Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài thuyết trình TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ĐỀ TÀI DỰ ÁN RESORT TẠI VỊNH HẠ LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.64 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Bài thuyết trình TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ĐỀ TÀI
DỰ ÁN RESORT TẠI VỊNH HẠ LONG
GVHD: Trần Thị Thùy Linh
Nhóm SV thực hiện: NH11- K33
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT HỌ TÊN LỚP
1. Ngô Thị Duy Linh NH11-K33
2. Phan Thị Ngọc Tâm NH11-K33
3. Nguyễn Thành Nhân NH11-K33
4. Nguyễn Hoàng Thiện NH11-K33
5. Hoàng Xuân Khánh NH11-K33
6. Trần Lê Minh NH11-K33
DỰ ÁN ĐẦU TƯ RESORT
GREEN DRAGON
1. GIỚI THIỆU:
Công ty Singapore Royal
• Là công ty cổ phần dịch vụ du lịch hàng đầu ở Singapore
• Chuyên hoạt động ở các lĩnh vực du lịch, khách sạn, nhà hàng.
• Có vốn điều lệ 800 triệu USD.
• Hiện nay chúng tôi đã có những chi nhánh hoạt động ở Hồng Kông,
Malaysia…
2. CƠ HỘI ĐẦU TƯ:
• Vịnh Hạ Long là một trong những kì quan thiên nhiên thế giới, có tiềm
năng thu hút khách du lịch quốc tế.
• Nhưng các loại hình dịch vụ du lịch ở đây chưa được đầu tư đúng mức,
số lượng du khách đến tham quan hằng năm vẫn còn thấp.
3. LỘ TRÌNH XÂY DỰNG:
Xây dựng hoàn thiện trong vòng 15 năm, gồm 3 giai đoạn:


Giai đoạn 0
• Thuê đất, giải phóng mặt bằng 500ha
• Xây dựng cơ sở hạ tầng cơ bản : giao thông, điện, nước
Giai đoạn 1
• Thi công các công trình : Khách sạn , nhà hàng đạt tiêu chuẩn
5 sao
Giai đoạn 2
• Đưa vào hoạt động các công trình đã hoàn thành ở giai đoạn 2
• Xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp
• Xây dựng khu TD-TT và khu dịch vụ biển
4. SAU KHI HOÀN THÀNH:
Là một khu Resort cao cấp, chuyên phục vụ du khách nước ngoài với tiêu
chuẩn 5 sao với các dịch vụ cụ thể như sau:
Khu 1
Liên hợp khách sạn
300 phòng chất lượng
cao với các dịch vụ:
• 100 phòng VIP đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế
• 200 phòng mang phong cách cổ điển, gần gũi
với thiên nhiên
• 2 phòng hội nghị với sức chứa 1000
người/phòng.
• 1 nhà hát tổ chức các buổi hòa nhạc, 20
phòng karaoke.
• 3 rạp chiếu phim
• 3 quầy bar, sàn nhảy và dàn nhạc
• 2 phòng GYM
• 1 khu mua sắm
Khu 2 Khu thể dục thể thao
• 5 sân tennis

• 1 sân golf 32 lỗ
• 2 hồ bơi tiêu chuẩn quốc tế
• 1 khu thể dục thể thao phức hợp
Khu 3 Khu nghỉ dưỡng
• 25 biệt thự
• 1 nhà giữ trẻ
• 1 khu y tế
• 1 khu vui chơi giải trí trong nhà
• 1 cửa hàng tiện lợi
• Dịch vụ cho thuê xe đạp
Khu 4 Khu nhà hàng
• 1 phòng ăn gia đình (số lượng 1000 khách)
• 1 phòng buffet (số lượng 500 khách)
• 1 phòng ăn đặc sản
Khu 5 Các dịch vụ biển
• Chèo thuyền ngắm cảnh Hạ Long
• Cano, mô tô nước
• Tham quan dưới đáy biển
• Du thuyền và hoạt động casino
Khu 6
Trung tâm điều hành,
quản lý.
• Phòng làm việc của Giám đốc,Phó Giám đốc
• Phòng tiếp khách
• Các phòng nghiệp vụ chuyên môn, kỹ thuật
• Phòng trực tầng
• Phòng cho nhân viên phục vụ
5. PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN:
• Vay nợ: 70% tổng VĐT dự án = 2520 tỷ đồng
 40% vay Ngân Hàng (12%/năm) = 1440 tỷ đồng

 30% phát hành trái phiếu (15%/năm) =1080 tỷ đồng
• Phát hành cổ phiếu 30% tổng VĐT dự án = 1080 tỷ đồng
5.1. PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU:
30% VĐT ban đầu : phát hành 10800 TP kì hạn 10 năm
• MG = 100 triêu đồng/ TP
• LS = 15% /năm
• Gía phát hành = 100 triệu đồng
• Chi phí phát hành 1%MG = 1 triêụ đồng /TP
P
0
– CPPH
100- 1
 r
D
= 15.2%
r
D
x (1-T) = 10.94%
5.2. VAY NGÂN HÀNG :
40% VĐT ban đầu vay trong vòng 7 năm, i=12%/năm
r
*
= r x (1-T) = 12% x (1-28%) = 8.64%
5.3. PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU:
50% phát hành cổ phần ưu đãi ra công chúng
• MG = 100.000 VND/CP
• Chi phí phát hành là 5% MG=5.000VND
• Cổ tức dự kiến chi trả hàng năm 10% MG=10.000 VND/CP
r
P

= =
50% được tài trợ bằng thu nhập giữ lại
• Cổ tức chi trả năm vừa qua : 10000 VND/CP
• Tốc độ tăng trưởng bình quân của công ty : 4%/năm
• Gía cổ phần thường : 100000 VND/CP
r
e
= = 14.4%
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN :
WACC = W
D
x r
D
*
+ W
P
x r
P
+ W
e
x r
e
+ W x r
= 30% x 10.94% + 15% x 10.53% + 15% x 14.4% + 40% x 8.64%
= 10.48%
6. LỘ TRÌNH DỰ ÁN
GĐ 1 Năm 0-5 Xây dựng khu 1,4,6
GĐ 2 Năm 6-10
Xây dựng khu 2,3,5
Đưa vào hoạt động những công trình ở GĐ 1

GĐ 3 Năm 11-30
Đưa vào hoạt động toàn bộ dự án
Giai đoạn tăng trưởng mạnh
GĐ 4 Năm 31-50 Giai đoạn tăng trưởng ổn định
GĐ 5 Năm 51-65 Đi đến kết thúc dự án
7. CÁC GIẢ THUYẾT:
• Chi phí cơ hội : 10 tỷ/năm
• Gía trị thu hồi : 10,000 tỷ
GĐ 2
Tốc độ tăng trưởng 0%
Chi phí tăng trưởng 0%
GĐ 3
Tốc độ tăng trưởng 15%
Chi phí tăng trưởng 5%
GĐ 4
Tốc độ tăng trưởng 0%
Chi phí tăng trưởng 0%
GĐ 5 Tốc độ tăng trưởng -1%
Chi phí tăng trưởng -3%
8. CÁC CHI PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Bảng 1 :Bảng tính lương và chi phí quảng cáo
Bảng 2 :BẢNG GIẢI TRÌNH CHI PHÍ
Bảng 3 BẢNG TÍNH CPHD &DT KHU 1,4,6
9. DOANH THU CỦA CÁC KHU VỰC
Bảng 4 BẢNG GIẢI TRÌNH DOANH THU
Bảng 5 Giải trình chi tiết DT&CP khu 2,3,5
10. BẢNG KHẤU HAO
Bảng 6 :BẢNG TÍNH KHẤU HAO
11. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
=NPV


=
+
n
t
t
t
r
NCF
0
)1(
1

=NPV
5,957,118.43 triệu đồng

=
=
+
n
t
t
t
IRR
NCF
0
0
)1(
1


PP 18 năm 105 ngày
DPP 28 năm 8 ngày

=
IRR
16%
Đánh giá dòng tiền dự án : Bảng 7
12. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN :
• Là một dự án có tầm chiến lược của công ty
• Tính khả thi cao
• Nâng thị giá của công ty lên khi hoàn thành dự án
• Khai thác được tiềm năng du lịch của Việt Nam
• Mở rộng thị trường và nâng cao thị phần của công ty trong lĩnh vực du
lịch.

×