Phim Extra English tập 18 - Just The Ticket
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, Họ cùng sống trong một căn
hộ ở London.
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = và các chàng trai phòng bên cạnh, Nick và người bạn của anh
là Hector đến từ Argentina.
00:24 - Bridget and Hector work for Channel 9 = Bridget và Hector làm
việc cho kênh 9
00:27 - and Annie wants a job too, = Và Annie cũng muốn có một công
việc,
00:30 - but Nick just wants babes, babes and babes. = nhưng Nick chỉ
muốn tán tỉnh các cô gái.
00:36 - Stand by for Extra. = Cùng đón xem Extra.
01:09 - 'Dear Miss Taylor, thank you for your recent CV, = 'Dear Miss
Taylor, cảm ơn bà về CV mới đây.
01:12 - 'but at present we haven't got anything to suit your talents.' =
'Nhưng hiện tại chúng tôi không có vị trí nào phù hợp với tài năng của
bạn.'
01:21 - 'Dear Miss Taylor Blah- blah- blah- blah.' = 'Chào bà Taylor
Blah blah blah-blah. '
01:25 - How surprising. = Thật là ngạc nhiên.
01:28 - What is the point of all that studying if I cannot get a job? = Điểm
của tất cả việc học tập đó là gì nếu không có một công việc?
01:33 - Right, last one. = Phải rồi, ngời cuối cùng.
01:36 - Paws crossed, Charley. = Dơ chân lên nào, Charley.
01:41 - 'Dear Miss Taylor ' = 'Chào bà Taylor '
01:44 - What is the point of having a car if you cannot park? = Việc có
một chiếc ô tô là gì nếu anh không có bãi đỗ?
01:49 - 'Thank you for your recent letter ' = 'Cảm ơn bạn về lá thư gần
đây "
01:52 - She's got four eyes and reptile skin. = Cô ấy có bốn mắt và làn da
bò sát.
01:56 - 'We are very pleased to tell you ' = " Chúng tôi rất hân hạnh nói
với bạn '
01:58 - She sees your car - ' that you have been successful ' = - Cô ta
nhìn ô tô của bạn - ' Bạn đã thành công "
02:02 - She slides over to it. = Cô ta trượt tay lên nó.
02:06 - She's got you! = Cô ta đã bắt được bạn!
02:07 - ' in your application as a ' = ' Trong hồ sơ của bạn như '
02:10 - Yes, she is the = Vâng, cô ấy là
02:13 - Traffic warden! = Kiểm soát giao thông!
02:15 - Correct. - What? = - Đúng. - Cái gì?
02:17 - I've just got a ticket. = Tôi vừa mới bị phạt.
02:19 - I've just got a job. = Tôi vừa mới có một công việc.
02:23 - As a traffic warden? = Là một Kiểm soát giao thông phải ko?
02:25 - Annie, you'll be one of them. - One of who? = - Annie, Em sẽ là
một người trong số họ. - Một trong những ai?
02:30 - Annie is going to be a traffic warden. = Annie sắp thành một kiểm
soát giao thông.
02:33 - Well, I have to pass the entrance exam first. = Vâng, tôi phải vượt
qua kỳ thi tuyển trước đã.
02:37 - What is a traffic warden? - Someone who spoils your day. = - Một
Kiểm soát giao thông là gì? - Một người nào đó phá hỏng ngày của bạn
02:42 - A traffic warden is someone who stops stupid people = Một kiểm
soát giao thông là một người nào đó chặn đứng người ngu ngốc.
02:46 - parking their stupid cars in stupid places. = đậu những chiếc xe
ngu ngốc vào nhũng chỗ ngu ngốc.
02:51 - See? It's started. = Thất chưa? Nó đã bắt đầu rồi đấy.
02:55 - I didn't know you wanted to be a traffic warden. = Anh đã không
biết em muốn thành một kiểm soát giao thông.
02:58 - I didn't know either, but no one else would have me. = Tôi cũng
không biết, nhung không ái khác muốn nhận em
03:03 - But it is good for the environment to reduce the cars on our roads.
= Nhưng nó rất tốt cho môi trường để giảm những chiếng ô tô trên đường.
03:08 - So you will have another exam? - Yeah. = - Vì vậy, em sẽ tham
gia cuộc thi khác? - Ừ.
03:13 - Another exam. = Một cuộc thi khác.
03:16 - Well, don't worry. I can help. = Uh, đừng lo lắng. Abg có thể
giúp.
03:19 - I've got experience of traffic wardens. = Anh đã có kinh nghiệm
của người kiểm soát giao thông.
03:23 - OK, Hector, you can be the driver = OK, Hector, cậu có thể là
ngời lái xe
03:26 - and I will be the traffic warden. = và tớ sẽ là người kiểm soát giao
thông.
03:29 - OK. - You can't park there. = - OK. - An không thể đậu xe ở đó.
03:32 - Yes, I can. - No, you can't. = - Có, tôi có thể. - Không, anh không
thể.
03:33 - Yes, I can. - No. = - Có, tôi có thể. - Không.
03:34 - Yes, I can, because this is a bus stop and I am driving a bus. = Có,
tôi có thể, bởi vì đây là một trạm dừng xe buýt và tôi đang lái xe một chiếc
xe buýt.
03:40 - The excuses I hear. = Những lời bao biện. Tôi nghe.
03:46 - Sorry, sorry. Emergency appointment. = Xin lỗi, xin lỗi. tôi có hẹn
khẩn cấp.
03:49 - Bad leg. - Which leg? = - Cái chân. - Chân nào?
03:52 - No, no, no, it's not me. It's my hamster. = Ko, ko, ko, Không phải
tôi, là con chuột của tôi.
03:56 - Sweet. = thật đáng yêu.
04:01 - Sorry, Eric! Eric? = Xin lỗi, Eric! Eric?
04:07 - Surely we can come to some arrangement? = Chắc rằng chúng ta
có thể đi đến một vài thỏa thuận?
04:13 - Of course we can, sir. = Tất nhiên chúng ta có thể, thưa ngài.
04:15 - You can pay for the ticket, I can go home for my tea. = Ông có thể
trả tiền cho vé phạt, Tôi có thể về nhà uống trà.
04:26 - Sorry, sorry, but I was late for lunch and there wasn't a place to
park. = Xin lỗi, xin lỗi, nhưng tôi đã trễ bữa trưa vaf không có chỗ để đậu
xe
04:31 - But surely we can sort this out? = Nhưng chắc chắn chúng ta có
thể bỏ qua việc này?
04:34 - When a beautiful woman meets a handsome man = Khi một phụ
nữ xinh đẹp gặp một người đàn ông đẹp trai
04:41 - Well, you're in my little black book now, darling. = Vâng, chị
đang nằm trong quyển sách nhỏ mầu đen của tôi.
04:53 - I've only been two minutes! = Tôi mới chỉ đỗ 2 phút!
04:55 - Well, I have started so I'll finish. = Vâng, tôi đã bắt đầu bởi
vậy tôi sẽ kết thúc.
05:06 - Sorry, I got stuck up a chimney. = Xin lỗi, tôi đã bị mắc kẹt trên
một ống khói.
05:11 - Yes, and there are fairies at the bottom of my garden, sir. = Vâng,
và có những nàng tiên ở bên dưới khu vườn của tôi, thưa ngài.
05:19 - Rudolph! = Rudolph!
05:25 - See? Now you know what to expect. = Thấy chưa? Giờ em biết
mong đợi gì đấy.
05:30 - I can't wait. = Em ko thể đợi nữa.
05:47 - 'Late ironing - penalty £20.' = 'Là muộn- phạt £ 20.'
05:56 - 'Late washing- up - penalty £5.' = 'Giặt muộn - phạt 5 £.'
05:59 - Annie. = Annie.
06:02 - I need a drink. = Tôi cần một đồ uống.
06:06 - I don't believe it. She's clamped the fridge. = Không thể tin nổi. Cô
ấy đã làm kẹt tủ lạnh.
06:16 - Did you have a good day, Bridget? = Em đã có một ngày tốt đẹp
chứ, Bridget?
06:18 - Yes, I did. - Why is the TV moved? = - Vâng - Tại sao lại di
chuyển TV ?
06:23 - Annie towed it away this morning. No licence. = Annie kéo nó đi
sáng nay. Không giấy phép.
06:28 - Really, Hector, you must talk to her. = Thực sự, Hector, các anh
phải nói chuyện với cô.
06:30 - She's too serious about this traffic warden exam. = Cô ấy quá coi
trọng về kỳ thi kiểm soát giao thông này.
06:34 - I do try, but if I stop to talk to her, = Anh đã thử, nhưng nếu anh
dừng nói với cô ấy,
06:38 - she gives me a parking ticket. = Cô ấy cho anh một vé đỗ xe.
06:40 - Anyway, exciting news. = Dù sao, cũng là tin thú vị nhỉ.
06:43 - Channel Nine is presenting the Miss Euro babe Beauty Contest. =
Kênh 9 đang chiếu cuộc thi người dẹp hoa hậu châu Âu
06:49 - And guess who Eunice wants to present the show. = Và đoán xem
Eunice muốn ai dẫn chường trình.
06:52 - Me! - You, Hector! = - Anh! - Anh, Hector!
06:55 - I could enter the contest myself, but I might = Em có thể tự tham
gia cuộc thi, nhưng em có thể
06:58 - Frighten the judges? - Win. = - Sợ ban giám khảo? - Chiến thắng.
07:02 - The programme will need my expertise. = Chương trình sẽ cần đến
chuyên môn của em.
07:04 - And mine! = Và và cả anh!
07:06 - So will you present the show, Hector? - When is it? = - Vì vậy,
anh sẽ dẫn chương trình, Hector? - Khi nào?
07:09 - Next Friday. - That's the day of Annie's exam. = - T6 tuần sau. -
Đó là ngày kỳ thi của Annie.
07:14 - A double contest, then. = Oh hai cuộc thi, và.
07:16 - But you'll be OK. I'll help you. = Nhưng anh sẽ ổn thôi. Em sẽ
giúp anh.
07:18 - Think of those babes! = Hãy nghĩ về những cô gái đẹp!
07:21 - It's my job to give you all the information about the girls, = Đó là
công việc của tôi cung cấp tất cả các thông tin về các cô gái,
07:24 - so nothing can go wrong. = vậy không gì có thể sai.
07:27 - Well, OK, then. - Good. Great. = - Vâng, OK. - Tốt. Tuyệt vời.
07:31 - So, when do we start? = Vì vậy, khi chúng ta bắt đầu?
07:34 - We? = Chúng tôi?
07:36 - Well, Hector will need an interpreter = Và, Hector sẽ cần một
phiên dịch viên
07:39 - to help him talk to all those babes. = để giúp anh ấy nói chuyện với
tất cả các cô gái.
07:42 - Nick, you're not getting involved in this show. = Nick, anh không
liên quan đến chương trình này.
08:01 - What is the point of having a car if you cannot park? = Việc có
một chiếc ô tô là gì nếu anh không có bãi đỗ?
08:11 - What is a traffic warden? - Someone who spoils your day. = -
Kiểm soát giao thông là gì? - Người nào đó phá hỏng ngày của cậu.
08:24 - Sorry, sorry, but I was late for lunch and there wasn't a place to
park. = Xin lỗi, xin lỗi, nhưng tôi bị muộn bữa trưa và đã không có bãi
đỗ.
08:45 - And guess who Eunice wants to present the show. = Và đoán xem
Eunice muốn ai dẫn chương trình.
08:48 - Me! - You, Hector! = - Anh! - Anh, Hector!
09:02 - Well, OK, then. - Good. Great. = - Oh, OK, được. - Tốt. Tuyệt
vời.
09:09 - You have a very difficult job. = Cô có một công việc rất khó
khăn.
09:13 - You are right. = Cô đúng.
09:15 - But a very important job. = Nhưng là một công việc rất quan
trọng.
09:19 - Thank you, sir. = Cảm ơn ông.
09:21 - No, I mean it. = Không, Ý tôi là
09:24 - I know, but I've still got to give you a ticket. = Tôi biết, nhưng tôi
vẫn phải gửi anh một vé phạt.
09:28 - That's OK. It's your job. = Được thôi. Đó là công việc của cô.
09:34 - There you are, sir. Have a nice day. = Của ông ngài đó. Chúc một
ngày tốt lành.
09:37 - Thank you. And you. = Cảm ơn cô. Cô cũng vậy.
09:42 - How nice to meet a reasonable customer. = Làm sao cho đúng để
gặp một ông khách lý lẽ.
10:00 - Why are you dressed to go to war, Annie? = Tại sao cậu mặc đồ đi
chiến tranh vậy, Annie?
10:02 - I'm going for my traffic warden exam. = Tớ đang chuẩn bị cho
cuộc thi kiểm soát giao thông.
10:06 - Are you expecting trouble? = Cậu đang mong đợi rắc rối à?
10:09 - There are a lot of difficult motorists out there. = Có rất nhiều
người lái xe khó tính ngoài kia.
10:15 - What have you got there? = Cậu có gì đó?
10:17 - It's the information for the Euro babe contestants. = Đây là hướng
dẫn cho cuộc thi người đẹp châu âu.
10:20 - Hector must learn what each girl likes and dislikes. = Hector phải
học những gì mỗi cô gái thích và không thích.
10:25 - Anything interesting? - Let's see. = - Có điều gì thú vị? - Xem
đây.
10:29 - She likes children and animals. = Cô ấy thích trẻ em và động vật.
10:41 - This one's different. Miss Holland Babe. = Cái này khác. Hoa hậu
Hà Lan
10:44 - She likes reading and her ambition = Cô ấy thích đọc sách và
hoài bão của mình
10:49 - is to learn to read. = là để học đọc.
10:53 - Here's another one. Miss Belgium Babe. = Đây là một cái khác.
Hoa hậu Bỉ.
10:56 - Her ambition is to go to the moon. = Tham vọng của cô ta là đi
đến mặt trăng.
11:02 - But she doesn't like flying. = Nhưng cô ấy không thích bay.
11:06 - Well, it should be an exciting show. = Vâng, nó có lẽ là một
chương trình thú vị.
11:10 - I hope so. Well, at least Hector is ready for it. = Tôi hy vọng thế.
Vâng, ít nhất thì Hector đã sẵn sàng làm.
11:15 - And so = Và vậy
11:20 - am I. = là Anh.
11:21 - I said no. = Em đã nói không.
11:39 - Cue Hector. = Cue Hector.
11:41 - Good evening and a very warm well come = Xin chào và buổi tối
ấm áp và Chào
11:47 - to Channel Nine's Eurobaby Contest live. = mừng tới cuộc thi
người đẹp Châu âu kênh 9 trực tiếp.
11:53 - Yes, OK. Get on with it. = Được, OK. Tiếp tục đi.
11:55 - Have we got some lovely ladies for you tonight. Have we? =
Chúng tôi có một số phụ nữ đáng yêu cho các bạn tối nay phải ko?
12:00 - Yes, of course we have. = Vâng, tất nhiên chúng tôi có.
12:03 - Yes, yes, we have. Of course we have. = Có, có, chúng tôi có. Tất
nhiên chúng tôi có.
12:07 - So let's meet our lovely contestants = Vậy cùng gặp gỡ các thí sinh
đáng yêu của chúng tôi
12:11 - eager to wear the Channel Nine Eurobaby Crown. = Háo hức
được đeo vương miện Người đẹp Châu Âu Kênh 9.
12:29 - Nick, get off now. = Nick, Ra khỏi đó ngay.
12:33 - Nick! Get off now! = Nick! Ra khỏi đó ngay!
12:36 - If you don't get off by the time I count to three, = Nếu anh không
ra khỏi đó khi tôi đếm đến 3,
12:41 - I will cut off your ears. = Tôi sẽ cắt đứt tai của anh.
12:42 - One two = Một hai
12:48 - Comedy! = Hài kịch!
12:49 - Cue Miss Swedenbabe. = Cue Hoa hậu người đẹp Thụy Điển
12:51 - So let's meet our first contestant. = Hãy cùng gặp gỡ thí sinh đầu
tiên của chúng ta.
12:56 - Miss Swedenbaby! = Người đẹp Thụy điển!
13:12 - This is why I didn't want you here. = Đây là lý do tại sao tôi không
muốn anh ở đây.
13:15 - What's that? = Gì vậy?
13:18 - Miss Englandbabe is where? = Hoa hậu người đẹp Anh ở đâu ?
13:22 - She's been clamped? = Cô ấy đã bị kẹt?
13:26 - Well, tell her to get a taxi, then. = Vâng, bảo cô ấy bắt taxi rồi.
13:29 - She won't leave her Porsche? = Cô ấy sẽ không rời khỏi chiếc
Porsche {\i1}(xe sang){\i} ?
13:32 - I'll come and get her. = Tôi sẽ đến đón cô ta.
13:35 - Who's going to do this? = Ai sẽ làm việc này?
13:39 - Listen to me. = Nghe em này
13:42 - You have one simple job. = Anh có 1 công việc đơn giản.
13:46 - You must tell Hector who each girl is. = Anh phải nói với Hector
ai là cô gái khác.
13:49 - Their names are on these cards. Got it? = Tên của họ trên các thẻ
này. Hiểu chưa?
13:54 - Do not mess it up. = Không được làm lẫn lộn đấy.
13:57 - Who? Me? = Ai? anh ư?
14:02 - Thank you, Miss Swedenbaby! = Cảm ơn bạn, Hoa hậu Thụy
Điển!
14:11 - Miss Finlandbabe! = Hoa hậu Phần Lan!
14:14 - Miss Finlandbaby! = Hoa hậu Phần Lan!
14:50 - Well, good luck with the elephants. = Vâng, may mắn với những
chú voi. {\i1}(voi Phần lan){\i}
14:54 - Thank you, Miss Finlandbaby. = Cảm ơn bạn, Hoa hậu Phần Lan
15:09 - Miss Spainbabe! = Hoa hậu Tây ban nha!
15:16 - Miss Spainbaby! = Hoa hậu Tây ban nha!
15:30 - You are not Miss Spainbaby. = Cô không phải hoa hậu Tây Ban
Nha.
15:47 - So, Miss Italybaby, = Vậy, hoa hậu Italy
15:50 - it says here that your hobbies are children and animals. = Sở thích
của cô laftrer em và động vật.
15:58 - Fascinating. = hấp dẫn.
16:08 - Yes! It's your favourite traffic warden. = Phải! nó là sở thích của
kiểm soát giao thông của bạn.
16:11 - It's me! = Đó là tôi!
16:16 - I passed! = Tôi đã đạt!
16:20 - Where is everybody? = Mọi người đâu cả rồi?
16:24 - The Eurobabe Contest. = Cuộc thi Người đẹp Châu âu
16:33 - Well, good luck with the dolphins. = Vâng, chúc may mắn với
những chú cá heo.
16:35 - Thank you, Miss Italybaby. = Cảm ơn, hoa hậu Italy
16:41 - Miss Hungarybaby! = Hoa hậu Hung Ga Ri
16:53 - Are you Hungary? Are you Hungary? = Cô có phải người Hung
Ga Ry
16:58 - You are not Miss Hungarybaby. = Bạn không phải Hoa hậu Hung
Ga Ry
17:10 - So welcome, Miss oh, no. = Vậy, Chào mừng Hoa hậu oh, no
17:36 - How's it going? - Very well. No problems. = - Thế nào rồi? - Rất
tốt. Không vấn đề gì.
17:45 - She's a bit emotional, I think. = Cô ấy có chút cảm xúc, anh nghĩ
vậy.
17:48 - We've got big problems. = Chúng ta đã gặp vấn đề lớn.
17:50 - Miss Englandbabe will not come here. = Hoa hậu Anh sẽ không
đến đây.
17:53 - She's broken a nail. - Nasty. = - Cô ấy bị gẫy một móng tay. - Thật
tồi tệ.
17:56 - But we've got to have a Miss Englandbabe. We are in London. =
Nhưng chúng ta phải có một hoa hậu Anh. Chúng ta đang ở Lon Đôn
18:02 - Yes, Eunice? Right away, Eunice. = Có, Eunice? Ngay lập tức,
Eunice.
18:07 - Eunice wants to see me. Now. = Eunice muốn gặp tôi. Ngay bây
giờ.
18:09 - Think of something, Nick, and fast. = Nghĩ điều gì đi, Nick, nhanh
lên.
18:29 - eager to wear the Channel Nine Eurobaby Crown. = Háo hức
được đeo vương miện Người đẹp Châu Âu Kênh 9.
18:40 - Miss Englandbabe is where? = Hoa hậu Englandbabe là ở đâu?
18:50 - Miss Spainbabe! = Hoa haauj Tây Ban Nha!
18:58 - Think of something, Nick, and fast. = Hãy suy nghĩ về một cái gì
đó, Nick, và nhanh chóng.
19:14 - She's a bit emotional, I think. = Cô ấy là một chút cảm xúc, tôi
nghĩ.
19:20 - She's broken a nail. - Nasty. = - Cô ấy bị phá vỡ một móng tay. -
Nasty.
19:31 - And we come to our last contestant = Và đến với thí sinh cuối
cùng của chúng ta
19:34 - in this fantastic Eurobaby Contest. = trong cuộc thi người đẹp
Châu Âu tuyệt vời này.
19:38 - Last but not least, it is = Cuối cùng nhưng không kém, đó là
19:44 - It is = Đó là
19:50 - Of course! = Tất nhiên!
19:52 - It is Miss Englandbaby! = Đó là Hoa hậu Anh!
20:11 - Welcome, Miss England = Chào mừng bạn, Hoa hậu Anh
20:15 - Welcome. - Thank you. Thank you. = - Chào mừng. - Cảm ơn bạn.
Cảm ơn bạn.
20:18 - Well, let's find out about you. = Vâng, chúng ta hãy tìm hiểu về
bạn.
20:22 - You like pizzas = Bạn thích pizza
20:24 - rock 'n' roll and motorbikes. = cuộn và xe máy .
20:28 - My kind of girl! = Một mẫu cô gái của tôi!
20:34 - And dancing with women. = Và nhảy múa với phụ nữ.
20:37 - I think you mean men. Dancing with = Tôi nghĩ ý bạn là. Nhảy
với
20:43 - Nick! = Nick!
20:48 - What do you think you're doing? = Anh nghĩ anh đang làm gì
vậy?
20:50 - You said you needed a Miss Englandbaby fast. = Em đã nói em
cần 1 hoa hậu Anh gấp mà.
20:54 - I meant a woman. = Ý em là ngời đàn bà.
20:58 - Nice legs, Nick. - Thanks, Annie. = - Chân đẹp nhỉ, Nick. - Cảm
ơn, Annie.
21:00 - Hi, Annie. - Thank you, Miss Englandbaby. = - Hi, Annie. - Cảm
ơn bạn, Hoa hậu Anh
21:04 - And next, we find out why our babies = Và tiếp theo, tìm hiểu xem
tại sao người đẹp của chúng ta
21:09 - want to represent their country. = muốn đại diện cho đất nước của
họ.
21:14 - There are beautiful women everywhere. = Có những phụ nữ xinh
đẹp ở khắp mọi nơi.
21:17 - I know! = Tôi biết!
21:19 - Miss Englandbabe is still missing. = Hoa hậu Anh vẫn chưa xuất
hiện.
21:21 - What are we going to do? = Chúng ta sẽ phải làm gì?
21:23 - Eunice said she'll fire me if I don't find someone. = Eunice nói cô
ấy sẽ sa thải tôi nếu tôi không tìm thấy một người nào đó.
21:29 - Oh, no! No. = Ồ, không! Không.
21:32 - Bingo! = Bingo!
21:38 - I hear we have a replacement for our last contestant. = Tôi nghe
thấy chúng ta có một sự thay thế cho thí sinh cuối cùng của chúng tôi.
21:43 - It is the new Miss Englandbaby! = Đó là Hoa hậu Anh Mới!
21:57 - So tell me, Miss Englandbaby = Vì vậy, cho tôi biết, cô hoa hậu
Anh
22:02 - why do you want to represent your country? = tại sao cô muốn đại
diện cho quốc gia của bạn?
22:06 - I want to represent England = Tôi muốn đại diện cho nước Anh
22:08 - because I care about the environment, pollution. = vì tôi quan tâm
về môi trường, ô nhiễm môi trường.
22:13 - I care about people. = Tôi quan tâm đến mọi người.
22:18 - And I have great legs. = Và tôi có đôi chân tuyệt vời.
22:32 - And the winner of the Channel Nine Eurobaby Contest is = Và
người chiến thắng của cuộc thi ngời đẹp Châu Âu kênh 9 là
22:39 - Miss Englandbaby! = Hoa hâu Anh!
22:46 - Congratulations, Annie! You did it! = Xin chúc mừng, Annie! Em
đã làm được!
22:50 - You are the most beautiful traffic warden in Europe! = Em là ngời
kiểm soát giao thông đẹp nhất Châu Âu!
23:07 - Next time in Extra… = Đón xem tập tiếp theo Extra
23:11 - Nick gets a job in a kung fu movie. = Nick tìm được 1 công việc
trong 1 phim Công Fu
23:14 - Bridget nearly loses her job. = Bridget gần như bị mất việc.
23:17 - And what happens when Annie meets a new man? = Và những gì
sẽ xảy ra khi Annie gặp một người đàn ông mới?