Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

slide quy mô phân bố và cơ cấu dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 37 trang )


Quy m«, ph©n bè vµ c¬
cÊu d©n sè

Mục tiêu:

Sau bài học sinh viên có khả năng:

1.Nêu và phân tích đặc tr ng tổng quát về quy mô,
phân bố và cơ cấu dân số.

2.ặc điểm về quy mô, phân bố và cơ cấu dân số
Việt nam và một số quốc gia.

3.Phân tích đ ợc cơ cấu dân số và xu h ớng thay đổi
cơ cấu dân số trong t ơng lai dựa vào tháp dân số.

1. Quy m« vµ gia t ng dă ân số

Quy mô dân s : T ng s dân sinh s ng (c trú) trong ố ổ ố ố ư
nh ng vùng lãnh th nh t nh t i 1 th i i m xác ữ ổ ấ đị ạ ờ đ ể
nh.đị

V o u n m, gi a n m, cu i n m, ta có th tính à đầ ă ữ ă ố ă ể
c s l ng ng i c trú ho c hi n có trong đượ ố ượ ườ ư ặ ệ
nh ng vùng lãnh th .ữ ổ

Quy mô DS l i l ng không th thi u trong DSH, à đạ ượ ể ế
trong vi c xác nh nhi u th c o ch y u nh ệ đị ề ướ đ ủ ế ư
m c sinh, m c ch t, di dânứ ứ ế


Quy mô DS còn l m t th c o quan tr ng cho vi c à ộ ướ đ ọ ệ
ho ch nh phát tri n KT, giáo d c & y tạ đị ể ụ ế


Không ch d ng l i quy mô DS t i 1 th i i m, ỉ ừ ạ ạ ờ đ ể
m ph i tính toán quy mô DS trung bình trong à ả
nh ng kho ng th i gian xác nhữ ả ờ đị

DS trung bình n m ă

Trong ó:đ
 P: Dân s trung bình n mố ă
P
0
: Dân s u n mố đầ ă
P
1
: Dân s cu i n mố ố ă
2
10
PP
P
+
=


Dân s u n m v cu i n m có th quy ố đầ ă à ố ă ể
nh l ng y 1/1 c a hai n m liên ti p, ho c đị à à ủ ă ế ặ
DSTB có th tính theo DS c a ng y 1 tháng ể ủ à
7.



Ph ng trình gia t ng dân s (s ng i):ươ ă ố ố ườ
Px = Pn - P1 = (S - C) + (N – X)
Trong ó:đ

Px: S dân gia t ng t u k n cu i kố ă ừ đầ ỳ đế ố ỳ

P1: Dân s u kố đầ ỳ

Pn: Dân s cu i kố ố ỳ

S: S sinhố

C: S ch tố ế

N: S nh p cố ậ ư

X: S xu t cố ấ ư


Ví d : ụ Gia t ng dân s Vi t nam t n m ă ố ệ ừ ă
1979 n n m 1989 (tính theo tri u dân) đế ă ệ
64,4 52,7 = (16,3 4,3) + (0,1 0,4) = 11,7 (tri u – – – ệ
dân)


Công th c tính t l t ng dân s trung bình n m ứ ỷ ệ ă ố ă
trong m t th i k :ộ ờ ỳ


Trong ó: đ

r
p
: T l t ng dân s trung bình h ng n mỷ ệ ă ố à ă

P
1
, P
n
: Dân s trung bình n m u v cu i th i ố ở ă đầ à ố ờ
kỳ

t
1
, t
n
: M c th i gian n m u v n m cu i c a th i ố ờ ă đầ à ă ố ủ ờ
kỳ

Ví d : ụ
%100
)(
11
1
×


=
Ptt

PP
r
n
n
p
2,2%100
7.52)19791989(
7,524,64



=
p
r

Bảng 1: Quy mô dân số Việt nam và tỷ lệ tăng dân số
trung bình hàng năm qua các thời kỳ
Năm Quy mô DS Tỷ lệ gia tăng DS (%)
1926 17.100.000 1.86
1943 22.150.000 3.06
1960 30.172.000 3.93
1979 52.742.000 2.16
1989 64.412.000 2.10
1999 76.323.000 1.70
2005 83.119.000 1.26
2006 84.155.800 1.26

2. Phân bố dân cư

S li u DS c n c thu th p, tính toán phân chia ố ệ ầ đượ ậ

theo các vùng a lý, vùng kinh t , n v h nh đị ế đơ ị à
chính

Ng i ta có th bi t vùng n y ông dân, vùng kia ườ ể ế à đ
th a dân. ư


S phân b dân c : phân chia t ng DS theo các a ự ố ư ổ đị
b n h nh chính ho c các khu v c a lý v KT. à à ặ ự đị à
S phân b n y c xem xét d a v o m t ự ố à đượ ự à ậ độ
dân s c a m i vùng (ng i/kmố ủ ỗ ườ
2)
.

VN: t ng DS c chia theo các n v h nh ổ đượ đơ ị à
chính, nh t nh, th nh ph , qu n, huy n (64 ư ỉ à ố ậ ệ
t nh/th nh, kho ng 700 huy n). Theo NGTKYT ỉ à ả ệ
2006, n v có s dân l n nh t n c ta l Tp đơ ị ố ớ ấ ướ à
HCM 6,105 tr. ng i, Thanh hoá: 3,680 tr.; H n i: ườ à ộ
3,216 tr.

S
P
PDMDDS =)(
P: tổng số dân
S: Tổng diện tích

Dân số và mật độ dân số của một số tỉnh, thành phố năm 2005
Tỉnh/ Thành phố Dân số (nghìn người) Mật độ dân số
(người/km

2
)
Hà Nội 3216,7 3490
Hà Tây 2543,5 1157
Thái Bình 1865,4 1206
Bắc Kạn 301,5 62
Thanh Hóa 3680,4 330
Nghệ An 3064,3 186
Kon Tum 383,1 40
TP Hồ Chí Minh 6105,8 2909

Vùng Tỷ lệ
%
đất đai
Tỉ lệ %
dân số
Mật độ DS
(người/km
2
)
100 1979 1989 1999 1979 1989 1999
Cả nước
Trong đó
100 100 100 100 160 195 231
1. Vùng núi
trung du Bắc
bộ
16,4 15,3 15,9 17,15 79 103 126
2.Đồng bằng
sông Hồng

8,6 21,7 21,4 19,39 633 784 898
3. Bắc Trung
Bộ
11,3 13,8 13,5 13,11 136 167 195
4. Duyên hải
miền Trung
9,4 11,0 10,5 11,17 123 148 179
5. Tây Nguyên 13,9 2,9 3,9 4,02 26 45 73
6. Đông Nam
Bộ
10,8 11,9 12,3 16,65 265 333 434
7. Đồng bằng
sông Cửu Long
29,6 23,4 22,4 21,14 299 259 408

Năm Thành thị (% DS) Nông thôn (% DS)
1976 20,6 79,4
1979 19,2 80,8
1985 19,0 81,0
1989 20,3 79,7
1994 19,9 80,1
1999
*
23,4 76,5
2004
**
26,50 73,50
2005
**
26,88 73,12

2006
**
27,12 72,88
Nguồn: Niên giám thống kê các năm.

Năm 2005 (triệu ng.) Thành thị (%) Nông thôn(%)
Toàn thế giới 6477 47 53
Anh 60,1 89 11
Nga 143,0 73 27
Mỹ 296,5 79 21
Châu Phi 906 36 64
Australia
20,4 91 9
Nhật Bản 127,7 79 21
Trung Quốc 1303,7 37 63
Việt Nam 83,1 27 73

3. CƠ CẤU DÂN SỐ

C c u DS l s phân chia t ng DS c a m t n c ơ ấ à ự ổ ủ ộ ướ
hay m t khu v c th nh các nhóm, hay các b ph n ộ ự à ộ ậ
theo m t hay nhi u tiêu th c c tr ng n o ó. ộ ề ứ đặ ư à đ
Các tiêu th c c tr ng ch y u c dùng ứ đặ ư ủ ế đượ để
phân chia l : gi i tính, tu i, tình tr ng hôn à ớ độ ổ ạ
nhân, dân t c, tôn giáo, trình v n hoá, ngh ộ độ ă ề
nghi p, ệ

Trong các tiêu th c n y, ứ à c c u theo tu i v ơ ấ độ ổ à
theo gi iớ l hai c tr ng c b n c a dân s v à đặ ư ơ ả ủ ố à
hay c dùng nh tđượ ấ



Trong dân s h c, tu i c tính b ng s ố ọ ổ đượ ằ ố
tu i tròn hay s l n sinh nh t ã qua. Ví ổ ố ầ ậ đ
d :ụ

-Tr m i sinh n ch a tròn 12 tháng tu i: ẻ ớ đế ư ổ
0 tu iổ

-Tr t tròn 12 tháng tu i n ch a tròn 24 ẻ ừ ổ đế ư
tháng tu i l : 1 tu iổ à ổ

-M t ng i sinh 15 tháng 1 n m 1980, thì ộ ườ ă
n ng y 14 tháng 1 n m 2005 c tính l đế à ă đượ à
24 tu i, n ng y 16 tháng 1 n m 2005 c ổ đế à ă đượ
tính l 25 tu i.à ổ


Phân chia theo t ng tu i (m t n m), nhóm tu i ừ độ ổ ộ ă ổ
(th ng l 2 n m, 5 n m, 10 n m), v các kho ng ườ à ă ă ă à ả
tu i (d i tu i lao ng: 0 - 15 tu i, trong tu i ổ ướ ổ độ ổ độ ổ
lao ng 15 - 60 tu i, trên tu i lao ng: t 60 tu i độ ổ ổ độ ừ ổ
tr lên) ở

T l nam ho c n trong t ng s dân:ỷ ệ ặ ữ ổ ố
%100×=
P
P
SR
m

m


T l gi i tính nỷ ệ ớ ữ
%100×=
P
P
SR
f
f


T sỷ ố gi i tínhớ c a dân s l s l ng nam ủ ố à ố ượ
tính cho 100 n trong to n b dân s . T s ữ à ộ ố ỷ ố
n y th ng dao ng trong kho ng 95 105à ườ độ ả –

%100×=
f
m
P
P
SR


Ví d tính toán t l gi i tính, ch s chênh ụ ỉ ệ ớ ỉ ố
l ch gi i tính n m 2005 (theo s li u c a ệ ớ ă ố ệ ủ
niên giám th ng kê 2005)ố

T s gi i tính ỷ ố ớ


T l nam trong t ng dân sỉ ệ ổ ố


65,96100
42260100
40846200
=×=SR
%15,49100
83106300
40846200
=×=SPm

Năm Tổng
dân số
(1000)
Cơ cấu giới Tỷ
lệ
giới
tính
Tỷ
số
giới
tính
Chênh lệch
giới tính
Nam
(1000)
Nữ
(1000)
Chênh lệch

tuyệt đối
(1000)
Tỷ lệ
chệnh
lệch
1979 52.742 25.880 27.161 49,1 95,3 - 1581 1,86%
1989 64.405 31.333 33.072 48,6 94,7 - 1739 2,70%
1999 76.328 37.519 38.809 49,2 96,7 - 1290 1,69%
2005 83.106 40.846 42.260 49,1 96,6 - 1414 1,70%
Chỉ số giới tính qua các thời kỳ (TCTK. Hà Nội, 1991. Kết quả Tổng Điều tra
Dân số 1999. Niên giám thống kê 2005)


T s gi i tính khi sinh c a nhi u t nh nu c ta ỷ ố ớ ủ ề ỉ ớ
t ng m t cách b t th ng, ví d nh t nh H i ă ộ ấ ườ ụ ư ỉ ả
D ng, t s gi i tính khi sinh t ng m c báo ươ ỷ ố ớ ă ở ứ
ng, t n con s 120.5, B c Ninh 119.6. độ đạ đế ố ắ

Dân s tr : T l tr em 0 - 14 tu i trên 35%ố ẻ ỷ ệ ẻ ổ
T l ng i trên 60 tu i ít h n 10%ỷ ệ ườ ổ ơ

Dân s gi : T l tr em 0 - 14 tu i ít h n 20%ố à ỷ ệ ẻ ổ ơ
T l ng i trên 60 l n h n 10%ỷ ệ ườ ớ ơ


T s ph thu c trong dân s :ỷ ố ụ ộ ố

L t s gi a nh ng ng i tu i không l m à ỷ ố ữ ữ ườ ở độ ổ à
vi c trong dân s , th ng l tu i 0-14 v t ệ ố ườ à độ ổ à ừ
trên 65 tu i (có n i tính trên 60 tu i). ổ ơ ổ


T s ph thu c dân s tr 0-14:ỷ ố ụ ộ ố ẻ
%100
6415
140
140
×=



P
P
DR

Tỷ số phụ thuộc dân số già > 65:
%100
6415
65
65
×=

+
+
P
P
DR

×