Phim Extra English Tập 16
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, = Đây là câu chuyện của
Bridget và Annie,
00:17 - who share a flat in London. = Họ cùng sống trong một căn hộ ở
London.
00:19 - And the boys next door, = Và các chàng trai phòng bên
00:20 - Nick, and his friend Hector,from Argentina. = Nick, và người bạn
Hector đến từ Argentina.
00:24 - Annie loves Hector, and Hector loves Annie. = Annie yêu Hector,
và Hector yêu Annie.
00:27 - And Bridget and Nick are going out,most of the time. = hầu hết
thời gian Bridget và Nick đi chơi
00:31 - So, will the happy couples stay together? = Vậy, Có phải các cặp
đôi hạnh phúc sẽ ở bên nhau ?
00:35 - Find out in Extra. = Cùng Tìm hiểu trong Extra nhé
01:09 - Chocolate mousse! = Sô cô la mousse!
01:12 - Peanut butter! = Bơ đậu phộng!
01:16 - Strawberry yogurt. = Sữa chua dâu tây.
01:18 - Nice. = Tuyệt.
01:43 - Sorry, Annie. Exams. I forgot! = Xin lỗi, Annie. Các kỳ thi. Anh
quên mất!
01:46 - I won't make a sound. = Anh sẽ không nói nhiều nữa.
02:19 - Sorry, Annie. I = Xin lỗi, Annie. I.
02:39 - Hector! Stop. = Hector! Dừng lại.
02:41 - Do not eat that apple. = Đừng ăn quả táo đó.
02:46 - Sorry. You want it, Annie? = Xin lôi. Em muốn nó, Annie?
02:48 - No, Hector! It's too noisy! = Không, Hector! Nó quá ồn ào!
02:52 - I am trying to revise! = Em đang cố để chỉnh sửa lại !
02:54 - My exams in next week! = Các kỳ thi của em vào tuần tới!
02:58 - I need some classical music. = Em cần ít nhạc cổ điển.
03:04 - Sorry, Annie, I = Xin lỗi, Annie, Anh.
03:39 - Help! = Cứu!
03:40 - Annie! = Annie!
03:43 - Help! = Cứu Anh!
03:46 - Help! = Cứu anh!
03:51 - Annie? = Annie?
03:54 - Annie! = Annie!
03:56 - Why is Hectorhanging out of the window? = Tại sao Hector đang
treo ngoài cửa sổ?
04:01 - Poor Hector! = tội nghiệp Hector!
04:08 - - Hector, are you OK? - Yeah. = - Hector, cậu ổn chứ? - Ừ.
04:11 - The window is dirty. = Cửa sổ bị bẩn.
04:15 - Well, then, it's a jobfor a window cleaner, not you! = Ah, nó là
công việc của người lau cửa sổ, không phải anh!
04:19 - Hey, guys, look at these! = Này, các cậu, nhìn này!
04:22 - It's pictures of my makeover! = Đó là hình ảnh của trang điểm của
tớ!
04:25 - What is a makeover? = Trang điểm là gì?
04:28 - It's when they use make- up to turn this = Đó là khi họ trang
điểm thành thế này
04:34 - into this! = vào đây!
04:38 - Just joking! = Chỉ đùa thôi!
04:41 - Bridget, they're fantastic! = Bridget, chúng thật tuyệt vời!
04:43 - You look like a film star! = Bạn trông giống như một ngôi sao
điện ảnh!
04:46 - Cameron Diaz, watch out! = Xem ra! giống Cameron Diaz !
04:49 - Were you wearing lots of makeup? = Em đã phải trang điểm rất
nhiều ?
04:53 - No. = Không.
04:56 - Anyway, what are they for? = Nhưng những điều này là để làm
gì?
04:58 - Well, Nick wants to bea Hollywood movie star = Vâng, Nick
muốn trở thành ngôi sao Hollywood
05:02 - and if he can do it, I can do it! = và nếu anh ấy có thể làm, tôi cũng
có thể làm!
05:06 - Really? = Thật chứ?
05:08 - You are going to tell George Ducas about me? = Em sẽ nói với
George Ducas về anh?
05:12 - What, the George Ducas,the Hollywood director? = Gì, George
Ducas,đạo diễn Hollywood?
05:17 - You're going to tell himwhat a great actor I am? = Anh sẽ nói với
ông ấyAnh là một diễn viên tuyệt vời thế nào?
05:22 - Oh, Victoria! = Oh, Victoria!
05:25 - Thank you so much! = Cảm ơn em rất nhiều!
05:29 - How can I thank you? = Làm thế nào anh có thể cảm ơn em?
05:39 - Can't anyone else do it? = Bất cứ ai khác không thể làm điều đó?
05:44 - Yes! Of courseI want you to tell George about me! = Có! Tất
nhiênAnh muốn em nói với George về anh!
05:49 - No problem. = Không vấn đề gì.
05:52 - See you later. = Gặp em sau.
05:53 - Ciao. = chào
05:57 - That was my friend, Victoria Yallop,the really good actress. = Đó
là bạn của tôi, Victoria Yallop,nữ diễn viên tốt bụng.
06:02 - Yeah, she's a really good actress. = Vâng, cô ấy là một nữ diễn
viên thực sự tốt.
06:05 - Nick, darling! = Nick, Ạnh yêu!
06:10 - Well, guess what? = Well, đoán được gì không?
06:14 - She's going to tell George Ducas,the Hollywood director, all about
you. = Cô ấy sẽ nói với George Ducas,đạo diễn Hollywood, tất cả về anh.
06:21 - - Yeah! How did you know?- Lucky guess. = - Ừ! Làm sao mọi
người biết?- Đoán mò.
06:25 - And what do you have to do for her? = Và anh phải làm những gì
cho cô ấy?
06:29 - Nothing. = Không có gì.
06:32 - She wants meto look after something for her. = Cô ấy muốn
tôiChăm sóc vài thứ gì đó cho cô ấy.
06:59 - Victoria Yallop. Nick is expecting me. = Victoria Yallop. Nick
đang đợi tôi.
07:03 - Nick, darling! = Nick, anh yêu!
07:06 - This must be so much trouble for you! = Điều này chắc phải mang
nhiều rắc rối cho anh!
07:10 - No problem. No problem at all. = Không vấn đề gì. Không vấn đề
gì cả.
07:12 - Sweet! OK, three rules. = Thật đáng yêu! OK, ba quy tắc.
07:15 - No meat, clean underpants in the morningand in bed by eight. =
Không ăn thịt, giặt sạch quần lót vào buổi sángđi ngủ lúc 8h
07:23 - Now meet = Và bây giờ là cuộc hội ngộ.
07:25 - Where are you? = Ở đâu rồi?
07:27 - Come here! = Vào đây !
07:40 - Nick, meet Lucas. = Nick, gặp Lucas.
07:43 - Lucas, say hello to Uncle Nicky- Wicky! = Lucas, chào Bác
Nicky-Wicky đi !
07:48 - Hi. = Hi.
07:51 - Good joke! = Trò đùa thú vị!
07:54 - Well, I must dash. = Vâng, tôi phải đi ngay.
07:57 - George is waiting for me. = George đang chờ đợi tôi.
08:01 - Don't worry, Nick,I'm going to tell him all about you! = Đừng lo
lắng, Nick,Em sẽ nói với ông ấy tất cả về anh!
08:08 - Lucas, be a good boyfor Uncle Nicky- Wicky! = Lucas hãy làm
cậu bé tốtvới Bác Nicky-Wicky!
08:18 - Don't tell me. = Đừng nói với tôi.
08:20 - Nightmare On Elm Street. = Ác mộng trên phố Elm.
08:24 - Goodbye, darlings! Goodbye! = Tạm biệt, tình yêu! Tạm biệt!
08:30 - I'm hungry. = Con đói.
08:39 - Nick? = Nick?
08:41 - What is going on? = Điều gì đang xảy ra vậy?
08:46 - Victoria's au pairhas run off with the postman. = Cặp đôi Victoria
và Au đã chạy trốn người đưa thư.
08:53 - So? = Bởi vậy?
08:55 - So, she's got no one to look after Lucas. = Vì vậy, cô ấy không có
ai chăm sóc Lucas.
09:01 - So, why can't she look after her own son? = Vậy, tại sao cô ta
không thể chăm sóc con trai mình?
09:05 - Becauseshe's going to meet George Ducas. = Bởi vìcô ấy sắp gặp
George Ducas.
09:11 - - Where?- New York. = - Ở đâu?- New York.
09:13 - - New York?- She'll be back tomorrow! = - New York?- Cô ấy sẽ
trở lại vào ngày mai!
09:16 - Tomorrow? = Ngày mai?
09:23 - He's very sweetbut what about my exams? = Thằng bé rất đáng
yêunhưng còn kỳ thi của em thì sao?
09:27 - He won't be a problem.You won't even notice him. = Nó sẽ không
vấn đề gì.Em sẽ không chú ý dến thằng bé.
09:31 - We'd better not. = Chúng tôi có thể không tốt hơn.
09:58 - Hector! Stop. = Hector! Dừng lại.
10:10 - Say hello to Uncle Nicky- Wicky! = Chào Bác Nicky-Wicky!
10:34 - Annie, have you seen these? = Annie, cậu đã nhìn thấy những thứ
này chưa?
10:37 - You showed me earlier. = Cậu đã cho tớ xem rồi.
10:39 - No. = Không.
10:41 - Look. = Nhìn.
10:44 - It's that that child! = Là nó thằng bé đó!
10:49 - What's that noise? = Tiếng ồn gì thế?
10:52 - Lucas is playing ball. = Lucas đang chơi bóng.
10:54 - Oh, is he? = Oh, là nó ư?
11:07 - You've made me do that. = Cô khiến cháu làm thế.
11:16 - He's on my bike! = Nó ngồi trên xe đạp của tôi!
11:18 - I know. Just don't go in the bathroom. = Tớ biết. Cô đừng vào
trong nhà tắm đấy.
11:46 - I said don't go in the bathroom. = Tớ đã nói đừng vào nhà tắm mà.
11:50 - And I don't know what he's donewith the toilet paper. = Và tớ
không hiểu nó đã làm gì vớivới giấy vệ sinh.
12:01 - Poor Charley. = Tội nghiệp Charley.
12:09 - I'm hungry. = Cháu đói .
12:11 - Nick, where have you been? = Nick, anh đã ở đâu?
12:14 - Shopping for Lucas. = Mua sắm cho Lucas.
12:18 - Nick, you must take control of him. = Nick, anh phải kiểm soát
được thằng bé.
12:22 - Baby, I'm trying! = Trẻ con mà, anh đang cố gắng!
12:25 - Nick, I'm trying to work. = Nick, em đang cố gắng để làm việc.
12:27 - I'm trying to revise for my exams. = Em đang cố để ôn tập cho kỳ
thi của em.
12:40 - OK, OK. Very nice, Lucas. = OK, OK. hay lắm, Lucas.
12:44 - Maybe later? = Có lẽ để sau?
12:47 - I know. Let's play games. = Tôi biết. Chơi game với nó đi
12:52 - - I've got Twister Great. = - Tôi đã có Twister Tuyệt.
12:57 - Oh, OK, boys versus girls. = Oh, OK, Nam đấu với nữ.
13:37 - So, I'll just move my left foot over to you. = Vậy, Anh sẽ chỉ di
chuyển chân trái qua em.
13:44 - It is stuck! = Nó mắc kẹt rồi!
13:45 - OK, I'll move my hand. = OK, Tớ sẽ di chuyển tay.
13:50 - Hey, I can't move! = Này, tớ không thể di chuyển!
13:52 - Nor can I! = em cũng không thể!
13:54 - What's happening? = Vấn đề gì thế?
13:56 - Lucas? What have you done? = Lucas? Cháu đã làm những gì?
14:00 - Lucas, come here! = Lucas, lại đây!
14:04 - Lucas! Come on! = Lucas! Nào!
14:09 - Lucas! = Lucas!
14:12 - Please. = Xin cháu đấy.
14:36 - I'm going to tell him all about you! = Tôi sẽ nói với anh tất cả về
bạn!
14:50 - I'm hungry. = Tôi đang đói.
15:30 - Hi, Lucas! Where have you been? = Hi, Lucas! Cháu đã ở đâu?
15:32 - To the zoo. = Đến sở thú.
15:34 - - Where's Nick?- He had to take the penguin back. = - Chú Nick
đâu?- Chú ấy phải đi bắt chim cánh cụt về.
15:38 - - The penguin?- Yeah. It must have fallen into my bag. = - Chim
cánh cụt?- Ừ. Nó cần phải rơi vào túi của cháu.
16:02 - What are you listening to? = Cháu đang nghe gì vậy?
16:08 - I said, what are you listening to? = Chú nói, Cháu đang nghe gì
thế?
16:14 - Dog Puppy Dog. = Chó Puppy
16:16 - Can I listen? = Chú nghe được không?
16:25 - This is good! = Bài này hay quá!
17:02 - Sorry! = Xin lỗi!
17:03 - Hector! = Hector!
17:04 - Lucas! Come here! = Lucas! Lại đây!
17:13 - Lucas, why are you so = Lucas, tại sao cháu
17:19 - Hey, that's me! = Này, đó là chú!
17:24 - Lucas, do you want to be like me?A news reporter? = Lucas, cháu
có muốn trở thành người như chúMột phóng viên tin tức?
17:31 - Well, to be a good news reporter = Well, trở thành một phóng viên
tin tức tốt
17:33 - you have to do everything exactly as I do. = cháu phải làm mọi thứ
chính xác như chú làm.
18:01 - All good newsreaders brush their teeth. = Tất cả người đọc tin tốt
dánh răng của họ.
18:06 - Check. = Kiểm tra.
18:08 - Comb their hair. = Chải tóc họ.
18:10 - Check. = Kiểm tra.
18:12 - - And say good night I'm hungry. = - Và nói chúc ngủ ngon
Cháu đói.
18:16 - Check. Good night. = Kiểm tra. Chúc ngủ ngon.
18:21 - Goodnight, sugar plum. = Chúc ngủ ngon, mận đường.
18:26 - Haven't you got a girlfriend, Lucas? = Cháu không có bạn gái à,
Lucas?
18:30 - Girls are wonderful, especially Bridget. = Cô gái tuyệt vời, đặc
biệt là Bridget.
18:35 - Girls are yuck, especially Bridget. = Con gái thật bẩn thỉu, đặc biệt
là Bridget.
18:39 - Yeah, well, anyway, time for bed. = Ừ, dù sao, đã tời giờ đi ngủ.
18:43 - Nick, thank you for a lovely day. = Nick, cảm ơn chú vì một ngày
tuyệt vời.
18:46 - Well, that's OK, little fellow. = Oh, ok, thành viên nhí.
18:51 - We'll have more fun tomorrow. Night night. = Bọn chú còn nhiều
trò vui ngày mai. Ngủ ngon.
19:09 - Sweet kid! = Sao nó có thể làm thế?
19:18 - How does he do that? = Sao thằng bé làm được thế?
20:12 - I've had enough of you, you little = Tao đã quá đủ rồi thàng bé
20:25 - Now, sweetie, that was very good! = Bây giờ, dễ thương quá, thật
tuyệt!
20:30 - But Auntie Bridget thinksyou should stretch more like this! =
Nhưng Auntie Bridget nghĩ rằngcháu nên vươn tay dài hơn như thế này!
20:38 - Would you like a cup of tea? = Anh có muốn một tách trà?
21:15 - Hi, Nick! = Hi, Nick!
21:16 - This is Joe. He was just telling meabout window cleaning. = Đây
là Joe. Anh ấy chỉ nói với emvề việc lau cửa sổ.
21:22 - So I see! = Vậy đấy tôi biết!
21:29 - So, you want my girlfriend, do you? = Vì vậy, anh thích bạn gái
của tôi, phải không?
21:40 - Thanks, Lucas! = Cảm ơn, Lucas!
21:44 - Nick, Joe, stop! = Nick, Joe, dừng lại!
21:47 - No! He started it! = Không! hắn khơi mào mà!
21:52 - Nick, what are you doing? = Nick, anh đang làm gì?
21:58 - Electric shocks! = Điện giật!
22:00 - Check! = Kiểm tra!
22:02 - How do you do that? = Sao cháu làm được thế ?
22:05 - Poor Joe! = tội nhiêp Joe!
22:08 - I haven't paid him! Joe! = Em trưa trả tiền cho anh ấy! Joe!
22:13 - Has Bridget just run offwith the window cleaner? = Bridget đã
chạy đivới người lau cửa sổ?
22:17 - Yep! = Vâng!
22:19 - Cuckoo! Anybody home? = Cúc cu! Có ai ở nhà không?
22:23 - Lucas, my darling, I'm back!Give your mummy a hug! = Lucas,
con yêu, mẹ đã vềÔm mẹ cái nào!
22:29 - - How was George?- Wonderful! = - George thế nào rồi?- Tuyệt
vời!
22:32 - So, did you tell George about, you know? = Vậy, em nói với
George về, em biết đấy?
22:37 - You know? = Anh biết?
22:39 - What? = Gì?
22:41 - Did you tell George Ducas about me? = Em đã nói với George
Ducas về anh?
22:45 - What a good actor I am. = Anh là một diễn viên giỏi thế nào.
22:49 - I'm so sorry, darling. = Em rất xin lỗi, anh yêu.
22:51 - I completely forgot! = Tôi hoàn toàn quên mất!
22:54 - It was all so exciting! = Nhưng tất cả !rất thú vị!
22:58 - Lucas, you're going to have a new daddy! = Lucas, con xắp có một
người cha mới!
23:03 - George and I are going to be married. = George và tôi xắp kết
hôn.
23:06 - I'm going to be Mrs George Ducas. = Tôi sẽ thành bà George
Ducas.
23:09 - Hey! That meansyou are going to be Lucas Ducas! = Hey! Điều đó
nghĩa làxắp thành Lucas Ducas!
23:15 - Lucas, come with meand meet your new daddy. = Lucas, đi với
mẹvà gặp cha mới của con.
23:21 - See? Girls are yuck! = Thấy chưa? con gái thật bẩn thỉu!
23:35 - Next time in Extra = Đón xem tập Extra tiếp theo
23:37 - Bridget gets a new computer, = Bridget có chiếc máy tính mới,
23:40 - the boys get competitive, = các chàng trai tranh dành nhau,
23:43 - and Annie gets a surprise. = và Annie có một điều bất ngờ.