Phim Extra English Tập 20 - Every dog has its day
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống cùng trong 1 căn hộ ở
London,
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai phòng bên Nick và bạn của anh Hector tới
từ Argentina.
00:24 - Annie and Hector want to be together. = Annie và Hector muốn
được ở bên nhau
00:26 - Bridget wants to meet a new man. = Bridget muốn gặp một người
đàn ông mới.
00:30 - And Nick wants to be rich and famous. = Và Nick muốn trở nên
giầu có và nổi tiếng .
00:35 - Stand by for Extra. = Dón xem Extra.
01:09 - Charley, look at that. = Charley, nhìn kìa.
01:15 - Hola, Charley. = Hola, Charley.
01:26 - What's wrong? = Có vấn đề gì thế?
01:29 - Shaving cream! = Kem cạo râu!
01:31 - Whipping cream! = Kem sữa!
01:34 - Hector. = Hector.
01:35 - Next time you go shopping = Lần sau cậu đi mua đồ
01:37 - kitchen, bathroom, OK? = bếp, nhà tắm, được chứ?
01:40 - Bathroom, kitchen, got it. = Nhà tắm, bếp biết rồi.
01:45 - What are you watching? = Cậu đang xem gì vậy?
01:47 - It's a dog show. = Là màn trình diễn chó.
01:49 - I like that! = Tớ thích điều đó!
01:52 - I didn't know you liked dogs. = Tớ ko biết cậu thích những con
chó.
01:54 - I don't like dogs. = Tớ không thích chó.
01:56 - I like those women with their dogs. = Tớ thích những phụ nữ với
những con chó của họ.
02:03 - Charley likes the dogs. = Charley tích chó.
02:06 - The lady dogs. = Người đàn bà chó.
02:09 - You can enter the dog show this year and win two thousand
pounds. = Bạn có thể tham gia cuộc thi chó và thắng 2 nghìn Pounnd
02:16 - What? = Gì?
02:17 - Hector, slap me. = Hector, tát tớ đi.
02:22 - Thanks. = Cám ơn.
02:23 - How much did she say? = Bà ấy nói bao nhiêu cơ?
02:25 - Two thousand pounds. = 2 nghìn pounds.
02:29 - We must enter this dog show with Charley. = Chúng ta phải tham
màn diễn này với Charley.
02:38 - All right, let's do it. = Phải rồi, cùng làm nhé.
02:40 - Yes! = Yes!
02:44 - Oh, no! = Oh, no!
03:03 - Hello. Earth to Bridget. = Hello. trái đất gọi Bridget.
03:05 - Earth to Bridget. = Trái đất gọi Bridget.
03:09 - Bridget! = Bridget!
03:11 - What are you looking for? = Cậu đang tìm gì thế?
03:13 - My new T- shirt. I'm meeting my boyfriend = Áo phông của tớ.
tớ đang gặp gỡ bạn trai
03:18 - What boyfriend? = Bạn trai nào?
03:22 - My new boyfriend. = Bạn trai mới của tớ.
03:24 - Tell me everything. = Nói với tớ tất cả đi.
03:26 - Well = Well
03:28 - his name's Philip, he's very elegant and = Anh ấy tên là Philip,
anh ấy rất thanh lịch và
03:34 - Annie, we've had a really = Annie, chúng ta có môt
03:36 - good idea! = ý tưởng hay!
03:39 - Wait. = khoan .
03:40 - Careful. = Cẩn thận.
03:47 - We've just seen a dog show on TV. = Chúng ta mới chỉ vừa xem
trình diễn chó trên TV.
03:52 - Yes, that's right. = Uh, Phải rồi.
03:54 - A really good dog show. = 1 show trình diễn chó tuyệt vời
03:59 - Do you like dog shows, Annie? = Em thích show trình diễn cho
ko, Annie?
04:03 - I = em
04:05 - hate them! = ghét chúng!
04:08 - They are cruel. = Chúng tàn ác!
04:10 - Not all dog shows, Annie. = Không phải tất cả màn trình diễn chó,
Annie ạ.
04:12 - Yes, Nick, all dog shows. = Phải mà, Nick, tất cả đều như nhau.
04:14 - They are They are horrible. = They are They are horrible.
04:17 - You have to respect animals. = Các anh phải tôn trọng loài vật.
04:20 - Yeah, yeah. = Uh, un.
04:21 - You are so right, Annie. = Em nói rất đúng, Annie.
04:30 - So what shall we do? = Vậy chúng ta phải làm gì?
04:32 - We will have to train Charley ourselves, = Chúng ta phải tự huấn
luyện Charley.
04:37 - without Annie knowing. = mà không cần kinh nghiệm của Annie.
04:51 - Hey. = này.
04:54 - Forget that. = Quên cái đó đi.
04:56 - Read this. = Đọc cái này đi.
04:57 - What? 'How to train your dog'. = Gì? Làm sao để huấn luyện chó
của bạn.
05:00 - Now we can train Charley. = Giờ chúng ta có thể đào tạo Charley.
05:03 - Charley. Here, boy. = Charley. lại đây cậu bé.
05:08 - Sit. = Ngồi.
05:10 - Sit! = Ngồi!
05:11 - Good dog. = Chó ngoan.
05:13 - Good trainer. = Người huấn luyện giỏi.
05:16 - Charley's not there. = Charley không ở đó.
05:18 - Charley's not there? = Charley's không ở đó?
05:20 - Annie has taken him to the vet. = Annie đã mang nó đi bác sĩ thú
y.
05:22 - The vet. The animal doctor. = - The vet? - Bác sĩ động vật.
05:26 - Well, we can still start training. = Oh, chúng ta vẫn có thể bắt đầu
huấn luyện.
05:29 - We can? How? = có thể ư? Thế nào?
05:32 - Sit! = Ngồi!
05:33 - I said 'sit'. = Tao nói "ngồi".
05:35 - Sit. = Nghồi.
05:36 - Good boy, good boy. = Cậu bé ngoan
05:38 - Now roll over. = Nào quay vòng.
05:40 - Roll over. = Quay vòng.
05:42 - Good doggie, Charley. = Chó tốt, Charley.
05:43 - Roll over. = Quay vòng.
05:45 - Roll over, Hector. = Quay vòng, Hector.
05:47 - Good boy! = Thằng bé ngoan!
05:49 - Good boy, Hector. Good boy. = thằng bé ngoan, Hector. Thằng bé
ngoan.
05:51 - Now, now, I = Nào, nào. Tớ
05:53 - I want to be the dog. - No, no, I am the dog. = - Tớ muốn làm chó
- Không, ko, Tớ là chó.
05:55 - I want = Tớ
06:04 - I don't know these people! - Hi, Bridget. = - Em không biết những
người này! - Hi, Bridget.
06:08 - Well, they're not my friends. = Oh, học ko phải bạn em.
06:10 - What are they doing? = Họ đang làm gì vậy
06:14 - Well, you've heard of yoga? = Oh, anh đã nghe nói về yoga chưa?
06:16 - Yes. = Rồi.
06:17 - Well, this is a new type of yoga - dog yoga. = Đây là 1 thế mới của
yoga - yoga chó
06:23 - Yeah, dog yoga. = Uh, yoga chó.
06:25 - Do- ga. = Đô - ga
06:40 - Fantastic! = Tuyệt đấy!
06:42 - Come on, Bridget, introduce me to these spiritual boys. = Thôi
nào, Bridget, Giới thiệ anh với các chàng trai cuồng tín này đi.
06:46 - Philip. = Philip.
06:48 - Hector and Nick. = Hector và Nick.
06:49 - Hiya. = Chào.
06:50 - Are dogs allowed on the sofa? = Chó được phép ngồi lên sofa ư?
06:59 - Maybe we should eat out. = Có lé chúng ta nên ra ngoài ăn.
07:01 - Come on, Philip. = Đi nào, Philip.
07:07 - I don't like that man. = Tớ ko thích gã đó.
07:09 - I don't think he likes you either. = Tớ không nghĩ ông ta thích cậu
và tớ
07:24 - Was that Bridget's new boyfriend? = Đó là bạn trai mới của
Bridget phải ko?
07:27 - Yep. = uh
07:31 - That's right, Charley, he's a bad man. = Phải đó, Charley, ông ta là
ngời xấu.
07:34 - Top dog. = Chó siêu hạng.
07:49 - Tell me everything. - Well = - Nói tớ biết tất cả đi - Oh
08:23 - Let's do it! - Yes! = - Cùng làm thôi - Uh!
08:30 - Fantastic! = Tuyệt vời
08:35 - That's right, Charley, he's a bad man. = Phải rồi, Charley, ông ta là
người xấu.
08:52 - Come on, Charley. = Thôi nào, Charley.
08:55 - Wait. = Khoan.
08:57 - Where are you taking him? = Em đang mang nó đi đâu vậy?
08:59 - For a walk. = Đi dạo bộ.
09:00 - Time to train Charley. = Đến lúc huấn luyện Charley.
09:05 - Let me take him. = Để anh dắt nó.
09:06 - You'll take him for his walk? - Yeah. = - Anh đưa nó đi dạo à? -
Uh.
09:10 - OK. = OK.
09:15 - Where's the kettle? = Bình đun nước đâu?
09:20 - Bridget. = Bridget.
09:24 - I'll buy Charley a nice ribbon, = Tớ sẽ mua cho Charley 1 dây đeo
đẹp,
09:27 - then the lady dogs will love him. = Rồi ngời các phụ nữ chó sễ
thích nó.
09:33 - Hey, Charley. Come on, walkies! = Này Charley. Thôi nào, đi dao
thôi!
09:37 - Hey, Nick. Catch! = Này, Nick. bắt lấy!
10:02 - Bridget, that's my Walkman. = Bridget, tai nghe Walkman đó là
của tớ.
10:06 - Well, you take my things. = Oh, cậu đã lấy đò của tớ.
10:09 - I don't take your things. = Tớ không lấy đồ của cậu.
10:11 - Yes, you do. = Cậu có.
10:13 - Where's my necklace, then? = Vòng cổ của tớ đâu rồi?
10:15 - I haven't got your necklace. = Tớ không lấy vòng cổ của cậu.
10:17 - Well, I think you have. And my photo frame. = Oh, tớ ngí cậu lấy.
Và khung anh của tớ.
10:20 - I haven't got your photo frame. = Tớ ko lấy khung ảnh của cậu.
10:22 - Yes, you have. - No, I haven't! = - Yes, you have. - No, I haven't!
10:24 - Yes, you have! - No, I haven't! = - Có cậu lấy! - Ko, tớ ko lấy!
10:27 - Yes, you have! = Có cậu lấy!
10:31 - Girls, girls, please. = Các cô gái, các cô gái, làm ơn.
10:34 - Don't touch my things. = Đừng sờ vào đồ của tớ.
10:36 - Hello, hello. = Này, này
10:37 - I didn't touch your things. = Tớ không chàm vào dồ của cậu.
10:39 - Sit! = Ngồi!
10:54 - Annie is so angry. = Annie rất dận dữ.
10:56 - What have you done? = Cậu đã làm gì?
10:58 - Me? Nothing. = Tớ á? Không làm gì.
11:00 - She has been fighting with Bridget. = Cô ấy đánh lộn với Bridget.
11:02 - The girls have been fighting. I missed it. = Các cô gái đã đánh lộn.
Tó bỏ lỡ rồi.
11:06 - Anyway, how was your walk with Charley? = Vậy, Cậu dạo bộ
với Charley thế nào?
11:09 - Great. = Tuyệt!
11:11 - Women love Charley. = Phụ nữ yêu Charley.
11:13 - Nick, what a handsome dog you have. = Nick, Con chó anh có 1
con chó thật đáng yêu.
11:18 - Look, I've brought him a ribbon for the show. = Nhìn này, tớ cho
nó 1 dây đeo cho show diễn.
11:23 - And where is he? - Where is who? = - Nó đâu rồi? - Ai đâu?
11:26 - Charley, the dog. = Charley, con chó ý.
11:32 - Stay there, good boy. = Ở đó nhé, cậu bé.
11:37 - A quick pint. = Làm vại bia đã.
12:09 - 'You are too cruel to own a dog. = Bạn đã quá tàn nhấn với việc sở
hữu chó.
12:13 - 'He is safe with me.' = 'Nó sẽ an toàn với tôi'
12:15 - But he was only tied up at that lamppost for = Nhưng nó chỉ
được trói vào cột đèn để
12:21 - a bit. = 1 chút.
12:29 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
12:31 - It's called = Là
12:34 - Dog yoga. = Yoga chó.
12:39 - Very nice. = rất đẹp.
12:45 - Oh, no. Not dog yoga again. = Oh không phải lại là chó yoga chứ.
12:50 - Talking of dogs, where is Charley? = Nói chuyện về chó, Charley
đâu?
12:52 - He's asleep He's ill. = - Nó đang ngủ - Nó ốm
12:54 - He's having his hair cut He's busy. = - Nó đang tỉa lông- Nó bận.
12:57 - So he's asleep and ill and busy, = Vậy nó nghủ và ốm và bận,
13:00 - and having his hair cut? = và cắt tóc?
13:02 - Yeah. = Uh
13:05 - OK. = OK.
13:10 - We have to get Charley back! = Chúng ta phải mạng Charley về?
13:39 - Good boy. = Good boy.
13:40 - Good boy, good boy. = cậu bé ngoan, cậu bé ngoan.
13:52 - Where is Charley? = Charley đâu rồi?
13:53 - He's asleep. - He's ill. = - Nó ngủ. - Nó ốm
13:55 - Having his hair cut. - He's busy. = - Đang tỉa lông. - Nó bận.
14:09 - I didn't touch your things! = Tớ không chạm vào đồ của cậu!
14:12 - Where's my necklace, then? = Vòng cổ của tớ đâu rồi vậy?
15:00 - Nick. = Nick.
15:01 - Hector, hey. = Hector, này.
15:02 - Don't worry, I've found him. = Đừng lo lắng, tớ đá tìm thấy nó.
15:04 - I've found him! - Great! = - Tớ đã tìm thấy nó! - Tuyệt vời!
15:08 - The other phone is ringing. See you later. Bye. = Điện thoại khác
đang chuông. gặp lại sau nhé, chào.
15:12 - Yeah! = Yeah!
15:15 - Hello? = Hello?
15:17 - Police? = Cảnh sát ư?
15:18 - What? = Gì?
15:20 - You found our dog! = Các anh tìm thấy chó của chúng tôi!
15:22 - Great, thanks very much. = Tuyệt, cảm ơn rất nhiều.
15:25 - Bye. = chào.
15:28 - But = Nhưng
15:30 - if the police have found our dog = Nếu công an tìm thấy chó của
chúng ta
15:35 - whose dog has Nick found? = Còn chó nào được Nick tìm thấy?
15:39 - Sorry. I'm sorry. = Xin lỗi, tôi xin lỗi.
15:40 - Look, I'm sorry. I thought it was mine! = Nhìn này, tôi xin lỗi. Tôi
nghĩ nó là chó của tôi!
15:49 - Up, up, up. = nào, nào, nào.
15:52 - Good dog. Up Don't = Chó tốt. Oh Đừng
15:58 - Hello. = Hello.
15:59 - Nick, where are you? = Nick, anh đang ở đâu?
16:03 - The police station? = Đồn cảnh sát?
16:06 - You took a dog from an old woman? = Anh lấy 1 con chó của 1 bà
lão?
16:10 - Nick, how could you? = Nick, Sao anh có thể?
16:12 - OK. = OK.
16:15 - I am coming. = Tớ đến đây.
16:34 - That woman, she really went for you and she was old! = Người
đàn bà đó, bà ta tới vì cậu và bà ấy nhiều tuổi rồi
16:38 - I thought she was Mike Tyson's mother. = Tớ nghĩ bà ta là mẹ của
Mike Tyson.
16:42 - We must go, the dog show. = Chúng ta phải đi thôi, show diễn
cho.
16:47 - Hi, guys. = Chào, các anh.
16:49 - Hi, Charley. = Chào, Charley.
16:51 - Why are you wearing that? = Tai sao anh ăn mặc thế?
16:56 - We were taking photographs. = Bọn anh đã chụp ảnh.
16:59 - Were we? - Yes. = - Phải không? - uh.
17:00 - Taking photographs? - Yes. = - Chụp anh ư? - phải.
17:06 - I'm meeting Philip tonight and I can't find my earrings. = Tớ gặp
Philip tối nay Và tớ không thể tìm thấy bông tai của mình.
17:10 - Come on, they must be somewhere. = Thôi nào, chúng có thể ở
đâu đó.
17:14 - You. = cậu.
17:16 - You've stolen them. = Cậu đã lấy cắp chúng.
17:18 - I told you, I haven't stolen anything. = Tớ nói với cậu rồi, tớ không
lấy cắp bất cứ thứ gì.
17:20 - Yes, you have. You're a thief! - I am not a thief! I'm = - Có, cậu
lấy. Cậu là 1 tên trộm! - Tớ không phải là 1 tên trộm, tớ
17:24 - Whoa, ladies, no fighting here. = Whoa, các cô, không đánh lộn ở
đây.
17:29 - Break it up! = Xa nhau ra!
19:02 - Where's the fridge? = Tủ lạnh đâu rồi?
19:05 - Hello and welcome to Croft's Dog Show. - Bridget! = - Chào
mừng đến với show diễn chó của Croft. - Bridget!
19:10 - A dog show, how stupid. = Show diễn chó, ngu ngốc làm sao.
19:15 - Where is the fridge? = tủ lạnh đâu rồi?
19:19 - Where's Charley? = Charley đâu rồi?
19:21 - Charley! = Charley!
19:23 - Charley. = Charley.
19:25 - Charley and the fridge have gone. = Charley và tủ lạnh đã biến
mất.
19:31 - Charley has taken the fridge! = Charley đã lấy tủ lạnh!
19:35 - Well, it will be a great day here at Croft's, this annual event =
Oh, một ngày đẹp trợi tại đây với sự kiện Croft thường niên này.
19:38 - Charley? = Charley?
19:39 - with the culmination of months of work for dog owners
everywhere. = với điểm cao nhất của tháng Cho các chủ chó ở khắp nơi.
19:43 - These dogs are trained to the highest standards and are a credit to
their owners. = TNhững con chó đã được huấn luyện để đạt tiêu chuẩn cao
nhất và là danh tiếng cho chủ của chúng.
19:50 - It looks hopeful. = Nhìn nó đầy hy vọng.
19:51 - Oh, yes. = Oh Uh.
19:53 - It looks very hopeful. Look at her! = Nhìn nó rất hy vọng. Nhìn cô
ấy kìa!
19:57 - Look after Charley. = Trông nom Charley nhé.
20:00 - Hey, hello there. = Hey, xin chào.
20:10 - Look, there's Hector and Charley. = Nhìn kìa, đó là Hector và
Charley.
20:14 - And there's Nick! = Và đó là Nick!
20:18 - Who's that woman? = Người đàn bà nào kia?
20:20 - It's a very big dog. = Nó là con cho rất to.
20:28 - That really is a big dog. = Nó thực sự là con chó to.
20:30 - Yes, I know. = UH, tớ biết.
20:32 - Your attention, please. The dog show winner is = Hãy chú ý.
Chó thắng cuộc là
20:36 - Charley, with his trainers Hector and Nick. = Charley, và người
huấn luyện Hector and Nick.
20:43 - We've won, we've won! = Chúng ta thắng, chúng ta thắng!
20:46 - Two thousand pounds! = 2 nghìn pounds!
21:07 - Congratulations. = Chúc mừng.
21:10 - Thanks, Annie. = Thanks, Annie.
21:11 - But you hate dog shows. = Nhưng em ghét shows chó.
21:14 - Well, if Charley wins, then that's different. = Nhưng, nếu Charley
thắng, lại hoàn toàn khác.
21:19 - And you won two thousand pounds. = Và anh chiến thắng 2 nghìn
Pound.
21:22 - Well, not exactly. = Oh, không hẳn thế.
21:24 - We won two thousand pounds to spend in Dog's Heaven. = Chúng
ta thắng 2 nghìn P để tiêu ở thiên đường chó
21:32 - This is great. = Điều này thật tuyệt!
21:35 - Smells nice and = Mùi vị tốt và
21:37 - gets rid of fleas. = thoát khỏi bọ chét.
21:44 - I'm ready, Philip. = Em đã sẵn sàng, Philip.
21:48 - Bridget. = Bridget.
21:49 - You look nice. = Nhìn em thật đẹp.
21:53 - We're going out for dinner, a very romantic dinner. = Chúng ta sẽ
ra ngoài ăn tối, một bữa ăn tối rất lãng mạn.
22:03 - You stupid dog, get off me! = mày chó ngu ngốc, buông tao ra.
22:06 - Charley, stop it! = Charley, dừng lại!
22:08 - What is he doing? - Get off him! = - Nó đang làm gì thế? - Buông
anh ấy ra!
22:12 - What? = Gì thế?
22:15 - My scarf! = Khăn quàng của tôi!
22:19 - My jewellery. = Trang sức của em.
22:20 - My photo frame and more! = Khung ảnh của em và mọi thứ!
22:23 - Philip, you've been stealing our things. = Philip, anh đã ăn cắp đồ
của chúng tôi.
22:27 - You're the thief. = Anh là kẻ trôm.
22:30 - Well, I = Oh, Anh
22:32 - I = Anh
22:35 - Get him, Charley! = Bắt hắn, Charley!
22:39 - Charley, Charley, Charley. = Charley, Charley, Charley.
22:47 - He's a thief! = Anh ta là 1 tên trộm!
22:48 - Your boyfriend is a thief. = Bạn trai cậu là 1 tên trộm.
22:51 - Well, who can blame him? = Vâng, ai có thể đổi lỗi cho anh ấy?
22:56 - He took souvenirs = Anh ấy lấy đồ lưu niệm.
22:58 - to remind him of me. = để anh ấy nhớ nhớ về tớ.
23:01 - So romantic. = Quá lãng mạn.
23:10 - Next time in Extra = Đón xem Extra tập tiếp theo…
23:13 - Annie is a hypnotist. = Annie là một nhà thôi miên.
23:16 - Nick and Hector are party entertainers. = Nick và Hector là nhóm
nghệ sĩ.
23:20 - But what happens when they lose the birthday girl? = Nhưng
chuyện gì sảy ra Khi học lỡ buổi sinh nhật của cô gái?