Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

thuyết minh tính trung khục B Đồ Án Thiết kế chung cư phú cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.77 KB, 34 trang )

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
PHẦN V: TÍNH KHUNG TRỤC B
I.SƠ ĐỒ KẾT CẦU
35003500370035003500400037001200
8 6
4 2
7100 5900 6100
HẦM
1
2
3
4
5
6
MÁI
2800
21001600
1600
Căn cứ vào bản vẽ kiến trúc ta chọn sơ đồ kết cấu như trên. Khung có một phần
kéo lên phần mái. Để tạo mái dốc theo yêu cầu kiến trúc ta tiến hành xây tường
200mm từ khung lên.
Trang: 115
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Phần tường tầng hầm giáp phía đường được xây tường chắn đất để chắn. Phần
tường chắn này độc lập với khung nhà do đó không kể đến tải trọng của áp lực đất
tác dụng lên khung
Trong khi giải khung ta không kể đến phần đà kiềng để thiên về an toàn. Do đó ta
giả thiết là chiều sâu chôn móng là 1,2m và đà kiềng xây các mặt móng là 1.2m.
Nếu sau này tính móng cụ thể có chiều sâu chôn móng sai khác nhiều nguy hiểm


hơn so với chiều sâu giả thiết thì ta tiến hành giải lại.
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC :
1. Phần tử dầm :
- Ta chọn sơ bộ kích thước dầm như sau :

1 1
( )
12 16
h L= ÷ ×
,
hb ×÷= )
4
1
2
1
(

BẢNG CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM NHƯ SAU:TẦNG 1,2,3,4,5,6
VỊ TRÍ L(m)
L/12 L/16
h(mm) b(mm)
TRỤC 2-4 6.1
0.508333 0.38125
500 200
TRỤC 4-6 5.9
0.491667
0.3687
5
500 200
TRỤC 6-8 7.1

0.591667 0.44375
500 200
CÔNG SÔN
TRỤC 2 2

350 200
CÔNG SÔNG
TRỤC 8 1.5

300 200
DẦM DỌC 4.5
0.375 0.28125
350 200
DẦM MÔI 4.5
0.375 0.28125
350 200
TẦNG ÁP MÁI
VỊ L(m)
L/12 L/16
h(mm) b(mm)
TRỤC 2-4 6.1
0.508333 0.38125
500 200
TRỤC 4-6 5.9
0.491667
0.3687
5
500 200
TRỤC 6-8 7.1
0.591667 0.44375

500 200
CÔNG SÔN
TRỤC 2 2

300 200
CÔNG SÔNG
TRỤC 8 1.5

300 200
DẦM DỌC 4.5
0.375 0.28125
300 200
TẦNG MÁI LẤY: 200X350
Trang: 116
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
2 Phần tử cột :
TẦNG 1,TRỆT
Vò trí b (cm) h (cm)
Fcột
(cm2)
E-2 25 40 1000
E-4 25 50 1375
E-6 25 60 1500
E-8 25 40 1000
TẦNG 3,2
Vò trí b (cm) h (cm)
Fcột
(cm2)
E-2 25 35 750

E-4 25 45 1125
E-6 25 50 1375
E-8 25 35 750
TẦNG 4,5
Vò trí b (cm) h (cm)
Fcột
(cm2)
E-2 25 30 750
E-4 25 40 1000
E-6 25 50 1375
E-8 25 35 750
TẦNG MÁI,6
Vò trí b (cm) h (cm)
Fcột
(cm2)
E-2 25 25 625
E-4 25 35 750
E-6 25 40 1000
E-8 25 25 625
Trang: 117
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
III.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
Tải trọng truyền tải từ sàn vào dầm khung bao gồm tải tập trung và tải
phân bố . Tải phân bố truyền từ sàn xác đònh theo diện truyền tải và chuyển thành
dạng tải phân bố đều tương đương :
• Tải tam giác : g
td
=
1

. .
2
s
L
K g
( kG/m ) ; p
td
=
1
. .
2
s
L
K p
( kG/m )
• Tải hình thang : g
td
=
1
. .
2
s
L
K g

( kG/m) ; p
td
=
1
. .

2
s
L
K p
( kG/m)
Với tải hình thang:
2 3
K = ( 1- 2. )
β β
+
. Trong đó
1
2
2
L
L
β
=
Với tải tam giác:
5
K =
8

A. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TRUYỀN TỪ CẦU THANG
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG.
1. Tải trọng tác dụng lên bản thang dốc :
Tónh tải
STT Thành phần cấu tạo h
i
( m ) γ

I
( kg/m
3
)
HSVT n g
I
(kg/m
2
)
1 Lớp gạch thạch bàn 0,02 2000 1,2 48
2 Lớp vữa lót 0,015 1800 1,2 32,4
3 Bậc gạch 0,265x0,
147
1800 1,2 70
4 Đan BTCT dày 0,12 2500 1,1 330
5 Lớp vữa trát 0,015 1800 1,2 32,4
6 Tay vòn cầu thang 30kg/m
g
tt
= 512,8 kg/m
2
+30kg/m
Hoạt tải
Tra theo Qui phạm TCVN 2737 – 1995 : p
tc
= 400 kg/m
2
.
⇒ p
tt


= n.p
tc
= 1,2.400 = 480 kg/m
2
.
2. Tải trọng tác dụng lên bản thang ngang :
Trang: 118
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Tónh tải
STT Thành phần cấu
tạo
h
i
( m ) γ
I
( kg/m
3
)
HSVT n g
I
(kg/m
2
)
1
Lớp gạch thạch
bàn
0,02 2000 1,2 48
2

Lớp vữa lót 0,015 1800 1,2 32,4
3
Đan BTCT dày 0,12 2500 1,1 330
4
Lớp vữa trát 0,015 1800 1,2 32,4
g
tt
= 442,8 kg/m
2
Hoạt tải
Tra theo Qui phạm TCVN 2737 – 1995 : p
tc
= 400 kg/m
2
.
⇒ p
tt

= n.p
tc
= 1,2.400 = 480 kg/m
2
.
XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC BẢN THANG.
1. Sơ đồ kết cấu bản thang.
Dựa vào sơ đồ kích thước bản thang và bản vẽ kiến trúc ta xác đònh kết cấu cầu
thang sau đây:
+ Vế thứ nhất từ tầng dưới lên chiếu nghỉ.
+ Vế thứ hai từ chiếu nghỉ lên tầng trên.
Trang: 119

L1=3m
L2=1,3m
q
1
q
2
D
C
α = 29,1
2
VẾ 1
V
C
V
D
1,
67
m
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
2. Xác đònh phản lực.
a. Xác đònh phản lực trong vế 1
Xét bài toán tổng quát sau:
L1 L2
h
q
1
q
2
D

C
α
VẾ 1
V
C
V
D
( )
0
D
M =

2
1 1
1 2 1 2 2 2
( ) (0,5 ) 0,5 0
cos
C
q L
V L L L L q L
α
×
⇔ × + − × + − × =
2
2 2 1 1
1 2
1 2
(0,5 )
2 cos
C

q L q L
L L
V
L L
α
× ×
+ × +
⇒ =
+
( )
0
C
M =

1 1
1 2 1 2 2 2 1
( ) 0,5 (0,5 ) 0
cos
D
q L
V L L L q L L L
α
×
⇔ × + − × − × × + =
2
1 1
2 2 2 1
1 2
(0,5 )
2 cos

D
q L
q L L L
V
L L
α
×
+ × × +
×
⇒ =
+
p dụng bằng số cho vế 1 với:
Trang: 120
L1=3m
L2=1,3m
1,8
3m
q
2
q
1
A
B
α = 31,38
1
VẾ 2
V
A
V
B

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Tónh tải:
q
1
=g
1
=542,8 (kG/m)
q
2
=g
2
=442,8 (kG/m)
L1=3m
L2=1,3m
0
29,1
α
=
Giá trò các phản lực:
2
442,8 1,3 542,8 3
(0,5.3 1,3)
2 0,874
1300( )
4,3
C
V kg
× ×
+ × +

⇒ = =
Hoạt tải:
q
1
=p
1
=480 (kG/m)
q
2
=p
2
=480 (kG/m)
L1=3m
L2=1,3m
0
29,1
α
=
Giá trò các phản lực:
2
480 1,3 480 3
(0,5.3 1,3)
2 0,874
1167( )
4,3
C
V kg
× ×
+ × +
⇒ = =

2
480 3
480 1,3 (0,5.1,3 3)
2 0,874
1104( )
4,3
D
V kg
×
+ × × +
×
⇒ = =
b. Xác đònh phản lực trong vế 2
Xét bài toán tổng quát:
Trang: 121
L1=3m
L2=1,3m
1,83m
q
2
q
1
A
B
α = 31,38
1
VẾ 2
V
A
V

B
2
542,8 3
442,8 1,3 (0,5.1,3 3)
2 0,874
1139
4,3
D
V kg
×
+ × × +
×
⇒ = =
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
( )
0
B
M =

2
1 1
1 2 1 2 2 2
( ) (0,5 ) 0,5 0
cos
A
q L
V L L L L q L
α
×

⇔ × + − × + − × =
2
2 2 1 1
1 2
1 2
(0,5 )
2 cos
A
q L q L
L L
V
L L
α
× ×
+ × +
⇒ =
+
( )
0
A
M =

1 1
1 2 1 2 2 2 1
( ) 0,5 (0,5 ) 0
cos
B
q L
V L L L q L L L
α

×
⇔ × + − × − × × + =
2
1 1
2 2 2 1
1 2
(0,5 )
2 cos
B
q L
q L L L
V
L L
α
×
+ × × +
×
⇒ =
+
p dụng bằng số cho vế 1 với:
Tónh tải:
q
1
=g
1
=542,8 (kG/m)
q
2
=g
2

=442,8 (kG/m)
L1=3m
L2=1,3m
0
31.38
α
=
Giá trò các phản lực:
2
442,8 1,3 542,8 3
(0,5.3 1,3)
2 0,854
1327
4,3
A
V kg
× ×
+ × +
⇒ = =
2
542,8 3
442,8 1,3 (0,5.1,3 3)
2 0,854
1154
4,3
B
V kg
×
+ × × +
×

⇒ = =
Hoạt tải:
q
1
=p
1
=480 (kG/m)
q
2
=p
2
=480 (kG/m)
L1=3m
L2=1,3m
0
31.38
α
=
Giá trò các phản lực:
2
480 1,3
480 3
(0,5.3 1,3)
2 0,854
1192
4,3
A
V kg
×
×

+ × +
⇒ = =
2
480 3
480 1,3 (0,5.1,3 3)
2 0,854
1118
4,3
B
V kg
×
+ × × +
×
⇒ = =
c. xác đònh phản lực chiếu nghỉ:
Sơ đồ kết cấu :
Trang: 122
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Tónh tải:
+ Do phản lực bản thang:
Phản lực dầm thang do V
D
= 1139 (kG) và V
B
= 1154 (kG) truyền vào mỗi bên nửa
dầm thang. Giá trò này khác nhau không nhiều do đó lấy giá trò 1154 (kG) truyền
lên toàn dầm thang.
1154
1154( / )

1
kG m
m
=
+ Do tải trọng tường :
0.2x1800x1.1x(3.5-0.3)=1267 (kG/m)
+ Do tải trọng bản thân dầm:
0.2x0.3x2500x1.1=165 (kG/m)
+ Tổng tónh tải: g=2586 (kG/m)
Phản lực dầm thang do tónh tải V=
2586.2,2
2845
2
kG=
Hoạt tải:
Do phản lực bản thang:
Phản lực dầm thang do V
D
= 1104 (kG) và V
B
= 1118 (kG) truyền vào mỗi bên nửa
dầm thang. Giá trò này khác nhau không nhiều do đó lấy giá trò 1154 (kG) truyền
lên toàn dầm thang.
1118
1118( / )
1
kG m
m
=
Phản lực dầm thang do tónh tải V=

1118.2,2
1230
2
kG=
d. phản lực bản thang truyền lên dầm sàn:
Phản lực bản thang truyền vào dầm sàn tại môi tầng gồm Phản lực dầm thang do
V
A
và V
C
truyền vào mỗi bên nửa dầm thang. Giá trò này khác nhau không nhiều
do đó lấy giá trò lớn hơn trong hai giá trò để truyền lên toàn bộ dầm sàn mà bản
gác lên
Tónh tải:
Do phản lực cầu thang:
Trang: 123
2,2 m
q = kG/m
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Phản lực dầm thang do V
A
= 1327 (kG) và V
C
= 1300 (kG) truyền vào mỗi bên nửa
dầm thang. Giá trò này khác nhau không nhiều do đó lấy giá trò 1327 (kG) truyền
lên toàn dầm thang.
1327
1327( / )
1

kG m
m
=
Phản lực dầm thang do tónh tải: V=
1327.2,2
1460
2
kG=
Hoạt tải:
Do phản lực cầu thang:
Phản lực dầm thang do V
A
= 1192 (kG) và V
C
= 1167 (kG) truyền vào mỗi bên nửa
dầm thang. Giá trò này khác nhau không nhiều do đó lấy giá trò 1327 (kG) truyền
lên toàn dầm thang.
1192
1192( / )
1
kG m
m
=
Phản lực dầm thang do hoạt tải V=
1192.2,2
1311
2
kG=
B. TĨNH TẢI
1 Tải trọng truyền từ tầng mái:

Tónh tải phân bố trên mái g
m
= 71,5 kg/m
2
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ TẦNG MÁI
24
6
8
A
B
22502300
7100 5900 6100
B
D E F GC
MÁI
2800 1600
A
B
D E F GC
H
Trang: 124
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
1.1. Tải phân bố đều:
Tải phân bố đều trên các dầm
Trên đoạn AB:
Do mái truyền vào: g
m
= 0
Trên đoạn BC:

Do mái truyền vào g
m
= 71,5x2,25/cos(24
0
) = 176 kG/m
Do tường truyền vào: Tónh tải do tường xây 200mm cao 2.8m có dạng tam
giác trên đoạn ngang B-C:
Quy về phân bố đều trên đoạn BC: g
t
=
0,2.2,8.1800.1,1 5
. 346.5 /
2 8
kg m=
Trên đoạn CE:
T trọng truyền vào phần dầm khung nhỏ phía trên đoạn CE:
Do mái truyền vào:
g
m
= 71,5x2,25/cos(24
0
) + 71,5x1,15/cos(24
0
) = 266 kG/m
Do tường truyền vào: Tónh tải do tường xây 200mm cao 1,6m có dạng tam giác
trên đoạn ngang C-E:
Quy về phân bố đều trên đoạn CE: g
t
=
0,2.1,6.1800.1,1 5

. 198 /
2 8
kg m=
Trên đoạn EG:
Do mái truyền vào: g
m
= 71,5x2,25/cos(24
0
) = 176 kG/m
Do tường truyền vào: Tónh tải do tường xây 200mm cao 2,8m có dạng tam
giác trên đoạn ngangE-G:
Quy về phân bố đều trên đoạn EG: g
t
=
0,2.2,8.1800.1,1 5
. 346.5 /
2 8
kg m=
1.2 Tải tập trung:
Tải tập trung ở vò trí này truyền từ tầng mái do các thanh xà gồ mái. Tuy nhiên đã
kể vào như tải phân bố đều trên tầng mái.
2. Tải trọng truyền từ tầng áp mái:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ TẦNG ÁP MÁI
24
6
8
A
B
THÔNG TẦNG
THÔNG TẦNG

THÔNG TẦNG
A
B
D E F GC H
1600
7100 2000 2000
4100
22501500800
3900 2000
BỂ NƯỚC
2.1 Tải phân bố đều.
Tải phân bố phía giữa trục B và trục C truyền vào dầm trục B:
BẢNG TĨNH TẢI PHÂN BỐ DO TRẦN PHÍA B-C TRUYỀN VÀO:
Trang: 125
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Đoạn
Tónh Tải
Trần
(kG/m
2
)
L1
(m)
L2
(m)
Dạng
tải
hệ số
β

Hệ số
quy
tải K
Tải phân
bố đều g
s
(kG/m)
B-C
33 4.5 7.1
Hình
thang 0.3169 0.831 61.7
D-E
33 3.9 4.5
Tam
giác 0 0.625 40.22
F-G
33 4.1 4.5
Tam
giác 0 0.625 42.28
Tải phân bố phía giữa trục A và trụcB truyền vào dầm trục B:
Tải từ xê nô xem như truyền hoàn toàn thành tải phân bố vào dầm trục B.
Tónh tải tính toán xê nô là: 372 kG/m
2
=> Tải do xê nô truyền vào dầm là: g
cs
= 1,5.372=558(kG/m)
Tải ở đầu xê nô phân bố thành dải do tường chắn xê nô là 138,6 (kG/m)
Phân bố trên đoạn AC và đoạn EH.
Tải từ ô bản trần hành lang:
Tónh tải tính toán trần hành lang là: 317 kG/m

2
=> Tải do ô trần hành lang truyền vào sau khi quy đổi ra tải phân bố đều là:
g
tr
= 198 (kG/m). Tải này phân bố trên đoạn CD
BẢNG TĨNH TẢI PHÂN BỐ ĐỀU DẦM TẦNG ÁP MÁI TRỤC B DO TẦNG MÁI
VÀ TẦNG ÁP MÁI TRUYỀN VÀO:
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G G-H
Tải trọng do tónh tải mái
truyền vào (kG/m)
0
176.
0
0 0 176 176 0
Tải trọng do tường truyền
vào (kG/m)
0
346.
5
0 0 346.5
346.
5
0
Tải trọng do tónh tải trần
(kG/m)
61.7 198 40.2 42.3
Tải trọng do tónh tải bản
thân xê nô (kG/m)
696.
6

696.
6
696.6
696.
6
696.6
Tổng tónh tải phân
bố(kG/m)
696.
6
1281 198 40.2 1219 1261 696.6
2.2 Tải tập trung
Tại nút A:
Do bản sê nô truyền vào G
s
=
372.2,25.1,5
628( )
2
kG=
Do trọng lượng thành sê nô truyền vào truyền vào:
Trang: 126
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
G
t
= 138,6x2,25=312 (kG)
Tại nút B:
Do bản sê nô truyền vào G
s

=
372.2,25.1,5
628( )
2
kG=
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.3,750 656( )kG=
Do tónh tải trần truyền vào: G
tr
= 104 (kG)
Tại nút C:
Do sàn (trần hành lang) truyền vào
Phần trần hành lang truyền lên dầm dọc lực phân bố đều tương đương là 216
kG/m
G
s
=
317.2,25.2
216.1,1 951( )
2
kG+ =
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.3,35 586( )kG=
Do tónh tải trần truyền vào: G

tr
= 104 (kG)
Tại nút D:
Do sàn truyền vào G
s
=
317.2,25.2
216.1,1 951( )
2
kG+ =
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.3,35 586( )kG=
Do tónh tải trần truyền vào: G
tr
= 102 (kG)
Do tải trọng bể nước tryền vào( xem phần bể nước):
Bằng tải trọng do phản lực hai dầm đáy bể, hai dầm nắp bể cộng trọng lượng cột
G
bn
= 4320+5641+1079+1361+0,2.0,2.2500.2.1,1= 12621(kG)
Do cầu thang truyền vào:
G
ct
= 1460/2=730 (kG)
Tại nút E:
Do sàn truyền vào G
s

=
317.2,25.2
713( )
2
kG=
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.3,35 586( )kG=
Do tónh tải trần truyền vào: G
tr
= 102 (kG)
Do tải trọng bể nước tryền vào( xem phần bể nước):
Bằng tải trọng do phản lực hai dầm đáy bể, hai dầm nắp bể
G
bn
= 4320+5641+1079+1361+0,2.0,2.2500.2.1,1= 12401(kG)
Tại nút F:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.2,25 394( )kG=
Do tónh tải trần truyền vào: G
tr
= 130 (kG)
Do sàn truyền vào G
s
=

317.2,25.2
713( )
2
kG=

Trang: 127
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Tại nút G:
Do bản sê nô truyền vào G
s
=
372.2,25.2
837( )
2
kG=
Do trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào
G
d
=
0,35.0,2.2500.3,750 656( )kG=
Do tính tải trần truyền vào G
tr
= 130 (kG)
Tại nút H:
Do trọng lượng thành sê nô truyền vào truyền vào:
G
t
= 138,6x2,25=312 (kG)
Do bản sê nô truyền vào G

s
=
372.2,25.2
837( )
2
kG=
BẢNG TẢI TRỌNG TẬP TRUNG DẦM TẦNG ÁP MÁI TRỤC B:
Nút A B C D E F G
H
Tổng tải tập
trung (kG)
940 1388 1641 14990 13802 1237 1623 1149
LƯU Ý: Hoạt tải nước trên xê nô do nước truyền vào tuy là hoạt tải nhưng không
cộng với hoạt tải sửa chữa vì khi có mưa thì không có ai sửa trên mái. Do đó hoạt
tải này sau này sẽ được tính vào giá trò của tónh tải.
Truyền dưới dạng tải tập trung tại các nút A,B,F,G với giá trò như sau:
Tại nút A,B là:
200.2,25.1,5
338( )
2
kG=
Tại nút F,G là:
200.2,25.2
450( )
2
kG=
Truyền dưới dạng phân bố : 1,5.200=300 (kG/m)
Phân bố trên đoạn AC và đoạn EH.
3. Tải trọng truyền từ tầng 2,3,4,5,6:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ TẦNG 2,3,4,5,6

24
6
8
A
B
CẦU THANG
THÔNG
TẦNG
A B
D E F GC
1100
7100 2000 6100
1000
22502300
S1
S6
S8
S11
S4
S2
S7
3900
H
1100
1100
3.1 Tải phân bố đều.
3.1.1 Do trọng lượng bản thân tường xây trên dầm:
Trọng lượng bản thân tường dày 200mm xây dọc theo suốt chiều dài dầm
g
t

= 0,2.(3.5-0.5).1800.1.1= 1188 kG/m
Trang: 128
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
3.1.2 Do tónh tải sàn truyền vào dầm
Tải trọng truyền vào dầm từ các ô bản theo các dạng hình thang hoặc tam giác
được quy đổi thành tải trọng phân bố như cách trình bày ở trên:
BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO SÀN PHÍA GIỮA TRỤC B, TRỤC C TRUYỀN VÀO
DẦM TRỤC B:
Đoạn
Ô
sàn
Tải Sàn
(kG/m
2
)
L1
(m)
L2
(m) Dạng tải
hệ số
β
Hệ số
quy
tải K
Tải
phân
bố đều
g
s

(kG/m)
A-B
S8 338.8 1.2 4.5 Không 0 0 0
B-C
S1 661.8 4.5 7.1 Hình thang 0.3169 0.831 1237
C-D
S6 338.8 2 4.5 Không 0 0 0
D-E
S4 591.3 3.9 4.5 Tam giác 0 0.625 720.6
E-F
S2 639.8 4.5 6.1 Hình thang 0.3689 0.778 1120
F-G
S11 385.6 1 4.5 Không 0 0 0
Tónh tải phân bố do phần sàn phía giữa trục A,B truyền vào dầm trục B chỉ bao gồm tónh
tải trên sàn S7 tryền vào theo dạng hình thang được quy đổi theo tải trọng phân bố đều:
Tónh tải phân bố trên sàn S7 là 338,8 kG/m
2
. cạnh sàn S7 là
L1=2m, L2=2,2m. Tính toán theo các công thức đã nói ở trên ta tính được tónh tải phân
bố đều trên đoạn C-D do tónh tải sàn S7 tryền vào là: g
s
= 231 kG/m.
Từ đó ta có bảng tónh tải phân bố sau:
BẢNG TĨNH TẢI PHÂN BỐ TỔNG CỘNG DẦM TẦNG 6,5,4,3,2 TRỤC B
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G
Tải từ sàn g
s
(kG/m)
0 1237.36 0 720.647 1120.08 0
Tải từ tường g

t
(kG/m)
1188 1188 1188 1188 1188 1188
Tónh tải phân bố tổng
cộng g (kG/m)
1188 2425.36 1419 1908.65 2308.08 1188
3.2 Tải tập trung
Căn cứ vào mặt bằng kiến trúc ta cso các diện tích truyền tải và chiều dài dầm,
tường truyền t vào nút , từ đó có kết quả tính lập ở bảng dưới đây:
BẢNG TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN TỪ SÀN, DẦM DỌC, TƯỜNG:
Trang: 129
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Nút
ô tải
truyền
vào
Diện
tích
truyền
tải
(m
2
)
Tải Sàn
(kG/m
2
)
Tải
tập

trung
từ sàn
(kG)
Tổng
tải tập
trung
truyền
từ sàn
Gs
(kG)
Chiều
dài
dầm
dọc
truyền
vào
nút(m)
Trọng
lượng
tập
trung
truyền
từ
dầm
dọc
Gd
(kG)
chiều
dài
tường

truyền
vào
nút
(m)
Tải
tập
trung
truyền
từ
tường
Gt
(kG)
A
S8 1.24
338.8
420.1 420.11 2.05 276.8 2.05 2800.7
B
S8 1.24
338.8
420.1
2094.47 2.05 235.8 0 0
S1 2.53 661.8 1674.3
C

S1 2.53 661.8 1674.3
2843.21 3.05 350.8 3.05 3623.4
S6 2.25
338.8
762.3
S7 1.20

338.8
406.5
D
S4 2.26 591.3 1336.3
2505.20 3.05 350.8 2.05 2435.4
S6 2.25
338.8
762.3
S7 1.20
338.8
406.5
E
S2 2.53 639.8 1618.6
2955.03 2.05 235.8 2.05 2435.4
S4 2.26 591.3 1336.3
F
S2 2.53 639.8 1618.6
2054.42 2.05 235.8 0 0
S11 1.13 385.6 435.7
G
S11 1.13 385.6 435.7 435.73 2.05 276.8 2.05 2435.4
Tải trọng tập trung tại nút H, do tường và dầm nơi ống gel đổ rác truyền vào được
tính toán và đưa vào trong bảng tổng hợp dưới đây:
Trang: 130
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT KHUNG TRỤC B TẦNG 2,3,4,5,6:
Nút A B C D E F G H
Gs
(kG)

420.1 2094.5 2843.2 2505.2 2955.0 2054.4 435.7 0.0
Gd
(kG)
276.8 235.8 350.8 350.8 235.8 235.8 276.8
135
Gt
(kG)
2800.7 0.0 3623.4 2435.4 2435.4 0.0 2435.4
1188
Tổng
tải tập
trung
(kG)
3497.6 2330.2 6817.4 6751 5626.2 2290.2 3147.9 1323.0
Trên bảng trên tải trọng tại nút B đã được cộng thêm với giá trò do phản lực bản
thang truyền vào.
* Ngoài ra còn có tải trọng tập trung tại nút tại vò trí giao giữa dầm cầu thang và cột
tại vò trí giao giữa trục E và trục B tại cao trình 1,67(m)
4. Tải trọng truyền từ tầng 1:
A
B
24
6
8
CẦU THANG
A B
D E F GC
1100
7100 5900 6100
2000

22502300
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ TẦNG 1
S1
S6
S8
S7
S13
S14
S15
THÔNG
TẦNG
1100
1100
H
4.1 Tải phân bố đều.
4.1.1 Do trọng lượng bản thân tường xây trên dầm:
Trọng lượng bản thân tường dày 200mm xây dọc theo suốt chiều dài dầm
g
t
= 0,2.(3.5-0.5).1800.1.1= 1188 kG/m
4.1.2 Do sàn truyền vào dầm
Các ô sàn S13, S14, S15 thuộc sàn khu kinh doanh có tónh tải tính toán là:
g
tt
= 448,8 kG/m
2
Tải trọng các ô khác đã xác đònh trong phần tính sàn:
Tải trọng truyền vào dầm từ các ô bản theo các dạng hình thang hoặc tam giác
được quy đổi thành tải trọng phân bố như cách trình bày ở trên.
Trang: 131

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG TÍNH TẢI PHÂN BỐ DO SÀN PHÍA GIỮA TRỤC B, TRỤC C TRUYỀN
VÀO DẦM TRỤC B:
Đoạn
Ô
sàn
Tải Sàn
(kG/m
2
)
L1
(m)
L2
(m) Dạng tải
Hệ
số β
Hệ số
quy tải
K
Tải phân
bố đều g
s
(kG/m)
A-B
S8 338.8 1.2 4.5 Không 0 0 0
B-C
S1 661.8 4.5 7.1
Hình
thang 0.317 0.831 1237.36

C-D
S6 338.8 2 4.5 Không 0 0 0
D-E
S13 448.8 3.9 4.5 Tam giác 0 0.625 546.975
E-F
S14 448.8 4.5 6.1
Hình
thang 0.369 0.7781 785.704
F-G
S15 448.8 2 4.5 Không 0 0 0
Tónh tải phân bố do phần sàn phía giữa trục A,B truyền vào dầm trục B chỉ bao
gồm tónh tải trên sàn S7 tryền vào theo dạng hình thang được quy đổi theo tải trọng
phân bố đều: Tónh tải phân bố trên sàn S7 là 338,8 kG/m
2
. cạnh sàn S7 là
L1=2m, L2=2,2m. Tính toán theo các công thức đã nói ở trên ta tính được tónh tải
phân bố đều trên đoạn C-D do tónh tải sàn S7 tryền vào là: g
s
= 231 kG/m.
Từ đó ta có bảng tónh tải phân bố sau:
BẢNG TĨNH TẢI PHÂN BỐ TỔNG CỘNG DẦM TẦNG 1 TRỤC B
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G
Tải từ sàn g
s
(kG/m)
0 1237.4 0 546.98 785.704 0
Tải từ tường g
t
(kG/m)
1188 1188 1188 1188 1188 1188

Tónh tải phân bố tổng cộng
g (kG/m)
1188 2425.4 1419 1735 1973.7 1188
4.2 Tải tập trung
Trang: 132
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN TỪ SÀN, DẦM DỌC, TƯỜNG TẦNG 1:
Nút
tải
truyền
vào
Diện
tích
truyền
tải
(m
2
)
Tải Sàn
(kG/m
2
)
Tải tập
trung
từ
sàn
(kG)
Tổng
tải tập

trung
truyền
từ sàn
Gs (kG)
Chiều
dài
dầm
dọc
truyền
vào
nút (m)
Trọng
lượng
tập
trung
truyền
từ dầm
dọc Gd
(kG)
chiều
dài
tường
truyền
vào
nút
(m)
Tải tập
trung
truyền
từ

tường
Gt
(kG)
A
S8 1.24
338.8
420.11 420.11 2.05 276.75 2.05 2800.71
B
S8 1.24
338.8
420.11
2094.47 2.05 235.75 0 0
S1 2.53 661.8 1674.35
C
S1 2.53 661.8 1674.35
2843.21 3.05 350.75 3.05 3623.4
S6 2.25
338.8
762.30

S7 1.20
338.8
406.56
D
S13 2.26
448.8
1014.29
2183.15 3.05 350.75 2.05 2435.4
S6 2.25
338.8

762.30
S7 1.20
338.8
406.56
E
S14 2.53
448.8
1135.46
2149.75 2.05 235.75 2.05 2435.4
S13 2.26
448.8
1014.29
F
S14 2.53
448.8
1135.46
2145.26 2.05 235.75 2.05 0
S15 2.25
448.8
1009.80
G
S15 2.25
448.8
1009.80 1009.80 2.05 276.75 0 0
BẢNG TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT KHUNG TRỤC B TẦNG 1:
Nút A B C D E F G H
Gs (kG)
420.1 2094.5 2843.2 2183.1 2149.8 2145.3 1009.8 0.0
Gd (kG)
276.8 235.8 350.8 350.8 235.8 235.8 276.8

135
Gt (kG)
2800.7 0.0 3623.4 2435.4 2435.4 0.0 0.0
1188
Tổng tải
tập
trung
(kG)
3497.6 2330.2 6817.4 6429 4820.9 2381.0 1286.6 1323.0
* Ngoài ra còn có tải trọng tập trung tại nút tại vò trí giao giữa dầm cầu thang và cột
tại vò trí giao giữa trục E và trục B tại cao trình 1,67(m)
5. Tónh tải truyền từ tầng hầm
Trang: 133
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Chỉ có lực tập trung tại nút do trọng lượng bản thân cột, do trọng lượng bản thân đà
kiềng, do trọng lượng bản thân sàn truyền vào:
Giả sử kích thước đàn kiềng là 200x350mm.
Tường 200mm được xây trên đà kiềng đến sát mép dầm
Theo mặt bằng tầng hầm thì khung trục E không có tường xây dọc theo do đó
không cần tính Từ đó ta có kết quả tính trong bảng sau:
BẢNG TÍNH LỰC TẬP TRUNG TẦNG HẦM
Vò trí
Chiều dài đà
kiềng truyền
vào (m)
Trọng lượng
đà kiềng (kG)
Trọng lượng
tường (kG)

Tổng tónh tải tập
trung (kG)
E-2
5.3 1020.25 6716.16 7736.41
E-4
9.35 1799.88 0 1799.88
E-6
9.85 1896.13 0 1896.13
E-8
5.8 1116.5 7349.76 8466.26
C. HOẠT TẢI
Diện truyền hoạt tải giống như diện truyền tónh tải:
1 Hoạt tải truyền từ tầng mái:
Hoạt tải tính toán phân bố trên mái p
m
= 39 kG/m
2
1.1. Tải phân bố đều:
Tải phân bố đều trên các dầm
Trên đoạn AB:
Do mái truyền vào: p
m
= 0
Trên đoạn BC:
Do mái truyền vào p
m
= 39x2,25/cos(24
0
) = 96 (kG/m)
Trên đoạn CE:

T trọng truyền vào phần dầm khung nhỏ phía trên đoạn CE:
Do mái truyền vào:
p
m
= 39x2,25/cos(24
0
) + 39x1,15/cos(24
0
) = 145 (kG/m)
Trên đoạn EG:
Do mái truyền vào: p
m
= 39x2,25/cos(24
0
) = 96 (kG/m)
1.2 Tải tập trung:
Tải tập trung ở vò trí này truyền từ tầng mái do các thanh xà gồ mái. Tuy nhiên đã
kể vào như tải phân bố đều trên tầng mái.
2. Hoạt tải truyền từ tầng áp mái:
2.1 Tải phân bố đều.
Tải phân bố phía giữa trục B và trục C truyền vào dầm trục B:
Trang: 134
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO TRẦN PHÍA B-C TRUYỀN VÀO:
Đoạn
Tónh Tải
Trần
(kG/m
2

)
L1
(m)
L2
(m) Dạng tải
Hệ số
β
Hệ số
quy tải
K
Tải phân
bố đều p
s
(kG/m)
B-C
39 4.5 7.1 Hình thang 0.3169 0.83097 72.92
D-E
39 3.9 4.5 Tam giác 0 0.625 47.53
F-G
39 4.1 4.5 Tam giác 0.625 49.97
Tải phân bố phía giữa trục A và trục B truyền vào dầm trục B:
Tải từ xê nô xem như truyền hoàn toàn thành tải phân bố vào dầm trục B.
Hoạt tải tính toán xê nô là: 39 kG/m
2
=> Tải do xê nô truyền vào dầm là: p
cs
= 1,5.39=58.5 (kG/m)
Phân bố trên đoạn AC và đoạn EH.
Tải từ ô bản trần hành lang:
Hoạt tải tính toán trần hành lang là: 39 kG/m

2
=> Tải do ô trần hành lang truyền vào sau khi quy đổi ra tải phân bố đều là:
p
tr
= 24 (kG/m). Tải này phân bố trên đoạn CD
BẢNG HOẠT TẢI PHÂN BỐ ĐỀU DẦM TẦNG ÁP MÁI TRỤC B DO TẦNG MÁI VÀ
TẦNG ÁP MÁI TRUYỀN VÀO:
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G G-H
Tổng hoạt tải phân
bố (kG/m)
58.5 131.72 24 47.53 58.5 108.47 58.5
2.2 Tải tập trung
Tại nút A:
Do bản sê nô truyền vào P
s
=
39.2,25.1,5
67( )
2
kG=
Tại nút B:
Do bản sê nô truyền vào P
s
=
39.2,25.1,5
67( )
2
kG=
Do hoạt tải trần truyền vào: P
tr

= 123 (kG)
Tại nút C:
Do sàn (trần hành lang) truyền vào
Phần trần hành lang truyền lên dầm dọc lực phân bố đều tương đương là 27 kG/m
P
s
=
39.2,25.2
27.1,1 117( )
2
kG+ =
Trang: 135
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
Do hoạt tải trần truyền vào: P
tr
= 123 (kG)
Tại nút D:
Do sàn truyền vào P
s
=
39.2,25.2
27.1,1 117( )
2
kG+ =
Do hoạt tải trần truyền vào: P
tr
= 120 (kG)
Do tải trọng bể nước tryền vào:
Hoạt tải do sử chữa bể nước này nhỏ, không gây nguy hiểm nhiều cho

khung. Do đó tính cộng luôn trong phần tính tải.
Do cầu thang truyền vào( xem phân cầu thang)
P
ct
= 1311*1/2 = 656 (kG)
Tại nút E:
Do hoạt tải sàn truyền vào P
s
=
39.2,25.2
87( )
2
kG=
Do hoạt tải trần truyền vào: P
tr
= 120 (kG)
Do tải trọng bể nước tryền vào:
Hoạt tải do sử chữa bể nước này nhỏ, không gây nguy hiểm nhiều cho
khung. Do đó tính cộng luôn trong phần tính tải.
Tại nút F:
Do hoạt tải trần truyền vào: P
tr
= 154 (kG)
Do hoạt tải sàn truyền vào P
s
=
39.2,25.2
88( )
2
kG=


Tại nút G:
Do hoạt tải bản sê nô truyền vào P
s
=
39.2,25.2
88( )
2
kG=
Do hoạt tải trần truyền vào P
tr
= 130 (kG)
Tại nút H:
Do hoạt tải bản sê nô truyền vào P
s
=
39.2,25.2
88( )
2
kG=
BẢNG HOẠT TẢI TẬP TRUNG DẦM TẦNG ÁP MÁI TRỤC B:
Nút A B C D E F G H
Tổng tải tập
trung (kG)
67 190 240 893 207 242 218 88
3. Hoạt tải truyền từ tầng 2,3,4,5,6:
3.1 Tải phân bố đều.
Tải trọng truyền vào dầm từ các ô bản theo các dạng hình thang hoặc tam giác
được quy đổi thành tải trọng phân bố như cách trình bày ở trên:
Trang: 136

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG HOẠT TẢI DO SÀN PHÍA GIỮA TRỤC B, TRỤC C TRUYỀN VÀO DẦM
TRỤC B:
Đoạn
Ô
sàn
Tải Sàn
(kG/m
2
)
L1
(m)
L2
(m) Dạng tải
Hệ số
β
Hệ số
quy
tải K
Tải phân
bố đều p
s
(kG/m)
A-B
S8 195 1.2 4.5 Không 0 0 0
B-C
S1 140.088 4.5 7.1 Hình thang 0.3169 0.831 261.9
C-D
S6 300 2 4.5 Không 0 0 0

D-E
S4 161.792 3.9 4.5 Tam giác 0 0.625 197.2
E-F
S2 145 4.5 6.1 Hình thang 0.36885 0.778 253.8
F-G
S11 240 1 4.5 Không 0 0 0
Hoạt tải phân bố do phần sàn phía giữa trục A,B truyền vào dầm trục B chỉ bao
gồm hoạt tải trên sàn S7 tryền vào theo dạng hình thang được quy đổi theo tải trọng
phân bố đều: hoạt tải phân bố trên sàn S7 là 300 kG/m
2
. cạnh sàn S7 là
L1=2m, L2=2,2m. Tính toán theo các công thức đã nói ở trên ta tính được hoạt tải
phân bố đều trên đoạn C-D do hoạt tải sàn S7 tryền vào là: p
s
= 205 kG/m.
Từ đó ta có bảng tónh tải phân bố sau:
BẢNG HOẠT TẢI PHÂN BỐ TỔNG CỘNG DẦM TẦNG 6,5,4,3,2 TRỤC B
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G
Tải từ sàn ps
(kG/m)
0 261.921 205 197.183 253.848 0
3.2 Tải tập trung
Căn cứ vào mặt bằng kiến trúc ta có các diện tích truyền tải và chiều dài dầm,
tường truyền t vào nút , từ đó có kết quả tính lập ở bảng dưới đây:
BẢNG HOẠT TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN TỪ SÀN, DẦM DỌC, TƯỜNG:
Nút
ô tải truyền
vào
Diện tích
truyền tải

(m
2
)
Tải Sàn
(kG/m
2
)
Tải tập trung
từ sàn (kG)
Tổng tải tập
trung truyền
từ sàn Ps (kG)
A
S8 1.24
195
241.80 241.80
B
S8 1.24 195 241.80
596.22
S1 2.53
140.088
354.42
C

S1 2.53
140.088
354.42
1389.42
S6 2.25 300 675.00
S7 1.20

300
360.00
Trang: 137
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
D
S4 2.26 161.792 365.65
2711.65
S6 2.25 300 675.00
S7 1.20
300
360.00
E
S2 2.53
145
366.85
732.50
S4 2.26 161.792 365.65
F
S2 2.53 145 366.85
638.05
S11 1.13 240 271.20
G
S11 1.13 240 271.20 271.20
* Ngoài ra còn có tải trọng tập trung tại nút tại vò trí giao giữa dầm cầu thang và cột
tại vò trí giao giữa trục E và trục B tại cao trình 1,67(m)
4. Hoạt tải truyền từ tầng 1
Hoạt tải truyền vào dầm từ các ô bản theo các dạng hình thang hoặc tam giác được
quy đổi thành tải trọng phân bố hình thang như cách trình bày ở trên.
Kết quả tính được theo các bảng sau:

4.1 Tải phân bố
BẢNG HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN PHÍA GIỮA TRỤC B, C TRUYỀN VÀO DẦM
TRỤC B:
Đoạn
Ô
sàn
Tải Sàn
(kG/m
2
)
L1
(m)
L2
(m) Dạng tải Hệ số β
Hệ số
quy tải
K
Tải
phân
bố đều
p
s
(kG/m)
A-B
S8 195 1.2 4.5 Không 0 0 0
B-C
S1 140.09 4.5 7.1 Hình thang 0.3169 0.831 261.921
C-D
S6 300 2 4.5 Không 0 0 0
D-E

S13 330 3.9 4.5 Tam giác 0 0.625 402.188
E-F
S14 330 4.5 6.1 Hình thang 0.36885 0.7781 577.724
F-G
S15 330 2 4.5 Không 0 0 0
Hoạt tải phân bố do phần sàn phía giữa trục A,B truyền vào dầm trục B chỉ bao
gồm hoạt tải trên sàn S7 tryền vào theo dạng hình thang được quy đổi theo tải trọng
phân bố đều: hoạt tải phân bố trên sàn S7 là 300 kG/m
2
. cạnh sàn S7 là
L1=2m, L2=2,2m. Tính toán theo các công thức đã nói ở trên ta tính được hoạt tải
phân bố đều trên đoạn C-D do hoạt tải sàn S7 tryền vào là: p
s
= 205 kG/m.
Từ đó ta có bảng tónh tải phân bố sau:
Trang: 138
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHÚ CƯỜNG GVHD: Th.S: NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH: KHIỄU XN VIỆT - LỚP-XO1A2
BẢNG HOẠT TẢI PHÂN BỐ TỔNG CỘNG DẦM TẦNG 1 TRỤC B
Đoạn A-B B-C C-D D-E E-F F-G
Tải từ sàn ps
(kG/m)
0 261.92 205 402.188 577.724 0
4.2 Tải tập trung
BẢNG HOẠT TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN TỪ SÀN
Nút
ô tải
truyền
vào
Diện tích

truyền tải
(m
2
)
Tải Sàn
(kG/m
2
)
Tải tập
trung từ sàn
(kG)
Tổng tải tập trung
truyền từ sàn Ps
(kG)
A
S8 1.24
195
241.80 241.80
B
S8 1.24 195 241.80
596.22
S1 2.53
140.088
354.42
C

S1 2.53
140.088
354.42
1389.42

S6 2.25 300 675.00
S7 1.20
300
360.00
D
S13 2.26 330 745.80
3091.80
S6 2.25 300 675.00
S7 1.20
300
360.00
E
S14 2.53 330 834.90
1580.70
S13 2.26 330 745.80
F
S14 2.53 330 834.90
1577.40
S15 2.25 330 742.50
G
S15 2.25 330 742.50 742.50
D. HOẠT TẢI GIÓ
Trang: 139

×