Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại phim extra english tập 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.84 KB, 14 trang )

Phim Extra English tập 18 - Just The Ticket
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, Họ cùng sống trong một căn
hộ ở London.
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = và các chàng trai phòng bên cạnh, Nick và người bạn của anh
là Hector đến từ Argentina.
00:24 - Bridget and Hector work for Channel 9 = Bridget và Hector làm
việc cho kênh 9
00:27 - and Annie wants a job too, = Và Annie cũng muốn có một công
việc,
00:30 - but Nick just wants babes, babes and babes. = nhưng Nick chỉ
muốn tán tỉnh các cô gái.
00:36 - Stand by for Extra. = Cùng đón xem Extra.
01:09 - 'Dear Miss Taylor, thank you for your recent CV, = 'Dear Miss
Taylor, cảm ơn bà về CV mới đây.
01:12 - 'but at present we haven't got anything to suit your talents.' =
'Nhưng hiện tại chúng tôi không có vị trí nào phù hợp với tài năng của
bạn.'
01:21 - 'Dear Miss Taylor Blah- blah- blah- blah.' = 'Chào bà Taylor
Blah blah blah-blah. '
01:25 - How surprising. = Thật là ngạc nhiên.
01:28 - What is the point of all that studying if I cannot get a job? = Điểm
của tất cả việc học tập đó là gì nếu không có một công việc?
01:33 - Right, last one. = Phải rồi, ngời cuối cùng.
01:36 - Paws crossed, Charley. = Dơ chân lên nào, Charley.
01:41 - 'Dear Miss Taylor ' = 'Chào bà Taylor '
01:44 - What is the point of having a car if you cannot park? = Việc có
một chiếc ô tô là gì nếu anh không có bãi đỗ?
01:49 - 'Thank you for your recent letter ' = 'Cảm ơn bạn về lá thư gần
đây "


01:52 - She's got four eyes and reptile skin. = Cô ấy có bốn mắt và làn da
bò sát.
01:56 - 'We are very pleased to tell you ' = " Chúng tôi rất hân hạnh nói
với bạn '
01:58 - She sees your car - ' that you have been successful ' = - Cô ta
nhìn ô tô của bạn - ' Bạn đã thành công "
02:02 - She slides over to it. = Cô ta trượt tay lên nó.
02:06 - She's got you! = Cô ta đã bắt được bạn!
02:07 - ' in your application as a ' = ' Trong hồ sơ của bạn như '
02:10 - Yes, she is the = Vâng, cô ấy là
02:13 - Traffic warden! = Kiểm soát giao thông!
02:15 - Correct. - What? = - Đúng. - Cái gì?
02:17 - I've just got a ticket. = Tôi vừa mới bị phạt.
02:19 - I've just got a job. = Tôi vừa mới có một công việc.
02:23 - As a traffic warden? = Là một Kiểm soát giao thông phải ko?
02:25 - Annie, you'll be one of them. - One of who? = - Annie, Em sẽ là
một người trong số họ. - Một trong những ai?
02:30 - Annie is going to be a traffic warden. = Annie sắp thành một kiểm
soát giao thông.
02:33 - Well, I have to pass the entrance exam first. = Vâng, tôi phải vượt
qua kỳ thi tuyển trước đã.
02:37 - What is a traffic warden? - Someone who spoils your day. = - Một
Kiểm soát giao thông là gì? - Một người nào đó phá hỏng ngày của bạn
02:42 - A traffic warden is someone who stops stupid people = Một kiểm
soát giao thông là một người nào đó chặn đứng người ngu ngốc.
02:46 - parking their stupid cars in stupid places. = đậu những chiếc xe
ngu ngốc vào nhũng chỗ ngu ngốc.
02:51 - See? It's started. = Thất chưa? Nó đã bắt đầu rồi đấy.
02:55 - I didn't know you wanted to be a traffic warden. = Anh đã không
biết em muốn thành một kiểm soát giao thông.

02:58 - I didn't know either, but no one else would have me. = Tôi cũng
không biết, nhung không ái khác muốn nhận em
03:03 - But it is good for the environment to reduce the cars on our roads.
= Nhưng nó rất tốt cho môi trường để giảm những chiếng ô tô trên đường.
03:08 - So you will have another exam? - Yeah. = - Vì vậy, em sẽ tham
gia cuộc thi khác? - Ừ.
03:13 - Another exam. = Một cuộc thi khác.
03:16 - Well, don't worry. I can help. = Uh, đừng lo lắng. Abg có thể
giúp.
03:19 - I've got experience of traffic wardens. = Anh đã có kinh nghiệm
của người kiểm soát giao thông.
03:23 - OK, Hector, you can be the driver = OK, Hector, cậu có thể là
ngời lái xe
03:26 - and I will be the traffic warden. = và tớ sẽ là người kiểm soát giao
thông.
03:29 - OK. - You can't park there. = - OK. - An không thể đậu xe ở đó.
03:32 - Yes, I can. - No, you can't. = - Có, tôi có thể. - Không, anh không
thể.
03:33 - Yes, I can. - No. = - Có, tôi có thể. - Không.
03:34 - Yes, I can, because this is a bus stop and I am driving a bus. = Có,
tôi có thể, bởi vì đây là một trạm dừng xe buýt và tôi đang lái xe một chiếc
xe buýt.
03:40 - The excuses I hear. = Những lời bao biện. Tôi nghe.
03:46 - Sorry, sorry. Emergency appointment. = Xin lỗi, xin lỗi. tôi có hẹn
khẩn cấp.
03:49 - Bad leg. - Which leg? = - Cái chân. - Chân nào?
03:52 - No, no, no, it's not me. It's my hamster. = Ko, ko, ko, Không phải
tôi, là con chuột của tôi.
03:56 - Sweet. = thật đáng yêu.
04:01 - Sorry, Eric! Eric? = Xin lỗi, Eric! Eric?

04:07 - Surely we can come to some arrangement? = Chắc rằng chúng ta
có thể đi đến một vài thỏa thuận?
04:13 - Of course we can, sir. = Tất nhiên chúng ta có thể, thưa ngài.
04:15 - You can pay for the ticket, I can go home for my tea. = Ông có thể
trả tiền cho vé phạt, Tôi có thể về nhà uống trà.
04:26 - Sorry, sorry, but I was late for lunch and there wasn't a place to
park. = Xin lỗi, xin lỗi, nhưng tôi đã trễ bữa trưa vaf không có chỗ để đậu
xe
04:31 - But surely we can sort this out? = Nhưng chắc chắn chúng ta có
thể bỏ qua việc này?
04:34 - When a beautiful woman meets a handsome man = Khi một phụ
nữ xinh đẹp gặp một người đàn ông đẹp trai
04:41 - Well, you're in my little black book now, darling. = Vâng, chị
đang nằm trong quyển sách nhỏ mầu đen của tôi.
04:53 - I've only been two minutes! = Tôi mới chỉ đỗ 2 phút!
04:55 - Well, I have started so I'll finish. = Vâng, tôi đã bắt đầu bởi
vậy tôi sẽ kết thúc.
05:06 - Sorry, I got stuck up a chimney. = Xin lỗi, tôi đã bị mắc kẹt trên
một ống khói.
05:11 - Yes, and there are fairies at the bottom of my garden, sir. = Vâng,
và có những nàng tiên ở bên dưới khu vườn của tôi, thưa ngài.
05:19 - Rudolph! = Rudolph!
05:25 - See? Now you know what to expect. = Thấy chưa? Giờ em biết
mong đợi gì đấy.
05:30 - I can't wait. = Em ko thể đợi nữa.
05:47 - 'Late ironing - penalty £20.' = 'Là muộn- phạt £ 20.'
05:56 - 'Late washing- up - penalty £5.' = 'Giặt muộn - phạt 5 £.'
05:59 - Annie. = Annie.
06:02 - I need a drink. = Tôi cần một đồ uống.
06:06 - I don't believe it. She's clamped the fridge. = Không thể tin nổi. Cô

ấy đã làm kẹt tủ lạnh.
06:16 - Did you have a good day, Bridget? = Em đã có một ngày tốt đẹp
chứ, Bridget?
06:18 - Yes, I did. - Why is the TV moved? = - Vâng - Tại sao lại di
chuyển TV ?
06:23 - Annie towed it away this morning. No licence. = Annie kéo nó đi
sáng nay. Không giấy phép.
06:28 - Really, Hector, you must talk to her. = Thực sự, Hector, các anh
phải nói chuyện với cô.
06:30 - She's too serious about this traffic warden exam. = Cô ấy quá coi
trọng về kỳ thi kiểm soát giao thông này.
06:34 - I do try, but if I stop to talk to her, = Anh đã thử, nhưng nếu anh
dừng nói với cô ấy,
06:38 - she gives me a parking ticket. = Cô ấy cho anh một vé đỗ xe.
06:40 - Anyway, exciting news. = Dù sao, cũng là tin thú vị nhỉ.
06:43 - Channel Nine is presenting the Miss Euro babe Beauty Contest. =
Kênh 9 đang chiếu cuộc thi người dẹp hoa hậu châu Âu
06:49 - And guess who Eunice wants to present the show. = Và đoán xem
Eunice muốn ai dẫn chường trình.
06:52 - Me! - You, Hector! = - Anh! - Anh, Hector!
06:55 - I could enter the contest myself, but I might = Em có thể tự tham
gia cuộc thi, nhưng em có thể
06:58 - Frighten the judges? - Win. = - Sợ ban giám khảo? - Chiến thắng.
07:02 - The programme will need my expertise. = Chương trình sẽ cần đến
chuyên môn của em.
07:04 - And mine! = Và và cả anh!
07:06 - So will you present the show, Hector? - When is it? = - Vì vậy,
anh sẽ dẫn chương trình, Hector? - Khi nào?
07:09 - Next Friday. - That's the day of Annie's exam. = - T6 tuần sau. -
Đó là ngày kỳ thi của Annie.

07:14 - A double contest, then. = Oh hai cuộc thi, và.
07:16 - But you'll be OK. I'll help you. = Nhưng anh sẽ ổn thôi. Em sẽ
giúp anh.
07:18 - Think of those babes! = Hãy nghĩ về những cô gái đẹp!
07:21 - It's my job to give you all the information about the girls, = Đó là
công việc của tôi cung cấp tất cả các thông tin về các cô gái,
07:24 - so nothing can go wrong. = vậy không gì có thể sai.
07:27 - Well, OK, then. - Good. Great. = - Vâng, OK. - Tốt. Tuyệt vời.
07:31 - So, when do we start? = Vì vậy, khi chúng ta bắt đầu?
07:34 - We? = Chúng tôi?
07:36 - Well, Hector will need an interpreter = Và, Hector sẽ cần một
phiên dịch viên
07:39 - to help him talk to all those babes. = để giúp anh ấy nói chuyện với
tất cả các cô gái.
07:42 - Nick, you're not getting involved in this show. = Nick, anh không
liên quan đến chương trình này.
08:01 - What is the point of having a car if you cannot park? = Việc có
một chiếc ô tô là gì nếu anh không có bãi đỗ?
08:11 - What is a traffic warden? - Someone who spoils your day. = -
Kiểm soát giao thông là gì? - Người nào đó phá hỏng ngày của cậu.
08:24 - Sorry, sorry, but I was late for lunch and there wasn't a place to
park. = Xin lỗi, xin lỗi, nhưng tôi bị muộn bữa trưa và đã không có bãi
đỗ.
08:45 - And guess who Eunice wants to present the show. = Và đoán xem
Eunice muốn ai dẫn chương trình.
08:48 - Me! - You, Hector! = - Anh! - Anh, Hector!
09:02 - Well, OK, then. - Good. Great. = - Oh, OK, được. - Tốt. Tuyệt
vời.
09:09 - You have a very difficult job. = Cô có một công việc rất khó
khăn.

09:13 - You are right. = Cô đúng.
09:15 - But a very important job. = Nhưng là một công việc rất quan
trọng.
09:19 - Thank you, sir. = Cảm ơn ông.
09:21 - No, I mean it. = Không, Ý tôi là
09:24 - I know, but I've still got to give you a ticket. = Tôi biết, nhưng tôi
vẫn phải gửi anh một vé phạt.
09:28 - That's OK. It's your job. = Được thôi. Đó là công việc của cô.
09:34 - There you are, sir. Have a nice day. = Của ông ngài đó. Chúc một
ngày tốt lành.
09:37 - Thank you. And you. = Cảm ơn cô. Cô cũng vậy.
09:42 - How nice to meet a reasonable customer. = Làm sao cho đúng để
gặp một ông khách lý lẽ.
10:00 - Why are you dressed to go to war, Annie? = Tại sao cậu mặc đồ đi
chiến tranh vậy, Annie?
10:02 - I'm going for my traffic warden exam. = Tớ đang chuẩn bị cho
cuộc thi kiểm soát giao thông.
10:06 - Are you expecting trouble? = Cậu đang mong đợi rắc rối à?
10:09 - There are a lot of difficult motorists out there. = Có rất nhiều
người lái xe khó tính ngoài kia.
10:15 - What have you got there? = Cậu có gì đó?
10:17 - It's the information for the Euro babe contestants. = Đây là hướng
dẫn cho cuộc thi người đẹp châu âu.
10:20 - Hector must learn what each girl likes and dislikes. = Hector phải
học những gì mỗi cô gái thích và không thích.
10:25 - Anything interesting? - Let's see. = - Có điều gì thú vị? - Xem
đây.
10:29 - She likes children and animals. = Cô ấy thích trẻ em và động vật.
10:41 - This one's different. Miss Holland Babe. = Cái này khác. Hoa hậu
Hà Lan

10:44 - She likes reading and her ambition = Cô ấy thích đọc sách và
hoài bão của mình
10:49 - is to learn to read. = là để học đọc.
10:53 - Here's another one. Miss Belgium Babe. = Đây là một cái khác.
Hoa hậu Bỉ.
10:56 - Her ambition is to go to the moon. = Tham vọng của cô ta là đi
đến mặt trăng.
11:02 - But she doesn't like flying. = Nhưng cô ấy không thích bay.
11:06 - Well, it should be an exciting show. = Vâng, nó có lẽ là một
chương trình thú vị.
11:10 - I hope so. Well, at least Hector is ready for it. = Tôi hy vọng thế.
Vâng, ít nhất thì Hector đã sẵn sàng làm.
11:15 - And so = Và vậy
11:20 - am I. = là Anh.
11:21 - I said no. = Em đã nói không.
11:39 - Cue Hector. = Cue Hector.
11:41 - Good evening and a very warm well come = Xin chào và buổi tối
ấm áp và Chào
11:47 - to Channel Nine's Eurobaby Contest live. = mừng tới cuộc thi
người đẹp Châu âu kênh 9 trực tiếp.
11:53 - Yes, OK. Get on with it. = Được, OK. Tiếp tục đi.
11:55 - Have we got some lovely ladies for you tonight. Have we? =
Chúng tôi có một số phụ nữ đáng yêu cho các bạn tối nay phải ko?
12:00 - Yes, of course we have. = Vâng, tất nhiên chúng tôi có.
12:03 - Yes, yes, we have. Of course we have. = Có, có, chúng tôi có. Tất
nhiên chúng tôi có.
12:07 - So let's meet our lovely contestants = Vậy cùng gặp gỡ các thí sinh
đáng yêu của chúng tôi
12:11 - eager to wear the Channel Nine Eurobaby Crown. = Háo hức
được đeo vương miện Người đẹp Châu Âu Kênh 9.

12:29 - Nick, get off now. = Nick, Ra khỏi đó ngay.
12:33 - Nick! Get off now! = Nick! Ra khỏi đó ngay!
12:36 - If you don't get off by the time I count to three, = Nếu anh không
ra khỏi đó khi tôi đếm đến 3,
12:41 - I will cut off your ears. = Tôi sẽ cắt đứt tai của anh.
12:42 - One two = Một hai
12:48 - Comedy! = Hài kịch!
12:49 - Cue Miss Swedenbabe. = Cue Hoa hậu người đẹp Thụy Điển
12:51 - So let's meet our first contestant. = Hãy cùng gặp gỡ thí sinh đầu
tiên của chúng ta.
12:56 - Miss Swedenbaby! = Người đẹp Thụy điển!
13:12 - This is why I didn't want you here. = Đây là lý do tại sao tôi không
muốn anh ở đây.
13:15 - What's that? = Gì vậy?
13:18 - Miss Englandbabe is where? = Hoa hậu người đẹp Anh ở đâu ?
13:22 - She's been clamped? = Cô ấy đã bị kẹt?
13:26 - Well, tell her to get a taxi, then. = Vâng, bảo cô ấy bắt taxi rồi.
13:29 - She won't leave her Porsche? = Cô ấy sẽ không rời khỏi chiếc
Porsche {\i1}(xe sang){\i} ?
13:32 - I'll come and get her. = Tôi sẽ đến đón cô ta.
13:35 - Who's going to do this? = Ai sẽ làm việc này?
13:39 - Listen to me. = Nghe em này
13:42 - You have one simple job. = Anh có 1 công việc đơn giản.
13:46 - You must tell Hector who each girl is. = Anh phải nói với Hector
ai là cô gái khác.
13:49 - Their names are on these cards. Got it? = Tên của họ trên các thẻ
này. Hiểu chưa?
13:54 - Do not mess it up. = Không được làm lẫn lộn đấy.
13:57 - Who? Me? = Ai? anh ư?
14:02 - Thank you, Miss Swedenbaby! = Cảm ơn bạn, Hoa hậu Thụy

Điển!
14:11 - Miss Finlandbabe! = Hoa hậu Phần Lan!
14:14 - Miss Finlandbaby! = Hoa hậu Phần Lan!
14:50 - Well, good luck with the elephants. = Vâng, may mắn với những
chú voi. {\i1}(voi Phần lan){\i}
14:54 - Thank you, Miss Finlandbaby. = Cảm ơn bạn, Hoa hậu Phần Lan
15:09 - Miss Spainbabe! = Hoa hậu Tây ban nha!
15:16 - Miss Spainbaby! = Hoa hậu Tây ban nha!
15:30 - You are not Miss Spainbaby. = Cô không phải hoa hậu Tây Ban
Nha.
15:47 - So, Miss Italybaby, = Vậy, hoa hậu Italy
15:50 - it says here that your hobbies are children and animals. = Sở thích
của cô laftrer em và động vật.
15:58 - Fascinating. = hấp dẫn.
16:08 - Yes! It's your favourite traffic warden. = Phải! nó là sở thích của
kiểm soát giao thông của bạn.
16:11 - It's me! = Đó là tôi!
16:16 - I passed! = Tôi đã đạt!
16:20 - Where is everybody? = Mọi người đâu cả rồi?
16:24 - The Eurobabe Contest. = Cuộc thi Người đẹp Châu âu
16:33 - Well, good luck with the dolphins. = Vâng, chúc may mắn với
những chú cá heo.
16:35 - Thank you, Miss Italybaby. = Cảm ơn, hoa hậu Italy
16:41 - Miss Hungarybaby! = Hoa hậu Hung Ga Ri
16:53 - Are you Hungary? Are you Hungary? = Cô có phải người Hung
Ga Ry
16:58 - You are not Miss Hungarybaby. = Bạn không phải Hoa hậu Hung
Ga Ry
17:10 - So welcome, Miss oh, no. = Vậy, Chào mừng Hoa hậu oh, no
17:36 - How's it going? - Very well. No problems. = - Thế nào rồi? - Rất

tốt. Không vấn đề gì.
17:45 - She's a bit emotional, I think. = Cô ấy có chút cảm xúc, anh nghĩ
vậy.
17:48 - We've got big problems. = Chúng ta đã gặp vấn đề lớn.
17:50 - Miss Englandbabe will not come here. = Hoa hậu Anh sẽ không
đến đây.
17:53 - She's broken a nail. - Nasty. = - Cô ấy bị gẫy một móng tay. - Thật
tồi tệ.
17:56 - But we've got to have a Miss Englandbabe. We are in London. =
Nhưng chúng ta phải có một hoa hậu Anh. Chúng ta đang ở Lon Đôn
18:02 - Yes, Eunice? Right away, Eunice. = Có, Eunice? Ngay lập tức,
Eunice.
18:07 - Eunice wants to see me. Now. = Eunice muốn gặp tôi. Ngay bây
giờ.
18:09 - Think of something, Nick, and fast. = Nghĩ điều gì đi, Nick, nhanh
lên.
18:29 - eager to wear the Channel Nine Eurobaby Crown. = Háo hức
được đeo vương miện Người đẹp Châu Âu Kênh 9.
18:40 - Miss Englandbabe is where? = Hoa hậu Englandbabe là ở đâu?
18:50 - Miss Spainbabe! = Hoa haauj Tây Ban Nha!
18:58 - Think of something, Nick, and fast. = Hãy suy nghĩ về một cái gì
đó, Nick, và nhanh chóng.
19:14 - She's a bit emotional, I think. = Cô ấy là một chút cảm xúc, tôi
nghĩ.
19:20 - She's broken a nail. - Nasty. = - Cô ấy bị phá vỡ một móng tay. -
Nasty.
19:31 - And we come to our last contestant = Và đến với thí sinh cuối
cùng của chúng ta
19:34 - in this fantastic Eurobaby Contest. = trong cuộc thi người đẹp
Châu Âu tuyệt vời này.

19:38 - Last but not least, it is = Cuối cùng nhưng không kém, đó là
19:44 - It is = Đó là
19:50 - Of course! = Tất nhiên!
19:52 - It is Miss Englandbaby! = Đó là Hoa hậu Anh!
20:11 - Welcome, Miss England = Chào mừng bạn, Hoa hậu Anh
20:15 - Welcome. - Thank you. Thank you. = - Chào mừng. - Cảm ơn bạn.
Cảm ơn bạn.
20:18 - Well, let's find out about you. = Vâng, chúng ta hãy tìm hiểu về
bạn.
20:22 - You like pizzas = Bạn thích pizza
20:24 - rock 'n' roll and motorbikes. = cuộn và xe máy .
20:28 - My kind of girl! = Một mẫu cô gái của tôi!
20:34 - And dancing with women. = Và nhảy múa với phụ nữ.
20:37 - I think you mean men. Dancing with = Tôi nghĩ ý bạn là. Nhảy
với
20:43 - Nick! = Nick!
20:48 - What do you think you're doing? = Anh nghĩ anh đang làm gì
vậy?
20:50 - You said you needed a Miss Englandbaby fast. = Em đã nói em
cần 1 hoa hậu Anh gấp mà.
20:54 - I meant a woman. = Ý em là ngời đàn bà.
20:58 - Nice legs, Nick. - Thanks, Annie. = - Chân đẹp nhỉ, Nick. - Cảm
ơn, Annie.
21:00 - Hi, Annie. - Thank you, Miss Englandbaby. = - Hi, Annie. - Cảm
ơn bạn, Hoa hậu Anh
21:04 - And next, we find out why our babies = Và tiếp theo, tìm hiểu xem
tại sao người đẹp của chúng ta
21:09 - want to represent their country. = muốn đại diện cho đất nước của
họ.
21:14 - There are beautiful women everywhere. = Có những phụ nữ xinh

đẹp ở khắp mọi nơi.
21:17 - I know! = Tôi biết!
21:19 - Miss Englandbabe is still missing. = Hoa hậu Anh vẫn chưa xuất
hiện.
21:21 - What are we going to do? = Chúng ta sẽ phải làm gì?
21:23 - Eunice said she'll fire me if I don't find someone. = Eunice nói cô
ấy sẽ sa thải tôi nếu tôi không tìm thấy một người nào đó.
21:29 - Oh, no! No. = Ồ, không! Không.
21:32 - Bingo! = Bingo!
21:38 - I hear we have a replacement for our last contestant. = Tôi nghe
thấy chúng ta có một sự thay thế cho thí sinh cuối cùng của chúng tôi.
21:43 - It is the new Miss Englandbaby! = Đó là Hoa hậu Anh Mới!
21:57 - So tell me, Miss Englandbaby = Vì vậy, cho tôi biết, cô hoa hậu
Anh
22:02 - why do you want to represent your country? = tại sao cô muốn đại
diện cho quốc gia của bạn?
22:06 - I want to represent England = Tôi muốn đại diện cho nước Anh
22:08 - because I care about the environment, pollution. = vì tôi quan tâm
về môi trường, ô nhiễm môi trường.
22:13 - I care about people. = Tôi quan tâm đến mọi người.
22:18 - And I have great legs. = Và tôi có đôi chân tuyệt vời.
22:32 - And the winner of the Channel Nine Eurobaby Contest is = Và
người chiến thắng của cuộc thi ngời đẹp Châu Âu kênh 9 là
22:39 - Miss Englandbaby! = Hoa hâu Anh!
22:46 - Congratulations, Annie! You did it! = Xin chúc mừng, Annie! Em
đã làm được!
22:50 - You are the most beautiful traffic warden in Europe! = Em là ngời
kiểm soát giao thông đẹp nhất Châu Âu!
23:07 - Next time in Extra… = Đón xem tập tiếp theo Extra
23:11 - Nick gets a job in a kung fu movie. = Nick tìm được 1 công việc

trong 1 phim Công Fu
23:14 - Bridget nearly loses her job. = Bridget gần như bị mất việc.
23:17 - And what happens when Annie meets a new man? = Và những gì
sẽ xảy ra khi Annie gặp một người đàn ông mới?

×