Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Người Dơi Đột kích Arkham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.29 KB, 33 trang )

Phim Batman: Assault on Arkham - Người Dơi: Đột kích Arkham
00:11 - Riddle me this.When is a door, not a door? = Giải đố đi.Khi nào một
cánh cửa, không phải là một cánh cửa?
00:17 - It feels like drowning,doesn't it? = Thật là bất lực phải không?
00:19 - When the answer isat the edge of your cortex, = Khi câu trả lời ở ngay
đâu đó trong đầu thôi,
00:22 - but you can't seem to grasp it. = nhưng bà không thể nào tóm lấy được.
00:25 - You're tryingmy patience. = Anh đang thử lòng kiên nhẫn của tôi đấy.
00:27 - The answer When it's ajar! = Câu trả lời là Khi nó đang khép hờ! [ajar
= khép hờ, a jar = cái lọ
00:31 - Here is an easy one. = Câu này dễ đây.
00:33 - What runs around a city,but never moves? = Cái gì vòng quanh thành
phố, nhưng không chạy?
00:37 - No? = Không biết à?
00:38 - A wall! = Bức tường!
00:41 - What do you want, nigma? = Anh muốn gì, Nigma?
00:44 - I'm in charge so I'llask the questions. = Tôi cầm trịch ở đây,tôi mới là
người hỏi.
00:47 - Try to keep up, wont you? = Không muốn theo tới cùng à?
00:48 - Riddle me this.What belongs to you, = Giải đố đi.Cái gì là của bà,
00:50 - but others use it morethan you do? = nhưng được người khác dùng nhiều
hơn bà?
00:53 - Your name. = Cái tên.
00:55 - Huh! = Hả!
00:56 - You've heard that one! = Bà biết câu này rồi!
00:57 - No, I have Google, = Không, tôi tra Google,
00:59 - like the rest of the world. = như mọi người trên thế giới thôi.
01:02 - Why do you talk to melike this, waller? = Sao bà lại phải nói chuyện với
tôinhư thế này hả, Waller?
01:05 - Simple, I needed tokeep you babbling = Đơn giản thôi, tôi phải dụ
anhnói nhảm


01:08 - long enough topinpoint your position. = để định vị được nơi anh trốn.
01:10 - My what? = Định vị cái gì?
01:18 - Hands in the air,where we can see them! = Đưa tay lên,để tay ở nơi thấy
được!
01:23 - Take him out! = Bắt hắn đi!
01:25 - Make it hurt! = Mạnh tay vào!
01:30 - Riddle me this. = Giải đố đi.
01:31 - Why didn't I quit whenI was ahead? = Sao tôi không bỏ cuộc khi tôi
đang dẫn trước?
01:38 - What is it? Report! = Chuyện gì vậy?Báo cáo đi!
01:43 - The riddler is mine! = Riddler là của tôi!
01:45 - Switch tonight vision! = Đổi sang chế độ nhìn đêm!
01:48 - Secure the perimeter! = Nhớ bảo vệ mắt kính!
01:54 - Holy crap! It's Batman! = Chết rồi!Batman kìa!
03:26 - I know you helped him, nigma. = Ta biết mi giúp hắn, Nigma.
03:29 - Tell me where it is. = Khai ra, nó ở đâu?
03:35 - I'm invoking priority level,ultraviolet. = Yêu cầu cứu viện khẩn cấp, mã
Cực Tím.
03:38 - Assemble task force x. = Tập hợp Task Force X.
03:41 - We have another suicide mission. = Chúng ta có một nhiệm vụ tự sát
nữa.
06:49 - I got the hangover,but I don't recall the party. = Đầu thì thấy đau,mà
hổng nhớ tối qua có nhậu hông.
06:54 - Oh crap! Not this again! = Trời ơi!Lại nữa à!
06:58 - You too? = Mày cũng thế á?
06:59 - It's like a bloodyrecurring nightmare. = Mẹ nó, như ác mộng lặp lại vậy.
07:01 - Looks like we've got rookies. = Có bọn mới tới kìa.
07:07 - Who are you people? = Bọn mày là ai?
07:09 - And why am I in uniform? = Sao tao lại mặc đồng phục thế này?
07:11 - No bars! = Không bị nhốt!

07:12 - No chains! = Không bị xích!
07:14 - Time for meat! = Tới giờ ăn rồi!
07:22 - You try it, fish fingers,and I'll show you the meaning of coldblooded. =
Mày thử đi, vi cá, tao sẽcho mày biết thế nào là máu lạnh ngay.
07:26 - You're feisty. = Nóng tính vậy.
07:28 - Everybody! Shut up! = Tất cả!Im đi!
07:30 - I've been here before. = Mình từng tới đây rồi.
07:37 - I am leaving! = Tao đi đây!
07:39 - Stop! = Dừng lại!
07:42 - Sit down! = Ngồi xuống!
07:50 - I'm Amanda waller. = Tôi là Amanda Waller.
07:51 - I'm here to indoctrinate you convicts into our special forces. = Tôi đến
đây để tập hợp bọn tù nhân các ngườivào lực lượng đặc biệt chúng tôi.
07:56 - Pass. = Miễn đi.
07:58 - I kill to keep degeneratesoff the streets. = Tôi làm sát thủ để trừ khử bọn
cặn bã.
08:01 - I won't work alongside them. = Tôi không làm việc với bọn nó đâu.
08:04 - Fresh air and termoff my sentence? = Có được tự do với trắng án tù
hông?
08:06 - Feel free to keepcalling me up, love. = Cứ tự nhiên mà gọi tui nha cưng.
08:09 - Task force x is an offthebooks government strike team, = Task Force X
là một đội trinh sátphi lợi nhuận của chính phủ,
08:13 - made up of convictswith no hope for release, = tập hợp từ tù nhânkhông
có cơ hội được thả,
08:16 - serving as expendable agents, = hoạt động như quân cảm tử,
08:18 - for impossible missions. = trong những nhiệm vụ bất khả thi.
08:21 - Succeed, and I'll shavetime off your sentences. = Nếu thành công, tôi sẽ
giảm bớthạn tù cho các anh chị.
08:26 - If we don't? = Còn nếu không?
08:28 - You'll be dead! = Sẽ chết hết!

08:29 - Any other stupid questions? = Còn ai hỏi ngu nữa không?
08:31 - Yeah, what's in my neck?A tracker? = Còn, cổ tôi có cái gì đây?Thiết bị
theo dõi hả?
08:34 - Yes, and a powerfulnanotech explosive. = Đúng vậy, là một quả
bomcông nghệ nano nữa.
08:39 - Run away, get yourself captured, = Đào ngũ, hay bị bắt,
08:41 - disobey an order, = cố tình trái lệnh,
08:43 - hell, give me a rightanswer too slowly, = à, nếu mà trả lời chậm quá,
08:45 - and I'll blow yourhead clean off! = là tôi nổ banh đầu ra đấy!
08:50 - You're lying. = Nói láo.
08:54 - You would not take all of thistrouble, just to kill us. = Bà không rảnh đi
làm mấy chuyện này,chỉ để giết tụi tôi.
09:03 - Try me! = Thử đi!
09:29 - Anyone else? = Còn ai không?
09:32 - I didn't think so. = Chắc là không rồi.
09:34 - What's so dangerous this time that you had to send in the newbies? =
Nhiệm vụ lần này có gì nguy hiểm màbà phải gọi cả tụi lính mới này nữa?
09:39 - You're going to breakinto arkham asylum. = Anh chị phải đột nhập
vàoArkham Asylum.
09:43 - That's insane! You don't know much, do you? = Bà điên rồi! Bà không
biết gì hết phải không?
09:45 - Screw that! = Dẹp đi!
09:46 - I don't do freaky deaky's. = Tôi không làm mấy chuyện tự sát đâu.
09:47 - Yahtzee! = Yahtzee!
09:49 - How do we start? = Phương án nào đây?
09:52 - Oh, I like you, cowboy. = Em thích anh rồi đấy, cao bồi.
09:55 - You're loco! = Anh thật là điên!
09:57 - And me likey your locomotion! = Em thích sự điên nặng điện của anh!
10:00 - Ahh! What's the plan? = Kế hoạch là sao?
10:02 - A week ago, while in my employ, = Tuần trước, khi tôi đang làm nhiệm

vụ,
10:04 - a low life calling himself the riddler managed to gain access to my
computer system. = một tên vô danh tiểu tốt có tên Riddlerđã giành quyền kiểm
soát hệ thống máy tính của tôi.
10:09 - He downloaded a filecontaining the identities = Hắn đã tải về một tập
tinchứa nhân dạng
10:12 - and histories of every current, past and potential member of the suicide
squad. = và lịch sử mọi thành viên hiện tại,quá khứ, hiện tại, và tiềm năng của
Đội Cảm tử.
10:18 - Including ours? = Kể cả chúng tôi?
10:19 - That's right! = Đúng vậy!
10:21 - He's threatening to releasethem all on the Internet. = Hắn dọa sẽ phát tán
tất cả thông tin lên mạng.
10:23 - You're going to get it back. = Các anh chị sẽ phải lấy lại thông tin đó.
10:26 - Riddler's got one copy, = Riddler còn một bản sao,
10:28 - and it's on a thumbdrive in his cane, = ở ổ cứng di độngtrong cây gậy
của hắn,
10:30 - which is apparently locked away in the arkham property room. = hiện
giờ đang được giữ ởphòng lưu giữ Arkham.
10:33 - In the intensive treatment building, right under the solitary confinement
cells. = Trong khu Điều trị Chuyên sâunằm ngay dưới khu Biệt giam.
10:39 - Good times! = Ngày xưa ấy!
10:40 - So we get someone inside. = Vậy là chúng ta phải đưa tay trong vào.
10:41 - Is it me?Can it be me? = Có phải là tôi không?Cho tôi vào nhé?
10:44 - Dibs! = Có trò vui rồi!
10:45 - She's a wild card. = Cô ta là con bài mạo hiểm đấy.
10:47 - Harley Quinn, has an encyclopedic knowledge of arkham's layout =
Harley Quinn, có hiểu biết sâu rộngvới Arkham, về sơ đồ toà nhà
10:51 - and its logistics. = và logic của nó.
10:52 - She gonna be okaythat close to the joker? = Ở gần Joker vậy cô ta không

sao chứ?
10:56 - I'm fine, we're done. = Không sao đâu, chia tay rồi.
10:58 - He's a jerk! Whatever. = Hắn là đồ khốn!Nói sao cũng được.
11:03 - Well, I'm convinced. = Tôi chịu rồi đấy.
11:06 - You'll be snuck into Gotham. = Các anh chị sẽ lẻn vào Gotham.
11:08 - You'll rendezvous with a power broker who will set you up for the break
in. = Anh chị sẽ được hẹn gặp một tay cò chợ đen,hắn sẽ giúp ta đột nhập vào
Arkham.
11:14 - This is as offthegridas it gets. = Chuyện này có thể đi ngoài kế hoạch.
11:16 - So let's keep the bodycount to a minimum. = Hạn chế thương vong ít
nhất có thể.
11:19 - Deadshot, rubber bullets only. = Deadshot, dùng đạn cao su thôi.
11:22 - What about the bat? = Còn con dơi?
11:25 - He has his hands fullon another case. = Hắn bận giải quyết một vụ khác
rồi.
11:28 - In fact, we work it right, we might be able to take advantage of him. =
Đúng ra, nếu làm đúng kế hoạch, chúng tasẽ có thể lợi dụng được hắn.
11:34 - Waller! = Waller!
11:35 - What, lawton? = Gì, Lawton?
11:37 - Play fair and I'llshoot straight. = Chơi đẹp thì tôi sẽ nhắm thẳng mà bắn.
11:39 - Jerk me aroundand I'll kill you! = Giỡn nhây nhây, tôi giết bà đấy!
11:44 - Be a good convict, lawton. = Làm tù nhân cho tốt, Lawton.
11:47 - Don't make me blow you up. = Đừng để tôi nổ tung anh ra.
11:50 - I'm clear! = Xong rồi!
11:52 - Gas them! = Gây mê chúng đi!
11:53 - What? = Gì?
12:12 - I'm getting tired of this trick. = Mình chán trò khỉ này lắm rồi.
12:14 - You and me both, cowboy. = Em cũng vậy cao bồi ơi.
12:17 - Maybe, when we get into Gotham, I can show you around. = Có khi, khi
nào tới Gotham,em sẽ dẫn anh đi chơi.

12:21 - I know some tight places. = Em biết nhiều chỗ chật lắm đó.
12:24 - Not interested. Hmm. = Không thích.
12:26 - I told you harley, = Tui nói rồi, Harley,
12:28 - if you're giving it out,heave a chunk my way, eh. = nếu cởi mở dzậy,thì
có tui nè, ha?
12:32 - Eh! You wish! = Mơ đi!
12:34 - Shake your boomerangat the shark guy. = Đi mà ném boomerang vô
thằng cá mập đi.
12:37 - Do it, and Iwill bite it off. = Làm thử coi, nhai nát liền.
12:45 - Come on, harl,for old times' sake! = Thôi mà, Harl, bạn lâu năm mà!
12:49 - Are we gonna have a problemthis time around? = Lần này không biếtcó
gặp chuyện gì không đây?
12:51 - I think we might, mate. = Chắc là có đó bồ.
12:53 - No! = Không!
12:56 - I don't trust vermin. = Tôi không tin thằng vô học này.
12:58 - Honorless, rudderless,undisciplined. = Vô lại, vô phép tắc,vô kỉ luật.
13:02 - They'll never find your body. = Không có ai tìm ra xác của mày đâu.
13:05 - Oh, ninjasare awesome! = Mấy anh ninja thiệt là ngầu!
13:20 - You think that meanswe're there? = Nghĩa là tới nơi rồi hả?
13:29 - I hate heights! = Tao sợ độ cao!
13:43 - We're not going to make it! = Chết cả đám mất!
13:44 - Waller, please! = Waller, dừng lại!
13:49 - Remember this feeling convicts, I hold your lives in my hands! = Nhớ
lấy cảm giác này, bọn tù nhân,mạng các anh chị nằm trong tay tôi đấy!
13:54 - You crazy bitch! = Con mẹ điên!
13:56 - Open the damn chutes! = Mở dù ra đi!
13:57 - Do it, now! = Mau lên!
14:28 - Good one! Good shark! = Giỏi lắm!Giỏi lắm cá mập!
14:31 - Oh, Christ! = Trời ạ!
14:34 - Where's harley? = Harley đâu?

14:38 - Don't worry!I fell on my head. = Đừng lo!Đập đầu thôi mà.
14:45 - Great! Now, how do we getto the rendezvous unseen? = Hay thật! Giờ
làm sao tới chỗ hẽnmà không bị bắt gặp?
14:56 - A few more Miles. = Đi vài cây nữa thôi.
14:57 - Keep moving, then. = Đi tiếp đi.
15:07 - This is flipping bonkers! = Điên quá đi mất!
15:09 - Sloshing through the sewage so a guy dressed like a bat won't spot us. =
Chui xuống dưới cống đểmột thằng mặc đồ dơi không thấy.
15:12 - You want to headtop side, slick? = Muốn lên trên hả, bêđê?
15:14 - Be my guest! = Cứ tự nhiên!
15:21 - Nah! We're practically there. = Thôi!Cũng gần tới rồi.
15:24 - Yeah, that's what I thought. = Đúng rồi, tôi cũng nghĩ thế.
15:36 - Cobblepot! = Cobblepot!
15:39 - We're closed!Private party! = Đóng cửa rồi!Tiệc nội bộ!
15:42 - Yeah, we're the private party! = Ừ, chúng tôi là nội bộ đây!
15:48 - This way. He's waiting on you. = Lối này. Ông ấy đang đợi.
15:52 - Your guests have arrived,Mr. cobblepot. = Khách của ông tới rồi, ông
Cobblepot.
15:55 - Right, right. Come in! = Được, được. Vô đi!
15:57 - Welcome to the iceberg lounge. = Chào mừng tới Iceberg Lounge.
15:59 - I'm just finishing my supper. = Đang ăn dở bữa tối.
16:11 - Pardon me, Mr. cobblepot. = Xin lỗi ông Cobblepot.
16:14 - Lawton. Oh, I never peggeddeadshot for a team player. = Lawton.
Không ngờ Deadshotlại biết hoạt động nhóm đấy.
16:19 - Oh, things are toughall over, sir. = Làm ăn bây giờ khó lắm.
16:24 - That's a good one! = Giỡn dzui thiệt!
16:27 - This man is the bestassassin I've ever seen. = Hắn là sát thủ giỏi nhất
đó.
16:30 - And I only work with the best. = Tui thích làm việc với mấy người giỏi
nhứt.

16:32 - I aim to please,Mr. cobblepot. = Tôi luôn làm hết sức mình, ông
Cobblepot.
16:35 - I was told you canget us into arkham. = Tôi nghe nói ông có thể đưa bọn
tôi vào Arkham.
16:37 - I can, indeed. = Đúng rồi, chính xác.
16:39 - I've made arrangements tosneak you into the crazy farm. = Tui dàn xếp
để đưa mấy người vônhà thương điên rồi.
16:42 - Follow them to = Đi theo đàn em của tui
16:43 - You! = Mày!
16:45 - Clown! = Con hề!
16:47 - You're still not mad aboutthat truck, are you, pengie? = Ông hết giận vụ
cái xe tảirồi phải không, Cánh Cụt?
16:56 - It feels like you are. = Chắc là chưa rồi.
16:59 - You cost me money, funny girl! = Mày làm tao mất một đống tiền, con
hề này!
17:01 - Her and her loony boyfriend lit my truck a cigarette and drove it into the
river! = Nó với thằng bồ nhảm cứt đốt xe của taorồi đẩy xuống sông!
17:06 - Just for a laugh! = Để cười cho vui thôi đó!
17:07 - Does it matter that Mr. j and I aren't together anymore? = Mà chuyện tôi
với Mr. J chia tayông có để ý không?
17:11 - Nobody steals from meand walks away! = Không đứa nào được lấy
tiềncủa tao mà còn mạng được!
17:14 - It's bad business, love! = Dzậy là không có làm ăn được!
17:17 - You're right,you should kill her! = Đúng rồi, giết nó là đúng!
17:19 - Hell, I'll kill her for you! = Tôi còn giết nó giúp ông được!
17:20 - Oh, come on! = Thôi đi!
17:22 - Except, you know what elseis bad for business, sir? = Nhưng mà, ông
biết còn một thứkhông hay với chuyện làm ăn không?
17:27 - Double crossing your clients. = Trở mặt với bạn hàng.
17:30 - And I would hate for folks to say, Mr. cobblepot takes your money = Tôi

không muốn nghe người ta nói,Ông Cobblepot lấy tiền của anh,
17:34 - and kills your operatives. = rồi khử đồng bọn của anh.
17:39 - Get her out of my sight, lawton. = Đem nó đi khuất mắt tao, Lawton.
17:44 - There's your files. = Hồ sơ của mày đây.
17:46 - Memorize the contents. You can grab some shuteye in the rooms above.
= Nhớ lấy nội dung. Bọn mày cứ lênmấy phòng trên đánh một giấc.
17:49 - You deploy tomorrow nightunder the cover of darkness. = Tối mai bọn
mày sẽ triển khai,lợi dụng đêm khuya mà hành động.
17:52 - And then, I never want to seeany of you on my turf again. = Rồi sau đó,
tao không muốn thấy mặtbọn mày trên địa bàn của tao nữa.
17:58 - Now, get the hell out of here! = Giờ thì biến hết cho tao!
18:03 - Never the charmer, aren't you? = Người đẹp Tây Đô hả?
18:05 - Bite me, boomer! = Dẹp đi căngguru!
18:50 - Oy, lawton! = Ê, Lawton!
18:53 - Nice shade, mate. = Kính đẹp đó bồ.
18:54 - We got off on the wrong footat the start of this mission. = Mới bắt đầu
nhiệm vụ mà đã có chuyện rồi.
18:57 - Hoist a pint with us. = Làm một li cho vui hầy?
18:59 - Can't, it's a school night. = Không được, tối nay phải làm việc.
19:01 - Suit yourself. How about a friendlygame of darts, then? = Cũng được.
Hay là chơi mộtván phi tiêu cho vui?
19:25 - Lucky shot! = Ăn may thôi!
19:26 - Right, let's see you do it. = Được, xem anh làm thế nào.
19:34 - Sorry mate. = Xin lỗi nha bồ.
19:36 - Looks like that onetook a bad bounce. = Nó nảy tầm bậy quá ha.
19:46 - Let's call it even. Mate. = Thế là huề nhé. Bồ.
19:56 - Louise, it's Amanda, = AMANDA: Louise, Amanda đây,
19:59 - I have a specialassignment for you. = Tôi có nhiệm vụ đặc biệt cho cô
đây.
20:01 - Something I'd rather keepbetween the two of us. = Chuyện này giữ kín

giữa hai ta thôi.
20:05 - I'm listening. = Tôi nghe đây.
20:21 - Welcome back! = Chào anh!
20:23 - Did you miss me? What do you want? = Có nhớ em không? Cô muốn
gì?
20:27 - I got an itch I thought you could help me scratch, cowboy. = Em có chỗ
ngứa này chắc anhgãi được cho em, cao bồi.
20:34 - Oh, good start! = Mở màn đã thế!
20:38 - Oh, what the hell? = Kệ mẹ nó luôn.
20:53 - Yahtzee! = Yahtzee!
21:02 - Here's my stop.Wish me luck, cowboy. = Em phải dừng ở đây rồi.Chúc
em may mắn đi cao bồi.
21:21 - There's got to beone here somewhere. = Phải có một cái ở đâu đótrong
này chứ.
21:26 - You know wherehe put it, don't you? = Cô biết hắn giấu ở đâu phải
không?
21:30 - Where is it, harley? = Nó đâu rồi, Harley?
21:32 - No idea, what you'retalking about. = Chịu, không hiểu anh nói gì.
21:39 - Answers! Now! = Trả lời! Mau!
21:43 - Back off, bats. = Cút đi dơi.
22:00 - Where is it? = Nó đâu rồi?
22:02 - What's he talking about? = Hắn nói vậy là sao?
22:04 - Who knows what thesewankers get worked up about? = Ai biết hai đứa
thủ dâm nàychơi trò gì chớ?
22:08 - I don't know, I swear. = Tôi không biết, thề luôn.
22:11 - I'm not firing blindagainst the bat. = Tôi không muốn chơi tròbịt mắt bắn
nhau với thằng dơi đâu.
22:14 - Waller, what the devil isgoing on? = Waller, chuyện khỉ gì vậy hả?
22:18 - You don't get to call me upand demand answers, deadshot! = Anh không
có quyền gọi tôimà tra hỏi đâu, Deadshot!

22:21 - What are they talking about? = Bọn nó đang nói cái gì vậy?
22:24 - Joker stole a dirty bomband hid it somewhere in Gotham. = Joker ăn
trộm một quả bom phóng xạrồi giấu đâu đó ở Gotham.
22:27 - Apparently, it's large enough that the radiation would kill half the
population. = Rõ ràng, nó lớn tới mức phóng xạcũng đủ giết một nửa dân số
thành phố.
22:32 - Batman's torn the cityapart trying to find it. = Batman đang lục tung
thành phốđể tìm ra nó.
22:35 - At one point he thoughtriddler might know. = Tới lúc này, hắn chỉ nghĩ
rằngRiddler có thể biết thôi.
22:38 - The joker has a dirty bomb? = Joker có một quả bom phóng xạ hả?
22:41 - That gives me the chills. = Lạnh xương sống luôn nè.
22:45 - Ice puns? Really? = Chơi chữ?Giỡn hay thiệt?
22:49 - Waller, this is crap. = Waller, chuyện này thật nhảm nhí.
22:51 - I don't care, convict.Do your job! = Tôi không quan tâm, tù nhân.Làm
việc của mình đi!
22:56 - Honestly, b man, I don't know where Mr. j puts half of his stuff. = Thật
mà, Bman, tôi không biếtMr. J giấu đồ ở chỗ nào cả.
23:03 - I just wanted a chatty booboodoll before they went on sale tomorrow. =
Tôi chỉ muốn tìm một con búp bê biết nóitrước khi người ta đem bán ngày mai
thôi.
23:16 - Get her back to arkham! = Đem cô ta về Arkham!
23:18 - Will do, Batman. = Được rồi, Batman.
23:20 - Get in there, you nutty broad. = Vào xe đi con đ*.
24:28 - I'm in the middle of lunch.Now I've got to process this crazy dame? =
Đang ăn dở mà.Giờ phải đưa con điên này vào sao?
24:34 - Crazy, huh? = Điên quá hả?
24:37 - Why don't I just toss her inher old cell, and come back. = Hay là để tôi
vứt nó vàophòng giam cũ của nó, quay lại sau.
24:41 - Yeah, right. I've got likehalf a dozen new forms to fill up = Được đấy.

Tôi còn một đốnggiấy chưa điền nữa,
24:44 - before you can even come in. = anh chưa vào được đâu.
24:51 - We got ten minutesto plant the device. = Có mười phút đểđưa thiết bị
vào.
25:08 - Where should I dump her? = Để cái xác này ở đâu đây?
25:10 - Put it throughthe Xray machine. = Đưa qua máy X quang.
25:22 - Heh, don't getmuch deader than that. = Không thể chết hơn được.
25:25 - This one's cold as ice. = Lạnh như nước đá rồi.
25:28 - Hey buddy, I got nothing in the system about accepting a new body. = Ê
ông anh, tôi có thấy ở trênnói gì chuyện đem một cái xác vào đâu.
26:02 - It says, not found. = Nó báo, KHÔNG TÌM THẤY.
26:04 - I came from inside. = Tôi vừa ở trong ra mà.
26:06 - Run it again. = Thử lại đi.
26:09 - Nah, something's wrong. = Không được, hư hỏng gì rồi.
26:10 - I'm gonna to haveto get security. = Tôi phải gọi bảo vệ đây.
26:17 - Junction box is up ahead.So move your ass. = Hộp điện ở ngay phía
trên.Đi nhanh lên.
26:20 - Harley! = Harley!
26:22 - Is it really you? = Phải em đấy không?
26:26 - Shit! = Chết mẹ!
26:27 - Don't screw this up. = Đừng phá kế hoạch.
26:30 - Aren't you evengoing to say hello? = Tính không chào anh một tiếng
luôn à?
26:35 - Oh, guys, you've got to see this. Joker just spotted harley! = Anh em ơi,
lại xem này.Joker bắt gặp Harley rồi!
26:43 - Keep walking. = Đi tiếp đi.
26:44 - Tell him to shut up. = Bảo hắn im miệng lại đi.
26:46 - Aw, I can tellyou're still sore. = Nhìn là biết em vẫn còn đau lắm.
26:50 - At least the bruisescleared up nicely. = Ít ra cũng không thấy bầm tím
nữa.

26:56 - What's your hurry, harl? = Đi đâu vội thế, Harl?
27:00 - Shut up!Shut up! Shut up! = Im đi!Im đi! Im đi!
27:04 - Damn it! = Mẹ nó!
27:05 - Let's move. = Đi thôi.
27:08 - Maybe, she'll kill him. = Dễ nó giết hắn ta luôn ấy.
27:11 - I'm going to kill you! = Tôi sẽ giết anh!
27:13 - I'll kill him! I'll kill him myself for what he's done to me! = Tôi sẽ giết
hắn! Tự tay giết hắnvì hắn dám làm thế với tôi!
27:24 - Women! Am I right, officer? = Bọn đàn bà!Đúng không anh cảnh sát?
27:26 - Can't live with them, can't kick them out of a moving car. = Không thể
sống chung với bọn nó,không đạp ra khỏi xe là không được.
27:34 - You know the rules, buddy,I got to phone it in. = Biết luật rồi mà ông
anh,phải gọi lên trên mới được.
27:37 - She's dead! = Nó chết rồi mà!
27:44 - How much trouble could she be? = Có làm được gì nữa đâu?
27:46 - Nothing goes in or out of arkham without being okayed. = Không có gì
vào hay raArkham mà không được đồng ý.
27:50 - But = Mà
27:52 - Give me a sec, I'll try to get a hold of the watch commander. = Đợi tí, để
tôi gọi chobên giám sát.
28:03 - Run it again. = Thử lại đi.
28:04 - I tried twice, sir. = Tôi thử hai lần rồi mà.
28:06 - I can't lose this jobbecause your system is down. = Tôi không muốn mất
việcvì cái máy tính của anh bị hỏng đâu.
28:14 - Come on, you amateurs. = Mau lên bọn gà này.
28:22 - Sorry hon,bulletproof. = Xin lỗi cưng, chống đạn đấy.
28:26 - Even better, puddin'. = Thế càng hay, pudding.
28:37 - Why, harley, if I didn't know better, I'd say you're trying to kill me. =
Sao vậy, Harley, nếu anh không hiểu em,thì anh đã nói là em muốn giết anh rồi.
28:43 - We're finished, you and me! = Tôi với anh chấm dứt rồi!

28:45 - I got someone new now,someone better! = Tôi có người khác rồi,ngon
hơn anh nhiều!
28:51 - Oh, hell! = Mẹ nó!
28:53 - This will have to do. = Thế này cũng được.
29:00 - Never mind, just came through. = Thôi khỏi đi, tới rồi nè.
29:02 - About time! = Đúng lúc ghê dzậy!
29:12 - Sorry, it's an old system. = Xin lỗi, máy cũ quá rồi.
29:15 - No problem. = Không sao.
29:22 - Let's see what goodieswe've got. = Để xem có hàng gì đây.
29:32 - Oh, shit! = Ô mẹ nó!
29:49 - How the ow! = Làm sao !
29:53 - Ahh! My goolies! = Hai hòn của tui!
29:56 - That's payback, you dumb ass. = Trả đũa đó, đồ ngu.
30:00 - Walk it off, captain kangaroo. = Đi thôi, Captain Kangaroo.
30:42 - Come on, we're out of time. = Đi thôi, sắp hết giờ rồi.
30:44 - New guy? = Bồ mới hả?
30:45 - That's right!You're not jealous, are you? = Đúng rồi! Không ghen đó
chứ?
30:50 - That's him! = Anh ấy đấy!
30:53 - I know you. = Tao biết mày.
30:55 - We worked together once. = Tao từng làm với mày rồi.
30:57 - No, wait, don't tell me,don't tell me. Hmm. = Đừng, khoan, đừng nói
nhé,đừng nói nhé.
31:00 - Deadhead, hmm? Buckshot? = Deadhead, hả?Buckshot?
31:09 - I got her! = Bắt được cô ta rồi!
31:11 - You can have her! = Cho mày luôn đó!
31:13 - Bet you buy yourshirts second hand too. = Chắc bộ đồ nó mua cho côlà
đồ siđa chớ gì.
31:33 - Sir, we've got an explosionon level e. = Thưa sếp, có một vụ nổ ở tầng
E.

31:36 - He's still secure, sir. = Hắn vẫn được canh cẩn thận ạ.
31:38 - Is that room service? = Phục vụ khách sạn hả?
31:39 - Tell them I nevergot my calzone. = Nhớ hỏi giùm tại sao chưa thấyđem
bánh lên cho tao.
31:42 - Good! I need every availablesecurity down in the kitchen. = Tốt! Tôi cần
bất cứ lực lượng nàokiểm tra khu vực bếp cho tôi.
31:45 - Stat! = Tình trạng:
31:46 - We're on yellow alert. = Báo động Vàng.
31:54 - You're late! = Trễ thế!
31:55 - Ran in to her ex.Grab hold! = Gặp bồ cũ của cô ta. Nhấc lên!
32:00 - Put your back into it. = Kéo hết sức cái coi.
32:06 - Hey! Nobody's supposedto be down there! = Ê! Không ai được xuống
đây!
32:09 - Ah, we just snuckdown here for a little party. = À, mới trốn xuống nhậu
tí mà.
32:15 - What kind of party? = Nhậu gì vậy?
32:19 - Crap! You're harley Quinn! = Mẹ ơi!Cô là Harley Quinn mà!
32:21 - Don't move, you crazy bitch. = Đứng yên, con điên.
32:41 - Blech! = Huệ!!
32:42 - I hate Italian food. = Tao ghét đồ ăn Ý.
33:11 - Has that kitchen firebeen contained? = Đã dập được vụ nổ nhà bếp
chưa?
33:13 - Yes, sir. = Rồi thưa sếp.
33:17 - Get here! = Lại đây!
33:22 - Lawton! What? = Lawton! Chuyện gì?
33:24 - GPS has you in the mainsecurity hub. = Trên GPS tôi thấy các anhở
trung tâm an ninh.
33:27 - What's going on? = Chuyện gì thế?
33:28 - We own it, that's what. = Thì bọn tôi làm ngon ơ chớ sao.
33:30 - Now we grab the cane. = Giờ thì đi lấy cây gậy.

33:32 - Don't get to cocky, lawton.You're at the point of no return. = Đừng có
mà lên mặt, Lawton.Tới nước này thì không còn đường lui đâu.
33:34 - You best keep that in mind. = Nhớ cho kĩ điều đó.
33:37 - That gas explosionput the whole bloody asylum on yellow alert. = Vụ nổ
ga làm nguyên cái nhà thươngbị báo động Vàng luôn.
33:40 - If the security camerasmake us, we're toast. = Camera an ninh mà bắt
gặp là toi hết.
33:43 - So shut down allthe security cams. = Thì tắt hết camera an ninh.
33:45 - That's a sure fireway to alert the bat. = Làm vậy thì thằng Dơi còn phát
hiện nhanh hơn.
33:48 - What then? Let him watchus run around like idiots? = Sao đây? Để hắn
vờn chúng tanhư bọn ngu hả?
33:51 - Playyesterday's footage. = Thì bật băng an ninhcủa ngày hôm qua.
33:55 - Aw, sharkwick hadhis first thought. = À, thằng cá nhám mà cũng biết
nghĩ kìa.
33:57 - Shut it, boomer! Say it again. = Im đi căngguru!Nói lại đi.
34:00 - Play yesterday's footageof the same time. = Bật băng an ninh của giờ
nàyngày hôm qua đi.
34:03 - I can do that. = Tôi làm được.
34:04 - And we can operatewithout eyes on us. = Vậy là có thể hoạt độngmà
không bị ai theo dõi.
34:06 - You mean Batman's or waller's. = Ý anh là Batman hay Waller?
34:08 - Both! = Cả hai!
34:13 - The intensive treatmentbuilding is there, = Tòa nhà Điều trị Chuyên sâu
ở đây,
34:15 - just across the yard. = bên kia sân nhà thương.
34:17 - Let's move! = Đi thôi!
34:18 - Low profile. = Lén lút thôi.
34:22 - Frost, move your ass. = Frost, đi đi.
34:38 - Top priority are those towers. = Ưu tiên mấy cái tháp.

34:41 - I can scale them. = Để tôi hạ chúng.
34:42 - No time. = Không có thời gian.
34:56 - You do two, I'll do two. = Anh hai thằng, tôi hai thằng.
34:59 - Fine! = Được!
35:00 - On my mark. = Theo lệnh tôi.
35:01 - Now! = Mau!
35:09 - You missed! = Hụt rồi kìa!
35:10 - Wait for it. = Đợi đã.
35:14 - Patrol, I need a sweepof the yard! = Đội tuần tra, kiểm tra sân trước
mau!
35:20 - Boom! In your face! = Bùm!Ngay vô mặt mày luôn!
35:24 - He got to his walky!I'd score that a miss, = Hắn kịp báo bộ đàm rồi!Coi
như là hụt rồi,
35:26 - you twobit clister! = thằng vô học hạng bét!
35:28 - That's it! = Đủ rồi!
35:34 - U.S.A.! U.S.A.! = Mĩ muôn năm! Mĩ muôn năm!
35:38 - Boys, we got company! = Hai anh, có bạn tới kìa!
35:43 - Shark, no! = Shark, đừng!
35:44 - Finally, some action! = Được động tay chân rồi!
35:50 - So much for low profile. = Thế này mà lén lút gì.
36:03 - Status report. = Báo cáo mau.
36:05 - I got you in the exercise yard, but you don't show up on the cameras. =
Tôi biết các anh ở sân trước, nhưngkhông thấy trên camera.
36:11 - Must be something wrongwith the system. Damn it! = Chắc hệ thống bị
hỏnggì đó. Mẹ nó!
36:14 - We're a little busy right now. = Bọn tôi bận rồi.
36:16 - I'll call you back. = Gọi lại sau.
36:18 - Don't yank me around, convict.Get the cane, get out! = Đừng có giỡn
mặt, tù nhân.Lấy cây gậy, rồi thoát ra!
36:33 - Yahtzee. = Yahtzee.

36:39 - Victor zsasz, we've gotyou surrounded. = :VictorZsasz, chúng tôi đã bao
vây anh rồi.
36:41 - Please!Please, don't hurt me. = Đừng!Đừng giết tôi.
36:44 - Let the girl gobefore it gets ugly. = Để cô gái đi, đừng để chuyện xấu đi.
36:46 - The zombie is mine to liberate. = Ta phải thả con zombie ra.
36:49 - I have righteous work to do. = Ta có việc cần phải làm.
36:57 - I'm not in the mood tonight,zsasz. = Tối nay ta không có hứng đâu,
Zsasz.
37:14 - You seem troubled tonight, sir. = Hình như cậu chủ không được bình
thường.
37:16 - It's harley, Alfred. = Là Harley, bác Alfred.
37:18 - She was acting odd. = Cô ta hành động quái lạ lắm.
37:21 - Odder than usual, you mean. = Ý cậu là, quái lạ hơn mọi khi?
37:23 - Like she was happyto get caught. = Cứ như là cô ta mừng khi bị bắt ấy.
37:26 - Maybe she missed her puddin'? = Hay cô ta nhớ puddin' của cô ta?
37:29 - Maybe. = Có thể.
37:30 - More likely it's linkedto the joker's bomb. = Nhiều khả năng là có liên
quantới quả bom của Joker.
37:33 - Arkham had a yellowalert this evening. = Tối nay Arkham có báo động
Vàng.
37:36 - Everything looks to be in place. = Mọi chuyện đều đâu ra đó mà.
37:42 - That's mochel. = Kia là Mochel.
37:43 - He doesn't work Friday's.Neither does ferrick. = Anh ta đâu có làm thứ
Sáu.Ferrick cũng không.
37:46 - That's the Thursday crew. = Đây là nhóm bảo vệ của thứ Năm.
37:48 - This isn't live. They're broadcasting old footage. = Đây không phải là
camera trực tiếp.Đây là băng cũ.
37:51 - Something's wrong at arkham! = Có chuyện ở Arkham rồi!
38:01 - No! No! = Đừng! Đừng!
38:04 - Enough, shark, put him down! = Đủ rồi, Shark, đặt hắn xuống!

38:12 - Do I have your attention now? = Chịu nghe tao nói chưa?
38:14 - Don't break cover in the middle of an operation, unless I say so. = Đừng
lộ mình khi đang làm nhiệm vụ,trừ khi tao cho phép.
38:21 - Don't ever do that to me. = Đừng có làm thế với tao.
38:24 - Or what?You'll chew my head off? = Không thì sao?Mày nhai đầu tao
hả?
38:28 - Do it! I'm begging you. = Làm đi!Xin mày luôn.
38:31 - You think any of you havea shot of getting out alive without me? = Mày
tưởng cả bọn mày còn sốngthoát ra được mà không có tao hả?
38:38 - That's what I thought. = Đúng ý tao rồi đấy.
38:40 - We're just luckythis was contained. = May là cân được vụ này đấy.
38:43 - Start following orders,all of you! = Tất cả phải nghe lệnh đi!
38:45 - Why don't you justcalm down, puddin'? = Anh bình tĩnh đi chứ,
puddin'?
38:49 - Don't call me puddin'! = Đừng gọi tao là puddin'!
39:02 - Property room's down here. = Phòng lưu trữ ở dưới này.
39:06 - Locked! = Khóa rồi!
39:08 - Not for long. = Giờ hết khóa nè.
39:14 - Now that's just pathetic! = Thiệt là thảm quá trời ơi!
39:18 - The warden uses his birthday backwards for practically all his
passwords. = Cha giám đốc nhà thương dùng ngày sinhviết ngược của hắn làm
mật khẩu cho cả nhà thương.
39:24 - How do you know that? = Sao cô biết được?
39:25 - I used to work here.Didn't I mention that! = Hồi trước tôi làm ở đây
mà.Tôi chưa kể à?
39:29 - Come on, as what? = Dẹp đi, làm gì?
39:31 - As a psychiatrist, silly. = Làm bác sĩ trị liệu, đồ ngu.
39:33 - And, pal, anyone whothrows boomerangs, = Mà ông bạn, ai hay ném
boomerang,
39:36 - has some real issues letting go. = cũng đều không biết bỏ qua là gì.

39:41 - Voila! = Đây rồi!
39:51 - Where dowe even begin? = Bắt đầu từ đâu đây?
39:54 - Everyone take a section. = Mỗi người chọn một khu vực.
39:56 - Just start looking! = Chia ra mà tìm!
40:02 - Bloody hell! = Ôi mẹ ơi!
40:11 - My acid playing cards!I knew I left them here. = Mấy là bài axít của
mình!Mình biết mình để ở đây mà.
40:16 - Here's that Batman costume Mr. j used for the train heist. = Đây là bộ đồ
Batmanmà Mr. J dùng để tập luyện.
40:24 - I've been lookingall over for this. = Mình tìm nó mãi.
40:28 - Here's where it went. = Thì ra nó ở đây.
40:36 - Bingo! = Trúng số rồi!
40:44 - Firefly. Killer moth. = Firefly. Killer moth.
40:47 - Maxie Zeus. = Maxie Zeus.
40:48 - Never heard of anyof these tools. = Chưa nghe mấy tên này bao giờ.
40:52 - Mr. freeze's gun! = Súng của Mr. Freeze!
40:54 - Score! = Ngon rồi!
41:05 - Thanks. = Cảm ơn.
41:14 - It's Batman! = Batman kìa!
43:46 - No way! = Không thể nào.
43:52 - The spoils of war. = Chiến lợi phẩm.
43:54 - Black spider justkicked the bat's ass? = Black Spider cho con dơi ăn
hành hả?
43:59 - Mate, I'm a little choked up. = Bồ ơi, hơi khó tin đó nha.
44:02 - Got the thumb drive. = Lấy được ổ cứng rồi.
44:06 - What? = Cái gì?
44:08 - What the hell? = Chuyện quái gì thế này?
44:11 - We've been played. = Ta bị chơi rồi.
44:15 - Where's frosty? = Where's frosty?
44:17 - Frost? Damn it! = Frost? Mẹ nó!

44:20 - Frost! = Frost!
44:25 - Right. Easy. = Đúng rồi. Dễ mà.
44:30 - I knew waller wouldsend someone. = Tôi biết Waller sẽ cử người tới
giết tôi mà.
44:33 - I'm too clever for herto let me live. = Tôi quá thông minh, bà takhông để
tôi sống được.
44:36 - Nothing gets past you, genius. = Đúng là không có gì qua mặt được
thiên tài mà.
44:42 - I'll make this fast. = Tôi sẽ làm nhanh thôi.
44:45 - Do you even know whyyou're assassinating me? = Cô có biết vì sao cô
phảiám sát tôi không đấy?
44:49 - The wall says you screwed her and to make an example out of you. =
Mụ Waller bảo anh chơi bà ta,phải đem anh ra làm gương cho kẻ khác.
44:54 - And that satiatedyour curiosity? = Như thế là thỏa mãntrí tò mò của cô
rồi à?
44:57 - I don't ask questions. = Tôi không hay hỏi nhiều.
44:59 - I don't believe that. = Tôi không tin đâu.
45:01 - The human mind alwayshas questions. = Đầu óc con người luôn có
những câu hỏi.
45:04 - My only question is why waller didn't just blow your head off with your
nano bomb? = Tôi chỉ có một câu hỏi là tại sao mụ Waller khôngnổ tung cái đầu
anh bằng quả bom nano luôn cho rồi.
45:10 - It's the same reasonshe needs me dead. = Cũng vì thế mà bà ta muốn giết
tôi đấy.
45:14 - Because I know howto diffuse them. = Vì tôi biết cách vô hiệu quả
bom.
45:20 - Wait, what? = Khoan, cái gì?
45:22 - How do you know she'swith the riddler? = Sao anh biết cô ta đang ở chỗ
Riddler?
45:24 - She was eyeballing himback at the monitor room. = Ở phòng giám sát cô

ta nhìn hắn suốt.
45:28 - So she's got herself a new guy. = Vậy là cô ta đã có thằng bồ mới rồi.
45:31 - After everything I'vedone for her! = Vậy mà mình đã làm bao nhiêu
chuyện cho cô ta!
45:33 - Oh, we'll see about that. = Ô, để rồi xem đi.
45:35 - I'll make five morejust like her. = Mình sẽ làm ra 5 con nhỏ khác y như
cô ta.
45:37 - I'll take her skin and putsomeone else in it. = Mình sẽ lột da cô ta rồi
nhét người khác vào.
45:41 - Oh, that perfect creamy skin. = Ô, cái làn da trắng mượt đẹp tuyệt đó.
45:45 - Pull yourself together, man! = Tỉnh táo lại đi!
45:47 - She mocks you rightto your face. = Cô ta dám trêu ngươi ngay trước mắt
mình.
45:49 - Even dared to call you = Còn dám gọi mình là
45:55 - Puddin'. = Puddin'.
45:56 - Oh, that darling girl. = Ô, bé cưng của mình.
45:58 - She might even deserve me. = Hóa ra cô ấy vẫn còn xứng với mình đó
chớ.
46:08 - Okay, babies! = Được rồi cưng!
46:10 - Let's cook! = Nổi lửa lên em!
46:14 - Winner, winner, chicken dinner! = Hít hà, hít hà, thịt gà ra dĩa!
46:20 - Oh, harley, I take back half the horrible things I've done to you. = Ô,
Harley, anh rút lại một nửanhững điều khốn nạn anh đã làm với em.
46:34 - They're gone! = Chúng đi mất rồi!
46:35 - Yeah, we can see thatharley, but where? = Ừ, thấy rồi Harley,mà ở đâu
chớ?
46:37 - It's waller. = Waller gọi.
46:40 - I'm here. What are you trying to pull, deadshot? = Tôi đây. Anh giở trò
gì đấy, Deadshot?
46:43 - You're not checking in! = Không thấy anh liên lạc lại!

46:44 - We had a bout with the bat! = Bọn tôi đụng phải thằng Dơi!
46:46 - But we're past it.I got your cane, waller. = Nhưng qua được rồi.Tôi lấy
được cây gậy rồi, Waller.
46:49 - We're just looking for an exit. = Bọn tôi đang tìm đường ra đây.
46:51 - So you're all together? = Vậy là cả đám đầy đủ cả?
46:52 - Of course, why wouldn't we be? = Tất nhiên, sao lại không?
46:55 - Then why has the special crimes unit been called in to protect the
medical center? = Vậy tại sao lực lượng đặc biệt lại đượcđiều xuống bảo vệ
phòng Trung tâm Y tế?
46:59 - Maybe twofacegot a pair of hemorrhoids. = Chắc hai bên của thằng
TwoFacelại lên cơn trĩ thôi.
47:02 - We're out of here. = Chúng tôi ra khỏi đây đây.
47:04 - Please don't explode! Please don't explode! Please don't explode! =
Đừng nổ mà! Đừng nổ mà!Đừng nổ mà!
47:07 - Shut up! = Im đi!
47:08 - Where's that medical center? = Cái Trung tâm Y tế đó ở đâu?
47:10 - We're still on yellow alert. = Chúng ta vẫn ở báo động Vàng.
47:17 - You hear something? = Nghe thấy gì không?
47:19 - Ah, let me check. = À, để xem.
47:22 - Hey, remember thattime when mad hatter = Này, nhớ cái lần mà Mad
Hatter
47:26 - Smitty? = Smitty?
47:28 - Smitty! = Smitty!
47:29 - Boo! = Hù!
47:33 - Smitty! = Smitty!
47:34 - Put your hands in the air! = Giơ tay lên mau!
47:39 - And boom! = Rồi bùm!
47:49 - I'm just going to slip intosomething more comfortable. = Tao sẽ đưa mày
tới chỗ này dễ chịu hơn.
47:52 - So no peeking. = Không có được nhìn lén.

48:14 - This isthe special crimes unit. = Lực lượng Phòng chống tội phạm đây.
48:17 - Surrender and returnto your cells. = Đầu hàng và trở lại buồng giam
ngay.
48:24 - Light 'em up! = Bắn không tha!
48:29 - That worked well. = Suôn sẻ thật.
48:31 - Then like the hanged man, = Giống như người treo cổ vậy,
48:33 - we are at the end of our rope. = cổ chúng ta bị treo lên hết rồi.
48:35 - Wow, I hate you! = Ghét thật!
48:47 - You can thank us later, losers! = Cảm ơn sau đi, bọn mặt nồi!
48:54 - You all right? = Có sao không?
48:56 - Somewhat. = Cũng được.
48:57 - Glad you made it. = Mừng vì anh còn sống.
49:00 - This better be good! = Có tin vui đây!
49:01 - He knows how to turnoff the bombs. = Hắn biết cách vô hiệu quả bom.
49:04 - Look familiar? = Nhìn quen không?
49:08 - I can do it, but you got to get me intothe medical center. = Tôi làm được,
nhưng phải đưa tôi tớiđược Trung tâm Y tế.
49:11 - We got maybe five minutes before wallerfigures out what's what. =
Chúng ta có 5 phút trước khiWaller phát hiện ra.
49:19 - We get to that roomor we're dead! = Phải tới phòng đó không thì chết
chắc!
49:22 - Should have brought a tank. = Biết vậy đem theo cái xe tăng.
49:23 - We have one. = Có một cái nè.
49:33 - No heights! = Không tới chỗ cao đâu!
49:35 - You're joking? = Giỡn mặt hả?
49:36 - I said no heights! = Đã nói là không tới chỗ cao đâu!
49:39 - I'll guide you. Trust me. = Để tôi chỉ đường. Tin tôi đi!
49:51 - I'm crazy, but that's just nuts! = Tôi điên đấy, nhưng vậy còn điên khùng
hơn nữa!

×