Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim Người vận chuyển 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.4 KB, 21 trang )

Phim Người vận chuyển - 1
00:17 - Hello, Carla. How are you this morning? = Chào Carla. Buổi sáng thế
nào?
00:20 - Where's the dropoff? You're in a good mood. = Trả hàng ở đâu đây?
Trông anh có vẻ tốt đấy
00:22 - Things haven't started going wrong yet. = Chưa bắt đầu làm việc sao
00:24 - Nothing's going to go wrong. = không có gì đâu
00:26 - You shouldn't have said that. Now I'm not in a good mood. Thanks. = Cô
không nên nói vậy Hiện tại tôi cũng không tốt lắm, Cám ơn
00:29 - I'm here to help. = Tôi ở đây để giúp anh
00:34 - Sending coordinates now. = Đang gửi tọa độ
00:38 - It looks like a parking garage. = Trông giống như một nhà để xe.
00:41 - How do you handle all this glamour, Frank? = Làm thế nào mà anh làm
những việc này tuyệt vậy, Frank?
00:43 - It's about the journey, not the destination. = Đó là những chuyến đi,
không có đích đến
00:47 - Are you quoting Carla Bruni again? = Anh lại trích dẫn Carla Bruni à?
00:49 - Why? Are you jealous? = Sao vậy? Cô ghen à?
03:23 - Can I help you? = Tôi có thể giúp gì không?
03:24 - You know, you are killing the ozone layer, leaving your engine running
like this. = Anh biết anh đang giết chết tâng Ozone khi anh cứ để máy chạy thế
này không
03:28 - I don't suppose you've ever considered switching to a natural gas
powered car. = Tôi không chắc là anh từng nghĩ nên đổi sang sử dụng xe dùng
nhiên liệu sinh học
03:31 - Like mine. = Giống của tôi
03:37 - Wonderful, another gas guzzler! = Thật tuyệt, lại một chiếc giống vậy
kìa!
03:48 - Why are they shooting? = Sao họ lại bắn vậy?
03:55 - What the fuck? = Cái đ gì vậy?
03:57 - What's going on? = Chuyện gì vậy?


04:03 - Thanks! = Cám ơn!
04:06 - Oh my god! = Ôi chúa ơi!
04:19 - Let me out! = Để tôi ra!
04:28 - What the hell is going on? Who were those guys? = Chuyện quái gì đang
diễn ra vậy? Những gã đó là ai vậy?
04:32 - Seat belt. = Thắt dây an toàn
04:34 - Shit! = Cứt thật!
05:14 - What are you doing ? = Anh đang làm gì vậy?
05:21 - Look what you've done to my car! = Hãy xem anh đã làm gì với cái xe
của tôi!
05:50 - Sorry about your car. Maybe next time try electric. = Xin lỗi về chiếc xe
của cô Có lẽ lần sau cô nên thử dùng xe điện
06:08 - What ? = Gì vậy?
06:09 - Looks like the drop site has been compromised. = Hình như nơi rao hàng
đã bị lộ
06:11 - No delivery then? = Không giao hàng nữa sao?
06:13 - They still want the package, Frank. = Họ vẫn cần món hàng, Frank
06:14 - I should throw it in the river. = Tôi sẽ ném nó xuống dưới sông
06:16 - I'm sending you new coordinates. = Tôi đang gửi cho anh tọa độ mới
06:45 - Where is it? = Nó đâu rồi?
06:51 - Sorry for the last minute change. = Xin lỗi vì sự thay đổi phút cuối
06:56 - But, uh these things happen. = Nhưng, uh những điều này
07:07 - I guess this concludes our business. = Tôi nghĩ chúng ta đã hoàn thành
việc làm ăn
07:09 - Except for one thing. = Trừ một điều
07:14 - Rule number 1: never change the deal. = Điều lệ thứ nhất: không bao giờ
được thay đổi hợp đồng
08:52 - Hello, Inspector Tarconi. = Xin chào, Thanh tra Tarconi
08:53 - Frank, you're home! = Frank, anh ở nhà sao!
08:56 - Is there something i can help you with? = Có việc gì tôi có thể giúp ông

đây?
08:57 - Uhh I'm sure it's nothing really. = Uhh Tôi cũng không chắc lắm
09:00 - There was an incident in the parking garage. = Có một vụ tai nạn trong
bãi đỗ xe
09:02 - Sounds fascinating! = Nghe hấp dẫn đó!
09:04 - Why don't you come inside, we can discuss it. = Sao ông không vào
trong chúng ta sẽ tiếp tục nói chuyện
09:09 - Now? = Bây giờ?
09:12 - About this incident. = Về vụ tai nạn
09:16 - An unfortunate thing, drug guns. = Có một điều đáng tiếc
09:20 - Someone trying to steal the merchandise = Có ai đó cố gắng ăn cắp món
hàng
09:22 - and someone trying to stop them. = và có ai đó cố gắng ngăn lại
09:25 - I don't suppose you know anything about it? = Tôi không nghĩ là anh
biết về những chuyện này
09:30 - There was a witness. = Có một nhân chứng
09:34 - Then you should talk to him. = Và ông đã nói chuyện với anh ta
09:35 - It was a: her . = Là cô ta
09:38 - Or perhaps you knew it was a her = Hoặc có lẽ anh đã biết đó là cô ta
09:40 - and you were trying to bluff me. = và anh đang cố lừa tôi
09:46 - I'm not sure how reliable her story is. = Tôi không chắc lắm về câu
chuyện của cô ta
09:50 - I have the feeling she was leaving something out. = Tôi có cảm giác cô
ta đã bỏ sót điều gì đó
09:53 - Young people, today = Giới trẻ, ngày nay
09:57 - Another business trip? = Có công việc khác rồi sao?
10:04 - Hey, sweetheart! = Chào, em yêu!
10:05 - My girlfriend. = Bồ của tôi
10:06 - Don't try to sweet talk me, Frank. = Đừng có nịnh tôi nhé, Frank
10:08 - The client wants to present assault charges. = Khách hàng muốn khiếu

nại về việc hành hung
10:10 - Well, that's very nice of them. = Điều đó rất tuyệt với họ đó
10:11 - Tell him I'll have lunch with him anytime. = Bảo anh ấy, anh sẽ ăn trưa
với anh ấy bất cứ lúc nào
10:13 - Can you make it to Berlin in 7 hours? = Anh có thể đưa nó đến Berlin
trong 7 giờ?
10:16 - Seems a bit hasty = Có vẻ hơi vội
10:17 - but if your mother insists, I don't see why not. = Nhưng nếu mẹ em
muốn vậy thì anh không tìm được lý do để từ chối
10:19 - Okay, I'm getting details when we confirm. = Được rồi, Tôi đang nhận
được chi tiết khi chúng ta chấp nhận
10:21 - Did she say whether it was black tie? = Bà ấy nói liệu có phải thắt nơ
không?
10:25 - you can wear a clown suit as far as I'm concerned. = anh có mặc như
một chú hề thì tôi cũng chẳng quan tâm
10:29 - Bye, darling. = Tạm biệt, em yêu
10:31 - Inspector, = Thanh tra
10:34 - any idea where I can rent a tuxedo? = Ông có biết chỗ nào mà tôi có thể
thuê một bộ vest không?
10:43 - Good afternoon. = Xin chào
10:45 - I just got coordinates for the pickup. = Đã có tọa độ nhận hàng
10:47 - Hotel Gendarmenmarkt. = Khách sạn Gendarmenmarkt.
10:48 - I'm also sending you a photo. = Tôi cũng gửi cho anh một tấm ảnh
10:53 - This the contact? That's the package. = Địa chỉ đây sao? Đó là món
hàng
10:56 - The client wants to make sure she gets out of Berlin safely. = Khách
hàng muốn chắc chắn rằng cô ta sẽ rời Berlin an toàn
10:58 - And I'm told the photo's not so recent, = Và bức ảnh này không phải
được chụp gần đây
11:00 - so she might look a little different. = Cô ta có lẽ có một chút khác biệt

11:40 - You must be the chauffeur. = Chắc anh là tài xế
11:49 - Hey, what's happening? = Chào, có việc gì vậy?
11:53 - Yeah, I'm not in a rush. = Yeah, mình cũng không vội lắm
12:05 - No, I can't. I gotta go meet my dad, he sent me a driver. = Không, không
được rồi. Mình phải đi gặp bố mình ông ấy đã cử tài xế đến đón
12:10 - I don't know. = Mình không biết
12:11 - No, he's been acting pretty weird lately, actually. = Không, anh ta nhìn
rất được
12:20 - Excuse me, miss! = Xin lỗi, thưa cô!
12:23 - I'm on a schedule here. = Tôi đang có công việc ở đây
12:25 - Look, I'm going to have to get back to you. Okay? = Mình sẽ gọi lại cho
cậu nhé. OK?
12:27 - Bye. = Chào nhé
12:33 - So? Let's go! = Vậy thì? Đi thôi
12:42 - My bags are at the front. = Túi của tôi ở đàng trước
12:46 - I'll just be a minute. = Sẽ chỉ mất một phút thôi
13:02 - Okay. Come on. = Được rồi. Coi nào
13:27 - Room service. = Phục vụ phòng
13:48 - Can I help you ? = Tôi có thể giúp gì không?
13:50 - Where is she? = Cô ấy đâu?
13:51 - I think that's the girl from the change room. = Tôi nghĩ cô ấy trong
phòng thay đồ
13:56 - What do you think? Too much? = Anh nghĩ sao? Kín đáo quá không?
13:59 - It's very pretty. = Rất đẹp
14:00 - I'll try on something else. = Tôi sẽ thử cái khác vậy
14:04 - Don't go, I'm gonna need a man's opinion. = Đừng đi, tôi cần ý kiến của
một người đàn ông
14:09 - Very nice. = Rất đẹp
14:47 - Get this on. = Mặc vào
14:57 - I'm just going to be a minute. = Tôi sẽ cần một phút đấy

16:01 - Come on! = Đi thôi!
16:02 - What ? = Gì vậy?
16:04 - Who is going to clean this up? = Ai giúp tôi gỡ cái này ra với?
16:20 - What the hell is going on? Who were those guys? = Cái quái gì đang
diễn ra vậy? Những gã đó là ai vậy?
16:22 - You must have really done something to piss them off. = Anh phải làm
gì đó để ngăn chúng lại
16:24 - This is not about me. They were after you. = Chúng không bắt tôi.
Chúng tìm cô
16:26 - What? = Cái gì?
16:28 - I was hired to get you out of Berlin and drive you to a safe house. = Tôi
được thuê để đưa cô ra khỏi Berlin và đến ngôi nhà an toàn
16:31 - That's what I'm going to do. = Đó là điều tôi sẽ phải làm
16:56 - Herr Trumpf, she had a man with her. Some kind of bodyguard. = Herr
Trumpf, cô ta có một gã đi cũng hình như là vệ sỹ
16:59 - The police were out front before these three could get out of the hotel. =
Cảnh sát đứng ngoài trước khi chúng ta có thể thoát khỏi khách sạn
17:03 - What do you think we Germans are known for in these days? = Anh nghĩ
chúng tôi, những người Đức biết được bao nhiêu trong những ngày này
17:07 - I mean, besides the obvious: = Y tôi là, hiển nhiên
17:09 - Hitler and wearing socks with our sandals. = Hitler và việc đi tất với dép
sandals
17:17 - Reliability. = Độ tin cậy
17:19 - Give us a task, we show up on time = Cho chúng tôi nhiệm vụ Chúng tôi
đúng hẹn
17:22 - and finish on budget. = và kết thúc
17:24 - The world may not love us, = Thế giới không thích chúng tôi
17:27 - but they do need us, as long as we deliver. = nhưng họ cần chúng tôi
miễn là chúng tôi còn làm việc này
17:32 - Because, if we don't = Bởi vì, nếu chúng tôi không

17:34 - We lose our right to exist, you know. = Chúng tôi mất quyền được tồn
tại. Anh biết đấy
17:38 - And our culture dies with us. = Và nền văn minh sẽ chết cùng chúng tôi
17:41 - I need a doctor. = Tôi cần bác sĩ
17:46 - Not anymore. Do you need a doctor? = Không có gì đâu. Anh có cần bác
sĩ không?
17:54 - I'm not very happy about this. = Tôi không vui vì việc này đâu
17:56 - It may be time to get a little more aggressive. = Đã đến lúc tích cực hơn
một chút
18:14 - How long have I been asleep? = Tôi ngủ bao lâu rồi?
18:16 - A couple of hundred kilometers. = Khoảng 200 Km
18:23 - What's your name ? = Tên anh là gì?
18:26 - Rule number 2: No names. = Điều lệ thứ 2: Không tên
18:28 - Rule number 2? = Điều lệ thứ 2?
18:30 - How many rules are there? = Có bao nhiêu điều lệ vậy?
18:34 - What does your father do for a living? = Cha cô làm công việc gì vậy?
18:36 - He was a general in the U.S. Army. = Ông ấy từng là Tướng quân của
Quân đội Mỹ
18:42 - What is it? = Có việc gì vậy?
18:44 - Retired generals don't usually have the kind of money that attracts
kidnappers = Tướng về hưu thường không có nhiều tiền để thu hút bọn bắt cóc
18:48 - Yeah well, now he's a consultant. = Đúng vậy, hiện tại ông ấy đang làm
tư vấn
18:50 - He's involved with a lot of big deals with government contractors, = Ông
ấy tham gia rất nhiều hợp đồng quân sự lớn với
18:53 - military agencies = Các cơ quan quân sự của Chính phủ
18:55 - Last week he was at a conference with the president of France. = Tuần
trước ông ấy đã có một cuộc hội nghị với Tổng thống Pháp
19:31 - Dad! = Bố
19:37 - It's good to see you again. Come on inside. Let's get you cleaned up. =

Rất vui được gặp lại cô. Vào nhà nghỉ ngơi nhé
19:40 - Come in. = Vào đi
19:44 - What is going on? = Chuyện gì đang diễn ra vậy?
19:46 - Your father didn't talk to you? Yeah, right! = Bố cô không nói với cô
sao? Phải!
19:49 - He said he wanted to spend time with me and he'd send a driver and now
I'm running for my life. = Ông ấy nói ông ấy muốn gặp tôi vả đã gửi tài xế đến
Bây giờ tôi đang mất cuộc sống riêng của mình
19:52 - I'm sorry, who is that guy? = Xin lỗi, gã đó là ai?
19:54 - He's a transporter. = Anh ta là Người vận chuyển
19:57 - Look, I'm your father's personal assistant, but that doesn't mean he tells
me everything. = Coi nào, tôi là trợ lý riêng của bố cô nhưng không có nghĩa là
ông ấy nói với tôi mọi việc
20:01 - Whatever. = Sao cũng được
20:02 - He's been distracted lately. I thought he might be worried about you. =
Gần đây ông ấy không tập trung Tôi nghĩ ông ấy đang lo lắng về cô
20:06 - I doubt it! = Tôi không tin
20:07 - All I am to him is a yearly birthday call and a monthly check. = Với tôi,
tất cả chỉ là gọi điện mừng sinh nhật hàng năm và tiền hàng tháng
20:11 - That's not true. = Không phải vậy
20:13 - I know it is. = Tôi biết vậy mà
20:15 - You've taken better care of me the last couple years than he has. = Hai
năm vừa rồi, cô chăm sóc tôi còn tốt hơn cả ông ấy
20:18 - Look, = Coi nào
20:19 - if you want to know what this is all about, you're really going to have to
ask him. = Nếu cô muốn biết tất cả việc này cô nên tự đi hỏi ông ấy
20:26 - Right now, I can't trust anyone in my own organization. = Hiện tại, tôi
không thể tin tưởng bất cứ ai trong tổ chức
20:30 - That much I already know. = Tôi biết
20:32 - 3 guys tried to take Delia before I could get her out of the hotel. = 3 tên

đã cố bắt Delia trước khi tôi đưa cô ấy ra khỏi khách sạn
20:35 - They knew exactly where to find her. You've got a leak. = Chúng biết
chính xác nơi nào tìm cô ấy ông đã bị lộ tin tức
20:39 - That's what I was afraid of. = Đó là điều tôi lo ngại
20:41 - Whatever you're into, what's it got to do with your daughter? Nothing. =
Dù ông đang vướng vào việc gì Ông định làm gì với con gái mình? Không gì cả
20:44 - She's just a way for some of my business partners to apply pressure =
Con gái tôi là cách mà các đối tác của tôi tạo áp lực
20:47 - to keep me from rocking the boat. = Để tôi cố gắng làm việc
20:49 - I just found out that my partners are into a lot more than moving
currency. = Tôi phát hiện ra các đối tác của tôi làm nhiều việc hơn là chuyển
tiền
20:54 - It was drugs, heroin, prostitution, = Ma túy, gái điếm
20:57 - the works! = công việc mà!
20:59 - But I swear, I didn't know. = Nhưng tôi thề là tôi không biết
21:01 - And when I found out, they threatened to expose me. = Và khi tôi phát
hiện ra họ đe dọa tôi
21:09 - Tell me that that's not what you've been doing. = Hãy nói cho con biết
đây không phải là việc bố làm
21:11 - Tell me that that's not where the money came from. = Hãy nói cho con
biết đó không phải cách bố kiếm tiền
21:14 - You have to understand this, Delia. = Con phải hiểu điều này, Delia
21:16 - After I left the military, we had nothing. = Sau khi rời quân đội Chúng ta
không có gì cả
21:19 - And I wanted to give you so much. = Và bố muốn dành cho con rất
nhiều thứ
21:21 - Some contacts in Eastern Europe made me an offer. = Một số người ở
Đông Âu liên lạc và muốn làm ăn
21:24 - I didn't think. = Bố không nghĩ là sẽ vậy
21:26 - I kept records of every transaction. = Bố đã ghi lại tất cả các giao dịch

21:29 - Names, dates, dollar amounts. = Tên, ngày tháng, số tiền
21:31 - It's all here. = Tất cả ở đây
21:34 - I wanted to bring you here, = Bố muốn đưa con tới đây
21:36 - because, if I go through with this, = vì nếu bố trốn đi với thứ này
21:38 - we might not see each other for a while. = chúng ta sẽ không gặp nhau
trong một thời gian
21:41 - This is the only copy. = đây chỉ là bản sao
21:45 - Take it, in case anything happens. = Cầm lấy nó, khi có việc gì xảy ra
21:47 - I have to put this right. = Bố sẽ gửi nó đến đúng chỗ
21:49 - They're not going to let me just walk away. = Chúng sẽ không để bố rời
khỏi đây
21:52 - I did my job, I delivered the package. = Tôi đã hoàn thành công việc
Mang món hàng đến nơi
21:55 - Our business is done. = Giao dịch của chúng ta kết thúc
21:58 - Wait! = Đợi đã!
21:59 - All I'm asking is that you to drive her to Paris and put her on a plane. =
Tôi xin anh, hãy đưa nó tới Paris đưa nó lên máy bay
22:03 - Get Delia back to her mother in the U.S. = đưa Delia về với mẹ nó ở Mỹ
22:39 - You must think I'm a total idiot. = Anh nghĩ là tôi ngốc lắm phải không
22:43 - What are you talking about? = cô đang nói gì vậy
22:44 - Apparently, my father is an international criminal and I never noticed. =
Rõ ràng, bố tôi là tội phạm quốc tế và tôi không bao giờ biết
22:48 - It's not your fault. = đó không phải lỗi của cô
22:49 - I went to private school in Switzerland, = Tôi đã đến trường tư ở Thụy

22:51 - I went on shopping trips to Paris. = Tôi đã có những chuyến mua sắm ở
Paris
22:54 - Not once did I question it. = chẳng bảo giờ tôi hỏi đến
22:58 - If he testifies, I'm probably never going to see him again, right? = Nếu
ông ấy ra làm chứng tôi sẽ không bao giờ gặp lại ông ấy phải không

23:02 - You don't know that. = Cô không biết điều đó
23:04 - You know, you probably saved my life back there at the hotel. = Anh
biết, anh đã cứu tôi khi ở trong khách sạn
23:09 - I was just doing my job. = Tôi chỉ làm công việc của mình
23:12 - Delivering a package? = Giao trả món hàng?
23:15 - Is that all I am? = Tôi chỉ là vậy thôi sao?
23:18 - No, of course not. = Không, tất nhiên là không
23:47 - So I'm going to head back into town, and get everything ready for your
meeting with Interpol = Tôi sẽ quay lại thành phố chuẩn bị mọi thứ để ông gặp
Interpol
23:51 - Are you sure you want to go through with this? = Ông chắc là ông muốn
làm việc này chứ?
23:53 - Don't worry. Everything is going to be okay. = Đừng lo mọi việc sẽ ổn
thôi
23:56 - Hurry back. = Quay lại nhanh nhé
24:22 - Frank. = Frank.
25:01 - What the hell is going on? = Có chuyện quái gì vậy?
25:05 - Where is my father? Delia, don't = Bố tôi đâu? Delia, đừng
25:16 - Take the back stairs. Start the car. = Quay lại theo cầu thang Khởi động
xe
25:18 - The code is 441 257. = Mật mã 441257.
25:20 - Now go! = Đi mau
25:43 - Four = bốn
26:03 - Yes! = rồi!
26:22 - Drive! = Lái đi
26:27 - Where are we going? = Chúng ta sẽ đi đâu?
26:28 - My house. Then I'll get you to Paris. = Nhà tôi Sau đó tôi sẽ đưa cô tới
Paris
26:31 - Who are those people? I don't know. = Những người đó là ai vậy? Tôi
không biết

26:33 - I guess your father's expartners. Somebody tipped them off. = Tôi nghĩ,
đó là đối tác cũ của bó cô những kẻ muốn bịt đầu mối
26:37 - They're going to try to kill me as well, aren't they? = Chúng muốn giết
tôi, phải không?
27:11 - I can't believe this. = Không thể tin được
27:12 - He was part of this whole criminal network. = Ông ấy là một phần của
mạng lưới tội phạm
27:16 - He didn't start out meaning for that to happen. = Ông ấy không thể thoát
ra khỏi nó
27:20 - Everything I thought about him was a lie. = Tất cả mọi thứ tôi nghĩ về
ông ấy đều là dối trá
27:25 - He loved you. = Ông ấy yêu cô
27:27 - Really? = Thật sao?
27:29 - Or is that just what he said, so he could sleep at night. = Hoặc đó chỉ là
những gì ông ấy nói để ông ấy có thể ngủ ban đêm
27:34 - Look, I'm gonna do what he wanted. = Tôi sẽ làm những gì ông ấy
muốn
27:36 - I'm gonna screw these guys to the wall. = Tôi sẽ đá những gã đó vào
tường
27:38 - These aren't smalltime mobsters we're talking about. = Đây không phải
chuyện đùa đâu chúng ta đang bàn bạc
27:40 - I'm not afraid. = Tôi không sợ
27:41 - Well, you should be! = Cô sẽ sợ đấy
27:44 - Erase that thing. Walk away. = Xóa dấu vết Đi khỏi đây
27:49 - I can't = Tôi không thể
27:52 - Come here. = Đến đây
27:59 - You're safe here, okay? = Cô sẽ được an toàn, OK?
28:04 - Why don't you get yourself cleaned up? The laundry's over there. = Sao
cô không đi tắm nhỉ? Máy giặt ở kia
28:07 - The bathroom is that way. = Phòng tắm ở bên này

28:09 - I've got some business to take care of, but I'll be back in a little while. =
Tôi có việc một chút nhưng tôi sẽ quay lại sớm
28:14 - Everything's gonna be okay. = Mọi việc sẽ ổn thôi
28:16 - You have to believe me. = Cô phải tin tôi
29:35 - I got the transfer. = Tôi có một giao dịch
29:37 - There's a lot of information. = Có rất nhiều thông tin
29:38 - Names? It looks like it's all coded. = Tên? Có vẻ như tất cả đã được mã
hóa
29:40 - Let me see what I can find. = Xem tôi có thể tìm được gì nhé
29:43 - Where are you headed? = Anh đang đi đâu vậy?
29:44 - I've got some business to clear up. = Tôi có vài việc cần làm nốt
29:46 - Not that waitress at the Metropole again? = Không phải việc cô hầu bàn
ở Metropole nữa đấy chứ?
29:49 - Carla, really, there are rules. = Carla, thực sự, đó là điều lệ
30:26 - Who are you? = Ông là ai?
30:27 - Inspector Tarconi. = Thanh tra Tarconi
30:29 - I was just looking for Frank. = Tôi đang muốn tìm Frank
30:31 - Well, Frank's not here. = Frank không ở đây
30:34 - So I can see. = Tôi thấy mà
30:37 - I'm sorry I surprised you = Tôi xin lỗi tôi ngạc nhiên vì cô
30:40 - But I wasn't expecting to find anyone here. = Nhưng tôi đã nghĩ là không
có ai ở đây
30:42 - Frank doesn't usually have many visitors. = Frank không thường xuyên
có khách
30:46 - You know him well? = Cô biết cậu ta?
30:49 - No. What about you? = Không. Ông thì sao
30:51 - Not so much, = Không nhiều lắm
30:52 - but I think, perhaps, this is how he prefers it. = nhưng tôi nghĩ, có lẽ anh
ta thích vậy
31:07 - I understand. The girl and the driver got away. = Hiểu rồi. Cô gái và tên

tài xế đã trốn mất
31:11 - We've got a name. = Chúng ta có tên
31:12 - Someone who should be able to lead us right to them. = Ai đó sẽ dẫn
chúng ta đến chỗ của chúng
31:15 - Let's hope so. = Hi vọng là vậy
31:22 - Just a minute. I'll be right back, Inspector. = Chờ một chút tôi sẽ quay
lại, Thanh tra
31:42 - Hey Mom, it's Delia. = Chào mẹ, con là Delia
31:43 - Honey, are you okay? = Con yêu, mọi chuyện ổn chứ?
31:48 - They killed him. = Chúng đã giết ông ấy
31:50 - Mom, they killed Dad. I was there, I saw it. = Mẹ, chúng đã giết bố Con
đã ở đó, đã nhìn thấy
31:53 - Are you safe? Yeah, yeah, for the moment. = Con có an toàn không? Có,
hiện tại có
31:56 - Where are you? = Con ở đâu?
31:58 - Some friend of Dad got me out of there. I'm at his house. = Một người
bạn của bố đưa con đấy đây Con đang ở nhà của anh ta
32:02 - I need you to come home Delia, do you hear me? = Mẹ muốn con trở về
nhà Delia Con nghe rõ chứ?
32:05 - I can't. No, listen to me! = Con không thể Không, hay nghe mẹ
32:07 - I want you to get to the nearest airport = Mẹ muốn con đến sân bay gần
nhất
32:09 - and the first flight out of there, I want you on it, do you hear me? = và
lên chuyến bay sớm nhất rời khỏi đó mẹ muốn con rời khỏi đó, con nghe rõ
chứ?
32:13 - Delia, do you hear me? = Delia. Con nghe mẹ nói chứ?
32:17 - I'm really scared, Mommy. = Con rất sợ, mẹ
32:18 - I know you are honey, okay. = Mẹ biết mà con yêu
32:19 - It's going to be fine. = mọi thứ sẽ tốt thôi
32:21 - Please, just go. = xin con, hãy đi mau

32:22 - Get to the airport and call me when you're booking your flight. = Đến
sân bay và gọi cho mẹ ngay khi con đặt vé máy bay
32:25 - I love you, honey. = Mẹ yêu con, con yêu
32:44 - I need a taxi. = Tôi cần một xe taxi
32:55 - Dieter, I brought you something. = Dieter, tôi mua cho cậu vài thứ
32:58 - No, Frank! = Không, Frank
32:59 - Come on. = Coi nào
33:01 - I got you something from Berlin. = Tôi có vài thứ từ Berlin
33:04 - You have something for me? = Cậu có gì cho tôi nào?
33:09 - Absolutely not! = Chắc chắn không
33:10 - You can't take this car. = Cậu không thể lấy chiếc xe này
33:14 - Okay then. = OK
33:15 - If you think you can bribe me with a case of (indistinct) beer, you are
wrong. = Nếu cậu nghĩ có thế hối lộ tôi bằng một két bia thì cậu sai rồi
33:21 - How could you possibly know that? = Làm sao cậu biết?
33:23 - I'm a German. I can smell beer inside a closed bottle. = Tôi là người Đức
Tôi có thể ngửi thấy mùi bia bên trong chai kín
33:27 - So, is it a deal? = Vậy, thỏa thuận chứ
33:29 - No, You beat these cars half to death. I can't let that happen to the new
one. = Không, cậu đã đâm những chiếc xe nát bét tôi không thể để cậu làm vậy
với chiếc này
33:38 - I won't take it on a job, I promise. = Tôi sẽ không dùng nó trong công
việc tôi hứa đấy
33:39 - Don't promise, what you can't keep. = Đừng hứa khi cậu không thể giữ
lời
33:41 - I never do. = Tôi không phải vậy
33:42 - I trust you, Frank, = Tôi tin cậu Frank
33:43 - but the people you know, they make me nervous. = nhưng những người
quen của cậu làm tôi lo lắng
33:54 - Think about it though, okay? = Nghĩ kỹ đi nhé, OK?

33:56 - I will. = Tôi sẽ suy nghĩ
34:20 - I broke part of this code. = Tôi đã dịch được một phần mã
34:22 - There is a name that comes up again and again. = Có một cái tên và cứ
tiếp tục
34:24 - Frieder Trumpf. = Frieder Trumpf.
34:26 - Sounds familiar. = Nghe quen quen
34:27 - He's a major crime operator out of Berlin. = Hắn là môt tên trùm tội
phạm ở Berlin
34:29 - There's enough in these files to put Frieder away for a long time. = Có
đủ tài liệu để đưa hắn bóc lịch một thời gian dài
34:33 - He'll go after Delia. = Hắn sẽ tìm Delia
34:42 - Hi Delia, it's me, Fiona. = Chào Delia, là tôi, Fiona
34:44 - I've been trying to reach your father. = Tôi đang cô gắng liên lạc với bố

34:47 - He's at the house. = Ông ấy ở nhà
34:49 - They broke into the house. = Chúng đã phá nhà
34:50 - What? When? = Cái gì? Khi nào?
34:52 - Who broke in? When? = Ai đã phá nhà? Khi nào?
34:53 - They were shooting, and they wouldn't stop. = Chúng đã bắn ông ấy và
chúng sẽ không ngừng lại
34:56 - They killed my dad. = Chúng đã giết bố tôi
35:00 - Delia, are you all right? = Delia, cô ổn chứ?
35:02 - I'm going home. = Tôi đang trở về nhà
35:05 - I want to see you, before you go. = Tôi muốn gặp cố, trước khi cô đi
35:06 - Hotel Suisse, in 20 minutes. = Khách sạn Suisse, trong 20 phút nữa
35:11 - Thank you. = Cám ơn
35:12 - It's okay, Delia. = Sẽ ổn thôi, Delia
35:31 - Hello, Inspector. = Xin chào, ngài Thanh tra
35:32 - I hope you brought cream. You're all out. = Tôi hi vọng anh mua kem
khi anh ra ngoài

35:36 - Where's the girl? Delia? = Cô gái đâu rồi? Delia?
35:38 - Charming young lady. = Cô gái trẻ quyến rũ
35:40 - Where is she? = Cô ấy đâu?
35:40 - She's gone, she said she didn't feel safe anymore. = Cô ta đi rồi cô ấy nói
cảm thấy không an toàn
35:44 - What? = Cái gì?
35:57 - Shit! = Cứt thật
36:03 - Carla, I need a trace on Delia's phone. = Carla, tôi cần lần theo điện
thoại của Delia
36:37 - Thank god, you're all right. = Cám ơn chúa, cô vẫn ổn
36:39 - My dad = Bố tôi
36:40 - I know, we need to get you out of here. = Tôi biết, chúng ta cần rời khỏi
đây
36:42 - Do you have the drive? = Cô có mang USB đến không?
36:44 - Yes, it's right here. = Có, nó đây
36:46 - Good. Let's go, the car is over here. = Tốt, đi thôi, ô tô ở đằng kia
36:59 - Don't scream, or he'll shoot! = Đừng kêu, hoặc cô sẽ ăn đạn
37:05 - Give me the bag. Get in! = Đưa túi xách cho tôi Vào đi
37:12 - Let's go! = Đi thôi
37:16 - Frank, last call is from Hotel Suisse. = Frank, cuộc gọi cuối cùng của cô
ấy từ khách sạn Suisse
37:18 - I'm nearly there. = Tôi đang ở gần đó
37:25 - I'm here. = Tôi đây
37:27 - I don't see her. = Tôi không thấy cô ấy
37:31 - Can you tap into the hotel security cameras? = Cô có thể xâm nhập vào
Camera an ninh của khách sạn không?
37:33 - That shouldn't be a problem. = Không thành vấn đề
37:42 - Frank, she's been kidnapped from right outside the hotel. = Frank, cô ấy
đã bị bắt cóc ở cửa bên phải của khách sạn
37:45 - I got a license plate. = Tôi đã có biển số đăng ký

37:47 - Can you run it? Already happening, Frank. = Có thể tìm được không?
Tôi đang tìm?
37:58 - Anything? = Có gì không?
37:58 - The van's registered to one of Frieder Trumpf's guys. = Chiếc xe được
đăng ký bởi tay chân của Frieder Trumpf
38:01 - You said Trumpf was in Berlin. That was yesterday. = Cô nói là Trumpf
ở Berlin mà? Đó là ngày hôm qua
38:04 - The guy who rented the van, = Gã đã thuê chiếc xe này
38:06 - he rents a small airfield just outside of town. = hắn còn thuê một sân bay
nhỏ ngay ngoài thành phố
38:08 - That's where she is, Frank. = Đó là nơi chúng đưa cô ấy đến, Frank
38:09 - I'm sending you the location. = Tôi đang gửi địa chỉ đến cho anh
38:21 - I checked the files. It's all there. = Tôi đã kiểm tra tất cả ở đây
38:25 - How did you know my dad gave me the files? = Làm sao cô biết cha tôi
đã đưa cho tôi chiếc USB
38:28 - I had the room bugged. I heard the whole thing. = Tôi đã đặt máy nghe
trộm trong phòng Tôi nghe được tất cả
38:30 - She's got nothing else on us. = Cô ta chẳng còn giá trị gì đối với chúng
ta
38:32 - Well, we don't know what she knows. Who she might have spoken to. =
Chúng ta không biết là cô ta biết bao nhiêu chuyện Cô ta đã nói mọi chuyện với
ai
38:34 - But I need to find out. = Nhưng tôi cần tìm ra
38:37 - Hey, you've done commendable job. = Hey, cô đã làm rất tốt đó
38:38 - But I should take it from here. = nhưng tôi sẽ tiếp tục từ đây
38:47 - I wanna show you something. = Tôi muốn cho cô xem vài thứ
38:50 - I just acquired it. = Tôi đã mua nó
38:55 - This = Đây
38:57 - once was used by Wilhelm Furtw?ngler, = một cái đã được Wilhelm
Furtwangler dùng

39:00 - he was the last German Musical Director = ông ta là nhạc trưởng cuối
cùng của
39:02 - of the Berlin Symphonic Orchestra. = dàn nhạc giao hưởng Berlin
39:09 - Hold still. = Yên nào
39:11 - Hold still. = Yên nào
39:15 - Now = Bây giờ
39:20 - Are you ready to tell me what I need to know? = Cô đã sẵn sàng nói cho
tôi điều tôi muốn biết chưa?
39:25 - Why don't you take that thing and shove it up your ass! = Sao mày
không tự cắm nó vào mông của mày đi
39:34 - May I speak to Delia, please. = Tôi có thể nói chuyện với Delia được
chứ
39:36 - Oh, I'm afraid she's preoccupied at the moment. = Oh, tôi e rằng lúc này
cô ấy đang bận
39:39 - You'll have to call back. This will only take a second. = Anh sẽ phải gọi
lại đó Chỉ mất một giây nữa thôi
39:42 - You wouldn't happen to be Frieder, would you? = Ông không muốn lộ
các thông tin của Frieder, phải không?
39:44 - Frieder Trumpf from Berlin? = Frieder Trumpf từ Berlin?
39:46 - You must be the driver, yeah? = Chắc anh là tên lái xe, phải không?
39:47 - I prefer transporter . = Tôi thích gọi là Người vận chuyển
40:03 - You are gonna sit down here, okay. = Ngồi xuống đây, OK
40:06 - Enjoy the flight. = Thưởng thức chuyến bay đi
40:20 - Are we ready to take off immediately? = Chúng ta sẵn sàng cất cánh
ngay lập tức rồi chứ?
40:22 - Yes sir. = Vâng, thưa ngài
41:32 - What the hell? What are you doing? = Cái đéo gì vậy? Mày đang làm gì
thế?
41:43 - I want this plane in the air. Now! = Tao muốn cất cánh, ngay lập tức
41:54 - We have a fire in one of the engines. We need to get the hell outta here.

= Chúng ta có một đám cháy trong động cơ Phải rời khỏi máy bay ngay lập tức
41:56 - You are going nowhere. = Mày không được đi đâu hết
43:04 - Officials remain tightlipped about the incident. = Nhà chức trách vẫn kín
tiếng về sự việc
43:06 - But according to a source inside the French police, = Nhưng theo nguồn
tin bên trong của Cảnh sát Pháp
43:09 - three bodies were found in the wreckage. = Ba xác nguời được tìm thấy
trong đám cháy
43:11 - The first has been identified as Frieder Trumpf, = Người đầu tiên được
xác định là Frieder Trumpf,
43:14 - 55, of Berlin. = 55 tuổi, người Berlin
43:15 - A man with known connection to several criminal organizations. =
Người được biết là có liên quan đến một số băng nhóm tội phạm
43:19 - The second body is yet to be identified, = Người thứ hai được xác nhận
là một
43:21 - is that of a young woman, believed to be in her early 20's. = phụ nữ trẻ,
khoảng 20 tuổi
43:24 - Nice. Good. = Tuyệt Tốt
43:29 - So, I'm dead, then. = Vậy là tôi đã chết
43:32 - It was the only way to be sure they wouldn't keep looking for you. = Đó
là cách duy nhất đảm bảo chúng sẽ không tiếp tục truy tìm cô
43:36 - Your taxi is waiting. = Xe taxi đang chờ cô
43:37 - But I told them that this is an official police business, so = nhưng tôi đã
bảo họ đây là việc làm ăn của cảnh sát, vậy nên
43:40 - take your time. = hãy yên tâm
43:41 - Thank you. = Cám ơn ông
43:45 - Are you sure you won't stay? = Cô chắc là sẽ không ở lại chứ?
43:47 - Because you are more than welcome. = Bởi vì cô sẽ được chào đón
nhiều hơn
43:53 - I can't, really. = Tôi không thể, thực sự

43:59 - Perhaps I would go water bougainvillea. = Có lẽ, tôi sẽ đi tưới nước cho
dàn hoa giấy
44:10 - I guess this is au revoir. = Tôi đoán đây là lời chào tạm biệt
44:15 - Are you sure this is how you wanna live your life? = Cô chắc đây là cách
cô muốn sống cho cuộc đời mình chứ?
44:20 - Just take care of yourself. = Hãy bảo trọng nhé
44:33 - I was gonna say the same to you. = Tôi cũng muốn nói vậy với anh

×