Phim Extra English tập 17
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, Họ cùng sống trong một căn
hộ ở London.
00:19 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
00:19 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from Argentina.
= và các chàng trai phòng bên cạnh, Nick và người bạn của anh là Hector
đến từ Argentina.
00:24 - Annie and Hector are dating = Annie và Hector đang trong giai
đoạn hẹn hò
00:26 - and Bridget and Nick were dating, but that's history. = Bridget và
Nick cũng đã hẹn hò, nhưng là chuyện cũ thôi
00:32 - Now all Nick wants is a job, a babe or a motorbike. = Bây giờ tất
cả Nick muốn là một công việc, một đứa bé hoặc một chiếc xe máy.
00:37 - He's not fussy. = Anh ấy không kén chọn.
00:39 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:18 - Oh, darling, no. I'll die without you. = Oh, em yêu, không. Anh sẽ
chết nếu ko có em.
01:23 - He's Robert. He ran away with Jenny. = Ông ta là Robert. Ông ta
đã bỏ chạy với Jenny.
01:26 - Oh, no! = Ồ, không!
01:27 - That's why she can't marry Lionel. = Đó là lý do tại sao cô ta
không thể kết hôn với Lionel.
01:30 - That is so sad. - I know. = -Điều đó rất buồn. - Tôi biết.
01:34 - But doesn't Jenny know that Lionel is her brother? = Nhưng Jenny
không biết rằng Lionel là Anh trai cô ấy sao?
01:39 - She had a car accident. = Cô ấy đã bị tai nạn ô tô.
01:42 - She can't remember. = Cô ấy không thể nhớ.
01:44 - That is terrible! = Điều đó thật khủng khiếp!
01:48 - Quick, quick, quick, quick! = Nhanh, nhanh, nhanh, nhanh!
01:50 - Go on! Kick it! Kick it! = Nào! Đá nó! Đá nó!
01:53 - Football! Hi, boys. = Bóng đá! Hi, Chào các chàng trai.
01:56 - Hi, Bridget. - Hi, Bridget. = - Hi, Bridget. - Hi, Bridget.
01:58 - I need your help. - Sure. What is it? = - Em cần các anh giúp -
Chắc rồi. Gì vậy?
02:02 - I'm going to buy a new computer for work. = Em chuẩn bị mua
chiếc máy tính mới cho công việc.
02:06 - I know everything about computers. = Anh biết mọi thứ về máy
tính.
02:08 - Great! = Tuyệt vời!
02:10 - I need one with a lot of gigabytes, good RAM memory, = Em cần
1 cái với dung lượng lớn, bộ nhớ RAM tốt,
02:15 - all the software compatibility and the top processor. = Tất cả các
phần mềm tương thích và vi sử lý tốt nhất.
02:23 - Maybe this one? = Có thể là cái này?
02:26 - No, this one hasn't got what she wants. = Không, cái này không có
những gì cô ấy muốn.
02:30 - And you understand what she wants? = Vậy anh hiểu những gì cô
ấy muốn?
02:34 - Yeah. You don't? = Uh. Anh không hiểu à?
02:40 - Of course I do. - Well, so do I. = - Tất nhiên tôi làm được. - Oh,
vậy tôi làm.
02:45 - So? Have you decided which one? = Vậy? Các anh đã quyết được
cái nào chưa?
02:52 - Who's going to pay for it? = Ai sẽ trả tiền đây?
02:54 - It's for work, so they'll pay for it. = Nó dùng cho công việc, nên
học sẽ thanh toán.
02:58 - This one, then. - This one is the most expensive. = - Cái này này. -
Cái này đắt nhất đấy.
03:03 - It's a nice colour. = Nó là cái có mầu đẹp.
03:06 - Well = OH
03:07 - It has everything you want. = Nó có mọi thứ em muốn.
03:10 - Do you think more SDI sockets, or the analogue input? = Anh có
nghĩ nó nhiều cổng giao tiếp SDI hoặc cổng vào tương tự không?
03:16 - Forget it. I'll order it now. = Uh quên cái đó đi. Em sẽ đặt nó luôn.
03:51 - Come on, come on! = Thôi nào, thôi nào!
03:58 - What are you doing out here? = Cậu đang làm gì ngoài này vậy?
04:00 - Waiting for my examination results. = Đang chờ kết quả thi của
tớ.
04:03 - Your results are arriving today? = Hôm nay có kết quả của cậu à?
04:07 - What have you done to Teddy? = Cậu đã làm gì với Teddy vậy?
04:11 - Brad Pitt is much more handsome than Teddy. = Brad Pitt đẹp trai
hơn Teddy nhiều.
04:29 - Where is it? = Nó đâu rồi?
04:32 - Bill, bill, nothing, nothing, bill = Hóa đơn, hóa đơn, không có gì,
không có gì, hóa đơn
04:57 - It's not my examination results. = Nó không phải kết quả thi của
tớ.
04:59 - It's from the landlady. = Nó là của bà chủ nhà.
05:01 - It says we are too noisy. = Nó nói rằng chúng ta quá ồn ào.
05:05 - Noisy? She's written to the wrong apartment. = Ồn ào á? Bà ấy gửi
văn bản nhầm căn hộ rồi.
05:16 - We're never noisy. = Chúng ta không bao giờ ồn ào.
05:31 - My new computer's here! = Máy tính mới của em đây!
05:34 - Well, Nick? Open it. = Vâng, Nick? Mở nó.
05:38 - Why me? - Nails. = - Tại sao lại là anh? - Móng tay.
06:00 - Anything else? = Có gì khác không?
06:02 - Well, it's a very big box. = Vâng, nó là một cái hộp rất lớn.
06:08 - What's that? = Gì thế?
06:11 - I think it's the instructions. = Anh nghĩ nó là hướng dẫn.
06:13 - Great. Have fun. = Tuyệt vời. Chúc vui vẻ.
06:17 - Wait! Where are you going? = Chờ đợi! Em đi đâu vậy?
06:18 - Shopping. = Mua sắm.
06:21 - You'd better have finished when I get back. = Tốt hơn các anh nên
hoàn thành khi em quay về.
06:24 - Better have finished what? = Tốt hơn nên hoàn thành gì?
06:27 - Installing the computer. = Cài đặt máy tính.
06:30 - You do know everything about computers, don't you? = Anh biết
mọi thứ về máy tính, phải không?
06:41 - No problem. = Không vấn đề.
06:46 - The instructions are all in English. = Tất cả hướng dấn đề bằng
tiếng Anh.
06:50 - Look Hector, here's a Spanish version. = Nhìn này Hector, đây
là bản tiếng Tây Ban Nha.
07:00 - Yes = uh
07:09 - Right, let's do it. = Phải, cùng làm thôi.
07:12 - Or don't you know how to do it? = Hoặc cậu không biết làm thế
nào phải ko?
07:15 - I could do it with my eyes closed! = Tôi có thể làm với đôi mắt
nhắm ?
07:21 - Well, instructions are for girls! = Oh, hướng dẫn là dành cho phái
nữ!
08:23 - Oh, yeah! = Oh, yeah!
08:26 - I am the man! = Tớ là đàn ông thực thụ!
08:29 - Yeah, but I did all the work. = Uh, nhưng tớ đã làm tất cả mọi
việc.
08:32 - You? I did it. = Cậu ư? Tớ đã làm nó.
08:35 - I am the computer king. = Tớ là vua máy tính.
08:38 - Yeah? - Yeah. = - Ừ? - Ừ.
08:41 - You think you can beat me? - I already did. = - Cậu nghĩ rằng bạn
có thể đánh bại tôi? - Tôi đã làm xong.
08:46 - Computers are easy. = Máy tính là dễ mà.
08:49 - How about a real challenge? = Vậy một thánh thức thật sự thì sao
nhỉ?
08:52 - Whatever challenge you like. = Bất cứ điều gì thách thức cạu
muốn.
08:55 - Right = Được
08:59 - Man Olympics. Challenge One. = Người đàn ông Olympics. Có 1
thách thức.
09:03 - Who can put the most marshmallows in his mouth? = Ai có thể đặt
hầu hết các kẹo dẻo trong miệng?
09:08 - Marsh - mallows. = - Kẹo dẻo.
09:11 - Look. One. - One. = - Nhìn này. Một. - Một.
09:15 - Two. - Two. = - Hai. - Hai.
09:16 - Three. - Three. = - Ba. - Ba.
09:18 - Four. - Four. = - Bốn. - Bốn.
09:36 - I'm going to buy a new computer for work. = Tôi sẽ mua một máy
tính mới cho công việc.
09:47 - No, this one hasn't got what she wants. = Không, cái này không có
nhứng gì cô ấy muốn.
09:51 - And you understand what she wants? = Và cậu hiểu cô ấy muốn
gì?
10:01 - Come on, come on! = Thôi nào, thôi nào!
10:10 - Where is it? = Nó ở đâu?
10:12 - How about a real challenge? = Làm thế nào về một thách thức thật
sự?
10:24 - One. - One. = - Một. - Một.
10:36 - Well, instructions are for girls! = Vâng, hướng dẫn dành cho các
cô gái!
11:02 - What's that? Love letters? = Điều gì vậy? Thừ tình à?
11:04 - No, I've got all the letters delivered to this building. = Không, Tớ
đã nhận tất cả thư giao cho tòa nhà này.
11:09 - You've got the neighbours' letters? = Cậu đã nhận thư của hàng
xóm?
11:12 - I'm sure my examination results are here. = Tớ chắc chắn kết quả
thi của tớ ở đây.
11:15 - Where are the boys? = Các chàng trai đâu rồi?
11:22 - They've installed my computer! = Họ đã cài đặt máy tính của tớ!
11:24 - I think so. = Tớ nghĩ vậy.
11:35 - Is that normal? - Bridget! = - Nó bình thường chứ? - Bridget!
11:43 - Nick? Hector? = Nick? Hector?
11:49 - What are you doing? = Các anh đang làm gì?
11:52 - Man Olympics. Challenge Two. = Đàn ông Olympics. Hai thách
thức.
11:55 - What kind of a challenge? = Loại thánh thức gì vậy?
11:58 - Who can go the longest without you know = Ai có thể đi dài
nhất mà không em biết đấy
12:05 - Falling down? Sneezing? Jumping? = Rơi xuống? Hắt hơi? Nhảy?
12:09 - No, no. Without going = Không, không. Mà không đi
12:13 - Without doing = Mà không làm
12:19 - You want to spend a penny? = Các anh có muốn tiêu một xu
không?
12:22 - Spend a penny? I don't want to go shopping! = Chi tiêu một xu?
Tôi không muốn đi mua sắm!
12:25 - No, no, no. She means = Không, không, không. Ý cô ấy là
12:28 - Stop thinking about your challenge and follow me. = Ngừng suy
nghĩ về thách thức của anh và theo em.
12:39 - Maybe I've passed! = Có lẽ tôi đã đậu!
12:55 - Maybe I've failed! = Có lẽ tôi đã rớt!
13:22 - You're not going anywhere until it works. = Các anh sẽ không đi
đâu cho đến khi nó làm việc.
13:34 - Oh, no! - Here, let me try. = - Ồ, không! - Đây, để tớ thử.
13:37 - You think you can do better? - I know I can do better. = - Cậu nghĩ
cậu có thể làm tốt hơn? - Tớ biết tớ có thể làm tốt hơn.
13:43 - I know a way from my country. = Tớ biết một cách từ đất nước
của tớ.
13:46 - Really? - Really. = - Thật sao? - Thật.
13:49 - My father taught me. = Cha tôi đã dạy tôi.
13:57 - Yes, we have that way in England too. = Uh chúng tôi cũng có
cách đó ở Anh.
14:08 - Hi, guys. - Hi. = - Xin chào. - Hi.
15:10 - Oh, no! What happened? = Ồ, không! Chuyện gì đã xảy ra?
15:15 - It was like that before. - It was not like that before. = - Đó vẫn như
thế từ trước. - Không phải như thế từ trước.
15:20 - Sorry. = Xin lôi.
15:21 - What are you doing? = Các anh đang làm gì?
15:25 - Man Olympics. Challenge Three. = người đàn ông Olympic. Ba
thách thức.
15:37 - Hi. I need a man. = Hi. Tôi cần một người đàn ông.
15:40 - No, you idiot! = Không, đồ ngốc!
15:42 - I need a man to fix the computer I bought. = Tôi cần một người
đàn ông sửa chữa máy tính của tôi đã mua.
15:45 - Tomorrow? Good. = Ngày mai? Tốt.
15:48 - And I'd like him to be tall, dark, handsome = Và tôi muốn anh ấy
là người cao, đen, đẹp trai
15:53 - Great, thanks. Bye. = Tuyệt vời, cảm ơn. Tạm biệt.
15:56 - At last, a real man. = Cuối cùng, một người đàn ông thực sự.
16:17 - Hi, I need a man. = Hi, tôi cần một người đàn ông.
16:23 - It was like that before. = Nó là như thế trước đây.
16:29 - It was not like that before. - Sorry. = - Không phải như thế trước
đây. - Xin lỗi.
16:55 - It's Nick's phone. = Đó là di động của Nick.
17:01 - You have 23 new messages. = Bạn có 23 tin nhắn mới.
17:04 - Message one = Tin nhắn một
17:06 - Hi, bro. I've got all my friends to call you. = Chào anh trai. Tất cả
bạn em đã gọi cho anh.
17:10 - I hear you and Bridget are history. = Em nghe nói anh và Bridget
chia tay rồi.
17:12 - That's great news. I didn't like her anyway. = Đó là một tin tuyệt
vời. Dù sao em cũng ko thích cô ta.
17:16 - Message two = Tin hai
17:17 - Hi, Nick. Izzie here. Melanie asked me to give you a call. = Hi,
Nick. Izzie đây. Melanie yêu cầu em gọi cho anh.
17:21 - I hear you and Bridget are history. = Em nghe nói và và Bridget
chia tay rồi
17:29 - Hello. What? = Alo. Gì thế?
17:32 - Nicky Wick- wick is not here. = Nicky Wick-bấc không có ở đây.
17:35 - Is that Emma? = Là Emma?
17:38 - Nick's told me all about you. = Nick đã nói với tớ tất cả về cậu.
17:42 - Yeah. You and your moustache. = Vâng. Cậu và bộ ria của cậu.
17:50 - Nick! = Nick!
18:13 - Mr Postman? = Ông đưa thư?
18:17 - Man Olympics. Challenge Five. = Người đàn ông olympic. Thách
thức năm.
18:25 - Tug- of- war to see who is the strongest. = Kéo co của chiến tranh
để xem ai là người mạnh nhất.
18:47 - They had a tug- of- war here? = Họ kéo co kiểu chiến tranh ở đây
sao?
18:50 - Yes. They are so stupid! = UH. Họ thật ngu ngốc!
18:54 - Who won? - I won. = - Ai thắng? - Tôi thắng.
19:03 - What's wrong? = Có chuyện gì vậy?
19:05 - I want my examination results. = Tớ muốn kết quả thi.
19:08 - Where's the post? - Calm down. = - Bức thư ở đâu? - Bình tĩnh.
19:15 - The postman! - The computer man! = - Người đưa thư! - Người
đàn ông máy tính!
19:23 - Well, hello there. = Vâng, chào anh.
19:26 - Come in! = Mời vào!
19:29 - But = Nhưng
19:30 - I know what you're going to say. = Em biết anh sắp nói gì.
19:33 - But - It was like that when I bought it. = - Nhưng - Nó giống
như khi em mua nó.
19:38 - So what do you think? = Vậy anh nghĩ sao?
19:41 - It looks broken. = Có vẻ bị hỏng.
19:44 - Well, can you repair it? - No. = - Vâng, anh có thể sửa chữa nó? -
Không.
19:47 - You can't repair it? - No. = - Anh không thể sửa chữa nó? -
Không.
19:50 - You don't know how to? - No. = - Anh không biết làm thế nào? -
Không.
19:54 - Well, how can you be a repairman, then? = Vâng, sao anh có thể
làm một thợ sửa chữa thế?
19:57 - I'm not. = Tôi không phải.
19:58 - You're not a repairman? - No. = - Anh không phải thợ sửa chữa? -
Không.
20:00 - Well, what are you, then? = Vậy, anh là gì nào?
20:03 - I deliver special letters. = Tôi chuyển những lá thư đặc biệt.
20:06 - My letter! = Thư của tôi!
20:09 - Annie Taylor? = Cô là Annie Taylor?
20:11 - Yes! - This is for you. = - Có! - Cái này cho cô.
20:17 - Man Olympics. New challenge. First one to get = người đàn ông
Olympic. Thách thức mới. Người đầu tiên để đạt được
20:22 - Annie's letter! = Thư của Annie!
20:43 - It's mine! = Nó là của em!
20:48 - I can't look! You read it. = em không thể nhìn! Ạnh đọc đi.
20:57 - Pass! = Đậu!
21:13 - Computer problem, miss? = Quý cô gặp vấn đề với máy tính?
21:19 - I can fix anything. = Tôi có thể sửa bất cứ thứ gì.
21:21 - My hero! = Anh hùng của em!
21:24 - Thank goodness you're here. = Cảm ơn lòng tốt, anh đã đến đây.
21:53 - How did he do that? = Sao anh ta làm được vậy?
21:57 - Peter? - Annie? = - Peter? - Annie?
22:00 - It is you! - Yes. = - Cậu đấy ư! - Ùh.
22:06 - He's Peter, an old friend. = Anh ấy là Peter, một người bạn cũ.
22:08 - It was so clever of you to fix the computer. = Anh thật thông minh
đã sửa máy tính.
22:12 - Good- looking and intelligent. = Đẹp trai và thông minh.
22:15 - A rare combination. = Một sự kết hợp hiếm hoi.
22:19 - Right! = Đúng!
22:21 - That's it! = Phải đó là!
22:22 - Man Olympics! = Người đàn ông Olympic!
22:25 - New challenge. = Thách thức mới.
22:28 - What challenge? = Thách thức gì?
22:30 - Let's see who the real men are. = Hãy xem ai là người đàn ông
thực sự.
22:33 - Hector and me, or you two. = Hector và tôi, hoặc hai anh.
22:39 - OK. - What's the challenge? = - OK. - Thách thức là gì?
22:46 - Let us decide. - Yes, we'll decide. = - Hãy để chúng tôi quyết định.
- Có, chúng tôi sẽ quyết định.
23:17 - Next time in Extra = Đón xem Extra tập tiếp theo
23:20 - Annie gets a new job. = Annie có một công việc mới.
23:22 - So does Hector. = Vì vậy, Hector.
23:24 - And why does Nick become a beauty queen? = Và tại sao Nick trở
thành nữ hoàng sắc đẹp?