Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide di dân và đô thị hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.59 KB, 30 trang )





Di d©n vµ §« thÞ ho¸
Di d©n vµ §« thÞ ho¸
TS. GVC. NguyÔn §¨ng V÷ng
TS. GVC. NguyÔn §¨ng V÷ng
Bé m«n D©n sè häc
Bé m«n D©n sè häc

Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học

Trình bày đ ợc khái niệm và cách phân loại di dân
Trình bày đ ợc khái niệm và cách phân loại di dân

Nêu đ ợc các nguồn số liệu về di dân và chỉ số th ờng
Nêu đ ợc các nguồn số liệu về di dân và chỉ số th ờng
dùng
dùng

Trình bày đ ợc xu h ớng di dân và một số tác động của
Trình bày đ ợc xu h ớng di dân và một số tác động của
di dân.
di dân.

Nêu đ ợc khái niệm, đặc điểm, các vấn đề sức khoẻ
Nêu đ ợc khái niệm, đặc điểm, các vấn đề sức khoẻ
của đô thị hoá trên thế giới và Việt Nam
của đô thị hoá trên thế giới và Việt Nam




Di dân và đô thị hoá đã trở thành một trong những
Di dân và đô thị hoá đã trở thành một trong những
mối quan tâm chính của hầu hết các quốc gia nh thể
mối quan tâm chính của hầu hết các quốc gia nh thể
hiện trong nội dung ch ơng trinh hành động của Hội
hiện trong nội dung ch ơng trinh hành động của Hội
nghị quốc tế về Dân số và phát triển tại Carô năm
nghị quốc tế về Dân số và phát triển tại Carô năm
1994.
1994.

1. Khỏi nim
1. Khỏi nim
về di dân
về di dân
1.1.
1.1.
Định nghĩa di dân:
Định nghĩa di dân:
Biến động dân số bao gồm 2 cấu
Biến động dân số bao gồm 2 cấu
thành cơ bản là biến động tự nhiên (sinh và chết) và biến
thành cơ bản là biến động tự nhiên (sinh và chết) và biến
động cơ học (di biến dộng dân c , có thể diễn ra nhiều lần).
động cơ học (di biến dộng dân c , có thể diễn ra nhiều lần).

Không phải mọi di chuyển của con ng ời đều l di dân.
Không phải mọi di chuyển của con ng ời đều l di dân.


Theo nghĩa rộng:
Theo nghĩa rộng:
di dân là sự chuyển dịch của bất kỳ của
di dân là sự chuyển dịch của bất kỳ của
con ng ời trong một không gian và thời gian nhất định kèm
con ng ời trong một không gian và thời gian nhất định kèm
theo sự thay đổi nơi c trú tạm thời hay vĩnh viễn. Di dân =
theo sự thay đổi nơi c trú tạm thời hay vĩnh viễn. Di dân =
di động dân c .
di động dân c .

Theo nghĩa hẹp:
Theo nghĩa hẹp:
di dân là sự di chuyển dân c từ một đơn vị
di dân là sự di chuyển dân c từ một đơn vị
lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập
lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập
một nơi c trú mới trong 1 khoảng thời gian nhất định. Di
một nơi c trú mới trong 1 khoảng thời gian nhất định. Di
chuyển với việc thiết lập nơi c trú mới.
chuyển với việc thiết lập nơi c trú mới.

Theo Henry S. Shryock: Không nên phân loại là di dân:
Theo Henry S. Shryock: Không nên phân loại là di dân:
thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, kể cả qua lại biên
thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, kể cả qua lại biên
giới.
giới.


Tóm tắt 1 số điểm chung về di dân
Tóm tắt 1 số điểm chung về di dân
:
:

Ng ời di c di chuyển ra khỏi một địa d nào đó đến một nơi
Ng ời di c di chuyển ra khỏi một địa d nào đó đến một nơi
khác sinh sống
khác sinh sống

Ng ời di chuyển bao giờ cũng có những mục đích, họ đến
Ng ời di chuyển bao giờ cũng có những mục đích, họ đến
một nơi nào đó và định c tại đó trong một khoảng thời gian
một nơi nào đó và định c tại đó trong một khoảng thời gian
để thực hiện mục đích đó.
để thực hiện mục đích đó.

Khoảng thời gian ở lại bao lâu là một trong những tiêu chí
Khoảng thời gian ở lại bao lâu là một trong những tiêu chí
quan trọng để xác định di dân.
quan trọng để xác định di dân.

Có thể đ a thêm một số đặc điểm khác: thay đổi các hoạt
Có thể đ a thêm một số đặc điểm khác: thay đổi các hoạt
động sống th ờng ngày, thay đổi các quan hệ xã hội, di dân
động sống th ờng ngày, thay đổi các quan hệ xã hội, di dân
gắn liền với sự thay đổi công việc, nơi làm việc, công việc
gắn liền với sự thay đổi công việc, nơi làm việc, công việc
nghề nghiệp.
nghề nghiệp.


Trong khái niệm về chuyển c , ng ời ta còn phân biệt hai yếu
Trong khái niệm về chuyển c , ng ời ta còn phân biệt hai yếu
tố cấu thành quá trình này là xuất c và nhập c
tố cấu thành quá trình này là xuất c và nhập c

Xuất c là việc di chuyển nơi c trú từ nơi này sang nơi khác,
Xuất c là việc di chuyển nơi c trú từ nơi này sang nơi khác,
quốc gia này sang quốc gia khác để sinh sống tạm thời hay
quốc gia này sang quốc gia khác để sinh sống tạm thời hay
vĩnh viễn. Xuất c có ảnh h ởng đến mọi mặt kinh tế, văn hoá
vĩnh viễn. Xuất c có ảnh h ởng đến mọi mặt kinh tế, văn hoá
- xã hội, nhân khẩu của địa bàn nơi đến cũng nh nơi đi.
- xã hội, nhân khẩu của địa bàn nơi đến cũng nh nơi đi.

Nhập c là việc di chuyển đến một nơi khác, một quốc gia
Nhập c là việc di chuyển đến một nơi khác, một quốc gia
khác. Quá trình này th ờng xuyên bị chi phối bởi nhiều nhân
khác. Quá trình này th ờng xuyên bị chi phối bởi nhiều nhân
tố nh kinh tế, chính trị, xã hội, tôn giáo. Cũng nh xuất c ,
tố nh kinh tế, chính trị, xã hội, tôn giáo. Cũng nh xuất c ,
nhập c có ảnh h ởng quan trọng đến địa bàn đầu đi và đầu
nhập c có ảnh h ởng quan trọng đến địa bàn đầu đi và đầu
đến. Nhập c đóng vai trò quyết định trong việc hình thành
đến. Nhập c đóng vai trò quyết định trong việc hình thành
dân c ở một số quốc gia nh Hoa kỳ, Canada,
dân c ở một số quốc gia nh Hoa kỳ, Canada,
ú
ú
c.

c.

1.2. Phân loại di dân
1.2. Phân loại di dân
a. Theo khoảng cách:
a. Theo khoảng cách:
di dân xa hay gần giữa nơi di và nơi
di dân xa hay gần giữa nơi di và nơi
đến
đến
b. Theo địa bàn nơi đến:
b. Theo địa bàn nơi đến:


- Di dân giữa các n ớc gọi là di dân quốc tế, còn phân ra di dân
- Di dân giữa các n ớc gọi là di dân quốc tế, còn phân ra di dân
hợp pháp, bất hợp pháp, chảy máu chất xám, c trú tị nạn,
hợp pháp, bất hợp pháp, chảy máu chất xám, c trú tị nạn,
buôn bán ng ời qua biên giới.
buôn bán ng ời qua biên giới.
-
Di dân giữa các vùng miền, các đơn vị hành chính trong
Di dân giữa các vùng miền, các đơn vị hành chính trong
một n ớc gọi là di dân nội địa.
một n ớc gọi là di dân nội địa.
Trong hình thức di dân này, còn chia ra di dân nông thôn
Trong hình thức di dân này, còn chia ra di dân nông thôn
-thành thị; di dân nông thôn - nông thôn; di dân đô thị -
-thành thị; di dân nông thôn - nông thôn; di dân đô thị -
nông thôn; di dân đô thị - đô thị.

nông thôn; di dân đô thị - đô thị.

c. Theo độ dài thời gian c trú:
c. Theo độ dài thời gian c trú:
-
Di chuyển lâu dài: các hình thức thay đổi nơi c trú th ờng
Di chuyển lâu dài: các hình thức thay đổi nơi c trú th ờng
xuyên và nơi làm việc: điều động công tác, thoát ly, tìm việc
xuyên và nơi làm việc: điều động công tác, thoát ly, tìm việc
làm mới.
làm mới.
-
Di chuyển tạm thời: vắng mặt không lâu, khả năng quay về
Di chuyển tạm thời: vắng mặt không lâu, khả năng quay về
chắc chắn, ví dụ: đi công tác dài ngày, học tập n ớc ngoài,
chắc chắn, ví dụ: đi công tác dài ngày, học tập n ớc ngoài,
-
Di dân mùa vụ, di chuyển con lắc: dòng di chuyển nông
Di dân mùa vụ, di chuyển con lắc: dòng di chuyển nông
thôn vào thành phố trong những dịp nông nhàn.
thôn vào thành phố trong những dịp nông nhàn.
d. Theo đặc tr ng di dân:
d. Theo đặc tr ng di dân:
-
Di dân có tổ chức: là hiện t ợng di chuyển dân c đ ợc thực
Di dân có tổ chức: là hiện t ợng di chuyển dân c đ ợc thực
hiện theo kế hoạch và các ch ơng trình mục tiêu do Nhà n ớc,
hiện theo kế hoạch và các ch ơng trình mục tiêu do Nhà n ớc,
chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức, chỉ đạo thực hiện
chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức, chỉ đạo thực hiện

(xây dựng vùng kinh tế mới). ở VN, từ 1960 dến 1996, Nhà
(xây dựng vùng kinh tế mới). ở VN, từ 1960 dến 1996, Nhà
n ớc đã thực hiện việc tái định c cho khoảng 6 triệu ng ời (Tây
n ớc đã thực hiện việc tái định c cho khoảng 6 triệu ng ời (Tây
Nguyên & vùng núi phía Bắc).
Nguyên & vùng núi phía Bắc).

-
Di dân bắt buộc hay tình nguyện
Di dân bắt buộc hay tình nguyện
-
Di dân tự phát: di dân không có tổ chức hoặc di dân tự
Di dân tự phát: di dân không có tổ chức hoặc di dân tự
phát đã trở thành một hiện t ợng kinh tế xã hội ở
phát đã trở thành một hiện t ợng kinh tế xã hội ở
VN; mang tính cá nhân do bản thân ng ời di chuyển
VN; mang tính cá nhân do bản thân ng ời di chuyển
hoặc gia đình quyết định nhằm giải quyết công ăn
hoặc gia đình quyết định nhằm giải quyết công ăn
việc làm, giải quyết đời sống.
việc làm, giải quyết đời sống.

1.3. Nguyên nhân của di dân
1.3. Nguyên nhân của di dân

Các yếu tố cơ bản quyết định việc ra đi của ng ời di c :
Các yếu tố cơ bản quyết định việc ra đi của ng ời di c :
*Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm:
*Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm:
-

Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hoà, môi tr ờng
Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hoà, môi tr ờng
sống thuận lợi.
sống thuận lợi.
-
Cơ hội sống thuận tiện, dễ kiếm việc làm, thu nhập cao, điều kiện sinh
Cơ hội sống thuận tiện, dễ kiếm việc làm, thu nhập cao, điều kiện sinh
hoạt ổn định, có triển vọng cải thiện đời sống hơn.
hoạt ổn định, có triển vọng cải thiện đời sống hơn.
-
Môi tr ờng văn hoá - xã hội tốt hơn nơi ở cũ.
Môi tr ờng văn hoá - xã hội tốt hơn nơi ở cũ.
* Các lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi có thể là do:
* Các lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi có thể là do:
-
Điều kiện sống quá khó khăn, thu nhập thấp, khó kiếm việc làm.
Điều kiện sống quá khó khăn, thu nhập thấp, khó kiếm việc làm.
-
Đất canh tác ít, bạc màu, không có vốn và kinh tế để chuyển đổi
Đất canh tác ít, bạc màu, không có vốn và kinh tế để chuyển đổi
ngành nghề, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải thiện đời sống.
ngành nghề, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải thiện đời sống.
-
Mong muốn tìm đến vùng đất hứa có khả năng kiếm việc làm, tăng
Mong muốn tìm đến vùng đất hứa có khả năng kiếm việc làm, tăng
thu nhập, học hành của con cái, muốn cải thiện đời sống.
thu nhập, học hành của con cái, muốn cải thiện đời sống.
-
Do nơi ở cũ bị giải toả, di dời, xây dựng đ ờng sá hay các công trình
Do nơi ở cũ bị giải toả, di dời, xây dựng đ ờng sá hay các công trình

công cộng.
công cộng.



Ngoài ra, còn có những nguyên nhân mang bản
Ngoài ra, còn có những nguyên nhân mang bản
chất xã hội nh ng tồn tại ở cấp cá nhân nh :
chất xã hội nh ng tồn tại ở cấp cá nhân nh :
-
Muốn gần gũi, liên hệ với thân nhân, đoàn tụ gia
Muốn gần gũi, liên hệ với thân nhân, đoàn tụ gia
đình.
đình.
-
Bị mặc cảm, định kiến của xã hội, không muốn ở lại
Bị mặc cảm, định kiến của xã hội, không muốn ở lại
cộng đồng nơi c trú, mong muốn đến nơi ở mới
cộng đồng nơi c trú, mong muốn đến nơi ở mới
nhằm thay đổi môi tr ờng xã hội và xây dựng các
nhằm thay đổi môi tr ờng xã hội và xây dựng các
mối quan hệ xã hội tốt đẹp hơn.
mối quan hệ xã hội tốt đẹp hơn.
-
Tuổi, giới tính, dân tộc, trình độ học vấn, tình trạng
Tuổi, giới tính, dân tộc, trình độ học vấn, tình trạng
hôn nhân, nghề nghiệp, mức thu nhập quyết định
hôn nhân, nghề nghiệp, mức thu nhập quyết định
tính chất tuyển chọn của di dân.
tính chất tuyển chọn của di dân.

1.3. Nguyên nhân của di dân (tiếp theo)
1.3. Nguyên nhân của di dân (tiếp theo)

2. Nguồn số liệu và một số chỉ tiêu về di dân
2. Nguồn số liệu và một số chỉ tiêu về di dân
2.1. Nguồn số liệu:
2.1. Nguồn số liệu:
- Các loại sổ sách liên quan đến sự di chuyển: đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
- Các loại sổ sách liên quan đến sự di chuyển: đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
các cấp, khai báo tạm trú, tạm vắng
các cấp, khai báo tạm trú, tạm vắng
- Tổng điều tra dân số (hỏi về Nơi sinh, Thời gian c trú, Nơi c trú cuối
- Tổng điều tra dân số (hỏi về Nơi sinh, Thời gian c trú, Nơi c trú cuối
cùng, Nơi c trú vào một thời điểm xác định tr ớc đó)
cùng, Nơi c trú vào một thời điểm xác định tr ớc đó)
- Các cuộc khảo sát.
- Các cuộc khảo sát.
2.2. Các chỉ tiêu về di dân:
2.2. Các chỉ tiêu về di dân:
Về số l ợng, có thể ớc tính đ ợc di dân thuần tuý qua ph ơng trình cân bằng
Về số l ợng, có thể ớc tính đ ợc di dân thuần tuý qua ph ơng trình cân bằng
dân số sau:
dân số sau:
NM = (I O) = (P
NM = (I O) = (P
t1
t1
- P
- P
t0

t0
) (B D)
) (B D)
NM (Net Migration): tăng cơ học hay còn gọi là di dân thuần tuý đ ợc
NM (Net Migration): tăng cơ học hay còn gọi là di dân thuần tuý đ ợc
đo bằng sự chênh lệch giữa số ng ời nhập c và xuất c giữa hai thời điểm
đo bằng sự chênh lệch giữa số ng ời nhập c và xuất c giữa hai thời điểm
t
t
0
0
và t
và t
1
1
P
P
t1
t1
và P
và P
t0
t0
: Tổng dân số ở các thời điểm t
: Tổng dân số ở các thời điểm t
1
1
và t
và t
0

0
.
.
I và O: số l ợng nhập c và xuất c giữa 2 thời điểm; (I-O) là tăng cơ học
I và O: số l ợng nhập c và xuất c giữa 2 thời điểm; (I-O) là tăng cơ học
B và D: Tổng số sinh và chết giữa 2 thời điểm; (B - D) là tăng tự nhiên
B và D: Tổng số sinh và chết giữa 2 thời điểm; (B - D) là tăng tự nhiên

Sinh (B)
Tăng tự nhiên
Chết (D)
Nhập c (I)
Tăng cơ học
Xuất c (O)
Các thành phần tăng tr ởng dân số

* Các tỷ suất di dân, bao gồm tỷ suất xuất c và tỷ suất
* Các tỷ suất di dân, bao gồm tỷ suất xuất c và tỷ suất
nhập c , th ờng đ ợc ớc tính qua các công thức sau đây:
nhập c , th ờng đ ợc ớc tính qua các công thức sau đây:

Tỷ suất xuất c :
Tỷ suất xuất c :




O
O



OR= x 1000 %o
OR= x 1000 %o


P
P
O: số ng ời xuất c khỏi địa bàn
O: số ng ời xuất c khỏi địa bàn
P: Dân số trung bình của địa bàn đó.
P: Dân số trung bình của địa bàn đó.
-
Tỷ suất nhập c :
Tỷ suất nhập c :




IR= I/P x 1000%
IR= I/P x 1000%
o
o
I là ng ời nhập c vào địa bàn,
I là ng ời nhập c vào địa bàn,
P là dân số trung bình của địa bàn đó.
P là dân số trung bình của địa bàn đó.

-
Tỷ suất di dân thuần tuý:
Tỷ suất di dân thuần tuý:



I - O
I - O


NMR = x 1000 %
NMR = x 1000 %
o
o


P
P
-
Tỷ suất tổng di dân
Tỷ suất tổng di dân


I + O
I + O


TR = x 1000 %
TR = x 1000 %
o
o


P

P


Theo kết quả suy rộng mẫu 3% (Ban Chỉ đạo Tổng điều tra
Theo kết quả suy rộng mẫu 3% (Ban Chỉ đạo Tổng điều tra
Dân Số và Nhà ở Hà Nội, 2000), tỷ suất di c giữa các tỉnh
Dân Số và Nhà ở Hà Nội, 2000), tỷ suất di c giữa các tỉnh
trong 5 năm tr ớc điều tra là: Tỷ suất nhập c : 28,98%o; tỷ
trong 5 năm tr ớc điều tra là: Tỷ suất nhập c : 28,98%o; tỷ
suất xuất c : 28,95%o, tỷ suất tổng di dân: 57,93%o; tỷ suất
suất xuất c : 28,95%o, tỷ suất tổng di dân: 57,93%o; tỷ suất
di dân thuần tuý: 0,03%o.
di dân thuần tuý: 0,03%o.

3. Xu h ớng và những ảnh h ởng của di dân đến các quá
3. Xu h ớng và những ảnh h ởng của di dân đến các quá
trình Dân số - Kinh tế - Xã hội.
trình Dân số - Kinh tế - Xã hội.
3.1. Xu h ớng của di dân:
3.1. Xu h ớng của di dân:

Trên thế giới, xu huớng di dân từ khu vực kém phát triển đến khu vực
Trên thế giới, xu huớng di dân từ khu vực kém phát triển đến khu vực
phát triển hơn.
phát triển hơn.

Di dân quốc tế diễn ra với c ờng độ lớn hơn di dân trong n ớc. Theo
Di dân quốc tế diễn ra với c ờng độ lớn hơn di dân trong n ớc. Theo
UNDP, thế giới có 150 tr. ng ời di chuyển xuyên quốc gia. Châu
UNDP, thế giới có 150 tr. ng ời di chuyển xuyên quốc gia. Châu

á
á
, Mỹ
, Mỹ
Latin lên Bắc Mỹ; châu Phi đến Tây
Latin lên Bắc Mỹ; châu Phi đến Tây
â
â
u,châu
u,châu
á
á
sang Trung Đông.
sang Trung Đông.

Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu h ớng v ợt quá
Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu h ớng v ợt quá
khuôn khổ biên giới quốc gia.
khuôn khổ biên giới quốc gia.

Xu h ớng di c giữa các n ớc trong nội tại 1 khu vực lại diễn ra mạnh hơn
Xu h ớng di c giữa các n ớc trong nội tại 1 khu vực lại diễn ra mạnh hơn
giữa các châu lục.
giữa các châu lục.

Di c bất hợp pháp: tị nạn, xuất cảnh buôn bán
Di c bất hợp pháp: tị nạn, xuất cảnh buôn bán

Buôn bán ng ời, nhất là phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục.
Buôn bán ng ời, nhất là phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục.


Tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế đối với di dân
Tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế đối với di dân

Nới giãn đô thị, di chuyển dân c từ trung tâm ra ngoại vi, từ những nơi
Nới giãn đô thị, di chuyển dân c từ trung tâm ra ngoại vi, từ những nơi
tập trung dân c đông sang nơi th a hơn, dòng di chuyển nông thôn
tập trung dân c đông sang nơi th a hơn, dòng di chuyển nông thôn
thành thị gia tăng
thành thị gia tăng



các quốc gia đang phát triển là quá trình hồi c của những ng ời đã di c
các quốc gia đang phát triển là quá trình hồi c của những ng ời đã di c
ra thành phố hay thoát ly.
ra thành phố hay thoát ly.

3.2 nh h ởng của di dân đến các quá trình
3.2 nh h ởng của di dân đến các quá trình
Dân số Kinh tế Xã hội.
Dân số Kinh tế Xã hội.
a.
a.
Di dân với dân số:
Di dân với dân số:





- Trên toàn thế giới, di dân không làm ảnh h ởng đến số l
- Trên toàn thế giới, di dân không làm ảnh h ởng đến số l
ợng dân số nh ng đối với từng địa bàn, từng n ớc, di dân có
ợng dân số nh ng đối với từng địa bàn, từng n ớc, di dân có
ý nghĩa hết sức quan trọng.
ý nghĩa hết sức quan trọng.


- Di dân có tác động trực tiếp đến quy mô dân số, các cơ
- Di dân có tác động trực tiếp đến quy mô dân số, các cơ
cấu tuổi và giới tính của dân số cũng chịu ảnh h ởng.
cấu tuổi và giới tính của dân số cũng chịu ảnh h ởng.
- Di dân còn gián tiếp tác động đến các quá trình sinh, chết
- Di dân còn gián tiếp tác động đến các quá trình sinh, chết
và hôn nhân.
và hôn nhân.
- Di dân từ nông thôn ra thành thị nói chung làm giảm mức
- Di dân từ nông thôn ra thành thị nói chung làm giảm mức
sinh ở khu vực đầu đi.
sinh ở khu vực đầu đi.

b. Di dân với các vấn đề Kinh tế Xã hội:
b. Di dân với các vấn đề Kinh tế Xã hội:

Di dân có ảnh h ởng không nhỏ trong việc phân phối lại lực l
Di dân có ảnh h ởng không nhỏ trong việc phân phối lại lực l
ợng sản xuất, nguồn lao động theo lãnh thổ và khu vực kinh
ợng sản xuất, nguồn lao động theo lãnh thổ và khu vực kinh
tế. Thái độ, hành vi, phong tục tập quán, thói quen của con
tế. Thái độ, hành vi, phong tục tập quán, thói quen của con

ng ời đ ợc bảo l u mang đến nơi c trú mới.
ng ời đ ợc bảo l u mang đến nơi c trú mới.
*
*
Các ảnh h ởng tích cực:
Các ảnh h ởng tích cực:
-
Đóng góp tích cực vào tăng tr ởng ktế, phát triển sản xuất.
Đóng góp tích cực vào tăng tr ởng ktế, phát triển sản xuất.
-


Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một
quốc gia.
quốc gia.
-
Tập trung nguồn lực phát triển tại một số vùng nhất định.
Tập trung nguồn lực phát triển tại một số vùng nhất định.
-
Phát triển, khai sáng nhiều vấn đề văn hoá, xã hội.
Phát triển, khai sáng nhiều vấn đề văn hoá, xã hội.
-
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm
nghèo.
nghèo.

*
*

Các ảnh h ởng tiêu cực
Các ảnh h ởng tiêu cực

Di dân nông thôn - đô thị có thể dẫn đến việc bỏ
Di dân nông thôn - đô thị có thể dẫn đến việc bỏ
hoang đồng ruộng, bỏ phí nhiều tiềm năng nông
hoang đồng ruộng, bỏ phí nhiều tiềm năng nông
nghệp, thiếu vắng lực l ợng sản xuất, lực l ợng lao động
nghệp, thiếu vắng lực l ợng sản xuất, lực l ợng lao động
trẻ khoẻ trong độ tuổi sung mãn nhất đã thoát ly khỏi
trẻ khoẻ trong độ tuổi sung mãn nhất đã thoát ly khỏi
quê h ơng. Dòng di dân này gây sức ép cơ sở hạ tầng,
quê h ơng. Dòng di dân này gây sức ép cơ sở hạ tầng,
vấn đề nhà ở, an ninh trật tự, tệ nạn xã hội, ktế, giáo
vấn đề nhà ở, an ninh trật tự, tệ nạn xã hội, ktế, giáo
dục và y tế.
dục và y tế.

Di dân quốc tế không có tổ chức và bất hợp pháp đe
Di dân quốc tế không có tổ chức và bất hợp pháp đe
doạ trật tự an ninh, ktế, xã hội và thậm chí thể chế
doạ trật tự an ninh, ktế, xã hội và thậm chí thể chế
chính trị của nhiều n ớc cũng nh ảnh h ởng tới các mối
chính trị của nhiều n ớc cũng nh ảnh h ởng tới các mối
quan hệ quốc tế, an ninh khu vực. Vấn đề ng ời tị nạn,
quan hệ quốc tế, an ninh khu vực. Vấn đề ng ời tị nạn,
chảy máu chất xám đang là vấn đề đau đầu nhiều
chảy máu chất xám đang là vấn đề đau đầu nhiều
chính phủ và các nhà lãnh đạo, đặc biệt những n ớc
chính phủ và các nhà lãnh đạo, đặc biệt những n ớc

chậm và đang phát triển.
chậm và đang phát triển.

4. §« thÞ ho¸
4. §« thÞ ho¸


ô th bao ph trái t nhi u h n ta t ng”Đ ị ủ đấ ề ơ ưở
ô th bao ph trái t nhi u h n ta t ng”Đ ị ủ đấ ề ơ ưở
-
Ba ph n tr m di n tích t li n trên h nh tinh chúng ta ầ ă ệ đấ ề à
Ba ph n tr m di n tích t li n trên h nh tinh chúng ta ầ ă ệ đấ ề à
thu c v các th nh ph , th xã. Con s n y ã t ng ít ộ ề à ố ị ố à đ ă
thu c v các th nh ph , th xã. Con s n y ã t ng ít ộ ề à ố ị ố à đ ă
nh t 150% so v i các c tính tr c ây ấ ớ ướ ướ đ
nh t 150% so v i các c tính tr c ây ấ ớ ướ ướ đ
-
§·
§·
xác nh c 75.000 khu dân c ô th riêng bi t đị đượ ư đ ị ệ
xác nh c 75.000 khu dân c ô th riêng bi t đị đượ ư đ ị ệ
trên to n c u. Nhi u vùng trong s ó liên k t v i nhau. à ầ ề ố đ ế ớ
trên to n c u. Nhi u vùng trong s ó liên k t v i nhau. à ầ ề ố đ ế ớ
Ch ng h n, Tokyo, th nh ph l n nh t v i di n tích ẳ ạ à ố ớ ấ ớ ệ
Ch ng h n, Tokyo, th nh ph l n nh t v i di n tích ẳ ạ à ố ớ ấ ớ ệ
30.000 kilomét vuông, c t o nên t h n 500 khu đượ ạ ừ ơ
30.000 kilomét vuông, c t o nên t h n 500 khu đượ ạ ừ ơ
nh c n i li n. V m t phân lo i, ch có kho ng đị ư ố ề ề ặ ạ ỉ ả
nh c n i li n. V m t phân lo i, ch có kho ng đị ư ố ề ề ặ ạ ỉ ả
24.000 ô th có dân s t 5.000 ng i tr lên. đ ị ố ừ ườ ở

24.000 ô th có dân s t 5.000 ng i tr lên. đ ị ố ừ ườ ở



4.1. Khái niệm đô thị hoá
4.1. Khái niệm đô thị hoá

Đô thị hoá: là quá trình hình thành và phát triển các
Đô thị hoá: là quá trình hình thành và phát triển các
thành phố.
thành phố.



Sự gia tăng số l ợng và quy mô các thành phố về diện tích
Sự gia tăng số l ợng và quy mô các thành phố về diện tích
cũng nh dân số. làm thay đổi t ơng quan dân số đô thị và
cũng nh dân số. làm thay đổi t ơng quan dân số đô thị và
nông thôn; vai trò chính trị-kinh tế-văn hoá của thành
nông thôn; vai trò chính trị-kinh tế-văn hoá của thành
phố; môi tr ờng sống
phố; môi tr ờng sống

Đô thị hoá là một khái niệm rộng, bao hàm cả nội dung
Đô thị hoá là một khái niệm rộng, bao hàm cả nội dung
di dân nông thôn-thành thị. Di dân nông thôn-thành thị là
di dân nông thôn-thành thị. Di dân nông thôn-thành thị là
một yếu tố quan trọng làm tăng dân số thành thị, tuy
một yếu tố quan trọng làm tăng dân số thành thị, tuy
nhiên còn còn có 2 yếu tố khác nữa là tăng tự nhiên bởi

nhiên còn còn có 2 yếu tố khác nữa là tăng tự nhiên bởi
chính dân thành thị và mở rộng địa giới các thành phố
chính dân thành thị và mở rộng địa giới các thành phố
nữa.
nữa.

Tiêu chí phân loại đô thị ở Việt nam
Tiêu chí phân loại đô thị ở Việt nam

Là trung tâm tổng hợp, chuyên ngành, trung tâm hành
Là trung tâm tổng hợp, chuyên ngành, trung tâm hành
chính có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội
chính có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội
của vùng lãnh thổ nhất định
của vùng lãnh thổ nhất định

Quy mô dân số thấp nhâts là 4.000 ng ời (vùng núi có thể
Quy mô dân số thấp nhâts là 4.000 ng ời (vùng núi có thể
thấp hơn)
thấp hơn)

Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp từ 60% trở lên trong tổng
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp từ 60% trở lên trong tổng
số lao động, là nơi sản xuất và dịch vụ th ơng mại hàng
số lao động, là nơi sản xuất và dịch vụ th ơng mại hàng
hoá phát triển.
hoá phát triển.

Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng
Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng

phục vụ dân c đô thị.
phục vụ dân c đô thị.

Mật độ dân c đ ợc xác định theo từng loại đô thị phù hợp
Mật độ dân c đ ợc xác định theo từng loại đô thị phù hợp
với đặc điểm của từng vùng.
với đặc điểm của từng vùng.


Việt nam có 5 loại đô thị từ loại 1 đến loại 5. Cũng
Việt nam có 5 loại đô thị từ loại 1 đến loại 5. Cũng
theo tiêu chí này, tỷ lệ đo thị hoá ở Việt nam năm
theo tiêu chí này, tỷ lệ đo thị hoá ở Việt nam năm
1999 là 23,5%
1999 là 23,5%

Tỷ lệ dô thị hoá:
Tỷ lệ dô thị hoá:


U UR: tỷ lệ đ
U UR: tỷ lệ đ


thị hoá
thị hoá
UR= x 100 U: dân số thành thị
UR= x 100 U: dân số thành thị



P P: dân số trung bình
P P: dân số trung bình

×