Phim Extra English Tập 19 - Kung fu fighting
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, Họ sống chung trong 1 căn hộ
ở Luân Đôn,
00:19 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from Argentina.
= Và các chàng trai ở phòng bên, Nick và bạn của anh ta Hector đến từ
Argentina.
00:24 - Hector and Bridget work in television. = Hector và Bridget làm ở
đài truyền hình.
00:27 - Annie is a traffic warden. = Annie là một kiểm soát giao thông.
00:29 - And Nick is an actor = Và Nick là một nam diễn viên
00:31 - and one day he may be a star or maybe not. = Và một ngày anh
có thể trở thành 1 ngôi sao hoặc không.
00:36 - Find out in Extra. = Hãy khám phá trong phim Extra.
01:08 - Ricky Chung - so sexy! = Ricky Chung - so sexy!
01:14 - Ricky Chung? - You know. = - Ricky Chung? - Cậu biết đấy.
01:20 - I hate violence. = Tớ ghét bạo lực.
01:23 - I hate violence too but I love Ricky Chung. = Tớ cũng ghét bạo
lực nhưng tớ yêu Ricky Chung.
01:29 - Hector, I tell you, this is a very old English tradition. = Hector, nói
cho cậu biết, đây là 1 truyền thống Anh cổ điển.
01:34 - Really? = - Vậy sao?
01:36 - Now, put your blindfold on. = Nào, đeo bịt mắt vào.
01:42 - No looking, OK? = Không nhìn thấy chứ?
01:46 - What is Nick doing? = Nick làm gì vậy?
01:49 - You know, being a genius. = Cậu biết đấy, làm 1 thiên tài.
01:53 - Right. = Rồi.
01:56 - Right, now you can choose one. = Rồi, giờ cậu có thể chọn 1 cái.
02:12 - Nick, what are you doing? = Nick, Anh làm gì thế?
02:14 - Our floor! - Well = - Sàn nhà của bọn em!- Oh
02:16 - We must teach Hector how to be English. = Chúng ta phải dạy
Hactor làm thế nào để làm người Anh
02:19 - Not an English idiot. = Không phải 1 người Anh ngốc nghếc
02:23 - OK, Nick, now is your turn. = OK, Nick, giờ tới lượt cậu.
02:43 - And this is an old English tradition? = Và đây là 1 truyền thống
Anh cổ điển?
02:46 - Absolutely. You need a shower! = Hoàn toàn đúng. Cậu cần đi
tắm!
02:51 - I think I already have had one. = Tớ nghĩ tớ đã sẵn sàng để tắm.
03:07 - That'll be for me. - How do you know? = - Đó là của anh. - Sao
anh biết?
03:16 - Hello. = Hello.
03:21 - Yes, it is for you, Nick. = Vâng, là của anh, Nick.
03:24 - Naturally. = Đương nhiên rồi.
03:26 - Hello. Hi. = Hello. Hi.
03:30 - Yeah? = Vâng?
03:31 - Yeah! = Vâng!
03:33 - Really? Great! = Thật ư? Tuyệt!
03:35 - I'll prepare for it. Bye. = Tôi sẽ chuẩn bị cho điều đó. Tạm biệt.
03:38 - Nick, why do you always use our number? = Nick, Tại sao anh
luôn dùng số của bọn em?
03:41 - You're so, so = Anh là, là
03:44 - Idiotic? Stupid? Vain? Choose one. = Ngớ ngẩn? Đần độn? Vô
dụng? Chọn đi.
03:51 - I have just got an audition for the new = Anh vừa có một cuộc
thử vai cho một phim mới
03:56 - Ricky Chung film! = Phim Chung film!
04:01 - As I was saying, = Như em đã nói,
04:03 - you're so clever, wonderful, brilliant. = Anh rất rất thông minh,
tuyệt vời, rực rỡ.
04:08 - Ricky Chung. - Yeah. = - Ricky Chung. - Yeah.
04:12 - Ricky Chung. = Ricky Chung.
04:15 - I always knew you'd make it to the top. = Em luôn biết anh có thể
đóng đỉnh nhất.
04:26 - Ricky Chung. = Ricky Chung.
04:29 - Nick's going to be in a film with Ricky Chung! = Nick sắp xuất
hiện trong phim với vai Ricky Chung!
04:34 - Wait a minute. He only has an audition. = Chờ 1 phút. Anh ấy mới
chỉ có 1 cuộc thử vai.
04:38 - Oh, I'm sure he'll get it. = Oh, Tớ chắc chắn anh ấy làm được.
04:41 - Then I can interview Ricky Chung. = Rồi tớ có thể phỏng vấn
Ricky Chung
04:47 - Maybe Ricky'll fancy me. = Có thể Ricky sẽ hâm mộ tớ.
04:50 - You? In your dreams! = Cậu á? Cậu mơ à!
04:53 - Ricky and Bridget. Houses in London, Hong Kong = Ricky &
Bridget. Sống tại London, Hong Kong
04:58 - Yeah, you'll have a house in London = Uh, cậu sẽ có nhà ở
London
05:01 - and he'll have a house in Hong Kong. = và anh ta sẽ có nhà ở
Hồng Kong
05:04 - I should get an oriental style. = Tớ sẽ nhiễm phong cách á đông.
05:08 - New clothes. Come shopping with me? = Quần áo mới. Đi mua
sắm với tớ?
05:11 - I can't. = Tớ chịu.
05:15 - You can't come shopping? = Cậu không thể đi mua sắm?
05:17 - I have a group meeting. = Tớ có 1 cuộc họp nhóm.
05:19 - Animal Lovers Against Violence. = Tình yêu động loài vật Chống
lại bạo lực.
05:22 - And is Hector going with you? = Và Hector đi với cậu phải
không?
05:25 - Hector. - What about Hector? = - Hector. - Còn Hector thì sao?
05:28 - Well, I've been thinking about our relationship. = Oh, Tớ đã nghĩ
về mối quan hệ của chúng tớ.
05:34 - Wimp! = Nhát gan!
05:36 - But Hector's a good man! = Nhưng Hector's là ngời đàn ông tốt!
05:39 - He ironed your trousers! = Anh ấy đã là quần cho cậu!
05:41 - Yes. = Uh.
05:43 - Yes, he did. = Phải, là anh ấy
05:57 - Hello. = Hello.
05:59 - Hello, Bridget. How are you? = Hello, Bridget. Cô khỏe ko?
06:03 - Eunice! Very well, thanks. = Eunice! rất khỏe, cảm ơn.
06:06 - Good. = Tốt.
06:09 - Channel Nine has to lose people. = Kênh 9 phải giảm nhân sự
06:12 - I know. I heard. = Tôi biết. Tôi đã nghe qua.
06:15 - And guess who is the first person to go. = Và đoán xem ai là
ngwoif đầu tiên ra đi.
06:20 - Who? = Ai?
06:22 - You. You're fired. Ciao! = Cô. Cô đã bị xa thải. Chào !
06:25 - Wait! = Đợi đã!
06:28 - But I'm getting an interview with Ricky Chung. = Nhưng tôi đang
có cuộc phỏng vấn với Ricky Chung.
06:34 - Ricky Chung? = Ricky Chung?
06:39 - If you get the interview, you keep your job. No pressure. = Nếu cô
có phỏng vấn, Cô cữ làm việc, không vội.
06:54 - Hi, Annie. = Hi, Annie.
06:57 - I've just been watching Charlotte's Kitchen on television. = Anh
vừa xem Charlotte's Kitchen trên ti vi.
07:02 - Not again! = Không xem lại nữa!
07:03 - Look, I've made you a cake. = Nhìn này, anh làm cho em 1 cái
bánh.
07:07 - A cake? Really? = 1 cái bánh? thất chứ?
07:10 - Here, try a piece. = Đây, thử 1 miếng đi.
07:15 - OK. = OK.
07:24 - What's this? - Flower. = - Cái gì đây? - Hoa.
07:27 - Flower? Why? = Hoa? Tại sao?
07:29 - Well, Charlotte said you have to put some flower in the cake. =
Uh, Charlotte nói bạn phải đặt ít hoa lên chiếc bánh.
07:35 - No, Hector. = Ko, Hector.
07:37 - Some flour. = Một ít bột mì.
07:41 - Some flowers. = Vài bông hoa.
07:44 - Well, still = Oh, vẫn
07:47 - Tastes good, doesn't it? = Nếm ngon mà, đúng ko?
08:00 - Hey, Hector. = Này, Hector.
08:02 - I have got an audition for the new Ricky Chung film. = Tớ được
thử vai cho phim Ricky Chung mới.
08:12 - Superb! = - Tuyệt!
08:15 - One question. Who is Ricky Chung? = Một câu hỏi. Ricky Chung
là ai?
08:19 - You know. Ricky = Anh biết đấy. Ricky
08:22 - Chung. = Chung.
08:25 - Ricky Chung. - Yeah! = - Ricky Chung. - Phải!
08:28 - I know him! He was in the Chinese restaurant, wasn't he? = Tớ
biết anh ta! Anh ta ở nhà hàng Trung Hoa phải không?
08:32 - No. No, no, no! Look = No. No, no, no! Nhìn này
08:37 - I will show you Ricky = Tớ sẽ cho cậu biết Ricky
08:42 - Chung! = Chung!
09:11 - So, will you help me to prepare? = Vậy, cậu sẽ giúp tớ chuẩn bị
chứ?
09:15 - I would love to. = Tớ rất thích.
09:37 - Ricky Chung film. = Ricky Chung film.
09:44 - Superb! = - Superb!
09:56 - What's this? - Flower. = - Cái gì đây? - Hoa.
10:06 - Then I can interview Ricky Chung. = Then I can interview Ricky
Chung.
10:20 - Ricky and Bridget. = Ricky và Bridget.
10:31 - I hate violence. Violence makes me sick. = Anh ghét bạo lực. Bạo
lực khiến anh phát ốm.
10:35 - Wonderful. I totally agree, Richard. = Tuyệt vời. Tôi hoàn toàn
đồng tình, Richard.
10:38 - But I love animals. = Nhưng anh yêu động vật.
10:41 - I love animals too. = Em cũng yêu động vật.
10:43 - You must come and meet my dog Charley. = Anh phải tới thăm
con chó của em Charley.
10:46 - We have so much in common. - I know. = - Chúng ta có rất nhiều
điểm chung - Em biết.
11:07 - Hector = Hector
11:10 - Come and sit down. I think we should talk. = Ngồi xuống đây. Em
nghĩ chúng ta nên nói chuyện.
11:13 - OK. = OK.
11:17 - What do you want to talk about? = Em muốn nói về điều gì?
11:23 - I think we should see other people. = Em nghĩ chúng ta nên gặp
người khác.
11:27 - See other people? = Gặp người khác?
11:30 - But I see other people. I see Bridget, I see Nick, I see the postman.
= Nhưng anh gặp người khác. Anh gặp Bridget, anh gặp Nick, anh gặp
người đưa thư
11:36 - No, I mean we should = Không, Ý em là chúng ta nên
11:40 - see other people. = gặp người khác.
11:47 - Fine. = Tốt.
11:51 - Guys, help me prepare my interview with Ricky Chung. = Chào
các bạn, giúp tớ chuẩn bị cuộc phỏng vấn với Ricky Chung.
11:56 - Bridget, it's not a good time. - No, no. = - Bridget, không phải lúc
này- Ko, ko
11:59 - It is a very good time. = Rất đúng lúc đấy.
12:03 - Sit down, Bridget. = Ngồi đi, Bridget.
12:09 - So, you are Ricky Chung. - I am Ricky Chung. = - Vậy, Anh là
Ricky Chung. - Anh là Ricky Chung.
12:14 - Yes. - And who are you? = - Vâng. - Và cô là ai?
12:18 - I'm me, silly! = Em là em, ngốc thế!
12:23 - So, Ricky = bởi vậy, Ricky
12:25 - What kind of women do you like? = Anh thích mẫu phụ nữ nào?
12:28 - Well, I like beautiful women like you. = Oh, anh thích người phụ
nữ đẹp như em.
12:37 - Correct answer! = Trả lời hoàn hảo!
12:40 - And tell me, Ricky = Và nói em biết, Ricky
12:42 - Do you have a girlfriend now? = Giờ Anh ngời yêu chưa?
12:47 - Well = Oh
12:51 - Sweetie? = (Ngời yêu)?
12:53 - Oh, Ricky. = Oh, Ricky.
13:05 - Hector = Hector
13:07 - hold this. = Giữ cái này.
13:24 - Thanks. = Thanks.
13:27 - Now I want you to attack me. = Giờ Tớ muốn cậu tấn công tớ.
13:32 - Attack you? - Yeah. = - Tấn công cậu? - Uh.
13:36 - Not now. - So when? = - không phải bây giờ vậy khi nào?
13:39 - It must be a surprise. = phải thật bất ngờ.
13:41 - Why? - So I must always be ready. = - Tại sao? - Vậy nên tớ phải
luôn luôn sẵn sàng.
13:50 - Good. Very good! = Tốt. Rất tốt!
13:52 - I am feeling good! = Tớ đang cảm nhận tốt!
13:57 - I'm feeling fit! = Tớ đang cảm nhận chính sác!
14:05 - Nick, are you being violent? = Nick, anh đang thành người bạo lực
à?
14:09 - No. = No.
14:10 - Thanks. Must go. It's my audition. = Cảm ơn. Anh phỉa đi. Buổi
thử vai của anh.
14:40 - OK, Nick. = OK, Nick.
14:42 - OK, Nick! = OK, Nick!
14:45 - Let's see what you can do. = Xem anh làm được những gì.
15:04 - Excellent. Excellent. = Tuyệt vời. Tuyệt vời.
15:09 - What? - You've got the part. = - Sao? - Anh đạt cảnh quay.
15:11 - I have? Yes! = Tôi đạt? Yes!
15:19 - Next. = Người tiếp theo.
15:40 - Hey, baby. = Hey, baby.
15:47 - Nick. = Nick.
15:49 - You are looking at the new Ricky Chung. = Em đang nhìn thấy
Ricky Chung mới.
15:57 - Nick, that's wonderful. = Nick, điều đó thật tuyệt vời.
16:01 - Ricky Ricky Chung! = Ricky Ricky Chung!
16:24 - What are you doing? Are you crazy? = Cậu đang làm gì thế? Cậu
điên à?
16:28 - But you told me to attack you. = Nhưng cậu bảo tớ tấn công cậu.
16:30 - But not now. = Nhưng ko phải lúc này.
16:34 - Not now! = Không phải lúc này
16:50 - Amateurs! = Nghiệp dư!
16:51 - So = So
16:54 - When can I? - What? = - Khi nào em có thể? - Gì?
16:56 - Meet him! - Who? = - Gặp anh ấy! - Ai cơ?
16:59 - Ricky Chung! = Ricky Chung!
17:25 - But I love animals. = But I love animals.
17:28 - I love animals too. = I love animals too.
17:38 - Hector. = Hector.
17:48 - I am feeling good. = Tớ đang cảm nhận tốt.
17:58 - So when? = Vậy khi nào?
18:17 - Ricky Chung. = Ricky Chung.
18:20 - Hi, I'm Nick. = Hi, I'm Nick.
18:24 - Nick, Ricky never talks at work. = Nick, Ricky không bao giờ nói
chuyện khi làm việc.
18:29 - Very professional. = Rất chuyên nghiệp.
18:33 - So what do you want me to do? = Vậy cô muốn tôi làm gì?
18:39 - You just stand still. - OK. = - Anh chỉ cần đứng yên. - Được chứ.
18:55 - Excellent. = Tuyệt vời.
18:58 - What is this? = Điều này là gì?
19:00 - This is your role. - But we are partners. = - Đây là vai của anh. -
Nhưng chúng ta là cộng sự.
19:05 - Partners? = Cộng sự?
19:06 - Yes, we fight the criminals together. = Phải, chúng ta cùng chống
lại bọn tội phạm.
19:10 - No, no, no. You play the stupid friend. = Không, ko, ko. Anh đóng
vai người bạn ngu ngốc.
19:14 - The stupid friend? - Exactly. = - Người bạn ngu ngốc?- Chính xác.
19:21 - Right, let's try it again. - Ricky, action. = Được rồi, Thử lại nào. -
Ricky, hành động.
19:31 - So how was your first day with Ricky? = Vậy ngày đầu nhập vai
Ricky của anh thế nào?
19:34 - Great! We get on very well. = Tuyệt! Bọn anh diễn rất tốt.
19:39 - There must be so much to learn. = Chắc phải có nhiều điều để
học.
19:42 - Yeah! I taught Ricky a lot today. = Uh! Hôm nay Anh dạy Ricky
rất nhiều
20:34 - OK, Nick. Bend over. - Excuse me? = - Nào, Nick. cúi người
xuống? - Gì cơ?
20:39 - I said bend over. = Tôi nói cúi người xuống.
20:42 - I thought so. = Tôi nghĩ vậy.
21:12 - Hello, nurse. = Chào, y tá.
21:15 - Could I have a bath, please? = Vui lòng cho tôi tắm?
21:21 - Hi, Bridget. = Hi, Bridget.
21:26 - So, when can I meet Ricky? = Vậy, khi nào em có thể gặp Ricky?
21:32 - No Ricky? = Không Ricky?
21:35 - No interview. = Không phỏng vấn.
21:37 - No interview - no job! = Không phỏng vấn - không việc làm!
21:42 - Poor Nick. = Tội nghiệp Nick.
21:52 - Nick, how are you feeling? = Nick, Anh cảm thấy sao rồi?
21:55 - Ricky! - Richard? = - Ricky! - Richard?
21:57 - Annie? = Annie?
21:58 - What are you doing here? = Anh làm gì ở đây?
22:01 - This is Richard. I met him at my protest group. = Đây là Richard.
Em đã gặp ở trong nhóm biểu tình của em.
22:07 - Ricky Chung! = Ricky Chung!
22:10 - Please please can I have an interview? = Làm ơn Làm ơn em có
thể phỏng vấn anh?
22:15 - Bridget, this isn't Ricky Chung, this is Richard. = Bridget, đây
không phải Ricky Chung, đây là Richard.
22:18 - No, no, no. This is Ricky Chung. = Ko, ko, ko. đây là Ricky
Chung.
22:23 - Richard? = Richard?
22:25 - Yeah. Ricky Chung is my film name. = Yeah. Ricky Chung là tên
phim của tôi.
22:28 - But I thought you hated violence. = Nhưng em tưởng anh ghét bạo
lực.
22:32 - You lied to me! = Anh nói dối em!
22:35 - Ricky! = Ricky!
22:49 - I brought you some cake. - Thanks, Hector. = - Tớ mua cho cậu ít
bánh. - Cảm ơn, Hector.
22:53 - Hector, will you forgive me? = Hector, Anh sẽ tha thứ cho em
chứ?
22:56 - Of course. = Tất nhiên.
23:00 - How fascinating. = Thật quyến rũ làm sao.
23:03 - Anti- violence, and a kung fu star! = Chống bạo lực, và một ngôi
sao kung fu!
23:10 - It'll make a great interview. = Nó sẽ làm nên cuộc phỏng vấn tuyệt
vời.
23:13 - Eunice will love it! = Eunice sẽ thích điều đó!
23:16 - And so will I. = Và em cũng thế.
23:30 - Next time in Extra = trong tập Extra tiếp theo
23:33 - Charley enters a dog show. = Charley làm show trình diễn chó.
23:35 - Bridget's got a new boyfriend. = Bridget có một bạn trai mới
23:38 - And guess who's in trouble with the police. = Và đoán xem ai gặp
rắc rối với cảnh sát.