Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

skkn Sử dụng các phương tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng cao chất lương môn Lịch sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.31 KB, 19 trang )

Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
Sáng kiến kinh nghiệm
Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học
NHằM NÂNG CAO CHấT Lợng dạy học môn lịch sử
lớp 6 và lớp 7
A. phần mở đầu
I. Đặt vấn đề
Một trong những nội dung quan tr ng c a i m i giỏo d c ph thụng
hi n nay l i m i ph ng phỏp d y h c theo h ng phỏt huy tớnh tớch c c,
ch ng, sỏng t o c a h c sinh. i m i d y h c núi chung v i m i d y h c
l ch s núi riờng l m t quỏ trỡnh c th c hi n th ng xuyờn v kiờn trỡ,
trong ú cú nhi u y u t quan h ch t ch v i nhau. D y nh th n o? H c nh
th n o t c hi u qu h c t p t t nh t l i u mong mu n c a t t c
th y cụ giỏo. Mu n th ph i i m i ph ng phỏp, bi n phỏp d y v h c.
Trong vi c d y h c, dự l ph ng phỏp truy n th ng, c i cỏch hay i
m i thỡ vi c s d ng các phơng tiện và dựng d y h c l m t v n c n
thi t, dự l mụn khoa h c t nhiờn hay mụn khoa h c xó h i cú s d ng
dựng d y h c u mang l i hi u qu cao.
Phõn mụn L ch s l m t b mụn khoa h c xó h i r t quan tr ng trong
nh tr ng. Nú giỳp cho th h tr hi u c c i ngu n dõn t c, bi t c quỏ
kh c a t tiờn. T nh ng hi n v t c th , nh ng s ki n l ch s , h c sinh t h o
v truy n th ng dõn t c, ti p theo, bi t k th a v phỏt huy nh ng tinh hoa c a
t tiờn trong s nghi p xõy d ng v b o v t qu c ng y nay. Mu n l m s ng
d y quỏ kh c a l ch s , m i b i d y trờn l p ngo i vi c cung c p y
nh ng ki n th c c b n c n ph i s d ng m t cỏch h p lý, khộo lộo các phơng
tiện và dựng d y h c m i tỏi hi n c s vi c ó qua.
gúp ph n v o vi c i m i ph ng phỏp d y h c núi chung, d y h c
l ch s núi riờng, tụi xin trỡnh b y m t s v n v S d ng các phơng tiện
và dựng d y h c nh m nõng cao ch t l ng d y h c mụn L ch s l p 6 v
l p 7 .


V i vi c nghiờn c u t i n y, tụi mong mu n s gúp ph n giỳp giỏo
viờn ti n h nh m t gi d y t hi u qu cao h n, h c sinh tớch c c h n trong
vi c ti p thu, l nh h i ki n thức c a b i h c.
II. nhiệm vụ nghiên cứu
th c hi n t t t i nghiờn c u b n thõn ph i th c hi n cỏc nhi m v :
- Nghiờn c u cỏc t i li u v Ph ng phỏp d y h c l ch s .
- Thao gi ng, d gi ng nghi p, trao i rỳt kinh nghi m qua t ng ti t
d y.
- Nghiờn c u t i li u gõy h ng thỳ v d y h c l ch s .
- Nghiờn c u t i li u v ph ng phỏp s d ng các phơng tiện và dựng
d y h c.
- Nghiờn c u k ĩ sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn L ch s l p 6, l p 7.
- Ki m tra ỏnh giỏ b i l m v k t qu c a h c sinh t ú cú i u
ch nh v b sung h p lý.
III. Phạm vi, đối tợng nghiên cứu
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 1 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
t i tập trung vào vi c nghiờn c u gi ng d y v h c t p v i S d ng
các phơng tiện và dựng d y h c nhằm nâng cao chất lợng môn L ch s
l p 6 v l p 7 .
i t ng nghiờn c u m tụi ỏp d ng cho t i n y l l p 6D, 6E v 7A,
7C c a tr ng Trung h c c s H ng Th y.
B. Phần nội dung
I. Cơ sở khoa học
Nh chỳng ta ó bi t, d y h c l m t quỏ trỡnh ho t ng nh n th c, con
ng nh n th c ng n nh t th ờng đi theo con ng t tr c quan sinh ng
n t duy tr u t ng, v t t duy tr u t ng n th c t iễn (Lê nin). Hay nh
Tụ Xuõn Giỏp t ng núi: Trong cỏc giỏc quan c a con ng i thỡ:

N m: L u l i trong trớ nh con ng i 0,1%
S : L u l i trong trớ nh con ng i 1,5%
Ng i: L u l i trong trớ nh con ng i 3,5%
Nghe: L u l i trong trớ nh con ng i 11%
Nhỡn: L u l i trong trớ nh con ng i 83%
Theo s li u khoa h c c a UNESCO: Khi nghe, h c sinh ch nh 15%
thụng tin, khi nhỡn khụng ai núi gỡ h c sinh ch nh 25%, khi nghe v nhỡn h c
sinh sẽ nh 65% thụng tin .
dựng d y h c n u c s d ng t t s huy ng c s tham gia c a
nhi u giỏc quan, s k t h p chặt ch c hai h th ng tớn hi u v i nhau, tai
nghe m t th y t o i u ki n cho h c sinh d hi u, nh lõu, gõy c nh ng m i
liờn h th n kinh t m th i khỏ phong phỳ, phỏt tri n h c sinh n ng l c chỳ ý,
quan sỏt, h ng thỳ. Ng c l i, n u s d ng khụng ỳng m c v b l m d ng thỡ
d l m cho h c sinh phõn tỏn s chỳ ý, khụng t p trung v o cỏc d u hi u cơ
b n, ch y u v th m chớ h n ch phỏt tri n n ng l c t duy tr u t ng.
Ho t ng nh n th c ch ng, tớch c c c a h c sinh nh m hỡnh th nh
bi u t ng l ch s thụng qua quỏ trỡnh ho t ng d y h c. Cú th minh h a
s sau c a Tr n Vi t L u trong Lu n ỏn Ti n s tõm lý s ph m ( năm1999).
Giỏo viờn
T ch c nh n th c nh m l m n y sinh
Nhu c u nh n th c l ch s
H c sinh
Ch th nh n th c
T li u do giỏo viờn T li u trong sỏch giỏo khoa T liệu h c sinh
trỡnh b y Kờnh ch , kờnh hình s u t m

Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 2 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Phn ánh trong óc hc sinh
H


c

s
i
n
h

m
ô

t

,

t
r
ì
n
h

b

y

v


s



k
i

n
,

n
h
â
n

v

t
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
Hỡnh nh khỏi quỏt v s ki n l ch s ,
.
Nhỡn v o s trờn, chỳng ta th y r ng ch th c a quỏ trỡnh t o bi u
t ng chớnh l h c sinh, cũn giỏo viờn l ng i t ch c ho t ng nh n th c l ch
s c a ng i h c. i u ú b c u ỏp ng yờu c u i m i ph ng phỏp d y
h c, ỏp ng c yờu c u: D y l ch s c ng nh d y b t c cỏi gỡ ũi h i ng i
th y ph i khờu g i cỏi thụng minh ch khụng ph ải b t bu c cỏi trớ nh l m vi c,
b t nú ghi chộp r i t l i .
c bi t, trong h ng d y h c m i hi n nay, h ng tớch c c húa ho t
ng h c t p c a h c sinh , yờu c u ng i giỏo viờn ph i bi t t o i u ki n
cho h c sinh t tỡm tũi, khai thỏc ki n th c, bi t i u khi n ho t ng nh n
th c c a mỡnh b ng cỏc phơng tiện và dựng d y h c . Chớnh vỡ th m
dựng d y h c ó tr th nh m t nhõn t khỏ quan tr ng trong ho t ng

d y h c vỡ nú v a l ph ng ti n giỳp h c sinh khai thỏc ki n th c, v a l
ngu n tri th c a d ng, phong phỳ.
II. cơ sở thực tiễn
1. Cơ sở thực tiễn:
Trong i u ki n hi n nay, h c sinh cỏc tr ng tr ng trung h c c s ó
s m c ti p c n v i nh ng tranh v , nh m u, mụ hỡnh y nh th t, th m chớ
c tr c ti p ti p xỳc v i v t th t nh cõy u, cõy lỳa, con ch v nh ng húa
ch t Tuy v y, i v i mụn L ch s h c sinh ớt cú c h i ti p xỳc v i nhi u
phơng tiện và dựng d y h c khỏc nhau. H c sinh ch ti p c n v i nh ng t m
b n , nh ng hỡnh nh, nh ng t li u sỏch giỏo khoa, ng th i ớt c gi i
thớch k n i dung, v c ng ớt h p d n. Nh chỳng ta bi t, do l ch s l hi n th c
quỏ kh nờn h c sinh khụng c tr c ti p ti p xỳc v i cỏc s ki n, hi n t ng,
nhõn v t, quỏ trỡnh l ch s . M t khỏc, do l ch s l quỏ kh g n ho c xa v n i
dung c a nh ng th i i xa x a y l i cú nhi u i u khỏc v i th i i hi n nay,
nờn h c sinh khụng d gỡ hỡnh dung v c t ngh a c nh ng gỡ ó t ng x ảy ra
tr c kia. giỳp h c sinh ch ng, sỏng t o trong vi c l nh h i ki n th c
ng th i nõng cao ch t l ng giỏo d c, ng i giỏo viờn c n ph i i m i
ph ng phỏp d y h c cho phự h p v i h ng d y h c l y h c sinh l m trung
tõm. M t trong nh ng ph ng phỏp c tr ng c a b mụn L ch s l ph ng
phỏp s d ng phơng tiện và dựng d y h c trong gi ng d y.
T th c t cho th y chu n b dựng d y h c, l m d ng c tr c quan,
ph ng ti n thi t b d y h c l cụng tỏc r t khú kh n, r t cụng phu v r t t n
kộm nh ng:
- S d ng đ dựng d y h c nh th n o m b o tớnh tr c quan.
- S d ng dựng d y h c nh th n o t hi u qu cao trong gi ng
d y l ch s l i l m t v n c ng khú kh n h n. Bởi vì, trong 10 chuẩn đánh
giá của Bộ giáo dục và đào tạo thì chuẩn thứ 6 Sử dụng và kết hợp tốt các ph-
ơng tiện thiết bị dạy học phù hợp với nội dung kiểu bài lên lớp đợc coi nh bốn
chuẩn bắt buộc mà ngời giáo viên cần phải có để đạt một tiết dạy tốt. ú c ng
chớnh l v n mà m i ng i giỏo viờn nói chung và giáo viên l ch s nói

riêng ó v ang quan tõm hi n nay.
2. Thực trạng dạy học môn Lịch sử ở trờng trung học cơ sở Hồng thủy
2.1. V phớa giỏo viờn
2.1.1. Ưu điểm
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 3 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
- Trong quỏ trỡnh gi ng d y nhiều giáo viên ó k t h p nhu n nhuy n
cỏc dựng d y h c, khai thỏc m t cỏch tri t cỏc dựng v ph ng ti n
d y h c nh : hỡnh nh, b n , phim ốn chi u Đồng thời s d ng các phơng
tiện khỏ tinh t , khộo lộo v t ng b c ng d ng cụng ngh thụng tin phự h p
trong d y h c l ch s giỳp h c sinh kh c sõu, nh k ĩ, tỏi hi n nh ng ki n th c
ó h c.
- Giỏo viờn ó tớch c c h ng d n h c sinh s d ng sỏch giỏo khoa và
các phơng tiện dạy học khác để các em khám phá kiến thức về lịch sử.
- i u h t s c ỏng quý v thu n l i cho giỏo viờn v h c sinh l hi n
nay h u h t tranh nh trong sỏch giỏo khoa l ch s l p 6 v l p 7 u c l y
ra t t li u l ch s g c. Vì vậy, giỏo viờn và học sinh ó d a v o ú khai thỏc
dễ dàng hơn. ng th i khi d ạy giáo viên đã phóng to hỡnh sỏch giỏo khoa
hay t l m thờm dựng d y h c ph c v cho b i gi ng c a mỡnh.
- M t s giỏo viờn tớch c c tỡm ki m dựng d y h c nh l y t i li u,
hỡnh nh c th , sinh ng trờn m ng Internet v a v o b i d y gúp
ph n nõng cao ch t l ng gi d y.
2.1.2. H n ch
- V n cũn m t s ớt giỏo viờn ch a mạnh dạn thay i ph ng phỏp d y h c
cho phự h p v i t ng ti t d y nên ch a tớch c c húa ho t ng c a h c sinh nhằm
giúp cỏc em suy ngh chi m l nh v n m v ng ki n th c. Một bộ phận giáo viên
vn cũn s d ng ph ng phỏp d y h c th y núi trũ nghe, th y c trũ chộp .
- M t s giỏo viờn khi d y giỏo ỏn i n t ch a a c nhi u hỡnh nh

sinh ng cú liờn quan trong m i b i h c v o ti t d y do cha tích cực khai thác
các t liệu, dữ liệu, hình ảnh từ phơng tiện công nghệ thông tin gõy h ng thỳ
cho h c sinh.
- M t s giỏo viờn cú s d ng dựng d y h c nh ng ch a khộo lộo,
ch a khai thỏc tri t . Giỏo viờn ch a hớng d n cho h c sinh cú ph ng h ng
ti p c n tranh, nh l ch s t hi u qu cao, ch a chỳ ý rốn luy n cho h c sinh
cỏc kĩ n ng l ch s quan tr ng nh : c, ch b n , trỡnh b y di n bi n trờn
l c , phõn tớch cỏc s ki n v so sỏnh ỏnh giỏ cỏc s ki n l ch s . Trong
m t s b i d y cú v i hỡnh nh minh h a thờm, giỏo viờn h ng d n h c sinh
quan sỏt nh ng ch a nờu cõu h i g i m h c sinh nh n xột, khai thỏc kờnh
hỡnh d d ng h n.
- Khi s d ng dựng d y h c m t s giỏo viờn ch a chỳ ý đúng mức
đến việc phỏt tri n t duy, rốn luy n ngụn ng cho h c sinh. Khi sử dụng đồ
dùng, giỏo viờn ch nờu ra cõu h i nh ng khụng h ng d n h c sinh tr l i cõu
h i ú nh th n o vỡ khụng cú cõu h i g i m v n , ho c m t s ti t h c
giỏo viờn ch nờu v i ba cõu h i v huy ng h c sinh khỏ, gi i tr l i, ch a cú
cõu h i d nh cho h c sinh y u, kộm. ng th i, giỏo viờn ch a t o i u ki n
cho cỏc em t quan sỏt, miờu t v trỡnh b y n i dung l ch s th hi n qua
tranh nh, l c , thụng qua ú m ngụn ng s h c phỏt tri n h n. Từ những
hạn chế trên nên đối tợng h c sinh y u kộm ớt c chỳ ý v khụng c tham
gia ho t ng, i u n y l m cho h c sinh dễ t ti v o n ng l c c a mỡnh v
cỏc em sẽ c m th y chỏn n n v mụn h c.
- Cỏc t li u thi t b d y h c nh m t s tranh nh ch a c ghi rừ xu t
x , khụng chỳ thớch n i dung nờn khi s d ng m t s giỏo viờn g p khú kh n
khi khai thỏc. ng th i, cỏc lo i b n , l c nh tr ng cũn ớt, m t s
b i khụng cú l c h tr ph c v cho b i d y t hi u qu cao nh mong
mu n.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 4 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng

cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
- Các phơng tiện và dựng d y h c ch a m b o tớnh th m m , tớnh
giỏo d c nhng giáo viên vẫn sử dụng. M t s giỏo viờn ch a tham kh o, s u t m
nhi u tranh nh, t li u l ch s cú liờn quan n ti t d y minh h a trờn l p.
Ho c t i li u nghiờn c u, phơng tiện và dựng dạy học tr ng ch a nhi u,
hi n v t khú s u t m, ng th i kh n ng v v cũn h n ch . Do v y, giỏo viờn
ch a phỏt huy c tớnh tớch c c, ch ng c a h c sinh trong vi c l nh h i
ki n th c.
- M t s giỏo viờn th nh tho ng v n khụng khai thỏc tri t ph ng ti n
d y h c. N u b i d y n o cú dựng (l c , b ng ph ) tr ng thỡ s
d ng cũn khụng thỡ d y chay . Giỏo viờn khụng t tỡm ki m, l m thờm
ph c v cho b i d y. Ho c cỏc ngu n tri th c t d ng c tr c quan ch a th c s
h p d n i v i cỏc em. Do ú khụng gõy h ng thỳ h c t p, khụng cú kh n ng
phỏt tri n t duy hay cỏc k n ng khỏc nh k n ng c, ch b n , phõn tớch
cỏc s ki n
2.2. V phớa h c sinh
2.2.1. Ưu điểm
- Đa s h c sinh đều có những kĩ năng cơ bản trong việc khai thỏc cỏc
ngu n t li u sỏch giỏo khoa nh : Hỡnh nh, t li u (ph n ch nh ) v m t
v i t li u sỏch b i t p, s u t m sỏch bỏo, nh ng tranh nh liờn quan n b i
h c m cỏc em ó c tr c.
- Phần lớn h c sinh bi t quan sỏt hỡnh nh, hỡnh v rỳt ra ki n th c c n
n m, bi t t mỡnh rỳt ra nh n xột, ỏnh giỏ hay trỡnh b y di n bi n khỏ tr n v n.
- Hầu hết h c sinh u tớch c c th o lu n nhúm, trao i v b sung ki n
th c cho nhau nờn ó a l i hi u qu cao trong quỏ trỡnh l nh h i ki n th c.
Cỏc em c giao nh ng cụng vi c c th ể, a s ho n th nh t t v h c t p m t
cỏch c l p, sỏng t o.
- Một số h c sinh y u kộm cũng ó v ang c g ng n m b t cỏc ki n
th c tr ng tõm c b n thụng qua cỏc ho t ng h c nh : th o lu n nhúm, v n
ỏp, h c sỏch giỏo khoa, trỡnh b y túm t t di n bi n, c v ch b n . Cỏc em

ó m nh d n khi tr l i cỏc cõu h i ho c ghi nh cỏc s ki n, nhõn v t l ch s .
- nh nhiều học sinh c g ng t h c theo n i dung m giỏo viờn ó giao
cho cỏc em; đồng th i cỏc em c ng tớch c c s u t m t i li u, tranh nh cú liờn
quan n b i h c.
2.2.2. Hạn chế
- M t s h c sinh cha có ý thức học, ch a cú s am mờ mụn h c, m t s
b ph n h c sinh khụng chu n b b i m i nh , khụng h c b i c , khụng l m
b i t p y , trờn l p cỏc em thi u t p trung suy ngh . Cho nờn, vi c ghi nh
cỏc s ki n, hi n t ng, nhõn v t l ch s cũn y u.
- Ph n l n h c sinh ch c ti p c n v i nh ng t m b n , nh ng hỡnh
nh, nh ng t li u sỏch giỏo khoa, cũn nh ng t li u l ch s khỏc h c sinh r t
ớt ti p xỳc v c ng khụng h tỡm ki m khai thỏc nú. M t s h c sinh ngo i
vi c l m b i t p v h c nh , cỏc em khụng s u t m thờm sỏch bỏo, nh ng
tranh nh, t i li u liờn quan n b i h c.
- H c sinh ch a cú kh n ng rốn luy n k n ng quan sỏt v v n d ng
ph ng phỏp mụ t , nh n xột, t ng thu t, phõn tớch, ỏnh giỏ, so sỏnh sau khi
quan sỏt tranh nh, bi u , b n , mụ hỡnh M t s k ỹ n ng nh s d ng b n
, s d ng tranh v , l c , k n ng thu th p s li u qua sỏch tham kh o
m t s h c sinh cũn h n ch .
* i u tra c th :
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 5 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
B n thõn tụi m nh n gi ng d y mụn l ch s l p 6D, lớp 6E, l p 7A và
lớp 7B. Trong quỏ trỡnh gi ng d y, v i ý th c v a nghiờn c u c i m tỡnh
hỡnh h c t p b mụn c a h c sinh v a ti n h nh rỳt kinh nghi m qua m i ti t
d y. K t qu i u tra c th :
L p SLHS
Gi i Khỏ Y u Kộm

SL % SL % SL % SL %
6D 35 3 8,6 8 22,9 7 2,0 1 2,8
6E 35 4 11,4 6 17,1 8 11,4 1 2,8
7A 41 6 14,6 6 14,6 9 22,0 0 0
7C 40 7 17,5 5 12,5 7 15,5 1 2,5
Cộng 151 20 13,2 25 16,6 31 20,5 3 2,0
IV. một số giảI pháp trong việc Sử dụng các phơng tiện
và đồ dùng dạy học nhằm nâng cao chất lợng dạy học
môn lịch sử lớp 6 và lớp 7
1. dựng v cỏch ch n dựng
- dựng d y h c cũn c g i l thi t b c n thi t cho b i d y, m i mụn
h c cú m t lo i dựng riờng phự h p v i c tr ng v n i dung c a b i h c.
i v i mụn L ch s do c tr ng b mụn n y l tỏi hi n nh ng gỡ ó di n ra
trong quỏ kh , nờn m i dựng u cú niờn i th i gian t ng i chớnh xỏc.
Tuy nhiờn, cỏc lo i dựng khụng ph i d tỡm, d th y, cú lo i ch c tr ng
b y trong vi n b o t ng nờn ch c th y nú qua tranh v , cú lo i b ng m u
v t nh ng c mụ ph ng b ng cỏc ch t li u hi n i l m. Vớ d , di n t
cỏc cu c kh i ngh a, khỏng chi n v i cỏc tr n ỏnh l n, ch cú th c mụ t
qua cỏc s , l c .
Vớ d :
+ Khi d y ch ng trỡnh L ch s l p 6 Ti t 19- B i 17: Cu c kh i ngh a
Hai B Tr ng (n m 40). M c 2: Cu c kh i ngh a Hai B Tr ng bựng n : Chỳng
ta ph i s d ng l c Cu c kh i ngh a Hai B Tr ng trỡnh b y di n
bi n. ng th i l m thờm l c cõm v cu c kh i ngh a n y v g i h c sinh
lờn trỡnh b y trờn l c .
+ Khi d y ch ng trỡnh L ch s l p 7, Ti t 25- B i 14 (Ti t 3) Cu c
khỏng chi n l n th 3 ch ng quõn xõm l c Nguyờn (1287- 1288). Chỳng ta
ph i s d ng l c cu c khỏng chi n l n th ba ch ng quõn xõm l c Mụng
Nguyờn (1287- 1288). ng th i ph i s d ng L c chi n th ng B ch
ng n u khụng cú b n cõm, bu c giỏo viờn ph i v ph c v cho ti t

d y.
- Hi u qu c a vi c s d ng dựng trong vi c d y h c l ch s do nhi u
y u t quy t nh, nh ch t l ng c a b i h c, tranh nh l ch s , ph ng phỏp
s d ng, k ĩ n ng v n ng l c s ph m c a giỏo viờn. Chớnh vỡ v y, ng i giỏo
viờn d y l ch s c n ph i bi t phõn lo i dựng, ph ơng tiện dạy học v cú
ph ng phỏp s d ng thớch h p trong gi lờn l p.
2. Cỏc lo i dựng, phơng tiện dạy học v ph ng phỏp s d ng
2.1. Các loi dựng dạy học
2.1. 1. Loại đồ dùng l v t cú th t
2.1.1.1 Lo i dựng n y r t hi m, nờn cỏc hi n v t cú niờn i l ch s
c ng xa thỡ s s u t m hi n v t n y c ng khú kh n. ú l cỏc m u v t v th i
k ỏ: Rỡu ỏ, dao ỏ, l i cu c ỏ v nh ng trang s c b ng ỏ. Cỏc
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 6 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
lo i hi n v t b ng ng nh : Dao, l i c y, l i cu c, m i tờn ng v m t s
dựng sinh ho t b ng ng. Cỏc hi n v t n y ớt khi giỏo viờn cú th s u t m
c. Tuy nhiờn trong cỏc b i l ch s hi n i c ng cú th s u t m c m c dự
khụng ph i l nhi u.
2.1.1.2. Ph ng phỏp s d ng:
- Khi gi ng d y lo i hi n v t n y giỏo viờn c n nờu rừ hi n v t c tỡm
th y a ph ng n o, nú thu c lo i hi n v t gỡ v th i k n o c a l ch s .
- Giỏo viờn a hi n v t n t ng b n h c sinh tr c ti p quan sỏt m u
v t, t tay c m n m cỏc m u v t y t mỡnh rỳt ra nh n xột, ỏnh giỏ.
Vớ d : Khi d y b i 11. Nh ng chuy n bi n v xó h i (Lịch sử 6)
M c 3: B c phỏt tri n m i v xó h i c n y sinh nh th n o? Giỏo
viờn h ng d n h c sinh quan sỏt hi n v t c a th i kỡ v n húa ụng S n (n u
khụng cú thỡ phúng to hỡnh 31, 32, 33, 34 SGK). Sau ú t cõu h i: Quan
sỏt nh ng m i dao g m, l i c y ng, lỡi li m ng, em th y chỳng cú hỡnh

dỏng nh th n o? Dựng l m gỡ? Qua ú em cú nh n xột gỡ v k thu t ỳc
ng th i kỡ n y? Nú ch ng t i u gỡ? Sau khi h c sinh quan sỏt, th o lu n
giỏo viờn k t lu n: Nh ng cụng c trờn thu c th i kỡ ụng S n c phỏt hi n
nhi u n i thu c B c B , B c Trung B . Cụng c cú nhi u lo i cú th l m t
cụng c dựng c t, ch t, săn b n c ng cú th l m t th v khớ. Đây là một
biểu hiện của sự phát triển cao trong kĩ thuật đúc đồng của c dân Đông Sơn.
2.1.2. Lo i dựng l m u v t c mụ ph ng l i
2.1.2.1. Do cỏc hi n v t khụng c t ý em kh i cỏc vi n b o t ng l ch
s ho c m t s hi n v t ó b h h ng khụng th di chuy n nờn ng i ta ó t o
ra cỏc mụ hỡnh thay th cỏc hi n v t ú. Lo i mụ hỡnh n y th ng c ch
t o b ng cỏc ch t li u nh : G ỗ, nh a, g m r i quột cỏc lo i s n lờn b m t
cho gi ng hi n v t th t.
2. 1.2.2. Ph ng phỏp s d ng:
- Khi d y lo i dựng n y, giỏo viờn c n cho h c sinh bi t rừ l nh ng
hi n v t th t (qua tranh v ) em th y hi n v t n y cú gỡ gi ng v khỏc nhau?.
- H c sinh s rỳt ra k t lu n sau khi quan sỏt v th o lu n.
Ví dụ: Khi dạy chơng trình Lịch sử lớp 7, bài 15 Sự phát triển kinh tế và
văn hóa thời Trần. Khi dạy mục I, ý 1- Tình hình kinh tế sau chiến tranh. Giáo
viên cho học sinh quan sát kĩ bức ảnh hình 35 sách giáo khoa Thạp gốm hoa
nâu (thế kỉ XIII- XIV) và miêu tả hình dáng, hoa văn, giá trị sử dụng của thạp.
Sau đó giáo viên gợi ý cho học sinh nhận xét, đánh giá về trình độ sản xuất và
nghệ thuật làm đồ gốm của ngời xa. Cuối cùng giáo viên kết luận: Bức ảnh
trong sách giáo khoa chụp lại chiếc thạp gốm hoa nâu (thế kỉ XIII- XIV) đợc lu
giữ tại Bảo tàng hiện vật Việt Nam. Thạp gốm sản xuất ra chủ yếu phục vụ nhân
dân trong nớc chứ không bán ra nớc ngoài. Nó không chỉ có giá trị sử dụng mà
về nghệ thuật cũng rất độc đáo, tạo nên một phong cách rất Việt Nam và mang
đậm nét nghệ thuật dân gian.
2.1. 3. Lo i dựng b ng tranh nh.
2.3.1.1.Tranh nh c s d ng trong gi gi ng d y l ch s c coi l
ki u dựng minh h a v hi n v t v cỏc di tớch l ch s v n húa cú n i dung

phự h p v i b i d y c l u l i. Thụng th ng trong sỏch giỏo khoa m i l p
c in s n, nên lo i v t n y c coi l nh ng hỡnh cú s n thụng th ng,
ng i giỏo viờn l ch s phúng to hỡnh n y lờn phõn tớch cho h c sinh d
nh n bi t h n. Lo i dựng n y th ng phúng to cỏc m u v t tranh nh n
gi n. Ngo i ra cũn cú m t s tranh minh h a cỏc di tớch, di s n v n húa c
cỏc cụng ty thi t b tr ng h c phúng to b ng nh m u ho c en tr ng.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 7 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
2.3.1.2. Ph ng phỏp s d ng:
- B n thõn tranh nh khụng th gõy c s quan sỏt tớch c c c a h c
sinh n u nh nú khụng c quan sỏt trong nh ng tỡnh hu ng cú v n , trong
nh ng nhu c u c n thi t ph i tr l i m t v n c th . Nh v y, t duy h c
sinh sẽ d n phỏt tri n. M t khỏc thụng qua quan sỏt, miờu t tranh nh l ch s ,
giỏo viờn luy n cho cỏc em thúi quen quan sỏt v kh n ng quan sỏt cỏc v t th
m t cỏch khoa h c, cú phõn tớch, gi i thớch i n khỏi quỏt rỳt ra nh ng
k t lu n l ch s . Chớnh vỡ v y, dựng ngụn ng phõn tớch, mụ t v ỏnh giỏ
cỏc kờnh hỡnh n y r t c n thi t i v i ng i giỏo viờn, cú th dựng cõu h i g i
ý h ng d n h c sinh t rỳt ra nh n xột, k t lu n. Khi quan sỏt tranh nh yờu
c u h c sinh :
+ c tờn b c tranh, xỏc nh xem b c tranh ú th hi n gỡ? ở õu?
Núi lờn i u gỡ?
+ T ng thu t l i di n bi n c a s ki n l ch s .
+ Rỳt ra c nguyờn nhõn, ý ngh a v b i h c l ch s .
Ví d: Khi dy Lịch sử lớp 7- Bài 22- Tiết 46: Sự suy yếu của nhà nớc
phong kiến tập quyền ( thế kỉ XVI- XVIII). Khi dạy mục I, ý 2- phong trào khởi
nghĩa của nông dân ở đầu thế kỉ XVI cần phải sử dụng lợc đồ Phong trào nông
dân khởi nghĩa ở đầu thế kỉ XVI. Khi sử dụng, giáo viên giới thiệu khái quát l-
ợc đồ, giải thích các kí hiệu; tiếp đó, hớng dẫn học sinh quan sát lợc đồ, kết hợp

với sách giáo khoa để trao đổi một số câu hỏi:
Dựa vào lợc đồ, em hãy chỉ rõ địa bàn nổ ra các cuộc khởi nghĩa của nông
dân. Cuộc khởi nghĩa của Trần Tuân và Trần Cảo nổ ra ở đâu, địa bàn hoạt động
chủ yếu ở vùng nào? Em có nhận xét gì về các cuộc khởi nghĩa của nông dân
thế kỉ XVI?
Sau khi học sinh trao đổi, giáo viên kết luận về phong trào khởi nghĩa của
nông dân đầu thế kỉ XVI, trong đó tập trung tờng thuật hai cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của Trần Tuân và Trần Cảo.
- Khi h ng d n h c sinh khai thỏc t li u, hỡnh nh thỡ tr c h t h ng
d n h c sinh tỡm hi u:
+ Th nh t, ngu n gốc v th i i m xu t hi n t i li u.
+ Thứ hai, g i ý cho h c sinh n i dung v cỏch th hi n n hững n i dung
ú c a tỏc gi trờn tranh nh, ch ng h n: Nh ng nhõn v t chớnh cú m t trong
tranh nh, h l nh ng ai? Thu c t ng l p xó h i ho c t ch c chớnh tr xó h i
n o?; Cỏch th hi n cỏc nhõn v t l ch s c a tỏc gi nh th n o?
+ Th ba, a ra nh ng cõu h i g i ý giỳp h c sinh i sõu h n v o n i
dung tranh nh: T ng nhõn v t, tr c h t l nh ng nhõn v t chớnh c th
hi n t th nh th n o? Trong khung c nh n o? V o th i i m l ch s n o?
Trang phục c a cỏc nhõn v t chớnh ph n ỏnh i u gỡ?
- m r ng ph m vi hi u bi t c ng l nh m t ng c ng rốn luy n kh
n ng quan sỏt, k ỹ n ng nh n bi t v mụ t cho h c sinh chỳng ta cú th nờu
thờm nh ng g i ý nh : Ngo i nh ng nhõn v t tiờu bi u trong tranh nh cũn cú
nh ng con ng i n o? Nh ng con v t hay v t gỡ n a chỳng l m cho b c
tranh nh cú thờm ý ngh a gỡ? N u l b c bi m h a hóy ch ra nh ng nột v cú
tớnh bi m h a v ý ngh a chõm bi m.
+ Cu i cựng chỳng ta nờn cú m t cõu h i ph nh ng cú ý ngh a l n l
ph i t xỏc nh m t thỏi tr c s ki n, hi n t ng, quỏ trỡnh l ch s . Cõu
h i cú th l : C m t ng c a h c sinh khi quan sỏt b c tranh, nh?
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 8 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010

Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
Nh nh ng vi c l m th ng xuyờn nh v y m cỏc thao tỏc t duy
c rốn luy n, kh n ng phỏt huy trớ thụng minh sỏng t o c a h c sinh ng y
c ng c nõng lờn, t o h ng thỳ h c t p cho cỏc em.
Ví dụ: Khi dạy Lịch sử lớp 6, Bài 3- Xã hội nguyên thủy, mục 1- Con ng-
ời đã xuất hiện nh thế nào? Giáo viên cần phải sử dụng hai bức tranh Cuộc
sống của ngời nguyên thủy và Săn ngựa rừng ở sách giáo khoa. Để khai thác
hiệu quả nội dung hai kênh hình này, trớc hết giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát hai bức tranh kết hợp với đọc phần kênh chữ trong sách giáo khoa. Sau đó
đặt câu hỏi gợi mở, định hớng để học sinh trả lời:
+ Con ngời thời nguyên thủy thờng sống ở đâu? Vì sao họ lại phải sống
trong những điều nh vậy?
+ Họ đã có quần áo để mặc cha?
+ Cảnh săn ngựa rừng nói lên điều gì?( về phơng tiện săn bắn, số lợng ng-
ời đi săn và hiệu quả của việc săn ngựa)
+ Qua hai bức tranh trên, các em hãy nêu nhận xét của mình về đời sống
của ngời nguyên thủy?
Sau khi học sinh trả lời và nêu nhận xét, giáo viên tiến hành miêu tả kết
hợp với phân tích khái quát, ngắn gọn để làm rõ cuộc sống bấp bênh của ngời
nguyên thủy.
2. 1.4. Lo i dựng l cỏc b n , s , l c
2.1.4.1. Cỏc s , b n , l c trong sỏch giỏo khoa dựng minh
h a, t ng thu t di n bi n cỏc cu c kh i ngh a, khỏng chi n, cỏc tr n ỏnh l n.
N u trong ti t d y l ch s giỏo viờn h ng d n cho h c sinh tỡm hi u di n bi n
cỏc tr n ỏnh y ngay trong sỏch giỏo khoa thỡ s g p m t s tr ng i.Tr c
h t l khụng t p trung c s chỳ ý c a c l p i v i vi c t ng thu t c a
giỏo viờn. B i l m i h c sinh v a l ng nghe giỏo viờn t ng thu t v a ph i dũ
tỡm cỏc chi ti t di n ra qua b n , l c . M t v n n a l , h c sinh v a
khụng th nghe gi ng v a t t ng thu t, v a ph i ghi b i. Chớnh vỡ v y, vi c

s d ng lo i dựng d y h c phúng to cỏc l c , bi u giỳp h c sinh t p
trung h n v b i gi ng sau khi nghiờn c u b i h c. Quỏ trỡnh theo dừi vi c
t ng thu t trờn s phúng to d nh n bi t h n v cỏc a i m, khu v c di n
ra cỏc tr n ỏnh. Thụng qua vi c s d ng b n l ch s gúp ph n phỏt tri n
kh n ng quan sỏt, trớ t ng t ng, t duy v ngụn ng , c bi t l kĩ n ng
c b n , c ng c thờm v ki n th c a lý
2.1.4.2. Ph ng phỏp s d ng:
Trong d y h c l ch s tr ng ph thụng c s , chỳng ta th ng s d ng
b n treo t ng, b n theo sỏch giỏo khoa l ch s , ỏt lỏt giỏo khoa l ch s ,
b n cõm. Song s d ng nh th n o phỏt huy hi u qu c a nú trong d y
h c l ch s thỡ ớt c chỳ ý. Lo i dựng n y cú th dựng nhi u cỏch s
d ng.
- i v i cỏc lo i b n treo t ng in s n: Lo i dựng n y th ng c
c quan thi t b tr ng h c c p s n v cho nh tr ng. Khi lờn l p giỏo viờn a
ra s d ng c n gi i thi u c th cỏc ký hi u ghi trờn b n h c sinh phõn
bi t r i t ú cú th t ng thu t di n bi n. Đ ng th i, t p cho cỏc em quan sỏt,
c b n , bi t cỏc chỳ gi i, ký hi u, v trớ, ph ng h ng c a cỏc a i m
trờn b n , bi t phõn tớch, so sỏnh, gi i thớch v k t lu n. C ng cú th giỏo
viờn h ng d n gi i thớch cỏc ký hi u, yờu c u h c sinh t mỡnh th c h nh. C
hai cỏch l m n y u giỳp h c sinh ti p c n cỏc s ki n l ch s m t cỏch tho i
mỏi, h ng thỳ.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 9 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
- i v i lo i b n l m hay cũn g i l b n tr ng (b ản đồ câm),
khụng th hi n y cỏc n i dung l ch s c ph n ỏnh trong sỏch giỏo khoa
m ch l nh ng nột c b n v ph m vi lónh th , m t v i a danh chớnh l m
n n, cú tỏc d ng r t l n trong vi c t p trung s chỳ ý c a h c sinh. H c sinh
h ng thỳ, tớch c c h c t p vỡ c tỡm hi u b i m t cỏch sinh ng, cỏc s

ki n c quan sỏt rừ r ng, d nh . B n cõm cũn cú tỏc d ng trong vi c
ki m tra nh n th c l ch s , qua ú gúp ph n phỏt tri n n ng l c t duy v kh
n ng th c h nh cho h c sinh. õy l ki u b n , l c khụng cú ký hi u di n
bi n cho tr c, giỏo viờn th ng t thi t k l y m i ký hi u trờn b n , l c
s xu t hi n trong quỏ trỡnh t ng thu t di n bi n c a c tr n ỏnh. Theo tụi
khi s d ng lo i b n n y giỏo viờn nờn dựng cỏc ký hi u mụ hỡnh l m s n
b ng bỡa c ng theo cỏc m u ó quy c (n u l l p h c cú b ng t thỡ cú th
thi t k mụ hỡnh v ký hi u b ng lo i s t m ng) trong quỏ trỡnh t ng thu t
giỏo viờn dựng cỏc ký hi u di ng r i d ng l i ớnh v o cỏc i m c n thi t
c a b n . Sau b i gi ng, to n b s ki n di n bi n c a tr n ỏnh s xu t hi n
v n m l i trờn b n . Lo i dựng n y cú th dựng nhi u l n vỡ nú cú th g
cỏc mụ hỡnh, ký hi u ra kh i sơ m t cỏch rừ r ng. Dựng ki u b n n y,
giỏo viờn cú th cho h c sinh t c ng c b i h c b ng cỏch t ng thu t l i tr n
ỏnh m giỏo viờn v a t ng thu t xong. Nh v y, lo i b n n y cú tỏc d ng
giỳp cho b i gi ng h p d n h n, h ng thỳ h n v n i dung kh c sõu h n trong
trớ t ng t ng c a h c sinh.
Ví dụ: Khi dạy chơng trình Lịch sử lớp 7 - Bài 14: Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông - Nguyên; Tiết 25: Cuộc kháng chiến lần thứ hai
chống quân xâm lợc Nguyên (năm 1285) giáo viên có thể sử dụng lợc đồ câm
để trình bày diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên lần
hai (1285).
- Trớc khi trình bày diễn biến giỏo viờn l n l t gi i thi u cỏc ký hi u ó
c chu n b s n l m b ng cỏc lo i bìa cng v i m u s c khỏc nhau theo quy
c h c sinh ti n theo dừi: Màu xanh (đờng tấn công của quân Nguyên);
Màu đỏ (đờng tấn công của quân ta); Màu xanh pha trắng (đờng rút lui của quân
Nguyên)
- T ng thu t di n bi n n ph n n o, giỏo viờn k t h p dựng cỏc ký
hi u m i tờn m u xanh để ch ng t n cụng c a quõn Nguyên g n lờn b n
, dựng ký hi u m u để chỉ m i t n cụng c a ta, g n lờn b n . Khi miờu
t v cu c rỳt lui c a quõn T ng, c n khộo lộo s d ng nh ng m i tờn xanh pha

tr ng g n lờn b n .
2.2. Các loại phơng tiện dạy học
2.2.1. Sách giáo khoa
2.2.1.1. Sách giáo khoa là tài liệu cơ bản dùng cho học sinh học tập;
đồng thời sách giáo khoa là chỗ dựa đáng tin cậy để ngời giáo viên xác định
kiến thức cơ bản, xác định các khái niệm cần hình thành cho học sinh trong giờ
học, là sự gợi ý để lựa chọn các phơng pháp dạy học phù hợp với đối tợng, vừa
phát huy tính tích cực của học sinh.
2.2.1.1. Phơng pháp sử dụng:
- Sử dụng sách giáo khoa để chuẩn bị bài giảng: Trớc khi soạn giáo án,
cần nghiên cứu nội dung toàn bài trong sách giáo khoa, xác định kiến thức cơ
bản của bài để nhằm cung cấp cho học sinh về từng mặt kiến thức, t tởng, kĩ
năng. Sau đó đi sâu từng mục nhằm tìm ra kiến thức cơ bản của mục đó liên
quan với kiến thức của toàn bài. Song không nên dàn đều về mặt thời gian cũng
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 10 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
nh khối lợng kiến thức của từng phần mà xác định phần nào lớt qua, phần nào là
trọng tâm.
- Sử dụng sách giáo khoa trong quá trình dạy học trên lớp: Trong giờ học,
học sinh thờng theo dõi bài giảng của giáo viên rồi đối chiếu, so sánh với sách
giáo khoa, thậm chí nhiều học sinh không ghi theo bài giảng của giáo viên mà
lại chép trong sách giáo khoa. Vì vậy, bài giảng của giáo viên không nên lặp lại
ngôn ngữ trong sách giáo khoa mà nên diễn đạt bằng lời của mình kết hợp hình
ảnh. Ví dụ, trong Bài 17: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40) của chơng
trình Lịch sử lớp 6, ở mục 1 Đất nớc ta dới ách đô hộ của nhà Hán Giáo viên
vừa chỉ trên bản đồ vừa phân tích về ách đô hộ của nhà Hán. Từ đó những kiến
thức lịch sử mới đợc hình thành, đó chính là cơ sở để t duy của học sinh phát
triển.

- Hớng dẫn học sinh sử dụng sách giáo khoa khi học ở nhà: Vở ghi ở trên
lớp và sách giáo khoa là phơng tiện, là nguốn kiến thức chủ yếu để học sinh tự
học ở nhà. Khi hớng dẫn học sinh học ở nhà theo sách giáo khoa lịch sử nên h-
ớng dẫn có trọng điểm. Yêu cầu học sinh đọc và nắm kiến thức cơ bản của toàn
bài, sau đó tóm tắt và tự trình bày lại theo yêu cầu của sách giáo khoa. Ví dụ:
Khi dạy bài 19 (Lịch sử 7), Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, mục I cần nêu rõ: Ai lãnh
đạo? Thời gian? Những chiến thắng lớn? Hoặc hớng dẫn các em từ trong sách
giáo khoa điền vào bảng sau:
Những ngời lãnh đạo Năm, tháng Chiến thắng lớn ý nghĩa
Khi đợc giao những công việc cụ thể, các em sẽ phải hoàn thành và học
tập một cách độc lập, sáng tạo.
2.2.2. Máy vi tính:
2.2.2.1. Nhờ sự phát triển của công nghệ thông tin, trong đó máy tính
không chỉ là công cụ giúp tính toán thuần túy mà còn có thể hỗ trợ con ngời
trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Đây là một phơng tiện hiện đại
phục vụ, hỗ trợ rất đắc lực cho giáo viên và học sinh trong quá trình dạy học.
Trong xu thế hiện nay, đa số giáo viên đều có máy vi tính, máy vi tính cá nhân
nối mạng Internet phục vụ cho công tác giảng dạy và sử dụng khá thờng xuyên.
Máy tính giúp giáo viên khai thác phong phú hơn t liệu, dữ liệu, hình ảnh và
xây dựng các slide để trình chiếu trong các tiết dạy.
2.2.2.2. Phơng pháp sử dụng:
- Để công nghệ thông tin thực sự là con đờng ngắn nhất trong việc đổi
mới phơng pháp, nâng cao chất lợng dạy học, ngời giáo viên cần phải nắm chắc
những kiến thức tối thiểu khi sử dụng máy tính, điều này giúp ích nhiều cho
giáo viên trong quá trình soạn bài và giảng bài.
- Giáo viên cần nghiên cứu các tài liệu hớng dẫn soạn bài trên máy vi tính
bằng phần mềm Microsoft Word, Powerpoint. Thờng xuyên cập nhật vào diễn
đàn tin học để bổ sung thêm những kiến thức, kĩ năng soạn giáo án hay.
- Tích cực sử dụng giáo án điện tử trong trong các tiết học, các tiết dự giờ,
thao giảng nhằm tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận với các loại tranh ảnh sinh

động giúp học sinh dễ học, dễ nhớ, dễ khắc sâu kiến thức hơn.
Để thực hiện tốt công việc này đòi hỏi ngời giáo viên phải có một vốn kiến thức
tin học chắc chắn. Biết sử dụng thành thạo các phần mềm, khai thác tài liệu dạy
học ở mạng Internet có hiệu quả.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 11 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
2.2.3. B ng Video
2.2.3.1. õy l lo i ph ng ti n v thi t b k thu t hi n i t o cho h c
sinh cú nh ng ph ng phỏp h c t p m i, bi t quan sỏt nghe, nhỡn, cú kh n ng
l nh h i ki n th c v i ch t l ng cao, t c nhanh. c bi t, trong xu th
chung hi n nay a s giỏo viờn u d y trờn mỏy vi tớnh nờn vi c s d ng
b ng video h tr c l c cho b i d y t hi u qu cao.
2.2. 3.2. Ph ng phỏp s d ng:
V i lo i ph ng ti n n y ng i giỏo viờn ũi h i ph i cú s chu n b
cụng phu: Phũng t i, ti vi, u video v c b n l ph i h ng d n ch o t t
h c sinh m i l nh h i n m ch c ki n th c. Khi giỏo viờn chi u b ng yờu c u
h c sinh chỳ ý theo dừi sau ú rỳt ra nh n xột.
2.2.4. V b i t p giỏo khoa
2.2.4.1. i v i mụn L ch s , bờn c nh v b i t p truy n th ng thỡ h c
sinh c n ph i cú thờm v b i t p giỏo khoa. õy l m t trong nh ng thi t b d y
h c h tr c l c cho h c sinh, đặc biệt những học sinh y u kộm nh m c ng c
l i ki n th c c b n. Học Lịch sử không chỉ học thuộc các sự kiện cơ bản mà
học sinh còn phải hiểu và phải biết suy luận. Cho nên, cần có thêm vở bài tập
Lịch sử, đây là phơng pháp tốt, phát huy tính tích cực của các em, giúp cho việc
học bộ môn có kết quả cao. Vở Bài tập Lịch sử giúp các em hiểu và trả lời đ-
ợc các câu hỏi, làm đợc các bài tập trong sách giáo khoa.
2.2.4.2. Phơng pháp sử dụng:
- Giáo viên cần đọc, nghiên cứu kĩ mỗi bài học trớc khi soạn bài. Đặc biệt

phần bài tập nâng cao, giáo viên phải su tầm thêm tài liệu tham khảo để phục vụ
cho bài dạy.
- Giáo viên cần hớng dẫn các em một số điều cần thiết khi sử dụng vở bài
tập: Yêu cầu các em phải đọc, nghiên cứu bài trớc khi soạn nhng không đợc làm
trớc và lu ý cho các em: Phần bài tập, là yêu cầu bắt buộc đối với tất cả các em.
Phần bài tập nâng cao, chủ yếu dành cho các em khá, giỏi yêu thích bộ môn
Lịch sử.
- Giáo viên có thể sử dụng vở bài tập trong quá trình truyền đạt bài mới
hoặc sử dụng trong củng cố bài học.
- Sau mỗi tiết dạy, ngoài phần củng cố, giáo viên cố gắng dành 2 phút để h-
ớng dẫn học sinh làm bài tập ở trong vở bài tập, lu ý phần bài tập nâng cao.
- Đối với học sinh, trong khi làm bài tập các em cần phát huy tính tích
cực, tự chủ, thông minh, sáng tạonhớ lại những kiến thức trong lúc nghe
giảng để tự ôn lại sách giáo khoa và làm tốt câu hỏi - bài tập ở vở bài tập Lịch
sử.
V. ứng dụng cụ thể trong bài giảng
Sau õy l ph ng phỏp s d ng c th cỏc lo i dựng d y h c trong
m t s b i cỏc kh i l p m tụi ó s d ng:
Chơng trình lịch sử lớp 6, tiết 11 - bài 10: những chuyển
biến trong đời sống kinh tế
1. M c tiờu b i h c
1.1. V ki n th c
H c sinh hi u c nh ng chuy n bi n l n cú ý ngh a h t s c quan tr ng
trong i s ng c a ng i nguyờn th y nh : S c i ti n c a cụng c s n xu t,
phỏt minh ra kĩ thu t luy n kim v s xu t hi n c a ngh nụng tr ng lỳa n c
d n n s ra i c a xúm l ng nụng nghi p.
1.2. V t t ng
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 12 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng

cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
Giỳp h c sinh nõng cao tinh th n sỏng t o trong lao ng v trõn tr ng
nh ng th nh t u c a ng i x a.
1.3. V k n ng
Nh n bi t c nh ng bi n i v công c s n xu t v quan h c a
chỳng v i cỏc y u t khỏc, b i d ng k n ng: so sỏnh, phõn tớch, mụ t , nh n
xột, liờn h th c t .
2. dựng d y h c
2.1. Chu n b c a giỏo viờn
Cỏc cụng c ph c ch nh tranh nh trong sỏch giỏo khoa (N u khụng
cú, phúng to cỏc hỡnh 28, 29, 30 sỏch giỏo khoa).
2.2. Chu n b của h c sinh
- c tr c b i h c trong sỏch giỏo khoa v so n v o v so n.
- Nghiờn c u k kờnh hỡnh sỏch giỏo khoa.
- S u t m nh ng t li u hi n v t l ch s liờn quan n b i h c.
3. Cỏch s d ng thi t b dựng trong b i
3.1. Cụng c s n xu t c c i ti n nh th n o ?
M c ớch c a ph n n y l gi i thi u cho h c sinh cỏc m u v cụng c
s n xu t th i i V n Lang - u L c. Chớnh vỡ v y, giỏo viờn c n cú cỏc mụ
hỡnh, m u v t, hi n v t v cỏc lo i rỡu ỏ Hoa L c, rỡu ỏ Phựng Nguyờn v
m t s m nh g m cú hoa v n (nh trong sỏch giỏo khoa ó v ), cỏc m u v t
n y c ch t o b ng nguyờn li u c i thi n nh ỳng v i hỡnh v . h c sinh
hi u õy l hi n v t mụ ph ng, giỏo viờn c n núi rừ cỏc hi n v t n y khụng
ph i l hi n v t th t, cú th cho h c sinh tr c ti p s hi n v t, r i t ra cõu h i:
- Theo cỏc em õy cú ph i hi n v t th t khụng?
- So v i lo i hi n v t th t, lo i hi n v t mụ ph ng n y cú gỡ gi ng v
khỏc ?
- Thụng qua cỏc mụ hỡnh c mụ ph ng l i trong sỏch giỏo khoa em
th y cú nh ng cụng c gỡ? dựng gỡ?
- So sỏch v i cỏc cụng c c a th i tr c em cú nh n xột gỡ?

- Cỏc cụng c , dựng y ó ph n ỏnh i u gỡ v nh ng chuy n bi n
trong vi c ch t o cụng c s n xu t c a nhõn dõn ta?
Sau ú giỏo viờn mụ t l i v ch t ý: Rỡu ỏ Hoa L c cú vai c m i
nh n hai m t, cú hỡnh dỏng vuụng v n ho c hỡnh ch nh t r t d c m, ti n
l i khi l m vi c. So v i rỡu ỏ Hoa L c, rỡu ỏ Phựng Nguyờn cú hỡnh dỏng
nh h n, cõn x ng, c m i nh n to n b , l i m ng v s c. i u ú ch ng t
k thu t ch tỏc ỏ c a ng i Phựng Nguyờn ó phỏt tri n cao h n.
+ i v i cỏc hoa v n g m Hoa L c, ch c ch n khú cú nh ng hi n v t
c th m vi c tỏi t o mụ hỡnh khụng ph i l n gi n. Vỡ v y, giỏo viờn cú
th v tranh v phúng to cỏc hi n v t n y h c sinh cú i u ki n quan sỏt rừ
r ng h n v phõn tớch theo s h ng d n c a giỏo viờn. Sau khi h c sinh xem
tranh, giỏo viờn t cõu h i:
- Em cú nh n xột gỡ v trỡnh s n xu t g m, c bi t l hoa v n v
trờn n n g m? Nh ng cụng c ú c cỏc nh kh o c tỡm th y õu? Th i
gian xu t hi n?
Cu i m c 1, giỏo viờn cú th g i ý h c sinh so sỏnh cỏc cụng c lao
ng hỡnh 28, 29, 30 v i nh ng cụng c c a th i kỡ tr c (v lo i hỡnh cụng
c , k thu t m i ỏ) v rỳt ra nh n xột:
- Lo i hỡnh cụng c r t phong phỳ, a d ng. Nhi u chi c rỡu cú vai ho c
khụng cú vai c m i nh n, búng p, m ng v s c
- K thu t l m g m ó phỏt tri n.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 13 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
- Qua ú ch ng t cụng c s n xu t th i kỡ n y ó t n trỡnh k
thu t ho n thi n v tinh x o. S c i ti n n y gúp ph n nõng cao n ng su t lao
ng l m chuy n bi n i s ng c a con ng i.
Chỳ ý: Khi s d ng lo i dựng n y trong ti t h c, giỏo viờn c n cho
h c sinh quan sỏt t m cỏc hi n v t, tranh nh, sau ú m i yờu c u h c sinh

th o lu n nhúm r i rỳt ra nh n xột. ngh h c sinh khỏc b sung ph n nh n
xột c a b n.
3.2. Thu t luy n kim ó c phỏt minh nh th n o?
Giỏo viờn cú th dựng m t s cỏc hi n v t b ng m nh g m cho h c sinh
quan sỏt v t cõu h i: g m l m b ng nguyờn li u n o?
g m th ng th y l nh ng d ng c gỡ? l m ra cỏc lo i d ng c b ng s t,
ng i x a ó dựng nguyờn li u gỡ l m khuụn? (B ng t sột)
H c sinh rỳt ra k t lu n: C s c a phỏt minh ra thu t luy n kim chớnh
l t kinh nghi m c a ngh l m g m.
K t qu t c:
i v i l p khụng s d ng dựng
d y h c
i vi lp s dng dựng dạy
học
S h c sinh t t l tr c nghi m:
45% (l p 6a)
32% (l p 6c)
S h c sinh t t l tr c nghi m:
85 % (l p 6d)
72 % (l p 6e)
Chơng trình lịch sử lớp 7, tiết 15 và 16 - bài 11: cuộc
kháng chiến chống quân xâm lợc tổng ( 1075 - 1077)
1. M c tiờu b i h c
1.1. Ki n th c
- Giỳp h c sinh hi u c õm m u xõm l c n c ta c a nh T ng l
nh m b nh tr ng lónh th , ng th i gi i quy t nh ng khú kh n v t i chớnh
v xó h i trong n c.
- Hi u c cu c ti n cụng t p kớch sang t T ng giai o n I (1075
-1076) c a Lý Th ng Ki t l hỡnh th c t v chớnh ỏng. c bi t n m c
cu c khỏng chi n ch ng T ng giai o n II v chi n th ng to l n c a quõn dõn

i Vi t.
1.2. T t ng
Giỏo d c tinh th n yờu n c, ý th c b o v c l p dõn t c tr c nguy c
xõm l c.
1.3. K n ng
Rốn luy n k n ng s d ng b n , l c khi t ng thu t cỏc tr n ỏnh.
2. Thi t b s d ng dựng
2.1. Chu n b c a giỏo viờn
- L c v cu c ti n cụng c a quõn T ng v o n c ta l n th I v II.
- L c v cu c t n cụng trờn phũng tuy n Nh Nguy t.
- T li u v Lý Th ng Ki t.
2.2. Chu n b c a h c sinh
- Nghiờn c u b i, so n b i v o v so n.
- Trỡnh b y di n bi n theo l c sỏch giỏo khoa.
- Tỡm t li u v Lý Th ng Ki t.
3. Cỏc thao tỏc s d ng dựng trong ti t h c
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 14 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
Xu t phỏt t m c tiờu c a b i h c giỏo viờn c n s d ng h p lý cỏc
dựng trong cỏc m c nh sau:
Ti t 15 - Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống (1075 - 1077)
Mục I . Giai o n th nh t (1075)
Trong m c I, ý 2- Nh Lý ch ng ti n cụng phũng v : Giỏo viờn treo L c
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống d i th i Lý, khi miờu t
vi c Lý Th ng Ki t em quõn sang t n t T ng vựng g n biờn gi i i Vi t
v sau ú t n cụng v o th nh Ung Chõu. Giỏo viờn dựng b n ch rừ cho h c
sinh th y c cỏc v trớ t n cụng c a ta: ng b , ng th y v trỡnh b y
g n, rừ h c sinh d ti p thu ki n th c. ng th i, giỏo viờn cung c p thờm

ki n th c cho cỏc em qua vi c t o bi u t ng nhõn v t Lý Th ng Ki t.
Tiết 16 Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống (1075 - 1077)
Mục II. Giai o n th II (1076 - 1077)
Trong m c II: 1. Khỏng chi n bựng n .
Giỏo viờn dựng b n treo t ng (Khỏng chi n l n th hai ch ng xõm
l c T ng).
- Gi i thớch cỏc ký hi u trờn b n .
- Cho h c sinh t t ng thu t sau khi t nghiờn c u b i v c giỏo viờn
h ng d n.
- t cõu h i nh n xột v cỏch t ng thu t c a h c sinh.
Trong m c II: 2. Cu c chi n u trờn phũng tuy n Nh Nguy t.
- thay i ng hỡnh giỏo viờn s d ng l c t t o khụng cú cỏc
ký hi u (b n cõm).
- Trớc khi trình bày diễn biến giỏo viờn l n l t gi i thi u cỏc ký hi u ó
c chu n b s n l m b ng cỏc lo i bìa cng v i m u s c khỏc nhau theo quy
c h c sinh ti n theo dừi: Màu xanh (đờng tấn công của quân Tống); Màu
đỏ (đờng tấn công của quân ta); Màu xanh pha trắng (đờng rút lui của quân
Tống)
- T ng thu t di n bi n n ph n n o, giỏo viờn k t h p dựng cỏc ký
hi u m i tờn m u xanh để ch ng t n cụng c a quõn T ng, g n lờn b n ,
dựng ký hi u m u để chỉ m i t n cụng c a ta, g n lờn b n . Khi miờu t
v cu c rỳt lui c a quõn T ng, c n khộo lộo s d ng nh ng m i tờn xanh pha
tr ng g n lờn b n .
- K t thỳc ph n t ng thu t, giỏo viờn t cõu h i h c sinh nh n xột.
- N u cú th i gian cho h c sinh t p l i.
- Cu i ph n b i h c giỏo viờn cho h c sinh l m b i t p qua ph n b ng
ph v b i t p tr c nghi m v o gi y h c sinh c ng c l i b i h c.
VI. Những kết quả đạt đợc sau khi áp dụng Sáng kiến
kinh nghiệm
M c dự th i gian r t h n ch song tụi ó v n d ng sỏng ki n kinh

nghi m n y v o cỏc ti t d y v t c k t qu t ng i kh quan. Tr c h t,
b n thõn tụi nh n th y r ng nh ng kinh nghi m n y r t phự h p v i ch ng
trỡnh sỏch giỏo khoa m i v v i nh ng ti t d y theo ph ng phỏp i m i. H c
sinh cú h ng thỳ h c t p h n, tớch c c ch ng sỏng t o m r ng v n hi u
bi t, ng th i c ng r t linh ho t trong vi c th c hi n nhi m v l nh h i ki n
th c v phỏt tri n k n ng. Khụng khớ h c t p sụi n i nh nh ng v h c sinh
yờu thớch mụn h c h n. Nh v y, v i cỏc bi n phỏp v cỏch s d ng v cỏc
lo i dựng d y h c nh ó nờu trờn, tụi th y k t qu c a mụn l ch s th c s
t ng lờn rừ r t. i b ph n h c sinh ó bi t quan sỏt tranh nh, hỡnh v , l c
rỳt ra ki n th c c n n m. Gi h c thu hỳt c 100% h c sinh t p trung
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 15 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
say mờ v mụn l ch s . Ch t l ng b i ki m tra mụn h c trong thỏng 11,
thỏng 12 v thỏng 01 t ng. H c sinh t i m khỏ, gi i nhi u, h c sinh y u
kộm gi m ỏng k .
* K t qu : Qua h c kỡ I, nh ng l p m tụi m nh n ó t c k t qu
kh quan, c th l :
L p SLHS
Gi i Khỏ Y u Kộm
SL % SL % SL % SL %
6D 35 8 22,9 17 48,6 2 5,7 0 0
6E 35 8 22,9 18 51,4 1 2,9 0 0
7A 41 9 22,0 20 48,8 1 2,4 0 0
7C 40 11 27,5 20 50,0 2 5,0 0 0
Cộng 151 36 23,8 75 49,7 6 4,0 0 0
VII. Bài học kinh nghiệm
Qua vi c s d ng cỏc thi t b dựng d y h c trờn l p b n thõn tụi ó
rỳt ra m t s b i h c kinh nghi m sau:

1. Giỏo viờn d y mụn L ch s ph i luụn luụn tỡm tũi, sỏng t o v i m i
trong ph ng phỏp d y h c. Bi t v n d ng, s d ng cỏc phơng tiện và đồ dùng
dạy học v i cỏc ph ng phỏp d y h c khỏc nh : Nờu v n , mụ t , h th ng
thao tỏc s ph m khi lờn l p cho nhu n nhuy n để t hi u qu cao. Đ ng
th i gúp ph n phỏt huy tớnh tớch c c, ch ng c a h c sinh trong m i ti t h c.
2. Ph i cú ph ng phỏp thớch h p i v i m i lo i dựng d y h c. Cú
k ho ch c th trong vi c tỡm ki m, trong vi c thi t k cỏc dựng d y h c
p, chớnh xỏc, phự h p v i n i dung b i d y. Khụng nờn dựng quỏ nhi u
dựng d y h c cho m t ti t d y.
3. S d ng tri t cỏc ph ng phỏp d y h c tớch c c nh m thu hỳt s
chỳ ý c a h c sinh. Cỏc ph ng ti n tr c quan s giỳp h c sinh hi u sõu, nh
lõu v ti p thu nhanh n i dung b i h c. Cho nờn, trong qỳa trỡnh gi ng d y,
song song v i vi c s d ng dựng d y h c, ngụn ng núi ph i truy n c m, lụi
cu n, h p d n, trỡnh b y ph i cú i m nh n, c bi t chỳ ý h th ng cõu h i
g i m trong khi h c sinh quan sỏt nh n xột.
4. Ng i giỏo viờn l ch s c n t b i d ng n ng khi u v l c , hỡnh
nh m t cỏch khoa h c v chớnh xỏc. ng th i khi s d ng đồ dùng d y h c
ph i m b o tớnh tr c quan, rõ r ng, th m m . C n chỳ ý n quy lu t nh n
th c, giỏo d c th m m cho h c sinh khụng nờn s d ng c tr c quan quỏ cũ
nỏt, cỏc hỡnh v c u th
5. Giỏo viờn c n t o c h i cho h c sinh trong c l p tr l i, th o lu n
nhúm, khụng l m n ng n gi h c, trỡnh b y nh i nhột song v n t o khụng khớ
tho i mỏi, nh nh ng t hi u qu t i a.
6. Nờn cú nh ng bu i h c ngo i khúa, tham quan du l ch cỏc di tớch, b o
t ng l ch s . M i giỏo viờn c n ph i tham kh o, s u t m nhi u tranh nh, t li u
l ch s cú liờn quan n ti t d y minh h a trờn l p.
7. i v i h c sinh: Ngo i vi c h c b i, l m b i t p nh , h c sinh c n
th ng xuyờn s u t m t i li u, tranh nh cú liờn quan n m i b i h c tivi,
sỏch bỏo
c. kết luận

Túm l i: S d ng các phơng tiện và dựng d y h c trong dạy học L ch
s l p 6 v l p 7 c v n d ng trong cỏc ti t d y s em l i k t qu h c t p
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 16 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
cao nh t cho h c sinh v t t c cỏc m t giỏo d ng, giỏo d c v phỏt tri n.
B ng nh ng d ng c tr c quan sinh ng, giỏo viờn s d ng ph ng phỏp t t
nh t giỳp h c sinh t khai thỏc, l nh h i ki n th c, phỏt huy c vai trũ ch th
c a h c sinh trong quỏ trỡnh h c t p.
Nh ng ph ng ti n d y h c khi s d ng trong gi ng d y c n ph i cú s
l a ch n cho phự h p v i n i dung b i d y, phự h p v i trỡnh nh n th c c a
h c sinh, c bi t l nh ng d ng c tr c quan t o n t ng, giỳp h c sinh kh c
sõu, nh k , tỏi hi n l i nh ng ki n th c ó h c.
V ph ng phỏp s d ng: giỏo viờn ph i s d ng tinh t , khộo lộo, ph i
m b o tớnh tr c quan, v a m b o tớnh khoa h c. i u ỏng l u ý l d ng
c tr c quan dự sinh ng n õu c ng khụng th giỳp h c sinh h c t t n u
thi u s ch o t n tỡnh c a giỏo viờn b mụn. V y, v i c ng v l ng i ch
o, h ng d n, ng i giỏo viờn ph i luụn tỏc ng ý th c h c t p c a cỏc em,
ph i kh i d y trong cỏc em s tỡm tũi, ham hi u bi t, s n s ng khỏm phỏ khoa
h c. i u n y quan tr ng v ũi h i nhi u cụng s c lao ng sỏng t o, ý th c
tinh th n trỏch nhi m cao c a m i m t giỏo viờn. Cho nờn, ng i giỏo viờn ph i
n m v ng lý lu n, rốn luy n nõng cao chuyờn mụn nghi p v th ng xuyờn.
Vỡ th i gian cú h n, cựng v i kinh nghi m gi ng d y ch a nhi u nờn tụi
ch m nh d n trỡnh b y quan i m c a mỡnh qua sỏng S d ng các phơng tiện
và dựng d y h c trong dạy học L ch s l p 6 v l p 7 , nh m gúp ph n v o
vi c i m i ph ng phỏp d y h c hi n nay. V i sỏng ki n kinh nghi m n y, tụi
hy v ng s gúp m t ph n nh v o vi c giỳp giỏo viờn v h c sinh tr ng Trung
h c c s H ng Th y núi riờng, cỏc ng nghi p v h c sinh cỏc tr ng b n núi
chung th c hi n ph ng phỏp s d ng dựng d y h c t hi u qu cao h n.

V phớa b n thõn, tụi xin h a s ti p t c phỏt huy nh ng k t qu ó t c
c a vi c th c hi n sỏng ki n kinh nghi m trờn, ng th i khụng ng ng rỳt kinh
nghi m kh c ph c khú kh n nõng cao h n n a ch t l ng d y h c.
D. một số kiến nghị
Th c ra hi n nay trong nh tr ng ó c c p r t nhi u thi t b d y
h c, c bi t l cho cỏc l p 6 và l p 7. Tuy v y, i v i mụn L ch s thỡ cỏc
dựng thi t b cũn quỏ ớt, vỡ v y mu n t c k t qu cao trong b mụn n y
theo tụi c n cú nh ng yờu c u sau :
- Cỏc c quan thi t b tr ng h c c n cú tranh nh v cỏc di tớch l ch s
v di s n v n húa, chõn dung cỏc nhõn v t l ch s cú cụng v i cỏch m ng ho c
cỏc b n treo t ng, l c tr n ỏnh c p v cho nh tr ng, giỳp giỏo
viờn thu n l i h n trong vi c tỡm ki m cỏc dựng d y h c.
- Nh tr ng c n mua m t s t li u, t i li u cú liờn quan n l ch s v
cỏch gi ng d y b mụn L ch s .
- Nh tr ng c n t o i u ki n v chi tr h p lý v chi phớ khi giỏo viờn
t thi t k cỏc dựng d y h c cũn thi u.
- M l p t p hu n b i d ng ki n th c l ch s a ph ng v gi i thi u
cỏc mụ hỡnh t ch c d y h c tốt.
- T ch c cỏc cu c thi sỏng t o v s d ng dựng d y t t c cỏc môn
h c, trong ú cú mụn L ch s .
- Cần xõy d ng phũng h c b mụn trong ú cú nhi u t li u v di tớch
l ch s , h c sinh ch c n qua phũng h c b mụn cú th tham quan cỏc di tớch
l ch s n i ti ng c a t n c v th gi i.
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 17 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
- C n cung c p thờm máy vi tính, Băng Video, cỏc lo i dựng d y h c
nh b n , l c cỏc cu c kh i ngh a, khỏng chi n cỏc kh i, l p v b ng t
li u v cỏc b i h c cú liờn quan m i ti t d y giỏo viờn cú th a v o s

d ng trong m i b i d y.
Trờn õy l m t s kinh nghi m nh c a tụi trong quỏ trỡnh gi ng d y
mụn L ch s , những hiu bi t v kinh nghi m đó ch c ch n khụng trỏnh kh i
nh ng sai sút. R t mong c s gúp ý chõn th nh c a cỏc thầy cô giáo và b n
ng nghi p!
Cu i cựng ch ng cú gỡ h n, xin chõn th nh cảm n t p th giỏo viờn v
h c sinh Tr ng trung h c s s H ng Th y ó giỳp tụi ho n th nh t i
n y. Chõn th nh c m n quý th y cụ cựng b n c ó b chỳt th i gian quý bỏu
n v i t i v xin c ti p thu ý ki n gúp ý c a cỏc ng nghi p./.
Mục lục
A.phần mở đầu
I. Đặt vấn đề
II. nhiệm vụ nghiên cứu
II. Pham vi, đối tợng nghiên cứu
B. Phần nội dung
I. Cơ sở khoa học
II. cơ sở thực tiễn
III. Thực trạng dạy học môn lịch sử ở trờng
trung học cơ sở hồng thủy
IV. một số giảI pháp thực tế trong Sử dụng các
phơng tiện và đồ dựng dạy học trong dạy học
Lịch sử lớp 6 và lớp 7
V. ứng dụng cụ thể trong bài giảng
VI. NHững kết quả đạt đợc sau khi áp dụng đề tài
( sáng kiến kinh nghiệm)
VII. Bài học kinh nghiệm
c. kết luận
D. một số kiến nghị
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 18 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010

Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các phơng tiện và đồ dùng dạy học nhằm nâng
cao chất lợng dạy học môn Lịch sử lớp 6 và lớp 7
ý kiến của Hội đồng khoa học nhà trờng

H ng Th y, ng y 20 thỏng 5 n m 2010
Ng i vi t


Ho ng Th Hi n
Giáo viên: Hoàng Thị Hiền - 19 - Trờng THCS Hồng Thủy
Năm học: 2009-2010

×