Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại phim extra english tap 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.11 KB, 17 trang )

Phim Extra English tap 28 - Christmas: Lễ Giáng Sinh (dịch bởi
Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in
London, = Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống
chung trong căn hộ ở London
00:19 - and the boys next door, Nick, and his friend Hector fro
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn
Hector đến từ Argentina.
00:24 - Hector and Annie are in love. = Hector và Annie đang
yêu nhau.
00:27 - Bridget likes to party and party. = Bridget thích liên
hoan, tiệc tùng.
00:31 - And Nick will do anything to earn some money. = Và
Nick sẽ làm mọi việc để kiếm được tiền.
00:36 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:10 - I love this time of year. = Em thích thời gian này trong
năm
01:13 - Sleigh bells, mince pies, presents under the tree! = Xe
trượt tuyết, bánh nướng, bày biện dưới gốc cây!
01:18 - What? Easter? = Gì nhỉ? Lễ phục sinh?
01:20 - No, silly! Christmas! = Không, ngớ ngẩn! Giáng sinh!
01:24 - I'm going to show you what a traditional English
Christmas is like. = Em sắp cho anh thấy một giáng sinh truyền
thống như thế nào
01:28 - Starting with mistletoe. = Bắt đầu với cây tầm gửi.
01:32 - Mistle-toe? = Cây tầm gửi ư?
01:34 - It's an English tradition. = Đó là một truyền thống của
người Anh.
01:35 - When you stand under it, you can kiss someone. = Khi
anh đứng dưới nó Anh có thể hôn một ai đó.
01:40 - But I am not under any mistletoe. = Nhưng anh không


dưới cầy tầm gửi nòa cả.
01:45 - You are now. = Bây giờ này.
01:54 - Oh, you poor things! = Oh, tội nghiệp làm sao!
01:57 - You're stuck together again. = Hai người lại bị mắc vào
nhau rồi.
01:59 - Don't worry, I can help! = Đừng lo, mình có thể giúp!
02:02 - There, panic over! = Đó, Xong rồi?
02:05 - Right, I'm off. - What? = - Tớ phải đi. - Gì cơ?
02:07 - Another television party? = Buổi liên hoan truyền hình
khác à?
02:09 - Not a party, three more parties. = Không phải một buổi
liên hoan, mà là ba buổi liên hoan.
02:13 - And that's just tonight. = Và chỉ có đêm nay.
02:15 - But you've been to a Christmas party every night for two
weeks. = Nhưng cậu đã đến lế giáng sinh mỗi tối trong hai tuần.
02:19 - I know. It's so difficult being so popular. = Tớ biết điều
đó rất khó để thành thông lệ.
02:23 - First, there's a champagne party at the Savoy, = Đầu tiên,
có một bữa tiệc Sâm panh tại Savoy.
02:26 - then at nine o'clock I'll get a taxi to the Ritz = Sau đó đến
9 giờ tớ bắt taxi tới Ritz.
02:29 - and get changed on the way = Và thay đồ trên đường
02:31 - What? In the taxi? = Gì cơ? trong taxi á?
02:34 - Naturally. = Đương nhiên.
02:37 - And then at 1 1 :30 I'll get a taxi to Annabel's. = và đến
11 :30 tớ sẽ bắt taxi tới Annabel.
02:41 - Annabel - who is she? = Annabel - Cô ta là ai?
02:43 - Annabel's - the night club. = Annabel - Câu lạc bộ đêm.
02:47 - Will you change your clothes in the taxi again? = Em sẽ
thay đồ trên taxi lần nữa?

02:52 - And there I hope I Will meet a young, handsome man. =
Và ở đó tớ hy vọng sẽ gặp người đàn ông trẻ, đẹp trai.
02:57 - An early Christmas present! = Một món quả giáng sinh
sớm!
03:05 - I hate Christmas! = Tớ ghét giáng sinh!
03:10 - Did you have a bad day at the grotto, dear? = Anh đã có
một ngày tồi tệ ở hang đá à? (Grotto = hang của ông già Noel)
03:13 - Nick, is that snow? - No. = - Nick, đó là tuyết phải
không? - Không.
03:17 - Well, what,s that on your beard then? = Well, cái gì trên
bộ râu của anh thế?
03:20 - I was holding this baby = Anh đã bế đứa trẻ này
03:24 - when suddenly = Khi đó đột nhiên
03:27 - Christmas! - But children Love Christmas. = - Giáng
sinh! - Nhưng trẻ em yêu giáng sinh!.
03:31 - Is the money good? - Yeah. = Tiền thì ổn chứ? Uh.
03:33 - Well, stop complaining then! = Well, vậy đừng phàn nàn
nữa đi!
03:35 - Hector and I are going to have a lovely Christmas, aren't
we? = Hector và em sắp có 1 lễ giáng sinh đáng yêu, phải không
03:39 - Christmas is all about parties and presents! = Giáng sinh
toàn bộ là lễ tiệc và quà!
03:45 - So, Bridget, have you got your Christmas stocking
ready? = Vậy, Bridget, cậu đã có giầy giáng sinh chưa.
03:48 - She's taking her stockings off in the taxi! = Cô ấy sẽ tháo
giầy giáng sinh trong xe taxi!
03:53 - Don't wait up. = Đừng thức đợi em nhé.
04:01 - What is a Christmas stocking? = Giầy giáng sinh là gì?
04:04 - On Christmas Eve, you hang up your Christmas stocking
= Vào đêm giáng sinh, Anh treo giầy giáng sinh của anh

04:08 - and a big, Jolly Father Christmas comes and fills it up
with presents! = và cái to, Ông già noel sẽ tới và thẩ đầy quà vào
nó!
04:19 - Who put that sleigh there? = Ai đặt xe trượt tuyết ở đó
thế?
04:25 - My sleigh! I forgot! = Xe trượt tuyệt của anh! Anh quên
mất!
04:48 - Mind my leq. = Để ý chân của em.
04:53 - Right, right Whoa! Not too fast! = Phải, phải Ối,
Không nhanh quá!
04:58 - I feel terrible! = Em cảm thấy thật khủng khiếp!
05:00 - Poor Bridget. Are you in pain? - No. = Tội nghiệp
Bridget. Cậu đang đau à? Không.
05:04 - But what about the parties? I can,t go like this! = Nhưng
còn lễ tiệc thì sao? Tớ không thể đi như thế này!
05:09 - I could take you dancing! = Anh có thể đỡ em nhẩy!
05:14 - Christmas is cancelled! = Lễ giáng sinh đã bị hủy bỏ!
05:25 - Is that it? - Yeah, crackers are great! = - Phải thế không?
- Phải, bánh quy ròn thật tuyệt vời!
05:30 - So, what else do you have at Christmas? = Vậy, Cậu còn
gì khác trong lễ giáng sinh không?
05:34 - Turkey, Christmas pudding, mince pies. = Gà tây, bánh
giáng sinh Pudding, bánh thịt băm.
05:39 - Mince pies. How do you make them? = Bánh thịt băm.
Cậu làm nó thế nào?
05:42 - It's just pastry and mincemeat. = Nó chỉ là bánh và thịt
băm nhỏ.
05:46 - Mincemeat? - Yeah, it's traditional = - Thịt băm nhỏ á?
Ừ, nó là truyền thống.
05:48 - It's sultanas, raisins and spices. It's mince = Đó là nho,

nho khô và gia vị. Đó là thịt băm
05:53 - Meat. - Yeah. = - Thịt - Yeah
05:56 - Listen to this. = Nghe này.
05:58 - What do you get if you cross a chicken with a clock? =
Cậu làm được gì nếu cậu bỏ qua một con gà với 1 cái đồng hồ (ý
nói ngủ qua lúc báo thức thì làm được gì nào?)
06:04 - I don't know. - An alarm cluck! = - Tớ không biết. - Báo
động cục tác!
06:08 - An alarm cluck! = Báo động cục tác!
06:12 - I don't get it. = Tớ chưa hiểu.
06:16 - An alarm cluck! = Báo động cúc cu!
06:19 - One a cluck, two a cluck = 1 giờ cúc cu, 2 giờ cúc cu
06:23 - A clock? = Đồng hồ á?
06:39 - Mistle-toe? = Mistle-toe?
06:41 - It's an English tradition. = Đó là một truyền thống của
người Anh.
06:43 - When you stand under it, you can kiss someone. = Khi
anh đứng dưới nó, Anh có thể hôn 1 ngời nào đó.
06:51 - I was holding this baby when suddenly = Anh đã bế
đứa bé Khi đột nhiên
07:06 - It's so difficult being so popular. = Điều đó rất khó để
thành thông lệ.
07:15 - My sleigh! I forgot! = Xe trượt tuyết của Anh, Anh quên
07:37 - Mince pies! = Bánh thịt băm!
07:39 - First, the pastry! = Đầu tiên, bánh ngọt!
07:42 - And now the minced meat from the best butcher! = Và
bây giờ là thịt băm từ người thợ thịt giỏi nhất!
08:13 - They smell good, don't they, Charley? = Chúng thơm
phải không, Charley?
08:20 - Well, I've finished all my Christmas shopping. = Well,

em đã xong mọi việc mua sắm cho lễ giáng sinh.
08:23 - Oh, madam! = Oh, thưa bà!
08:26 - Refreshment? Mince pie? = Giản khát nhé? Bánh thịt
băm không?
08:30 - Mince pies? Hector, you are clever. = Bánh thịt băm á?
Hector, anh thông minh thế.
08:34 - I followed the re-ceep. = Anh làm theo công thức.
08:36 - Pee. - Mince pee? = - Pee. - Thịt xay?
08:39 - No, no, no. Re-ci-pe. = Không, không, không. Công -
Thức
08:42 - Re-ci-pe. = Re-ci-pe.
08:49 - Good choice, madam. Merry Christmas! = Lựa chọn tốt,
thưa bà. Giáng sinh vui vẻ!
08:56 - Something wrong? = Có gì không ổn sao?
08:58 - Delicious Delicious. = Ngon Ngon.
09:05 - You know, Hector, Christmas is all about sharing. = Anh
biết đấy, Hector, Giáng sinh mọi thứ đều được chia sẻ.
09:11 - Would you like some, Charley? = Mày thích không,
Charley?
09:33 - It's Saint Nicholas! = Nó là của thánh Nicholas!
09:36 - What happened to your beard? = Có chuyện gì sảy ra với
bộ rậ của cậu thế?
09:38 - One Christmas candle, one small child = Một cây nến
sáng sinh, Mootj cậu nhóc
09:44 - Mince pies, yummy! = Bánh thịt băm, yummy!
09:48 - With best mince from the best butcher. = Thịt băm tốt
nhất của thợ thịt giỏi nhất
09:54 - Hector. What did you put in the pies? = Hector. Anh cho
thứ gì vào trong bánh vậy?
09:58 - Minced meat - from the best butcher. = Thịt băm - của

thợ thịt giỏi nhất.
10:02 - This is mincemeat. = Đây là thịt băm
10:05 - This is minced meat. = Đây là thịt xay.
10:09 - Isn't it the same thing? = Nó không giống nhau à?
10:11 - Not quite. - Delicious! = - Không hoàn toàn. - Ngon quá!
10:20 - I've got an idea! = Em có một ý tưởng!
10:22 - Let's make this a special Christmas, just for Bridget. =
Cùng làm một giáng sinh đặc biệt, giành cho Bridget.
10:35 - Night-night. = Chúc ngủ ngon.
10:41 - Hey, Bridget. = Chào, Bridget.
10:45 - Do you want to come carol singing? - Who is Carol? = -
Cậu có muốn đi hát Carol không? - Carol là ai?
10:49 - Carols are Christmas songs. = Carol là những bài hát
giáng sinh.
10:52 - You knock on people's doors and sing to them for
money. = Anh gõ cửa nhà người dân và hát để nhận tiền.
10:55 - Let's do it! - For charity! = - Làm thôi! - Cho tổ chức từ
thiện mà!
10:59 - For poor little children. = Cho những đữa trẻ đáng
thương.
11:02 - Some children have no Christmas. = Nhiều trẻ em không
có giáng sinh.
11:06 - Just like me. = Giống như tớ.
11:10 - And your job as Santa Claus is so important. = Và công
việc ông già noel của anh là rất quan trọng.
11:13 - You help children to believe in Christmas! = Anh giúp
trẻ em tin vào giáng sinh!
11:17 - Yes, you're right, Annie, I do. = Uh, em nói đúng Annie,
anh làm.
11:20 - My job is important! = Công việc của anh quan trọng!

11:22 - I help children to believe! = Anh giúp trẻ em tin tưởng!
11:29 - Right, let's go! = Được rồi, đi thôi!
11:32 - I'll go, only if we can sing Abba songs. = Tớ sẽ đi, nếu
chúng ta có thể hát bài hát của Abba.
11:36 - And that Will make you happy? = Và điều đó sẽ làm em
vui à?
11:39 - Here, have a mince pie. = Đây, em ăn bánh thịt băm đi.
11:44 - All right. = Được rồi.
11:50 - Away in a manger = Sinh ra tróng máng lừa
11:55 - Dog in a manger more like! Good night! = Chó trong
máng lừa thích hơn! Chúc ngủ ngon!
11:59 - Silent night = Đêm tĩnh lặng
12:04 - I wish you were - all night! = Tôi ước các người - hát cả
đêm!
12:09 - We Three Kings of Orient are = Chúng tôi ba vị vủa của
phương Đông
12:12 - One on a scooter, one in a car = Một vị đi xe ga, một vị
đi ô tô
12:15 - Get Iost! = Biến đi!
12:18 - Merrlly on high
12:20 - Get 'em, Gnasher! = cắn họ, Gnasher!
12:23 - Come all ye faithful = Tới các bạn hữu
12:26 - Joyful and tri = Vui vẻ và
13:00 - Hi, Annie. I like the tree. = Hi, Annie. anh thích cái cây.
13:04 - Thank you. It's nearly finished. = Cám ơn. Nó gần xong
rồi.
13:07 - Please, use these. My decorations. = hãy dùng những thứ
này. Đồ trang trí của anh.
13:10 - Oh, sweet, Hector. = Oh anh chu đáo thế, Hector.
13:13 - Are they from Argentina? - No. = - Chúng từ Argentina

à? - Không.
13:16 - Oxford Street. = Đường Oxford .
13:21 - Aren't they great? - Great. = - Chúng không đẹp sao? -
Đẹp
13:31 - Hi, Nick. How was your Iast day as Santa Claus? = Chào
anh Nick. Ngayf cuối cùng làm ông già Noel thế nào?
13:34 - Great! Such nice children. = Tuyệt vời! trẻ em tốt.
13:37 - One of them let me play with his binoculars! = Một trong
số chúng cho anh chơi cùng ống nhòm!
13:40 - Really? = Thật ư?
13:43 - And I've just finished my Christmas shopping. = Và anh
vừa mua xắm cho giáng sinh xing.
13:46 - But the shops are shut now. - No. = - Nhưng các cửa
hàng bây giờ đóng cửa. Không.
13:49 - The petrol station was open. = Các trạm xăng mở mà.
13:51 - Look I've bought my mum this. = Nhìn này tớ mua cho
mẹ tó cái này.
13:53 - A map of Watford. = Bản đồ của Watford
13:56 - But your mum doesn't live in Watford. - I know. = -
Nhưng mẹ anh không sống ở Watford. Anh biết.
14:00 - She might go there one day, though. = Bà ấy có thể đến
đó một này nào đó.
14:03 - I bought shampoo for my sister. = Anh mua dầu gội cho
em gái.
14:05 - Car shampoo. = Dầu rửa xe
14:07 - Yeah. And aftershave for my dad. = Yeah. Và nước thơm
cạo râu cho bố.
14:13 - I like the tree but I Love these! = tớ thích cây nhưng
tớ thích những thứ đó!
14:17 - I've got some too. = Tớ cũng có một số.

14:19 - It was the Iast day of the grotto today, so they were
throwing these away. = Hôm này là ngày cuối cùng trong hàng
đá nên họ vứt những thứ này đi.
14:25 - Can you believe it! = Cậu tin không!
14:33 - No! = không!
14:43 - Perfect. = Hoàn hảo.
14:45 - Well, it might make Bridget Iaugh. = Well, nó sẽ làm
Bridget cười.
14:49 - Why? = Tại sao?
14:51 - I know. If Bridget can't go to her parties, let's have a
party here! = Em biết. Nếu Bridget không thể đi dự tiệc, vậy dự
tiệc ở đây!
14:57 - When? - Oh, I don't know. = Khi nào? Oh, Em không
biết.
15:00 - In about 15 minutes? = Khoảng 15 phút nữa?
15:11 - Look at the Christmas tree! = Nhìn cây giáng sinh kìa!
15:15 - I know. It makes me want to cry too. = Tớ biết. nó cũng
làm tớ muốn khóc.
15:21 - What's the point of having Christmas if I can't go to my
Christmas parties?! = Việc có giáng sinh để làm gì nếu tớ không
thể tới lễ giáng sinh của mình?!
15:28 - Now Christmas just makes me cry! = Giờ Giáng sinh làm
tớ khóc!
15:32 - Bridget, cheer up. = Bridget, hãy vui lên.
15:35 - Tomorrow is Christmas Day. = Ngày mai là ngày giáng
sinh.
15:40 - Have you got your stocking? = Em có giầy giáng sinh
chưa?
15:43 - Yes. = Rồi.
15:49 - And I've got mine! = Và cái của tớ đây!

15:51 - What are you hoping for? A motorbike? = Anh đang hy
vọng cái gì thế? một chiếc xe máy à?
15:54 - Yes! Why not? = Uh! Tại sao lại không?
15:57 - The only thing that Will make this Christmas worse =
Điều duy nhất sẽ làm cho giáng sinh này tồi tệ hơn.
16:00 - is if you invited all my friends round for a surprise party
to cheer me up. = là nếu anh mời tất cả bạn bè của em tới đây
làm ngạc nhiên để em vui.
16:12 - Surprise! = Ngạc nhiên!
16:19 - And now the minced meat, from the best butcher! = Và
đây là thịt băm của thợ thịt giỏi nhất!
16:38 - They smell good, don't they, Charley? = Chúng rất thơm
phải không, Charley?
16:47 - We Three Kings of Orient are = Chúng tôi là 3 vị vua của
phương đông
16:50 - One on a scooter, one in a car = Một đi xe ga, một đi xe
hơi
16:53 - Good night! = Chúc ngủ ngon!
16:57 - Joyful and tri = Vui vẻ và
17:09 - Surprise! = Ngạc nhiên!
17:19 - Toomva.com - Học tiếng Anh qua video phụ đề Anh-
Việt
17:25 - Hang on, I,m coming! = Đợi đã, tôi ra đây!
17:36 - Merry Christmas! - Hello, Bernard. Merry Christmas. = -
Giáng sinh vui vẻ! - Chào Bernard. Giáng sinh vui vẻ.
17:42 - I'm sorry, we had a little party Iast night. = Em xin lỗi,
Bọn em có buổi tiệc nhỏ tối qua.
17:45 - I'm here for dinner. = Anh tới dự bữa tối.
17:47 - Isn't it a bit early? = Không phải là vẫn sớm sao?
17:49 - Ten o'clock, time for a sherry. = 10 giờ, đủ thời gian cho

1 chai Serry (rượu).
17:54 - Bernard, where's your mother? - At church. = - Bernard,
Mẹ anh ở đây? Ở nhà thờ.
18:04 - Well, I'll just go and get dressed. = Well, Em sẽ đi thay
đồ.
18:12 - To Bernard, Love from Annie. = gửi Bernard, tình cảm
của Annie.
18:17 - Sherry. Thanks, Annie. = Rượu Sherry. Cảm ơn , Annie.
18:20 - Nearly finished this one. = Gần xong cái này rồi.
18:22 - To Bridget, Love from Annie. = Cho Bridget, tình cảm
của Annie.
18:30 - A flea collar? I haven,t got fleas! = Chiếc đai đeo cổ? Tớ
không thể dùng đai cổ!
18:34 - I'm sorry, Bridget, wrong label. It was meant for Charley.
= Tớ xin lỗi, Bridget, nhầm mác. Nó là của Charley.
18:39 - Is she sure it was meant for Charley? = Em có chắc nó là
cho Charley không?
18:42 - To Bridget, from Hector. = Cho Bridget, từ Hector.
18:48 - Thank you, Hector. You shouldn't have. = Cảm ơn,
Hector. Anh không nên.
18:54 - What To Wear At Christmas Parties. = Những gì anh
mang tới tại tiệc giáng sinh.
18:58 - I bought it before you = Anh mua nó trước khi em
19:03 - I've got a little something for you, Nick. = Em có một thứ
nhỏ cho anh, Nick.
19:08 - Gorilla - because you are the original man. = Gorilla -
Bởi vì anh là người đàn ông đầu tiên.
19:15 - It smells like a gorilla. = Mùi như một con khỉ đột.
19:17 - Well, you should know. = Vâng, anh nên dùng.
19:23 - I wonder what this could be. = Tớ tự hỏi đây là cái gì.

19:29 - Merry Christmas, sugar plum. = Chúc mừng giáng sinh,
Mật đường.
19:32 - Merry Christmas, snuggly-puppykins. = Chúc mừng
giáng sinh, snuggly-puppykins. (tên 1 loại búp bê biết nói)
19:40 - One heart, forever. = Một trái tim, mãi mãi.
19:45 - This Will stop it! = Cái này sẽ chặn nó!
19:48 - Bridget, nothing Will stop my Love for Hector. =
Bridget, không gì có thê ngăn cản tình yêu của tớ với Hector.
19:55 - Well = Well
20:05 - I just called to say Merry Christmas! = Tôi chỉ tới để nói
Chúc mừng giáng sinh!
20:26 - Hector. = Hector.
20:32 - Bridget, what has happened to you? = Bridget, có vấn đề
gì xảy ra với cô thế?
20:36 - I had an accident. - Oh, what a pity! = - Tôi bị một tai
nạn. -Oh, Thật đáng tiếc!
20:41 - You've missed some fabulous parties - = cô đã bỏ lỡ
những lễ tiệc tuyệt vời.
20:45 - especially at the Beckhams'. = đặc biệt là Beckhams'.
20:48 - Elton John is a very naughty boy! = Elton John là một
cậu bé rất nghịch ngợm!
20:54 - Still, never mind, there is always next year. = Không phải
bận tâm, năm sau sẽ lại có.
21:01 - OK, must dash. = OK, tôi phải đi.
21:03 - Off to a top restaurant for lunch. = Đến nhà hàng hạng
nhất dùng bữa trưa
21:06 - Eunice? - Yes? = - Eunice? - Yes?
21:08 - Before you go, have a mince pie. Nick? = Trước khi cô
đi, ăn một chiếc banh thịt băm đã. Nick?
21:24 - I shouldn't but it's Christmas. = Không nên Nhưng đây

là giáng sinh.
21:34 - It's true, there is a Santa! = Đó là sự thật, có một ông già
noel!
21:37 - And she's a woman! Wait for me! = Và cô ấy là phụ nữ!
Đợi Anh với!
21:41 - I want to tell you what I really want for Christmas! =
Anh muốn nói với em những gì anh thực sự muốn cho giáng
sinh.
21:53 - Can you smell something? - Yeah. = - Mọi người có ngửi
thấy gì không - Uh
21:58 - Is something burning? = là cài gì đang cháy phải không?
22:01 - I forgot - the turkey! = Tớ quên mất - gà tây!
22:22 - Water, water! We need water! = Nước, nước! tớ cần
nước!
22:27 - Not on me! On the turkey! = Không phải tớ! Gà tây ý!
22:34 - Move! Move! = Nhanh! Nhanh!
22:43 - There. The fire is out. = Đó, ngọn lửa đã được cách ly.
22:49 - Anyone for turkey?! = Có ai ăn gà không?
22:51 - Shall we just have pudding? = Bọn em chỉ dùng bánh
Pudding?
22:53 - No mince pies, thanks. = Không dùng bánh thịt băm, cảm
ơn.
23:01 - I have another surprise for you. = Anh có một sự ngạc
nhiên khác cho mọi người.
23:03 - Another English Christmas tradition. = Giáng sinh truyền
thống Anh khác.
23:09 - Chocolate log. One slice or two? = Sô cô la cây. Một
khúc hay hai nào?
23:23 - =Next time in Extra… = Đón xem Extra tập tiếp theo
23:25 - Nick wants to join the SAS, = Nick muốn tham gia SAS,

23:28 - Bridget and Annie train the boys for action = Bridget và
Annie luyện cho các chàng trai hành động.
23:32 - and why is Hector home so late? = Và tại sao Hector về
nhà rất muộn?

×