Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tài liệu kích thước đồ da dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.35 KB, 14 trang )

I. Kích thước cơ bản của loại đồ gia dụng dùng để ngồi
Bảng 3-1. Điều kiện tựa tốt nhất của phần lưng tựa
Điểm tựa Góc độ của phần
cơ thể phía trên
Bộ phận trên Bộ phận dưới
Độ cao điểm
tựa, mm
Góc của bề mặt
tựa,
0
Độ cao điểm
tựa, mm
Góc của bề
mặt tựa,
0
Một
điể
m
tựa
A 90 250 90 –– ––
B 100 310 98 –– ––
C 105 310 104 –– ––
D 110 310 105 –– ––
Hai
điể
m
tựa
E 100 400 95 19 100
F 100 400 98 25 94
G 100 310 105 19 94
H 110 400 110 25 104


I 110 400 104 19 105
J 120 500 94 25 129
1
Hình 3-10. Phần dưới của lưng tựa với cơ thể
điểm liên kết của khớp xương khi ngồi điểm liên kết của khớp xương khi ngồi
Hình 3-11. Điểm tì của lưng tựa với cơ thể
(a) một điểm đỡ (b) hai điểm đỡ

Bảng 3-2. Quan hệ về kích thước phối hợp giữa độ cao bề mặt ngồi
của ghế với độ cao mặt bàn, mm
Độ cao mặt bàn H Độ cao bề mặt ngồi của
ghế H
1
Sự chênh lệch về độ cao
giữa bàn và ghế H – H
1
Cấp sai số về kích thước
680-760
780
(tham khảo)
400-440
độ cao lớn nhất với bề
mặt mềm 460
(gồm cả độ lún)
250-320 10
2

Hình 3-23. Ghi chú về kích thước phối
hợp giữa độ cao bề mặt ghế ngồi với độ
cao của mặt bàn


Bảng 3-3. Kích thước cơ bản của ghế tựa phổ thông, mm
Loại ghế Độ sâu bề
mặt ngồi
T
Chiều dài
lưng tựa
L
Độ rộng
phía
trước bề
mặt ngồi
B
2
Chiều
rộng giữa
hai tay
vịn B
3
Độ cao
tay vịn
H
1
Cấp sai
số về kích
thước
Góc tựa
β
Góc
nghiêng

của bề
mặt ngồi
α
Ghế tựa
thường
340-420

275

380 –– –– 10 95-100
0
1-4
0
Ghế có
tay vịn
400-440

275 ––

460 200-250 10 95-100
0
1-4
0
Ghế gấp 340-400

275 340-400 –- –– 10 100-110
0
1-4
0
3


Hình 3-24. Ghi chú về kích thước cơ bản của
ghế tựa phổ thông
(a) Ghế tựa (b) Ghế vịn (c) Ghế gấp
Bảng 3-4. Kích thước cơ bản của ghế tựa dùng trong đọc sách, mm
Loại ghế Độ sâu
bề mặt
ngồi T
Độ dài
lưng
tựa L
Độ
rộng
lưng
tựa B
1
Độ cao
phía
trước H
Độ
rộng
giữa hai
bên tay
vịn B
2
Độ cao
tay vịn
H
1
Cấp

sai số
kích
thướ
c
Góc
tựa
β
Góc
nghiêng
bề mặt
ngồi
α
Sai số
góc
Ghế
dùng
trong
đọc
sách
có tay
vịn
400-440 300-380 440-480 400-420 460-500 200-220 10 95-100
0
1-4
0
1
0
lưng
tựa
thường

400-440 300-360 340-400 400-420 400-440 –– 10 95-100
0
1-4
0
1
0
dùng
cho trẻ
em
290-340 240-290 270-320 290-380 290-360 –– 10 95-100
0
0-2
0
1
0
4


Hình 3-25. Ghi chú về kích thước cơ bản của ghế tựa dùng để đọc sách
(a) Ghế đọc sách có tay vịn (b) Ghế đọc sách có lưng tựa của trẻ em
mặt bằng mặt bằng
Bảng 3-5. Kích thước cơ bản của ghế đẩu, mm
Loại ghế Độ dài L Độ rộng B Chiều sâu T Đường kính
D
Cấp sai số về
chiều dài
Cấp sai số về
chiều rộng
Ghế dài 900-1050 120-150 –– –– 50 10
Ghế hình chữ

nhật
––

320

240 –– 10 10
Ghế hình
vuông
––

260

260 –– 10
Ghế hình tròn –– –– ––

260 10
5

Hình 3-26. Ghi chú kích thước cơ bản của ghế đẩu
(a) Ghế dài (b) Ghế chữ nhật (c) Ghế vuông (d) Ghế tròn
Bảng 3-6. Kích thước cơ bản của salon, mm
Loại ghế Độ rộng
phía
trước B
Độ sâu bề
mặt ngồi
T
Độ cao bề
mặt ngồi
H

1
Chiều
cao tay
vịn H
2
Chiều
cao lưng
tựa H
3
Độ dài
phần
lưng tựa
L
Góc tựa
β
Góc
nghiêng
bề mặt
ngồi
α
Salon 1
người
ngồi

480
Salon 2
người
ngồi

960 480-600 360-420


250

600

300 106-112
0
5-7
0
Salon 3
người
ngồi

1440
6

Hình 3-27. Ghi chú về kích thước cơ bản của salon
II. Kích thước cơ bản của đồ gia dụng dùng để nằm
Độ rộng của giường đơn = (2-2.5) W;
Độ rộng của giường đôi = (3-4) W.
Đối với nam giới thành niên, trung bình có W = 410mm (chiều rộng bả vai của nữ
giới nhỏ hơn so với nam giới, do vậy thường lấy chuẩn theo nam giới).
L = 1.05h +
α
+
β
Tức là chiều dài của giường (L) = 1.05 lần chiều cao của cơ thể (h) + lượng dư ở
phần đầu (
α
) khoảng 100mm + lượng dư ở phần chân (

β
) khoảng 50mm.
(Thông thường, độ cao của giường vào khoảng 400-500mm)
7
độ dài
Hình 3-34. Độ dài của giường và vùng không gian khi nằm ngửa
Hình 3-35. Sự chênh lệch về độ cao của giường hai tầng
Bảng 3-7. Kích thước cơ bản của giường một tầng, mm
Giường một tầng Độ rộng mặt giường B Độ dài mặt giường L Độ cao mặt giường H
có tấm chắn
2 đầu
có tấm
chắn 1 đầu
có đệm không có
đệm
Giường đơn 720, 800, 900, 1000, 1100, 1200 1920, 1970,
2020, 2120
1900, 1950,
2000, 2100
240-280 400-440
Giường đôi 1350, 1500, 1800 (2000)

Bảng 3-8. Kích thước cơ bản của giường 2 tầng, mm
Độ dài mặt
giường L
Độ rộng
mặt
giường B
Độ cao mặt giường
tầng 1 H

Độ cao tĩnh giữa
hai tầng H
1
Độ dài
miệng mở
của tấm
chắn an
toàn L
1
Độ cao của tấm
chắn an toàn H
2
có đệm không
có đệm

đệm
không
có đệm
có đệm không
có đệm
1920, 1970,
2020
720, 800,
900, 1000
240-280 400-440

1150

980 500-600


380

200
Bảng 3-9. Kích thước cơ bản của đệm đàn hồi, mm
Loại đệm giường Chiều dài L Chiều rộng B Chiều cao H
Với giường đơn 1900, 1950, 2000, 2100 800, 900, 1000, 1100,
1200

140
Với giường đôi 1350 (1400), 1500, 1800
8
Hình 3-36. Ghi chú kích thước
cơ bản của giường một tầng
Hình 3-37. Ghi chú kích thước cơ bản
của giường 2 tầng
III.
Kích thước chủ yếu của các loại đồ gia dụng dạng bàn, bục
Bảng 3-10. Kích thước cơ bản của bàn tủ (bàn thùng) và bàn một tầng, mm
Loại bàn Độ rộng B Độ sâu T Độ cao
phần
không
gian tĩnh
trung
gian H
1
Độ cao
phần
không
gian tĩnh
phía

chân tủ
H
2
Độ rộng
phần
không
gian tĩnh
trung
gian B
1
Độ rộng
bên trong
ngăn kéo
của tủ
cạnh B
2
Cấp sai
số về độ
rộng

B
Cấp sai
số về độ
sâu

T
Bàn tủ
đơn
900-1500 500-750


580

100

520

230 100 50
Bàn tủ
đôi
1200-2400 600-1200

580

100

520

230 100 50
Bàn một
tầng
900-1200 450-600

580 –– –– –– 100 50
9
Hình 3-39. Ghi chú
kích thước cơ bản của
bàn tủ đơn
Hình 3-40. Ghi chú kích
thước cơ bản của bàn tủ đôi
Hình 3-41. Ghi chú kích

thước cơ bản của bàn
một tầng
Bảng 3-11. Kích thước cơ bản của bàn ăn, mm
Loại bàn Độ rộng B, độ
dài cạnh bên B
(hoặc đường
kính D)
Độ sâu T Độ cao phần
không gian
tĩnh trung
gian H
Chênh lệch
về đường
kính (D-d)/2
Cấp sai số về
độ rộng

B
Cấp sai số về
độ sâu

T
Bàn ăn hình
chữ nhật
900-1800 450-1200

580 –– 100 50
Bàn vuông
(tròn)
600, 700, 750,

800, 850, 900,
1000, 1200,
1350, 1500, 1800
(trong đó độ dài
cạnh bên của bàn
vuông

1000)
––

580 –– –– ––
Bàn tròn

700 –– ––

350 –– ––
Bảng 3-12. Kích thước cơ bản của bàn trang điểm, mm
Loại bàn Độ cao mặt bàn
H
Chiều cao phần
không gian tĩnh
trung gian H
1
Độ rộng phần
không gian tĩnh
trung gian B
Độ cao từ
đường viền trên
của gương đến
mặt đất H

3
Độ cao từ
đường viền
dưới của gương
đến mặt đất H
4
Bàn trang điểm

740

580

500

1600

1000
10
Hình 3-42. Ghi chú kích
thước cơ bản của bàn ăn
hình chữ nhật
Hình 3-43. Ghi chú kích thước cơ bản của bàn vuông
(bàn tròn)
IV. Kích thước và yêu cầu cơ bản của đồ gia dụng dùng để cất giữ đồ vật
11
Hình 3-47. Kích thước giữa cơ thể và tủ (mm)
độ cao lớn nhất của
tấm gác (nữ)
12



không thường dùng
thường dùng
tương đối thường dùng
không thường dùng
cửa mở ngang, cửa kéo, cửa lật
vật nhẹ lớn
vật nhẹ trung
bình
vật nhẹ nhỏ
vật nhẹ trung
bình
vật nặng lớn
vật lớn, nhỏđộ cao cửa tủđộ caogiá sách
tủ đồ dùng nhà bếptủ quần áo
cửa kéo
cửa mở
ngang, lật
cửa mở
ngang, kéo
đồ đựng thức
ăn
sách ít
dùng
sách thường
dùng
sách
lớn
dày dép
vật nhỏ

đồ đóng chai dao, dĩa
đồ dùng nhà bếp
gia vị
Bảng 3-13. Sơ đồ và kích thước về độ cao khi đặt các đồ vật thường thấy, mm

Bảng 3-15. Kích thước cơ bản của tủ quần áo, mm
Loại
tủ
Độ
rộng
không
gian
mắc
quần
áo B
Độ sâu bên
trong tủ
Khoảng
cách từ
điểm
móc
quần áo
đến nóc
tủ H
1
Khoảng cách
từ điểm móc
quần áo đến
bề mặt đáy H
2

Độ cao
từ
đường
viền
trên của
gương
đến mặt
đất
Độ cao
từ
đường
viên
trên
của
ngăn
kéo
đến
mặt
đất
Độ cao
từ
đường
viền
dưới
của
ngăn
kéo đến
mặt đất
Độ
sâu

của
ngăn
kéo
Độ cao tĩnh
so với mặt
đất H
3
độ
sâu
không
gian
móc
quần
áo T
1
độ
sâu
không
gian
gấp
quần
áo
móc
loại
quần
áo
dài
móc
loại
quần

áo
ngắn
chân
lộ
chân
bao
Tủ
quần
áo

530

530

450

580

140
0

900

1250

1250

50

400


100

50
Bảng 3-16. Kích thước cơ bản của tủ đầu giường và tủ thấp, mm
Loại tủ Rộng B Sâu T Cao H Độ cao tĩnh so với mặt đất
chân lộ chân bao
Tủ đầu giường 400-600 300-450 500-700

100

50
Tủ thấp
400-900
Bảng 3-17. Kích thước cơ bản của tủ sách và tủ văn thư, mm
Loại tủ Rộng B Sâu T Cao H Độ cao không
gian tĩnh H
1
Độ cao tĩnh so
với mặt đất H
3
kích
thước
cấp
sai số
kích
thước
cấp
sai số
kích thước cấp sai

số
(1) (2) chân
lộ
chân
bao
Tủ
sách
600-900 50 300-400 20 1200-2200 200,
50

230

310

100
13

Hình 3-48. Ghi chú
kích thước cơ bản
của tủ quần áo
Hình 3-49. Ghi chú kích
thước cơ bản của tủ đầu
giường và tủ thấp
Hình 3-50. Ghi chú kích
thước cơ bản của tủ sách
và tủ văn thư
Tủ văn
thư
450-1050 50 400-450 10 370-400
700-1200

1800-2200
––

330

100

50
14

×