Phim Extra English tập 30 - Love hurts: Tình yêu và đau khổ (dịch bởi
Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, Họ sống chung trong một căn
hộ ở London,
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai phòng bên cạnh, Nick và bạn của anh
Hector đến từ Argentina.
00:23 - Hector and Annie were in love, = Hector và Annie đã yêu nhau,
00:26 - but now things are not so good. = nhưng bây giờ nhiều vấn đề
không được tốt.
00:29 - Bridget has given up on love, = Bridget đã từ bỏ tình yêu,
00:32 - And Nick - well, his mum loves him! = Và Nick - thì, mẹ anh ấy
yêu anh ấy!
00:35 - Stand by for Extra! = Hãy đón xem Extra!
01:10 - Hector. = Hector.
01:12 - Yes? - Please could you pass the salt? = - Uh? - Đưa muối qua
giùm em?
01:17 - Yes. = Uh.
01:27 - Hector. = Hector.
01:29 - Yes? = Uh?
01:30 - Please could you pass the pepper? = Đưa hạt tiêu qua giùm em?
01:33 - Of course. = Tất nhiên?
01:44 - Hector. = Hector.
01:46 - Let me guess. Can I pass the sugar, coffee, tea? = Anh đoán nhé.
Anh có thể đưa đường, ca phê, trà?
01:49 - Actually, I was going to say we should talk. = Thực ra, Em định
nói chúng ta nên nói chuyện.
01:53 - So, now you want to talk to me! = Vậy, bây gờ em mới muốn nói
chuyện với anh!
01:57 - It's only been a week! = Mó chỉ mất một tuần rồi!
01:59 - I was hurt! - Well, you hurt me too. = - Em bị tổn thương! - Well,
Em cũng làm tổn thương anh.
02:02 - I didn't go out with Eunice! - I didn't go out with Eunice! = - Anh
không đi chơi với Eunice - Anh không đi chơi với Eunice!
02:07 - Yes, you did! And you stayed out till three o'clock in the morning!
= Có anh đã đi! Và anh đã đi tới ba giờ sáng!
02:14 - There were other people there, too. = Có những người khác cũng ở
đó,
02:17 - Who? - People who work on the programme. = - Ai? - Những
người làm cho chương trình.
02:22 - You mean other women who work on the programme. = Ý anh là
người đàn bà khác, làm cho chương trình.
02:25 - Yes, and men - why not, huh? = Có, và dàn ông - tại sao không,
huh?
02:27 - I knew it! = Em biết!
02:29 - So, who is she? = Vậy cô ta là ai?
02:32 - Who? - The other woman. = - Ai? - Người đàn bà khác.
02:34 - There is no other woman! = Không có người đàn bà khác!
02:37 - Huh! = Huh!
02:41 - Annie, listen. = Annie, nghe này.
02:46 - Excuse me. = Xin lỗi.
02:49 - Hello. Hi, Debbie. = Hello. Hi, Debbie.
02:53 - How are you? Good. = How are you? Good.
02:57 - OK, that'll be OK. Perfect! See you then. = OK, that'll be OK.
Perfect! See you then.
03:01 - Bye. = Bye.
03:03 - So, was that her? = Vậy, đó là cô ta phải không?
03:05 - Who? - Debbie. The other woman! = - Ai? - Debbie. Người đàn bà
khác!
03:09 - That was Debbie from the make- up department, confirming my
call time for tomorrow. = Đó là Debbie từ bộ phận trang điểm, xác nhận
thời gian cuộc gọi của anh cho ngày mai.
03:15 - Some excuse! = Vài cái cớ !
03:24 - Hector. - Yes. = - Hector. - ừ.
03:27 - Please could you pass me your fork? = Làm ơn đưa em cái dĩa?
03:33 - Here, I'm going. = Đây, em đi.
03:35 - You can have my dinner! = Anh có thể dùng bữa tối của em!
04:02 - You should have seen Eunice's face! = Anh nên nhìn thấy bộ mặt
của Eunice!
04:06 - She was furious! = Cô ta đã tức giận!
04:08 - When Eunice gets angry, she is a very scary lady! = Khi Eunice
tức giận. cô ấy là một phụ nữ đáng sợ!
04:18 - Hello. = Hello.
04:20 - Yes. = Yes.
04:22 - Excuse me. No, no, to her = Xin lỗi. Không, không, là với cô
ấy
04:27 - Bye, Bridget. = Tạm biệt, Bridget.
04:30 - All right, Hector. Bye. = Được rồi, Hector. Tạm biệt.
04:33 - Hola, Lola! = Hola, Lola!
04:44 - Guess what? - Prince William wants to marry you? = - Đoán xem?
- Hoàng tử William muốn kết hôn với cậu à?
04:48 - I know that! No, I've got a promotion! = Tớ biết rồi! Không, tớ đã
được thăng chức!
04:52 - That's nice. = Tốt .
04:54 - Nice? Nice! = Tốt ử? Tốt!
04:55 - It's fantastic! I am editor of Channel 9 Live! = Nó thật tuyệt vời! tớ
là biên tập viên của kênh 9!
05:01 - Eunice is no longer my boss! = Eunice không còn là sếp của tớ!
05:07 - Is that Hugh Grant? = có phải Hugh Grant đó không?
05:10 - It's Bridget Evans here. Call me Gigi, editor of Channel 9 Live. =
là Bridget Evans đây. cứ gọi tôi là Gigi, biên tập viên của kênh 9.
05:16 - Are we still on for lunch at Claridge's today? = Chúng ta còn bữa
trưa tại Claridge hôm nay phải không?
05:20 - Fab! Ciao! = Fab! Ciao!
05:24 - Eunice is so jealous! = Eunice rất ghen tị!
05:26 - Now, that is good news. = Giờ, đó là tin tốt.
05:29 - Annie, what are you doing? = Annie, cậu đang làm gì đó?
05:32 - I'm doing my own editing. = Tớ đang sửa lại bản thân mình.
05:34 - Why are you cutting up photos of you and Hector? = Tại sao cậu
lại cắt ảnh của cậu và Hector?
05:37 - Because Hector is no longer my boyfriend. = Bởi vì Hector không
còn là bạn trai của mình nữa.
05:42 - Really? = Thật sao?
05:43 - Why? = tại sao?
05:45 - Because he is having an affair! = Bởi vị anh ấy đang có một mối
quan hệ!
05:50 - Really?! Who with? = Thật ư? Với ai?
05:53 - Well, I thought it was Eunice, but now I think it's Debbie. = Well,
tớ đã nghĩ là với Eunice, Nhưng giờ tớ nghĩ là Debbie.
05:58 - Well, I just heard him on the phone to Lola. = Well, Tứ vừa nghe
tháy anh ấy điện thoại với Lola.
06:03 - Lola? Who's she? = Lola? Cô ta là ai?
06:06 - Ha! Eunice, Debbie, Lola! = Ha! Eunice, Debbie, Lola!
06:09 - He's women mad! = Anh ấy có người đàn bà điên!
06:32 - It's fantastic! = Điều đó thật tuyệt vời!
06:34 - I am editor of Channel 9 Live! = Tớ là biên tập viên của Kênh 9!
06:46 - Hola, Lola! = Hola, Lola!
07:01 - I didn't go out with Eunice! = Anh không đi cùng với Eunice!
07:03 - Yes, you did! And you stayed out till three o'clock in the morning!
= Có anh đã đi! Và anh đã đi tới ba giờ sáng!
07:13 - So, was that her? = Vật đó là ai?
07:15 - Who? - Debbie. The other woman! = - Ai? - Debbie. Người đàn bà
khác!
07:34 - Hi, Nick. = Hi, Nick.
07:39 - What are you doing? = Cậu đang làm gì thế?
07:41 - I am not doing, I am being. = Tớ không làm gì, tớ đang bắt chước.
07:46 - What are you being? = Cậu đang bắt chước gì thế?
07:48 - Can't you guess? - A man on the toilet? = - Cậu không đoán được
phải không? - Một gã trong toilet phải không?
07:53 - A Sumo wrestler? = Một đô vật Sumo phải không?
07:57 - Can't you see? I am an egg. = Cậu không thấy sao? Tớ là một quả
trứng.
08:03 - Of course, you are an egg. = tất nhiên, cậu là một quả trứng.
08:06 - Now, what sort of egg am I? = Nào, Tớ là loại trứng gì?
08:09 - Hard- boiled. = Luộc chín.
08:12 - Scrambled. - Scrambled? = - Xào. - Xào ư?
08:14 - Fried. - Nearly! = - Ốp la. - Gần đúng!
08:18 - Poached! = Trứng trần!
08:20 - Yeah, of course. You are a poached egg. = Phải, tất nhiên. Cậu là
trứng trần.
08:24 - Yeah. = Phải.
08:26 - Well, you're making a mess on your bed! = Well, cậu đang làm
một mớ hỗn độn trên giường.
08:30 - Anyway, why are you being a poached egg? = Anyway, Tại sao
cậu bắt trươc một quả trứng trần?
08:34 - It's my new acting class. = Đó là lớp diễn xuất mới của tớ.
08:36 - Total Being. = Bắt chước Tất cả.
08:40 - What are you next week? A piece of wood? = Cậu bắt chước gì
tuần trước? Một tấm gỗ à?
08:43 - A piece of wood? - Yeah! Then it would be wooden acting! = -
Một tấm gỗ á? - Yeah! Và nó có thể là diễn xuất gỗ!
08:50 - Anyway, can poached eggs talk? = nhân tiên, Trứng trần có biết
nói không
08:55 - Don't be silly! Of course poached eggs can't talk. = Đừng ngu ngốc
thế! tất nhiên trứng trần không thể nói.
08:58 - No, no, I mean, = Không, không, ý tớ là,
08:59 - when you are 'being' a poached egg, can you talk? = Khi cậu bắt
trước 'một quả trứng trần, cậu có thể nói không?
09:08 - Yeah. = Có.
09:10 - Anyway, I want to stop now, my arms are hurting. = Tiện đây, tớ
muốn dừng rồi, tay tớ đang đau.
09:17 - So, what do you want to talk about? = Vậy, cậu muốn nói về vấn
đề gì nào?
09:20 - It is Annie. = Đó là Annie.
09:22 - She thinks I am having an affair. = Cô ấy nghĩ tớ đang có một mối
quan hệ.
09:24 - Who with? - Eunice. = - Với ai? - Eunice.
09:27 - And Debbie. - What? = - Và Debbie. - Gì?
09:30 - Two women, Hector! = 2 người phụ nữ à, Hector!
09:32 - You cheeky thing! = Cậu thật táo tơn!
09:34 - But I am not! = Nhưng tớ không!
09:37 - So tell Annie then. - I have but she doesn't believe me. = - Vậy nói
với Annie thôi. - tớ có nhưng cô ấy không tin tớ.
09:41 - Why not? - I don't know. = - Tại sao? - Tớ không biết.
09:46 - Excuse me. = Xin lỗi.
09:49 - Hola, Lola. = Hola, Lola.
09:52 - I'll take this outside. = Tớ sẽ ra ngoài nghe.
09:55 - How are you, Lola? = Em khỏe không, Lola?
09:57 - So, it's not Eunice, it's not Debbie, could it be - Lola? = Vậy không
phải Eunice, không phải Debbie, có thể là - Lola?
10:25 - Stop, please! = dừng lại, làm ơn!
10:27 - I knew it! = Biết tỏng rồi!
10:29 - It had to be a selfish man- driver! = Nó là do một nam lái xe ích
kỷ!
10:32 - Please, I have a voucher. = Thông cảm. tôi có một phiếu thanh
toán.
10:35 - I- I am sorry, I've started, so I'll finish. = Tôi xin lỗi, tôi làm rồi,
vậy tôi phải làm xong nó.
10:39 - Look, I am Zeus, why are you so angry? = Này, tôi là Zeus,sao cô
lai tức giận vậy?
10:42 - I'm not. I am just doing my job - Zeus! = Tôi không đâu, Tôi chỉ
làm công việc của mình - Zeus!
11:16 - People park on yellow lines and then are surprised when they get a
parking ticket! = Người đỗ xe trên vạch vàng và Thật ngạc nhiên khi họ có
một vé đậu xe!
11:22 - There was this one guy today - 'Please, I have a voucher.' = Hôm
nay có một gã- 'Thông cảm, tôi có một phiếu thanh toán.'
11:26 - No excuse! = Không lý do!
11:29 - Mind you, he was quite cute. = Anh nhớ rằng, anh ta khá dễ
thương.
11:36 - Nick. = Nick.
11:38 - Nick, are you OK? = Nick, anh ổn chứ?
11:42 - Bridget! Oh, it's you, Hector. = Bridget! Oh, là anh, Hector.
11:47 - Well, there's something wrong with Nick. = Well, Có vấn đề gì
không ổn với Nick.
11:49 - Well, I could have told you that! - No, he won't speak, he won't
move. = - Well, Tớ có thể nói với cậu thế! - Không, anh ấy không nói,
không cử động.
11:55 - I know. He is being a poached egg. = Anh biết. Anh ấy đang làm
một quả trứng trần.
12:00 - A what? - For his new acting class. = - Một gì? - Cho lớp diến xuất
mới của anh ấy.
12:06 - Hi, Nick. = Hi, Nick.
12:08 - Let me guess. = Để tớ đoán.
12:10 - You are being - a potato. = Cậu đang là một củ khoai tây.
12:15 - Do I look like a potato? = Tớ có giống một củ khoai tây không?
12:18 - Yes. A couch potato! = Phải. Một cái ghế khoai tây!
12:23 - What about a fish? = Một con cá thì sao?
12:26 - Yes, a frozen fish! = Phải, một con cá đông lạnh!
12:30 - I am not a fish. = Tôi không phải một con cá.
12:32 - I am 'Pain'. = Tôi đang 'đau đớn'.
12:36 - You are a pain. = Cậu là một nỗi đau.
12:38 - Yes, Nick is a pain! = Phải, Nick là một nỗi day!
12:42 - No! I am 'Pain'. = Không! tôi đang 'đau đớn'.
12:45 - Hurt, agony. = Tổn thương, đau đớn.
12:53 - So, how was your first day as editor, Bridget? = Vậy, ngày đầu cậu
làm biên tập viên của cậu thế nào, Bridget?
12:57 - What a day! = Thật là một ngày!
12:59 - I had a very important meeting. Big decisions to make. = Tớ đã có
một cuộc họp rất quan trọng Những quyết định lớn để làm.
13:02 - Like which celebrities, new programme ideas? = Giống như những
người nổi tiếng, những ý tưởng chương trình mới phải không?
13:08 - No, like which pen to use at my meeting? = Không, giống như cây
bút tó dùng tại cuộc họp?
13:12 - Blue, black = Xanh, đen
13:14 - Which one did you choose? - Blue. = - Em đã chọn cái nào? -
Xanh.
13:19 - Bad choice. = Lựa chọn tồi.
13:21 - You think so? Oh, no! = 2 người nghĩ vậy sao? Oh, không!
13:25 - Eunice is so jealous of Bridget's new job, she won't talk to anyone!
= Eunice rất ghen tị với việc mới của Bridget, cô ta sẽ không nói chuyện
với ai!
13:31 - Not even you? - Not even me! It is great! = - Không cả với anh à?
- Không cả với anh! vậy tuyệt mà!
13:35 - You don't want her to talk to you? = Anh không muốn cô ấy nói
chuyện với anh sao?
13:39 - Really? - Really! = - Thật sao? - Thực sự!
13:41 - Oh, Annie, I hate it when we argue. = Oh, Annie, anh ghét nó khi
bọn anh tranh luận.
13:45 - So do I. = Em cũng vậy.
13:47 - I miss you. - I miss = - Em nhớ anh - Anh nhớ
13:54 - Hola, Lola. = Hola, Lola.
14:03 - Right. Two can play that game. = Phải. hai người có thể chơi trò
đó.
14:26 - I am not doing, I am being. = Tố không đang làm, tớ đang bắt
chước.
14:30 - A man on the toilet? = Một gã trong toi lét à?
14:35 - Yeah!
14:39 - I am not a fish! I am 'Pain'. = Tớ không phải là một con cá!
Tôi đang 'đau đớn'.
14:51 - It's not Eunice, it's not Debbie, could it be - Lola? = Không phải
Eunice, không phải Debbie, có thể là - Lola?
15:09 - Hola, Lola!
15:17 - Look, I am Zeus. Why are you so angry? = Này, tôi là Zeus,sao cô
lai tức giận vậy?
15:20 - I am just doing my job - Zeus! = Tôi chỉ dang làm công việc của
tôi - Zeus!
15:45 - Hello again. - Hello. = - Xin chào lần nữa. - Xin chào.
15:48 - We meet again. - You're happier today. = - Chúng ta lại gặp nhau.
- Hôm nay em vui hơn.
15:51 - Yes, I am now! = Vâng bây giờ!
15:54 - But I'm sorry = Nhưng em xin lỗi
15:57 - I parked here, so you would come back. = Anh đã đỗ xe hở đây,
vậy nên em có thể quay lại.
16:01 - You wanted to see me again? = Anh muốn gặp em lần nữa à?
16:04 - You are so beautiful! = Em rất đẹp!
16:10 - Well, I'm sorry but I am going to have to give you = Well, em
xin lỗi em sẽ phải cho anh
16:14 - No - This! = - Không - Cái này!
16:17 - My phone number. = Điện thoại của em.
16:19 - Call me. = Hãy gọi cho em.
16:22 - Who needs Hector? = Ai cần Hector phải không?
16:34 - Hi, Bridget. = Hi, Bridget.
16:50 - What 'oh'? = Oh gì?
16:53 - I know - Superman! = em biết - Siêu nhân!
16:56 - What? - I mean, Clark Kent. = - Gì? - ý em là, Clark Kent.
16:59 - You are being Clark Kent, for your acting class. = Anh trở thành
Clark Kent, cho lớp diễn xuất của anh.
17:01 - No. I'm not. = Không, không phải.
17:04 - I'm long- sighted. = anh bị viễn thị.
17:10 - You're being long- sighted? = Anh đang bắt chước người viễn thị?
17:12 - No. = Không.
17:14 - I am long- sighted. = Anh là người viễn thị.
17:16 - I need to wear glasses for reading. = Anh cần đeo kích để đọc.
17:21 - They suit you. = Chúng hợp với anh đấy.
17:28 - Thank you. So, why are you not at Channel 9 today? = Cảm ơn
Mà, tại sao em không tới Kênh 9 hôm nay?
17:36 - I'm working from home today. = Hôm nay em sẽ làm ở nhà.
17:40 - I've so much to do! = Em có quá nhiều việc để làm!
17:42 - Bridget, what's the matter? = Bridget, có vấn đề gì thế?
17:45 - I can't do it! Eunice hates me! = Em không thể làm nó! Eunice
ghét em!
17:48 - Eunice hates everybody! = Eunice ghét bất cứ ai!
17:50 - They all hate me! - No, they don't! = - Tất cả họ ghét em! - Không
họ không ghét!
17:53 - They all look at me! - Bridget, you are their boss. = - Tất cả họ
nhìn em! - Bridget, em là sếp của họ mà.
17:58 - I have to use the executive loo! = Em phải dùng nhà vệ sinh điều
hành!
18:01 - What's the matter with that? = Điều đó có vấn đề gì chứ?
18:03 - I want to chat to all the girls! = Em muốn nói chuyện với tất cả các
cô gái!
18:07 - Bridget = Bridget
18:10 - you are one of the cleverest, most beautiful women I know. = Em
là một trong số phụ nữ thông minh nhất, đẹp nhất, anh biết.
18:17 - Really? = Thật không?
18:19 - Well, who are the others? - What do you mean? = - Vậy, ai là
những ngời khác? - Ý em là sao?
18:23 - You said I was only one of the cleverest, most beautiful girls you
know. = Anh nói em chỉ là một trong số những người phụ nữ thông minh
nhất, đẹp nhất anh biết.
18:30 - Bridget! You can do this job. = Bridget! Em có thể làm công việc
này.
18:36 - Channel 9 needs you. = Kênh 9 cần em.
18:41 - Thank you, Nick. - Hey, it was nothing. = - Cám ơn anh, Nick. -
uh, không có gì.
18:46 - You really look handsome in those glasses. = Anh thực sự đẹp trai
trong cặp kính đó.
19:02 - Hi, Annie. = Chào, Annie.
19:05 - Hi, Hector. = Chào, Hector.
19:07 - You look smart. - Yes, I am going to meet someone. = - Nhìn anh
thông minh nhỉ. - Phải, anh sắp gặp một người.
19:11 - Annie, I have something to tell you. = Annie, anh có vài điều để
nói với em.
19:18 - Sorry. = Xin lỗi.
19:21 - Lola! = Lola!
19:24 - Vale. Si, si, ya voy.
19:27 - Hasta luego.
19:33 - 'Annie, I have something to tell you.' = 'Annie, anh có vài việc để
nói với em'
19:39 - That he is going on a date with Lola! That's what! = Rằng anh ta sẽ
hò hẹn với Lola! Gì đây!
19:44 - Nick, stop it! You're tickling me! = Nick, dừng lại! Anh đang cù
em!
19:50 - Hi, Annie. I didn't hear you come in. = Chào Annie. tớ đã không
nghe thấy cậu vào.
19:53 - Nick! Stop it! = Nick! dừng lại!
19:56 - Is everybody happy, apart from me? = Tất cả mọi người hạnh
phúc, ngoài tôi ra sao?
20:03 - Hello. = Xin chào.
20:07 - Zeus! Hi! = Zeus! chào!
20:10 - Well, of course I remember you! = Well, tất nhiên em nhó anh!
20:15 - A drink? Tonight? = Dùng dồ uống ? tối này à?
20:18 - Well, I'd love to. = Well, em cũng rất thích.
20:45 - Stop it! You're tickling me! = Dừng lại, Em đang cù anh!
20:54 - Zeus, meet my friends, Bridget and Nick. = Zeus, gặp gỡ bạn của
em, Bridget và Nick.
21:03 - Hi. - Hi. = - Hi. - Hi.
21:07 - Well, hello, Zeus! = Well, xin chào, Zeus!
21:10 - Annie, where did you find him? = Annie, cậu đã tìm thấy anh ấy ở
đâu thế?
21:13 - Yeah, but he doesn't wear glasses, though, does he? = Phải, nhưng
anh ấy khong đeo kính phải không?,
21:22 - We've had a lovely evening, haven't we, Zeus? = chúng ta đã có
một buổi tối thật đáng yêu phải không Zeus?
21:24 - Wonderful, Annie. = Tuyệt vời, Annie.
21:27 - Now I must say goodnight. = Giờ anh phải nói chúc em ngủ ngon.
21:29 - Please, first may I use your bathroom? = Xin lỗi, anh có thể dùng
nhà tắm trước không?
21:33 - Certainly. - Thank you. = - Tất nhiên. - cảm ơn.
21:42 - Zeus is such a gentle man. = Zeus là người đàn ông thật lịch sự.
21:45 - He certainly is a man. = Anh ấy chắc chắn là một người đàn ông.
21:55 - Hi. = Chào.
21:58 - Annie, I must talk to you. = Annie, anh phải nói chuyện với em.
22:02 - What about? Your date with Lola? = Vậy hẹn hò của anh với Lola
thì sao?
22:06 - My date with Lola? = Anh hẹn hò với Lola ư?
22:08 - Annie, Lola is a 60- year- old chief executive for ATV. = Annie,
Lola là một người 60 tuổi giám đốc điều hành cho ATV
22:16 - What's ATV? - Argentinian Television. = - ATV là gì? - Truyền
hình Acgentina
22:22 - And = Và
22:24 - She wants me to return to Argentina to present their number one
show. = Cô ấy muốn anh quay về Achentina để trình bày show diễn số
một của họ.
22:33 - But I don't want to go. = Nhưng anh không muốn đi.
22:36 - I want to stay here - with you. = Anh muốn ở lại đây - Với em.
22:48 - That's better. = Tốt hơn rồi.
22:50 - Hector, this is = Hector, đây là
22:53 - Zeus, my new boyfriend. = Zeus, bạn trai mới của em.
22:57 - We've had a lovely evening, haven't we! = Chúng ta đã có một
buổi tối đáng yêu phải không?
23:00 - Come on, I'll say goodbye to you downstairs! = Thôi nào, em sẽ
nói lời tạm biệt với anh dưới tầng!
23:11 - So, Hector, will you take the job? = Vậy, Hector, anh sẽ nhận việc
phải không?
23:17 - What do you think I should do, Annie? = Em nghĩ anh có thể làm
gì , Annie?
23:26 - So we must say goodbye to our friends for now. = Và giờ chúng ta
phải nói lời tạm biệt với những người bạn của chúng ta
23:29 - Will Hector stay, or go back to Argentina? = Hector sẽ ở lại, hay
trở về Achentina?
23:34 - Will Annie go with him? = Annie sẽ đi với anh ây phải không?
23:37 - And will Nick ever give up on Bridget? = Và Nick sẽ rời bỏ
Bridget?
23:41 - Extra - will the story continue?! = Extra - Câu chuyện sẽ còn tiếp
tục?!