Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim những bà nội trợ kiểu mỹ phần 1 tập 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.7 KB, 30 trang )

Phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Your.Fault phần 1 tập 13
00:01 - Previous on Desperate Housewives = Trong các tập trước
00:03 - Were you with a woman? You said you'd hate him forever. = Anh
đi với người phụ nữ khác? Em nói em ghét anh ta suốt đời
00:06 - Don't listen to a woman who's had her heart broken. = Anh không
nên nghe lời phụ nữ thất tình
00:10 - Ending a relationship = Đôi khi, muốn kết thúc quan hệ
00:11 - I don't care what we call it. I want to be with you. I don't think that
would be wise. = Không cần biết gọi là gì. Anh muốn bên em Như thế
không khôn ngoan đâu
00:15 - can be very hard. I was sleeping with your son. = rất khó khăn
Tôi là người ngủ với con cô
00:18 - But, Helen, it's over now. Keeping secrets = Nhưng, Helen,
chuyện hết rồi Nhưng giữ bí mật
00:21 - It's not over. is even harder. = Chưa xong đâu còn khó hơn.
00:24 - I don't understand what you're saying. I killed my baby sister. =
Mình không hiểu bồ nói gì lắm Mình đã giết em gái
00:38 - I want the toys picked up. = Mẹ muốn con nhặt đồ chơi lên.
00:41 - Pick up your toys. You want a spanking? = Nhặt đồ chơi của con
lên đi. Muốn ăn đòn hả?
00:44 - There is a look the parents of well behaved children = Phụ huynh
có con ngoan
00:49 - give to the parents of the not so well behaved. = thường nhìn các
phụ huynh có con hư
00:52 - Porter, don't look at me like that. I will wipe that smirk off your
face. = Porter, dám nhìn mẹ vậy hả, tát méo mặt bây giờ
00:56 - It's a look that says "Control your kids". = Cái nhìn "Cô nên học
cách kiểm soát con cái"
00:59 - We're just gonna clean the yard = Chúng ta chỉ dọn sân thôi
01:01 - "After all, they're your responsibility". = "Dù gì, cũng là trách
nhiệm của cô."


01:09 - Hey, I'm not fooling. = Mẹ không đùa đâu!
01:11 - It was easy for Susan to fel smug with a daughter like Julie. = Tất
nhiên, Susan bảnh chẹo về Julie cũng dễ hiểu.
01:17 - She brought home straight As. Oh! You did it again! = Cô bé luôn
đạt điểm A. Lại nữa!
01:22 - She was helpful around the house. = Cô bé giúp việc nhà
01:27 - She was bright, affectionate and considerate of others. = Cô bé
thông minh, dễ thương, ý tứ
01:33 - To her mother's way of thinking, Julie was the perfect child. =
Theo mẹ cô bé nghĩ, cô bé là đứa con hoàn hảo
01:38 - Unfortunately, Susan was about to discover that no such creature
existed. = Không may, Susan sắp phát hiện không có gì hoàn hảo
01:48 - Mom! = Mẹ.
01:49 - Were you just kissing my daughter? = Gì vậy? Cậu hôn con gái tôi
hả?
01:52 - Uh uh, a little. What are you thinking? = Vâng một chút. Cậu
nghĩ gì vậy hả?
01:56 - Mom, calm down. She's 14! = Bình tĩnh lại mẹ Nó mới 14 tuổi!
01:58 - I should I should probably be going. = Dạ, cháu nên đi
02:01 - Ya think? = Còn đợi gì nữa?
02:04 - Oh, just = Còn cái này
02:06 - See you Friday. What's he talking about? What's happening on
Friday? = Thứ Sáu gặp lại. Nó nói gì? Thứ Sáu sẽ có chuyện gì?
02:11 - He's taking me to the school dance. Oh, no, he's not. = Cậu ấy đưa
con tới vũ hội trên trường Không được
02:15 - Mom, I know you saw us kissing, but you've got to chill now. =
Mẹ, con biết là mẹ thấy tụi con hôn nhau, nhưng hạ hỏa đã mẹ.
02:18 - I have no intentions of chilling. = Hạ hỏa gì nổi chứ
02:21 - Whatever. I'm taking out the trash. = Dù gì đi nữa Con đi đổ rác
đây

02:23 - Wait. Stay here and you'll talk about this. = Đợi đã, ở lại nói
chuyện đã
02:25 - I'll not talking about this while you're freaking out. = Con không
nói gì hết khi mà mẹ đang giận
02:27 - You will not see him anymore. = Con không được gặp nó nữa.
02:29 - There is also a look the parents of not so well behaved children
give to parents like Susan. = Phụ huynh có con không được ngoan lắm
như Susan cũng nhận được cái nhìn
02:36 - It says, "Welcome to the club". = "Cùng hội cùng thuyền rồi"
03:22 - Suburbia is a place filled with responsible people = Ngoại ô là nơi
những người trách nhiệm
03:26 - trying to live responsible lives. = cố sống trách nhiệm
03:30 - Of course, even the most responsible among us = Tất nhiên, những
kẻ trách nhiệm nhất
03:34 - has mistakes in their past. = cũng từng lỗi lầm
03:39 - Mistakes they'd like to forget. = Những lỗi lầm họ muốn quên
03:46 - Mistakes that sometimes come back to haunt them. = Những lỗi
lầm thỉnh thoảng quay lại ám họ
03:51 - I'm gonna go get the mail. = Em ra lấy thư
03:58 - Helen. What are you doing here? = Helen, cô tới đây làm gì vậy?
04:00 - Hello, Gabrielle. He's my husband. Bob. = Chào, Gabrielle. Đây là
chồng tôi, Bob
04:04 - Hi. So nice to meet you = Chào. Hân hạnh được gặp anh.
04:08 - Uh, we, um, came to talk to you about our son. = Um chúng tôi
đến nói chuyện về con trai chúng tôi
04:12 - I haven't seen John in weeks. = Mấy tuần nay tôi chưa gặp John
04:14 - He's left messages, but I haven't returned any. It's over. I swear. =
Nó gọi, nhắn tin, nhưng tôi không trả lời. Thề là hết rồi. Tôi thề đấy.
04:18 - We're not here about that. We need you to do something for us. =
Không phải chuyện đó. Tụi tôi tới nhờ cô chuyện khác

04:22 - Oh. OK
04:24 - John announced he was turning down his college scholarship. =
Tối qua, John bất ngờ nói nó bỏ học bổng vào đại học
04:28 - Instead he's decided to expand his gardening business. Mow lawns
full time. = Để mà tiếp tục "sự nghiệp làm cỏ"
04:34 - Why, uh why would he do that? = Sao nó làm vậy?
04:37 - We don't know. Do you think we'd be talking to you if we did? =
Chúng tôi không biết. Nếu biết thì tới tìm cô gì?
04:41 - Forgive my wife. She's still upset over the, um = Thứ lỗi cho vợ
tôi. Bà ấy vẫn còn bực vì vụ, um
04:44 - Statutory rape thing. Helen! = Cưỡng dâm trái luật Helen!
04:47 - What do you want me to do? = Hai người muốn tôi làm gì?
04:50 - He's refusing to talk to us. = Nó không nói chuyện với chúng tôi
04:53 - If you could convince him that he's making a mistake = Liệu cô
có khuyên nhủ được nó rằng việc nó làm là sai lầm
04:56 - John and I made a clean break. = John và tôi chia tay rồi
04:58 - It's best we just keep our distance. = Nên giữ khoảng cách
05:01 - Please. Last week he turned eighteen and moved out of the house.
We're stuck. = Làm ơn. Tuần trước, nó đủ 18 và dọn ra khỏi nhà. Chúng
tôi hết cách rồi.
05:09 - I'm sorry. I I I'm so sorry, = Xin lỗi. Rất xin lỗi.
05:12 - I just can't handle this right now. I have my own personal things
going on. = Bây giờ, tôi không làm được. Đời tư tôi đang rắc rối, suy sụp
lắm
05:18 - I don't care. Helen = Kệ cô. Helen
05:20 - We haven't gone to the police about what you did, but that can
easily change. = Chúng tôi chưa báo cảnh sát về việc cô làm, nhưng điều
có có thể thay đổi
05:29 - I'll see what I can do. = Để tôi coi làm được gì.
05:33 - Good. = Tốt.

05:38 - So nice to meet you. = Hân hạnh được gặp cô.
05:42 - Ahem.
05:47 - You can do this. Scooch down a few inches and I'll grab ya. = Con
làm được mà. Trượt xuống tí xíu, mẹ sẽ chụp con
05:52 - No. You'll drop me. I'm not gonna drop you. = Không. Mẹ sẽ làm
rơi con. Làm gì có.
05:55 - I might strangle you for climbing up here in the first place, but
drop you No. = Mẹ có thể bóp cổ con vì leo lên đây, nhưng không làm
rơi con đâu
06:01 - Oh. Ok. Just wait. = Đợi chút nha.
06:03 - Look who I found wandering around the airport. = Coi anh tìm
được ai lang thang ở sân bay nè
06:07 - Hey, Rodney!
06:08 - Is Parker back up on the roof? Yep. = Parker lại leo mái nhà nữa
hả? Ừ
06:11 - See if he can find that Frisbee while he's up there. = Coi nó tìm
được cái đĩa ném trên đó không
06:14 - I'll get right on that. = Ừ, để coi
06:16 - How's my favorite girl? So happy to see you. = Con gái yêu của tôi
khỏe không? Gặp ba vui quá
06:19 - Shame Allison couldn't make it. = Shame Allison không tới tiếc
quá.
06:21 - Just another business trip for the wandering salesman. = Ba đi làm
ăn mà bị lạc thôi
06:25 - She'd be bored to tears. Hey, Parker! = Bà ấy sẽ chán chết mất.
Này, Parker!
06:28 - Aren't you gonna give me a hug? It's Grandpa! = Không lại ôm
ông hả? Ông nội nè!
06:31 - He's scared to climb down. = Nó không dám leo xuống
06:34 - Can I give it a shot? Yeah, sure. Knock yourself out. = Ba thử

được không? Vâng. Ba thử đi.
06:37 - Yeah. Be careful. = Ừ Cẩn thận đó.
06:41 - Parker, I got a question for you. It's an important question. =
Parker, ông có một câu hỏi quan trọng cho con
06:45 - A character defining question. Wanna hear it? = Một câu hỏi xác
định tính cách thôi. Nghe không?
06:47 - Mm hmm.
06:49 - Only a girl would be afraid to come down the ladder. = Chỉ con
gái mới sợ leo thang xuống.
06:52 - You're not a little girl, are you? = Con không phải con gái chứ hả?
06:55 - I'm not looking at a little girlie girl, am I? = Ông đang nhìn một
tiểu thư e thẹn sao?
07:04 - Are you OK? Come on. = Có sao không? Cố lên
07:07 - You got him down. How'd he do that? Sexism. = Sao ba đưa nó
xuống được? Kì thị giới tính.
07:13 - Let's address the division of assets. = Bắt đầu bằng việc phân chia
tài sản.
07:15 - We're not prepared to discuss the primary residence at this time. =
Bây giờ chưa thể bàn về nhà cửa, hay dự định về hưu sau này được
07:19 - Are you prepared to discuss cars? = Còn mấy chiếc xe thì sao?
07:21 - I'd like to discuss country club membership. = Hãy bắt đầu bàn về
việc hội viên CLB thể thao
07:24 - Access to the facilities is integral to Dr.Van De Kamp = Dẫn đến
những thuận lợi cho việc hành nghề y của Bác sĩ Van De Kamp.
07:27 - What are we doing here? = Chúng mình làm gì vậy?
07:30 - I'm sorry, Rex? = Sao hả, Rex?
07:32 - I'm talking to my wife. = Tôi nói với vợ tôi,
07:35 - With lawyers dividing our stuff. = bao vây bởi luật sư, chia cắt tài
sản chúng tôi
07:37 - I don't want this. I thought I did, but I don't. = Tôi tưởng muốn thế

này, nhưng không
07:41 - Maybe we should talk this over before it's too late. = Có lẽ ta nên
bàn lại trước khi quá trễ
07:46 - What do you say, Bree? Should we send the vultures home? = Sao
hả, Bree? Nên thôi đi không?
08:02 - I wanna keep the club membership. Rex is terrible at tennis = Tôi
muốn giữ thẻ hội viên. Rex chơi tennis dở ẹc
08:06 - and he hates buffets. = Anh ta cũng ghét đánh bóng
08:10 - OK. On page two of the proposed settlement, = OK. Lật trang 2
mục chuyển tài sản,
08:12 - you'll find our prioritized list. = sẽ thấy danh sách ưu tiên
08:16 - Right. = Ừ.
08:17 - They were kissing, huh? Right at my kitchen table. = Chúng nó
hôn nhau? Ngay bàn bếp nhà tôi.
08:21 - Must have shocked the hell out of 'em. = Chắc cô "sạc" chúng nó
một tăng rồi hả
08:23 - I'm glad you can laugh. They're being kids. = Vậy mà anh còn
cười được Con nít thôi mà
08:26 - You're the father of the boy. I'm the mother of the girl. = Không
nhằm nhò với anh, vì anh là cha thằng con trai, tôi là mẹ đứa con gái.
08:30 - If things get out of hand = Nếu lỡ vượt tầm kiểm soát
08:34 - What is it you want from me? = Cô muốn gì ở tôi?
08:36 - Well, I want to know that I am not the only one who's worried
about this. = Muốn biết tôi không phải người duy nhất lo chuyện này
08:41 - If the two of them are over here, I want them supervised. = Nếu cả
hai đứa chúng vượt quá giới hạn, tôi muốn chúng phải được giám sát.
08:44 - And I want you to stop looking at me like I'm crazy. = và muốn
anh thôi nhìn tôi như tôi bị điên.
08:47 - I'm smiling because it's irrelevant. I've sold the house. = Tôi cười
vì nó không đáng. Tôi bán nhà này rồi

08:53 - Really? = Thật sao?
08:55 - We'll be out at the end of the month. = Cuối tháng chúng tôi dọn
đi
08:57 - You sold the house? = Ba bán nhà rồi?
08:59 - Zach Why didn't you tell me? = Zach Sao ba không nói con
biết?
09:01 - I wanted to wait till it was official. = Ba muốn đợi đến khi chính
thức
09:04 - You told me when i came back from Silver Crest that you'd
reconsidered. Why you ? = Lúc con về khỏi Silver Crest, ba nói sẽ tính
lại. Sao ba lại ?
09:07 - You need to take your medicine. = Đi uống thuốc đi
09:08 - You think pumping me full of drugs is gonna keep me quiet? = Ba
tưởng nhét thuốc vào họng con sẽ làm con im hả?
09:11 - Upstairs! Now! You don't care about me! = Lên lầu! Ngay. Ba
không quan tâm con
09:14 - You didn't care about Mom! = Ba không quan tâm mẹ con
09:16 - You know what? I wish she'd shot you instead. = Ba biết gì
không? Ước gì mẹ bắn ba thay mẹ.
09:28 - So you're moving. We're all gonna miss you. = Vậy anh sắp
chuyển nhà. Chúng tôi sẽ nhớ anh
09:33 - Checklist means "is it in the car?" not like, "do you remember it".
= Mẹ nói kiểm tra lại, nghĩa là "coi nó ở trong xe chưa?", chứ không phải
"con nhớ nó chứ?"
09:38 - Before Parker Scavo's Little League game had begun = Sáng
hôm sau, trước khi trận bóng của Parker bắt đầu
09:43 - Hurry! I'm not the one that forgot my mitt. = Nhanh lên. Mẹ không
phải người quên găng tay nha.
09:47 - a major player was about to be tagged out. = Một tay chơi thứ
thiệt sắp bị bắt quả tang

09:52 - Hi. = Chào
09:56 - I thought you guys were at at practise. = Ba tưởng các con đang
đi tập bóng
09:59 - Oh, Parker, um, forgot his catcher's mitt. = Parker quên găng tay
chụp bóng
10:04 - Ah Lynette, this is Lois McDaniel. = Lynette, đây là Lois
McDaniel.
10:08 - She's one of my major suppliers. She's in paper products
manufacturing. = Một trong những người cung cấp chính của ba ở khu
này. Cô ấy trong xưởng làm giấy
10:13 - Oh.
10:15 - Uh, it's nice to meet you. = Hân hạnh được gặp cô
10:17 - Nice to meet you. You have a lovely home. = Tôi cũng vậy. Nhà
cô đẹp quá
10:20 - Thank you. = Cám ơn.
10:22 - Just working out, uh, some of these new contracts. = Đang kí vài
hợp đồng thôi
10:25 - Hammering out some of the little things, the minor details. = Đang
giảm thiểu mấy thứ lặt vặt
10:29 - Overhead, shipping costs = chi phí vận chuyển này nọ
10:31 - Mommy, look what I found. = Con tìm thấy gì này
10:37 - I'm sorry. These are mine. Thank you. They must have fallen out
of my purse. = Xin lỗi. Của tôi. Cám ơn. Chắc nó rớt từ bóp tôi
10:48 - Well, we don't want to be late for the game. Nice to meet you. =
Chúng con đi, không trễ trận bóng mất. Hân hạnh được gặp cô
11:06 - Hey. I'm not speaking to you. = Này. Em không nói chuyện với
anh đâu
11:08 - Didn't like the settlement talks? = Không thích vụ phân chia tài sản
hả?
11:11 - You demanded the good china because I love it. = Anh đòi bộ đồ

sứ chỉ vì biết em thích nó
11:13 - You take our timeshare in Aspen and I'm vindictive? = Chính em
gây ra mà và anh chỉ trả thù thôi.
11:17 - You'll hardly ever use that place. Hardly? How about never? = Mà
em cũng ít khi dùng nó Ít khi sao? Chưa bào giờ thì có.
11:21 - Fine. I'm gonna use your good china for takeout food. Pizza. Spare
ribs. = Được thôi. Khi anh dọn ra, anh sẽ dùng bộ đồ sứ ăn đồ mang về.
Pizza, sườn heo
11:25 - At our next settlement talks, I plan on asking for your golf clubs. =
Đợt tới, em sẽ đòi CLB golf của anh
11:32 - Isn't divorce fun? = Li dị vui quá ha?
11:37 - It's time for your heart medication. = Đến giờ uống thuốc trợ tim
11:41 - I meant what I said at that meeting. I will fire my lawyer
tomorrow. = Ở buổi họp đó, anh nói thật đó. Mai anh sẽ sa thải luật sư
11:45 - Just give me the word. Sweetie, I think it's too late. = Chỉ cần em
nói thôi. Trễ rồi cưng
11:48 - Why? Because you were unfaithful. = Tại sao? Tại anh ngoại tình
11:51 - But if you could find a way to forgive me, = Nhưng nếu em tìm
cách tha thứ anh
11:54 - if we could be happy, wouldn't you want that? = em không muốn
tìm cách để ta hạnh phúc sao?
11:58 - You know what I really, truly want? Revenge. = Biết em thực sự
muốn gì không? Trả thù
12:02 - I mean, if somehow we could level the playing field, then, um, = Ý
em là, nếu gỡ hòa được trận đấu
12:08 - maybe I could find a way to come back. = có thể em sẽ quay về.
12:10 - So what does that mean? You want to have an affair? = Vậy nghĩa
là em muốn ngoại tình?
12:17 - OK. Uh, so who are we talking about here? Your dopey
pharmacist? = Ok, vậy ý em là thằng dược sĩ lờ khờ đó hả?

12:21 - Would that hurt you, Rex? If I slept with another man? = Anh có
đau đớn nếu em ngủ với người khác không?
12:26 - It would devastate me. = Anh đau chết mất
12:32 - Here you go. = Đây nè
12:33 - Bree, you you can't possibly Rex. Time to take your medicine.
= Bree, em không thể Rex, đến giờ uống thuốc rồi
12:58 - I got it! = Để con nghe!
13:13 - She doesn't hate you. Mom just worries. = Mẹ mình chỉ lo thôi,
không ghét cậu đâu
13:16 - She thinks I'm crazy. No, she doesn't. = Bà ấy nghĩ mình điên
Không có
13:20 - Well, maybe a little. = Chắc hơi hơi thôi
13:22 - You didn't tell her what I told you, about what happened to Dana?
= Cậu chưa lộ chuyện mình kể cậu chứ hả? Chuyện xảy ra cho Dana?
13:27 - Zach, I can kep a secret. I promise I will never tell her. = Zach,
mình giữ kẽ được mà. Hứa sẽ không bao giờ nói bà ấy.
13:34 - What's that noise? = Tiếng gì vậy?
14:04 - Hi. What what are you doing here? = Chào. Anh tới đây làm gì?
14:07 - I was walking outside and I saw you in the window. = Anh đang đi
dạo, thì thấy em bên cửa sổ
14:10 - I never thought of you as a diner person. = Bất ngờ quá. Anh
không nghĩ em thích ăn tiệm
14:12 - I'm not. The coffee's just dreadful. = Không. Cà phê dở ẹc
14:16 - Well, it's late and I needed to get out of the house, = Tôi cần ra
khỏi nhà,
14:20 - and it was the only place still open. = mà chỉ chỗ này còn mở cửa
14:24 - I didn't mean to interrupt. = Anh không có ý làm phiền
14:30 - George? = George này?
14:34 - Would you like to join me for a dreadful cup of coffee? = Uống
thứ cà phê dở ẹc này với tôi không?

14:40 - It was my first week in college and I went to a a meeting = Tuần
đầu đại học, tôi đến buổi họp mặt
14:45 - of the Young Republicans where Rex gave a speech. = của thanh
niên Đảng Cộng hòa, nơi Rex đang diễn thuyết
14:47 - And I went up to him afterward and introduced myself, = Tôi đi
theo anh ta và giới thiệu mình
14:51 - told him I agreed with his stance on the death penalty. = nói với
anh ấy là tôi đồng ý quan điểm về án tử hình
14:54 - He took me out to a diner and, uh = Anh ấy dẫn tôi đi ăn tối,
rồi
14:58 - we stayed up 'til two talking about big government, gun control, =
chúng tôi thức tới 2 giờ sáng, nói về chính phủ, súng ống
15:05 - and illegal immigration. = và nhập cư bất hợp pháp
15:08 - Uh, it was just it was just such a magical night. = Đêm đó tuyệt
diệu lắm
15:15 - And I knew by the time he got me back to my dorm, = và khi anh
ấy đưa tôi về kí túc xá,
15:19 - that one day I was gonna be Mrs. Rex Van de Kamp. = tôi đã biết
sau này sẽ trở thành bà Rex Van de Kamp
15:24 - Wow. = Chà.
15:27 - And even now, after the betrayal, = And even now, after the
betrayal,
15:30 - I know that we're supposed to be together. = thậm chí bây giờ, tôi
vẫn biết chúng tôi là của nhau
15:33 - But I don't know how I can be with someone I don't trust. = Nhưng
tôi không biết cách nào để sống với người mình không tin tưởng
15:37 - So, what are you gonna do? = Vậy em tính làm gì?
15:42 - That I don't know. = Không biết
15:46 - What do you think I should do? = Anh nghĩ tôi nên làm gì?
15:49 - You're asking me? I should not have done that. I am = Em hỏi

anh? Đáng lẽ tôi không nên
15:53 - No, it's OK. = Không. Không sao mà.
15:55 - No, it was insensitive. I know how you feel about me, and I =
Không. Chuyện nhạy cảm quá. Tôi biết cảm giác anh về tôi
15:59 - Bree, I want to help. = Bree. Anh muốn giúp
16:04 - Thank you. = Cám ơn
16:08 - So, does he love you? = Anh ta yêu em không?
16:14 - Yes. = Có
16:16 - Is he a good person? = Anh ta có tốt không?
16:19 - Aside from the adultery, yes. = Trừ vụ ngoại tình, thì có
16:21 - Well, then it's easy. = Vậy dễ rồi
16:23 - If I could get a good person to love me, I would find a way to
forgive them. = Nếu anh tìm được người tốt yêu mình, anh sẽ tìm cách tha
thứ người ấy
16:32 - You are such a special man, George Williams. = Anh quả thật đặc
biệt, George Williams.
16:37 - And you deserve such a special woman. = Anh xứng được một
phụ nữ đặc biệt
16:40 - I think so. = Ừ.
17:33 - Where are you going? = Ba đi đâu vậy?
17:34 - I thought I'd eat this in my room. The house isn't that big, Rodney.
= Vào phòng riêng ăn Nhà này không rộng vậy đâu, Rodney.
17:38 - You're gonna have to stop avoiding me. = Ba thôi né tránh con đi
17:42 - OK, OK. Lois isn't a supplier. = OK, OK. Lois không phải người
cấp hàng.
17:46 - Really? = Thật sao?
17:47 - Yeah, and I want to apologize. = Và ba muốn xin lỗi.
17:50 - I I thought you and the kids were gonna be gone all afternoon. =
Ba tưởng mẹ con con sẽ đi suốt buổi chiều
17:54 - Is there anything I can do to make it up to you? = Ba bù lại gì được

không?
17:57 - Well, you can wipe that disgusting smirk off your face. = Đầu tiên,
ba thôi nụ cười kinh tởm đó đi
18:02 - Lynette = Lynette à.
18:03 - How could you do this to Allison? = Sao ba có thể làm vậy với mẹ
Allison?
18:06 - I don't know. It happens a little bit at a time. = Ba không biết. Đôi
khi thôi
18:10 - Years go by, the kids burn you out, I'm on the road, = Thời gian
trôi qua, các con phải lo con cái, ba thì ra ngoài nhiều quá
18:13 - we just drifted apart. It's complicated. = Ba mẹ chỉ xa cách thôi.
Phức tạp lắm
18:15 - It's not complicated. It's completely irresponsible. = Chẳng có gì
phức tạp cả. Đó là vô trách nhiệm
18:19 - I have stayed married to a woman I don't love, = Ba chung sống
với người đàn bà ba không yêu bao năm nay
18:22 - because I made a vow to God. Don't talk to me about
responsibilities. = Vì Chúa, đừng nói vụ trách nhiệm với ba
18:26 - So you're the victim? = Vậy ba muốn đóng vai nạn nhân?
18:28 - I can see that we're just going to have to agree to disagree. = Vậy
không bàn được nữa rồi
18:32 - We're not done. = Chúng ta chưa xong chuyện
18:33 - Yeah, we are. 'Cause my sex life is my own business, not yours. =
Xong rồi, vì đây là chuyện riêng tư của ba
18:38 - And there's nothing you can do about it, anyway. = Dù sao, con
cũng không làm được gì đâu
18:56 - Dad? What are you doing? I don't want to talk about it. = Ba? Ba
làm gì vậy? Ba không muốn nói về chuyện đó
19:02 - Does Lynette know you're out here? Oh, yeah. She knows. =
Lynette biết ba ngoài này không? Có đó

19:05 - Can you drive me to the airport? Wait here. = Đưa ba tới sân bay
nha? Chờ đó
19:08 - Lynette? Yeah? = Lynette? Sao?
19:11 - Why is my Dad sitting out on the curb? = Sao ba anh ngồi ở lề
đường?
19:15 - Because I kicked him out of the house. = Vì em đá ông ấy ra
19:18 - I I see. You wanna tell me why? = Ừ. Tại sao?
19:20 - Hold on. I made you a drink. = Chờ chút. Em làm đồ uống cho anh
đây.
19:25 - Oh, God, what did he do? = Chúa ơi. Ông ấy đã làm gì?
19:29 - Yesterday I came home and I walked in on your dad with a
woman. = Hôm qua, em về nhà, thấy ba anh với một mụ đàn bà
19:35 - He's having an affair. I am so, so sorry. = Ông ấy đang ngoại tình.
Em rất tiếc.
19:39 - God I know. I know. Are you OK? = Chúa ơi Em biết. Anh ổn
chứ?
19:43 - Yeah. Um, I should go talk to him. = Ừ. Anh ra nói chuyện với
ông ấy.
19:46 - That's it? What? = Vậy thôi sao? Gì?
19:48 - I just expected a bigger reaction. I've got knots in my stomach. =
Em chờ một phản ứng dữ dội hơn. Em đã ngồi đây mà quặn ruột lên
19:53 - I never mentioned this because I knew how you'd react. But, um
= Ok, anh chưa nói chuyện này, vì anh biết cách em sẽ phản ứng, nhưng
19:57 - I'm not that surprised by this. = Vụ này không lạ gì nữa
20:01 - My father's been having affairs for years. = Bao năm nay, ba anh
đã ngoại tình rồi
20:06 - You knew about this? Yeah. Kinda. Yeah. = Anh biết chuyện này?
Ừ. Đại loại thế
20:09 - It was mostly in the past. I didn't know that he was still at it. = Ý
anh là, chuyện quá khứ thôi. Anh không biết ông ấy vẫn vậy

20:13 - I figured he was too old. In some strange way, I'm impressed. =
Tính ra ổng cũng già rồi. Cách khác, anh ấn tượng về ông ấy
20:17 - Impressed? Impressed? I = Ấn tượng? Ấn tượng? Em
20:21 - Tom, don't tell me you're all right with this. = Tom, đừng nói em
anh bằng lòng chuyện này
20:24 - I'm not. He should never have brought her here. = Không. Ông ấy
không nên đem phụ nữ về đây
20:27 - He shouldn't have been with her at all! = Không. Đáng lẽ ổng
không nên quen bà ấy luôn cơ
20:29 - I know. But, you know, that's who he is. = Anh biết. Nhưng con
người ông ấy là vậy
20:32 - It's been going on for years. My mom's made peace with it. =
Chuyện bao năm trời rồi. Mẹ anh bằng lòng chuyện đó
20:35 - I seriously doubt that. There's no point in this. = Nghi quá Nói
chuyện này không được gì cả
20:39 - I'm gonna bring my father back and put him in his room. = Nhưng
anh sẽ đưa ba anh vào đây và đưa ông ấy vào phòng.
20:43 - And we can all cool off. He is not coming back in this house. = Và
ta sẽ thôi chuyện này Ông ấy không được vào nhà này
20:48 - Yes, he is. No, he's not. = Có đó Không
20:50 - He is my father, this is my house. You can't tell me what to do. =
Lynette, ông ấy là ba anh, đây là nhà anh. Anh muốn làm gì thì làm
20:59 - I say we kick the door down. = Ta phá cửa vào đi
21:02 - Yeah, Dad, you do that. Let me know how that works out for you.
= Vâng, ba làm đi. Để coi được gì.
21:11 - Hi, um = Chào
21:15 - I don't know if I have the right address. Does John Rowland live
here? = Không biết đúng địa chỉ không. John Rowland có đây không?
21:21 - I'm really glad you came by. I was gonna call you again tomorrow.
= Cô tới mừng quá. Tôi tính mai gọi cô nữa

21:25 - Uh, yeah. I'm sorry I haven't returned any of your calls. = Xin lỗi
vì không trả lời cậu
21:28 - It's OK. I'm just happy to see you. I heard about Mr. Solis. =
Không sao. Gặp cô cũng mừng lắm rồi. Tôi nghe chuyện ông Solis rồi.
21:33 - It sucks you had to take a job. Well, I'll survive. = Cô phải đi làm
tệ thật. Ừ, nhưng không sao đâu
21:42 - Come here. = Lại đây.
21:44 - Oh
21:54 - Oh, no John I didn't come here for that. = Không, John. Tôi
không tới đây để vậy
21:59 - What's wrong? = Sao thế?
22:01 - You're going into gardening full time. What happened to college?
= Nghe nói cậu tiếp tục đi làm vườn. Còn đại học thì sao?
22:04 - I decided not to go. Why? = Tôi quyết định không đi học Tại sao?
22:08 - Well, an opportunity has presented itself, = Cơ hội đã tới
22:11 - and for me to take advantage of it, I need to start making money. =
và tôi phải chớp lấy nó. Tôi bắt đầu kiếm tiền
22:15 - John, what opportunity is more important than college? = John, cơ
hội gì mà lại quan trọng hơn đại học?
22:20 - For the longest time, the only thing I had to offer you was my
heart. = Lâu nay, tôi chỉ biết dâng cô con tim
22:24 - Mr. Solis gave you security and I couldn't compete. = òn ông Solís
che chở được cô, tôi lại không làm được
22:27 - But now he can't offer you that. I can. = Nhưng giờ ông ta bó tay
rồi, mà tôi lại làm được
22:30 - My business is taking off. I can take care of you. We can be
together. = Sự nghiệp tôi đang tiến triển. Tôi có thể chăm sóc cô. Ta có thể
bên nhau
22:42 - Mrs. Solis, = Cô Solis
22:48 - will you marry me? = Em lấy tôi không?

22:55 - Why would you want to chaperone the dance? = Còn lí do nào mẹ
muốn đi kèm tới dạ hội?
22:58 - Mrs. Van De Kamp needed volunteers. She begged me. = Cô Van
De Kamp cần người tình nguyện. Cô ấy năn nỉ mẹ
23:01 - You're so transparent. = Ngây thơ quá ha
23:04 - Anyway, you won't even know I'm there. = Mẹ sẽ để con tự nhiên
23:07 - Well, not too much. = hơi hơi thôi
23:10 - You know you can tell me anything. Yeah, Mom. = Julie, con biết
có thể nói mẹ bất cứ thứ gì Vâng, mẹ.
23:13 - So if you had a problem, or some sort of secret was weighing on
you ? = Nên liệu con phải giữ bí mật nào không
23:17 - Of course. I tell you everything. = Tất nhiên. Con sẽ nói mẹ hết
23:29 - I can't believe you're just uprooting us like this. = Thật khó tin ba
lại chuyển nhà
23:32 - We need a fresh start. = Ta cần khởi đầu mới
23:35 - Here. You wanna get it about like this. = Đây. Phải để như vậy
23:40 - So many bad things have happened around here = Ở đây nhiều
chuyện tồi tệ quá
23:43 - and finally I have someone I can talk to and you want to take that
away. = Cuối cùng, con cũng có bạn tâm sự và ba lại tước nó đi
23:47 - You mean Julie? Yeah. = Julie á? Vâng
23:49 - What bad things do you talk to her about? = Con tâm sự với nó
chuyện gì?
23:52 - Do you talk about your mother? Yeah and other stuff. = Con có
nói về chuyện mẹ không? Có và chuyện khác nữa
23:56 - Like what? = Như chuyện gì?
23:58 - Zach. Like what? = Zach. Chuyện gì?
24:02 - Dad, this is what I've been trying to talk to you about. = Ba,
chuyện con đã cố nói với ba
24:09 - Ever since Mom died I've started to remember things. = Từ khi mẹ

chết, con bỗng nhớ lại
24:13 - Just flashes from when I was little. = mập mờ chuyện hồi nhỏ
24:15 - Nice and taut, like this. = Đẹp và căng thế này
24:19 - What kind of things? = Kiểu như chuyện gì?
24:23 - Lots of blood. Mom screaming. = Máu me mẹ la hét
24:30 - And Dana. = và Dana.
24:33 - I remember killing Dana. = Con nhớ ra đã giết Dana.
24:37 - You told this to Julie? = Con nói với Julie?
24:41 - I trust her. = Con tin cô ấy
24:43 - Did she tell her mother? = Nó có nói mẹ nó không?
24:46 - I don't know. = Con không biết
24:51 - Start from the beginning. = Bắt đầu từ đầu
24:53 - Tell me everything that you told Julie. = Kể lại con đã nói Julie
điều gì
25:12 - Hey. Hey. What's that? = Này Này. Gì vậy?
25:14 - Oh, well, I was going to give it to you, but = Mình định tặng cho
cậu, nhưng
25:17 - I saw the other girls weren't wearing flowers. = thấy mấy nhỏ khác
không đeo,
25:20 - I guess it's not that kind of dance. = nên chắc không phải kiểu dạ
hội đó
25:23 - If you don't want to stand out, I'd understand. = Nếu cậu không
muốn ở đây thì cũng không sao
25:27 - I like standing out. = Mình thích khác người
25:53 - What's Paul doing here? = Paul tới đây làm gì?
25:55 - He's chaperoning. He called and volunteered. = Anh ta mới gọi và
tình nguyện tới
25:59 - Really? What's wrong? = Thật sao? Chuyện gì?
26:01 - He could have cared less about Julie and Zach dating. = Hôm
trước, anh ta không quan tâm chuyện Julie và Zach hẹn hò

26:04 - And now he shows up at the dance? = mà giờ lại bỗng tới buổi dạ
hội?
26:06 - Maybe he's trying to be supportive. = Chắc tới ủng hộ thôi
26:08 - Maybe. = Chắc vậy
26:19 - Dr. Van De Kamp. = Bác sĩ Van De Kamp.
26:20 - George. My cardiologist phoned in a prescription. = Chào, George.
Bác sĩ tim của tôi kê toa thuốc
26:23 - Oh, right. I've got it here somewhere. = Ừ. Tôi để nó đâu đây
26:28 - So, have you seen Bree lately? = Gần đây có gặp Bree không?
26:31 - I ran into her last night on Maple Avenue. = Ừ, hôm qua, tôi tình
cờ gặp cô ấy ở Maple Avenue.
26:33 - We had a nice talk. Hmm. That's all you did? Just talked? = Chúng
tôi đã nói chuyện. Hmm. Vậy hai người chỉ nói chuyện thôi?
26:39 - We're just friends. Nothing more. = Chúng tôi chỉ là bạn thôi
26:42 - That's good to hear. = Tốt
26:45 - If you ever do get a vibe from Bree = Giả dụ Bree muốn
26:47 - that she's interested in more than just friendship, = vượt xa hơn
tình bạn
26:50 - I'd be careful if I were you. = Anh nên thận trọng
26:52 - Excuse me? = Sao cơ?
26:54 - I just want you to know that she'd only be using you to even the
score with me. = Cô ấy chỉ đang lợi dụng anh để trả đũa tôi thôi
26:59 - Don't fall for it. = Đừng tin cô ấy
27:01 - Bree would never do anything like that. She's a lady. = Bree không
làm vậy. Cô ấy rất tốt
27:05 - Exactly. A very beautiful, classy lady. = Đúng. Một quý cô xinh
đẹp, rất đoan trang
27:09 - Remember, they tend to end up with doctors. Not pharmacists. =
Hãy nhớ, họ thích gắn bó với bác sĩ hơn dược sĩ
27:19 - Bree is very beautiful. And very classy. But she's not very

perceptive. = Bree rất xinh đẹp. Và rất đoan trang, nhưng lại không khôn
ngoan
27:25 - For instance, she thinks you're a good person. = Ví dụ như, cô ấy
nghĩ anh là người tốt,
27:28 - And it's now very clear to me, you aren't. = Nhưng giờ đã rõ, anh
không tốt
27:36 - I'd like my prescription now, George. = Đưa tôi thuốc, George.
27:49 - I can't seem to find it. I guess I'll have to have it delivered. = Tôi
không tìm thấy. Để tôi giao tận nhà cho
27:53 - Thank you. = Cám ơn
27:55 - No, thank you. = Không. Cám ơn
28:45 - Paul.
28:46 - Did you notice they're playing a classic? = Thấy họ đang chơi nhạc
cổ điển không?
28:50 - Yeah. = Ừ
28:52 - Care to dance? = Nhảy không?
28:58 - I'd love to. = Rất hân hạnh
29:10 - I have a little confession to make. Oh? = Tôi cần thú nhận điều này
Sao?
29:14 - I've been so concerned about Julie that I sort of eavesdropped on
her the other day, = Hôm nọ, tôi nghe lén điện thoại Julie
29:19 - while she was having a phone conversation with Zach. = khi nó
đang nói chuyện với Zach.
29:23 - Really? = Thật sao?
29:25 - They were having an interesting conversation. = Chúng nói
chuyện hay ho lắm
29:28 - About? = Chuyện gì?
29:30 - Zach was telling Julie about what happened to Dana. = Zach nói
Julie về chuyện xảy ra cho Dana
29:35 - Was he now? Yes. = Thật sao? Ừ

29:40 - How much did you hear? Everything. = Cô nghe được bao nhiêu?
Mọi thứ
29:49 - You realize it was an accident. = Cô thấy nó là tai nạn rồi đó
29:53 - Oh, of course. I assumed as much. = Ừ. Tôi cũng cho là vậy
29:56 - He didn't mean to kill Dana. = Nó không cố ý giết Dana.
30:00 - He was practically a baby himself. He didn't understand what he
was doing. = Lúc đó, nó vẫn còn bé. Nó không hiểu mình làm gì
30:06 - No, of course he didn't. So what happened exactly? = Tất nhiên
không. Vậy chính xác đã có chuyện gì?
30:12 - Mary Alice and I never really knew. = Mary Alice và tôi không
biết gì
30:16 - We heard the baby screaming. = chúng tôi nghe tiếng em bé khóc
30:18 - When we got up to the crib, it was too late. = Khi chạy đến nôi, thì
đã quá trễ
30:21 - Paul, I am so sorry. = Paul, tôi rất tiếc.
30:24 - Thank you. = Cám ơn
30:31 - So you and Mary Alice just kept this to yourselves all these years?
= Vậy vợ chồng anh giữ kẽ chuyện này bao năm nay?
30:36 - It was a very dark chapter in our lives. We preferred not to relive
it. = Đó là một chương đen tối trong cuộc đời chúng tôi. Chúng tôi không
muốn tiết lộ
30:42 - It was also a private family matter. I'd appreciate your discretion. =
Chuyện riêng tư gia đình. Xin cô hãy suy xét chín chắn
30:56 - Sure. = Chắc chắn rồi
31:11 - Did you have a good time? Yeah, I did. = Con có thời gian tuyệt
vời chứ? Vâng
31:15 - It was great. = Nó rất tuyệt
31:22 - Look, I want you to know that I'm really sorry I talked to Julie. =
Con xin lỗi đã nói Julie nghe,
31:26 - But she promised not to say anything to her Mom. = nhưng nó đã

hứa sẽ không nói mẹ nó
31:29 - It's OK. I handled Susan. = Không sao. Ba lo Susan rồi.
31:32 - Good. = Tốt
31:34 - But we need to talk about these things that you think you
remember. = Nhưng cần nói về những thứ con nhớ ra
31:38 - They're not true. = Chúng không có thật
31:41 - How can they not be true? = Sao lại vậy?
31:44 - Memories lie, Zach. = Con nhớ lầm, Zach.
31:48 - You didn't kill anyone. = Con không giết ai hết
31:55 - Dana is very much alive. = Dana còn sống
32:14 - Hi. What are you doing here? Where is it? = Chào. Cô làm gì ở
đấy? Nó đâu?
32:17 - What? The ring. My grandmother's ring. = Cái gì? Chiếc nhẫn.
Nhẫn của bà tôi, Gabrielle
32:21 - John caught me off guard. I'm going to give back the ring. = John
lợi dụng lúc tôi sơ hở. Tất nhiên, tôi sẽ trả nhẫn lại
32:24 - Well, you'd better, because make no mistake, = Cô tốt đẹp hơn thế,
bởi không có điều đáng tiếc nào xảy ra,
32:27 - If you try to ruin my son's life, I will ruin yours. = Nhưng nếu cô
phá đời con tôi, tôi sẽ phá đời cô
32:32 - Helen! OK, go to the car. Come on, please. Just please. = Helen,
được rồi. Vào xe đi. Vào dùm đi
32:41 - Obviously, I'm not leaving my husband and marrying John. = Tất
nhiên, tôi sẽ không bỏ chồng mà lấy John.
32:46 - I think that's wise. = Vậy là khôn
32:48 - I'll talk to John tomorrow and give back the ring. = Mai tôi sẽ nói
chuyện với nó. Trả lại nhẫn
32:51 - Good, good. Um we appreciate everything you've done. = Tốt.
Rất cảm kích những gì cô đã làm
32:56 - Hey, Bob, I get why she's so angry with me. = Hey, Bob, tôi hiểu

sao bà ấy giận tôi,
33:01 - But what I don't get is why you're so nice. = nhưng không hiểu sao
anh lại tốt vậy
33:04 - Well, John's a big boy. Whatever happened between the two of
you = John lớn rồi. Chuyện xảy ra giữa hai người
33:09 - was his mistake as much as yours. = cũng một phần lỗi của nó
33:12 - I guess. I understand if, uh, if you hate me just a little. = Chắc vậy.
Anh ghét tôi một chút cũng không sao
33:29 - When I was a kid, I always played by the rules. I never cheated on
a test. = Hồi nhỏ, tôi luôn chơi đúng luật. Luôn thi cử trung thực,
33:36 - Never even missed a curfew. But I can't help but think = luôn về
nhà đúng giờ. Nhưng tôi luôn nghĩ
33:43 - how wonderful it would have been to have made at least one
mistake like you. = sẽ hay biết bao nếu phạm được ít nhất một lỗi như hai
người
33:50 - That's sweet. You you're very sweet. = Anh tốt quá
33:54 - Well, I'm a little sweet. = Ừ. Tôi hơi tốt
33:59 - Mostly I'm just middle aged. = Chủ yếu do tôi trung niên rồi
34:21 - Are you OK? I know this is a lot to digest all at once. = Con ổn
chứ? Ba biết là hơi đột ngột
34:26 - I'm fine. I'm just happy you finally told me the truth. = Con không
sao. Vui vì ba nói sự thật
34:32 - One thing, though. Why are you telling me all this now? = Có
điều, sao giờ ba mới nói hết?
34:37 - I couldn't let you think you killed someone. = Ba không thể để con
nghĩ đã giết người
34:41 - No one should carry that kind of burden. = Không thể gác một
gánh nặng như vậy được
34:44 - You didn't want me running my mouth. That's not what it's about.
= Hay do ba không muốn con bép xép Không phải như vậy

34:47 - Yes, it is. = Có đó
34:52 - I won't tell anyone. I'll keep your secret. = Con sẽ không nói ai.
Con sẽ giữ kín cho ba
34:58 - Dad? Thank you. = Ba? Cám ơn con
35:02 - But we're not moving. = Nhưng không được chuyển nhà
35:06 - That's out of the question. = Chuyện đó không dính dáng
35:10 - I'm not leaving Julie. And if you want my support, that's the deal.
= Con sẽ không bỏ Julie, nếu ba muốn con giữ kín, thỏa thuận vậy đi
35:15 - And if I refuse? You won't. = Nếu ba từ chối? Ba không đâu
35:32 - So here's the thing; I feel really awful about how I acted before. =
Là thế này, em cắn rứt vì cách phản ứng của mình
35:37 - You threw me out of my own house. = Em tống anh ra khỏi nhà
35:40 - I overreacted. I know. I'm sorry. = Em đã phản ứng thái quá. Em
xin lỗi
35:45 - Look, I know you love my mom. But how she decides to live her
life is just = Nghe nè Em quý mẹ anh, nhưng bà ấy muốn sống sao
35:52 - it's entirely up to her. = thì kệ bà ấy.
35:54 - You're right. You're right. I guess I just got so upset because =
Có lí. Có lí. Em chỉ bực vì
36:00 - Oh, whatever. Let's not beat a dead horse. = Thôi kệ. Bỏ qua đi
36:04 - It's over. I'm sorry. Good night. = Chuyện đã lỡ rồi. Xin lỗi. Ngủ
ngon nha
36:12 - OK. Get it off your chest. = Okay, xả ra đi.
36:15 - You knew he was having a affair and it didn't bother you. = Anh
có vẻ vẫn bình tĩnh khi biết ba anh ngoại tình
36:18 - And that worries me because if you can condone something like
that, = Em lo là vì vậy, nếu anh có thể bỏ qua được chuyện như vậy
36:23 - then what's gonna happen when you've been on the road for 40
years? = rồi sau này anh sẽ làm gì khi a đi ra ngoài suốt 40 năm?

×