Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

slide thuyết trình Tiểu Luận Quy hoạch công trình công cộng khu nhà ở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.81 KB, 39 trang )



Khoa Qu n lý đ t đai –BĐSả ấ
Tr ng đ i h c Nông Lâm TP HCMườ ạ ọ
Quy Ho ch Công Trình Công C ng ạ ộ
Khu Nhà Ở
GVHD: Tr n Duy Hùngầ
Danh sách thành viên:
1. Nguy n Th Ánh Chung 10135009ễ ị
2. Tr n Th Ng c Đi p 10135018ầ ị ọ ệ
3. Hoàng Th Thanh Giang 10135021ị
4. Tr n Th Quỳnh H nh 10135026ầ ị ạ
5. Nguy n Th Di m H ng 10135029ễ ị ễ ằ
6. Nguy n Thanh H ng Nhung 10135077ễ ồ
7. Tr n Th Ki u Oanh 10135080ầ ị ề
Quy Ho ch Công Trình Công C ng Khu Nhà ạ ộ Ở
I. Đ t v n đặ ấ ề
II. N i Dungộ
III. Quy Ho ch Công Trình Công C ng Trong Khu Đô Th ạ ộ ị
M i Phú M H ngớ ỹ ư
IV. K t Lu nế ậ
Đ t v n đặ ấ ề
-
Theo nhu cầu phát triển đô thị ngày càng cao, khai thác có hiệu
quả quỹ đất, sinh lợi cho xã hội
-
Thúc đẩy sự phát triển toàn diện tại khu vực, tạo môi trường ở
thích hợp và đúng tiêu chuẩn.
-
Quy hoạch công trình công cộng khu nhà ở phù hợp cho thành
phố nói riêng và cho các đô thị của Việt Nam là việc làm khó


khăn, đòi hỏi phải có quá trình nghiên cứu nghiêm túc, trên cơ
sở khoa học và những kinh nghiệm của các nước phát triển
trên thế giới.
Đ t v n đặ ấ ề
- Quy hoạch công trình công cộng khu nhà ở sẽ tổ chức và định
hướng tổ chức không gian điểm dân cư ,hệ thống công trình hạ
tầng kĩ thuật,hạ tầng xã hội, tạo lập môi trương sống thích hợp
cho người dân sống tại nơi quy hoạch công trình công cộng đó,
đảm bảo kết hợp hài hòa giữa lợi ích quốc gia với lợi ích cộng
đồng, đáp ứng được mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, quốc
phòng, an ninh, và bảo vệ môi trường.
Phân lo i công trình công c ngạ ộ
1. Công trình y tế
2. Công trình th thaoể
3. Công trình giáo d cụ
4. Công trình văn hóa
5. C quan hành chính các c pơ ấ
6. Công trình d ch v công c ngị ụ ộ
7. Công trình th ng m iươ ạ
8. Công trình thông tin liên l cạ
9. Công trình giao thông
Phân đ nh di n tích trong công trình công c ngị ệ ộ
1. Di n tích s d ng:ệ ử ụ
Di n tích s d ng là t ng di n tích làm vi c và di n tích ph c vệ ử ụ ổ ệ ệ ệ ụ ụ
2. Di n tích làm vi c:ệ ệ
Di n tích làm vi c là t ng di n tích các phòng làm vi c chính và các phòng làm vi c ệ ệ ổ ệ ệ ệ
ph trụ ợ
3. Di n tích ph c v :ệ ụ ụ
Di n tích ph c v bao g m các di n tích s nh, hành lang, c u thang, khu v sinh, ệ ụ ụ ồ ệ ả ầ ệ
bu ng đ m và các phòng k thu tồ ệ ỹ ậ

4. Di n tích k t c u:ệ ế ấ
Di n tích k t c u là t ng di n tích c u t ng, vách, c t tính trên m t b ngệ ế ấ ổ ệ ả ườ ộ ặ ằ
5. Di n tích sàn:ệ
Di n tích sàn là di n tích tính theo kích th c ph bì c a t ng ngoài, dãy c t có ệ ệ ướ ủ ủ ườ ộ
mái che, c u thang ngoài nhà c a t ng 1 k c b c th m, c a đi, lô gia, sân tr i, …ầ ủ ầ ể ả ậ ề ử ờ
6. Kh i tích xây d ng:ố ự
Kh i tích xây d ng là tích s c a di n tích xây d ng ngôi nhà, di n tích sàn c a ố ư ố ủ ệ ự ệ ủ
t ng ho c phòng v i chi u cao c a ngôi nhà, t ng nhà và phòng, k c t ng k thu tầ ặ ớ ề ủ ầ ể ả ầ ỹ ậ
Các quy đ nh và h s v di n tíchị ệ ố ề ệ
1. H s m t b ng K1: là h s th hi n m c đ ti n nghi s d ng m t b ng ệ ố ặ ằ ệ ố ể ệ ứ ộ ệ ử ụ ặ ằ
công trình. H s K1 càng nh thì m c đ s d ng càng l n. H s m t ệ ố ỏ ứ ộ ử ụ ớ ệ ố ặ
b ng K1 đ c tính theo công th c sau:ằ ượ ứ
K1= Di n tích làm vi cệ ệ
Di n tích s d ngệ ử ụ
2. H s kh i tích K2: là h s th hi n m c đ ti n nghi s d ng kh i tích công ệ ố ố ệ ố ể ệ ứ ộ ệ ử ụ ố
trình. H s m t b ng K2 đ c tính theo công th c:ệ ố ặ ằ ượ ứ
K2= Kh i tích ngôi nhàố
Di n tích làm vi cệ ệ
3. M t đ xây d ng: là t s c u di n tích xây d ng công trình trên di n tích khu ậ ộ ự ỷ ố ả ệ ự ệ
đ t (%):ấ
Di n tích xây d ng công trình×100%ệ ự
Di n tích khu đ tệ ấ
4. H s s d ng đ t: là t s c a t ng di n tích sàn toàn công trình trên di n ệ ố ử ụ ấ ỷ ố ủ ổ ệ ệ
tích khu đ tấ
HSD= T ng di n tích toàn sàn xây d ngổ ệ ự
Di n tích khu đ tệ ấ
Yêu c u v khu đ t xây d ng và t ch c quy ho ch t ng m t b ngầ ề ấ ự ổ ứ ạ ổ ặ ằ

Yêu c u v i khu đ t xây d ng:ầ ớ ấ ự


Yêu c u v t ng m t b ng công trình:ầ ề ổ ặ ằ

Yêu c u v các b ph n ki n trúc c u công trìnhầ ề ộ ậ ế ả

Yêu c u v chi u cao ki n trúcầ ề ề ế
1.Yêu c u v i khu đ t xây d ng:ầ ớ ấ ự
- Khi l a ch n khu đ t đ xây d ng khu công trình công c ng c n tuân theo các ự ọ ấ ể ự ộ ầ
nguyên t c c b n d i đây:ắ ơ ả ướ
a. Phù h p v i d án quy ho ch;ợ ớ ự ạ
b. Đ t đ c hi u qu kinh t , xã h i, môi tr ng trong thi t k xây d ng;ạ ượ ệ ả ế ộ ườ ế ế ự
c. S d ng đ t đai và không gian xây d ng h p lý;ử ụ ấ ự ợ
d. Phù h p trình đ phát tri n kinh t c a t ng đ a ph ng, đáp ng nh ng ợ ộ ể ế ủ ừ ị ươ ứ ữ
nhu c u hi n t i, xem xét kh năng nâng c p và c i t o trong t ng lai;ầ ệ ạ ả ấ ả ạ ươ
e. Ti t ki m chi phí năng l ng, đ m b o tính năng k t c u;ế ệ ượ ả ả ế ấ
f. Phù h p v i nhu c u c a t ng công trình s xây d ng;ợ ớ ầ ủ ừ ẽ ự
g. An toàn phòng cháy, ch ng đ ng đ t, phòng và ch ng lũ;ố ộ ấ ố
h. N u trên khu đ t xây có các công trình văn hóa n i ti ng, các di tích l ch ế ấ ổ ế ị
s đ c Nhà n c và đ a ph ng công nh n ph i th c hi n theo các văn ử ượ ướ ị ươ ậ ả ự ệ
b n quy đ nh c a Nhà n c ho c đ a ph ngả ị ủ ướ ặ ị ươ
1.Yêu c u v i khu đ t xây d ng:ầ ớ ấ ự
- M t b ng công trình ch đ c xây d ng sát v i ch gi i đ ng ặ ằ ỉ ượ ự ớ ỉ ớ ườ
đ khi ch gi i xây d ng trùng v i ch gi i đ ng đ và đ c c ỏ ỉ ớ ự ớ ỉ ớ ườ ỏ ượ ơ
quan qu n lý quy ho ch cho phépả ạ
- Đ cao công trình ph i thi t k theo đ cao kh ng ch mà ộ ả ế ế ộ ố ế
quy ho ch đô th quy đ nh cho t ng vùngạ ị ị ừ
- Cao đ n n nhà ph i cao h n m t đ ng đô th , n u không ộ ề ả ơ ặ ườ ị ế
ph i có bi n pháp thoát n c b m tả ệ ướ ề ặ
- Ph i đ m b o an toàn kho ng cách phòng ch ng cháy gi a ả ả ả ả ố ữ
các công trình công c ng không đ c nh h n 6mộ ượ ỏ ơ
2. Yêu c u v t ng m t b ng công trìnhầ ề ổ ặ ằ :

- Thi t k t ng m t b ng công trình ph i căn c vào công năng s d ng c a ế ế ổ ặ ằ ả ứ ử ụ ủ
t ng th lo i công trình, dây chuy n công ngh đ có ch c năng phân khu ừ ể ạ ề ệ ể ứ
rõ ràng đòng th i ph i phù h p v i quy ho ch đô th , đ m b o tính khoa h c ờ ả ợ ớ ạ ị ả ả ọ
và tính th m mẩ ỹ
- B c c và kho ng cách ki n trúc ph i đ m b o các yêu c u v phòng ố ụ ả ế ả ả ả ầ ề
ch ng cháy, thông gió, chi u sáng, ch ng n, kho ng cách ly v sinhố ế ố ồ ả ệ
- Trên m t b ng công trình ph i b trí h th ng thoát n c m t và n c ặ ằ ả ố ệ ố ướ ặ ướ
m aư
3. Yêu c u v các b ph n ki n trúc c u công trình:ầ ề ộ ậ ế ả
- Không cho phép các bô ph n ki n trúc sau đây nhô quá ch gi i đ ng đ :ậ ế ỉ ớ ườ ỏ
a.Ban công, ô văng c a s c a công trình;ử ổ ủ
b. Công trình ng m và móng công trình;ầ
c. T t c các đ ng ng ng m d i đ t, tr đ ng ng ng m thông v i ng ấ ả ườ ố ầ ướ ấ ừ ườ ố ầ ớ ố
đ ng ph .ườ ố
- Các b ph n ki n trúc c a công trình công c ng đ c phép nhô ra kh i ch ộ ậ ế ủ ộ ượ ỏ ỉ
gi i đ ng đ trong tr ng h p ch gi i xây d ng trùng v i ch gi i đ ng đ và ớ ườ ỏ ườ ợ ỉ ớ ự ớ ỉ ớ ườ ỏ
tr ng h p ch gi i xây d ng lùi vào sau ch gi i đ ng đườ ợ ỉ ớ ự ỉ ớ ườ ỏ
4. Yêu c u v chi u cao ki n trúc:ầ ề ề ế
- Chi u cao ki n trúc c a các công trình trong các khu v c d i đây đ c gi i ề ế ủ ự ướ ượ ớ
h n theo nh ng quy đ nh trong đi u l qu n lý công trình xây d ng đô th c a đ a ạ ữ ị ề ệ ả ự ị ủ ị
ph ngươ
a. Đ i v i các công trình xây d ng trong khu v c đô th , ph i l y chi u cao ố ớ ự ở ự ị ả ấ ề
kh ng ch nh quy đ nh trong m t b ng quy ho ch t ng th quy ho ch đ c ố ế ư ị ặ ằ ạ ổ ể ạ ượ
duy t;ệ
b. Đ i v i các công trình g n trung tâm thành ph , ph i kh ng ch chi u cao ố ớ ầ ố ả ố ế ề
b ng đ ng t i h n. Góc t i h n không đ c l n h n 60°ằ ườ ớ ạ ớ ạ ượ ớ ơ
- Tr ng h p ch a có quy ho ch, khi tính toán đ cao thi t k công trình ườ ợ ư ạ ộ ế ế
ph i căn c vào các y u t :ả ứ ế ố
a. Chi u r ng l gi i;ề ộ ộ ớ
b. Chi u cao c a nh ng ngôi nhà xung quanh;ề ủ ữ

c. Chi u r ng c a b n thân ngôi nhà đó;ề ộ ủ ả
d. Chi u cao ho t đ ng c a thi t b ch a cháy c a l c l ng phòng cháy ch a ề ạ ộ ủ ế ị ữ ủ ự ượ ữ
cháy đô th .ị
Quy ho ch h th ng các công trình ạ ệ ố
d ch v đô thị ụ ị

Yêu c u đ i v i c c u t ch c h th ng các công trình ầ ố ớ ơ ấ ổ ứ ệ ố
d ch v đô thị ụ ị

Các yêu c u đ i v i quy ho ch h th ng công trình d ch ầ ố ớ ạ ệ ố ị
v đô thụ ị
1 Yêu c u đ i v i c c u t ch c h th ng các công ầ ố ớ ơ ấ ổ ứ ệ ố
trình d ch v đô thị ụ ị

Các công trình d ch v đô th ph c v trong đ n v ị ụ ị ụ ụ ơ ị ở
(tr ng h c, ch ) c n đ m b o bán kính ph c v không ườ ọ ợ ầ ả ả ụ ụ
quá 500m. Riêng đ i v i khu v c có đ a hình ph c t p, ố ớ ự ị ứ ạ
bán kính ph c v c a các lo i công trình này không quá ụ ụ ủ ạ
1km.
Các công trình d ch v khác trong đô th c n đ c quy ị ụ ị ầ ượ
ho ch phù h p v i c u trúc đô th , khai thác đ c v trí ạ ợ ớ ấ ị ượ ị
và m i liên k t v i các khu ch c năng khác trong đô th .ố ế ớ ứ ị
2. Các yêu c u đ i v i quy ho ch h ầ ố ớ ạ ệ
th ng công trình d ch v đô thố ị ụ ị

C n ph i xác đ nh đ c ch tiêu quy ho ch h th ng công ầ ả ị ượ ỉ ạ ệ ố
trình công c ng phù h p v i các quy đ nh, có xét đ n nhu ộ ợ ớ ị ế
c u c a các khu lân c n, các đ i t ng là khách vãng lai ầ ủ ậ ố ượ
và nhu c u ầ phát tri n theo các giai đo nể ạ
II) Các công trình công c ng quy ho ch trong khu ộ ạ ở


H th ng cây xanh đô thệ ố ị

Khu kho tàng

Quy ho ch phòng cháy, ch a cháy đô thạ ữ ị

Các công trình giáo d c, y t , văn hóa, chụ ế ợ

Các công trình d ch v đô th khác và các công trình có ch c năng h n h pị ụ ị ứ ỗ ợ

C ng ra vào, sân, ch đ xe c a nhà công c ng d ch vổ ỗ ỗ ủ ộ ị ụ

Tr m xăng trong đô thạ ị

B o đ m an toàn v phòng cháy, b o v c nh quanả ả ề ả ệ ả
1. H th ng cây xanh đô thệ ố ị

Cây xanh đô th có 3 nhóm chínhị

Các yêu c u đ i v i quy ho ch h th ng cây xanh trong đô ầ ố ớ ạ ệ ố
thị

Quy đ nh v di n tích đ t cây xanh s d ng công c ng ị ề ệ ấ ử ụ ộ
trong đô thị
2. Khu kho tàng

Quy ho ch các khu kho tàng đô th ph i đ m b o các yêu c uạ ị ả ả ả ầ

Trong khu v c kho tàng, ph i b trí các kho thành t ng nhóm ự ả ố ừ

theo phân lo i hàng hóa trong kho và có đ ng giao thông ạ ườ
thu n ti n, có bãi đ xe, trang thi t b ph c v kho.ậ ệ ể ế ị ụ ụ

Đ t kho tàng ph c v đô th : các khu kho tàng không đ c h i ấ ụ ụ ị ộ ạ
ph c v đô th có th b trí trong các khu, c m công nghi p ụ ụ ị ể ố ụ ệ
ho c b trí đ c l p và đ m b o các đi u ki n cách ly và x lý ặ ố ộ ậ ả ả ề ệ ử
ch t th i đ m b o yêu c u v qu n lý môi tr ng.ấ ả ả ả ầ ề ả ườ
3. Quy ho ch phòng cháy, ch a cháy đô ạ ữ
thị

M ng l i các tr m phòng, ch a cháyạ ướ ạ ữ

V trí đ t tr m phòng ch a cháy ph i đ m b o xe và ị ặ ạ ữ ả ả ả
ph ng ti n ch a cháy ra vào tr m an toàn, nhanh ươ ệ ữ ạ
chóng và đ m b o các đi u ki nả ả ề ệ

Đ ng giao thông ph c v ch a cháyườ ụ ụ ữ
4. Các công trình giáo d c, y t , văn hóa, chụ ế ợ

M t đ xây d ng thu n (net-tô) t i đa c a các ậ ộ ự ầ ố ủ
công trình công c ng nh giáo d c, y t , văn hóa, ộ ư ụ ế
TDTT, ch trong các khu v c xây d ng m i là 40%.ợ ự ự ớ
5. Các công trình d ch v đô th khác và các công trình ị ụ ị
có ch c năng h n h pứ ỗ ợ

Phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách tối thiểu giữa các
dãy nhà và về khoảng lùi công trình và đảm bảo diện tích
chỗ đỗ xe theo quy định, đồng thời mật độ xây dựng tối đa
phải phù hợp với quy định
6. C ng ra vào, sân, ch đ xe c a nhà công c ng d ch ổ ỗ ỗ ủ ộ ị

vụ

Đ m b o giao thông đ ng ph khu v c c ng ra vào ả ả ườ ố ự ổ
công trình đ c an toàn và thông su t, không b t c ượ ố ị ắ
ngh nẽ

Có đ di n tích sân, bãi cho s ng i ra vào công ủ ệ ố ườ
trình ( k c khách vãng lai) có th ra vào, t t p, đ ể ả ể ụ ậ ể
xe m t cách thu n l i và an toànộ ậ ợ
7. Tr m xăng trong đô thạ ị

Không đ c làm nh h ng t i an toàn giao thôngượ ả ưở ớ

B o đ m an toàn v phòng cháy, b o v c nh quanả ả ề ả ệ ả

×