Phim Extra English tap 28 - Christmas: Lễ Giáng Sinh (dịch bởi
Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in
London, = Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống
chung trong căn hộ ở London
00:19 - and the boys next door, Nick, and his friend Hector fro
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn
Hector đến từ Argentina.
00:24 - Hector and Annie are in love. = Hector và Annie đang
yêu nhau.
00:27 - Bridget likes to party and party. = Bridget thích liên
hoan, tiệc tùng.
00:31 - And Nick will do anything to earn some money. = Và
Nick sẽ làm mọi việc để kiếm được tiền.
00:36 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:10 - I love this time of year. = Em thích thời gian này trong
năm
01:13 - Sleigh bells, mince pies, presents under the tree! = Xe
trượt tuyết, bánh nướng, bày biện dưới gốc cây!
01:18 - What? Easter? = Gì nhỉ? Lễ phục sinh?
01:20 - No, silly! Christmas! = Không, ngớ ngẩn! Giáng sinh!
01:24 - I'm going to show you what a traditional English
Christmas is like. = Em sắp cho anh thấy một giáng sinh truyền
thống như thế nào
01:28 - Starting with mistletoe. = Bắt đầu với cây tầm gửi.
01:32 - Mistle-toe? = Cây tầm gửi ư?
01:34 - It's an English tradition. = Đó là một truyền thống của
người Anh.
01:35 - When you stand under it, you can kiss someone. = Khi
anh đứng dưới nó Anh có thể hôn một ai đó.
01:40 - But I am not under any mistletoe. = Nhưng anh không
dưới cầy tầm gửi nòa cả.
01:45 - You are now. = Bây giờ này.
01:54 - Oh, you poor things! = Oh, tội nghiệp làm sao!
01:57 - You're stuck together again. = Hai người lại bị mắc vào
nhau rồi.
01:59 - Don't worry, I can help! = Đừng lo, mình có thể giúp!
02:02 - There, panic over! = Đó, Xong rồi?
02:05 - Right, I'm off. - What? = - Tớ phải đi. - Gì cơ?
02:07 - Another television party? = Buổi liên hoan truyền hình
khác à?
02:09 - Not a party, three more parties. = Không phải một buổi
liên hoan, mà là ba buổi liên hoan.
02:13 - And that's just tonight. = Và chỉ có đêm nay.
02:15 - But you've been to a Christmas party every night for two
weeks. = Nhưng cậu đã đến lế giáng sinh mỗi tối trong hai tuần.
02:19 - I know. It's so difficult being so popular. = Tớ biết điều
đó rất khó để thành thông lệ.
02:23 - First, there's a champagne party at the Savoy, = Đầu tiên,
có một bữa tiệc Sâm panh tại Savoy.
02:26 - then at nine o'clock I'll get a taxi to the Ritz = Sau đó đến
9 giờ tớ bắt taxi tới Ritz.
02:29 - and get changed on the way = Và thay đồ trên đường
02:31 - What? In the taxi? = Gì cơ? trong taxi á?
02:34 - Naturally. = Đương nhiên.
02:37 - And then at 1 1 :30 I'll get a taxi to Annabel's. = và đến
11 :30 tớ sẽ bắt taxi tới Annabel.
02:41 - Annabel - who is she? = Annabel - Cô ta là ai?
02:43 - Annabel's - the night club. = Annabel - Câu lạc bộ đêm.
02:47 - Will you change your clothes in the taxi again? = Em sẽ
thay đồ trên taxi lần nữa?
02:52 - And there I hope I Will meet a young, handsome man. =
Và ở đó tớ hy vọng sẽ gặp người đàn ông trẻ, đẹp trai.
02:57 - An early Christmas present! = Một món quả giáng sinh
sớm!
03:05 - I hate Christmas! = Tớ ghét giáng sinh!
03:10 - Did you have a bad day at the grotto, dear? = Anh đã có
một ngày tồi tệ ở hang đá à? (Grotto = hang của ông già Noel)
03:13 - Nick, is that snow? - No. = - Nick, đó là tuyết phải
không? - Không.
03:17 - Well, what,s that on your beard then? = Well, cái gì trên
bộ râu của anh thế?
03:20 - I was holding this baby = Anh đã bế đứa trẻ này
03:24 - when suddenly = Khi đó đột nhiên
03:27 - Christmas! - But children Love Christmas. = - Giáng
sinh! - Nhưng trẻ em yêu giáng sinh!.
03:31 - Is the money good? - Yeah. = Tiền thì ổn chứ? Uh.
03:33 - Well, stop complaining then! = Well, vậy đừng phàn nàn
nữa đi!
03:35 - Hector and I are going to have a lovely Christmas, aren't
we? = Hector và em sắp có 1 lễ giáng sinh đáng yêu, phải không
03:39 - Christmas is all about parties and presents! = Giáng sinh
toàn bộ là lễ tiệc và quà!
03:45 - So, Bridget, have you got your Christmas stocking
ready? = Vậy, Bridget, cậu đã có giầy giáng sinh chưa.
03:48 - She's taking her stockings off in the taxi! = Cô ấy sẽ tháo
giầy giáng sinh trong xe taxi!
03:53 - Don't wait up. = Đừng thức đợi em nhé.
04:01 - What is a Christmas stocking? = Giầy giáng sinh là gì?
04:04 - On Christmas Eve, you hang up your Christmas stocking
= Vào đêm giáng sinh, Anh treo giầy giáng sinh của anh
04:08 - and a big, Jolly Father Christmas comes and fills it up
with presents! = và cái to, Ông già noel sẽ tới và thẩ đầy quà vào
nó!
04:19 - Who put that sleigh there? = Ai đặt xe trượt tuyết ở đó
thế?
04:25 - My sleigh! I forgot! = Xe trượt tuyệt của anh! Anh quên
mất!
04:48 - Mind my leq. = Để ý chân của em.
04:53 - Right, right Whoa! Not too fast! = Phải, phải Ối,
Không nhanh quá!
04:58 - I feel terrible! = Em cảm thấy thật khủng khiếp!
05:00 - Poor Bridget. Are you in pain? - No. = Tội nghiệp
Bridget. Cậu đang đau à? Không.
05:04 - But what about the parties? I can,t go like this! = Nhưng
còn lễ tiệc thì sao? Tớ không thể đi như thế này!
05:09 - I could take you dancing! = Anh có thể đỡ em nhẩy!
05:14 - Christmas is cancelled! = Lễ giáng sinh đã bị hủy bỏ!
05:25 - Is that it? - Yeah, crackers are great! = - Phải thế không?
- Phải, bánh quy ròn thật tuyệt vời!
05:30 - So, what else do you have at Christmas? = Vậy, Cậu còn
gì khác trong lễ giáng sinh không?
05:34 - Turkey, Christmas pudding, mince pies. = Gà tây, bánh
giáng sinh Pudding, bánh thịt băm.
05:39 - Mince pies. How do you make them? = Bánh thịt băm.
Cậu làm nó thế nào?
05:42 - It's just pastry and mincemeat. = Nó chỉ là bánh và thịt
băm nhỏ.
05:46 - Mincemeat? - Yeah, it's traditional = - Thịt băm nhỏ á?
Ừ, nó là truyền thống.
05:48 - It's sultanas, raisins and spices. It's mince = Đó là nho,
nho khô và gia vị. Đó là thịt băm
05:53 - Meat. - Yeah. = - Thịt - Yeah
05:56 - Listen to this. = Nghe này.
05:58 - What do you get if you cross a chicken with a clock? =
Cậu làm được gì nếu cậu bỏ qua một con gà với 1 cái đồng hồ (ý
nói ngủ qua lúc báo thức thì làm được gì nào?)
06:04 - I don't know. - An alarm cluck! = - Tớ không biết. - Báo
động cục tác!
06:08 - An alarm cluck! = Báo động cục tác!
06:12 - I don't get it. = Tớ chưa hiểu.
06:16 - An alarm cluck! = Báo động cúc cu!
06:19 - One a cluck, two a cluck = 1 giờ cúc cu, 2 giờ cúc cu
06:23 - A clock? = Đồng hồ á?
06:39 - Mistle-toe? = Mistle-toe?
06:41 - It's an English tradition. = Đó là một truyền thống của
người Anh.
06:43 - When you stand under it, you can kiss someone. = Khi
anh đứng dưới nó, Anh có thể hôn 1 ngời nào đó.
06:51 - I was holding this baby when suddenly = Anh đã bế
đứa bé Khi đột nhiên
07:06 - It's so difficult being so popular. = Điều đó rất khó để
thành thông lệ.
07:15 - My sleigh! I forgot! = Xe trượt tuyết của Anh, Anh quên
07:37 - Mince pies! = Bánh thịt băm!
07:39 - First, the pastry! = Đầu tiên, bánh ngọt!
07:42 - And now the minced meat from the best butcher! = Và
bây giờ là thịt băm từ người thợ thịt giỏi nhất!
08:13 - They smell good, don't they, Charley? = Chúng thơm
phải không, Charley?
08:20 - Well, I've finished all my Christmas shopping. = Well,
em đã xong mọi việc mua sắm cho lễ giáng sinh.
08:23 - Oh, madam! = Oh, thưa bà!
08:26 - Refreshment? Mince pie? = Giản khát nhé? Bánh thịt
băm không?
08:30 - Mince pies? Hector, you are clever. = Bánh thịt băm á?
Hector, anh thông minh thế.
08:34 - I followed the re-ceep. = Anh làm theo công thức.
08:36 - Pee. - Mince pee? = - Pee. - Thịt xay?
08:39 - No, no, no. Re-ci-pe. = Không, không, không. Công -
Thức
08:42 - Re-ci-pe. = Re-ci-pe.
08:49 - Good choice, madam. Merry Christmas! = Lựa chọn tốt,
thưa bà. Giáng sinh vui vẻ!
08:56 - Something wrong? = Có gì không ổn sao?
08:58 - Delicious Delicious. = Ngon Ngon.
09:05 - You know, Hector, Christmas is all about sharing. = Anh
biết đấy, Hector, Giáng sinh mọi thứ đều được chia sẻ.
09:11 - Would you like some, Charley? = Mày thích không,
Charley?
09:33 - It's Saint Nicholas! = Nó là của thánh Nicholas!
09:36 - What happened to your beard? = Có chuyện gì sảy ra với
bộ rậ của cậu thế?
09:38 - One Christmas candle, one small child = Một cây nến
sáng sinh, Mootj cậu nhóc
09:44 - Mince pies, yummy! = Bánh thịt băm, yummy!
09:48 - With best mince from the best butcher. = Thịt băm tốt
nhất của thợ thịt giỏi nhất
09:54 - Hector. What did you put in the pies? = Hector. Anh cho
thứ gì vào trong bánh vậy?
09:58 - Minced meat - from the best butcher. = Thịt băm - của
thợ thịt giỏi nhất.
10:02 - This is mincemeat. = Đây là thịt băm
10:05 - This is minced meat. = Đây là thịt xay.
10:09 - Isn't it the same thing? = Nó không giống nhau à?
10:11 - Not quite. - Delicious! = - Không hoàn toàn. - Ngon quá!
10:20 - I've got an idea! = Em có một ý tưởng!
10:22 - Let's make this a special Christmas, just for Bridget. =
Cùng làm một giáng sinh đặc biệt, giành cho Bridget.
10:35 - Night-night. = Chúc ngủ ngon.
10:41 - Hey, Bridget. = Chào, Bridget.
10:45 - Do you want to come carol singing? - Who is Carol? = -
Cậu có muốn đi hát Carol không? - Carol là ai?
10:49 - Carols are Christmas songs. = Carol là những bài hát
giáng sinh.
10:52 - You knock on people's doors and sing to them for
money. = Anh gõ cửa nhà người dân và hát để nhận tiền.
10:55 - Let's do it! - For charity! = - Làm thôi! - Cho tổ chức từ
thiện mà!
10:59 - For poor little children. = Cho những đữa trẻ đáng
thương.
11:02 - Some children have no Christmas. = Nhiều trẻ em không
có giáng sinh.
11:06 - Just like me. = Giống như tớ.
11:10 - And your job as Santa Claus is so important. = Và công
việc ông già noel của anh là rất quan trọng.
11:13 - You help children to believe in Christmas! = Anh giúp
trẻ em tin vào giáng sinh!
11:17 - Yes, you're right, Annie, I do. = Uh, em nói đúng Annie,
anh làm.
11:20 - My job is important! = Công việc của anh quan trọng!
11:22 - I help children to believe! = Anh giúp trẻ em tin tưởng!
11:29 - Right, let's go! = Được rồi, đi thôi!
11:32 - I'll go, only if we can sing Abba songs. = Tớ sẽ đi, nếu
chúng ta có thể hát bài hát của Abba.
11:36 - And that Will make you happy? = Và điều đó sẽ làm em
vui à?
11:39 - Here, have a mince pie. = Đây, em ăn bánh thịt băm đi.
11:44 - All right. = Được rồi.
11:50 - Away in a manger = Sinh ra tróng máng lừa
11:55 - Dog in a manger more like! Good night! = Chó trong
máng lừa thích hơn! Chúc ngủ ngon!
11:59 - Silent night = Đêm tĩnh lặng
12:04 - I wish you were - all night! = Tôi ước các người - hát cả
đêm!
12:09 - We Three Kings of Orient are = Chúng tôi ba vị vủa của
phương Đông
12:12 - One on a scooter, one in a car = Một vị đi xe ga, một vị
đi ô tô
12:15 - Get Iost! = Biến đi!
12:18 - Merrlly on high
12:20 - Get 'em, Gnasher! = cắn họ, Gnasher!
12:23 - Come all ye faithful = Tới các bạn hữu
12:26 - Joyful and tri = Vui vẻ và
13:00 - Hi, Annie. I like the tree. = Hi, Annie. anh thích cái cây.
13:04 - Thank you. It's nearly finished. = Cám ơn. Nó gần xong
rồi.
13:07 - Please, use these. My decorations. = hãy dùng những thứ
này. Đồ trang trí của anh.
13:10 - Oh, sweet, Hector. = Oh anh chu đáo thế, Hector.
13:13 - Are they from Argentina? - No. = - Chúng từ Argentina
à? - Không.
13:16 - Oxford Street. = Đường Oxford .
13:21 - Aren't they great? - Great. = - Chúng không đẹp sao? -
Đẹp
13:31 - Hi, Nick. How was your Iast day as Santa Claus? = Chào
anh Nick. Ngayf cuối cùng làm ông già Noel thế nào?
13:34 - Great! Such nice children. = Tuyệt vời! trẻ em tốt.
13:37 - One of them let me play with his binoculars! = Một trong
số chúng cho anh chơi cùng ống nhòm!
13:40 - Really? = Thật ư?
13:43 - And I've just finished my Christmas shopping. = Và anh
vừa mua xắm cho giáng sinh xing.
13:46 - But the shops are shut now. - No. = - Nhưng các cửa
hàng bây giờ đóng cửa. Không.
13:49 - The petrol station was open. = Các trạm xăng mở mà.
13:51 - Look I've bought my mum this. = Nhìn này tớ mua cho
mẹ tó cái này.
13:53 - A map of Watford. = Bản đồ của Watford
13:56 - But your mum doesn't live in Watford. - I know. = -
Nhưng mẹ anh không sống ở Watford. Anh biết.
14:00 - She might go there one day, though. = Bà ấy có thể đến
đó một này nào đó.
14:03 - I bought shampoo for my sister. = Anh mua dầu gội cho
em gái.
14:05 - Car shampoo. = Dầu rửa xe
14:07 - Yeah. And aftershave for my dad. = Yeah. Và nước thơm
cạo râu cho bố.
14:13 - I like the tree but I Love these! = tớ thích cây nhưng
tớ thích những thứ đó!
14:17 - I've got some too. = Tớ cũng có một số.
14:19 - It was the Iast day of the grotto today, so they were
throwing these away. = Hôm này là ngày cuối cùng trong hàng
đá nên họ vứt những thứ này đi.
14:25 - Can you believe it! = Cậu tin không!
14:33 - No! = không!
14:43 - Perfect. = Hoàn hảo.
14:45 - Well, it might make Bridget Iaugh. = Well, nó sẽ làm
Bridget cười.
14:49 - Why? = Tại sao?
14:51 - I know. If Bridget can't go to her parties, let's have a
party here! = Em biết. Nếu Bridget không thể đi dự tiệc, vậy dự
tiệc ở đây!
14:57 - When? - Oh, I don't know. = Khi nào? Oh, Em không
biết.
15:00 - In about 15 minutes? = Khoảng 15 phút nữa?
15:11 - Look at the Christmas tree! = Nhìn cây giáng sinh kìa!
15:15 - I know. It makes me want to cry too. = Tớ biết. nó cũng
làm tớ muốn khóc.
15:21 - What's the point of having Christmas if I can't go to my
Christmas parties?! = Việc có giáng sinh để làm gì nếu tớ không
thể tới lễ giáng sinh của mình?!
15:28 - Now Christmas just makes me cry! = Giờ Giáng sinh làm
tớ khóc!
15:32 - Bridget, cheer up. = Bridget, hãy vui lên.
15:35 - Tomorrow is Christmas Day. = Ngày mai là ngày giáng
sinh.
15:40 - Have you got your stocking? = Em có giầy giáng sinh
chưa?
15:43 - Yes. = Rồi.
15:49 - And I've got mine! = Và cái của tớ đây!
15:51 - What are you hoping for? A motorbike? = Anh đang hy
vọng cái gì thế? một chiếc xe máy à?
15:54 - Yes! Why not? = Uh! Tại sao lại không?
15:57 - The only thing that Will make this Christmas worse =
Điều duy nhất sẽ làm cho giáng sinh này tồi tệ hơn.
16:00 - is if you invited all my friends round for a surprise party
to cheer me up. = là nếu anh mời tất cả bạn bè của em tới đây
làm ngạc nhiên để em vui.
16:12 - Surprise! = Ngạc nhiên!
16:19 - And now the minced meat, from the best butcher! = Và
đây là thịt băm của thợ thịt giỏi nhất!
16:38 - They smell good, don't they, Charley? = Chúng rất thơm
phải không, Charley?
16:47 - We Three Kings of Orient are = Chúng tôi là 3 vị vua của
phương đông
16:50 - One on a scooter, one in a car = Một đi xe ga, một đi xe
hơi
16:53 - Good night! = Chúc ngủ ngon!
16:57 - Joyful and tri = Vui vẻ và
17:09 - Surprise! = Ngạc nhiên!
17:19 - Toomva.com - Học tiếng Anh qua video phụ đề Anh-
Việt
17:25 - Hang on, I,m coming! = Đợi đã, tôi ra đây!
17:36 - Merry Christmas! - Hello, Bernard. Merry Christmas. = -
Giáng sinh vui vẻ! - Chào Bernard. Giáng sinh vui vẻ.
17:42 - I'm sorry, we had a little party Iast night. = Em xin lỗi,
Bọn em có buổi tiệc nhỏ tối qua.
17:45 - I'm here for dinner. = Anh tới dự bữa tối.
17:47 - Isn't it a bit early? = Không phải là vẫn sớm sao?
17:49 - Ten o'clock, time for a sherry. = 10 giờ, đủ thời gian cho
1 chai Serry (rượu).
17:54 - Bernard, where's your mother? - At church. = - Bernard,
Mẹ anh ở đây? Ở nhà thờ.
18:04 - Well, I'll just go and get dressed. = Well, Em sẽ đi thay
đồ.
18:12 - To Bernard, Love from Annie. = gửi Bernard, tình cảm
của Annie.
18:17 - Sherry. Thanks, Annie. = Rượu Sherry. Cảm ơn , Annie.
18:20 - Nearly finished this one. = Gần xong cái này rồi.
18:22 - To Bridget, Love from Annie. = Cho Bridget, tình cảm
của Annie.
18:30 - A flea collar? I haven,t got fleas! = Chiếc đai đeo cổ? Tớ
không thể dùng đai cổ!
18:34 - I'm sorry, Bridget, wrong label. It was meant for Charley.
= Tớ xin lỗi, Bridget, nhầm mác. Nó là của Charley.
18:39 - Is she sure it was meant for Charley? = Em có chắc nó là
cho Charley không?
18:42 - To Bridget, from Hector. = Cho Bridget, từ Hector.
18:48 - Thank you, Hector. You shouldn't have. = Cảm ơn,
Hector. Anh không nên.
18:54 - What To Wear At Christmas Parties. = Những gì anh
mang tới tại tiệc giáng sinh.
18:58 - I bought it before you = Anh mua nó trước khi em
19:03 - I've got a little something for you, Nick. = Em có một thứ
nhỏ cho anh, Nick.
19:08 - Gorilla - because you are the original man. = Gorilla -
Bởi vì anh là người đàn ông đầu tiên.
19:15 - It smells like a gorilla. = Mùi như một con khỉ đột.
19:17 - Well, you should know. = Vâng, anh nên dùng.
19:23 - I wonder what this could be. = Tớ tự hỏi đây là cái gì.
19:29 - Merry Christmas, sugar plum. = Chúc mừng giáng sinh,
Mật đường.
19:32 - Merry Christmas, snuggly-puppykins. = Chúc mừng
giáng sinh, snuggly-puppykins. (tên 1 loại búp bê biết nói)
19:40 - One heart, forever. = Một trái tim, mãi mãi.
19:45 - This Will stop it! = Cái này sẽ chặn nó!
19:48 - Bridget, nothing Will stop my Love for Hector. =
Bridget, không gì có thê ngăn cản tình yêu của tớ với Hector.
19:55 - Well = Well
20:05 - I just called to say Merry Christmas! = Tôi chỉ tới để nói
Chúc mừng giáng sinh!
20:26 - Hector. = Hector.
20:32 - Bridget, what has happened to you? = Bridget, có vấn đề
gì xảy ra với cô thế?
20:36 - I had an accident. - Oh, what a pity! = - Tôi bị một tai
nạn. -Oh, Thật đáng tiếc!
20:41 - You've missed some fabulous parties - = cô đã bỏ lỡ
những lễ tiệc tuyệt vời.
20:45 - especially at the Beckhams'. = đặc biệt là Beckhams'.
20:48 - Elton John is a very naughty boy! = Elton John là một
cậu bé rất nghịch ngợm!
20:54 - Still, never mind, there is always next year. = Không phải
bận tâm, năm sau sẽ lại có.
21:01 - OK, must dash. = OK, tôi phải đi.
21:03 - Off to a top restaurant for lunch. = Đến nhà hàng hạng
nhất dùng bữa trưa
21:06 - Eunice? - Yes? = - Eunice? - Yes?
21:08 - Before you go, have a mince pie. Nick? = Trước khi cô
đi, ăn một chiếc banh thịt băm đã. Nick?
21:24 - I shouldn't but it's Christmas. = Không nên Nhưng đây
là giáng sinh.
21:34 - It's true, there is a Santa! = Đó là sự thật, có một ông già
noel!
21:37 - And she's a woman! Wait for me! = Và cô ấy là phụ nữ!
Đợi Anh với!
21:41 - I want to tell you what I really want for Christmas! =
Anh muốn nói với em những gì anh thực sự muốn cho giáng
sinh.
21:53 - Can you smell something? - Yeah. = - Mọi người có ngửi
thấy gì không - Uh
21:58 - Is something burning? = là cài gì đang cháy phải không?
22:01 - I forgot - the turkey! = Tớ quên mất - gà tây!
22:22 - Water, water! We need water! = Nước, nước! tớ cần
nước!
22:27 - Not on me! On the turkey! = Không phải tớ! Gà tây ý!
22:34 - Move! Move! = Nhanh! Nhanh!
22:43 - There. The fire is out. = Đó, ngọn lửa đã được cách ly.
22:49 - Anyone for turkey?! = Có ai ăn gà không?
22:51 - Shall we just have pudding? = Bọn em chỉ dùng bánh
Pudding?
22:53 - No mince pies, thanks. = Không dùng bánh thịt băm, cảm
ơn.
23:01 - I have another surprise for you. = Anh có một sự ngạc
nhiên khác cho mọi người.
23:03 - Another English Christmas tradition. = Giáng sinh truyền
thống Anh khác.
23:09 - Chocolate log. One slice or two? = Sô cô la cây. Một
khúc hay hai nào?
23:23 - =Next time in Extra… = Đón xem Extra tập tiếp theo
23:25 - Nick wants to join the SAS, = Nick muốn tham gia SAS,
23:28 - Bridget and Annie train the boys for action = Bridget và
Annie luyện cho các chàng trai hành động.
23:32 - and why is Hector home so late? = Và tại sao Hector về
nhà rất muộn?