(FDI)
i hc Kinh t
LuKinh t Th gi kinh t Quc t
: 60 31 07
ng dn: TS. Phan Hu Thng
o v: 2013
Abstract: H th c tin v
nh tranh c
doanh nghip FDI t
h tht v thc tr
nh tranh cp FDI ng c
nghii vi s n kinh t c xut mt s gim
c cc tic
n ngh xua Tnh
mt s gi
doanh nghip cc v
thi gian ti.
Keywords: Kinh t i ngoi; c cnh tranh; Doanh Nghip; c tip
Content
M
1. p thit c
c
. ,
,
(FDI)
,
.
2.
n v dng FDI ca Vit
u v c cnh tranh ca
p FDI tc s kinh t u v
.
Tri qua nhiu c hii ch ng kt v
vi dng ngun vi th
nh tranh
c u v
(FDI)
i,
kt qu u c p n
v th c th
m mi ca lu
3. Mm v u
3.1. Mu
Vi mc ctnh
c bip n i mp tu kin
i nhp ch u ca lu
- u h tht v thc trng hong sn xut kinh doanh
cp FDI ti tnh n 2006 2011m v
c cnh tranh c c kinh nghi
nghi
- xut mt s gin ngh nhc cnh tranh
nghip na ca t.
c mm v nghu ca lu
- H th c tin v
cnh tranh cp
chung doanh nghip FDI tnh ;
- P h thng, chi tit v thc trng nh
n
cnh tranh cp FDI ;
- ng ca i vi s phn kinh t c;
- xut mt s gic c
vc ti
- Kin ngh xut a Tnh mt s gi trong
qu
cnh tranh cho p c phc v
Ttrong thi gian ti.
4.
4.2
c cnh tranh cdoanh nghic ti
tn 2006 n tc nhiu
n FDI t c nhiu d
u, s dng tng hp nhi u
nhau nhm bo cho kt qu n, cht ch
u ch y
- Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
- Phương pháp điều tra, quan sát.
- Phương pháp nghiên cứu văn bản.
- Phương pháp thống kê, so sánh.
- Phương pháp logic.
- Phương pháp phân tích và tổng hợp.
- Phương pháp chuyên gia
6.
- H thng h n v
nh tranh ca doanh nghi
nh tranh cp FDI
-
nh tranh cp FDI t
ng cp FDI i vi s n kinh t ca t
- xut mt s kin ngh tham khng trong qung sn
xuc cp na ca tnh
- Lui liu tham khn tr doanh nghin qu
n v c cnh tranh ca doanh nghip.
n m u, kt lun, ph lu tham kho, lu g
C1: .
C2:
.
Gic cp FDI t
t s g c cp na ca Tnh.
C 1
1.1.
.
1.1.1. m
cnh tranh
1.1.1.1.Các quan niệm về cạnh tranh
Theo từ điển trực tuyến định nghĩa:
Cu tranh chng l
c s tn ti, sc li nhuna v, s
phng hay nhng th
Theo quan điểm triết học:
Cng t n quan h gi t
ng si vu ki
Theo quan điểm kinh tế chính trị:
C kinh t gia nhng ch th trong nn sn xu
nht nhu kin thun li trong sn xu ho t
c nhiu lt cho
1.1.1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh.
N
1.1.1.3. Các quan niệm về các cấp độ năng lực cạnh tranh
* Năng lực cạnh tranh quốc gia
* Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp
* Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ
1.1.2.
1.2.
ng tc cnh tranh ca doanh nghiu kin
t quynh s tn ti ca doanh nghing.
1.2.1.
t u t trong ni b ca doanh nghinh
ng ti vic cng c ng cao
t
1.2.1.1. Nhâ
̣
n thư
́
c chung cu
̉
a ngươ
̀
i lao đô
̣
ng trong doanh nghiê
̣
p
1.2.1.2. Quản trị doanh nghiệp
1.2.1.3. Sự sẵn sàng của các nhân tố đầu vào
1.2.1.4. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
1.2.1.5. Các chính sách, chiến lược của doanh nghiệp
1.2.2. u t
c cnh tranh ca doanh nghip
u t
1.2.2.1. Người cung ứng các đầu vào
1.2.2.2. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
1.2.2.3. Sản phẩm thay thế
1.2.2.4. Rủi ro
1.2.2.5. Sự thay đổi các yếu tố kinh tế – xã hội
1.2.2.6. Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng
1.2.2.7. Các chính sách và biện pháp kinh tế vĩ mô
1.2.2.8. Năng lực cạnh tranh quốc gia
1.3.
1.3.1. T chc ca doanh nghim
Nhi hc cho rng mt t chc mnh quynh t
trong mi hong ca t chc a t chc quan trn m.
1.3.2. co
Mt doanh nghip mun ho c ph
i vng, chiu khii hong ca
doanh nghip.
1.3.3. T l
,
. u t quan tr
doanh nghic chic .
1.3.4. S n, ci tii mi hc ng d thc tin sn xut, kinh
doanh
S n, ci tii m
chc t
n,
i tii mi.
1.3.5. Cht vt cht, k thut
vt cht, k thuu t rn t
ng, h th thng cung cng,
h th sn xu
1.3.6. p
u t rt quan tr m lc ca doanh nghip mnh,
y .
1.3.7. Chng sn phm
Chng sn phu t cu cc cnh tranh ca
sn phc cnh tranh ca sn phm u t cc cnh tranh ca
. Ch chng sn phm
thm m- v sinh, k thu .
1.3.8. Th phn ca doanh nghip
Th phn th sn php chi
phn bng doanh s a doanh nghip chia cho tng doanh s ca th ng hay th
phn bng s sn pha doanh nghip chia cho tng sn ph ca th ng.
1.3. sung ca doanh nghip
ng ca doanh nghi c cnh tranh ca
t
chc sn xut kinh doanh tt, s dng tn lc, gim t
i gian.
1.3.10. G a doanh nghip
ng h n u
bn b n, ho, ha doanh nghip,
ng doanh nghic bin.
C 2
G Y
2.1.
2.1.1.1. Vị trí địa lý, địa điểm đầu tư
t Tnh thung bHng, n trm
Bc B i - H- H - QuTnh ng bng
ni 6 Tnh: tnh Bc Ninh
tnh H tnh
tnh . Tng di6 37.300 t mt
28 c t ch
gm 9 huy.
2.1.1.2. Đặc điểm về kinh tế, nguồn nhân lực
a. Kinh tế nông nghiệp
S n kinh t ng CNH u kin v ngu
li c ch bin phm t ng, v
c ch bin th n xu
dch v phc v cho nhu cn ca khu v
b. Kinh tế công nghiệp
n vi t c trong nh
ng trong vin vTnhc bin FDI.
c. Kinh tế dịch vụ
i, dch v n mng
m ch v ch v
o hin tn,
t kh
d. Đặc điểm về dân số, nguồn nhân lực
Nng bHch s Tnh
m i/Km2 cao gp 4,6 ln ma c c
gp 1,3 ln mng bng, chim khong
12,65% Tnh.
ng trong tui hi700.512 i chim 61,6 ca Tnh
c trong nn kinh t qum tui.
2.1.1.3. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng - dịch vụ đầu tư
Sau gn 2Tnh, h th h tng cYm mi giao
tp, ci
ti rt nhi c mt phn nhu cn kinh t -
hi.
2.1.1.4. Chính sách, thủ tục hành chính với FDI
a. Chính sách ưu đãi đầu tư
b. Thủ tục hành chính đối với FDI
2.1.2. ng ci vn kinh t - i c
2.1.2.1. Tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
2.1.2.2. Tác động của FDI đến kim ngạch xuất khẩu.
hi
t khu, ching
xut khu ca Tnh vi t cao, nh y nhanh t tr xut khu trong GDP ca
Tnh. N2006, xut khu chim 18,87% 11 con s i
28,96% GDP.
ng hp t S K hoTnh xut
khu c2006 115,91 tri2011 con s
i 379,79 tri3,27 ln).
T ng xut kh ca doanh nghip FDI thi k 2006
2.1.2.3. Các tác động khác
a) Chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lý.
b) Tạo việc làm và nâng cao năng suất lao động.
c) Liên kết kinh tế giữa các ngành công nghiệp địa phương với các doanh nghiệp đầu tư
nước ngoài.
d) Tạo nguồn thu ngân sách.
2.2. N
Nlc cnh tranh cdoanh nghip FDI ti
: vn hou th ng a chn th ng m, chin
c kinh doanh, nc qun l, nguc, cu & vn sn phm
mt .
2.2.1. Vn ca doanh nghip
Gn 2006 c tii
tng s vc hin.
ng vi gian qua tn t -
- c
T n bn v
n ht Bn nht ti 57 d
n th hai vi 80 d u l
c vi 40 d
2.2.2. Hiu qu sn xut kinh doanh cdoanh nghip FDI .
Hiu qu sn xut kinh doanh doanh nghip
,
, trng nhi nhun ca doanh nghip.
a ho dng vn
. Gn 2006 2011, ndoanh thu t hong sn
xut kinh doanh cdoanh nghip dng doanh thu thun
thc t i trong . T
14,76%.
2.2.3. Hou th a chn th ng m
Hou th a chn th ng mp FDI
ng. So v a doanh
nghiu qu t phn hong
n lc cnh tranh ca doanh nghip FDI.
2.2c qu
N p c cao trong qu u
. H c theo k hoch, kh ng, nhanh nhy vi nhng thay
i ca m b tin v s i c
ng kinh doanh: th ch, luth u ch
sn xudoanh
v kia sn
phngh, k t c nhng yu t n
thng th nh tranh
.
2.2.5. Nguc ng)
.
,
.
Thu nhp vi ng 2,5 4.5 triu
i mc thu nhp, vi
m vc cn tc cnh
th ng.
2.2
t b m
cao (37,6%), tuy chim t trng nh
(56,3%)
trong .
, 6.1%
.
u n sn phm mi (R&D)
Q105
FDI
FDI
trong .
2.3.
2.3.1.
Thư
́
nhất,
.
.
. ,
.
Thư
́
hai,
FDI
hiu qu cao trong vic chic
xut khu .
.
Thư
́
ba , i nh mi ,
,
.
.
Thư
́
tư,
FDI
.
trong doanh ngh
.
y cnh tranh trong ni b nn kinh t
nh tranh
.
Thư
́
năm,
FDI. ,
.
Thư
́
sa
́
u,
, .
Thư
́
ba
̉
y,
,
t
c doanh
.
,
.
Thư
́
nhất, về quy mô vốn cu
̉
a dư
̣
a
́
n . S ng v d
t.
Thư
́
hai, về công nghê
̣
va
̀
sa
̉
n phâ
̉
m .
,
. .
Thư
́
ba, cơ cấu đầu tư. ,
, phth
hin s p dn ca khu v
,
100%
.
Thư
́
tư, những bất cập tồn tại của các khu công nghiệp. Chi
p n.
Thư
́
năm, quan hê
̣
lao đô
̣
ng .
.
, .
Thư
́
sa
́
u, về thi
̣
trươ
̀
ng tiêu thu
̣
.
. ,
,
,
.
C 3
GIC CP FDI
T T S
A CA TNH
3.1. Gi p FDI.
- a t
Một là, minh bạch hóa và tạo ra khung pháp lý thuận lợi;
Hai là, thực hiện kịp thời Chính sách ưu đãi thuế;
Ba là, ban hành và thực hiện các chính sách ưu đãi phù hợp;
Bốn là, xây dựng các chương trình trợ giúp các doanh nghiệp FDI ở Tỉnh;
Năm là, luôn quan tâm, gặp gỡ, trao đổi với lãnh đạo các doanh nghiệp để thấy được tâm
tư, nguyện vọng;
Sáu là, có chính sách động viên khen thưởng kịp thời.
doanh nghip FDI c
Một là, sử dụng lợi thế cạnh tranh của DN;
Hai là, đổi mới công nghệ, giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm;
Ba là, mở rộng về quy mô vốn đầu tư;
Bốn là, đa dạng hóa hình thức đầu tư;
Năm là, đẩy mạnh hoạt động marketing, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu
thụ;
Sáu là, đổi mới tổ chức quản lý, giải quyết các tồn tại trong quan hệ lao động trong DN;
Bảy là, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong DN;
Tám là, xây dựng văn hoá DN.
3.2. Gi vi vic cp na ca tnh
.
c v doanh nghip
3.2.1.1. Nâng cao nhận thức
3.2.1.2. Hiện đại hóa hệ thống tổ chức, quản lý của doanh nghiệp
3.2.1.3. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
3.2.1.4. Nâng cao và quản lý tốt chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
3.2.1.5. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu và triển khai
3.2.1.6 Nâng cao chất lượng sản phẩm
3.2.1.7. Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn của doanh nghiệp
3.2.1.8. Xây dựng và phát triển thương hiệu của doanh nghiệp
3.2.1.9. Phát triển thị phần của doanh nghiệp
c v c (gi
3.2.2.1. Nhà nước cần có quy hoạch phát triển các ngành một cách hợp lý
3.2.2.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật của Nhà nước
3.2.2.3. Hoàn thiện các chính sách kinh tế
Mt s n hon:
- Chính sách tài chính:
- Chính sách thương mại:
- Chính sách cạnh tranh:
3.2.2.4. Đẩy mạnh việc sắp xếp lại các doanh nghiệp
3.2.2.5. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng
3.2.2.6. Đầu tư nhiều hơn nữa cho giáo dục và đào tạo, khoa học – công nghệ và nghiên
cứu – triển khai
KT LUN
Nhu th k tnh ng thi phi mt
vi nhic to lc bit phi mt vi s cnh tranh gay gt v xut khu, v thu
c ti Tnh c trong khu vc.
Trong bi c
hin nay v ,
ca
. Do vy, vic tic hi “Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” nh c kinh
nghim, cng hn ch n tc cnh tranh t p FDI
trong Tnh, s c tin lc cnh tranh ca
p Tnh c cnh
tranh ca Tnh. Nh , a ch hp dn i v
quc t.
References
1 Ngc Anh (1998), Liên doanh và đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Nxb c.
2Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng kinh tế ở
Việt Nam, Nxb Khoa h thui.
3 Giáo trình Kinh tế quốc tế, Nxb i hc Kinh t Qu
4. B K hoBáo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt
Nam.
5. B K hoChính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài trong tiến trình
hội nhập kinh tế quốc tế, u hi tho quc t v Vit Nam sp WTO.
6. B K ho- 2010), Báo cáo tổng kết tình hình thu hút đầu tư, Cc
i, Vit Nam.
7Đánh giá tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đến
chuyển dịch cơ cấu kinh tế Tỉnh Hưng Yên, T th gii.
8. Cc thtNiên giám thống kê hàng năm của Tỉnh từ năm
2006 – 2011, Nxb Th
9Giáo trình Kinh tế học quốc tế, Nxb Th
10 nh (1999), Công nghiệp hóa - hiện đại hóa: phát huy lợi thế so sánh, kinh
nghiệm của các nền kinh tế đang phát triển ở Châu Á, Nxb Quc gia.
11 nh (2003), Kinh tế đối ngoại, Xu hướng điều chỉnh chính sách ở một số nước
Châu Á trong bối cảnh toàn cầu hóa và tự do hóa, Nxb th gii.
12. Hc vin Quan h quc t (1996), Đầu tư trực tiếp của các công ty xuyên quốc gia ở
các nước đang phát triển, Nxb Quc gia.
13c (1997), Giáo trình Đầu tư nước ngoài, Nc.
14. Nguyn TrĐầu tư trực tiếp nước ngoài với công nghiệp hóa, hiện đại
hóa ở Việt Nam, Nxb Khoa hi.
15 (2000), Đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ công nghiệp hóa ở
Malaysia - Kinh nghiệm đối với Việt Nam, Nxb Th gii.
16 (2001), Đầu tư quốc tế, Nxb i hc Qui.
17. S k hoBáo cáo hàng năm về tình hình thu hút FDI
của Tỉnh từ 2006 - 2011.
18. Trn Su (2005), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa,
ng i.
19. Nguyng (2003), Một số xu hướng phát triển chủ yếu hiện nay của nền kinh
tế thế giới, Nxb Khoa hc - i.
20. Nguyn NgMột số vấn đề kinh tế toàn cầu hiện nay, Nxb Th gii.
21n (2000), Tạo việc làm cho người lao động qua đầu tư trực tiếp nước
ngoài vào Việt Nam, Nxb Th
22. tQuy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
Tỉnh đến năm 2010 và một số định hướng đến năm 2020.
23. Nguyn Trng Đầu tư trực tiếp nước ngoài với công cuộc công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Khoa hi.
24. Barro, R.J. and Sala-i- -Hill,
Cambridge, MA.
25. Freeman,
26. Grossman, G. and Helpman,
27. Lall,
countr
28. Michael,
Press, New York.
29. Michael,
York.
Website:
30.
31.
32.
33.
34.