Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Ông bà Smith

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.71 KB, 53 trang )

Ông bà Smith - Mr and Mrs Smith
00:38 - Okay. I'll go first. Um Okay. = Okay. Tôi trước. Ừm Okay.
00:41 - Let me say, uh, we don't really need to be here. = Để tôi nói, ừ, chúng tôi
thực sự không cần phải ở đây.
00:45 - See, we've been married five years. = Để xem, chúng tôi lấy nhau năm
năm.
00:47 - Six. Five, six years. = Sáu. Năm, sáu năm gì đó.
00:50 - And this is like a checkup for us. = Và nó như là an bài của chúng tôi.
00:53 - Um, a chance to poke around the engine = Ừm, có thể như là cú huých
vào động cơ
00:57 - maybe change the oil, replace a seal or two. = có lẽ đã nạp đầy dầu, có thể
là nó hoặc là cả hai
01:01 - Yeah. = Ừ.
01:04 - Very well then. Let's pop the hood. = Được rồi. Vô vấn đề chính đi.
01:09 - On a scale of one to 10, how happy are you as a couple? = Với mức chia từ
một đến 10, anh chị sống hạnh phúc với nhau ở mức nào?
01:11 - Eight. Wait. = Tám. Đợi đã.
01:13 - Ten being perfectly happy and one being totally miserable? = Mười là rất
hạnh phúc và một là hoàn toàn khốn khổ?
01:17 - Or Just respond instinctively. = Hay là Nghĩ sao trả lời vậy.
01:20 - Okay. = Okay.
01:22 - Ready? Ready. = Sẵn sàng chứ? Sẵn sàng.
01:23 - Eight. Eight. = Tám. Tám.
01:28 - How often do you have sex? = Anh chị quan hệ với nhau bao lâu một lần?
01:31 - I don't understand the question. = Tôi không hiểu câu hỏi.
01:34 - Yeah, I'm lost. Is this a oneto10 thing? = Yeah, tôi không rõ. Đây cũng là
thứ từ mộtđến10?
01:37 - Like, is one very little, or is one nothing? = Giống như, là một thì rất ít,
hay là một là không có?
01:40 - Because, you know, techtechnically speaking = Bởi vì, anh biết đó, trong
kỹkỹ thuật người ta nói


01:43 - the zero would be nothing. = số không là không có gì cả.
01:46 - That's right. And if we don't know what one isWhat's 10? = Đúng vậy. Và
nếu chúng tôi không biết một là gì 10 là gì?
01:49 - Yeah, 'cause 10 Oh, God. = Ừ, bời vì 10 Ồ, Chúa ơi.
01:53 - Constant. Uh Unrelenting. = Liên miên. Ừ Không giảm
01:57 - Not stopping for, like I mean, just Nothing to eat = Không ngừng, giống
như ý tôi là, chỉ Không còn gì để ăn
02:03 - Like Sting. = Giống như Sting vậy.
02:05 - Well, look at Sting's day job. Who else has 60 hours a week to put in the
sack? = À, nhìn công việc mỗi ngày của Sting. Còn ai có 60 giờ mỗi tuần để lắp
đầy túi?
02:09 - It's not a oneto10 scenario. It's a basic question. How often do you have
sex? = Nó không phải là chuyện từ mộtđến10. Nó là câu hỏi đơn thuần. Anh chị
quan hệ bao lâu một lần?
02:21 - How about this week? = Tuần này thì sao?
02:27 - Including the weekend? Sure. = Kể cả nguyên một tuần? Chắc rồi.
02:36 - Describe how you first met. = Mô tả lại lần đầu anh chị gặp nhau như thế
nào.
02:38 - Uh, it was It was in Colombia. = Ừ, lúc đó Lúc đó ở Colombia.
02:41 - Bogotá. = Bogotá.
02:43 - Five years ago. Six. = Năm năm trước. Sáu.
02:47 - Right.Five or six years ago. = Đúng vậy. Năm hay sáu năm trước.
03:07 - Hey. ¿Qué pasa? = Này. ¿Qué pasa?
03:23 - Hmm? = Hmm?
03:39 - No. = Không.
03:43 - No, no, no, no. Está bien. = Không, không, không, không. Está bien.
03:46 - She's with me. Está bien. = Cô ấy đi với tôi. Está bien.
03:58 - I'm Jane. = Tôi là Jane.
04:01 - John. = John.
04:02 - Nice to meet you. Nice to meet ya. = Rất vui gặp anh. Tôi cũng vậy.

04:09 - To dodging bullets. To dodging bullets. = Mừng thoát nạn. Mừng thoát
nạn.
04:17 - So, it speaks. = Vậy, nói nhiêu đó được rồi.
04:20 - But does it dance? = Anh ra nhảy chứ?
06:41 - Hiya, stranger. = Xin chào, người xa lạ.
06:44 - Hiya back. = Xin chào.
06:49 - I think room service fled.I did what I could = Anh nghĩ phục vụ phòng
trốn mất rồi. Anh chỉ làm trong khả năng.
06:54 - Thank you. = Cám ơn.
06:57 - Mm! Oh, that's good. = Mm! Ồ, ngon quá.
07:00 - I hope so. I had to milk a goat to get it = Anh hy vọng vậy. Anh phải vắt
sữa dê đó.
07:41 - Hey! Step right up! = Này! Hãy đến đây!
07:43 - Ladies and gentlemen, try your luck = Kính thưa quý vị, hãy thử vận
may
07:45 - How about you, little lady? Wanna try your luck? = Cô thì sao, quý cô?
Muốn thử thời vận không?
07:48 - Win a prize. = Có giải thưởng.
07:50 - Hmm. Yeah. All right. = Hmm. Ừ. Được rồi.
07:55 - Two. We got two over here. = Hai. Chúng ta có hai người.
07:59 - Do you know how to hold it? Step right up! Five shots. Five dollars = Em
biết cách cầm chứ? Hãy đến đây! Năm viên. Năm đôla.
08:02 - Yeah. Yeah? = Biết. Chắc chứ?
08:07 - You gotta aim. I am. = Em phải nhắm chứ. Đang nhắm đây
08:10 - Don't laugh. I'll kill you. = Đừng cười. Em sẽ giết anh.
08:12 - You didn't blink. = Em đừng chớp mắt.
08:16 - Would you like to win a stuffed animal for your little girl? = Anh có muốn
thắng thú nhồi bông cho cô bé của anh không?
08:20 - Come on. Ooh. = Thôi nào. Ooh.
08:21 - Everybody's a winner. = Mọi người sẽ chiến thắng.

08:24 - Do we still get somethink? = Chúng ta vẫn được một thứ gì đó?
08:26 - Beginner's luck. = May mắn thôi.
08:30 - I wanna go again. We're goin' again. = Em sẽ thử lại. Chúng ta sẽ thử lại.
08:41 - Everybody's a winner. Win a prize. Win a prize = Mọi người sẽ chiến
thắng. Có giải thưởng. Có giải thưởng.
08:44 - Where'd you learn to shoot like that? = Em học bắn ở đâu?
08:47 - Beginner's luck. = May mắn thôi.
08:52 - Stop. Stop. You've only known the girl for six weeks. = Khoan. Khoan.
Anh chỉ biết cô gái đó có sáu tuần.
08:55 - I'm in love. She's smart, sexy. = Tôi đang yêu. Cô ấy thông minh, gợi
cảm.
08:58 - She's uninhibited, spontaneous, complicated = Cô ấy tự do, không gò bó,
và khá rắc rối.
09:02 - She's the sweetest thing I've ever seen! = Cô ấy là thứ ngọt ngào nhất mà
tôi từng gặp!
09:04 - I knew Gladys for two and a half years before I asked her to marry me =
Tôi biết Gladys hai năm rưỡi trước khi tôi ngỏ lời cầu hôn với cô ấy
09:07 - You have to have a foundation of friendship, brother. The other stuff
fades = Anh phải có nền móng của tình bạn,anh bạn. Kiểu nhất thời nó sẽ khác
09:13 - Hi. = Chào.
09:21 - So, you don't think this is all happening a little fast? = Vậy, cô không nghĩ
hai người xảy ra quá nhanh sao?
09:25 - You know me. I never do anything without thinking it through = Cô biết
đó. Tôi không bao giờ làm cái gì mà không hề nghĩ qua
09:28 - What does he do? = Anh ta đang làm gì?
09:30 - He's in construction. He's a bigtime contractor. = Anh ấy là kiến trúc sư.
Anh ấy là thầu xây dựng.
09:33 - A server goes down on Wall Street = Máy chủ bị hư ở phố Wall
09:35 - she's there anytime, day or night. = cô ta sẽ chạy đến bất cứ lúc nào, ngày
hay đêm.

09:42 - She's like Batman for computers. = Cô ta giống Batman trên máy tính.
09:44 - He's gone as much as I am, so it's perfect = Ânh ấy vượt mong đợi của
tôi, vậy là hoàn hảo.
09:49 - I give the whole thing six months tops = Tôi cho tất cả mọi thứ sáu tháng
đầu tiên.
09:52 - Eddie, I asked her to marry me = Eddie, tôi đã cầu hôn cô ấy.
09:56 - What? = Cái gì?
09:58 - I'm getting married. What? I can't hear ya = Tôi sắp kết hôn. Anh nói
sao? Tôi nghe không rõ
10:02 - I'm getting married. I can't hear him = Tôi sắp kết hôn. Tôi không nghe
anh ta nói được gì cả.
10:04 - Can you stop hittin' him? I think he said somethin' crazy = Anh có thể
ngừng tay được không? Tôi nghĩ anh ta đang nói cái gì đó điên rồ.
10:06 - I'm getting married! = Tôi sắp kết hôn.
10:08 - I'm getting married! = Tôi sắp kết hôn.
10:50 - Gotta get these filters changed. = Cần phải thay bộ lọc rồi
10:52 - What did you think of Dr. Wexler? = Anh nghĩ sao về Bác sĩ Wexler?
10:54 - His questions were a bit wishywashy. Yeah. Sorry = Những câu hỏi của
ông ta chán ngắt. Ừ. Xin lỗi.
10:58 - Not the most insightful. No = Không có một chút sâu sắc nào cả. Không.
11:01 - His office is clear across town. = Văn phòng của ông ta rõ ràng là ở ngoài
thành phố.
11:03 - You know that 4:00 means we hit rush hour. I'm not crazy about that =
Em biết là 4:00 có nghĩa là ngay giờ cao điểm. Anh sẽ không điên lên vì chuyện
đó
11:08 - So, that's settled then, yeah? Okay. = Vậy, chuyện đó giải quyết sau, được
chứ? Okay
11:12 - Okay. = Okay.
11:32 - Dinner's at 7:00. Yep. I'll be there here. = Ăn tối lúc 7:00. Ừ. Anh sẽ đến
đó à về đây

13:13 - Hi, babe. Perfect timing. = Chào, em yêu. Vừa đúng giờ.
13:15 - It's pissin' rain out there = Trời đang mưa.
13:21 - Here's your butter. I bring you butter = Bơ của em đây. Anh đem bơ về
cho em.
13:28 - How was work? Eh, soso = Công việc thế nào? À, tàm tạm.
13:30 - Yeah? Yeah. = Sao? Ừ.
13:32 - Oh, I stopped off for a drink with Eddie. = Ồ, anh có đi uống một chút với
Eddie.
13:38 - This is salted. What? = Thêm mắm thêm muối. Cái gì?
13:40 - It's salted. = Thêm mắm thêm muối.
13:44 - Is there any other kind? = Còn chuyện gì khác?
13:46 - Unsalted. = Không thêm nữa.
13:48 - Like I asked for. = Vừa đủ rồi.
13:51 - It's fine. I'll make it work. = Được rồi. Em sẽ chuẩn bị bữa ăn.
13:54 - Okay. Oh, I got new curtains = Okay. Ô, em có tấm rèm mới.
13:59 - Well? What do you think? = À? Anh thấy sao?
14:02 - Huh. There was a struggle over the material = Hừm. Em phải giành dữ
lắm mới có được nó.
14:06 - This little tea sandwich of a man = Nó là của anh ta
14:08 - He got his hands on them first, but I won. Of course you did = Anh ta đã
chọn nó trước, nhưng em thắng. Dĩ nhiên là em thắng rồi
14:12 - They're a bit green. I think we're gonna have to reupholster the sofas =
Chúng hơi xanh một chút. Em nghĩ chúng ta sẽ bọc lại ghế sofa
14:15 - and definitely get a new rug, maybe a Persian. = và phải thay tấm trải sàn
mới, có lẽ là Persian.
14:17 - Or we can keep the old ones. Then we don't have to change a thing. = Hay
là chúng ta cứ giữ như cũ. Như vậy chúng ta không cần thay đổi thứ gì cả.
14:22 - We talked about this. You remember? = Chúng ta đã bàn về chuyện này
rồi. Anh không nhớ sao?
14:29 - I remember. I remember 'cause we said we'd wait. = Anh nhớ chứ. Anh

nhớ là chúng ta nói là sẽ hoãn lại sau.
14:31 - If you don't like 'em, we can take 'em back. = Nếu anh không thích nó,
chúng ta sẽ để lại như cũ.
14:36 - Okay. I don't like 'em. = Được rồi. Anh không thích nó.
14:40 - You'll get used to 'em. = Anh sẽ quen với nó.
14:45 - I like 'em. Yeah. = Em thích nó. Ừ.
15:22 - Huh. Zero percent A.P.R. Till March. = Hừm. A.P.R không phần trăm.
Cho đến tháng Ba.
15:28 - So, part two. Here we are = Vậy, phần hai. Đây rồi.
15:30 - Only this time, you came back alone. Why did you come back? = Có một
lần, anh quay trở lại một mình. Tại sao anh quay lại?
15:33 - I'm not sure really. = Thật sự tôi không rõ lắm.
15:37 - Let me clarify. I love my wife. = Tôi phải nói rõ một điều. Tôi yêu vợ tôi.
15:39 - Um, I want her to be happy = Ừm, Tôi muốn cô ấy hạnh phúc
15:42 - Uh, I want good things for her. = Ờ, tôi muốn dành những thứ tốt nhất
cho cô ấy
15:46 - But there are times = Nhưng có những lúc
15:52 - [John Sighs
16:08 - Honey, would you just Five more minutes. = Em yêu, em có thể Năm phút
nữa.
16:10 - So what's the problem? = Vậy là vấn đề gì?
16:12 - There's this huge space between us = Có một lỗ hổng lớn giữa chúng
tôi
16:16 - and it just keeps filling up with everything that we don't say to each other.
= và nó cứ ngập đầy mọi thứ mà chúng tôi không chia sẻ với nhau.
16:22 - What is that called? Marriage. = Và nó được gọi là? Hôn nhân.
16:26 - What don't you say to each other? = Anh chị không nói với nhau về
chuyện gì?
16:31 - Uh Hmm. = Ừ Hửm.
16:34 - The GMC Yukon got three stars. = GMC Yukon được tính là ba sao.

16:37 - This looks nice. Did you do something new? = Nhìn ngon thật đấy. Nhưng
em có thể đổi món khác không?
16:41 - Mmhmm. Yeah? = Mmhmm. Sao?
16:44 - I added peas. = Em đã thêm đậu Hà lan.
16:46 - Yeah, peas. = Ừ, đậu Hà lan.
16:50 - Yeah, it's the green. = Ừ, nó màu xanh.
16:54 - Sweetheart, will you pass the salt? = Em yêu, em có thể đưa dùm anh lọ
muối?
16:57 - It's in the middle of the table = Nó nằm ở giữa bàn.
17:00 - Oh, is that the middle of the table? = Ồ, vậy là nó nằm ở giữa bàn à?
17:02 - Yeah. It's between you and me. = Ừ. Nó ở giữa anh và em.
17:07 - Okay. = Được rồi.
17:52 - How honest are you with him? Pretty honest. = Cô có thành thật với anh
ấy không? Khá là thành thật.
17:55 - I mean, it's not like I lie to him or anything. = Ý tôi là, không phải là tôi
nói dối anh ấy hay một cái gì đó đại loại.
17:59 - We just, uh, Have little secrets. = Chúng tôi chỉ, ờ, một chút bí mật.
18:02 - Everybody has secrets, you know = Ai cũng có những bí mật, anh biết đó.
18:30 - Shit. Sorry, honey = Chết tiệt. Xin lỗi, em yêu.
18:33 - I'll get it. No, I got it. I got it. Don't move = Em sẽ dọn nó. Không, anh
dọn. Để anh. Em đừng làm.
18:35 - Oh, that's me. = Ồ, của em.
19:02 - Jesus! = Lạy Chúa!
19:05 - Honey, you scared me. I'm sorry, hon. = Anh yêu, anh làm em giật mình.
Anh xin lỗi, em yêu.
19:08 - I was lookin' for the, uh You goin' out? = Anh đang tìm, ờ Em ra ngoài
à?
19:13 - Yeah. Some clown crashed a server in a law firm downtown = Ừ. Có vài
tên hề phá hư máy chủ ở khu công ty luật
19:15 - and ended the world as they know it, so, yes = và kết liễu thế giới bằng

cách bọn họ biết, vì vậy, là vậy đó.
19:18 - Mmm. = Mmm.
19:21 - We promised the Colemans. = Chúng ta đã hứa với nhau về cái chó này
rồi.
19:24 - I know. Okay. = Em biết. Được rồi.
19:26 - I'll be there. In and out. = Em sẽ ở đó. Vào và ra.
19:28 - Just a quickie. = Rất nhanh.
19:32 - It probably feels like you're the only people going through this. = Nó có vẻ
như chỉ có anh là người duy nhất trải qua chuyện như vậy.
19:34 - But I'll tell you something. There are millions of couples = Nhưng để tôi
nói anh biết chuyện này. Có cả triệu cặp
19:37 - that are experiencing the same problems. = cũng gặp phải vấn đề tương
tự.
19:41 - Uhhuh. = Ừhử.
20:23 - We got a plane in an hour. All right. = Một tiếng nữa chúng ta sẽ bay.
Được rồi.
20:27 - Quotes. 800. = Trích dẫn. 800.
20:29 - Prodded about possible insider trading = Thúc giục hợp lý trong nội bộ
kinh doanh
20:31 - she remarked on national television = cô ấy nói trên truyền hình quốc
gia
20:33 - "I want to focus on my salad. " = "Tôi muốn tập trung vào món salad của
tôi. "
20:35 - Brian. Martha Stewart. = Brian. Martha Stewart.
21:08 - Forty. = Bốn mươi.
21:11 - I'll match your What the hell? What's this shite? = Tôi sẽ khiến anh Cái
quái gì vậy? Cái quái gì đây?
21:15 - Sorry. Where's the can around here? = Xin lỗi. Ở đây chỗ nào có thể đi
dạo?
21:17 - For Chrissakes. Take a = Vì Chúa. Lấy

21:21 - Hey, you guys playin' poker? Private game. Piss off. = Này, các anh đang
chơi bài à? Tụi tôi chơi với nhau thôi. Biến đi.
21:25 - Hey, could I sit in? You think I can sit in? = Này, tôi ngồi ở đó nhé? Anh
nghĩ tôi có thể tham gia không?
21:27 - What part of "piss off" do you not understand? = Cái gì gọi là "Biến đi"
anh không hiểu à?
21:29 - Guys. Hey, whoa, whoa. Be a little friendly. = Mọi người. Này, whoa,
whoa. Thân thiện chút đi.
21:32 - I got the cash. I got the ca [Muttering
21:34 - Dude, I'm just showing you my bankroll, man. = Cậu ấm, tôi cho anh thấy
quỹ của tôi, anh bạn
21:38 - I got the money. = Tôi có tiền mà.
21:40 - You know what I'm saying? You know what I'm saying? You know what
I'm saying? = Anh hiểu tôi đang nói gì không? Anh hiểu tôi đang nói gì không?
Anh hiểu tôi đang nói gì không?
21:44 - Poker Don't even know her. = Poker Đừng nói với tôi là không biết.
21:46 - So if you want me to sit in, I'll sit in. = Vậy là nếu anh muốn tôi để tham
gia, tôi sẽ tham gia.
21:48 - And I'll play some cards with youse. If you don't, I won't. = Và tôi sẽ chơi
một vài ván với anh. Nếu anh không muốn, tôi sẽ không chơi.
21:51 - I just Fine with me, I'll go. = Tôi chỉ Được rồi, tôi sẽ đi.
21:56 - Jesus. Here's an empty chair. I could sit right here. = Chúa Jesus. Ở đây
có ghế trống. Tôi sẽ ngồi ngay đây.
21:59 - That is Lucky's chair. = Đó là cái ghế của Lucky.
22:02 - WhWhere's Lucky? I don't see Lucky. = Lucky đâu? Tôi không thấy
Lucky.
22:04 - Lucky's not back yet. Then I'll sit here. = Lucky chưa quay lại. Vì vậy tôi
sẽ ngồi ở đây.
22:08 - Unless I'm too hot for ya. = Trừ khi Tôi quá nóng để ngồi.
22:51 - Solid silver. Ooh. Raise the socks. = Bạc ròng. Ooh. Thêm lần ném.

22:55 - Ooh. "To dodging bullets. Love, Jane." = Ooh. "Thoát nạn. Yêu lắm,
Jane."
22:58 - In the pot. Put it in the pot. = Trong chậu. Bỏ nó vô chậu
23:01 - Ohh! Ohh! Oh, he's pulled something. = Ohh! Ohh! Oh, anh ấy kéo được
cái gì đó.
23:04 - He's pulled something. You're in trouble now. = Anh ta đã kéo được cái gì
đó. Anh gặp rắc rối rồi.
23:06 - Sixty dollars, eh? In! = Sáu mươi đôla, ê? Vô túi anh!
23:16 - Let's play some poker! = Chơi tiếp vài ván!
23:18 - Drat! = Chết tiệt!
23:20 - You've got 14 different tells. = Anh tính được 14 cách khác nhau.
23:23 - You are bleeding William Tell. = Anh đang lấy máu William Tell
23:27 - What the hell is this? = Cái quái gì đây?
23:31 - Sorry, Lucky. Looks like you're done, pal. = Xin lỗi, Lucky. Dường như
anh đã xong việc, anh bạn thân mến.
23:34 - Thanks for the memories. Oh, you Lucky? = Cám ơn vì còn nhớ chuỵện
đó. Ô, anh là Lucky?
23:36 - Yeah. No kiddin'. = Ừ. Thật vậy.
23:38 - What is it, kid? You lookin' for a job or somethin'? = Cái gì vậy, nhóc?
Anh tìm việc làm hay cái gì khác?
23:41 - You are the job. = Anh chính là công việc
23:58 - Pair of threes. = Đôi ba.
24:06 - Have you been a bad boy? Yes. = Có phải anh từng là cậu bé hư không?
Phải.
24:08 - Mmhmm? = Mmhmm?
24:13 - You know what happens to bad boys? = Anh biết chuyện gì xảy ra cho
những cậu bé hư không?
24:17 - They get punished. Oh, yeah. Punish me. = Chúng sẽ bị ăn đòn. Ồ, vâng.
Hãy phạt tôi.
24:25 - Have you been selling big guns to bad people? = Có phải anh đang bán đại

pháo cho những kẻ xấu xa ?
24:28 - Huh? = Hử?
24:34 - Mr. Racin. = Ông Racin.
24:38 - Mr. Racin. You okay? = Ông Racin. Ông ổn chứ?
24:43 - Oh, Colemans. = Ồ, chó chết.
24:50 - He's down! = Ông ấy bị té!
24:57 - On the sofa! = Trên sofa!
25:10 - Hey! Taxi. = Này! Taxi.
25:17 - Everything okay at work? Yeah. Here. = Công việc ở công ty ổn chứ? Ừ.
Ở đây
25:19 - Yeah? And you? How was the game? = Sao? Còn anh? Đi chơi thế nào?
25:22 - The game was good. Good. = Vui. Tốt.
25:24 - Nets in overtime. = Mạng nhện lâu ngày đó mà.
25:28 - You been drinking? That's right, miss. = Anh đã uống rượu? Đúng thế,
thưa cô
25:31 - Welcome, neighbors! = Chào mừng, bạn hàng xóm!
25:33 - Hey. Hi, Susan. Good to see you, John. = Này. Chào, Susan. Rất vui gặp
anh, John
25:36 - Hi. There you go. = Chào. Cô đây rồi.
25:38 - Oh, this is wonderful. Thank you. = Ô, thật là đẹp. Cám ơn.
25:41 - Oh, I love that. = Ô, tôi yêu nó.
25:43 - What a lovely dress. Thank you very much. So is yours. = Cái áo váy đẹp
quá. Cám ơn rất nhiều. Của cô cũng vậy.
25:47 - Come on. Let's go see the girls. = Đi nào. Đến gặp vài cô gái.
25:49 - Don't stray too far, guys. = Đừng lạc quá xa nhé, mọi người.
25:51 - You want a Cuban? = Anh hút xìgà Cuba không?
25:53 - Oh, no, no, no. I don't smoke. Oh. = Ô, không, không. Tôi không hút
thuốc. Ồ.
25:56 - Clean body, clean soul. That's what Suzy says. Ain't that the truth? = Cơ
thể khoẻ mạnh, tâm hồn trong sạch. Đó là điều Suzy nói. Không đúng sao?

25:59 - You guys have any vices? Well, you know. = Anh không có thói xấu nào
à? À, anh biết đó.
26:02 - Can I get you a drink? Uh, yes. Chardonnay, please. = Tôi có thể được cô
uống gì được không? Ừ, vâng. Chardonnay, làm ơn.
26:07 - Girls? Chardonnay. = Các cô thì sao? Chardonnay
26:09 - Daddy, Daddy, Daddy! I'll be up here at the filling station. = Ba, ba, ba ơi!
Tôi ra "trạm xăng" nhé
26:12 - Duxbury's never gonna close that high. I hear their stock's getting
butchered. = Của Duxbury sẽ không bao giờ cao nỗi. Tôi nghe nói cổ phiếu của
họ sắp rớt giá.
26:15 - Hey, boys. Scotch. Hey, John. = Này, chàng trai. Rượu Scotch nhé. Này,
John.
26:17 - Yes, sir. It's a bloodbath over there. = Vâng, thưa ông. Một trận tắm máu
ở đó.
26:19 - Johnno. How'd you make out last quarter? You take a beating? = Johnno.
Còn 15 phút cuối cùng anh sẽ làm sao? Anh muốn đấm đá hả?
26:21 - Actually, I got all my dough buried under the toolshed. = Thực ra, tôi
mang hết tiền chôn ở dưới quầy bar
26:25 - So, Chuck got the promotion. My God! That is so great! = Cho nên,
Chuck được thăng chức. Chúa ơi! Điều đó tuyệt quá!
26:28 - Fantastic! = Không tưởng tượng nổi!
26:30 - I'm so excited. We can finally put the addition on the kitchen. = Tôi thật
phấn khích. Chúng ta cuối cùng có thể thêm vật dụng cho nhà bếp
26:33 - Oh, shoot. Not again. = Ôi, chồi non của mẹ. Đừng khóc nữa.
26:36 - I should wear a raincoat. = Tôi cần mang bao đựng
26:38 - You know what? Would Can you hold her for a second? = Cô biết cái gì?
CôCô có thể giữ con bé dùm tôi một chút được không?
26:42 - What? No. I'd rather not. It's all over the appliqué. = Sao? Không. Tôi thà
không làm. Thế là hết đeo trang sức.
26:45 - Oh, no, I'm Please, just = Ồ, không, tôi. Làm ơn, chỉ là

26:50 - Oh. Seltzer. = Ồ. Seltzer.
26:56 - Oh, she likes you. = Ồ, con bé thích cô rồi.
27:12 - I liked your dress tonight. = Anh thích bộ áo váy của em tối nay.
27:15 - It was nice. = Nó đẹp lắm.
27:18 - Thank you. = Cám ơn.
27:30 - Be there in the morning. Okay. Of course. = Gặp nhau ở đó vào buổi sáng.
Okay. Dĩ nhiên.
27:38 - Everything all right? Uh, yeah. It was It was Dad. = Mọi thứ ổn chứ? Ờ,
vâng. Là Là ba đó mà.
27:42 - He's a He thinks he has pneumonia. = Ba Ba nghĩ là ba bị viêm phổi.
27:44 - I'm sure it's just a cold, and you know how he is. He'll be fine. = Em chắc
chỉ là cảm lạnh thôi, và anh biết rõ ba mà. Ba sẽ ổn thôi.
27:47 - Yeah. Probably. = Ừ. Chắc là vậy.
27:50 - Maybe you should go see him. I think he'd like that. = Có lẽ em nên đi gặp
ba đi. Anh nghĩ ba thích thế.
27:54 - Hmm. Yeah. Yeah, maybe I will. = Hmm. Ừ. Ừ, có lẽ em sẽ đi.
28:04 - Good night then. = Ngủ ngon.
28:10 - Who was that? Huh? = Là ai vậy? Hử?
28:12 - Who was on the phone? Oh, the Atlanta office. = Ai trong điện thoại? Ồ,
là văn phòng Atlanta.
28:15 - There's a problem with the specs for the dam again. = Lại có vấn đề với
chi tiết kỹ thuật cho đập ngăn nước đó mà.
28:18 - I'll fly in the morning. I'll be gone a couple of days. = Anh sẽ bay vào buổi
sáng. Anh sẽ phải đi vài ngày.
28:23 - That damn dam, huh? Yup, that damn dam. = Đập ngăn nước chết tiệt
đó, phải không? Ừ, là đập ngăn nước chết tiệt đó.
28:29 - All right, good night, John. Good night. = Được rồi, ngủ ngon, John. Ngủ
ngon.
29:12 - Okay. = Okay.
29:56 - There's trouble in Atlanta again. That's what I hear. = Có rắc rối ở

Atlanta nữa. Đó là điều tôi nghe thấy.
29:59 - What you got? I've got your boarding pass and taxi receipts = Bà có
những gì? Tôi có vé máy bay của anh và biên lai đi taxi.
30:03 - Get rid of that gungum. You got a tissue? = Dẹp mấy kẹo cao su đó đi. Bà
có khăn giấy không?
30:06 - And your hotel bill. Now don't lose those. Thanks. = Và hoá đơn khách
sạn của anh. Bây giờ đừng đánh mất mấy thứ đó nghe. Cám ơn.
30:10 - The door's unlocked. = Cửa không khoá.
30:12 - Mornin', pal. = Buổi sáng, bạn thân mến.
30:13 - How you doin'? Same old same old. People need killin'. = Khoẻ không? Y
như cũ y như cũ. Những người cần giết.
30:17 - Oh, Johnny. I might have a little gettogether this weekend at my house =
Ồ, Johnny. Tôi sẽ tổ chức buổi họp mặt nho nhỏ cuối tuần này tại nhà của tôi.
30:22 - Barbecue. No ladies. Dudes only. It's gonna be awesome. = Tiệc ngoài trời.
Không phụ nữ. Chỉ toàn đực rựa. Chắc sẽ tuyệt lắm đây.
30:26 - Yeah. I'll talk to the missus. You wanna use my cell phone? = Ừ. Tôi sẽ
nói với bà xã. Anh muốn sử dụng ĐTDĐ của tôi không?
30:30 - Maybe you wanna give her a call in case you wanna decide to scratch your
ass = Có lẽ anh muốn gọi cho cô ấy trong trường hợp anh định làm trầy mông
của mình.
30:33 - or use the head later, make sure she thinks it's okay. = hoặc sau đó anh sử
dụng cái đầu, để làm cô ấy nghĩ là nó OK.
30:36 - You live with your mother. = Anh đang sống với mẹ của anh.
30:38 - Why would you bring her into this? She happens to be a firstclass lady. =
Tại sao anh lại đem bà ấy vào đây? Bà ấy là quý bà tuyệt hảo.
30:42 - I don't have to check in with her every time I wanna do somethin = Tôi
không cần phải đăng ký với bà ấy mỗi lần tôi muốn làm cái gì đó.
30:44 - She cooks, cleans, makes me snacks. = Bà ấy nấu ăn, dọn dẹp vệ sinh, làm
những bữa ăn cho tôi.
30:47 - I'm the dumb guy? = Tôi là một tên ngớ ngẩn à?

31:06 - John Smith. = John Smith.
31:12 - Hello, John. Good morning, Atlanta. = Chào, John. Buổi sáng, Atlanta.
31:15 - Quite the body count this week. = Trong tất cả các xác chết tuần này.
31:17 - We have a priority one, so I need your expertise. = Chúng ta có một cái
xác ưu tiên cao, vì vậy tôi cần sự chuyên môn của anh.
31:21 - The target's name is Benjamin Danz, A.K.A. "the Tank." = Mục tiêu có
tên là Benjamin Danz, A.K.A. "The Tank."
31:25 - He's a direct threat to the firm. = Hắn ta là mối đe doạ trực tiếp đến hãng
31:28 - D.I.A. Custody. = D.I.A. Custody.
31:30 - They're making a groundtoair handoff to heli = Chúng mang tên lửa
cầm tay đất đối không bằng trực thăng
31:33 - 10 miles north of the Mexican border. = ở 10 dặm cách phía bắc biên giới
Mexico.
31:36 - I need you to make sure the target does not change hands. = Tôi cần anh
chắc chắn mục tiêu không ngoài tầm kiểm soát.
31:39 - The Tank? = 'The Tank' hả?
32:04 - LTemp Technology Staffing. Jane Smith confirmed. = LTemp Technology
Staffing. Jane Smith được xác nhận
32:07 - Stand by for contact. = Cho đầu mối tiếp xúc.
32:09 - Sorry to interrupt, but we have a situation. = Xin lỗi làm gián đoạn,
nhưng chúng ta có một tình huống.
32:12 - You know the competition would love to see us burn = Cô biết đó việc
tranh giành tình cảm sẽ đưa tai hoạ đến chúng ta
32:15 - so I need you to handle this personally. = vì vậy tôi cần cô xử lý vụ này
dùm tôi.
32:17 - Target? Benjamin Danz. = Mục tiêu? Benjamin Danz.
32:19 - I'm rolling the specs now. = Tôi đang gửi thông tin chi tiết cho cô.
32:21 - We need this quick, clean and contained. Yes, sir. = Chúng tôi cần nhanh,
gọn và cả hai. Vâng, thưa sếp.
32:33 - Good morning, ladies. Good morning. Hello, Jane. = Buổi sáng, thưa cô.

Buổi sáng. Xin chào, Jane.
32:39 - Yesterday's op resulted in one kill and one agent in protective custody. =
Tời áp phích hôm qua dẫn đến một tên bị giết và một tên chỉ điểm cần được bảo
vệ.
32:42 - Not good. We'll get him out tomorrow. = Không tốt lắm. Chúng ta sẽ đưa
hắn ra ngoài vào ngày mai.
32:44 - Another two cases of the G40's. The grenade launchers are here. = Hai
trường hợp khác của G40. Súng phóng lựu đang ở đây.
32:46 - Order 10 more. All right. Go, Jas. = Lệnh thêm 10 cái nữa. Được rồi. Làm
đi, Jas.
32:49 - The target's name is Benjamin Danz, A.K.A. "the Tank." = Mục tiêu tên
Benjamin Danz, A.K.A. "the Tank."
32:52 - Are you serious? Yeah. = Cô nghiêm túc chứ? Vâng.
32:54 - The target's being moved across the border to a federal facility. = Mục
tiêu hiện đang di dời qua biên giới liên bang dễ dàng.
32:58 - The only point of vulnerability is just south of the border. = Lưu ý là mục
tiêu nguy hiểm này chỉ ở phía nam biên giới.
33:02 - I want G.P.S. And S.A.C. Of the canyon = Tôi muốn G.P.S. và S.A.C.
Của hẻm núi
33:04 - and the weather report for the last three days. = và dự báo thời tiết trong
vòng ba ngày qua.
33:08 - Target will rendezvous with the helicopter here at a deserted airstrip. =
Mục tiêu sẽ đón với trực thăng ở chỗ này ngay bãi đáp vắng vẻ.
33:11 - We will have one chance to strike. = Chúng ta có cơ hội chạm trán chúng
tại đây.
33:54 - Are we green? Perimeter is armed. We are up and running. = [Jasmine
34:12 - Red team! Red team! This is Broadway Joe. = Nhóm đỏ! Nhóm đỏ! Đây là
Broadway Joe.
34:14 - Halftime is approaching. Copy that, Broadway Joe. = Nửa tiếng nữa sẽ
đến. Nghe rõ, Broadway Joe.

34:54 - Oh, come on. = Ồ, đến đây nào.
35:05 - You getting this? Affirmative. Is it a threat? = Cô thấy nó không? Khẳng
định đi. Phải mối đe doạ không?
35:11 - Countdown's initiated. Convoy is not in the zone yet. = Bắt đầu cho đếm
ngược. Đoàn hộ tống không ở trong khu này.
35:15 - There's an idiot in the field. He's gonna blow the charges. = Có một tên
ngốc đang xâm nhập vùng cấm. Hắn ta sẽ được thổi bay khỏi chiếc xe đó.
35:36 - Ah. = À.
35:41 - Okay. = Xem nào.
35:51 - You gotta be kidding. = Giỡn mặt à.
35:56 - Civilians. = Chỉ là dân thường.
36:11 - Let's see if we can't get a tune out of this trombone = Để xem làm thế nào
chúng ta không có được một giai điệu từ kèn Trombon này.
36:18 - We're picking up a weapon signature. = Chúng ta đang bắt được dấu hiệu
của vũ khí.
36:20 - Shit! Not a civilian. = Chết tiệt! Không phải dân thường.
36:25 - Oh, man. = Ôi, trời ơi.
36:28 - Asshole. = Chết tiệt.
36:39 - Convoy is in the zone! Countdown is initiated. = Hộ tống đã vào khu vực!
Bắt đầu đếm ngược.
37:03 - Whoa! = Whoa!
37:05 - You should so not be allowed to buy these things. = Bạn không được phép
mua những thứ này.
37:15 - Abort! Abort! = Rút lui! Rút lui!
37:58 - I think I got I.D.'d on that hit. = Tôi nghĩ tôi tìm ra danh tính của tên đó.
38:01 - You ever been I.D.'d on a hit? Not that I'm aware of, no. = Anh chưa biết
danh tính của tên đó? Không chắc là tôi biết rõ đâu, không.
38:04 - Right. I think I'm in trouble. You get a look at 'im? = Được rồi. Tôi nghĩ
tôi đang gặp khó khăn. Anh có thấy hắn không?
38:07 - Little thing. Buck 10, buck 15 tops. = Thấy một chút. Cách khoảng 100,

trên 150.
38:10 - Maybe he's Filipino. Maybe. = Có lẽ hắn ta là người Philippin. Có lẽ vậy.
38:13 - I'm not even sure it was a him. = Tôi thậm chí còn không chắc đó có phải
là đàn ông không nữa.
38:17 - Are you sayin' that you got your ass kicked by some girl? = Không phải
anh từng nói rằng anh bị vài cô đá đít sao?
38:19 - That's right. Really? = Chuyện đó thì đúng. Thật chứ?
38:21 - A pro. This should be easy. = Danh dự. Chuyện này dễ hơn rồi.
38:23 - I mean, how many hitters do you know that are chicks? Right? = Ý tôi là,
có bao nhiêu người anh gặp trên đường mà anh biết chắc là đàn bà? Đúng
không?
38:25 - I'm sorry, man. = Xin lỗi, anh bạn.
38:27 - You guys want any dessert? What do you have, honey? = Các anh có
muốn món tráng miệng không? Vậy em có gì, em yêu?
38:29 - Ice cream. Ice cream? = Kem. Kem?
38:31 - That sounds delicious. What flavors do you have? Chocolate and vanilla.
= Có vẻ ngon đó. Em có hương vị gì? Sôcôla và kem hương vani.
38:34 - I don't like either of those separately. = Anh không thích những thứ
riêng lẻ.
38:36 - But maybe mixed together, that could be a nice little dish. = Có lẽ trộn
chúng với nhau,như vậy ta sẽ có được cái dĩa dễ thương nho nhỏ.
38:39 - You know what I mean? And not just a little pink spoon. = Em hiểu ý anh
không? Và đừng lấy cái muỗng màu hồng.
38:41 - I'd like the whole sundae. = Anh thích kem trái cây.
38:43 - That could be arranged. Perfect. = Sẽ như ý của ông. Hoàn hảo.
38:45 - Could be arranged. Did you hear that? I'd like to have her kick my ass. =
Sẽ như ý của ông. Anh nghe thấy không? Tôi thích cô ấy đá mông của tôi.
38:48 - You know what I mean? Right. = Anh hiểu ý tôi nói không? Hiểu.
38:50 - Did you get any other details on her besides her weight class? = Anh còn
chi tiết nào khác ngoài cân nặng của cô ta không?

38:52 - Laptop. I'm sorry? You're in a whole zone right now. = Laptop. Xin lỗi?
Lúc này anh đang ở trong khu vực an toàn.
38:55 - I'm havin' a hard time talkin' to you. = Đây không phải là lúc để nói
chuyện với anh bằng cách đó.
38:57 - Laptop. Okay, laptop. = Laptop. Hiểu rồi, thì laptop.
38:58 - I wanna know who that bitch is! = Tôi muốn biết thằng chó đó là ai!
39:01 - Get me that tape. Get me that tape. Jane. = Đưa tôi cuộn băng đó. Đưa
cho tôi. Jane.
39:04 - What? It's Father. = Chuyện gì? Là Bố già.
39:13 - The F.B.I. Secured the package. The window's closed, sir. = F.B.I. đã bảo
vệ gói hàng. Cửa sổ đã được đóng, thưa sếp.
39:17 - I told you we couldn't afford any mistakes on this one. = Tôi nói cho cô
biết chúng tôi không muốn có sai sót gì như lần này nữa.
39:19 - There was another player. We do not leave witnesses. = Có một tên khác
nữa. Chúng ta không được rời khỏi nhân chứng.
39:23 - If this player I.D. 'd you You know the rules. = Nếu đây là ID của hắn thì
cô Cô biết luật rồi đó.
39:27 - You have 48 hours to clean the scene, Jane = Cô có 48 giờ để dọn dẹp,
Jane.
39:30 - Lookin' forward to it, sir. = Rõ rồi, thưa sếp
39:36 - All right. We have a new target. Let's find out who he is. = Được rồi.
Chúng ta có nhiệm vụ mới. Hãy tìm hiểu xem hắn ta là ai
39:42 - Jesus. What did you do to it? = Chúa Jesus. Anh làm gì với cái này vậy?
39:45 - Put a campfire out with it? = Anh dùng nó để đốt lửa trại à?
39:48 - Buy a new one. = Mua cái mới đi.
39:51 - This one has sentimental value for its owner. = Cái này có giá trị tình cảm
dành cho chủ sở hữu
39:53 - Who's that? = Là ai?
39:55 - Well, Gwen, I'm just hoping you'd tell me. = À, Gwen, tôi hy vọng là cô sẽ
nói tôi biết người đó

40:00 - So, uh, why you gotta know so bad anyway? = Vậy là, ừ, tại sao anh phải
biết mặc dù nó bị hư đến cỡ này?
40:05 - You know me. Just tryin' to return some lost property. = Cô biết đó. Chỉ
là trả lại cho người bị mất thôi.
40:07 - Hey, Phil. Hey, John. = Chào, Phil. Chào, John.
40:11 - Are you a vegan? No. = Cô ăn chay hả? Không.
40:14 - My girlfriend is. = Bạn gái tôi ăn chay.
40:18 - Here we go. = Lên đi.
40:20 - Upgraded RAM module. = Đã thay RAM.
40:23 - Line three. Pick up. = Dòng ba. Chọn đi.
40:27 - Chip's Chinese. Imported by Dynamix. = Chip Trung Quốc. Nhập khẩu
bởi Dynamix.
40:31 - Retailed by, uh = Bán lẻ bởi, ờ
40:35 - You know, I might be able to get you a billing address. = Anh biết đó, tôi
chỉ có thể giúp anh là địa chỉ của hoá đơn thôi.
40:38 - All right. = Được rồi.
40:41 - No name. Just an address. = Không có tên. Chỉ có địa chỉ.
40:43 - 570 Lexington Avenue. Suite 5003. = 570 đại lộ Lexington. Căn hộ 5003.
40:48 - New York. = New York.
40:50 - You know the place? = Anh biết chỗ đó chứ?
41:28 - Sweet Jesus. Mother of God. = Lạy Chúa Jesus. Lạy Mẹ Maria.
41:49 - Why don't you both go make some coffee? = Tại sao không phải là cô đi
pha cà phê?
42:13 - Jane, it's your husband. = Jane, là chồng cô.
42:16 - He's back from Atlanta. He wants to know about dinner. = Anh ấy vừa về
từ Atlanta. Anh ấy muốn biết về bữa ăn tối.
42:21 - Tell him dinner's at 7:00. = Nói với anh ấy bữa ăn tối lúc 7:00.
42:24 - Hi, John. Yeah, she says dinner's at 7:00. = Chào, John. Ừ, cô ấy nói bữa
ăn tối lúc 7:00.
42:29 - It always is. = Nó luôn là như vậy.

43:41 - Perfect timing. = Vừa đúng giờ.
43:43 - As always. = Luôn là vậy.
43:50 - This is a nice surprise. I hope so. = Đây là điều bất ngờ thú vị. Em hy vọng
vậy.
43:54 - You're home early. I missed you. = Anh về nhà sớm vậy. Anh nhớ em.
43:56 - Mm. I missed you too. = Mm. Em cũng nhớ anh.
43:59 - Shall we? Yes. = Chúng ta ăn chứ? Ù.
44:16 - Thought you only broke these out for special occasions. = Anh nghĩ em chỉ
làm những thứ này vào những dịp đặc biệt.
44:18 - This is a special occasion. = Đây là dịp đặc biệt.
44:25 - Mm. = Mm.
44:36 - Mm! = Mm!
44:41 - Mm! = Mm!
44:52 - Mm! Pot roast. My favorite. = Mm! Thịt rán. Món yêu thích của anh.
45:00 - Allow me, sweetheart. = Để anh, em yêu.
45:02 - You've been on your feet all day. = Em đã đứng suốt cả ngày rồi.
45:04 - Thank you. Sure. = Cám ơn. Có gì đâu.
45:09 - Mm. = Mm.
45:24 - So, how's work? = Vậy, công việc sao rồi?
45:29 - Actually, we had a a little trouble with a commission. = Thật ra, là có một
chút khó khăn với uỷ ban hội đồng.
45:32 - Is that right? Yeah. = Đúng không vậy? Ừ.
45:35 - Double booking with another firm. Huh. = Đặt chỗ với một hãng khác.
Hử.
45:39 - Green beans? No, thank you. = Đậu xanh không? Không, cám ơn em.
45:42 - You'll have some. = Anh ăn một ít đi.
45:48 - I hope everything works out okay. = Anh hy vọng mọi việc đều ổn.
45:50 - It hasn't yet, but it will. = Hiện giờ thì chưa, nhưng sẽ ổn thôi.
46:03 - Pot roast is my favorite. = Thịt rán là món yêu thích của anh.
46:05 - Sweetheart, could you pass the salt? = Em yêu, em có thể lấy dùm anh lọ

muối?
46:45 - Did you try something new? Mmhmm. = Em làm thử món mới hả?
Mmhmm.
46:49 - Mm! = Mm!
47:05 - So, how was Atlanta? = Vậy, ở Atlanta thế nào?
47:08 - Had a few problems ourselves. Some figures didn't add up. = Có vài vấn
đề rắc rối với bản thân. Một vài chuyện không lường trước.
47:13 - Big deal? Life or death. = Chuyện lớn hả? Chuyện sống chết.
47:15 - Wine? Yeah. = Rượu vang chứ? Ừ.
47:40 - I got it. I got it. I'll get a towel. = Anh lau cho. Để em lau. Em sẽ lấy cái
khăn.
47:54 - Janey? = Janey?
47:59 - Honey? = Em yêu?
48:09 - Jane! = Jane!
48:18 - Jane! = Jane!
48:22 - How could I be so stupid? = Sao tôi lại làm chuyện ngu ngốc này?
48:36 - Jane! Jane! = Jane! Jane!
48:41 - God. = Lạy Chúa
48:59 - Oh, dear God. = Ôi, lạy Chúa.
49:06 - Oh. = Ồ.
49:09 - Wait. No, no, no, no. Accident. = Đợi đã. Không, không, không, không.
Xảy ra tai nạn đó.
49:12 - Honey? Accident. = Em yêu? Xảy ra tai nạn đó.
49:13 - Jane, stop the car! Now! = Jane, dừng xe lại! Dừng xe!
49:17 - Jane! = Jane!
49:19 - You've overreacting! = Em nóng nảy quá rồi đó!
49:21 - Honey, let's not get carried away. = Em yêu, đừng để mọi chuyện đi quá
xa.
49:25 - We don't wanna go to sleep angry.God! = Chúng ta đâu muốn đi ngủ tức
giận. Lạy CHúa!

49:28 - Pull over. = Tấp vô lề.
49:31 - Pull over! Pull over! = Tấp vô lề! Tấp vô lề!
49:35 - Now, look = Bây giờ, xem
49:42 - We need to talk! = Chúng ta cần nói chuyện!
49:46 - [Panting
49:54 - Okay, I'm comin'. I'm comin'. = Okay, Đến ngay. Đến ngay.
49:55 - Okay, I'm comin'. I'm comin'. = Okay, Đến ngay. Đến ngay.
49:57 - Who is it? Open up. = Ai đó? Mở cửa.
50:02 - What the hell happened to you? My wife. = Chuyện quái quỷ gì với anh
vậy? Là vợ tôi.
50:11 - She tried to kill me. Yes, she did. And you know what? = Cô ấy muốn giết
tôi. Ừ, cô ấy muốn vậy. Và anh biết gì không?
50:14 - Gladys tried to kill me, not with a car. = Gladys cũng muốn giết tôi, nhưng
không phải bằng xe.
50:16 - At least Jane was a man about it. She was up front about it. = Ít nhất Jane
là người giống vậy. Cô ấy tính toán trước mọi chuyện.
50:18 - They all try to kill you slowly, painfully, cripplingly. = Tất cả bọn họ
muốn giết anh từ từ, đau đớn, biến dạng.
50:22 - And thenwham. They hurt you. = Và rồiRầm. Họ làm anh đau đớn.
50:24 - You know how hurt I used to be over her, and I used to beat myself up? =
Anh có biết đau đớn mà tôi chịu đựng đối với cô ấy, và tôi quá quen những cú
đấm của chính tôi?
50:27 - Now I'm great. I got dates all the time. = Bây giờ thì tôi khoẻ rồi. Tôi có
những ngày như mọi ngày.
50:29 - I just woke up from a thing. I'm in my robe. = Tôi chỉ thức dậy từ một
thứ. Và tôi mặc áo choàng của tôi.
50:31 - You live with your mom. I live with my mom because I choose to. = Anh
đang sống với mẹ anh. Tôi sống với mẹ tôi bởi vì tôi muốn như vậy.
50:33 - Because that's the only woman I've ever trusted. = Bởi vì đó là người phụ
nữ duy nhất mà tôi tin từ trước đến giờ.

50:35 - Most of them are passiveaggressive. = Hầu hết phụ nữ đều hận thù nhỏ
nhen.
50:37 - There's a whole psychology. I've been reading books, given what I've gone
through. = Bọn họ có vấn đề về tâm lý. Tôi có đọc một cuốn sách, nói về những gì
tôi đã trải qua.
50:40 - And, uh, it's disgusting. = Và, ờ, nó khá gớm ghiếc.
50:42 - Do you know there is nothing more cruel on this Earth than a 13yearold
girl. = Anh có biết là không có gì độc ác trên trái đất này bằng một con bé 13
tuổi.
50:45 - They literally form cliques in high school. = Bọn chúng lập băng nhóm
trong trường trung học.
50:47 - And they play cruel games on each other. AAnd test boundaries with each
other. = Chúng chơi những trò độc ác lên người khác. VVà kiểm tra biên giới với
nhau.
50:50 - What are you talking about? I'm just saying about you have to
understand = Anh đang nói chuyện gì vậy? Tôi chỉ nói cho anh hiểu
50:52 - I'm hurting over here. And you're talking about 13yearold girls. = Tôi
đang bị thương. Và anh đang nói về con bé 13 tuổi.
50:54 - Because I'm trying to get you past the hurt. = Bởi vì tôi đang cố đưa anh
qua nỗi đau.
50:56 - You have to understand the enemy what you're up against. = Anh phải
hiểu về kẻ thù cái mà anh đang chống lại.
50:59 - I know exactly what you're thinkin'. = Tôi biết chính xác cái mà anh đang
nghĩ.
51:01 - If she lied about that, what else is it possible that she lied about? = Nếu cô
ấy nói dối về chuyện đó, vậy những chuyện khác có thể cô ấy vẫn nói dối thì sao?
51:05 - Her job is a spy to get information from people. = Công việc của cô ấy là
gián điệp để lấy thông tin từ mọi người.
51:08 - French Riviera, a yacht? = Là vùng Riviera của Pháp, là du thuyền?
51:11 - An Iranian prince? = Là hoàng tử Iran?

51:13 - She's supposed to get close to him and gain his trust. It's disgusting. = Cô
ấy phải gần gũi với hắn ta và giành lòng tin của hắn. Thật gớm ghiếc
51:17 - What? What are you saying? = Cái gì? Anh đang nói cái gì?
51:20 - What? Your husband is the shooter? = Cái gì? Chồng của cô là tay súng?
51:24 - That's impossible. = Điều đó không thể xảy ra được.
51:27 - Really? = Vậy sao?
51:29 - This whole thing was probably planned from the beginning. = Toàn bộ
chuyện này là có lẽ là đã lập kế hoạch ngay từ đầu.
51:31 - Operation Stake Out Johnny. A sixyear stakeout to get information from
you. = Kế hoạch Theo Dõi Bí Mật Johnny. Mất 6 năm theo dõi để lấy thông tin từ
anh.
51:35 - Mission accomplished. = Nhiệm vụ đã hoàn thành.
51:40 - Okay. = Được rồi.
51:43 - Here's the upside. = Đây là mặt trên.
51:45 - You don't love him. No. = Cô không yêu anh ta. Không.
51:47 - You'll kill him, and nobody's better at that than you are. = Cô sẽ giết anh
ta, và không ai giỏi hơn cô về chuyện đó.
51:51 - Thank you. = Cám ơn.
51:53 - And then it'll be over. = và sau đó mọi chuyện sẽ kết thúc.
51:59 - Mm. = Mm.
52:03 - What if she's listening? What? = Chuỵện gì sẽ xảy ra nếu cô ta đang lắng
nghe? Cái gì?
52:07 - Do you think it's possible that she rigged the house? = Anh có nghĩ là có
thể cô ấy trang bị cái gì đó trong nhà?
52:10 - Oh, my God. Hey, dude. = Ồ, lạy Chúa. Này, cậu ấm.
52:12 - It could be very possible because of ththe pattern of how she's handled
stuff. = Khả năng là rất có thể vì mọi đồ đạc trong nhà đều là do cô ta tự tay xếp
đặt
52:16 - It wouldn't surprise me. That's probably why she doesn't like me. = Điều
đó không làm tôi ngạc nhiên. Đó là có lẽ tại sao cô ta không ưa tôi.

52:19 - Because she heard me call her a troll. You're out of your mind. = Bởi vì cô
ta đã nghe được tôi gọi cô ta là tên khổng lồ độc ác. Anh tưởng tượng hơi quá rồi
đó
52:21 - I'm just saying it's possible. The woman just tried to run you over with a
car = Tôi chỉ nói là có thể thôi. Người đàn bà vừa muốn đuổi theo giết anh bằng
chiếc xe
52:24 - That she could hear you. = Cô ta có thể nghe được anh nói.
52:26 - And I don't give a shit. I hope she is listening. = Tôi cóc quan tâm. Tôi còn
hy vọng cô ấy đang lắng nghe.
52:28 - I hope you are listening, Jane. You know what, I'm on to you. = Tôi hy
vọng cô đang lắng nghe, Jane. Cô biết không, tôi đang theo dõi cô.
52:31 - You might have fooled my boy, 'cause he was blinded. It's okay. She
knows this. = Cô cố tình lừa cậu bé của tôi, bởi vì anh ta bị mù quáng. Được chứ.
Cô ấy biết điều đó.
52:35 - But I'm not me. I hope you're listening to me. = Nhưng tôi còn là tôi nữa.
Tôi hy vọng cô đang lắng nghe tôi nói.
52:37 - And I hope you know ththat I slept with your friend, Jasmine. Huh? = Và
tôi hy vọng cô biết chuyện này tôi đã ngủ với bạn cô, Jasmine. Hả?
52:40 - Shh. We're on the board. = Suỵt. Chúng ta dắt bóng.

×