Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài giảng kỹ thuật sử dụng khai thác thiết bị khảo sát (Trắc địa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 33 trang )

MÔN HỌC KS.14: KỸ THUẬT SỬ DỤNG, KHAI
MÔN HỌC KS.14: KỸ THUẬT SỬ DỤNG, KHAI
THÁC THIẾT BỊ KHẢO SÁT
THÁC THIẾT BỊ KHẢO SÁT
VỊ TRÍ BÀI GIẢNG: PHẦN 1
Chương 1.Tính năng, công dụng của các bộ phận trên máy kinh vĩ;
Chương 2. Đo góc bằng:
Bài 1. Thao tác cơ bản trên máy kinh vĩ : Dọi điểm, cân máy, bắt
mục tiêu;
Bài 2. Đo góc bằng theo phương pháp đo đơn giản;
Bài 3. Đo góc bằng theo phương pháp đo toàn vòng;
Bài 4. Đo góc bằng theo phương pháp đo lặp.
Chương 3. Đo góc đứng
Chương 4. Đo cao lượng giác
Chương 5. Đo khoảng cách bằng máy kinh vĩ và mia
MÔ HỌC KS.14: KỸ THUẬT SỬ DỤNG, KHAI THÁC THIẾT BỊ KHẢO SÁT
MÔ HỌC KS.14: KỸ THUẬT SỬ DỤNG, KHAI THÁC THIẾT BỊ KHẢO SÁT
PHẦN 1. Kỹ thuật sử dụng máy kinh vĩ;
PHẦN 2. Kỹ thuật sử dụng máy thuỷ chuẩn;
PHẦN 3. Kỹ thuật sử dụng, khai thác máy toàn đạc điện tử;
PHẦN 4. Kỹ thuật sử dụng, khai thác máy định vị vệ tinh DGPS;
PHẦN 5. Kỹ thuật sử dụng, khai thác máy đo sâu hồi âm.
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:

Trình bày chính xác trình tự đo, cách tính toán số liệu đo
góc bằng theo phương pháp đo đơn giản;

Đo, tính được góc bằng theo phương pháp đo đơn giản
đúng trình tự, chính xác;


Rèn luyện tính kiên trì, tính chính xác, đảm bảo an toàn
cho người và thiết bị.
B
A
O
Nửa lần đo
thuận kính
(Bàn độ đứng ở
bên trái ống
kính)
TT
CÁC BƯỚC
CÔNG VIỆC
THAO TÁC CƠ BẢN
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
- Ngắm chính xác tiêu ở A đọc số
đọc trên bàn độ ngang a
1
(VD: a
1
=
0
0
10’00”); ghi vào cột (4) trong sổ
đo.
- Quay máy thuận chiều kim đồng hồ
ngắm chính xác tiêu ở B đọc số đọc
trên bàn độ ngang b
1

(VD: b
1
=
57
0
49’30”); ghi vào cột (4) trong sổ đo.
-
Ngắm chính xác
vào giữa chân tiêu
hoặc điểm thấp
nhất của tiêu.
-
Đọc đúng số đọc
trên BĐN
-
Ghi số đọc vào
đúng sổ đo.
1.
Bàn độ đứng ở
bên trái ống kính
NỬA LẦN ĐO THUẬN KÍNH
BÀN ĐỘ ĐỨNG Ở BÊN TRÁI ỐNG KÍNH
a1=0
0
10’00”
O
B
A
H
Lần

đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –
Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0

10’00”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
b
1
=57
0
49’30”
O
B
A
H
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –

Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2

- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
Nửa lần đo
thuận kính
(Bàn độ đứng ở
bên trái ống
kính)
TT
CÁC BƯỚC
CÔNG VIỆC
THAO TÁC CƠ BẢN
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
- Đảo ống kính, quay máy 180
0
ngược
chiều kim đồng hồ ngắm chính xác
tiêu ở B đọc số đọc trên bàn độ ngang
b
2
(VD: b
2
= 237
0
50’00”); ghi vào cột
(4) trong sổ đo.
- Tiếp tục quay máy ngược chiều kim

đồng hồ ngắm chính xác tiêu ở A đọc
số đọc trên bàn độ ngang a
2
(VD: a
2
=
180
0
10’30”); ghi vào cột (4) trong sổ
đo.
-
Ngắm chính xác
vào giữa chân tiêu
hoặc điểm thấp
nhất của tiêu.
-
Đọc đúng số đọc
trên BĐN
-
Ghi số đọc vào
đúng sổ đo.
2.
O
B
A
NỬA LẦN ĐO ĐẢO KÍNH
BÀN ĐỘ ĐỨNG Ở BÊN PHẢI ỐNG KÍNH)
O
B
A

ĐẢO ỐNG KÍNH
O
B
A
ĐẢO ỐNG KÍNH
O
B
A
0
Bàn độ đứng ở
bên phải ống kính
O
B
A
b
2
=237
0
50’00”
O
B
A
H
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc

BĐN
2C =
Tr –
Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
237
0

50’00”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
a
2
=180
0
10’30”
O
B
A
H
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –

Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
237
0
50’00”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’

- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
180
0
10’30”
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –
Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung

bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
237
0
50’00”
180
0
10’30”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn

- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
0
0
10’ 15”
57
0
39’30”
57
0
49’45”
- 30”
- 30”
-


Cột (5) Tính 2C = Tr – Ph
Cột (5) Tính 2C = Tr – Ph
± 180
± 180
0
0


Dấu + khi Ph > 180
Dấu + khi Ph > 180
0
0
Dấu – khi Ph < 180
Dấu – khi Ph < 180

0
0
-


Cột (6) Công thức tính (Tr + Ph
Cột (6) Công thức tính (Tr + Ph
± 180
± 180
0
0
)/2
)/2


Dấu + khi Ph < 180
Dấu + khi Ph < 180
0
0
; Dấu – khi Ph > 180
; Dấu – khi Ph > 180
0
0
- Cột (7) Tính trị số góc đo = Trung bình trị số hướng sau trừ
- Cột (7) Tính trị số góc đo = Trung bình trị số hướng sau trừ
trung bình trị số hướng trước (ở cột 6)
trung bình trị số hướng trước (ở cột 6)
Để hạn chế sai số do vạch khắc bàn độ chia không đều cũng như sai số
thô (do đọc nhầm) khi đo góc phải tiến hành đo nhiều lần và đo ở các
vùng bàn độ khác nhau. Nghĩa là mỗi lần đo thay đổi trị số của hướng

mở đầu là (i – 1) với n là số lần đo; i là số thứ tự lần đo.
n
0
180


Hoặc tính theo c
Hoặc tính theo c
ô
ô
ng thức Tr – (2C/2)
ng thức Tr – (2C/2)
TÍNH TOÁN SỔ ĐO
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –
Ph ±
180
0

Trung bình
trị số hướng
Trị số

góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
2
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
237
0
50’00”
180
0

10’30”
- Ngày đo: 16 - 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
90
0
10’00”
147
0
49’20”
327
0
50’00”
270
0
10’36”
0
0
10’ 15”
57
0
39’30”
57

0
49’45”
- 30”
- 30”
- 36”
- 40”
90
0
10’18”
147
0
49’40”
57
0
39’22”
TÍNH TOÁN SỔ ĐO
TÍNH TOÁN SỔ ĐO
-


Cột (5): Tính 2C = Tr – Ph
Cột (5): Tính 2C = Tr – Ph
± 180
± 180
0
0


Dấu + khi Ph > 180
Dấu + khi Ph > 180

0
0
; Dấu – khi Ph < 180
; Dấu – khi Ph < 180
0
0
-


Cột (6): Trị số hướng trung bình
Cột (6): Trị số hướng trung bình
Công thức tính (Tr + Ph
Công thức tính (Tr + Ph
± 180
± 180
0
0
)/2
)/2


Dấu + khi Ph < 180
Dấu + khi Ph < 180
0
0
; Dấu – khi Ph > 180
; Dấu – khi Ph > 180
0
0



Hoặc tính theo c
Hoặc tính theo c
ô
ô
ng thức Tr – (2C/2)
ng thức Tr – (2C/2)
- Cột (7): Trị số góc đo = Trung bình trị số hướng sau trừ đi
- Cột (7): Trị số góc đo = Trung bình trị số hướng sau trừ đi
trung bình trị số hướng trước (ở cột 6)
trung bình trị số hướng trước (ở cột 6)
- Cột (8): Trung bình trị số góc = Trung bình cộng trị số góc
- Cột (8): Trung bình trị số góc = Trung bình cộng trị số góc
(ở cột 7) của các lần đo.
(ở cột 7) của các lần đo.
Lần
đo
Mục
tiêu
Vị trí
BĐĐ
Số đọc
BĐN
2C =
Tr –
Ph ±
180
0

Trung bình

trị số hướng
Trị số
góc đo
Trung
bình trị
số góc
1 2 3 4 5 6 7 8
1
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
2
A
Tr
Ph
B
Tr
Ph
0
0
10’00”
57
0
49’30”
237
0
50’00”

180
0
10’30”
- Ngày đo: 2- 8 – 2010
- Bắt đầu: 8h00’
- Kết thúc: 8h30’
- Thời tiết: Râm mát
- Trạm đo: H2
- Máy đo: Theo 020B
- Người đo: Nguyễn Văn Hùng
- Người ghi: Dương Quang Tuấn
- Người kiểm tra: Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Văn Nghĩa
90
0
10’00”
147
0
49’20”
327
0
50’00”
270
0
10’36”
0
0
10’ 15”
57
0

39’30”
57
0
49’45”
- 30”
- 30”
- 36”
- 40”
90
0
10’18”
147
0
49’40”
57
0
39’22”
57
0
39’26”
SAI PHẠM THƯỜNG GẶP
NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
HIỆN TƯỢNG NGUYÊN NHÂN BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Số liệu đo khi
tính 2C không
đạt theo quy
phạm.
- Bắt mục tiêu chưa
chính xác
- Ngắm vào giữa chân tiêu

hoặc điểm thấp nhất của tiêu
khi đo góc ở 2 vị trí bàn độ trái
và phải.
- Ước đọc chứa sai
số
- Điều chỉnh gương phản
chiếu ánh sáng nhiều nhất
vào bàn độ và điều chỉnh ống
kính đọc số cho rõ nét nhất
rồi mới đọc số.

×