tự trong tòa án!
14:14 - Order in the courtroom! = Trật tự trong tòa án!
14:17 - Order! = Im lặng!
14:20 - Seal the doors! = Cài cửa lại!
15:55 - Detonator. = Kíp nổ.

15:59 - But, sir the drivers? = Nhưng thưa sếp còn các tài xế?
16:04 - Detonator. = Kíp nổ.
16:16 - It's gonna be loud. = Sẽ to lắm đây.
16:43 - Hey! = Này!
17:00 - Quick! = Nhanh lên!
17:05 - Come on, come on! = Nhanh lên!
17:06 - Come on now! = Nhanh lên nào!
17:09 - Come, come. = Đi nào. Đi nào.
17:11 - Come! = Đi!
17:23 - The cage. = Buồng giam.
17:23 - Check the cage. = Kiểm tra buồng giam.
18:11 - They are not here. = Chúng không ở đây.
18:13 - No kidding. = Đừng đùa chứ.
18:24 - What's happening? = Chuyện gì thế?
18:28 - Take Komarov alive = Bắt sống Komarov,
18:30 - kill the other one. = giết thằng còn lại.
18:31 - Yes. = Rõ.
18:32 - Alik. = Alik.
18:32 - We need this file. = Bọn tôi cần hồ sơ đó.
18:42 - Put that on! = Đeo vào!
18:45 - Who are you? = Cậu là ai?
18:46 - Your best friend. = Bạn tốt nhất của ông.
18:53 - Jack! = Jack!
18:55 - Dad? = Bố à?
19:02 - Get out of the van! = Ra khỏi xe đi!
19:07 - What are you doing here? = Ông đến đây làm gì?
19:09 - Jack! Hey! = Jack! Này!
19:13 - Jack! = Jack!
19:18 - Shit. = Chết tiệt.
19:21 - Komarov! Komarov! = Komarov! Komarov kìa!

19:22 - Quick get the truck! = Nhanh lên lấy xe tải!
19:25 - Go home. = Về nhà đi.
19:25 - What the fuck do you think ? Jack! = - Ông nghĩ ông là cái ? - Jack!
19:27 - You're out of your depth, John. = Ông không đủ trình đâu, John.
19:29 - Jack! What are you doing? = Jack! Con làm gì thế?
19:34 - No! No! = Không! Không!
19:37 - We need him alive! = Ta cần bắt sống hắn!
19:39 - Jack! = Jack!
19:41 - You're gonna shoot me? = Con định bắn bố ư?
19:44 - You're gonna shoot your own father? = Định bắn bố đẻ của con ư?
19:47 - You shouldn't be here, John. = Ông không nên tới đây, John.
19:51 - You shouldn't be here. = Không nên tới đây.
19:52 - What are you doing? = Con định làm gì thế?
20:00 - Jack! = Jack!
20:03 - Whoa! = Khoan nào!
20:04 - You're gonna fucking run over me? = Định cán lên thằng bố mày đấy à?
20:07 - You're only making it worse! = Con chỉ làm tình hình tệ thêm!
20:09 - Jack. = Jack.
20:22 - Get out of the way! = Tranh đường ra!
20:26 - Call a cop! = Gọi cảnh sát đi!
20:32 - Reaper One? Reaper One from 6-1-0 = Reaper 1? Reaper 1 từ 6-1-0.
20:37 - Who's got him? Clock's running. Foxy = Ai đã bắt ông ta? Sắp hết giờ
rồi. Foxy.
20:39 - On the paper now. Box on. = Chỉ trên lý thuyết.
20:40 - Copy that. Box on. Okay, here we go = - Đã rõ. - Được rồi, tiến hành
nào.
20:41 - 6-1, Reaper, we read you. Go ahead. = 6-1, Reaper, đã rõ. Tiếp đi.
20:45 - Reaper, how are we looking? = Reaper, chúng ta thế nào?
20:46 - Your guy is late. = Người của anh trễ rồi.
20:47 - His rate of progress is way off. = Tiến độ triển khai của cậu ta không

đạt.
20:49 - MET now plus 6 minutes. = Thời gian nhiệm vụ thêm 6 phút.
20:54 - MCC Reaper. MET now plus 6. = MCC Reaper. Thời gian nhiệm vụ
thêm 6 phút.
20:56 - This is un-frigging-believable. = Thật đếch thể tin nổi.
20:57 - MCC Reaper. That's not how it works. = MCC Reaper. Không thể tiến
hành như thế.
20:59 - Something's off. I know this guy. This doesn't happen. = Có vấn đề gì
rồi. Tôi biết cậu ta. Không thể thế này.
21:01 - MCC Reaper, 6-1 is in the hole. Stand by. = MCC Reaper, 6-1 chờ đã.
21:04 - 6-1, be advised, your window is closed. = 6-1, suy nghĩ thấu đáo đi, thời
gian của anh đã hết.
21:07 - Time on target is no-go. = "Thời gian tấn công" đã bị hủy.
21:08 - I say again, TOT is no-go. = Tôi nhắc lại, thời gian tấn công đã bị hủy.
21:10 - Reaper, this is real-world, not exercise, do you copy? = Reaper, đây là
thật chứ không phải diễn tập, rõ chưa?
21:13 - No, sir, Moscow police will have shut down the Garden Ring. = Không,
sếp, cảnh sát Moscow sẽ chặn đại lộ Garden Ring.
21:17 - Reaper! He's no-go for extraction. = - Reaper! - Hắn không phù hợp cho
việc giải cứu.
21:19 - It's too late. Shut it down. Pull it! = - Quá trễ rồi, tắt đi. - Kéo đi!
21:21 - 6-1, mission window is closed. Reaper is out of here. = 6-1, thời gian
nhiệm vụ đã hết. Reaper rời khỏi đây.
21:25 - Come on! = Nhanh nào!
21:26 - Shit! = Chết tiệt!
21:29 - Get me Operations. = Để tôi điều hành.
21:30 - Reaper! = Reaper!
21:31 - Get Mike Collins looped in. = Cho cả Mike Collins được biết.
21:32 - Tell him it's Plan B, safehouse. Go now! = Nói cậu ta chuyển sang kế
hoạch B, nhà an toàn. Làm ngay đi!

21:35 - Plan B. No choice. = Kế hoạch B. Không lựa chọn.
21:37 - Shit. = Chết tiệt.
21:38 - It's blown. They shut the Garden Ring. = Hỏng bét rồi. Họ chặn đại lộ
Garden Ring.
21:43 - Harvest is in effect. Keep on working. = Vẫn đang có kết quả. Làm tiếp
đi.
21:45 - Let's finish this, Foxy. = Kết thúc chuyện này nào, Foxy.
21:48 - Damn you, McClane! = Đệch mợ ông, McClane!
21:51 - Damn you! = Mẹ kiếp!
22:20 - Oh, fuck! = Ôi đệch!
22:21 - Jack! I'm not done talking to you! = Jack! Bố vẫn chưa nói xong với con
mà.
22:28 - Who is this? = Ai đây?
22:29 - Come on, go! = Nhanh nào, chạy đi!
22:49 - Concentrate, please. = Làm ơn tập trung vào.
23:10 - That's right, come on through, yeah! = Đúng rồi, chạy qua đi, thế chứ!
23:12 - See if you can hit this guy! = Để xem anh có đâm được gã này không!
23:29 - Jesus! = Chúa ơi!
23:57 - I'm tired of this guy. = Tao mệt với thằng này rồi.
23:59 - RPG now! = Súng phóng lựu, nhanh!
24:05 - Jesus! = Chúa ơi!
24:27 - You missed! Interesting choice, man. = Mày trượt rồi! Lựa chọn thú vị
đấy.
24:45 - Hey, hey! = Này, này!
24:48 - Hey! = Này!
24:49 - Whoa! = Khoan đã!
24:51 - Hey! Whoa! = Ê! Khoan đã!
24:59 - Come on! = Thôi nào!
24:59 - You gotta be fucking kidding me! = Giỡn thằng bố mày đấy à!
25:05 - What? = Cái gì?

25:09 - Do you think I understand a word you're saying? = Hiểu được mày nói
gì chết liền.
25:16 - Jesus Christ. = Lạy Chúa tôi.
25:17 - It's okay, I'm fine, thanks. = Không sao, tôi ổn, xin cảm ơn!
25:29 - Oh, man, you're driving like my grandma! = Ôi trời, ông đang lái y như
bà già tôi vậy!
25:31 - When I say drive, I mean fly! = Tôi nói "lái" nghĩa là "bay" ấy!
25:44 - Oh, yeah! = Ôi tuyệt!
26:08 - Get out of the way! = Tránh đường nào!
26:11 - Oh, God. = Chúa ơi.
26:18 - Jesus! = Chúa ơi!
26:31 - Oh, for the love of = Ôi trời
26:33 - Hi, honey. - Dad? Can you hear me? = - Chào con yêu. - Bố à? Nghe
thấy không?
26:34 - How is Moscow? Can I call you back? = - Moscow thế nào? - Bố gọi
con sau được chứ?
26:37 - Wait, don't = Khoan, đừng
26:43 - Sorry, ma'am! = Xin lỗi cô!
26:50 - Sorry! = Thứ lỗi!
27:33 - Did you see this guy? = Mày thấy hắn không?
27:38 - Dad, can you hear me? = Bố, nghe thấy con không?
27:39 - Dad, are you still there? = Bố vẫn ở đó chứ?
27:42 - Dad? = Bố à?
27:49 - Oh, man! = Ôi trời!
27:50 - Knock knock. = Cốc, cốc.
27:55 - You still there? = Vẫn còn đó chứ?
27:56 - Yeah, I'm here. = Vâng, con đây.
27:58 - So, how is Jack? Have you seen him? = Vậy Jack thế nào? Bố gặp anh
ấy chứ?
28:01 - Uh, yep, looking right at him. = Ừ có, đang nhìn thấy nó đây.

28:03 - Is he okay? = Anh ấy ổn chứ?
28:04 - I haven't really caught up with him yet, but he looks good. = Bố vẫn
chưa bắt kịp nó, nhưng trông có vẻ ổn.
28:08 - I'm gonna have to call you back. = Bố sẽ gọi lại con sau.
28:10 - What's going on there? = Có chuyện gì vậy?
28:11 - Luce, can I call you right back? = Luce, bố có thể gọi con sau chứ?
28:13 - Don't hang up = Đừng gác máy
28:19 - Guess who! = Đoán xem ai!
28:34 - I've had enough of this shit. = Tao chịu hết nổi thằng cứt này rồi.
28:39 - Oh, man, hey! = Ôi trời, này!
28:42 - Is that it? Is that your best shot? = Phải không đó? Trình mày chỉ thế thôi
sao?
29:16 - Damn you, John. = Mẹ kiếp ông, John.
29:19 - Damn you! = Mẹ kiếp!
29:56 - Hey! Up here! = Ê! Trên này!
29:59 - Shoot up here! = Bắn trên này!
30:06 - John! Get in! = John! Vào trong đi!
30:08 - Get in before I change my mind. Jesus! = Vào đi trước khi tôi đổi ý.
Chúa ơi!
30:12 - Take your time. = Bình tĩnh.
30:19 - Jack, what the fuck was that, huh? = Jack, cái đếch gì vậy hả?
30:21 - Shut up. Shut up, John. = Câm đi. Câm đi, John.
30:23 - I swear to God, I will put a bullet in you this time. = Thề có Chúa, lần
này tôi sẽ cho ông ăn kẹo đồng đấy.
30:25 - Who do you think you're talking to? = Con nghĩ đang nói chuyện với ai?
30:27 - The last person I want to see. = Người cuối cùng tôi muốn thấy.
30:29 - Well, maybe you missed the whole part back there = Chà, có lẽ con quên
sạch chuyện hồi xưa ở đây,
30:30 - where I saved you and Papa Geppetto here = khi bố cứu con và Papa
Geppetto

30:32 - from a whole bunch of Russian bad guys. = thoát khỏi bọn xấu Nga.
30:35 - You saved? You saved? = Ông cứu? Ông cứu á?
30:37 - That's right, saved. = Chuẩn, đã cứu.
30:40 - Shut up. Shut up. = Câm đi. Câm mồm đi.
30:41 - You're a world class screw-up, you know that, John? = Ông biết ông là
trùm phá hoại mà, phải không John?
30:43 - I'm a screw-up? I'm a screw-up? = Bố là kẻ phá hoại? Bố là kẻ phá hoại
á?
30:46 - I'm still your father. = Bố vẫn là bố của con.
30:46 - Yeah, nothing I can do about that. = Phải, tôi có bố cũng như không.
30:49 - What a joke. = Thật là hài.
30:49 - Just shut up. Try not to touch anything, all right? = Im đi cho. Đừng
đụng vào gì cả, được chứ?
30:51 - You've done enough goddamn damage. = Ông đã phá hoại đủ rồi.
30:55 - The appointment is next week = Cuộc hẹn vào tuần tới
30:58 - We will begin immediately. = Chúng tôi sẽ bắt đầu ngay.
30:59 - Excuse me, sir. Komarov has escaped. = Xin lỗi ngài. Komarov đã trốn
thoát.
31:02 - I'll call you back. There is a problem with Komarov. = Tôi sẽ gọi anh
sau. Có chuyện với Komarov rồi.
31:05 - What happened? = Chuyện gì vậy?
31:05 - Some sort of attack on the courthouse = Một vụ tấn công vào tòa án.
31:08 - Who took him? = Ai bắt hắn?
31:09 - They don't know yet. = Họ vẫn chưa biết.
31:10 - What do you mean you don't know? = Anh nói anh không biết là ý gì?
31:12 - Eh = À
31:13 - well it's confusing = vẫn chưa rõ ràng
31:14 - Eyewitnesses say they saw Komarov = Các nhân chứng nói họ trông
thấy Komarov
31:19 - with an American. = cùng với một người Mỹ.

31:22 - What American? = Người Mỹ nào?
31:27 - John McClane. = John McClane.
31:31 - Let's go. = Đi thôi.
31:36 - After you. = Mời ông đi trước.
31:37 - Yeah, I got him. Okay, I'm on it. = Vâng, tôi đã đón được ông ấy. Tôi
làm đây.
31:40 - Look, Mike, we had an unexpected delay. I'm sorry. = Nghe này Mike,
chúng tôi phải hoãn lại đột xuất. Tôi xin lỗi.
31:43 - I understand. = Tôi hiểu.
31:43 - This is the last guy on earth I expected to see. = Đây là người cuối cùng
tôi muốn gặp.
31:46 - Listen to me, Yuri, you have half of Moscow looking for you. = Nghe
này Yuri, nửa số dân Moscow đang truy tìm ông đấy.
31:48 - I need you to get dressed. Why am I here? = - Ông cần thay đổi trang
phục. - Tại sao tôi lại ở đây?
31:50 - Please put on these clothes. Trust me. = Làm ơn mặc bộ đồ này vào. Tin
tôi đi.
31:53 - This is the key to your cuffs. Take these. = Đây là chìa khóa mở còng
cho ông. Cầm lấy.
31:56 - Oh, my Jesus. = Ôi, Chúa ơi.
31:57 - Are you okay? What? = - Ông ổn chứ? - Sao?
31:58 - Do you have the file on Chagarin? = Ông có hồ sơ của Chagarin chứ?
32:03 - This is what you been doing, Jack? = Đây là việc con đang làm hả,
Jack?
32:06 - Spy shit? = Trò gián điệp dở hơi?
32:09 - This is it? = Đây hả?
32:10 - You're a spy? Oh, my God. = Con là gián điệp sao? Ôi, Chúa ơi.
32:16 - The 007 of Plainfield, New Jersey. = 007 vùng Plainfield, New Jersey.
32:20 - Very nice. = Hay quá trời.
32:21 - McClane, shut up. = McClane, im đi.

32:23 - Take it easy, Oddjob. = Bình tĩnh, Tay Sai.
32:25 - I'm on vacation. = Tôi đang đi nghỉ đấy.
32:27 - Your mom will be pleased. = Mẹ con sẽ vui lắm.
32:28 - We thought you were doing drugs or something. = Bố mẹ tưởng con
nghiện ma túy hay gì đó.
32:31 - Mr. Komarov. = Ông Komarov.
32:31 - Or selling drugs, but that was me, really. = Hoặc đầu nậu ma túy, bố thật
sự nghĩ thế đấy.
32:35 - Do you have the file on Chagarin? = Ông có hồ sơ của Chagarin chứ?
32:38 - Yes, or no? = Có hay không?
32:42 - It's very simple, Yuri. = Rất đơn giản, Yuri.
32:43 - You give me the file, and I get you out of Russia. = Đưa tôi tập hồ sơ, tôi
sẽ giúp ông ra khỏi nước Nga.
32:46 - And you're a free man. What do you say? = Ông sẽ là người tự do. Ông
thấy sao?
32:51 - It's not about me. I don't care about my life. = Chuyện này không phải vì
tôi. Tôi không quan tâm đến mạng sống của mình.
32:57 - Well, that's the deal. = Đó là thỏa thuận.
32:58 - It's the only deal. = Thỏa thuận duy nhất.
33:01 - Come on. = Thôi nào.
33:03 - Come on, Yuri. Help yourself. = Thôi nào, Yuri. Tự giúp mình đi.
33:07 - What's it gonna be? = Sẽ thế nào đây?
33:10 - Yes or no? = Có hay không?
33:12 - The clock is ticking, Yuri. Come on. = Ông làm phí thời gian đấy, Yuri.
Nhanh nào.
33:16 - You will get me out of here? = Anh sẽ đưa tôi ra khỏi đây?
33:18 - Only the three of you? = Chỉ với 3 người các anh ư?
33:19 - Whoa, Nijinsky. I'm not in the gang. = Khoan nào, Nijinsky. Tôi không
thuộc hội này.
33:21 - I just got off the plane. I'm still jet-lagged. = Tôi vừa mới xuống máy

bay. Vẫn còn say máy bay đây.
33:24 - I'm not involved in this. Huh, Jack? = Bố không liên quan. Jack nhỉ?
33:30 - Only if I can take my daughter with me. = Với điều kiện, tôi được đưa
con gái đi cùng.
33:36 - Chagarin's people will kill her. = Người của Chagarin sẽ giết nó.
33:40 - Fine. Make it quick. = Được. Nhanh lên.
33:44 - Ah.
33:45 - Where's the file? = Tập hồ sơ ở đâu?
33:46 - It's in a vault in Prypiat, but the key is here in Moscow. = Trong một căn
hầm ở Prypiat, nhưng chìa khóa hiện ở Moscow.
33:50 - At Hotel Ukraina. = Ở khách sạn Ukraina.
33:54 - Make your call. We're going to the Ukraina, let's go. = Gọi điện đi. Ta sẽ
tới khách sạn Ukraina. Đi nào.
34:07 - It's papa = Bố đây
34:10 - I'm fine, Sunshine = Bố ổn, "Ánh Dương"
34:12 - we'll talk later. = ta sẽ nói chuyện sau.
34:14 - Listen. = Nghe này.
34:14 - I'll be waiting for you where your mother and I shared our first dance. =
Bố sẽ chờ con ở nơi bố và mẹ lần đầu khiêu vũ.
34:18 - Now. = - Đi ngay đi. - Vâng.
34:20 - Hurry! Hurry! You understand? = Nhanh lên! Con hiểu chứ?
34:32 - Mike, listen, I'm sorry about this morning, man. = Mike này, tôi xin lỗi
về chuyện sáng nay.
34:37 - It's fine. = Không sao.
34:40 - Okay, let's go. = Được rồi, đi nào.
34:47 - Contact! = Bị tấn công!
34:51 - Down! Get down! = Cúi xuống! Cúi xuống mau!
34:53 - Go! Get down! Go, go, go! = - Cúi xuống! - Nhanh nào, vào đi!
34:58 - John, cover! = John, mau yểm trợ!
35:15 - Come on, buddy! = Nào, bơi hết vào đây!

35:19 - Go! Go! = Đi thôi!
35:27 - That's right, jerk-off! = Được rồi, mấy thằng trẻ trâu!
35:29 - All right, let's move, John! = Được rồi, đi nào, John!
35:30 - I'm on fucking vacation! = Bố mày đang đi nghỉ nhé!
35:31 - Come on, time to hustle. Watch your head. = Nhanh lên. Cẩn thận cái
đầu.
35:36 - McClane, move it. = McClane, chạy đi.
35:37 - 8,000 fucking miles for this? = Lặn lội 8,000 dặm để được thế này hả?
35:44 - Get down, Yuri. Stay low! = Cúi xuống, Yuri. Thấp người xuống!
35:46 - Head down. = Cúi đầu xuống.
35:47 - Come on. Go, go! = Nhanh nào. Đi thôi!
36:03 - Safe house, my ass. = Nhà an với chả toàn.
36:10 - He knows how old we are, no? = Cậu ta không biết chúng ta bao tuổi à?
36:11 - Come on. = Nhanh nào.
36:17 - Here, here, here. = Chỗ này.
36:18 - Sit down. You're all right. = Ngồi xuống. Ông sẽ ổn thôi.
36:21 - Let me look at you. = Để tôi xem vết thương.
36:22 - It's all right. You're fine. = Không sao. Ông vẫn ổn.
36:24 - What are you doing? = Con làm gì vậy?
36:27 - Jack. = Jack!
36:27 - Calm down, Yuri, okay? You're gonna be just fine. = Cứ bình tĩnh, Yuri.
Ông sẽ ổn thôi.
36:30 - Here, put this on, stay warm. = Đây, khoác cái áo vào cho ấm.
36:34 - What was that, John? Five minutes? Five minutes? = Thế là sao, John? 5
phút ư? 5 phút à?
36:37 - You blew a three-year op in five minutes! = Ông đã thổi bay 3 năm
nhiệm vụ trong có 5 phút!
36:39 - You're welcome! What do you want me to do? = Không cần cảm ơn!
Con muốn bố làm gì?
36:43 - Unbelievable. = Không thể tin nổi.

36:45 - I'm so fucking burned. I got no friends in this town anymore. = Tôi tiêu
đến nơi rồi. Tôi không còn bạn trong thành phố này.
36:48 - What about your people at Langley? Just give them a call. = Thế đồng
nghiệp ở Langley thì sao? Gọi cho họ đi.
36:52 - Give me your phone. = Đưa điện thoại của ông đây.
37:01 - It's a two-year contract on that phone. = Máy mua theo hợp đồng 2 năm
đấy.
37:04 - What are you carrying? Give me that. = Ông đang cầm gì đấy? Đưa đây.
37:08 - All right. You got any cash on you? = Được rồi. Ông còn tiền không?
37:11 - Some American money. = Chỉ có đô Mỹ thôi.
37:12 - What are you talking about? We need to keep on moving. = Hai người
nói chuyện vậy? Chúng ta phải đi tiếp.
37:15 - We have to get this guy to a doctor. To medical attention, Jack. = Ta phải
đưa ông ấy tới bác sĩ để chữa thương, Jack.
37:19 - The mission stands. = Nhiệm vụ vẫn còn.
37:20 - Your mission is bleeding out over there. = Nhiệm vụ của con đang mất
máu đằng kia kìa.
37:22 - The mission continues. We go to the hotel. = Nhiệm vụ vẫn tiếp tục. Ta
sẽ đến khách sạn.
37:29 - Come on, let's move. Let's move. = Đứng dậy, ta đi nào.
37:44 - This is nuts. = Thật điên rồ.
37:45 - What, are you going to go out and kill somebody else now? = Con định
xông ra và giết thêm vài tên sao?
37:47 - Why all this trouble for just one guy? = Sao phải gây rắc rối chỉ vì ông
ta?
37:49 - He's a political prisoner. = Ông ta là tù nhân chính trị.
37:51 - Not that you care, John, = Có thể ông không quan tâm, John ạ,
37:52 - but it's a matter of national security, all right? = nhưng đây là vấn đề an
ninh Quốc gia đấy, được chứ?
37:54 - He's got the goods to stop Viktor Chagarin, and we need that to happen.

= Ông ta có thứ ngăn được Chagarin và bọn tôi cần điều đó xảy ra.
37:59 - Well, great, Jack. = Được thôi, Jack.
37:59 - Let's drop him off at the Embassy, and we can go home. = Thả ông ta ở
Đại sứ quán rồi chúng ta có thể về nhà.
38:01 - Are you kidding me? After what happened at the safe house? = Đùa tôi
đấy à? Sau vụ ở nhà an toàn sao?
38:05 - Look, it doesn't work like that, all right? = Không đơn giản vậy đâu, hiểu
chưa?
38:07 - It's a huge diplomatic mess, and I'm a burnable asset. = Quả này sẽ
khủng hoảng ngoại giao, và tôi thì bị xếp vào diện bị thanh trừng.
38:09 - So, I now need that file to un-fuck this mission. = Nên giờ tôi cần hồ sơ
đó để hóa giải nhiệm vụ lần này.
38:13 - Any more questions? = Còn hỏi gì không?
38:14 - Yeah, just one. = Còn, một câu thôi.
38:15 - How come you never called and told me where you were? = Sao con
không bao giờ gọi điện và cho bố biết con ở đâu?
38:18 - Like you'd give a shit. = Cứ như thể ông quan tâm lắm ấy.
38:31 - All right, hold up, hold up. = Dừng lại, dừng lại đã.
38:36 - Okay, Yuri, listen to me, all right? We're almost done. = Được rồi, Yuri,
nghe tôi này. Chúng ta sắp xong việc rồi.
38:40 - As soon as we get that key, we're gonna grab the file, = Ngay khi có chìa
khóa, ta sẽ đi lấy tập hồ sơ,
38:43 - get you and your daughter out of Russia, all right? = đưa ông và con gái
ra khỏi nước Nga, được chứ?
38:46 - All right. = Ổn rồi.
38:48 - Listen to me, you're doing good. All right? = Nghe này, ông làm rất tốt.
Được chứ?
38:51 - I need you to hang here a second. Keep an eye on him, John. = Đứng
chờ ở đây một lát. Để mắt tới ông ấy nhé, John.
38:55 - Hey, hey. = Này, này.

38:55 - What is it with all this "John" shit? Whatever happened to "Dad?" = Sao
cứ gọi "John" vậy? Gọi "Bố" thì đã sao?
39:00 - Good question. = Hỏi hay lắm.
39:04 - In Russia, we have word for men like him. = Ở Nga, có một từ để chỉ
người như cậu ấy.
39:09 - "Krutoi." = "Krutoi."
39:11 - It means "tough," "hard." = Nghĩa là "cứng đầu, cực đoan".
39:14 - In America, it means "juvenile delinquent." = Ở Mỹ, nó có nghĩa là "tội
phạm vị thành niên".
39:19 - Is he your only child? = Nó là con một à?
39:23 - No. I got a daughter, too. = Không, tôi còn một đứa con gái nữa.
39:27 - You? = Còn ông?
39:32 - I have only my Solnyschka. = Tôi chỉ có cô con gái "Ánh Dương" thôi.
39:35 - When she was little, I was working all the time. = Khi nó còn nhỏ, tôi
chỉ mải mê với công việc.
39:39 - I believed work was all that mattered = Tôi nghĩ chỉ cần làm việc nhiều
là được.
39:48 - I screwed my kid's life up, too. = Tôi cũng phá hỏng tuổi thơ của thằng
bé.
39:51 - You work all the time = Làm việc cả ngày,
39:52 - around the clock most of the time, when you're a cop. = là cảnh sát thì
làm gì có thời gian rảnh rỗi.
39:55 - I just thought that working all the time was a good thing, you know? =
Tôi cứ nghĩ làm việc suốt như thế là điều tốt.
40:07 - I didn't help him at all. = Tôi chẳng giúp được gì cho thằng bé.
40:11 - It's never too late, = Không bao giờ là quá muộn,
40:15 - I hope. = hy vọng thế.
40:19 - Okay, let's go. = Được rồi, đi thôi.
40:29 - All right, Yuri, which part of the building is the ballroom in? = Yuri,
phòng khiêu vũ ở chỗ nào trong tòa nhà?

40:33 - Main tower. = Tháp chính.
40:34 - Main tower. Which floor? = Tháp chính. Tầng mấy?
40:36 - Top floor. = Tầng thượng.
40:39 - What about security? = Còn hệ thống an ninh?
40:39 - You remember any guards? Cameras? Anything like that? = Ông nhớ có
bảo vệ không? Có camera hay gì đó tương tự không?
40:42 - I don't know. = Tôi không biết.
40:44 - Well, I need you to remember. = Ông cần nhớ lại.
40:45 - I was in prison for five years, how should I know? = Tôi đã ngồi tù 5
năm, sao tôi biết được?
40:47 - Everything could have changed. I know. = - Mọi thứ có thể đã thay đổi. -
Tôi biết.
40:49 - Just think, all right? Picture it in your head. = Hãy nhớ lại, được chứ?
Hãy hình dung lại trong đầu.
40:53 - The ballroom was closed in '89. = Phòng khiêu vũ bị đóng cửa năm
1989.
40:55 - I think it's under construction now. = Tôi nghĩ giờ nó đang được sửa
chữa.
40:57 - So that floor's unsecured. = Vậy tầng đó sẽ không có bảo vệ.
40:58 - I don't know! Listen! My daughter is in there. = Tôi chịu! Nghe này!
Con gái tôi trong đó!
41:01 - I'm scared to death, let's go! = Tôi sợ đến chết rồi, đi thôi!
41:02 - Just calm down, Yuri. = Bình tĩnh đi, Yuri.
41:30 - I guess you have done that before. = Chắc trước đây ông đã làm thế.
41:35 - Smart. = Thông minh lắm.
41:39 - I could have done it. = Tôi cũng đã có thể làm được.
42:24 - Irina? = Irina?
42:27 - Irina? = Irina?
42:35 - Irina? = Irina?
42:42 - Papa. = Bố.

42:47 - Irina. Papa! = - Irina. - Bố!
42:51 - That's tender. = Chà, thật cảm động.
42:54 - Really? I wouldn't know. = Vậy sao? Tôi không biết đấy.
43:06 - Need a hug? = Ôm một cái không?
43:10 - We're not really a hugging family. = Chúng ta không phải gia đình thích
ôm ấp.
43:13 - That's right. = Phải rồi.
43:15 - We just have to get one thing = Chúng ta phải lấy một thứ
43:18 - and then we're leaving Moscow for good. = rồi sau đó ta sẽ rời khỏi
Moscow mãi mãi.
43:21 - OK? = Được chứ?
43:22 - OK. = Vâng.
43:30 - Who are they? = Họ là ai?
43:35 - The young one works for CIA. = Anh bạn trẻ là người của CIA.
43:37 - The old one is his father. Americans. = Còn kia là bố anh ấy. Người Mỹ.
43:42 - Then thank God for them. = Cảm ơn Chúa họ đã tới.
43:45 - There's something no good about this. = Chuyện này có gì đó bất thường
thì phải.
43:47 - Just shut up, all right? = Im đi, được không?
43:51 - I'm telling you, Jack, = Bố nói cho nghe, Jack,
43:53 - this smells bad. = có gì đó rất lạ.
43:56 - Just stop, okay? = Thôi đi nhé?
43:58 - This might seem like a totally foreign concept, you know? = Có lẽ kiểu
của nước ngoài nó thế đấy.
44:02 - I know you love to just run in, making shit up. = Tôi biết ông khoái nhảy
vô rồi làm cho lanh tanh bành.
44:05 - But like any professional, I have a plan. = Song như bất cứ tay chuyên
nghiệp nào, tôi đã có kế hoạch.
44:07 - So let's just stick to it, okay? = Vì vậy hãy làm theo nó, được chứ?
44:09 - Just move your plan along. = Cứ làm theo kế hoạch đi.

44:10 - All right, Yuri, come on. Let's grab the key, get out of here. = Được rồi,
Yuri, mau lên. Lấy chìa khóa, rồi lượn khỏi đây.
44:13 - Yes. = Được.
44:15 - Just take a moment. = Chờ tôi một lát.
44:35 - How you doing? = Cô khỏe không?
44:39 - Fine. = Ổn.
44:50 - How did you get over here so quick? = Sao cô đến đây nhanh như vậy?
44:56 - Well = À
44:58 - I took Garden Ring. = Tôi đi đại lộ Garden Ring.
45:00 - Oh, the Garden Ring. Supposed to always be bad, right? = À, đại lộ
Garden Ring. Luôn kẹt xe dữ lắm, đúng không?
45:15 - Hey, John. = Này, John.
45:16 - Did you get stuck in traffic? = Vậy cô có bị tắc đường không?
45:20 - I have it! I have it. = Tôi lấy được rồi.
45:25 - Welcome, Americans. = Hoan nghênh, các bạn Mỹ!
45:34 - Put your goddamn guns down, asshole! = Bỏ súng của mày xuống, thằng
chó!
45:44 - Papa, what is going on? = Bố, chuyện gì vậy?
45:50 - Give me your weapons. = Đưa vũ khí cho tao.
45:52 - Come and get them. = Đến đây mà lấy.
46:00 - Really? = Thật hả?
46:03 - Really. = Thật.
46:07 - Papa. = - Con gái cưng. - Bố.
46:10 - Yuri. = Yuri!
46:12 - Do it. = Làm đi!
46:15 - I thought you were a problem child. = Tôi đã biết ngay cô là đứa con có
vấn đề mà.
46:35 - This a part of your plan, Mr. Professional? = Đây là một phần trong kế
hoạch hả, ngài "chuyên nghiệp"?
46:40 - What are you doing? = Con đang làm gì vậy?

46:42 - It's about money, papa = Vì tiền, bố ạ
46:44 - millions of dollars. = hàng triệu đô.
46:46 - You think life was easy for me? = Bố tưởng con sống dễ dàng sao?
46:47 - While you were sitting in prison being a victim? = Trong khi bố bố là
nạn nhân và phải ngồi tù ấy?
46:51 - But, = Nhưng,
46:52 - I'm your father. = ta là bố con.
46:57 - And I am your daughter. = Còn con là con gái bố.
46:59 - We should kill the old man now. = Ta nên giết lão già.
47:02 - We still need him. = Ta vẫn cần đến lão.
47:04 - But them you can kill. = Nhưng có thể giết bọn chúng.
47:06 - Thank you. = Cám ơn.
47:10 - Hi. = Chào.
47:12 - I don't know if I'm saying this right. = Không biết nói vậy có đúng
không nhỉ?
47:17 - Hi. = "Chào".
47:20 - Do you know what I hate about the Americans? = Mày biết tao ghét bọn
Mỹ ở điểm nào không?
47:25 - Everything. = Ghét tất.
47:27 - Especially cowboys. = Nhất là bọn cao bồi.
47:48 - I could have been a dancer. I swear to God. = Thề có Chúa, lẽ ra tao đã
có thể trở thành vũ công.
47:57 - But nobody supported me. = Nhưng không có ai ủng hộ tao.
48:05 - You two = Hai đứa mày
48:08 - have been such a = đúng là
48:11 - pain in the ass! = bọn phá rối!
48:31 - I prefer dancing, really. = Tao thật sự thích khiêu vũ đấy.
48:33 - But killing is much, much better than working in a grocery shop! =
Nhưng giết chóc còn sướng hơn nhiều so với làm việc ở tiệm tạp hóa!
48:44 - Jesus Christ! = Chúa ơi!

48:47 - Nice one. = Đấm được đấy.
49:01 - You guys. So arrogant. = Chúng mày thật ngạo mạn.
49:05 - It's not 1986, you know. = Giờ có phải là thời 1986 đâu.
49:09 - Reagan is dead. = Reagan chết rồi.
49:18 - Sorry. Oh, God. = - Xin lỗi nhé. - Chúa ơi.
49:31 - What's funny there? = Có gì mà vui thế?
49:33 - Can't tell you. = Không nói được đâu.
49:35 - It's not you. I love these outfits. = Không phải mày. Tao thích bộ đồ đó.
49:38 - You guys are looking good. = Chúng mày trông bảnh lắm.
49:49 - That was enough, thank you. = Vậy là đủ rồi, cám ơn.
49:55 - Let's dance. = Nhảy nào.
50:13 - Come on! Come on! = Đi nào!
50:27 - Jack! = Jack!
50:28 - Remember the last time we talked just before you went away? = Con
nhớ lần cuối chúng ta nói chuyện trước khi con bỏ nhà đi không?
50:33 - Oh, no! No, no! = Ôi, không, không!
50:34 - You're not gonna open up to me right before we die! = Ông sẽ không mở
lòng với tôi trước khi chúng ta chết!
50:39 - No, that's not your thing, John. = Không, đó không phải việc của ông,
John!
50:41 - What's my thing? = Việc của bố là gì?
50:41 - Fucking killing bad guys, that's your thing! = Giết kẻ xấu, đó là việc của
ông!
50:46 - You're not gonna die today! = Hôm nay con chưa chết được đâu!
51:15 - Go! = Lên nhanh!
51:49 - Shit! = Chết tiệt!
51:51 - Fuck. = Mẹ kiếp.
51:53 - We're finished, John. = Ta xong rồi, John.
52:04 - I can't believe this. = Tôi không tin.

×