Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Cướp Biển Vùng Caribe Lời Nguyền Của Tàu Ngọc Trai Đen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.04 KB, 62 trang )

Phim Pirates Of The Caribbean: The Curse Of The Black Pearl - Cướp
Biển Vùng Caribe:Lời Nguyền Của Tàu Ngọc Trai Đen
00:30 - Drink up, me hearfies, yo ho . = Hãy cùng nâng cốc với ta
00:34 - We kidnap and ravage and don t give a hoot = Chúng ta bắt cóc và tàn
phá và không cần ai.
00:39 - Drink up, me hearfies, yo ho = Hãy cùng nâng cốc vớI ta đi anh em.
00:43 - Yo ho, yo ho = Yo ho, yo ho
00:46 - A pirate s life for me = Đời ta là đời hải tạc
00:50 - We extorf, we pilfer We filch, we sack = Ta lấy tiền, cướp bóc và tàn
phá.
00:55 - Quiet, missy!Cursed pirates sail these waters. = Cô à, không nên hát!
Vùng biển này rất nhiều hải tặc
00:59 - You don t want to bringthem down on us. = Không nên gọi chúng đến,
đúng không?
01:01 - Mr Gibbs, that will do. = Ông Gibbs, đủ rồi
01:04 - She was singing about pirates! = Đó là 1 bài ca về hải tặc!
01:06 - Bad luck to sing about pirateswith us mired in this unnatural fog. =
Trong sương mù, nhắc đến chúngkhông hay đâu
01:10 - Mark my words. = Hãy nhớ lời tôi
01:11 - Consider them marked. = Tôi nhớ rồi
01:17 - Bad luck to have a woman on board,too. Even a miniature one. = Có phụ
nữ trên tàu cũng xui nữa cho dù là 1 phụ nữ nhỏ bé
01:22 - It d be exciting to meet a pirate. = Tôi muốn gặp hải tặc 1 lần cho biết!
01:27 - Think again, Miss Swann.Vile creatures, the lot of them. = Nghĩ lại đi cô
Swann Đó là những kẻ thấp hèn, trác táng Bọn chúng thế đấy
01:32 - I intend to see to it that any manwho sails under a pirate flag = Tôi
cương quyết bắt bất cứ kẻ nàophục vụ dưới cờ hải tặc
01:36 - gets what he deserves. = hay cướp bóc như hải tặc vềhành xử cho đáng
tội
01:39 - A short drop and a sudden stop. = Chỉ rơi xuống 1 chút và chấm hết
01:45 - I appreciate your fervour, = Trung úy Norrington, tôi đánhgiá cao nhiệt


tình của anh
01:47 - but I m concerned about the effect thissubject will have upon my
daughter. = Nhưng tôi tôi không muốn congái tôi bị ám ảnh bởi những việc thế
này
01:52 - My apologies, Governor Swann. = Hết lời xin lỗi,thưa Thống đốc
Swann
01:54 - Actually, I find it all fascinating. That s what concerns me. = Nhưng
thưa cha, con thích nghe! Ừ, chính vì vậy mà cha Io Iắng
02:26 - There s a boy in the water! = Kìa, 1 bé trai!Có 1 bé trai dưới biển
02:31 - Man overboard! = Có người kìa !
02:35 - Man the ropes! Fetch a hook!Haul him aboard! = Kéo nó lên tàu!
02:47 - He s still breathing. = Nó còn thở!
02:49 - Mary, Mother of God! = Lạy chúa tôi!
02:58 - What happened here? = Chuyện gì vậy?
03:01 - Most likely the powder magazine.Merchant vessels run heavily armed. =
Có lẽ là hầm chứa thuốc nổ Các tàu buôn thường trang bị rất kỹ
03:07 - Lot of good it did them.Everyone s thinking it, I m saying it. = Có lợi ích
gì đâu Ai cũng nghĩ là có lẽ tôi nên nói
03:12 - Pirates! = Hải tặc!
03:15 - There s no proof of that!It was probably an accident. = Không có gì
chứng minh điều đó!Có thể đó chỉ là tai nạn
03:19 - Rouse the captain. Heave toand take in sail. Launch the boats. = Ngưng
tàu, và hạ buồm,cho tàu nhỏ xuống biển
03:27 - Elizabeth, accompany the boy. = Elizabeth, hãy ở lại với thằng bé,con
hãy trông chừng nó
03:30 - He ll be in your charge.Take care of him. = Hãy chăm sóc cho nó nhé
03:33 - He ll be in your charge.Take care of him. = Hãy chăm sóc cho nó nhé
03:53 - It s okay. My name s Elizabeth Swann. = Không sao đâu Tên tôi là
Elizabeth Swann
03:58 - Will Turner. = Will Turner.

04:01 - I m watching over you, Will. = Tôi sẽ trông chừng bạn, Will
04:16 - You re a pirate! = Bạn là hải tặc!
04:18 - Has he said anything? = Nó có nói gì không?
04:20 - His name s William Turner.That s all I found out. = Tên nó là William
Turner,Tôi chỉ biết có vậy!
04:24 - Take him below. = Mang nó xuống hầm tàu!
05:35 - Elizabeth! = Elizabeth!
05:39 - Are you all right? = Con không sao chứ?
05:41 - Are you decent? = Con mặc áo vào chưa?
05:43 - Yes. = Vâng, vâng!
05:45 - Yes? = Yes?
05:47 - Still abed at this hour? = Giờ này mà con còn nằm?
05:50 - It s a beautiful day. = 1 ngày quá đẹp trời!
05:54 - I have a gift for you. = Cha có quà cho con đãy
05:59 - It s beautiful! Isn t it? = Ôi, đẹp quá!
06:03 - May I inquire as to the occasion? = Nhưng thưa cha, nhân dịp gì vậy?
06:06 - Does a father need an occasionto dote upon his daughter? = Một người
cha cưng con gái yêuthì cần gì phải có dịp?
06:10 - Go on. = Đi đi
06:15 - Actually I had hoped you mightwear it for the ceremony today. = Thật
ra cha Cha đã mong con có thể mặc nóđể dự lễ hôm nay
06:21 - The ceremony? = Lễ?
06:22 - Captain Norrington spromotion ceremony. = Đại úy Norrington
đượcthăng cấp hôm nay
06:25 - I knew it! = Con biết ngay mà
06:26 - Commodore Norrington,as he s about to become. = Anh ta sắp trở
thànhThiếu tướng Norrington
06:29 - A fine gentleman, don t you think?He fancies you, you know. = 1 người
rất giỏi Con không nghĩanh ta thích con sao?
06:34 - Elizabeth? How s it coming? = Elizabeth? Thế nào rồi?

06:38 - It s difficult to say. It s the latest fashion in London. = Khó nói quá cha ạ
Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn
06:42 - Women in Londonmust ve learned not to breathe! = Phụ nữ ở London
chắc đã họccách nín thở rồi đấy
06:47 - My Lord, you have a visitor. = Thưa Ngài, có khách
07:08 - Mr Turner! Good to see you again. = À, cậu Turner Rất vui khi gặp lại
cậu
07:10 - Good day, sir. I have your order. = Chào Ngài
07:21 - The blade is folded steel. That sgold filigree laid into the handle. = Kiếm
của Ngài đây ạ Lưỡi bằng thép luyện, có chỉ vàng cẩn ở tay cầm
07:27 - If I may? = Xin phép Ngài
07:30 - Perfectly balanced. The tangis nearly the width of the blade. = Hòan tòan
cân đốí
07:32 - Perfectly balanced. The tangis nearly the width of the blade. = Chuôi
kiếmgần bằng chiều ngang của lưỡi kiếm
07:38 - Impressive. Very impressive. = Ấn tượng lắm Rất ấn tượng
07:42 - Commodore Norrington sgoing to be very pleased with this. = Thiếu
tướng Norrington sẽ rấthài lòng với nó
07:46 - Do pass my complimentsonto your master. = Nhớ chuyển lời khen của
tôi đếnthầy của cậu
07:50 - I shall. = Thưa vâng
07:53 - A craftsman is always pleasedto hear his work is appreciated. = 1 nghệ
nhân luôn thích nghe nhậnxét tốt về công việc của mình
07:58 - Elizabeth!You look absolutely stunning! = Elizabeth, con lộng lẫy quá
08:01 - Will! It s so good to see you! = Will! Gặp lại anh mừng quá!
08:06 - I had a dream about you last night. About me? = Tốí qua em đã mơ đến
anh Về tôi?
08:09 - Elizabeth, is that proper ? About the day we met. Remember? =
Elizabeth, liệu con có nên Về ngày ta gặp nhau, anh nhớ không?
08:13 - How could I forget, Miss Swann? = Làm sao tôi có thể quên, thưa cô

Swann?
08:16 - How many times must I ask youto call me Elizabeth? = Will, tôi đã bảo
anh bao nhiêu lần hãy gọi tôi là Elizabeth
08:19 - At least once more, Miss Swann.As always. = Ít nhất là 1 lần nữa thưa
cô Swann,
08:22 - There. See? At least the boyhas a sense of propriety. = Đó, thấy chưa?Ít
nhất thằng bé còn biết cư xử đâu ra đó
08:26 - We really must be going. = Bãy giờ ta phải đi đây Chào nhé
08:30 - Good day, Mr Turner. = Chào anh Turner
08:33 - Come along! = Đi nào
08:37 - Good day = Xin chào
08:41 - Elizabeth. = Elizabeth
10:14 - Hold up there, you! = Anh kia, đứng lại!
10:17 - It s a shilling to tie upyour boat to the dock. = Muốn thả neo ở cảng phải
đóng1 đồng shilling
10:22 - I need to know your name. = Anh bạn cũng phải khai báotên tuổi nữa
10:27 - What do you say to three shillingsand we forget the name? = 3 đồng và
quên tên tuổi được không?
10:34 - Welcome to Port Royal, Mr Smith. = Chúc mừng đã đến Cảng
Royal,ông Smith
11:12 - Two paces march! = 2 bước đằng trước, bước!
11:16 - Right about face! = Bên phải, quay!
11:21 - Present arms! = Chào!
11:48 - This dock is off limits to civilians. = Bến tàu này cấm thường dân!
11:48 - This dock is off limits to civilians. = Xin lỗi, tôi không biết Nếu thấy có
ai vi phạm
11:51 - I m terribly sorry, I didn t know.If I see one, I shall inform you. = Tôi sẽ
cho anh biết ngay
11:59 - There s some high tonedand fancy to do at the fort. = Hình như có lễ lộc
linh đình gì đótrên thành, đúng không?

12:03 - How could it be that two upstandinggentlemen did not merit an
invitation? = Sao 2 ngài lại không được mời đếnđó dự lễ?
12:08 - We have to make sure this dockstays off limits to civilians. = Phải có
người canh gác để ngăncản thường dân vào đãy
12:12 - It s a fine goal, to be sure,but it seems to me, a ship like that = 1 mục
đích hết sức cao cả,nhưng tôi nghĩ
12:18 - makes this one herea bit superfluous. = 1 con tàu như vậy cặp bến ở
đóthì ai đến đây làm gì
12:21 - The Dauntless is the powerin these waters, = Tàu DauntIess chắc chắn
nhấtở vùng biển này
12:24 - but there s no ship that can matchthe Interceptor for speed. = Nhưng về
tốc độ thì chiếclnterceptor đứng đầu
12:28 - I ve heard of one. It s supposedto be fast, nigh uncatchable. = Tôi có
nghe nói đến 1 chiếc tàu rấtnhanh, không ai bắt kịp
12:32 - The Black Pearl. = Chiếc Ngọc Trai Đen
12:36 - There s no real shipthat can match the Interceptor. = Thật sự là không
tàu nào theokịp chiếc lnterceptor
12:41 - The Black Pearl is a real ship. = Ngọc Trai Đen là tàu thật đó chứ
12:43 - No, it s not. It is. I ve seen it! = Không, không phải đâu Có, tôi đã thấy
rồi mà
12:47 - You ve seen it? Yes. = Cậu thấy nó? Ừ
12:49 - You haven t seen it! Yes, I have! = Cậu đâu có thấy!Có, tôi thấy rồi!
12:52 - You ve seen a ship with black sails,that s crewed by the damned = Cậu
chỉ thấy 1 con tàu có buồm đen!
12:57 - and captained by a man so evilthat Hell itself spat him back out? = đầy
ma quỷ và do 1 kẻ ác độc cầm đầu ác đến nỗi Địa ngục đã ném hắn trở lại?
13:04 - No. No. = Chưa
13:06 - But I have seen a shipwith black sails. = Nhưng tôi có thấy 1 con tàu có
buồm đen
13:09 - No ship not crewed by the damned = Không tàu nào có ma quỷ vàdo 1

kẻ ác độc điều khiển
13:12 - and captained by a man so evil,Hell spat him back out, = ác đến nỗi Địa
ngục cũng từ chốí Lại có thể
13:15 - could have black sails, so couldn t beany other ship than The Black
Pearl. = có buồm đen, do đó không thể nào cócon tàu nào khác ngòai chiếc Ngọc
Trai Đen
13:19 - Is that what you re saying? = Phải cậu nói thế không?
13:22 - No. = Không
13:23 - Like I said, there s no real shipthat can match the Interceptor = Như tôi
nói, không có tàu thật nàomà đi kịp chiếc lnterceptor
13:33 - You! Get away from there!You don t have permission to be aboard! =
Anh kia! Không được đứng đó! Anh bạnkhông được phép lên tàu!
13:38 - I m sorry, but it s such a prettyboat. Ship! = Xin lỗi, nhưng con tàu này
quá đẹp!
13:42 - What s your name? Smith! Or Smithy, if you like. = Tên anh là gì?
Smith, hay Smithly nếu ngài muốn
13:46 - What s your purpose in Port Royal, Mr Smith ? = Anh đến Port Royal
làm gì, Smith?
13:49 - And no lies! All right. I confess. = Thế thì tôi nói thật
13:54 - I intend to commandeer a ship,pick up a crew in Tortuga, = tôi có ý định
lấy 1 con tàu như thế này
13:57 - I intend to commandeer a ship,pick up a crew in Tortuga, = Tìm thủy thủ
ở Tortuga
13:57 - rape, pillage and otherwisepilfer my black guts out. = Tấn công,cướp
phá thỏai mái
14:00 - I said no lies! I think he s telling the truth. = Đừng bịa chuyện! Tôi nghĩ
anh ta nói thật
14:04 - If he were telling the truth,he wouldn t have told us. = Nếu đó là sự
thật anh ta đã không nói ra
14:08 - Unless he knew you wouldn t believethe truth even if he told you. = Trừ

khi hắn biết cậu không tinngay cả khi hắn nói thật
14:22 - May I have a moment? = Xin phép gặp cô 1 lát nhé?
14:33 - You look lovely, Elizabeth. = Trông cô xinh quá, Elizabeth Vâng?
14:37 - I apologise if I seem forward,but I must speak my mind. = Xin lỗi nếu
tôi quá đường đột,nhưng tôi phải nói
14:45 - This promotion throws into sharp reliefthat which I have not yet
achieved. = Sự thăng cấp này khiến tôi nghĩđến 1 điều tôi chưa có
14:53 - A marriage to a fine woman. = Hôn nhân với 1 phụ nữ hiền lành
14:57 - You have become a fine woman. = Cô là người phụ nữ tôi mơ
ước,Elizabeth
15:00 - I can t breathe! = Em không thở được!
15:02 - Yes, I m a bit nervous myself. = Tôi cũng hồi hộp quá!
15:08 - Then they made me their chief. = và rồi họ đã đưa tôi lên lãnh đạo
15:12 - Elizabeth? = Elizabeth?
15:16 - Elizabeth! = Elizabeth!
15:19 - The rocks!Sir, it s a miracle she missed them! = Đá ngầm! Không rơi
trúng chúng là 1 phép lạ!
15:25 - Will you be saving her? I can t swim! = Nhảy xuống cứu cô ta đi! Tôi
đâu biết bơi!
15:29 - Pride of the King s Navy, you are!Do not lose these. = Đúng là tinh hoa
của Hải quân Hòang gia thật Đừng làm mất những thứ này!
15:47 - What was that? = Cái gì vậy?
16:32 - I got her! = Thấy cô ấy rồi !
16:34 - She s not breathing! Move! = Ngưng thở rồi Tránh ra!
16:43 - I never would ve thought of that. You ve never been to Singapore. = Vậy
mà tôi không nghĩ ra Rõ ràng là anh bạn chưa đến Singapore!
16:52 - Where did you get that? = Ở đâu cô có cái này?
16:56 - On your feet. = Đứng lên!
17:00 - Elizabeth! = Elizabeth!
17:03 - Are you all right? I m fine. = Con không sao chứ? Vâng, không sao

17:10 - Shoot him! Father! = Bắn hắn Cha!
17:12 - Commodore, do you intendto kill my rescuer? = Thiếu tướng, chẳng lẽ
anh địnhbắn người đã cứu tôi?
17:22 - I believe thanks are in order. = Tôi phải cảm ơn anh bạn mới đúng
17:28 - Had a brush with the East IndiaTrading Company, pirate? = Gặp công ty
thương mại Đông Ấn chưa?Hải tặc, phải không?
17:33 - Hang him! = Treo cổ hắn
17:35 - Keep your guns on him, men.Gillette, fetch some irons. = Canh giữ
hắnGillette mang cùm ra đây!
17:39 - Well, well. Jack Sparrow, isn t it? = Tưởng ai Jack Sparrow!
17:43 - Captain Jack Sparrow,if you please, sir. = Thuyền trưởng Jack Sparrow
17:46 - I don t see your ship Captain . = Vậy tàu của thuyền trưởng đâu?
17:49 - I m in the market, as it were. = Tôi đang tìm tàu đấy thôi
17:51 - He said he d come to commandeer one. = Hắn bảo đến đãy tìm tàu mới
17:54 - I told you he was telling the truth.These are his. = Bảo cậu hắn nói thật
mà Đồ đạc của hắn đây ạ.
18:00 - No additional shot nor powder. = Súng mà không có thuốc súng
18:04 - A compass that doesn t point north. = La bàn không chỉ phương bắc
18:11 - I half expected it to be made from wood. = Và lại bằng gỗ nữa chứ
18:16 - You are without doubtthe worst pirate I ve ever heard of! = Mi đúng là
tên hải tặc tệ hạinhất ta từng biết
18:20 - But you have heard of me. = Nhưng Ngài đã nghe nói về tôi
18:25 - Commodore, I must protest! = Thiếu tướng, tôi phản đốí!
18:27 - Carefully, Lieutenant. = Trung úy, cẩn thận đó
18:29 - Pirate or not, this man saved my life! = Hải tặc hay không thìngười này
cũng đã cứu tôi!
18:31 - One good deed is not enough to redeema man for his wickedness! = 1
hành động tốt cũng không đủ đểchuộc lại cả 1 đời tội ác!
18:35 - It seems enough to condemn him. Indeed. = Dù điều đó cũng đã đủ để
buộc tội hắn Đúng vậy

18:40 - Finally. = Cuốí cùng cũng tự do!
18:43 - Don t shoot! I knew you d warm up to me. = Không, đừng bắnTôi biết
cô sẽ hết lạnh mà
18:46 - Commodore Norrington,my effects, please. And my hat. = Thiếu tướng
Norrington, trả đồ đạc lại cho tôi Mũ của tôi nữa!
18:50 - Commodore. = Thiếu tướng!
18:55 - Elizabeth it is Elizabeth? It s Miss Swann. = Elizabeth, phải cô là
Elizabeth không? Cô Swann
18:58 - Miss Swann, if you d be so kind.Come, dear, we don t have all day. = Cô
Swann, xin cô vui lòng Không có nhiều thì giờ đâu!
19:04 - If you ll be very kind. = Bãy giờ xin cô vui lòng
19:23 - Easy on the goods, darling. = Nhẹ tay chứ cô em
19:26 - You re despicable. Sticks and stones, love. = Ông thật đáng khinh
19:29 - I saved your life, you saved mine.We re square. = Chỉ là lời nói thôi Tôi
cứu cô,và cô cứu lại tôi, thế là huề
19:33 - Gentlemen, my lady, = Các Ngài, quý cô
19:36 - you will always remember thisas the day you almost caught = Quý vi sẽ
luôn nhớ ngày này làngày quý vị suýt bắt được
19:39 - Captain Jack Sparrow! = Thuyền trưởng Jack Sparrow!
20:00 - Now will you shoot him? Open fire! = Bây giờ đã chịu bắn chưa? Bắn
20:11 - On his heels! = Đuổi theo
20:28 - Take cover, man! = Đuổi theo
20:30 - Gillette, Mr. Sparrow hasa dawn appointment with the gallows. =
Gillette, ông Sparrow đây có hẹnvới giá treo cổ vào sáng mai
20:35 - I would hate for him to miss it. = Tôi không muốn ông ấy lỡ việcchút
nào
20:41 - Search up the stairs! = Lục soát trên cầu thang
20:44 - Look lively, men! = Cũng vậy thôi
22:18 - Right where I left you. = Ở ngay chỗ cũ
22:27 - Not where I left you. = Còn mi thì không ở chỗ cũ

22:39 - You re the one they re hunting. = Ông là người họ đang truy đuổi
22:42 - The pirate! = Tên Hải tặc
22:44 - You seem familiar.Have I threatened you before? = Trông cậu quen
quen Tôi đã thấy cậu đâu chưa?
22:47 - I avoid familiarity with pirates. = Tôi không hay tiếp xúc thân mậtvới
hải tặc
22:51 - It would be a shame to put a blackmark on your record. Excuse me. =
Nếu vậy, thì ép cậu quen tôicũng không nên Xin lỗi cậu
22:59 - Do you think this wise, boy?Crossing blades with a pirate? = Anh bạn có
nghĩ là khôn ngoan khi dám đấu với hải tặc không?
23:05 - You threatened Miss Swann. = Mi đã đe dọa cô Swann
23:09 - Only a little. = 1 chút thôi mà
23:24 - You know what you re doing.Excellent form. How s your footwork? =
Đúng là cậu em cũng giỏi Giỏi lắm Nhưng né có khá không?
23:30 - If I step here = Nếu tôi bước qua đây
23:34 - Good. = Khá lắm
23:35 - And now I step again. = 1 bước nữa
23:43 - Ta. = Chào!
24:03 - That is a wonderful trick. = Đúng là tài thật
24:06 - Except, once again,you are between me and my way out. = Nhưng 1 lần
nữa cậu lại cản đườngthoát thân của tôi
24:10 - And now you have no weapon. = Và bây giờ cậu không có vũ khí
24:35 - Who makes all these? = Ai làm ra những thứ nậy?
24:38 - I do. = Tôi làm.
24:40 - And I practice with themthree hours a day. = Tôi! và tôi tập với chúng 3
giờ 1 ngày
24:46 - You need to find yourself a girl, mate. = Anh bạn phải có bạn gái đi
24:54 - Or, the reason you practice three hoursa day is that you already found
one = Biết đâu lý do anh bạn tập 3 giờ1 ngày là vì đã có 1 cô em
24:59 - and are otherwise incapableof wooing said strumpet. = mà lại không

biết cách tántỉnh cô em ra sao
25:03 - You re not a eunuch, are you? = Anh bạn không phảithái giám đó chứ?
25:06 - I practice three hours a dayso when I meet a pirate, I can kill him! = Tôi
tập 3 giờ 1 ngàyđể khi gặp hải tặc .tôi có thể giết hắn
26:27 - You cheated! Pirate. = Ông ăn gianTa là hải tặc!
26:33 - Move away! No. = Tránh ra! Không!
26:35 - Please? = Vui lòng tránh ra!
26:37 - No! I cannot just step asideand let you escape. = Không! Ta đâu thể
bước quavà để mi thoát như vậy
26:43 - This shot is not meant for you. = Viên đạn này không phải dành cho
cậu!
26:55 - There he is! Over here! = Vào đi!
27:00 - Excellent work, Mr Brown. You veassisted in the capture of a fugitive. =
Hay lắm, ông Brown Ông đã gIúpbắt được 1 tên tội phạm nguy hiểm
27:05 - Just doing my civic duty, sir. = Tôi chỉ làm việc mình thôi
27:09 - I trust you will remember this as theday Captain Jack Sparrow almost
escaped. = Vậy hãy luôn luôn nhớ ngày nàylà ngày mà Thuyền trưởng Jack
Sparrow suýt thoát
27:15 - Take him away. = Dẫn hắn đi
27:22 - Come here, boy. Come here. Who wants a juicy bone? = Mi đánh hơi
được không?Lại đây
27:28 - Come here, boy! = Xương ngon lắm này. Lại đây đi!
27:30 - You can keep doing that forever.The dog is never going to move. = Tha
hồ mà dụ dỗ, con chósẽ không bao giờ lại!
27:34 - Excuse us if we haven t resignedourselves to the gallows just yet. = Xin
lỗi, nhưng bọn tôi lạikhông khóai lên giá treo cổ
27:45 - There you go, miss. It wasa difficult day for you, I m sure. = Đây, thưa
cô Hôm nay hẳn cô rất mệt mỏi
27:50 - I suspected Commodore Norrington wouldpropose, but I wasn t prepared
for it. = Dù biết Thiếu tướng Norrington sẽ ngỏ lời.Nhưng tôi cũng khá bất ngờ

27:55 - I meant you being threatenedby that pirate! Sounds terrifying! = Cô đã bị
tên hải tặc đó đe dọa Nghe sợ quá!
28:01 - Yes, it was terrifying. = Đúng là sợ thật
28:03 - But the Commodore proposed!Fancy that. = Nhưng Thiếu tướng đã ngỏ
lời!Hay quá
28:06 - That s a smart match, miss,if it s not too bold to say. = 2 người thật xứng
đôi nếu cô không trách tôi quá dạn dĩ
28:10 - It is a smart match. = Đúng là xứng
28:12 - He s a fine man. = Ông ấy là 1 người tốt
28:15 - He s what any womanshould dream of marrying. = Được lấy ông ấy là
ước mơ của bao cô gái
28:19 - That Will Turner he s a fine man, too. = Nhưng cậu Will Turner,cũng là
1 người tốt vậy
28:23 - That is too bold. = Như thế là dạn dĩ quá đó
28:25 - Beggin your pardon.It was not my place. = Xin lỗi cô lẽ ra tôi không
nên nói
29:18 - Has my daughtergiven you an answer yet? = Con gái tôi trả lời anh
chưa?
29:21 - No, she hasn t. = Thưa, chưa
29:23 - She has had a trying day. = Ngày hôm nay có quá nhiềubiến cố đốí với

29:27 - Ghastly weather, don t you think? Really bleak. = Thời tiết tệ hại quá,
đúng không?Quả thật rất xấu
29:33 - What s that? = Cái gì đấy?
29:35 - Cannon fire! = Đại bác!
29:38 - Return fire! = Bắn trả đi !
29:40 - I know those guns. = Mình biết tiếng súng này.
29:48 - It s the Pearl. = Chiếc Ngọc Trai!
29:50 - The Black Pearl? = Ngọc Trai Đen?
29:54 - I ve heard stories. = Tôi đã nghe kể

29:56 - She s been preying on shipsand settlements for ten years. = Nó đã phục
kích tàuvà làng ven biển gần 10 năm nay
30:00 - Never leaves any survivors. No survivors? = Không 1 ai sống sót
Chúng giết hết sao?
30:04 - Then where do the storiescome from, I wonder? = Vậy thì những câu
chuyệndo ai truyền tụng?
30:31 - Mama! = Mama!
31:46 - Governor. Barricade yourselfin my office. = Ngài thống đốc, hãy vào
văn phòng tôi cố thủ!
31:52 - That s an order. = Đó là lệnh!
32:11 - Don t! = Đừng!
32:13 - Hello, chum. = Chào anh bạn
32:19 - Up there! = Trên kia
32:30 - Miss Swann,they ve come to kidnap you. = Cô Swann, chúng đến bắt cô
đó
32:33 - What? You re the governor s daughter! = Sao? Cô là con gái Thống
đốc!
32:35 - In here! = In here!
32:38 - They haven t seen you.First chance you get, run to the fort. = Chúng
chưa thấy chị Trốn đi,và khi có thể, hãy chạy đến đồn
32:51 - Gotcha! = Bắt được rồi nhé
32:59 - No! It s hot. I m burning! = Nó đổ lên người tôi
33:02 - Come on! = Nhanh lên!
33:46 - We know you re here, poppet. = Tôi biết cô em ở đây, búp bê à
33:51 - Poppet! Come out. = Búp bê!Ra đây đi
33:54 - We promise we won t hurt you. = Chúng tôi hứa sẽ khônglàm hại cô
đâu!
33:58 - We will find you, poppet. = Chúng tôi sẽ tìm ra cô, búp bê à
34:02 - You ve got something of oursand it calls to us. = Cô giữ 1 món đồ của
chúng tôi,và nó kêu gọi chúng tôi

34:12 - The gold calls to us. = Đồng tiền vàng gọi chúng tôi!
34:15 - The gold. = Vàng vàng
34:22 - Hello, poppet. = Chào búp bê!
34:25 - Parley. = Parley!
34:27 - What? I invoke the right of parley. = Sao?Tôi đòi hỏi quyền theo luật
Parley
34:31 - The Code of the Brethren statesyou have to take me to your captain. =
Theo đúng luật hải tặc do Hải tặcMorgan và Bartholomew
34:36 - I know the Code. = Ta biết luật rồi!
34:38 - You can do me no harmuntil the parley is complete. = Nếu có người yêu
cầu quyền đó,thì không được làm hại cho đến khi
34:42 - To blazes with the Code. She wants to be taken to the Captain. = Kệ mẹ
nó, luật với lệ Cô ta muốn được đưa về gặp Thuyền trưởng!
34:47 - And she ll go, without a fuss. = Cô ta sẽ được như ý
34:50 - We must honour the Code. = Ta phải theo đúng luật
35:04 - Say goodbye! = Chào tạm biệt đi!
35:10 - Goodbye. = Tạm biệt!
35:16 - Come on. Elizabeth. = Will! Nhanh lên!
35:27 - Out of my way, scum! = Tránh đường cho ta đi, đồ cặn bã!
35:41 - My sympathies. You ve no mannerof luck at all. = Chia buồn, anh bạn
Anh bạnthật xui xẻo quá
36:07 - Come on, doggy! It s justyou and me now. = Nào, chó ơi Bãy giờ chỉ
còn ta và mi thôi
36:10 - It s you and old Jack. Come on.That s a boy! Get your bone! = Mi và
Jack già này Lại đây, lại đây
36:16 - That s a good boy.A bit closer! = Ngoan quá Đúng rồi Lại gần nữa, nữa
36:20 - That s it, doggy! = Phải rồi, đúng rồi, chó ngoan
36:22 - Come on, you filthy,slimy, mangy character! = Lại đây, con chó ngu
ngốc
36:28 - No! I didn t mean it! = Không, đừng,ý tao không phải như thế!

36:37 - This ain t the armoury! = Đây đâu có phải kho đạn!
36:41 - Well, well, well. Look what we havehere, Twigg. Captain Jack Sparrow!
= Ôi chao, tưởng là ai Xem aiđây này Twigg!Thuyền trưởng Jack Sparrow
36:48 - Last time I saw you, = Lần chót thấy mi,
36:50 - you were all alone on a godforsaken island, shrinking into the distance.
His fortunes aren t improved much. = mi ở trên 1 hòn đảo hoang tít ở chân
trời.Bây giờ cũng chẳng có gì khá hơn
37:00 - Worry about your own fortunes,gentlemen. = Quý vị tự lo thân mình đi
37:03 - The deepest circle of Hell is reservedfor betrayers and mutineers. = Tầng
sâu nhất của Địa ngục dànhriêng cho những tên tạo phản
37:12 - So there is a curse. = Vậy, đúng là có 1 lời nguyền thật
37:16 - That s interesting. You know nothing of Hell. = Hay đấy Mi làm gì biết
địa ngục ra sao mà nói!
37:28 - That s very interesting. = Rất, rất hay
38:05 - I didn t know we was takin on captives. = Tôi đâu có biết là phải bắt tù
binh!
38:08 - She s invoked the right of parleywith Captain Barbossa. = Cô ta yêu cầu
quyền parleyvới thuyền trưởng Barbossa
38:11 - I am here to You will speak when spoken to. = Tôi đến để thương Iượng
Khi nào có ai hỏi hãy nói
38:16 - And ye will not lay a hand on thoseunder the protection of parley. = Và
không ai được làm hại nhữngkẻ đã kêu luật parley
38:21 - Aye, sir. = Tuân lệnh
38:25 - My apologies, miss. = Xin lỗi, thưa cô
38:28 - Captain Barbossa I am here tonegotiate the cessation of hostilities. =
Thuyền trưởng Barbossa, tôi đến xinthương lượng việc ngưng tấn công
38:34 - There are a lot of long words there.We re naught but humble pirates. =
Sao toàn là những câu kiểu cách thế?Bọn tôi chỉ là hải tặc hèn mọn
38:40 - What is it you want? Leave and never come back. = Cô muốn gì?Muốn
các ông ra đi và không bao giờ quay lại!

38:46 - I m disinclined to acquiesceto your request. = Tôi không thích lời đề
nghị đó lắm.
38:50 - Means no. = Có nghĩa là không được
38:54 - Very well. = Được thôi
38:58 - I ll drop it. = Tôi sẽ ném nó xuống biển
39:04 - Me holds are burstin with swag.That bit of shine matters to us? = Hầm
tàu của ta đầ châu báu vàta lại cần mảnh vàng đó sao?
39:09 - Why? = Tại sao ư ?
39:11 - It s what you ve been searching for.I recognise the ship. = Vì đó là thứ
ông đã tìm kiếm Tôi đã nhận ra con tàu
39:15 - I saw it eight years agoon the crossing from England! = Tôi đã thấy nó 8
nămtrước khi từ Anh Quốc đến đây!
39:18 - Did you now? = Thật thế à?
39:22 - Fine. I suppose if it is worthlessthere s no point in me keeping it. = Được
thôi Nếu nó không giá trị gì, thì tôicũng chẳng nên giữ nó nữa
39:28 - No! = Không!
39:40 - You have a name, missy? = Cô tên gì, cô em?
39:43 - Elizabeth Turner. I m a maidin the Governor s household. = Elizabeth
Turner. Tôi là hầu phòngtrong nhà Thống đốc
39:52 - Miss Turner! = Cô Turner!
39:55 - Turner! Bootstrap! = Turner!Ủng Da
40:01 - How does a maid come to ownthat trinket? Family heirloom? = 1 hầu
phòng sao lại có 1 món nữtrang như vậy?
40:07 - I didn t steal it,if that s what you mean. = Tôi không hề lấy cắp nó,nếu
ông muốn ám chỉ điều đó
40:11 - You hand it overand we ll leave and never return. = Được Đưa đây, và
chúng tôi sẽ quaymũi tàu và không bao giờ quay lại nữa
40:29 - Our bargain? = Phần của ông?
40:33 - Still the guns and stow them. Signalthe men and make good to clear
port. = Ngưng bắn, cất súng hết Khoan, phải đưa tôi trở về bờ chứ

40:38 - You have to take me to shore.According to the Code = Theo đúng luật
hải tặc
40:41 - First = Thứ nhất
40:43 - Your return to shore was not part ofour negotiations so I must do
nothing. = việc cô em trở về bờ không có trong phần thương lượng nên ta
không phải làm viêc đó
40:47 - Secondly, you must be a pirate for thePirate s Code to apply, and you re
not. = Thứ 2 phải là hải tặc thì mới áp dụngluật hải tặc và cô thì không phải
40:51 - Thirdly, the code is more whatyou d call guidelines than actual rules. =
Thứ 3 Luật đó là những gợi ý hơn là luật lệ thật
40:57 - Welcome aboard the Black Pearl,Miss Turner. = Hân hạnh tiếp đón cô
trên tàu Ngọc Trai Đen , cô Turner
41:21 - They ve taken Elizabeth! = Chúng đã bắt cô ấy,Chúng đã bắt Elizabeth
41:23 - Mr Murtogg, remove this man. = Murtogg, dẫn cậu ta đi đi!
41:27 - We have to hunt them down.We must save her. = Phải đuổi theo, chúng
taphải cứu cô ấy
41:29 - Where do you propose we start? = Và phải bắt đầu đuổi từ đâu nào?
41:32 - If you have any informationconcerning my daughter, share it. = Nếu cậu
có tin gì liên quan đếncon tôi, xin vui lòng cho biết!
41:38 - That Jack Sparrow.He talked about the Black Pearl. = Tên Jack Sparrow
đó, hắn cónói về tàu Ngọc Trai Đen
41:42 - Mentioned it is more what he did. = Hắn chỉ nhắc qua thôi
41:46 - Ask him where it is!He could lead us to it. = Vậy hãy hỏi hắn nó ở đâu?
Thương lượng để hắn dẫn chúng ta đến!
41:49 - No. = Không.
41:50 - The pirates left Sparrow in his cell,ergo they are not his allies. = Bọn hải
tặc khi chiếm đồn đãbỏ Sparrow lại trong ngục
41:57 - We will establish theirmost likely course = do đó, chúng không phải
cùngmột hội
42:00 - That s not good enough! = Thống đốc, ta sẽ đoán ra hànhtrình của

chúng
42:02 - Mr Turner, you are not a military manor a sailor. You are a blacksmith.
= Turner, anh không phải lính,cũng không phải thủy thủ
42:10 - And this is not the momentfor rash actions! = Anh là thợ rèn và đây
không phảilúc để chứng minh anh hùng
42:15 - Do not think you are the only man herewho cares for Elizabeth. = Đừng
sai lầm khi nghĩ rằngchỉ có anh ở đây mới biết lo cho Elizabeth
42:25 - Please. = Please.
42:32 - You! Sparrow! Aye? = Ông. Sparrow. Tôi đây
42:34 - You are familiar withthe Black Pearl? = Ông biết con tàu Ngọc Trai Đen
chứ?
42:37 - I ve heard of it. Where does it make berth? = Tôi có biết nó Nó bỏ neo ở
đâu?
42:39 - Where does it make berth?Have you not heard the stories? = Nó hạ neo
ở đâu à? Anh bạnchưa nghe chuyện kể sao?
42:45 - Captain Barbossa and his crew ofmiscreants sail from the Isla de Muerta.
= Thuyền trưởng Barbossa và tùy tùngđã khởi hành từ đảo Thần Chết
42:52 - It s an island that cannot be found,except by those who know where it is.
= Đó là 1 hòn đảo mà không ai biếtở đâu chỉ trừ những kẻ đã đến đó
42:58 - The ship s real, therefore its anchoragemust be a real place. Where? =
Con tàu đó có thật Do đó nó phải thả neo ở 1 nơi thật Ở đâu?
43:04 - Why ask me? Because you re a pirate. = Sao lại hỏi tôi? Vì ông là hải
tặc
43:08 - You want to turn pirate yourself.Is that it? = Và chính cậu cũng đang
muốntrở thành hải tặc, đúng không?
43:12 - Never! = Không đời nào!
43:16 - They took Miss Swann. So it is that you found a girl! = Chúng đã bắt cô
Swann Vậy cậu đã tìm ra 1 cô em
43:20 - I see! = Ra vậy
43:22 - If you intend to brave all,hasten to her rescue, = Nếu cậu định thách thức

số phận,cứu cô ấy
43:25 - and so, win fair lady s heart,you ll have to do it alone, mate. = Và lấy
tình cảm của cô ấy thì tự làm lấy đi
43:29 - I see no profit in it for me. = Tôi không quan tâm
43:33 - I can get you out of here. The key s run off. = TôI có thể cứu ông ra khỏi
đây Cách nào? Chìa khóa mất rồi
43:36 - I helped build these cells.These are half pin barrel hinges. = Tôi đã giúp
rèn cửa sắt Đây là song sắt chưa rèn tới
43:41 - With leverage and the proper applicationof strength, the door will lift
free. = Với dụng cụ thích hợp vàdùng sức đúng cách, cửa sẽ bung ra
43:50 - What s your name? Will Turner. = Cậu tên gì? Will Turner
43:54 - That would be short for William,I imagine. Good, strong name. = Will là
tên tắt của William, ra thế?Được, 1 cái tên mạnh mẽ
43:59 - No doubt named for your father. = Có lẽ đặt tên theo bố cậu?
44:02 - Yes. = Đúng thế.
44:06 - Mr Turner, I ve changed me mind. = Cậu Turner, tôi đã đổi ý rồi
44:10 - If you spring me from here,I swear, on pain of death, = Nếu cậu cứu tôi
ra khỏi tù Tôi thề sẽ chết
44:13 - I shall take you to the Black Pearl,and your bonny lass. = nếu không đưa
cậu lên tàu NgọcTrai Đen và người đẹp của cậu
44:17 - Do we have an accord? = Thống nhất như vậy chứ?
44:22 - Agreed. Agreed! Get me out! = Đồng ý! Đồng ý, cứu tôi đi!
44:29 - Hurry! Someone will have heard that. Not without my effects. = Nhanh
lên, coi chừng có người nghe Tôi phải lấy đồ đạc!
44:39 - We re going to steal a ship? = Ta sẽ cướp tàu?
44:42 - That ship? Commandeer. = Tàu đó? Trưng dụng
44:45 - We re going to commandeer that ship.Nautical term. = Ta sẽ trưng dụng
tàu đó Đó là 1 từ hải quân
44:50 - One question about your business,or there s no use going. = 1 câu hỏi về
việc của cậu, nếukhông chuyến đi cũng vô ích

44:53 - This girl, how far are you willing to goto save her? = Cô gái đó cậu
muốn cứu cô ta đến đâu?
44:57 - I d die for her. Good. No worries then. = Tôi sẵn sàng chết vì cô ấy Thế
thì tốt!
45:21 - This is either madness or brilliance. = Vậy, không có gì phải lo
45:24 - It s remarkable how oftenthose two traits coincide. = Đúng là điên lọan
hay là thiên tài Thường thì 2 nét đó vẫn hay trùng hợp
45:58 - Everyone stay calm!We re taking over the ship. = Tất cả bình tĩnh!
Chúng tôi chiếm tàu!
46:02 - Aye! Avast! = Dừng lại!
46:06 - This ship cannot be crewed by two men.You ll never make it out of the
bay. = Tàu này đâu thể do 2 người cầm đầu?2 vị sẽ không thể nào ra khỏi vịnh
46:12 - Son I m Captain Jack Sparrow. = Bé à, ta là Thuyền trưởng
JackSparrow.
46:17 - Savvy? = Biết chưa?
46:22 - Commodore! They re taking the Dauntless! = Thiếu tướng!Chúng đã
chiếm tàu Dauntless!
46:28 - Commodore! They ve taken the ship! = Chúng đã lấy tàu!
46:31 - Sparrow and Turner!They re taking the Dauntless! = Sparrow và
Turner,họ lấy tàu Dauntless!
46:34 - Rash, Turner. Too rash. = Quá đáng rồi đấy, Turner!Ngươi sẽ phải trả
giá!
46:39 - That is, without doubt, the worst pirateI have ever seen. = Đúng là tên
hải tặc tệ hạinhất trên đời
46:47 - Here they come. = Họ đến đó
46:53 - Bring her around! = Quay đầu! Quay đầu!
47:02 - Search every cabin, every hold,down to the bilges. = Hãy tìm tất cả các
buồng,các kho, tận dưới hầm tàu!
47:21 - Sailors, back to the Interceptor! = Thủy thủ, trở về tàu lnterceptor ngay!
47:30 - Thank you, Commodore,for getting us ready to make way. = Cảm ơn

Thiếu tướng, vì đã giúpchúng tôi lên đường!
47:33 - We d have hada hard time by ourselves. = Nếu không, chúng tôi đã rất
vất vả!
47:39 - Set topsails and clear up this mess. = Giương buồm lên và dọn dẹp ngay
đi
47:42 - With this wind we won t catch them. = Với gió yếu thế này,theo không
kịp đâu ạ
47:44 - I don t need to. Get them in rangeof the long nines. = Cần gì phải theo
kịp? Chỉ cho chúngvào tầm súng thần công thôi
47:47 - Run out the guns! = Anh em, chuẩn bị lấy súng ra
47:51 - We are to fire on our own ship, sir? = Bắn vào tàu của ta sao,Thiếu
tướng?
47:53 - I d rather see her at the bottom of theocean than in the hands of a pirate.
= Tôi thà thấy nó dưới đày đại dươngcòn hơn lọt vào tay hải tặc!
47:59 - Commodore!He s disabled the rudder chain. = Thiếu tướng, hắn đã phá
bánh lái
48:06 - Abandon ship! = Nhảy xuống!
48:14 - That s got to be the best pirateI ve ever seen. = Đúng là tên hải tặckhá
nhất tôi từng thấy!
48:18 - So it would seem. = Hình như là vậy!
48:29 - When I was a lad living in England,my mother raised me by herself. =
Lúc tôi còn bé, ở Anh,mẹ tôi đã tự nuôi tôi 1 mình
48:33 - After she died, I came here,looking for my father. = Sau khi bà ấy mất,
tôi đãđến đây, để tìm cha tôi
48:38 - Is that so? = Thật vậy à?
48:41 - My father, Bill Turner? = Cha tôi là Bill Turner
48:44 - It was only after you learned my nameyou agreed to help. = Và trong tù,
chỉ khi biết têntôi, ông mới đồng ý giúp
48:47 - Since that s what I wanted,I didn t press the matter. = Vì tôi chỉ cần có
thế nên tôi cũng không hỏi tới

48:50 - I m not a simpleton.You knew my father. = Tôi đâu có ngu, Jack Ông đã
từng biết cha tôi
49:00 - I knew him. Probably one of the fewwho knew him as William Turner. =
Đúng vậy Có lẽ 1 trong những kẻ hiếm hoitừng biết ông ấy là William Turner
49:04 - Everyone else just called him Bootstrap . = Mọi người vẫn gọi ông ấy là
Ủng Da hay Bill Ủng Da
49:08 - Bootstrap? = Ủng Da?
49:10 - Good man. Good pirate.I swear, you look just like him. = 1 người tốt, 1
hải tặc giỏi Tôi thề trông cậu giống y ông ấy
49:14 - It s not true. He was a merchant sailor.A respectable man who obeyed
the law. = Không đúng đâu Cha tôi là 1 thương nhân hàng hải, 1 người đàng
hòang, theo đúng luật
49:19 - He was a bloody pirate, a scallywag. = Ông ấy là 1 hải tặc, 1 tên cướp
49:23 - My father was not a pirate! = Cha tôi không phải là hải tặc!
49:27 - Put it away, son.It s not worth you getting beat again. = Cất kiếm đi, cậu
nhỏ Thua 1 Iần nữa để Iàm gì?
49:31 - You ignored the rules of engagement.In a fair fight, I d kill you. = Ông
đã gian Iận. Nếu đấu công bằng,tôi đã hạ ông rồi
49:35 - That s not much incentivefor me to fight fair, is it? = Như vậy thì tôi đấu
công bằng làm gì?Phải không nào?
49:46 - As long as you re justhanging there, pay attention. = Bây giờ khi cậu còn
lơ lửng ở đó,hãy chú ý nghe đây
49:49 - The only rules that matter are these: = Những luật lệ quan trọngduy nhất
như sau
49:52 - what a man can doand what a man can t do. = 1 người có thể làm gìvà
không thể làm gì
49:56 - You can accept your father was apirate and a good man, or you can t. =
Chẳng hạn, cậu có thể chấp nhận cha cậu là hải tặc và là 1 người tốt Hay là
không
50:02 - Pirate is in your blood, so you llhave to square with that someday. =

Nhưng có máu hải tặc trong huyết quảncậu, nên cậu sẽ phải chịu điều đó thôi
50:06 - Me, for example,I can let you drown, = Và chẳng hạn tôi tôi cũng cóthể
để cậu chết đuốí
50:09 - but I can t bring this ship into Tortugaall by me onesies, savvy? = Nhưng
1 mình tôi đưa tàu này đếnTortuga thì không được, hiểu chưa?
50:13 - So. = Nên
50:19 - Can you sail under the commandof a pirate? = Cậu có thể lái tàu dưới sự
chỉ huycủa 1 hải tặc
50:24 - Or can you not? = hay là không?
50:28 - Tortuga? = Tortuga?
50:30 - Tortuga. = Tortuga.
50:54 - It is a sad lifethat has never breathed deep = Quan trọng hơn cả, 1 cuộc
đời quả làbuồn tẻ nếu ta chẳng dám làm gì
50:57 - the sweet, proliferous bouquetthat is Tortuga. Savvy? = Có lẽ kia là
Tortuga?
51:02 - What do you think? = Cậu thấy sao?
51:08 - It ll linger. I ll tell you, mate, = Sẽ trễ đấy Để tôi nói cậu nghe
51:11 - if every town were like this one,no man would ever feel unwanted. = nếu
thành phố nào cũng như thành phố nàythì sẽ không ai cảm thấy bơ vơ lạc lõng
nữa.
51:17 - Scarlett! = Scarlett!
51:20 - Not sure I deserved that. = Tôi cũng chẳng biết tại sao nữa
51:22 - Not sure I deserved that. = Giselle.
51:23 - Giselle. = Giselle.
51:24 - Giselle. = Cô ta là ai?Sao?
51:25 - Who was she? What? = Bây giờ thì biết tại sao rồi
51:28 - I may have deserved that. = Chết mất xác đi cho rồi,đồ ngốc vô công rồi
nghề!
51:33 - Curse you for breathing,you slack jawed idiot! = Chúa ơi!
51:38 - Mother s love! = Jack!

51:40 - Jack! = Sao lại đánh thức người ta kiểu đó
51:42 - You should know not to wake a manwhen he s sleepin . = Xui xẻo lắm
À, nhưng tôi biết cách để xả xui
51:46 - It s bad luck. Fortunately, I know how to counter it. = Người đánh thức
bao 1 chầu,và người bị đánh thức được uống 1 ly
51:49 - The man who did the wakingbuys the man who was sleeping a drink. =
và uống trong khi nghe ngườiđã đánh thức mình đề nghị công việc!
51:53 - The man who was sleeping drinks itwhile listening to his proposition. =
Ừ, như vậy cũng được
52:00 - Aye, that ll about do it. = Mẹ kiếp! Tôi thức rồi!
52:07 - Blast! I m already awake! = Xô nước đó để ông bớt mùi
52:09 - That was for the smell. = Cảnh giác nhé
52:21 - Keep a sharp eye. = Anh bạn định đề nghị chuyện gì?
52:31 - Now, what s the natureof this venture of your n? = Tôi đi tìm tàu Ngọc
Trai Đen
52:35 - I m going after the Black Pearl. = Tôi biết nó sẽ đi đâu và tôi sẽ đến đó
chiếm nó
52:46 - Jack, it s a fool s errand. = Jack, thôi đi, không nên
52:49 - You know better than methe tales of the Black Pearl. = Anh biết rành
hơn tôi những câuchuyện về tàu Ngọc Trai Đen chứ?
52:52 - That s why I knowwhat Barbossa is up to. = Đó là lý do tôi biết
Barbossa muốn gì
52:55 - All I need is a crew. = Tôi chỉ cần 1 nhóm thủy thủ
52:58 - Captain Barbossa is not a man to sufferfools nor strike a bargain with
one. = Từ những điều tôi nghe về Thuyền trưởng Barbossađó không phải là 1
người khờ khạo
53:03 - It s a good thing I m not a fool, then. = Vậy thì cũng tốt vì tôicũng không
khờ khạo mấy
53:05 - Prove me wrong. What makes you thinkBarbossa will give up his ship to

×