Phim Free Birds - Giải cứu gà tây
01:01 - Holidays,the whole world loves them. = Các ngày lễ Mọi người ai cũng
thích lễ
01:05 - That's why there are so many. = Đó là lí do có rất nhiềucác ngày lễ.
01:09 - Christmas. = Giáng Sinh
01:11 - Easter. = Lễ Phục Sinh
01:13 - Hanukkah. = Lễ Hanukah của người Do Thái.
01:15 - The one thing they all have in common = Chúng đều có 1 điểm
chung
01:17 - food, like Thanksgiving. = đó là Thức Ăn.Giống như Lễ Tạ Ơn
01:21 - That's what it's all about. = Tất cả đều xoay quanh việc ăn uống
01:23 - A time to sit down overthe holiday meal. = Là lúc mọi người cùng
ngồivào bàn ăn ngày lễ
01:26 - It's everyone's favorite part. = Ai cũng thích thế
01:29 - Unless of course, you are the meal. = Tất nhiên là không nếu bạnchính là
món ăn đó.
01:37 - My name is Reggie, by the way. = Tiện thể xin tự giới thiệu Tôi là
Reggie.
01:39 - I'm the turkey screaming for his life. = Tôi là một con Gà Tây đangthét
lên để cố tự cứu mình.
01:42 - Ah! Ah! = Ah! Ah!
01:44 - Thanksgiving is a turkey'sworst nightmare. = Lễ Tạ Ơn là ác mộng
chohọ Gà Tây.
01:47 - And trust me, I've tried to warn them. = Hãy tin tôi.Tôi đã cố thuyết
phục họ.
01:50 - You don't get it! = Mọi người không hiểu đâu?
01:51 - They're fattening us upso they can eat us! = Họ đang vỗ béo chúng ta để
làm thịt sau đó.
01:55 - - It's such a beautiful day This is the best day ever! = Thời tiết hôm nay
thật tuyệt.Ngày hôm nay thật ấm.
01:58 - Probably the best day of my life. = Có lẽ là ngày tuyệt nhất của tôi.
02:00 - - Hey, corn!- Corn! = Bắp kìa Bắp đâu?
02:02 - And every year,they don't listen. = Tôi nói gì họ cũng mặc kệ.
02:05 - I'm not gonna dress it up.Turkeys are dumb. = Tôi không biết phải giải
thích thế nào?Gà Tây thật sự khờ lắm.
02:07 - Corn. Corn. = Bắp, bắp.
02:08 - Really dumb. = Cực Kì KHỜ.
02:12 - Hey, guys, check it out. = Hey! Anh bạn, xem đây này
02:17 - Turkeys are so dumb,they think the farmer's their friend. = Gà Tây ngu
đến nỗi nghĩ những ngườinông dân à bạn tốt nhất của mình.
02:20 - - He's so cool!- He's the best. = Anh ta thật tuyệt.Anh ta là nhất.
02:21 - - He's so nice I love the farmer! = Anh ta tốt quá.Tôi yêu anh ta quá!
02:24 - Hey! = Này!
02:27 - Percy's going to turkey paradise! = Percy, nó được đưa đếnThiên Đường
cho Gà Tây kìa.
02:31 - Turkey paradise = Thiên đường
02:35 - Go, Percy, you lucky son of a gun! = Percy thật may mắn!
02:38 - See what I mean? = Hiểu tôi nói gì chưa?
02:39 - But the truth is, I've always beena little bit different. = Nhưng sự thật
là tôi khác biệt với họ.
02:43 - From the very beginning,I never felt like I fit in. = Từ lúc sinh ra tôi
thấy mình không thuộc về nơi này.
02:47 - Our world is made of corn. = Thế giới của chúng tađược tạo nên từ
02:50 - Leafy corn. = Bắp.
02:52 - - Oh!- Corn-corn! = Lá Bắp!
02:54 - Fire corn! = Lửa bắp.
02:57 - That's an awesome theory, but I thinkthey actually call that the sun. = Ví
dụ hay đấy, nhưng tôi nghĩnó được gọi là Mặt Trời.
03:01 - Out! Out! = Cút! Cút ngay!
03:03 - But I kept trying = Và tôi vẫn luôn cố gắng
03:05 - - Yeah no Hey, Aspen. = Chào, Aspen!
03:07 - Your wings must be tired = Cánh của cậu chắc mỏi lắm nhỉ?
03:09 - because it looks like you flewstraight out of heaven. = Vì cậu trông như
vừa bay từThiên Đường tới đây vậy.
03:14 - Seriously? = Thật sao?
03:16 - You wanna fly, Bobby? = Muốn bay hả Bob??
03:19 - - I guess it's just you and me Beat it, weirdo! = Tôi nghĩ chỉ còn lại anh
và tôi.Cút, cút ngay.
03:23 - Yeah, that's what I thought! = Được rồi.
03:28 - and trying. = Cố gắng nào.
03:31 - When you're in a flock,you know you belong = Khi bạn ở trong 1
đàn Bạn biết rằng mình thuộc về nó.
03:34 - to something bigger, = Thuộc về nơi nào đó lớn hơn.
03:35 - that you're not alone. = Rằng bạn không cô đơn.
03:37 - Reggie, it's chilly! = Reggi cậu đè mọi người.
03:39 - Reggie, you're cold! = Reggie, cậu lạnh quá.
03:40 - Get out of here, Reggie! = Đi chỗ khác đi, Reggie.
03:43 - At least that's what I hear. = Ít ra, mình không thuộc về nơi này.
03:51 - Listen up!Reggie's been right all along. = Nghe này, Reggie đã đúng
03:54 - They are fattening us upso they can eat us. = Họ đang vỗ béo để rồi làm
thịt chúng ta.
03:56 - They're right outside! = Họ đang ở đầy ngoài đó.
03:58 - Finally, after all these years!That's what I've been waiting to hear. =
Cuối cùng, cũng tới ngày này.Tôi luôn muốn được nghe câu:
04:02 - "Reggie was right." = "Reggie đã đúng!"
04:04 - Now I don't want to go tootmy own horn, but toot-toot! = Tôi không
phải đứa trẻkhoe khoang nhưng
04:07 - Okay, now, here's the plan.When they open the doors, = Giờ kế hoạch là
thế này:Một khi họ mở cửa ra
04:10 - we run for the hills. = ta chạy ngay xuống đồi.
04:11 - Go, team! = Đi thôi nào!
04:14 - Give them Reggie! = Đem Reggie ra cho họ đi!
04:17 - - What?- Yeah! Give them Reggie! = Sao cơ?Phải, đưa Reggie cho họ
đi.
04:19 - He's the Anticorn! = Nó luôn là đứa rắc rối.
04:20 - Whoa, whoa!You got it all wrong! = Không! Không!Đâu phải tôi đâu.
04:22 - Let's give them Reggie.Sacrifice him. = Mang Reggie ra ngoài đi. Hy
sinh nó.
04:24 - We gotta stick together on this! = Mọi người ta phảiđoàn kết với nhau
04:31 - See you later, Reggie! = Tạm biệt, Reggie!
04:34 - So after all that, I was aboutto become Thanksgiving dinner. = Bây giờ
thì tôi cũng sắp thành1 món ăn trong bữa tối của Lễ Tạ Ơn.
04:38 - - No, no! Please! I beg you!- We are all clear. = Làm ơn! Cứu tôi
với.Khu vực an toàn.
04:41 - - No! Ah!- Ladies and Gentlemen = Không! Ah.Kính thưa quý vị
04:42 - the President of the United States. = Tổng thống Hoa Kì
04:44 - Thank you all for being here today. = Cảm ơn mọi người đã đến
đâyngày hôm nay.
04:45 - - Or was I? and to this humble family farm = Hay là tôi đến đây?Và gia
đình khiêm tốn này.
04:48 - for one of my favoritepresidential traditions. = Để kỉ niệm một trong
những ngàyLễ quan trọng của Hoa Kì
04:50 - The pardoningof the Thanksgiving Turkey. = Đó là Lễ Tạ Ơn.
04:53 - Only one special bird will be sparedfrom this terrible, yet delicious fate.
= Theo truyền thống của Nhà Trắng thìsẽ xá tội cho 1 sinh vật ngày hôm nay.
04:58 - Daddy! Daddy, it's this one.This is the one I want right here. = Bố, bố
ơi! Là con này.Con muốn con Gà Tây này.
05:02 - Sweetheart, I think we're gonna gowith a bigger turkey, okay? = Con
yêu à! Bố nghĩ con được xá tộilà con to hơn đằng kia cơ.
05:06 - Please? Please, please,please, please! = Làm ơn đi mà bố, đi mà đi
mà.
05:08 - - Sweetheart, I love you Please! Please! = Con yêu à Đi mà, đi mà
05:09 - That turkey's not big enough. = Con gà đó không đủ to.
05:11 - Now, now don't do that. = Đừng có khóc nhé
05:13 - No, no, no. = Đừng
05:20 - This is your pardoned turkey.Happy Thanksgiving, little fella. = Đó là
con Gà Tây được xá tội năm nay.Lễ tạ ơn vui vẻ nhé các bạn.
05:26 - Come on, birdie, let's go.We're going to the helicopter. = Gà Tây, đi thôi
nào.Chúng ta sẽ đi bằng trực thăng.
05:30 - And right over there is a fence.And that's a seagull. = Bên phải là hàng
rào.Và đó là con mòng biển
05:32 - And there's a cow and a chicken. = Đó là 1 con bò và con gà
05:34 - And that's Paul.He's getting a divorce. = Đây là chú Paul.Chú ấy sắp li dị
rồi.
05:36 - Yay! = Yay!
05:38 - That's a bald guy and that's the girlwho likes my daddy. = Còn đây là
chú đầu hói.Còn cô này là người thích bố chị.
05:42 - But don't tell anyone. = Nhưng em đừng kể với ai đấy nhé
05:53 - Birdie = Gà Tây ơi!
05:57 - don't worry, you're safe. = Đừng lo, em đã an toàn rồi.
06:01 - You're the pardoned turkey. = Em là con gà được xá tội.
06:04 - I'm tired now. = Chị bùn ngủ quá rồi.
06:15 - I'm the pardoned turkey. = Mình là con Gà Tâyđược xá tội sao?
06:18 - I'm the pardoned turkey!I'm gonna live! = Mình là con gà được xá
tội.Tức là mình sẽ sống.
06:21 - I'm gonna live,I'm the pardoned turkey! = Mình sẽ sống!Mình là con gà
được xá tội.
06:23 - This is blowing my mind! = Tuyệt vời!
06:28 - Turns out my life wasn't over = May là cuối cùng cuộcđời tôi chưa kết
thúc.
06:30 - and a whole new life was just beginning. = Một chương mới sẽ bắt đầu.
06:38 - Turkey, turkey, turkey. = Gà tây ơi, gà tây
06:39 - This is your new home, turkey. = Đây là nhà mới của em, Gà Tây ạ.
06:43 - Mr. President, you have returnedto Camp David. = Chào ngài tổng
thốngchào mừng ngài trở về Camp David.
06:46 - That's General Sagan.He's got issues. = Đó là tướng quân Sagan. Ông ta
có vấn đề.
06:50 - That's Marcia.She eats her feelings. = Đây là dì Martha, dì luôncất giấu
tình cảm của mình.
06:53 - We're gonna have so much fun. = Chúng ta sẽ chơi thật vui.
06:55 - I promise, I will never, ever leave you. = Chị hứa sẽ không bao giờbỏ rơi
em.
06:59 - Oh, wait, TV! = Khoan đã, xem TV thôi.
07:04 - I'm tired now. = Chị lại buồn ngủ rồi.
07:10 - Ah! Oh! Ah! = Ah! Oh! Ah!
07:20 - Previously on Mundo del Amor = Phần trước của Mundo del Amor
07:23 - What is this? = Cái gì thế nhỉ?
07:25 - One-eyedorphan, Alejandro, = Cậu bé Alejandro tội nghiệp bịđuổi khỏi
trại mồ côi.
07:26 - is thrown out of the orphanagefor being different. = Họ đuổi cậu ta vì
cậu takhác biệt với họ.
07:31 - They threw him out, too. = Họ cũng đuổi cậu ta.
07:33 - I know exactly how that feels. = Mình biết cảm giácđó như thế nào.
07:36 - Rejected by all, Alejandrolives alone in the streets of Tijuana. =
Alejandro sống lang thangtrên đường phố Tijuana
07:39 - Until one day, he becomes a man. = Cho đến 1 ngày cậuta thành 1 người
đàn ông.
07:42 - Oh, man! Whoa! = Đàn Ông!
07:45 - Are you havinga hunger emergency? = Các bạn đang trong tình trạng
đói?
07:47 - I am! = Đúng thế
07:48 - - Do you need to eat right now?- I do! = Các bạn cần thứ gì đó để tống
vào miệng??
07:50 - - Well, we can save the day with pizza!- Yes! = Hãy để Pizza giúp
bạn.Phải!
07:54 - That looks way better than corn. = Nhìn tuyệt hơn bắp nhiều.
07:56 - Call 1-800-PIZZA.Get pizza delivered right now. = Hãy gọi cho chúng
tôi qua số 1800PIZZAngay bây giờ để được giao hàng miễn phí.
08:03 - What? = Cái gì thế?
08:07 - Whoa. = Whoa.
08:09 - Alejandro startshis new company = Alejandro tự thành lập công tycho
riêng mình
08:11 - El Solo Lobo and makesa million pesos. = Và anh ta kiếm được hàng
triệu Peso.
08:15 - He buys a jet, he buys a tiger, = Rồi anh ta mua máy bay.Mua cả hổ
nữa.
08:17 - and becomes Tijuana's greatest lover. = Và trở thành người hào hoa nhất
Tijuana.
08:24 - El Solo Lobo. = Anh là một Con Sói Cô Đơn.
08:28 - I always thought being partof a flock was what I wanted. = Tôi luôn nghĩ
mình chỉ muốnmình được chấp nhận.
08:31 - But maybe I was wrong. = Nhưng có thể tôi đã sai.
08:33 - Yeah! = Yeah!
08:52 - Whoa! Oh, hey, dude. = Whoa! Oh, này, anh bạn.
08:57 - A warm bed = Giướng ấm
08:59 - TV, and all the pizza I could eat. = Tôi xem TV và mua được nhiều
Pizza hơn tôi có thể ăn hết
09:02 - I finally had it all.Everything was perfect. = Tôi đã có được tất cả. Mọi
thứ thật hoàn hảo!
09:19 - Will Alejandroever find true love = Liệu Alejandro có thể tìm đượctình
yêu chân chính?
09:22 - or is he destined to be alone forever? = Hay anh ta định là sẽ cô đơn mãi
mãi.
09:24 - Sounds like a pretty gooddestiny to me, Alejandro. = Tôi nghĩ số mệnh
của mìnhgiờ đây đã khá hơn rồi đấy, Alejandro.
09:27 - Find out on the nextMundo del Amor. = Hãy đón xem tập tiếp theo
củaMundo del Amor from.
09:30 - - This is your destiny. = Đây chính là số mệnh của ngươi.
09:38 - Oh = Oh
09:45 - Whatever you do,do not make a sound. = Đừng gây tiếng động.
09:53 - Sh = Sh
09:55 - I'm Jake from the TFF.That's Turkey Freedom Front. = Tôi là Jake, từ tổ
chức MTTDGTĐó là "Mặt Trận Tự Do Gà Tây"
09:59 - You've just been recruitedfor a top secret mission. = Anh vừa được
tuyển vào mộtnhiệm vụ tối mật đấy.
10:03 - Ah! Help! I'm being kidnappedby a wild turkey! = Cứu! Một con Gà
Tâyhoang dã đã bắt cóc tôi.
10:07 - Security! Set Tasers to kill! = Bảo vệ đâu! Chặn hắn ta lại.
10:10 - Ah! = Ah!
10:12 - What was that? = Cái gì thế?
10:20 - - Oh!- Love your enthusiasm, comrade. = Tôi thích anh rồi đấy, anh
bạn.
10:23 - Dah! = Dah!
10:25 - But you're runningin the wrong direction. = Nhưng anh chạy nhầm
hướng rồi.
10:26 - Besides, we're alreadybehind schedule. = Và hơn nữa chúng ta đã trễ kế
hoạch.
10:28 - - We're behind schedule?- We are? = Chúng ta trễ kế hoạch rồi?Chúng
ta?
10:31 - Why didn't you say so?Let's move! = Phải? Sao anh không nói sớm.Đi
thôi!
10:33 - Look, I think you have meconfused with somebody else. = Nghe này, tôi
nghĩ anhnhầm tôi với ai khác rồi.
10:36 - I'm not part of any mission. = Tôi không phải thành viên trongnhiệm vụ
nào cả.
10:41 - Horizon seems clear. = Đường đi trống
10:44 - - Hold on Hey, wait! = Chờ đã.Này, chờ tôi với.
10:45 - It's me, the pardoned turkey.Help me! = Là tôi đây, Gà Tây được xá
tội.Giúp tôi với.
10:48 - A strange rogue turkey.Stay back. I'll take him out. = Có 1 con Gà Tây
lạ, lùi lại.Tôi sẽ hạ nó ngay.
10:51 - Ah! = Ah!
10:52 - - Please don't hurt me I don't know who you are = Làm ơn đừng đánh
tôi.Tôi không biết anh là ai
10:54 - but you're seriouslyjeopardizing this operation. = nhưng anh đang làm
hỏng kế hoạch đấy.
10:57 - Are you insane? It's me. = Anh điên à? Là tôi đây.
10:59 - Is it? Is it really? = Thật sao? Là anh sao?
11:01 - Would you get off me?! = Sao anh không thả tôi ra??
11:05 - You know what? I'm sick of youthrowing me around. = Anh biết không?
Tôi mệt mỏivới việc anh lôi tôi đi khắp nơi rồi đấy.
11:09 - You see this line? = Anh thấy vạch này không?
11:11 - Do not come into my personal = Đừng có vượt qua đấy
11:15 - Did you not see the line? = Anh có thấy không thế?
11:16 - 'Cause I was pretty clearthat it's right = Vì nó rõ như thế
11:18 - Snap out of it, Reggie. = Tỉnh táo lại đi, Reggie.
11:20 - Wait, how do you know my name? = Này, sao anh biết tên tôi chứ?
11:22 - Because he told meeverything about you. = Bởi vì ngài ấy đã kể vớitôi
mọi thứ về anh.
11:26 - He? Who is he? = Ngài? Ngài ấy là ai?
11:28 - The Great Turkey.He appeared in the sky = Ngài Gà Tây Vĩ Đạiđến từ
thiên đàng
11:31 - on a bright ball of light with a voicethat came from everywhere. = trong
1 quả cầu ánh sángngài đến từ mọi nơi.
11:36 - He gave me my mission,told me I needed to find you. = Giao nhiệm vụ
cho tôi, bảo tôiđi tìm anh
11:40 - And then, he gave me this. = Và cho tôi thứ này!
11:46 - A door knob? = Tay cầm của cánh cửa ư?
11:48 - The sacred time knob. = Là Tay Cầm Thời Gian Thiêng Liêng.
11:52 - This guy is a lunatic. Oh! = Gã này điên thật rồi!
11:55 - That secret military baseshould be right up ahead. = Khu căn cứ quân sự
bí mật đó chắcchắn phải ở quanh đây.
12:00 - The facility should be in here. = Chắc nó ở bên kia
12:02 - Just need to figure out how to getpast this impenetrable gate. = Trước
hết phải nghĩ cách mởvượt qua cánh cổng này.
12:09 - So, this is what it looks likeon the inside. = Vậy cảnh bên trong nhìn
nhưthế này đây.
12:12 - Okay, what's insidethis secret base, anyway? = Được thôi, vậy bên trong
khu căn cứ bí mậtnày có gì vậy?
12:18 - A time machine. = CỖ MÁY THỜI GIAN
12:22 - A time machine? = Cỗ máy thời gian sao?
12:23 - A time machine. = Một cỗ máy thời gian.
12:25 - - A time machine A time = Một cỗ máy thời gian?Cỗ máy
12:28 - What?! Who told you that? = Cái gì? Ai nói anh biết vậy?
12:30 - You did, just now. = Là anh, anh vừa nói mà.
12:32 - Of course I did. I was testing you. = Tất nhiên là thế, tôi chỉ thử anh
thôi.
12:34 - - Uh That's our mission. = Đó là nhiệm vụ của ta.
12:36 - Not to save ten turkeysor even a hundred, but all of them. = Không phải
chỉ để cứu 10 hay 100con Gà Tây, mà là tất cả.
12:40 - We're going back in timeto the first Thanksgiving = Trước tiên, ta sẽ trở
về quá khứngay bữa đầu tiên của ngày Lễ Tạ Ơn.
12:45 - to get turkeys off the menu. = và đưa món Gà Tây ra khỏi Menu.
12:49 - That's right,we're going back in time = Đúng thế! Chúng ta sẽ quay về
quá khứ
12:52 - to the first Thanksgivingto get turkeys off the menu. = Ngay bữa đầu
tiên của ngày Lễ Tạ Ơnvà đưa món Gà Tây ra khỏi Menu.
12:59 - - Who are you talking to?- This guy right here. = Anh đang nói chuyện
với ai vậy?Anh chàng ngay đây này.
13:03 - He totally gets it.Look, look, see how he's nodding? = Anh chàng đó
đó.Nhìn anh ta kìa, anh ta đang gật đầu đấy.
13:07 - Hello, soldier, welcometo the Turkey Freedom Front. = Chào, chiến
sĩ.Chào mừng tới Mặt Trận Tự Do Gà Tây.
13:11 - I'm just gonna let you twoget acquainted. Oh! = Tôi sẽ để 2 người từ
từlàm quen nhé
13:21 - - Scanning area What are you doing? = Quét khu vực.Này, anh đang
làm gì thế?
13:26 - - Not binoculars Wait! = Đó đâu phải ống nhòm. Đợi đã.
13:28 - - There's our target. Let's go!- Ah! = Đã định vị được mục tiêu. Đi thôi!
13:38 - Entering time module. = Bước vào máy thời gian
13:40 - Stand back.Initiating launch sequence. = Lùi lại đang triển khaithời
điểm.
13:45 - Tingling sensation in lower body. = Tôi cảm thấy hơi nhộtở phần thân
dưới.
13:48 - Blood pressure rising, rapidly = Huyết áp đang tăng rất nhanh.
13:50 - penetrating space-time continuum. = Chúng ta đã đến 1 thời điểm khác
rồi
13:54 - I can feel time warping! = Tôi có thấy cảm giác thơi gian di chuyển.
14:02 - Ooh! We can warp to another timeand maintain their lawns. = Ooh!
Chúng ta có thể du hành thời gianvà thay đổi hoạt động của họ.
14:06 - This doesn't make sense. = Nó đâu có lý.
14:08 - Oh, oh, look. = Oh nhìn này.
14:10 - Potting soil from the year 3000. = Đất trồng cây củanăm 3000.
14:12 - Ooh. = Ooh.
14:15 - - Oh, Jake, look!- What? What is it? = Jake, nhìn này!Cái gì? Nó là cái
gì?
14:18 - Future paint. Secret basecoat. = Sơn chống thấm của tương lai.Lớp vàng
phủ bí mật.
14:22 - But, he said it would be here. = Nhưng Ngài ấy nói nóở đây mà.
14:26 - What the heck are you talking about? = Anh đang nói gì thế?
14:28 - I don't know who your friend is = Tôi không biết bạn anh là ai cả.
14:30 - but you guys should startthe Idiot Freedom Front = Nhưng mấy người
nên lập ra MTGTNX đi(Mặt Trận Gà Tây Ngu Xuẩn).
14:33 - and free yourselves from stupidity. = Và giải thoát mình khỏi những thứ
NGUy hiểm đi
14:35 - There's no secret baseand there's definitely no time = Chỉ là không có
cái gì bí ẩnvà không có cái khái niệm máy
14:38 - machine? = thời gian
14:44 - Ah! = Ah!
14:50 - Ha! = Ha!
14:53 - Ah! Yeah! = Ah! Yeah!
14:58 - Ah! = Ah!
15:02 - A-ha! = Aha!
15:07 - Let's go. = Đi thôi.
15:12 - Hey, just because I'm following youdoes not mean I am following you. =
Chỉ là vì tôi đang đi theo anhkhông có nghĩa là tôi theo anh đâu.
15:20 - Follow me. = Đi sau tôi.
15:22 - Did you not hear what I said? = Anh không nghe thấy gì à?
15:23 - I'm not following you! = Tôi không theo anh
15:25 - There's just no other way = Đó không phải cách
15:26 - - Ah! No!- Ah! = Ah! Không!Ah!
15:30 - Decontamination complete. = Quá trình khử khuẩn hoàn tất.
15:33 - - What is that?- Ow! It's a map, you idiot. = Cái gì thế?Đó là bản đồ, đồ
ngốc ạ.
15:36 - A map! Will it lead usto the time machine? = Bản đồ sao?Nó sẽ chỉ ta
đến Cỗ Máy Thời Gian chứ?
15:39 - They aren't just gonna writetime machine on the = Không ai lại viết rõ
nơi Cỗ Máy Thời Gian trên
15:42 - Oh, man.Where is it? = Ôi ông nội.Nó ở đâu vậy?
15:44 - It's, uh = À Ờ
15:46 - Oh, we follow the blue line. = Ta hãy đi theo đường màu xanh.
15:49 - The blue line, of course! = Đường màu xanh à? Tất nhiên.
15:51 - Of course.We'll both follow the blue line = Đúng thế. Ta đi theo màu
xanh
15:54 - and get to the time machineand stop Thanksgiving. = tới chỗ Cỗ Máy
Thời Gian vàthay đổi Lễ Tạ Ơn.
16:00 - Welcome to the team. = Chào mừng cậu tới đội này.
16:02 - Like two pieces of twinewoven together, = Chúng ta như hai mảnh lông
đan lại với nhau.
16:05 - we are a strong and beautiful braid. = Chúng ta sẽ là 1 đội mạnh mẽ
16:13 - Yeah, if we're gonna do this,you're gonna have to stop being weird. =
Nếu chúng ta cùng 1 đội thì anh phảidừng những hành động kì lạ đó lại nhé.
16:26 - Ten-hut! = CHÚ Ý!
16:29 - You don't have to touch mewhen you talk to me. = Anh không cần chạm
vào tôi khi nói chuyệnđược không? Dễ hiểu là
16:31 - Okay, don't touch me, in fact. = đừng chạm vào tôi.
16:38 - Whoa! = Whoa!
16:40 - Enemy approaching! = Kẻ thù đang tiến gần
16:41 - What are you doing? = Anh đang làm gì thế?
16:45 - They almost got us. = Họ sẽ bắt chúng ta
16:46 - Us? They almost got you! = "Chúng ta" à? Họ chỉ muốn bắt anh thôi.
16:49 - We are not an "us".I'm a flock of one. = Chúng ta không phải một
đội.Tôi chơi "Một Mình" thôi.
16:52 - I'm a lone wolf, ese.El Solo Lobo. = Tôi là một con sói cô đơn.
17:01 - Witness the awesome powerof the pardoned turkey. = Hãy nhìn xem sức
mạnhcủa Gà Tây đây
17:04 - Get back! = Quay lại đi.
17:06 - Hey, guys, Reggie here. = Chào các anh, tôi là Reggie đây.
17:08 - I don't even recognize you.You guys must be new. = Tôi không nhận ra
các anh, chắc cácanh là người mới hả.
17:10 - You guys are never gonna believewhat I've been through. = Các anh
không tin những gì tôi vừa trải qua đâu
17:15 - - Should we report this?- Too much paperwork. = Ta báo cáo việc này
chứ?Khỏi đi tốn sức.
17:18 - - Let's roast him Copy that. = Cứ nướng nó thôi. Rõ.
17:36 - Chrononaut One, are you ready = Chiến sĩ, anh đã sẵn sàng
17:38 - to be the first human beingto travel through time? = cho chuyến du
hànhxuyên thời gian chưa?
17:41 - Yes, sir! = Rồi, thưa ngài.
17:42 - He'd better be. The chancesof survival are almost zero. = Tốt hơn là nên
như thế. Cơ hội sốngsót để quay về gần như là bằng không.
17:45 - Wait, you never said anything = Sếp, ngài chưa bao giờ nói
17:48 - That's on a need to know basis, sir. = Đó là tất cả những gì cần biết.
17:54 - Why are they trying to kill me? = Tại sao họ lại muốn giết tôi.
17:56 - Huh, I just want to go backto being a pardoned turkey. = Tôi chỉ muốn
trở lại làmGà Tây xá tội thôi mà.
17:59 - I had slippers. Slippers.What are you doing? = Anh có hiểu không? Anh
đang làm gì thế
18:03 - I've got this completely under control. = Cứ để tôi lo mọi thứ
18:06 - Are you crazy?You've had nothing under = Anh điên sao? Ta đã cóđủ
rắc rối để lo
18:09 - It's an old TFF trick. = Đây là 1 mánh trong tổ chức MTGTTD.
18:13 - It's called sound diversion. = Nó gọi là"Giương Đông Kích Tây"
18:33 - Are you kidding me? = Anh đang đùa tôi sao?
18:42 - Control, we have a contaminantin Chamber 47. = Báo cáo, khoang này
đã bị nhiễm khuẩn.
18:44 - Copy that. What type, Agent? = Rõ. Đó là gì?
18:46 - Uh, a turkey, sir. = Là 2 con Gà Tây, thưa sếp.
18:48 - That is very weird, Agent. = Nghe có vẻ lạ đấy.
18:49 - Copy that.How do we address it, sir? = Vâng, thưa sếp. Ta giải quyết thế
nào ạ?
18:51 - Uh, with cranberry sauce. = Với nước sốt Việt Quất vậy.
18:59 - Funny, right? = Vui nhỉ?
19:01 - But seriously, we should dealwith the contaminant. = Nhưng nó là thật
ạ.Ta nên giải quyết ngay.
19:04 - Copy that. All units report to Level H. = Rõ! Tất cả đơnvị tập trung đến
khu H đi.
19:07 - Exterminate withextreme prejudice. = Chúng ta có tình huống khẩn cấp.
19:12 - Go, go, go! = Đi, đi, đi
19:15 - Mr. President,once the countdown starts, = Ngài tổng thống.Cỗ máy đã
khởi động
19:17 - we will not be able to stop it. = chúng ta không thể dừng lại.
19:19 - Understood, General. = Ta hiểu rồi, đại tướng.
19:22 - T-minus threeminutes and counting. = TMinus, 3 phút nữa và đang đếm
ngược
19:29 - - There they are Ah! = Họ ở đây.
19:41 - Ah! = Ah!
20:02 - There's no wayI'm going near that thing. = Không đời nào tôi lại gần thứ
đó đâu.
20:04 - Reggie, this is our destiny! = Reggie, đây chính là số mệnh.
20:08 - My destiny has pizzaand TV On Demand! = Số mệnh của tôi là ăn
Pizzavà xem TV.
20:14 - Ah! = Ah!
20:17 - Contamination detected. = PHÁT HIỆN XÂM NHẬP
20:19 - Freeze that image, soldier! = Đứng hình lại, anh lính.
20:22 - - What's the problem?- Turkeys, sir. = Chuyện gì xảy ra?Là Gà Tây,
thưa ngài.
20:25 - Chrononaut One,get out of there now! = Chiến sĩ, ra khỏi nơi đó ngay.
20:27 - Oh, thank you, thank you. = Ôi! Cảm ơn, cảm ơn ngài rất nhiều
20:36 - Help me, help me,please help me! = Cứu tôi! Làm ơn cứu tôi với!
20:41 - Wait, wait, wait, wait! Ah! = Khoan, khoan đã
20:44 - New chrononaut detected. = Phát hiện phi hành gia mới.
20:45 - Engaging posterior restraint system. = Phát hiện hệ thống mới
20:47 - Setting, supple. = Trang bị ghế ngồi.
20:51 - No, no, no, no! = Không, không, không!
21:02 - Help me! = Cứu tôi với!
21:05 - - I am not going out there I'm not going out there. = Tôi không ra đó
đâu.Tôi không ra đó đâu.
21:08 - - I'm definitely Sorry, bro. = Tôi cũng không Xin lỗi, anh bạn.
21:10 - - Two weeks from retirement Good luck! = Chỉ còn 2 tuần nữa là nghỉ
hưu.Chúc may mắn.
21:15 - Ow! My foot! = Chân của tôi!
21:16 - Oh = Oh
21:21 - Ah! = Ah!
21:40 - Huh? What's going on? Help! Ah! = Chuyện gì thế ôi, chúa
21:50 - - Help me! Please take my hand!- Calm down. = Cứu tôi. Đưa tay cho
tôi!Bám chặt nhé.
21:53 - Get me out! = Cho tôi ra.
21:56 - Ah! = Ah!
22:24 - What have we done? = Chúng ta đã đến chưa?
22:31 - Please help me. = Làm ơn cứu tôi.
22:47 - Greetings, I am S-T-E-V-E. = Xin chào! Tôi là S. T. E. V. E.
22:50 - S.T.E.V.E. Your Space TimeExploration Vehicle Envoy. = S. T. E. V. E,
CỖ MÁY THỜI GIAN.
22:55 - Hello, S.T.E.V.E., I am J-A-K, Jake. = Chào, Steve. Tôi là J. A. K.
E.Jake.
22:59 - - And this is R-E-G, Reggie Where are we? = Còn đây là R. E. G. G. I.
E. Reggie.Chúng tôi đang ở đâu?
23:02 - Nowhere and everywhere. = Không đâu cả, nhưng có thể là bất cứ đâu
23:04 - The space between time = Bạn đang ở giữa không gian và thời gian.
23:06 - where the past, presentand future intersect. = Nơi quá khứ và tương lai
gặp nhau.
23:09 - Obviously. Now, take usto the first Thanksgiving. = Hãy đưa chúng tôi
đến Lễ Tạ Ơn đầu tiên.
23:14 - - Destination, set No, no, no! = XÁC NHẬN ĐIỂM ĐẾN.Không
23:17 - Activating Chrononaut safety bubbleto shield from possible side effects.
= Kích hoạt lớp màng bảo vệchống tác dụng phụ
23:21 - Side effects? What side effects? = Tác dụng phụ?Tác dụng phụ nào
chứ?
23:31 - Side-effects may includeaccelerated aging = Tác dụng phụ là Kích
Thích Não hóa.
23:34 - I'm cold. = Tôi lạnh quá.
23:35 - Rapid evolutionary regressions. = Tiến hóa ngược
23:37 - Erratic physical mutationinto an adorable baby dragon. = đột biến kì lạ
trở thành 1 chú rồng đáng yêu.
23:42 - Or an octopus, a king crab,a pony, the sasquatch. = Hoặc là bạch tuộc,
cua, ngựa hay là khỉ.
23:47 - Ah! = Ah!
23:48 - I hope you've enjoyedyour time travel experience. = Tôi hy vọng các bạn
đãtận hưởng được chuyến đi.
23:51 - - Ow Please hold on for re-entry. = Hãy bám chặt vào ghế ngồi.
23:55 - - Oh-ah-ah!- Whoo-hoo! = Ohahah!Whoohoo!
24:05 - Oh Oh, boy. = Oh oh, boy.
24:07 - Welcome to Plymouth Colony, 1621. = Chào mừng đến năm 1681.
24:10 - Three days beforethe first Thanksgiving. = 3 ngày trước ngày Lễ Tạ Ơn
đầu tiên.
24:19 - We did it! We went back in time. = Ta đã làm được.Chúng ta đã trở về
quá khứ.
24:24 - Reggie, come out here.You're gonna love this! = Reggie, đến đây.Anh sẽ
thích ơi này lắm.
24:26 - Sure, why not. = Chắc rồi, tại sao không chứ?
24:31 - Ow! = Ow!
24:32 - Ah! It even smells old. = Cả mùi cũng khác nữa.
24:34 - May I recommendsome light stretching. = Có nên làm 1 bài tập thể dục
không ha?
24:37 - Great idea, S.T.E.V.E = Ý kiến hay đấy, Steve.
24:38 - Pecs, glutes, pecs, glutes, pecs, = Mở, đóng
24:41 - glutes, pecs, glutes, pecs, glutes. = Mở, đóng, mở
24:42 - - Ew!- Pec, pec, glute, glute. = Mở, đóng, mở, đóng
24:47 - Whoo! Ah! Let's go, Reggie. = Đi thôi, Reggie.
24:50 - Activating security cloaking = Bắt đầu chương trình ngủ đông
24:52 - mechanism during solar recharge. = trong khi tự nạp năng lượng bằng
ánh mặt trời.
24:54 - Wait, no, S.T.E.V.E.! = Khoan đã, không!
25:00 - S.T.E.V.E.! S.T.E.V.E.! = STEVE! STEVE!
25:02 - S.T.E.V.E.?S.T.E.V.E.'s not here, man. = "Steve"?STEVE không còn ở
đây nữa.
25:06 - I'm laughing,but that's not funny, S.T.E.V.E = Có thể tôi cười
nhưngkhông có nghĩa là vui đâu, STEVE.
25:09 - This conversation is taxingmy power reserves. = Cuộc trò chuyện này
làm hao năng lượng quá.
25:12 - - Shutting down What? No! No, no, no, no! = Hệ thống đang tắt sao?
Không, không.
25:15 - Reggie, south is this way.Sun rises in the north. = Reggie, mặt trời mọc
hướng Bắc. Đông Bắc.
25:21 - Wait, I can't stay out hereback in the food chain. = Không, tôi không thể
ở đây, trong1 khu rừng được.
25:25 - Finally, some me time. = Cuối cùng, cũng có thể nghỉ ngơi.
25:27 - I've reconned the area.We are all alone. = Chúng ta đang ở một
mìnhtrong khu rừng này.
25:30 - This is a bad idea.This is a real wild forest. = Đây là ý kiền tồi.Khu rừng
này thật sự rất hoang dã.
25:33 - It's probably full of crazy,bloodthirsty monsters. = Có đầy những thứ
quái dị,những quái thú khát máu
25:36 - If anything happens to me,it's on your head. = đang chờ anh mất cảnh
giác đấy
25:38 - Trust me, we're perfectly safe. = Hãy tin tôi!Chúng ta sẽ an toàn ở đây.
26:04 - Ah! = Ah!
26:06 - Jake, Jake! Oh, no, no! = Jake!? Jake!?Không! Không!
26:08 - Ah! = Ah!
26:11 - No, just Another one!Please, please I beg you. = Không, không, tao
cầu xin tụi mày.
26:15 - Please don't eat me. = Làm ơn đừng làm thịt tôi.
26:16 - - End of the line for you I'm dead, I'm dead! = Hết đường cho mày
rồi.Tôi sẽ chết! Chết mất!
26:20 - Ohhh! = Ohhh!
26:35 - - Hi Hello. = Xin chàoChào anh.
26:37 - - Is this Turkey Paradise?- Sh! = Đây có phải thiên đường Gà Tây
không?
26:40 - - See anything?- Nothing here! = Không có gì ở đây cả.
26:43 - Oh, we lost them again,Captain Standish. = Chúng ta đã mất dấu rồi,
ngài Standish
26:45 - I can see that. Now keep looking! = Tao biết Hãy tìm tiếp đi.
26:48 - Yes, sir! = Vâng thưa sếp.
26:49 - They're here.Oh, I can feel it. = Chúng vẫn còn đây, ta cóthể cảm thấy
thế.
26:56 - Hello, Turkeys of ye olde time. = Xin chào, Gà Tây ngày xưa
26:59 - We've come from the future in a timemachine named S.T.E.V.E. to save
you = Chúng tôi đến từ tương lai trong 1Cỗ Máy Thời Gian tên STEVE để cứu
các anh.
27:04 - Quiet! We were leading the huntersaway from our nest = Im lặng!
Chúng tôi đang đánh lạc hướng chúng khỏi tổ của mình.
27:06 - till you came along shriekinglike terrified hens. Who are you? = Thì các
anh lại tới và làm loạn cả lên.Các anh là ai?
27:10 - - Yeah, you tell them, Ranger Right, Furley? Whoo! = Đúng thế, cho
anh ta biết mặt đi Ranger!Phải không Bernie.
27:17 - Don't leave me hanging, Ranger.Furley's right there. He looks up to me.
= Đừng để tôi ê mặt chứ Ranger. Bernie đangở đây mà, nó nể tôi lắm.
27:25 - The hunters are returning.We need to move. = Các tên thợ săn đang quay
về.Chúng ta phải đi thôi.
27:27 - I have the lead.Everyone follow me. = Mọi người hãy theo tôi!
27:30 - - Hm!- He has the lead? = Anh ta là thủ lĩnh sao?
27:43 - - Stay in formation In formation, stay! = Đứng lại chờ chỉ thị Chỉ thị!
Dừng lại !
27:51 - This is really dangerous! = Chuyện này thật nguy hiểm!
27:53 - Ah! Ah! Ah! = Ah! Ah! Ah!
27:55 - - Hold on Oh, boy. = Giữ chặt tôi!
27:57 - This is a fast paced day.I love it though. = Ối, nhanh quá !Nhưng tôi
thích lắm.
27:59 - We should catch up with the others. = Chúng ta phải bắt kịp những
người khác.
28:01 - Wait! = Chờ đã!
28:03 - Just ate, that's the only thingholding me back. How you doing? = Tôi
vừa ăn no nên tôikhông thểchạy nhanh được. Cô khỏe không?
28:09 - Ow! = Ow!
28:12 - - Come on!- Ah! = Nhanh lên nào!
28:19 - Whoa! = Whoa!
28:21 - My name's Reggie, by the way.I'm a Pisces. = Tôi là Reggie.Chòm sao
Song Ngư.
28:23 - I'm Jenny. I'm running for my life. = Còn tôi là Jenny.Và đang chạy thục
mạng đây.
28:30 - Round them up, boys! = Đuổi theo chúng!
28:35 - Everyone, this way. = Mọi người, lối này!
28:36 - This way, everyone. = Hướng này, mọi người !
28:41 - There they are! = Chúng nó ở kia.
28:43 - Quick! = Nhanh.
28:46 - - Oof!- Furley! = Oof!Furley!
28:49 - Gotcha. = Xong rồi.
28:53 - Yah!Out of the way! = Yah!Tránh ra!
28:59 - - Come on, come on, come on!- Gah-yah! = Nhanh nào, nhanh nào.
29:03 - Come here, you! = Đến đây!
29:08 - Whoa! Sh! = Whoa! Sh!
29:16 - Whoa. Come on. = Coi nào!
29:21 - - Okay, he's leaving Great. = Hắn ta bỏ đi rồi!Tốt!
29:23 - So, what's a Pisces? = À, chòm sao Song Ngư là gì?
29:25 - Oh, wow. = Oh, wow.
29:28 - Is everything okay? = Mọi chuyện vẫn ổn chứ?
29:29 - I don't know. Is it? = Tôi không biết nữa, cô ổn không?
29:32 - Oh, I fell out of the nestwhen I was a baby. = Tôi rơi khỏi tổ từ khi còn
nhỏ
29:34 - - Oh! So, that's why your eye is What's wrong with my eye? = Oh
Chỉ là lí do mắt cô.Mắt tôi như thế nào?
29:39 - I'm just kidding.Whenever I get nervous, it goes = Đùa thôi.Mỗi khi lo
lắng tôi thường như thế.
29:49 - There! Now there's just one of you. = Rồi, đã đều lại rồi đấy!
29:51 - Ranger, what should we do now? = Ranger, ta phải làm sao đây?
29:53 - We should return homeand report what happened. = Ta phải về nhà và
báocáo mọi chuyện đã xảy ra.
29:56 - No. We should attack the fortand free your captured comrades. = Không,
ta phải tấn công
30:00 - Furley and Amos are my friends, = Và giải cứu các bạn của anh.
30:02 - but we cannot risk the safetyof the flock. = Họ là bạn tôi nhưng tôi
khôngthể vì họ mà làm hại cả đàn.
30:04 - Then I'll go myselfif you lack the courage. = Vậy tôi sẽ đi một mình nếu
anhkhông đủ can đảm.
30:07 - - Oh!- Courage? = Can đảm sao ?
30:10 - Oh = Oh
30:12 - I'll show you courage! = Tôi sẽ cho anh thấy can đảm lànhư thế nào.
30:16 - Yeah! = Yeah!
30:40 - Harsh. = Harsh.
30:44 - Enough with your impressiveand very gross display. = Thế là đủ rồi
đấy!
30:47 - Let's just get back home. = Về nhà thôi.
30:49 - Oh! = Oh!
30:51 - - Wow It's all about confidence. = Cái đó gọi là sự tự tin.
30:54 - Ow! = Ow!
30:59 - Bradford! Come out here! = Thống đốc, bước ra đây nào!
31:03 - Get out here! Governor Bradford! = Bước ra đi!
31:05 - Please, gentlemen, please.Settle down, all right? = Quý vị bình tĩnh đi
nào!
31:08 - - You guys act like you're starving We are starving! = Vì chuyện gì mà
mọi người tới đây thế?Chúng tôi đang đói
31:12 - We want the food in storage! = Chúng tôi muốn có đồ ăn trong kho.
31:17 - We have talked about this.That food is for the coming feast = Ừm
chúng ta đã bàn chuyện này rồi.Đồ ăn là để cho bữa tiệc
31:20 - - with the Wampanoag Indians But we're hungry now! = chung với
người Da Đỏ.Nhưng chúng tôi đang đói.
31:24 - - We're all hungry You don't look hungry! = Chúng ta ai cũng đói
cả.Còn ông thì không
31:27 - I've got a hypothyroid issue. = Cơ thể tôi rất nhạy cảm nếu không đủ
chất.
31:31 - Now as you know,we have not stored enough food = Giờ mọi người biết
đấy.Chúng ta không dự trữ đủ thức ăn.
31:34 - to see us through the winter. = Cho chúng ta qua mùa đông.
31:35 - See that hill? That's last winter. = Thấy ngọn đồi kia không?
31:39 - That will be all of us, if we do notbecome friends with the Indians. =
Mùa đông năm ngoái. Chúng ta sẽ như thếnếu không làm bạn với người Da Đỏ.
31:43 - We need their help. Without it,we will not survive, all right? = Chúng ta
cần sự giúp đỡ của họ,nếu không chúng ta khó vượt qua khỏi mùa Đông.
31:46 - Oh! Ha = Oh! Ha
31:51 - Oh! = Oh!
31:53 - Three days, that's it.I promise. = 3 ngày thôi! Tôi hứa
31:56 - - You can all hold out Yes! = Tất cả chúng ta có thểchịu đựng thêm
đúng.
31:57 - Governor Bradford is right.We can all hold out = Ngài Bradford đúng.
Chúng ta có thể chịu đựng.
32:05 - Except for Clancy. = Ngoại trừ Clandy.
32:06 - But he was sick on the boat,so that's not on me. = Ông ta đã bệnh sẵn từ
lúc ở trên tàu rồi.Đâu phải tôi.
32:09 - - We want that food in storage Give us them keys! = Chúng tôi muốn
thức ăn trong kho.Đưa chúng tôi chìa khóa.
32:12 - Mummy! = Mẹ ơi.
32:13 - Standish has returned! = Standish đã trở về.
32:20 - Standish! = Standish!
32:23 - Myles, you've returned! = Rất vui gặp lại anh.
32:24 - Hi! = Hi!
32:26 - Ha-ha! = Haha!
32:27 - Did I tell you I was gonna provide foodfor ye, yes I did, didn't I? = Tôi
đã bảo là tôi sẽ cung cấp thức ăn mà, đúng không??
32:32 - Ha! You call that a bounty? = Ông nghĩ vậy à?
32:40 - Standish, the people want my head. = Standish, mọi người muốn đầu
tôi.
32:42 - And if we do not have the feast,I'm afraid they will take it. = Nếu không
đưa họ đủ thức ănhọ sẽ làm thịt tôi mất.
32:45 - We need food. Anything at this point. = Họ cần thức ăn. Bất kể cái gì có
thể ăn được.
32:47 - I said I would get you turkeys = Tôi đã nói sẽ bắt cho ông Gà Tây.
32:50 - Oh! = Oh!
32:51 - and that's what you are going to get. = Và đó sẽ là thứ mà ông nhận
được.
32:55 - Even more than you can eat. = Thậm chí là nhiều hơn nữa
32:58 - Right, well, good chat.Talk tomorrow. = Được rồi, tốt! Cuộc nói chuyện
thật thú vị.Mai nói tiếp.
33:02 - What a personality. = Thật cá tính!
33:11 - So, Alpha Turkey up there = Vậy cô và anh chàng Gà Tâykia
33:16 - what's the story?You two, um, rubbing wattles or = mối quan hệ giữa
2 người là
33:19 - Ew! No, Ranger is my brother. = Không! Ranger là anh trai tôi.
33:21 - Get inside! = Vào trong đi.
33:23 - Inside, get! = Đi vào đi.
33:24 - And you know, even if he wasn't = Và anh biết đấy, mà dù anh ấy
không phải
33:26 - I'm looking for more mindand less muscle. = thì tôi vẫn thích mẫu
người cónhiều chất xám và ít cơ bắp hơn.
33:29 - Really? Are you serious?'Cause I have like almost no muscle. = Cô nói
thật sao? Cô nghiêm túc chứ?Bởi vì tôi hoàn toàn không có cơ bắp gì cả.
33:32 - Literally, I'm like nothing. = Chỉ là da bọc xương thôi.
33:35 - Maybe you should get that looked at. = Vậy tôi nghĩ anh nên đi kiểm tra
đi.
33:47 - - After you Whoa! = Mời vào!
33:49 - It's a tiny drop, I promise. = Không dài đâu, tôi hứa đấy.
33:54 - Whoa! = Whoa!
33:58 - Oh = Oh
34:00 - Glutes. = Đít ^^!
34:06 - So this is everyone. = Đây là tất cả mọi người.
34:09 - An army in need of a commander. = Họ đang đợilệnh lãnh đạo từ mình.
34:12 - Wow, I've never seen so many turkeysin one place actually doing things.
= Tôi chưa từng thấy nhiềuGà Tây đến vậy ở cùng 1 nơi và làm việc.
34:17 - I'm just shocked. = Tôi hơi sốc đấy.
34:18 - So, in the future,turkeys just sit around all day = Vậy trong tương lai Gà
Tây chỉ ngồi ở đây cả ngày.
34:23 - eating and staring at the wall? = Và ăn ở không thôi sao?
34:24 - Yes. I mean, no!No, that would be = Phải! Ý tôi là không
34:28 - I mean, some do. No one I know. = Vài người biết thế nhưng
34:30 - If we weren't doing things,we'd become dumb. = Nếu không làm gì cảthì
ta sẽ trở nên ngu ngốc
34:33 - - Don't you think?- Hm = Anh cũng nghĩ thế chứ?
34:36 - - Hello, wild undomesticated- Oh no. = Chào các Gà Tây hoang dã
34:38 - Simple turkeys from the distant past. = Các bạn gà trong quá khứ
34:40 - I have brought you a gift,and the gift is me. I am Jake. = Tôi mang đến