Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Bí kíp luyện rồng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.55 KB, 58 trang )

Phim How To Train Your Dragon 2 - Bí kíp luyện rồng 2
01:12 - This is Berk = Đây là đảo Berk
01:14 - the best-kept secret thisside of, well, anywhere. = Nơi nhiều bí ẩn nhất
so với, ờ, mọi nơi khác.
01:18 - Nơi nhiều bí ẩn nhất so với, ờ, mọi nơi khác.
01:19 - Granted, it may not look like much,but this wet heap of rock = Thực ra
mà nói thì cũng không hẳn,nhưng đống đá ẩm ướt này
01:22 - packs more than a few surprises. = lại ẩn chúa khá nhiều bất ngờ.
01:30 - Life here is amazing, justnot for the faint of heart. = Cuộc sống ở đây rất
truyệt vờichỉ là không hợp với người yếu tim.
01:35 - You see, where mostfolks enjoy hobbies = Bạn thấy đó, trong khingười
ta có thú vui
01:37 - like whittling or needlepoint = như là đẽo gọt hay là thêu thùa
01:39 - we Berkians prefer = người đảo Berk chúng tôi lại thích
01:43 - a little somethingwe like to call = một thú vui nhỏchúng tôi gọi là
01:47 - dragon racing! = Đua Rồng!
01:56 - Whoo! = Whoo!
02:02 - Whoa! = Whoa!
02:04 - I'm sorry, Fishlegs.Did you want that? = Tớ xin lỗi nhé, Fishlegs.Cậu
muốn nó hả?
02:09 - Snotlout, that was mine! = Snotlout, nó là của tớ mà!
02:11 - Here you go, babe. = Của cậu đấy cưng.
02:13 - Did I tell you that youlook amazing today = Tớ đã bảo cậu là hôm
naytrong cậu rất tuyệt chưa
02:14 - because you do. = vì đúng là vậy đấy.
02:16 - Come on, Barf. It'sstarting to stink around here. = Đi thôi, Barf. Quanh
đây bắt đầu bốc mùi rồi.
02:19 - Nope.Still hates you. = Chưa đâu.Cậu vẫn bị ghét lắm.
02:21 - Let's blow this place, Belch! = Hãy thổi bay chỗ này đi, Belch!
02:23 - All right! = Thế đấy!
02:30 - Yeah! = Yeah!


02:33 - Ha-ha! That's ninefor the Twins = Ha-ha! Chín điểmcho đội Song
sinh
02:36 - Astrid lags with three. = Astrid theo sau với ba điểm.
02:38 - Fishlegs and Snotlouttrail with none. = Fishlegs và Snotloutđứng chót
với không điểm.
02:42 - And Hiccup is = Và Hiccup thì
02:44 - nowhere to be found. = vẫn biệt tăm mất dạng.
02:47 - Scared him off with the bigtalk, didn't you, Stoick? = Sợ mất vía vìbài
thuyết giáo long trọng đó, nhỉ Stoick?
02:52 - What are you doing, Snotlout? = Cậu đang làm gì vậy, Snotlout?
02:54 - They're gonna win now. = Họ sắp thắng rồi kìa.
02:55 - She's my princess. Whatevershe wants, she gets. = Cô ấy là công chúa
của tớCô ấy muốn gì sẽ được nấy.
02:58 - Ruffnut? Didn't shetry to bury you alive? = Ruffnut? Chẳng phải cậu
ấytừng cố chôn sống cậu hay sao?
03:01 - Only for a few hours. = Chỉ có vài giờ thôi mà.
03:04 - Now, dragons used tobe a bit of a problem here = Giờ thì, lũ rồng từng
là một vấn đề không nhỏ ở đây
03:08 - but that was 5 years ago. = Nhưng đó là 5 năm trước rồi.
03:10 - Now, they have all moved in. = Giờ chúng đã về đây sống hết rồi.
03:12 - And really, why wouldn't they? = Mà thật ra, sao lại không chứ?
03:14 - We have custom stables = Chúng tôi có khu chuồng tự chọn
03:16 - all-you-can-eatfeeding stations = Những trạm tiếp lương thực"ăn gì
cũng được"
03:18 - a full-servicedragon wash = cả một dịch vụ tắm rửatrọn gói nữa
03:22 - even top-of-the-line fireprevention if I do say so myself. = kể cả hệ
thống chữa cháy hiện đại nhấttheo ý kiến của tôi.
03:27 - It's time, Gobber. = Đến lúc rồi, Gobber.
03:29 - Righty-ho.Last lap! = Được.Vòng cuối nào!
03:35 - The Black Sheep!Come on, Stormfly. = Con cừu Đen!Tiến lên,

Stormfly.
03:37 - We can still win this thing! = Chúng ta vẫn có thể thắng lần này!
03:41 - - Come on, Barf!- Let's go! = - Đi nào, Barf!- Tiến lên!
03:44 - Go, Meatlug! = Lên nào, Meatlug!
03:46 - Whoo-hoo! = Whoo-hoo!
03:47 - Let's go!Let's go! Let's go! = - Tiến lên! Tiến lên! - Haha!
03:50 - This is your big moment. = Thời khắc trọng đại của mày đây.
03:52 - Have a nice flight! = Chúc chuyến bay vui vẻ!
03:57 - Up, up, up! = Lên, lên, lên!
04:01 - - No!- Yes! = - Không!- Thế chứ!
04:03 - Good job, Meatlug. = Tốt lắm, Meatlug.
04:05 - Here you go, darling.Mine is worth ten. = Của cậu đây, bé yêu.Của tớ
đáng 10 điểm đấy.
04:08 - Yeah!The Black Sheep! = Yeah!Con Cừu Đen!
04:11 - You guys arefighting for Ruffnut? = Các cậu đang đấu nhauchỉ vì
Ruffnut à?
04:13 - I'm totally winning! = Mình toàn thắng rồi!
04:15 - We're winning together! = Chúng ta thắng cùng nhau đấy!
04:17 - No! = Không!
04:21 - Whoo! No one canstop me now! = Whoo! Không ai có thểcản mình
được nữa!
04:23 - Except for me. We'reattached, genius. = Ngoại trừ em. Chúng ta dính
với nhau mà, thiên tài ạ.
04:25 - Quit trying to steal all my glory!Hey! = -Đừng có cô ăn cắp vinh quang
của em!-Này!
04:29 - Get them, Astrid! = Lấy nó đi, Astrid!
04:30 - It's my glory! = Là vinh quang của em mà!
04:31 - Always ruining everything! = Lúc nào cũng phá đám cả!
04:33 - No sheep, no glory! = Không cừu, không có vinh quang!
04:34 - Gotcha! = Được rồi!Haha!

04:36 - Whoa!Astrid! = Whoa!Astrid!
04:38 - Well played! = Chơi hay lắm!
04:40 - That's my future daughter-in-law! = Thế mới là con dâu tương lai của ta
chứ!
04:47 - Excuse me.Stormfly! = - Xin thứ lỗi Stormfly!
04:53 - Whoa! = Whoa!
05:01 - That's 13!Astrid takes the game! = Vậy là 13 điểm!Astrid đã thắng cuộc
chơi!
05:07 - Yep,Berk is pretty much perfect. = Phải,Berk cũng khá hoản hảo đấy
chứ.
05:10 - All of my hardwork has paid off. = Sự nỗ lực của tôiđã được bù lại xứng
đáng.
05:12 - And it's a good thing, too, = Và điều đó cũng thật là tốt
05:13 - because with Vikings onthe backs of dragons = vì khi người Viking
cưỡi trên lưng môt chú rồng
05:15 - Whoo-hoo! = Whoo-hoo!
05:17 - the world just gota whole lot bigger. = thế giới sẽ trở nên rộng lớn
hơn rất nhiều.
05:36 - Yeah! = Yeah!
05:40 - Let the wind carry us = Để gió mang ta đi.
05:42 - To the clouds,hurry up, all right = Bay lên mây, nhanh lên nào, tiến lên.
05:47 - We can travel so far = Ta có thể đi rất xa
05:49 - As our eyes can see = Như bạn đang trông thấy.
05:54 - We go where no one goes = Ta đến nơi chưa ai tới.
06:01 - We slow for no one = Ta không chậm lại vì ai cả.
06:05 - Get out of our way = Ta đi đường ta đi
06:20 - So what do you think, bud? = Vậy cậu nghĩ sao hả, anh bạn?
06:22 - You wanna givethis another shot? = Có muốn làm một phát nữa không?
06:24 - Toothless!It will be fine. = Toothless!Không sao đâu mà.
06:30 - Ready? = Sẵn sàng chưa?

06:33 - I''m awake when up in the sky = Ta tỉnh giấc trên bầu trời.
06:35 - There's no breake up so high = Không có giới hạn nào quá cao.
06:36 - All right = Thế đấy.
06:40 - Let's make it our own = Hãy biến nó thành của ta.
06:42 - Let's savor it. = Hãy thưởng thức nó.
06:44 - Yeah!Let's savor it. = Yeah! = Hãy thưởng thức nó.
06:44 - Yeah! = Yeah!
06:46 - We go where no one goes. = Ta đến nơi chưa ai từng đến.
06:52 - We slow for no one. = Ta không chậm lại vì ai cả.
06:57 - Get out of our way. = Ta đi đường ta đi.
07:24 - This is amazing! = Thật là tuyệt vời!
07:27 - No longer amazing! = Không tuyệt vời nữa rồi!
07:29 - Toothless! = Toothless!
07:32 - No! = Không!
07:39 - Whoa! = Whoa!
07:52 - Whoo! = Whoo!
07:53 - That really came out of nowhere. = Đúng là xuất hiện bất thình lình mà.
08:02 - We have to work on yoursolo gliding there, bud. = C Chúng ta phải thử
thêm cái vụ tự lướt gió của cậu rồi, anh bạn.
08:05 - That locked-up tail = Cái đuôi bị khóa đó
08:07 - makes for some pretty sloppyrescue maneuvers, hey? = gây cản trở
không nhỏtrong tình huống khẩn cấp nhỉ?
08:28 - Looks like wefound another one, bud. = Có vẻ ta đã tìm ra một vùng nữa
rồi, anh bạn.
08:35 - What, do you want an apology? = Ồ sao thế, cậu muốn tớ xin lỗi à?
08:38 - Is that why you'repouting, big baby boo? = Vì thế mà cậu dỗi ư,đứa bé
to xác?
08:41 - Well, try this on! = Thế thì thử cú này xem!
08:45 - You feeling it yet? = Ah, cậu cảm thấy chưa nào, hả?
08:47 - Picking up on all of myheartfelt remorse? = Cảm thấy sự ăn năn chân

thành của tớ rồi đó chứ?
08:53 - Come on, come on. = Thôi nào, thôi nào.
08:54 - You wouldn't hurt aone-legged = Cậu sẽ không làm hại một gã
cụt Ahhh
08:58 - You're right! You're right!You win. You win. = Được rồi, được rồi!Cậu
thắng. Cậu thắng!
09:02 - Whoa, whoa, whoa, whoa! = Whoa, whoa, whoa, whoa!
09:04 - He's down.And it's ugly. = Anh đã ngã xuống, ahhvà tàn ác làm sao.
09:06 - Dragons and Vikings,enemies again = Rồng và người Vikingkết thù
một lần nữa
09:09 - locked in combatto the bitter = Quyết tâm chiến đấu đếnhơi thở
09:19 - You know that doesn't wash out. = Cậu biết là nó rửa không ra mà.
09:46 - So, what should we name it? = Vậy, ta nên đặt tên là gì đây?
09:49 - "Itchy Armpit" it is. = "Ngứa Nách", thế cũng được.
09:52 - What do you reckon, bud? = Cậu nghĩ sao hả, anh bạn?
09:53 - Think we might find a fewTimberjacks in those woods? = Rằng ta có thể
tìm tavài con Timberjack trong cánh rừng đó?
09:57 - The odd Whispering Deathor two in the rocks? = Một con Whispering
Deathhoặc hai trong đống đá đó?
10:00 - Who knows? Maybe we'll finallytrack down another Night Fury. = Ai
biết được? Có thể cuối cùngta cũng tìm ra một vài con Night Fury.
10:07 - Wouldn't that be something? = Chẳng phải rất ý nghĩa sao?
10:09 - So, what do you say?Just keep going? = Vậy, cậu nói sao đây?Ta đi tiếp
chứ?
10:22 - Afternoon, milady. = Chào buổi trưa, quý cô.
10:24 - Where have you been? = Cậu đã ở đâu vậy?
10:25 - Hi. = Chào.
10:28 - Winning races, what else? = Ồ, thắng cuộc đua thôi, còn gì khác đâu?
10:31 - The real question is = Cậu hỏi đúng ra là
10:33 - where have you been? = Cậu đã ở đâu vậy?

10:34 - Avoiding my dad. = Tránh xa bố tớ.
10:36 - No.What happened now? = Ồ không.Có chuyện gì vậy?
10:38 - You're gonna love this. = Cậu sẽ thích thú đây.
10:40 - I wake up.The sun is shining. = Tớ thức đậy.Mặt trời đang tỏa sáng.
10:42 - Terrible Terrors aresinging on the rooftop. = Terrible Terror đangca
vang trên mái nhà.
10:45 - I saunter down to breakfast = Tớ bước xuống để ăn sáng
10:47 - thinking all is rightwith the world and I get = nghĩ rằng mọi chuyện sẽ
suôn sẻ thôithì đột nhiên
10:49 - "Son, we need to talk." = Con trai, ta cần nói chuyện
10:51 - "Not now, Dad.I got a whole day" = "Không phải lúc này, bốcon có cả
một ngày "
10:54 - "of goofing off to getstarted." = "rất thảnh thơivừa mới bắt đầu mà."
10:56 - Okay, first of all,I don't sound like that. = Được rồi, trước hếtgiọng tớ
không phải như thế.
10:59 - Who is this character? = Nhân vật đó là ai vậy?
11:00 - And second, what is that thingyou're doing with my shoulders? = Và thứ
hai, cậu làm cái trò gìvới đôi vai của tớ thế?
11:04 - Yeah, that's a trulyflattering impersonation. = Phải, thật sự làbắt chước
chuyên nghiệp đấy.
11:08 - Anyway. he goes = Dù sao thì, ông tiếp tục:
11:10 - "You're the pride ofBerk, son, and I couldn't be prouder." = "Con là
hoàng tử của Berk đó, con traibố không thể tự hào hơn về con."
11:13 - "Aw, thanks, Dad." = "Aw, cảm ơn nhé, bố."
11:15 - "I'm pretty impressedwith myself, too." = "Con cũng khá ấn tượngvới
bản thân mình đấy."
11:18 - When have I everdone that with my hands? = Tớ đã từng làm thếvới tay
mình khi nào vậy?
11:21 - You just did. = Cậu vừa làm đấy thôi.
11:23 - Okay.Just hold still. = Được rồi.Ngồi yên nha.

11:27 - This is very serious. = Chuyên này rất nghiêm túc đấy.
11:31 - "You're all grown up " = "Con đã trưởng thành rồi "
11:33 - "and since no chief could askfor a better successor " = "và rôi không
một tộc trưởng nào có thể mongmột người kế vị tốt hơn "
11:36 - "I've decided " = "Bố đã quyết định "
11:37 - To make you chief! = Đưa cậu làm tộc trưởng!
11:38 - My gods!Hiccup, that's amazing! = Chúa ơi!Hiccup, thật là tuyệt vời!
11:43 - You're gonna wearout the spring coil. = Cậu sẽ làm giãn hết lò xo mất.
11:45 - The calibrationis very sensitive. = Bộ điều chỉnh này nhạy lắm đấy.
11:52 - Yeah = Phải, vậy
11:54 - so this is whatI'm dealing with. = đó chính là điều mà tớ phải đối mặt.
11:57 - What did you tell him? = Thế cậu bảo gì với ông?
11:58 - I didn't. By the time heturned around, I was gone. = Chưa gì cả. Ngay
khi bố quay đi,tớ đã chuồn mất.
12:02 - Well, = Thì,
12:04 - it's a lot of responsibility. = trách nhiệm khá nặng nề đấy.
12:06 - The map will haveto wait for sure = Tấm bản đồ tất nhiên sẽ phải chờ
rồi
12:09 - and I'll need to fly Toothless, = và tớ sẽ phải bay với Toothless,
12:11 - since you'll be too busy, but = khi cậu quá bận bịu, nhưng
12:16 - It's not me, Astrid. = Đó không phải tớ, Astrid.
12:18 - All those speeches and planning, = Tất cả các thứ diễn văn, kế hoạch,
12:20 - and running the village,that's his thing. = và lãnh đạo ngôi làng,đó là
việc của ông.
12:23 - I think you'remissing the point. = Tớ nghĩ cậu khônghiểu hết ý rồi.
12:25 - I mean, "chief."What an honor. = Ý tớ là, "tộc trưởng"vinh dự làm sao.
12:28 - I'd be pretty excited.I = Tớ thì sẽ khá háo hức Tớ
12:31 - I'm not like you. = Tớ không như cậu.
12:33 - You know exactly who you are. = Cậu biết chính xác mình là ai.
12:35 - You always have. But = Cậu luôn luôn biết.

12:38 - I'm still looking. = Nhưng tớ vẫn luôn tìm kiếm.
12:39 - I know that I'm not my father = Tớ biết là mình không phải bố
12:42 - and I never met my mother so = và tớ chưa từng gặp mẹ
12:45 - what does that make me? = vậy rốt cuộc tớ là gì đây?
12:53 - What you're searching forisn't out there, Hiccup. = Thứ cậu đang tìm
kiếmkhông ở ngoài kia đâu, Hiccup.
12:57 - It's in here. = Nó ở đây này.
13:00 - Maybe you just don't see it yet. = Có lẽ cậu chỉ là chưa tìm ra nó thôi.
13:03 - Maybe. = Có lẽ thế.
13:05 - But you know = Nhưng cậu biết không
13:07 - there is something out there. = đúng là có gì đó ngoài kia.
13:09 - Hiccup = Hiccup à
13:40 - Whoa! = Whoa!
13:46 - Stay close. = Bám sát nhé.
14:00 - What happened here? = Có chuyện gì ở đây vậy?
14:07 - All right, easy, bud. = Được rồi, bình tĩnh đi anh bạn.
14:10 - Hiccup! = Hiccup!
14:12 - Fire! = Khai hỏa!
14:13 - Astrid, look out! = Astrid, coi chừng!
14:17 - Hiccup! = Hiccup!
14:24 - Watch the tail! = Coi chừng cái đuôi!
14:27 - Tie those legs up! = Trói những cái chân lại!
14:32 - Is that what I think it is? = Ta có nhìn nhầm không đây?
14:33 - Stop! = Dừng lại!
14:34 - Stormfly! = Stormfly!
14:37 - What are you doing? = Anh đã làm gì thế này?
14:40 - Whoa! = Whoa!
14:41 - Back again? = Quay lại rồi à?
14:44 - Soil my britches. = Không thể tin nổi.
14:46 - That is a Night Fury. = Là một con Night Fury.

14:49 - I thought they wereall gone for good. = tưởng chúng đãđi hết rồi chứ.
14:51 - It looks like our luck's hada turn for the better, lads. = Có vẻ như trong
cái rủilại có cái may rồi,, mọi người.
14:54 - Don't think Dragohas one of those = Chắc chắn Dragokhông có thứ
đó
14:56 - in his dragon army. = trong Đội quân Rồng của ông ta đâu.
14:58 - Dragon army? = Đội quân Rồng á?
14:59 - Look, we don't want any trouble. = Này, chúng tôi không muốn rắc rối
đâu.
15:01 - Ha! = Ha!
15:02 - You should have thought of that = Ngươi nên nghĩ như thế trước khi
15:04 - before you stoleall of our dragons = ngươi trộm hếtlũ rồng của bọn
ta
15:06 - and blasted our fort to bits! = và phá tiền đồn của ta thành từng mảnh!
15:10 - What are you talking about? = Anh đang nói cái gì vậy?
15:12 - You think we did this? = Anh nghĩ là chúng tôi làm sao?
15:14 - Dragon trappingis hard enough work = Việc bẫy rồng cũng đãđủ khó
khăn
15:17 - as it is withoutdo-gooder dragon riders = chưa cần tính đến những kị sĩ
rồng hào hiệp
15:19 - sneaking in to rescue them. = lẻn vào giải thoát hết sạch.
15:21 - What do-gooder? = Hào hiệp gì chứ?
15:24 - There are other dragon riders? = Còn có các kị sĩ rồng khác ư?
15:25 - There are other dragon riders?
15:26 - You mean other than yourthieving friend from last night? = Ý ngươi là
ai khác ngoàitên trộm bạn ngươi tối qua?
15:28 - You tell me. = Nói ta nghe xem.
15:30 - You may have an ice-spittingdragon on your side = Ngươi có thể
cócon rồng phun băng ở phe mình
15:33 - but we still havea quota to fill. = nhưng ta vẫn cóđống thuế vật phải

nộp.
15:35 - How do you suppose we explainthis mess to Drago Bludvist? = Các nghĩ
bọn ta có thể giải thíchvề đống này Drago Máu Mặt ra sao?
15:38 - Drago what-fist? Doesanything you say make sense? = Drago Mặt gì cơ?
Anh không nói tiếng người được à?
15:42 - He's expecting a new shipment ofdragons for his army by tomorrow. =
Ông ta đang muốn một chuyến tàu đầy rồngcho đội quân của mình.
15:46 - And Drago don'ttake well to excuses. = Và Drago không giỏi khoản tha
thứ đâu.
15:50 - This is what he gave me = Đây là thứ tôi được tặng
15:52 - last time I showed upempty-handed. = vào lần cuối cùngtôi trở về trắng
tay.
15:54 - He promised to be far lessunderstanding in the future. = Ông ta hứa sẽ
không nể tình như thếtrong tương lai đâu.
15:58 - All right, look, we don't knowanything about a dragon thief = Đươc
rồi, này, chúng tôi không biết gìvề tên trộm rồng
16:01 - or an ice-spittingdragon = hay một con rồng phun băng
16:03 - or your lunatic bossand his dragon army, okay? = hay ông sếp dở hơi
của anhvà Đội quân Rồng của hắn, được chứ?
16:07 - Just give us back ourdragon and we'll go = Chỉ cần trả lạicon rồng đó,
và chúng tôi sẽ đi
16:10 - strange, hostile personwhom we've never met. = thưa con người lạ lùng
thù địchchúng tôi chưa hề quen biết.
16:12 - Where are my manners? = Ồ, cách cư xử của mình đâu chứ?
16:15 - I'm Eret = Ta là Eret
16:16 - son of Eret. = con trai của Eret.
16:19 - Finest dragon trapper alive. = Người bẫy rồng xuất sắc nhất còn sống.
16:22 - After all, = Dù sao thì,
16:23 - it's not just anyone whocan capture a Night Fury. = Đâu phải ai cũng bắt
được một con Night Fury đâu.

16:27 - And this is Toothless.He says we're going. Now. = Và đây là
Toothless.Cậu ấy nói chúng tôi sẽ đi. Ngay lúc này.
16:33 - They all say that. = Chúng đều nói thế cả.
16:34 - Rush 'em, lads! = Xử chúng, anh em!
16:42 - Stormfly!Come on! = Stormfly!Đi nào!
16:44 - Go! Go! = Đi! Đi!
16:49 - You will never hold onto those dragons = Các ngươi sẽ không bao
giờlũ rồng đó đâu
16:52 - you hear me? = Nghe ta nói chưa?
16:53 - Drago is coming for them all! = Drago sẽ tới vì chúng đó!
16:59 - - Come on, Meatlug!Whoo-hoo! = - Đi nào, Meatlug!Whoo-hoo!
17:01 - Yahoo! = Yahoo!
17:04 - Whoa! = Whoa!
17:11 - Hey, there, Stoick! = Chào, Stoick!
17:12 - Hey, how are you?Beautiful day. = Ngày đẹp đấy chứ.
17:13 - Hello, Spitelout. Great race. = Chào ông, Spitelout. Đua tốt lắm.
17:16 - Sorry, Mrs. Ack. = Xin lỗi, cô Ack.
17:17 - Any sign of him? = Có tin gì cảu nó chưa?
17:18 - He's probably flown offthe edge of the world by now. = Nó chắc đã bay
đếntận rìa thế giới lúc này rồi.
17:22 - Are you sure you want thatkid running the village? = Ông có chắc là
mình muốnthằng bé đảm đương ngôi làng?
17:24 - You can stilldelay your retirement. = Ông vẫn có thể hoãnngày nghỉ hưu
mà.
17:27 - He's ready. You'll see. = Nó sẵn sàng rồi. Ông sẽ thấy thôi.
17:30 - There he is! = Cậu bé kia rồi!
17:33 - The pride of Berk! = Niềm tự hào của Berk!
17:36 - Who finally decidedto show up for work. Yay. = Người cuối cùng đã
quyết địnhxuất hiện để làm việc. Yay.
17:39 - Sorry. Got held up. = Xin lỗi, cháu có việc ạ.

17:41 - Hey, Dad, could I have a word? = Này bố ơi, ta nói chuyện được
không?
17:42 - Something you'reitching to tell me? = Con có điều gì ngứa ngáymuốn
nói cho ta đúng không?
17:44 - Not quite the itch you'rethinking of, but yes. = Không hẳn là ngứa chỗ
cha nghĩ đâu,nhưng đúng thế.
17:47 - Good man!Now, lesson one. = Rất tốt!Giờ, bài học đầu tiên.
17:49 - Good man!Now, lesson one.
17:50 - A chief's first duty isto his people, so 41? = Tộc trưởng là của dân, do
dân và vì dânvậy nên, số 41?
17:53 - Can we just talk in private?Forty = - Ta có thể nói chuyện riêng được
không?- Bốn mươi
17:56 - That's me! That's me! I'm next! = Là tôi, tôi tiếp, tôi tiếp
17:58 - If we could just talk = Ta chỉ nên nói chuyện
18:00 - Excuse me.I have been here all day. = Thứ lỗi nhéTôi đã ở đây cả ngày
rồi.
18:02 - Okay, okay. I want oneof those high seaters = Được rồi, được rồi.Tôi
muốn một cái yên cao
18:04 - with lots of spikes and abig stowage compartment. = với rất nhiều gaivà
một ngăn chứa hàng to
18:08 - Absolutely.You got it, sir. = Tất nhiên rồi.Ngài sẽ có nó.
18:10 - Dad, this is actuallya little more important = Bố, việc này thật sựquan
trọng hơn chút
18:12 - than building saddles. = so với việc làm yên.
18:13 - Lesson two.No task is too small = Bài học hai.Đừng nói quá nhỏ
18:15 - when it comes toserving your people. = khi dùng nó đểphục vụ người
dân.
18:17 - Excuse us, Grump. = Nhờ chút nhé, Grump.
18:19 - Dad, can we just talk = Bố à, ta có thể chỉ nói
18:20 - Grump! = Grump!

18:21 - You let the forgedie down again! = Chú em lại để lửa tắt rồi kìa!
18:29 - That's it, Grump.You're going up for adoption. = Thế đấy, Grump. Mày
sắp đổi chủ rồi con ạ.
18:32 - There you go.Go on. Have away. = Được rồi đấy.Tiếp tục, mang nó đi
nào.
18:35 - Seriously, I reallyneed to tell you = Nghiêm túc đấy, Con rất cần nói
chuyện với bố
18:37 - about this newland we came across. = Về vùng đất mới con vừa đi qua.
18:39 - Another one?Any new dragons? = - Lại vùng mới? Có rồng mới không
vậy?
18:41 - We didn't stickaround to find out. = Chúng tớ khôngở lại xung quanh để
tìm hiểu.
18:43 - These folks weren'tparticularly friendly. = Người dân ở đóthật là không
thân thiện lắm.
18:47 - Really? Your NightFury and Deadly Nadder = Thế à? Con NightFury
của cháu và con Deadly Nadder
18:49 - didn't bring themcheering to the rooftops? = lạ chả làm họ mừng phát
khóc đi chứ?
18:51 - No, this was different. = Không, lần này thì khác.
18:53 - Not the standard run-for-the-hillshoo-ha I've come to enjoy. = Không
phải loại lên núi hét hú đâumà con ở lại thưởng thức.
18:56 - These guys were trappers. = Bọn họ là các thợ săn.
18:59 - Dragon trappers. = Những kẻ bẫy Rồng.
19:01 - You should have seen their fort. = Mọi người nên nhìn tiền đồn của họ.
19:02 - All blown apart and stuck in giantspikes of ice. It was weird! = Tất cả bị
thổi bay và kẹt trongđống gai băng, thật kì lạ!
19:07 - I've never seenanything like it. = Con chưa từng thấy thứ gì như thế.
19:09 - And worst of all,they thought we did it! = Và tệ hơn cả, họ tưởng bọn
con làm thế!
19:11 - You two are gonna get yourselves = Này, hai đứa khá giỏi trong việc

chuốc lấy những
19:13 - in serious troubleone of these days. = rắc rối nghiêm trọng vào những
ngày thế này đấy.
19:15 - Not everyone appreciatesthis way of life. = Đâu phải ai cũng thíchcái lối
sống đó chứ.
19:18 - Aye, Gobber's right, son. = Ầy, Gobber đúng đấy, con trai.
19:20 - Best we keep to our own. = Tốt nhất chuyện ai nấy lo.
19:21 - Besides, you'll have moreimportant uses for your time. = Bên cạnh
đócon phải sử dụng thời gian vào nhiều việc quan trọng hơn.
19:26 - Once we makethe big announcement! = Khi mà chúng ta sẽthông cáo
toàn dân!
19:30 - They are building a dragon army. = Họ đang xây dựng một Đội quân
Rồng đấy.
19:34 - Or at leastthe guy they work for is. = Hay ít nhất là người họ làm việc
cho.
19:37 - Dargo Bloody Fist, or something. = Dargo Mạch Máu hay gì đó.
19:42 - I'll bloody his fist with my faceif he tries to take my dragon! = Tớ sẽ làm
nổ hết mạch máu của hắn bằng mặt mìnhnếu hắn lấy rồng của tớ!
19:46 - Or mine! = Hay của tớ!
19:47 - You're such a moron. = Ờ, đúng là ngốc mà.
19:49 - A beautiful moron. = Một ngốc mỹ nhân.
19:50 - Yeah. = Phải đấy.
19:52 - Bludvist?Drago Bludvist? = Máu Mặt?Drago Máu Mặt?
19:55 - Yeah. Wait. = Phải. Chờ đã.
19:57 - You know him? = Bố biết ông ta?
20:01 - Ground all dragons! = Nhốt tất cả lũ rồng lại!
20:02 - What? Why? = Gì cơ? Tại sao ạ?
20:03 - Seal the gates! = Đóng hết cổng lại!
20:05 - Lower the storm doors! = Hạ cửa chống bão xuống!
20:06 - Wait! What is happening? = Chờ đã! Có chuyện gì thế ạ?

20:08 - Come on! = Tiếp đi
20:09 - You heard the man!Lock it down. = Mọi người nghe rồi đấy!Khóa lại
nào.
20:13 - No dragon or Viking sets footoff this island until I give the word!
20:13 - Không một người hay con rồng nào bước chân khỏi hòn đảo này! = No
dragon or Viking sets footoff this island until I give the word!
20:17 - Wait, because some guy youknew is stirring up trouble = Chờ đã, chỉ
vì gã nào đó bố biếtđang gây rắc rối
20:19 - in some faraway land? = ở một vùng đất xa xăm nào đó?
20:21 - Because Drago Bludvistis a madman = Bởi vì Drago Máu Mặtlà một
gã điên
20:23 - without conscience or mercy. = không hề có lương tâm hay lòng nhân
từ.
20:26 - And if he's built a dragonarmy, gods help us all. = Và nếu ông ta đang
xây dựng một đội quân rồng
20:30 - Và nếu ông ta đang xây dựng một đội quân rồng
20:30 - Get them into their pens!Quickly! = Đưa chúng vào chuồng!Nhanh lên!
20:32 - Then, let's ride back out there. = Thế thì hãy bay trở lại đó
20:34 - We'll follow thosetrappers to Drago = Ta sẽ bám theo đám thợ săn đó tới
chỗ Drago
20:36 - and talk some sense into him. = và nói lý với ông ta.
20:38 - No. We fortify the island. = Không, ta sẽ cố thủ hòn đảo này.
20:40 - It's our duty to keep the peace! = Sứ mệnh của ta là gìn giữ hòa bình
mà!
20:42 - Peace is over, Hiccup.I must prepare you for war. = Hòa bình hết rồi,
HiccupBố phải chuẩn bị con sẵn sàng với chiến tranh.
20:45 - War? = Chiến tranh?
20:46 - Dad, if Drago iscoming for our dragons = Bố à, nếu Drago đến vì
những con rồng của ta
20:49 - we can't wait aroundfor him to get here. = Ta không thể chờđến lúc ông

ta tới đây được.
20:51 - Let's go find himand change his mind. = Hãy đi tìm và thay đổi suy nghĩ
của ông ta
20:55 - No, some minds won'tbe changed, Hiccup. = Không, một số suy
nghĩkhông thể thay đổi đâu, Hiccup.
20:57 - Berk is what youneed to worry about. = Berk mới là nơicon cần lo lắng.
20:59 - A chief protects his own. = Một thủ lĩnh phải bảo vệ người dân của
mình.
21:03 - Secure the stables!Latch every stall! = Kiểm tra mọi khu chuồng!Chốt
các cửa chuồng lại!
21:06 - Hiccup, don't!I have to. = - Hiccup, đừng!- Tớ phải đi.
21:08 - This way! = Lối này!
21:09 - Quickly! = Khẩn trương lên!
21:12 - Hiccup! = Hiccup!
21:15 - Come on! = Đi nào!
21:18 - Hiccup! = Hiccup!
21:30 - Keep your eyes peeled, lads! = Nhớ quan sát cẩn thận vào, anh em!
21:32 - With this wind, we'll reachDrago by daybreak = Với sức gió nàyta sẽ
tới chỗ Draco vào sáng sớm
21:35 - so best we fill this ship upwith dragons, and quick! = nên tốt nhất ta nên
chất đầy con tàu thật nhiều rồngvà khẩn trương!
21:39 - It's no time to be picky. = Không còn kén chọn được đâu.
21:41 - À, Eret này?
21:41 - Eret?
21:42 - Not if we want to keep our = Đừng nếu ta còn muốn giữ được cái
21:45 - heads!Off the port quarter! = đầu!Di chuyển lên mạn tàu đi!
21:48 - Net them, lads!Take them down! = Quăng lưới chúng, anh em!Hạ chúng
đi!
21:54 - You're notgetting away this time. = Mgươi sẽ khôngthoát khỏi lần này
đâu.

21:56 - Fire! = Khai hỏa!
21:58 - Reload! = Nạp lại!
22:00 - Reload! Incoming! = Đạn đang nạp!
22:05 - And here I was = Và thế mà ta
22:06 - worried we mightturn up empty-handed. = lại lo rằng mìnhsẽ trắng tay
cơ đấy.
22:08 - Nope.It's your lucky day. = Không.Hôm nay là ngày may mắn của anh
đấy.
22:10 - We give up. = Chúng tôi bỏ cuộc.
22:13 - That's one Night Fury,one Deadly Nadder = Thế là một con Night
Fury,một Deadly Nadder
22:17 - and two of the finestdragon riders west of Luk Tuk. = và hai trong số các
kị sĩ rồngxuất sắc nhất vùng Tây Luk Tuk.
22:21 - That ought to makethe boss happy, right? = Nó chắc hẳn sẽ làmsếp của
anh hài lòng, phải chứ?
22:23 - Excuse us. = Nhờ chút nhé.
22:25 - What are you doing? = Cậu đang làm gì vậy?
22:26 - Toothless, stay. = Toothless, ở lại nào.
22:29 - The dragons don'tcare for cramped spaces, = Loài rồng không thíchở
những nơi tù túng,
22:32 - so they'll justhang out with you. = nên chúng chỉ có thể ở ngoài với các
anh thôi.
22:34 - They won't be any trouble.
22:34 - Chúng sẽ không gây rắc rối đâu. = They won't be any trouble.
22:37 - Unless you do that. = Trừ khi các anh làm vậy.
22:38 - You know, wooden boat, big ocean.How is your swimming? = Anh biết
đấy, thuyền mộc, biển lớn. Khoản bơi lội các anh thế nào?
22:43 - Not good. = Không tốt lắm.
22:46 - Oops! Almost forgot. Youcan't have armed prisoners. = Oops! Suýt thì
quên. Anh không thểđể tù nhân có vũ khí được.

22:50 - How is this a plan? = Kế hoạch kiểu gì vậy?
22:51 - Just what everydragon trapper needs. = Chỉ là thứ mà thợ săn rồng
nàocũng cần thôi.
22:54 - One end coats the bladein Monstrous Nightmare saliva. = Một đầu thanh
gươm\được phủnước bọt cua con Monstrous Nightmare.
22:58 - The other spraysHideous Zippleback gas. = Đầu kiathar khí gatừ con
Hideous Zippleback.
23:00 - All it takes is a spark, and = Những gì cần thiết chỉ là một tia lửa và
23:05 - Yeah, there you go. = Phải, như thế đấy.
23:07 - Once they see youas one of their own = Một khi chúng đãxem anh như
đồng loại
23:09 - Once they see youas one of their own
23:09 - ngay cả con rồng ngang tàng nhấtcũng thuần phục được. = Once they
see youas one of their own
23:09 - ngay cả con rồng ngang tàng nhấtcũng thuần phục được.
23:09 - even the testiestdragons can be trained. = ngay cả con rồng ngang tàng
nhấtcũng thuần phục được.
23:11 - Right, bud? = Phải chứ, anh bạn?
23:12 - Give me that! = Đưa ta thứ đó!
23:15 - What game are you playing? = Các ngươi đang bày trò gì vậy?
23:17 - No game.We just wanna meet Drago. = Có trò gì đâu.Chúng tôi chỉ
muốn gặp Drago thôi.
23:20 - Why? = Tại sao?
23:21 - Because I'm going to changehis mind about dragons. = Bởi tôi sắp sửa
thay đổisuy nghĩ của ông ta về loài rồng.
23:27 - He can be really persuasive. = Cậu ấy có tài thuyết phục đấy.
23:29 - He can be really persuasive.
23:29 - Một khi anh đãcó được sự trung thành của con rồng = He can be really
persuasive.
23:29 - Một khi anh đãcó được sự trung thành của con rồng

23:29 - Once you'veearned his loyalty = Một khi anh đãcó được sự trung thành
của con rồng
23:31 - there is nothinga dragon won't do for you. = không có gì chúng không
thể làm vì anh.
23:33 - You won't bechanging any minds around here. = Ngươi sẽ không thay
đổi được suy nghĩ của bất kỳ ai quanh đây đâu.
23:37 - I can change yours. = Tôi có thể làm anh thay đổi.
23:38 - Right here. Right now. = Ngay đây, ngay bây giờ.
23:43 - May I? = Tôi có thể?
23:49 - Dragon riders! = Kỵ sĩ rồng!
23:58 - Put me down! = Bỏ tớ xuống!
23:59 - Snotlout, what are you doing? = Snotlout, cậu đang làm gì vậy?
24:01 - See how well Iprotect and provide? = Thấy tớ bảo vệ và chắm sóctốt
chưa?
24:04 - What is with all the nets? = Mấy cái lưới bị gì vậy kìa?
24:05 - Hey, watch it!That was = Này, coi chừng!Thật là hú
24:07 - close. = vía.
24:12 - My. = Ôi trời.
24:17 - Me likey. = Mẫu người của em.
24:23 - Take me. = Bắt em này.
24:28 - Hold your fire! = Ngừng bắn
24:33 - What are you guys doing here? = Các cậu đang làm gì ở đây vậy?
24:36 - We're here to rescue you! = Bọn này ở đây để cứu cháu đấy!
24:39 - I don't need to be rescued! = Cháu đâu cần cứu gì chứ!
24:40 - Enough! = Đủ rồi!
24:44 - Well, didn't you justpick the wrong ship? = Chà, không phải ngươivừa
bắt nhầm tàu rồi sao?
24:48 - I am Eret, son of Eret. = Ta là Eret, con trai của E ro
24:51 - I'm = Ta
24:54 - Get this thing off me. = Bỏ thứ này khỏi người ta.

24:57 - Anyone else? = Còn ai nữa không?
24:59 - That's what I figured. = Đúng như ta nghĩ đấy.
25:00 - You, saddle up.We're going home. = Con, lên yên đi.Ta sẽ về nhà.
25:03 - No. = Không.
25:05 - Of all the irresponsible = Trong mọi sự vô trách nhiệm
25:07 - I'm trying to protect ourdragons and stop a war! = Con chỉ cố bảo vệ đàn
rồng của mìnhvà ngăn chiến tranh!
25:10 - How is that irresponsible? = Thế là vô trách nhiệm sao?
25:12 - Because war iswhat he wants, son! = Bởi vì chiến tranhlà thứ hắn muốn,
con trai à!
25:20 - Years ago, there was a greatgathering of chieftains = Nhiều năm trước,
đã có một cuộc họp lớn của các tộc trưởng
25:23 - to discuss the dragonscourge we all faced. = để bàn luận về tai họa từ lũ
rồngmà ta từng đối mặt.
25:26 - Into our midst came a strangerfrom a strange land = Đến giữa cuộc
họp
25:27 - Into our midst came a strangerfrom a strange land
25:27 - Xuất hiện một người lạ mặt từ một vùng đất xa = Into our midst came
a strangerfrom a strange land
25:30 - covered in scars and drapedin a cloak of dragon skin. = người đầy những
sẹovà trùm một tấm áo khoác bằng da rồng .
25:35 - He carried no weapon = Ông ta không có vũ khí
25:37 - and spoke softly,saying that he = và nói chuyện rất êm ái,rằng hắn
25:40 - Drago Bludvist,was a man of the people = Drago Máu Mặt,là con
người của nhân dân
25:44 - devoted to freeing mankindfrom the tyranny of dragons. = nguyện giải
thoát nhân loạikhỏi sự tàn bạo của loài rồng.
25:49 - He claimed that he alonecould control the dragons = Ông ta tự cho
rằng mình có thể điều khiển loài rồng
25:51 - and that he alonecould keep us safe = và rằng mình ông tacó thể bảo vệ

chúng ta nếu
25:55 - if we chose to bow down = chúng ta chấp nhận phủ phục
25:57 - and follow him. = và theo hắn.
26:02 - Stupid.Good one. = - Ngốc thật Ổn đấy chứ.
26:03 - Stupid.Good one.
26:03 - Ầy, chúng ta cũng cười thế. = Stupid.Good one.
26:04 - Ầy, chúng ta cũng cười thế.
26:04 - Aye, we laughed, too. = Ầy, chúng ta cũng cười thế.
26:05 - Aye, we laughed, too.
26:06 - tới khi hắn dùng tấm áo bao lấy mìnhvà bỏ đi = Aye, we laughed, too.
26:06 - tới khi hắn dùng tấm áo bao lấy mìnhvà bỏ đi
26:06 - Until he wrapped himself inhis cloak and cried out = tới khi hắn dùng
tấm áo bao lấy mìnhvà bỏ đi
26:09 - "Then see how wellyou do without me!" = "Để xem các người giỏi cỡ
nàonếu không có ta!"
26:13 - The rooftop suddenlyburst into flames = Mái nhà đột nhiên cháy rụi
trong lửa
26:16 - and from it,armored dragons descended = và từ trên đó,những con
rồng mặc giáp đổ xuống
26:20 - burning the hall to the ground. = thiêu rụi cả đại sảnh đó thành tro.
26:23 - I = Ta
26:25 - was the only one to escape. = là người duy nhất thoát được.
26:33 - Men who kill without reasoncannot be reasoned with. = Một kẻ sát nhân
không cần lý dokhông thể nói lý lẽ được.
26:37 - Maybe.Hiccup! = - Có thể Hiccup!
26:38 - I'm still going to try. = Con sẽ vẫn thử xem.
26:43 - This is what I'm good at. = Con khá giỏi việc đấy mà.
26:44 - And if I couldchange your mind = Và nếu con thay đổi đượcsuy nghĩ
của bố
26:47 - I can change his, too. = thì ông ta cũng sẽ được thôi.

26:50 - Come on. = Đi nào.
26:53 - - Let's go No! = - Đi thôi Không!
26:54 - Lead the others back to Berk. = Đưa những người còn lại về Berk.
26:56 - I've had enoughmutiny for one day. = Ta đã bị đủ chống đốitrong một
ngày rồi.
27:01 - I like that. = Thích rồi nha.
27:04 - Ruffnut! = Ruffnut!
27:05 - Okay! = Được ạ!
27:26 - Don't worry, bud. = Đừng lo, anh bạn.
27:29 - I'm not gonna letanything happen to you. = Tớ sẽ không để điều gìxảy ra
với cậu đâu.
27:32 - I promise. = Tớ hứa đấy.
27:42 - Come on, Dad! = Thôi nào bố!
27:43 - Really? = Đùa sao?
27:53 - Okay. = Được rồi.
27:55 - No sudden moves. = Không một cử động.
28:21 - Hold on. Hold on. = Giữ vững. Giữ vững.
28:34 - Toothless! = Toothless!
29:25 - Hey! You left mydragon back there! = Này! Anh đểchú rồng của tôi lại
rồi!
29:29 - He can't fly on his own!He will drown! = Nó không tự bay được!Nó sẽ
chết đuối mất!
29:53 - Hey! = Này!
29:55 - We have to headback for my dragon! = Ta phải quay lại tìmchú rồng của
tôi!
30:43 - Who are you? = Anh là ai vậy?
30:46 - The dragon thief? = Kẻ trộm rồng?
30:50 - Drago Bludvist? = Drago Máu Mặt?
30:53 - Do you even understandwhat I'm saying? = Anh có hiểu tôi nói gì không
vậy?

31:03 - Toothless! It's okay,it's okay, it's okay. = Toothless! Ổn cả rồi,Ổn rồi, ổn
rồi.
31:05 - I'm glad to see you, too, bud. = Tớ cũng rất mừng khi gặp lại cậu.
31:08 - You really hadme worried, there. = Cậu làm tớ lo lắng lắm đấy nhé.
31:56 - Hiccup? = Hiccup?
32:02 - Could it be? = Có thể nào?
32:04 - After all these years? = Sau từng đấy năm?
32:07 - How is this possible? = Sao có thể thế được?
32:09 - Should I = Tôi có
32:12 - Should I know you? = Tôi có biết bà không?
32:14 - No, you were only a babe. = Không, con mới chỉ là một đứa bé thôi.
32:22 - But a mother never forgets. = Nhưng một người mẹ sẽ không bao giờ
quên.
32:33 - Come. = Tới đây.
32:35 - Boar-headed!Just like his mother! = Cứng đầu thật!Giống hệt mẹ nó!
32:38 - Aye, she couldnever stay put either. = Ầy, bà ấy cũngchẳng bao giờ chịu
ngồi yên.
32:40 - He's just twenty. = Và nó mới hai mươi thôi mà.
32:42 - And a Viking. Could therebe a worse combination? = Và là Viking nữa.
Còn sự kết hợp nào tệ hơn chăng?
32:45 - When I think of how stubborn andsenseless you were back in the day =
Khi tôi nghĩ về lúcanh vẫn còn cứng đầu và trẻ trâu hồi đấy
32:52 - Well, not muchhas changed, actually. = Thì, thực ra giờ cũng không thay
đổi mấy.
32:55 - You know what he's like. = Ông biết tính khí nó mà.
32:58 - He won't give up, Gobber. = Nó sẽ không bỏ cuộc đâu, Gobber.
33:00 - And if Hiccup finds Drago,before we find him = Và nếu Hiccup tìm
thấy Drago,trước khi ta tìm thấy nó
33:05 - Nothing can hurt Hiccup = Hiccup không bị làm hại đâu
33:06 - so long as that Night Fury's around.It's a Night Fury! = khi vẫn còn con

Night Fury đó bên cạnh.Một con Night Fury đấy!
33:30 - Find them, Skullcrusher. = Tìm chúng đi, Skullcrusher.
33:31 - Tìm chúng đi, Skullcrusher.
33:33 - Find them. = Tìm chúng.
33:41 - Hold on.Wait just a minute. = Chờ đã.Đợi chút nào.
33:43 - This way!Come back here! = - Lối này!- Quay lại đây!
33:44 - Come. = Tới đây.
33:45 - You can't just say somethinglike that and run off! = Bà không thể cứ nói
gì đó như thếrồi chạy đi được!
33:49 - You're my mother?I mean, what the = Bà là mẹ tôi?Vậy là, cái quái
33:51 - Do you grasp howinsane it sounds? = Bà có thấy đượcnó điên rồ đến đâu
không?
33:54 - Come, quickly! = Tới đây, nhanh lên!
33:55 - I have questions! = Tôi có điều muốn hỏi!
33:58 - Where have youbeen all this time? = Bà đã ở đâusuốt thời gian đó?
34:01 - What have you been doing? = Bà đã làm những gì?
34:04 - But they said you were dead! = Nhưng người ta nói bà chết rồi mà!
34:06 - Everyone thinksyou were eaten by = Tất cả đều nghĩ bà bị ăn thịt
bởi
34:49 - This is where you'vebeen for 20 years? = Đây là nơi bà đã ởtrong suốt
20 năm?
34:55 - You've been rescuing them. = Bà đã giải cứu chúng.
35:01 - Unbelievable. = Không thể tin được.
35:02 - You're not upset? = Con không thấy buồn à?
35:04 - What? No.I don't know. = Sao cơ? Không.Tôi không biết. Tôi
35:06 - What? No.I don't know.
35:06 - Có quá nhiều thứ mà đầu tôicần phải tiếp thu xử lí. = What? No.I don't
know.
35:06 - Có quá nhiều thứ mà đầu tôicần phải tiếp thu xử lí.

×