Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

công nghệ sản xuất ván sợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 6 trang )

1
Công nghệ sảnxuấtvánsợi
Giáo viên: Lê Xuân Phương
I. Khái niệm
II. Công nghệ sảnxuất
Nguyên liệu
Phân ly sợi
Xử lý sợi:
sấysợi, trộnkeo, xử lý chống ẩm, bảoquản, chậm
cháy
Trảithảm
Ép nhiệt
Xử lý sau khi ép
Tài liệuthamkhảo
1. Từ Vịnh Lan (2002) Công nghệ sảnxuất
MDF & HDF
Biên dịch: Hoàng Thúc Đệ + Phan Duy Hưng
2. ĐHLN (1993) Công nghệ sảnxuấtván
nhân tạo2
3. Roger M. Rowell (2005) Handbook of
Wood chemistry and wood composites
4. FAO Statistic
MDF book
Phầnmởđầu
Chương 1: Nguyên liệuvàchuẩnbị
nguyên liệu
Chương 2: Phân ly sợi
Chương 3: Xử lý sợi
Chương 4: Trảithảm
Chương 5: Ép nhiệt
Chương 6: Công nghệ sảnxuấtMDF,


HDF phương pháp ướt
Chương 7: Phòng, xử lý ô nhiễmchủ yếu
trong quá trình sảnxuất
Chương 8: Tính năng gia công và phương
pháp sử dụng MDF, HDF
Chương 9: Chế tạovánsànchấtgỗ
ép lớp
giấy ngâm tẩm
Chương 10: Ứng dụng và phát triển
Chương 11: Phân tích, quảnlývàkhống
chế chấtlượng
Rowell book
Chapter 1 Wood and society
Part 1 Structure and Chemistry
C. 2 Structure and function of wood
C. 3 Cell wall chemistry
Part 2 Properties
C. 4 Moisture properties
C. 5 Biological properties
C. 6 Thermal properties
C. 7 Weathering of wood
C. 8 Surface characterization
Part 3 Wood composites
C. 9 Wood adhesion and adhesives
C. 10 Wood composites
C. 11 Chemistry of wood strength
C. 12 Fiber webs
C. 13 Wood thermoplastic composites
Part 4 Properties improvements
C. 14 Chemical modification of wood

C. 15 Lumen modifications
C. 16 Plasma treatment of wood
Ván sợi
1. Khái niệm:
Ván sợilàmộtloại ván nhân tạolấysợithựcvậtlàm
nguyên liệu chính, qua các công đoạnphânlysợi, sấy,
trảithảm, ép nhiệt… tạo thành.
2. Phân loại (JIS A5905-2003)
• IB (Insulation Fiberboard): < 0,35 g/cm
3
• MDF (Medium Density Fiberboard): 0,35 – 0,8 g/cm
3
• HDF (High Density Fiberboard): > 0,8 g/cm
3
Ván sợi
1. CNSX theo phương pháp ướt
2. CNSX theo phương pháp khô (chủ yếu)
Nguyên liệu
Nước
Tạobột
Bột
Năng lượng
Tạo ván phương pháp ướt
Ván sợi
Nướcthải
Năng lượng
Nguyên liệu
Phân ly sợi
Sợi
Năng lượng

Tạo ván phương pháp khô
Ván sợi
Keo dán
Năng lượng
2
Lịch sử MDF
Nguồn: European Panel Federation
www.europeanpanels.eu
1966
Nhà máy MDF đầu tiên được xây
dựng tại Deposit, bang New York, Mỹ.
1973
Nhà máy MDF đầu tiên
được xây dựng tại Châu Âu.
2002
Nhà máy MDF đầu tiên được
xây dựng tại Việt nam (Gia Lai)
Sảnlượng MDF thế giới
7.9
9.3
12.5
14.8
16.8
19.0
23.6
27.6
33.9
41.0
46.5
51.7

56.4
57.3
0
10
20
30
40
50
60
1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009
Năm
Sản lượng (tr.m
3
)
14%
24%
60%
2%
0%
Africa +
Oceania +
Americas +
Europe +
Asia +
Sản lượng MDF năm 2008 theo từng châu
Sảnlượng MDF 2008
32/48
10
9
8

7
6
5
4
3
2
1
No
130,000 Vietnam
1,170,000 Russian Federation
1,207,000 Canada
1,274,000 Malaysia
1,690,000 Korea, Republic of
1,760,402 Poland
1,921,000 Turkey
2,000,000 Brazil
3,021,390 United States of America
4,602,525 Germany
27,405,000 China
Production, m
3
Country
Nguồn: FAO Statistics />Ván sợitạiViệtnam (32/48)
Nguồn: FAO Statistics />0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Năm
Sản lượng (m
3
)
Sản xuất
Nhập khẩu
Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam
giai đoạn 2006 – 2020
QUYẾT ĐỊNH 18/2007/TTG
Ngày 5/2/2007
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ký
Ván MDF:
220.000 m
3
sản phẩm/năm
3
MDF Việt – Trung
15.000 m
3
/năm
VNT Việt Trì
MDF Gia Lai
• 54.000 m
3
/năm
• từ 10/2002
MDF Hoành Bồ
5.000 m
3

/năm
MDF Geruco Quảng Trị
• 60.000 m
3
/năm
• từ 10/2005
www.mdfquangtri.vn
Thiên Sơn (TCT), Bình Dương
200-250.000 m
3
/năm: PB&MDF
9/2004
www.thienson.com.vn
MDF Kim Tín, Bình Phước
60.000 m
3
/năm
10/2009
www.kimtinmdf.com
Dự án nhà máy sx MDF
1. Cà Mau: SGI – Khu CN Khánh An 100 ha (U Minh – Cà
Mau) gỗ Tràm;
2. Bình Phước (Chơn Thành): T.c.ty cao su VN (VRG-49%)
và Dongwha (51%Hàn quốc): 30 ha; 300.000 m
3
/năm (120
triệu usd). (13.7.2010). Quý 1 2012 sẽ có sản phẩm
3. Hoà Bình: Vinafor MDF Hoà Bình (Yên Thuỷ): 54.000
m
3

/năm (2012). E1, 8-25 mm
4. Hà Giang: 180 m
3
/ngày (2012) (C.ty CP công nghiệp và
XNK lâm nghiệp Hà Giang) – (Thượng Hải - Trung Quốc)
5. Yên Bái: 80.000 m
3
/năm (16.10.2010) 410 tỷ VND - Đức
6. Bắc Kạn: SAHABAK (2012) 360 m
3
/ngày (ép liên tục)
(28.12.2010) (Quý 4 2012 sẽ có sản phẩm)
Trần Đức Sinh, chủ tịch HĐQT
Vinafor
Đặc điểm(6)
1. Kếtcấubêntrongđồng đều, tính ổn định kích thước
tốt, cường độ cơ họctốthơnvándăm;
2. Bề mặtphẳng nhẵn, có thể dán ván lạng hoặcgiấy
mỏng, hoặccóthể dùng trựctiếpchấtphủ lỏng trang
sức;
3. Kích thướcMDF lớn, chiều dày ván 2,5 – 60 mm;
4. Tính năng gia công tốt, cắt ngang, khoan lỗ, tạomộng,
phay rãnh, đánh nhẵn… tương tự gỗ;
5. D
ễđiêu khắc và phay thành các cụmchi tiếtchịutải,
các loạimặt hình, hình dạng, như chân ghế tựa, chân
bàn,…
6. Thêm chấtbảoquản, chậmcháy, chống ẩmtạosản
phẩm có công dụng đặcbiệt.
Source: Siempelkamp

4
Ứng dụng (theo EPF)
1. Furniture
2. Interior fitments
3. Building applications
4. MDF outside
5. Housewares and miscellaneous items
6. Specialty grades
Furniture
Phòng ngủ, trẻ em
Furniture- Bếp + Toilet
Ghế
Quầylễ tân Đồ nộithấtvăn phòng
5
Hotel, bar
Giá trưng bày
Phòng lab, trưng bày
Mặttiềncửa hàng, biểnhiệu
Ván sàn (công nghiệp)
Trần, cửa, cửasổ, phào
cầuthang
6
Nhà máy sx MDF

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×