Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim những bà nội trợ kiểu mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.55 KB, 32 trang )

Phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Children.Will.Listen phần 1 tập 18
00:01 - Previously on Desperate Housewives = Trong các tập trước
00:03 - Trong các tập trước = Is anybody here?
00:03 - Is anybody here? = Có ai không?
00:04 - There may have been a breakdown in our care. = Chúng tôi có sơ
suất khi chăm sóc bệnh nhân
00:07 - You trying to buy us off? = Ông mua chuộc chúng tôi?
00:08 - If you're not careful = Đôi khi, nếu không cẩn thận
00:10 - There's this place called Camp Hennessy. = Có một nơi là Trại
Hennessey.
00:12 - I'm not going to any camp for juvenile delinquents. = Con không
đi cái trại ngớ ngẩn cho tội phạm mới lớn đó đâu!
00:15 - You don't have a choice. = Con phải đi thôi
00:16 - past mistakes = những sai lầm xưa kia
00:18 - We pulled it out of Rockwater Lake. = Chúng tôi vớt lên từ hồ
Rockwater.
00:20 - I must have sold several hundred of these. = Tôi bán cả trăm cái
như vậy rồi
00:22 - I have a list of customers' names on file. = Chúng tôi có danh sách
khách hàng
00:24 - will come back to haunt you. = sẽ quay lại ám bạn.
00:26 - I won't tell anyone. I'll keep your secret, Dad. = Con sẽ giữ bí mật
cho ba
00:33 - There were many things Gabrielle Solis knew for certain. = Có
nhiều thứ Gabrielle Solis biết chắc chắn.
00:39 - She knew red was her color. = Cô biết đỏ là màu của cô.
00:44 - She knew diamonds went with everything. = Cô biết kim cương
hợp tông với mọi thứ.
00:47 - And she knew men were all the same. = Và cô biết đàn ông đều
như nhau.
00:54 - But the one thing Gabrielle knew above all else, = Nhưng hơn hết,


Gabrielle biết:
01:00 - she would never want children. = cô không muốn sinh con.
01:06 - Unfortunately for Gabrielle, = Rủi thay Gabrielle,
01:09 - her husband Carlos felt differently. = chồng cô Carlos lại thấy
khác
01:27 - I'm so lucky to have you. = Thật may mắn được có anh
01:30 - OK, I'll bite. = OK, Anh chịu.
01:33 - Why are you so lucky? = Sao em lại may mắn?
01:35 - Because = Vì
01:38 - I don't want to have kids and you do. = chúng mình đều không
muốn sinh
01:41 - Oh, that. = À, chuyện đó.
01:43 - Most men would leave over something like that. = Hầu hết đàn
ông sẽ bỏ vợ vì điều đó
01:47 - And you're still here. = Và anh vẫn ở đây
01:50 - I'm grateful. I know the sacrifice you're making. = Em biết ơn hy
sinh của anh lắm
01:53 - There's still a part of me that's hoping to change your mind. = Anh
vẫn hy vọng em đổi ý
01:57 - Once you had a baby, I think you would love it so much that =
Khi có con, em sẽ yêu nó đến mức
02:01 - Honey, it's not gonna happen. = Cưng à, không có chuyện đó đâu.
02:05 - You never know. No, sometimes you do. = Em không biết được.
Không, đôi khi biết đó
02:09 - Well, it is a sacrifice. = Thì là hy sinh
02:14 - But you're worth it. = Nhưng cũng đáng vì em
02:21 - Yes, Gabrielle Solis knew without a doubt she didn't want to be a
mother. = Phải, Gabrielle Solis chắc chắn cô không muốn sinh.
02:27 - But what she couldn't know was = Nhưng điều cô không biết
02:29 - just how much her husband wanted to be a father, = là chồng mình

muốn làm cha thế nào.
02:32 - or that he'd ben tampering with her birth control for months. = Hay
anh ta đã tráo thuốc ngừa thai của cô cả mấy tháng nay
02:39 - Or that within one wek's time = Hay trong vòng một tuần
02:46 - she'd be pregnant. = cô sẽ mang thai.
03:32 - Saturdays on Wisteria Lane belong to the children. = Thứ Bảy ở
Wisteria Lane là ngày của con nít
03:38 - And while most would spend the day practicing their sports, = Khi
hầu hết đang chơi thể thao
03:43 - and riding their bikes, = lái xe đạp
03:48 - and jumping their ropes, = và nhảy dây,
03:50 - others were no longer engaged in child's play. = vài đứa khác
không còn vui chơi nữa.
03:54 - Inded, some children were being forced to grow up very quickly. =
Thực ra, có những đứa trẻ bị buộc phải trưởng thành quá nhanh.
03:59 - Sorry to bother you. We have a few questions for you. = Xin lỗi
làm phiền. Tôi có vài câu hỏi
04:01 - About what? = Về chuyện gì?
04:03 - Twelve years ago, your late wife purchased a toy chest. = 12 năm
trước, vợ quá cố của anh có mua một rương đồ chơi
04:08 - Toy chest? = Rương đồ chơi?
04:11 - Yeah, it was about this big, had little dancing bears on it. = Ừ, to
cỡ này và có hình gấu nhảy nhót?
04:15 - Gosh, I'm sorry. = Xin lỗi
04:19 - The craftsman who makes these chests keeps a list of customers. =
Thợ thủ công làm loại rương này có danh sách khách hàng
04:22 - Apparently, you purchased one in August 1992. = Có vẻ hai người
đã đặt mua vào tháng 8/1992
04:26 - We'd like to know where that chest is now. = Cái rương đó hiện ở
đâu?

04:30 - Wow, I, uh wish I could help you. = Giá mà giúp được anh
04:32 - I don't recall any toy chest. = Tôi không nhớ rương nào hết
04:35 - I remember. = Con nhớ
04:37 - It had little bears and balloons on it, right? = Có hình gấu với hoa
hả?
04:39 - Yes, son, that's right. = Ừ, đúng rồi, con trai
04:41 - We threw it away when I was little. = Bố mẹ cháu đã bỏ cái rương,
khi cháu còn nhỏ
04:43 - I was standing on it and it busted. = Cháu đứng trên nó, nó bị
hỏng.
04:46 - Remember, Dad? Vaguely. = Nhớ không ba? Mang máng
04:52 - I guess that's all, then. = Chắc xong rồi.
04:55 - Thank you both for your time. = Cám ơn hai ba con.
04:57 - Hey. What's the deal with this chest, anyway? = Có chuyện gì với
cái rương đó?
05:01 - One just like you had washed up on Torch Lake. = Một cái giống
của nhóc bị quăng ở hồ Torch
05:04 - It had a woman in it. A woman? = Có xác đàn bà trong đó Đàn
bà?
05:10 - She was all chopped up. = Cô ta bị chặt từng khúc
05:22 - Obviously, we need to talk. = Ta cần nói chuyện
05:30 - You lied to me. You said it was a man in the box. = Ba dối con. Ba
nói là người đàn ông trong một cái hộp
05:33 - No, I didn't lie. = Không, ba không dối
05:34 - The policeman said it was a woman's body. You were lying. =
Cảnh sát nói là xác đàn bà! Ba dôi chứ còn gì nữa!
05:37 - I told you a detective came to take you away. = Ba cho con biết,
thám tử đến để bắt con đi
05:40 - I never said it was a man. = Ba không nói là đàn ông
05:43 - You didn't? No. = Không sao? Không.

05:45 - LI thought that No. = Tại sao Con tưởng Không.
05:47 - Stop. Please stop. I = Làm ơn thôi đi.
05:49 - I know you're lying to me, OK? I know that you're lying. = Ba
đang nói dối, đúng không? Con biết ba nói dối
05:52 - For the last time, someone came and tried to take you away =
Lần cuối cùng: Một người đến cố mang con đi
05:56 - Yes, a woman. = Ừ, một phụ nữ!
05:57 - A woman came. Yes, she tried to steal you. = Một phụ nữ đến.
Đúng, cô ta muốn đánh cắp con.
06:00 - From the only family that you'd ever really known. = Từ một gia
đình mà con chưa từng biết.
06:03 - And we couldn't let that happen. And we didn't. = Ba mẹ không để
vậy được. Và ba mẹ đã không.
06:07 - And that = Và đó là
06:10 - is the truth. = sự thật.
06:18 - We can't cancel now. It's two days away. = Không hủy được, còn 2
ngày nữa rồi!
06:20 - I'm not going. That's all there is to it. = Em không đi.
06:22 - Counseling is part of the treatment at Camp Hennessy. You know
that. = Họp khuyên bảo là một phần của Trại Hennessey. Em biết mà.
06:25 - Nowhere in that brochure did it say we're expected to attend. = Tờ
quảng cáo có nói mình phải tới đâu
06:28 - What'll Andrew think if you don't show up? = Andrew sẽ nghĩ sao
nếu em không tới?
06:31 - I'm making him this care package. He'll know that I'm thinking
about him. = Em đang gói đồ cho nó! Nó sẽ biết em quan tâm nó
06:35 - Why are you putting in lemon squares? They told us not to send
him sweets. = Sao em bỏ bánh chanh vào? Họ nói không được gửi đồ
ngọt
06:39 - I don't understand why. = Em không hiểu tại sao

06:40 - I guess they feel baked goods from Mom undercut the bootcamp
experience. = Chắc họ nghĩ bánh mẹ làm sẽ phá hỏng trải nghiệm đi trại
06:44 - Fine, I won't send them. But I think it's a stupid rule. = Được! Em
không gửi. Nhưng luật đó như dở hơi
06:47 - Are you going to this thing or not? = Em có chịu đi hay không?
06:49 - No Why? = Không. Tại sao?
06:50 - Because the minute I get there, Andrew will start = Vì khi em
đến, Andrew sẽ bắt đầu
06:53 - attacking me for abandoning him. = chửi em vì bỏ nó
06:56 - And I don't want to hear it. There's no reason to feel guilty. = Em
không muốn nghe Không việc gì phải cắn rứt.
07:00 - You did everything you could for him. = Em đã làm mọi thứ cho

07:02 - I don't feel guilty. = Em không cắn rứt
07:08 - OK.
07:22 - Please, Christy. = Đi mà, Christy.
07:24 - There's no way I can get another babysitter this late in the day. =
Trễ vậy, cô không kiếm ra bảo mẫu khác nữa
07:29 - Parker, knock it off. No. = Parker! Thôi đi! Không
07:31 - Because I'm having drinks with friends I used to work with. = Vì
cô sẽ đi nhậu với đồng nghiệp cũ
07:35 - They never call and if I blow them off, = và họ không bao giờ gọi
điện, mà nếu cô lỡ hẹn
07:37 - that's it, I'm dead to them. = Là cô chết với họ
07:40 - No, I can't call Patty Binks. = Không, không gọi Patty Binks
được.
07:44 - Because she steals things. Damn it, Christy, you're 13. = Tại nó
hay ăn cắp. Khỉ thật, Christie, cháu mới 13 tuổi.
07:48 - You got a lot of trips to the mall ahead of you. = Đi mua sắm lúc
nào không được

07:51 - OK, I'm sorry. I'm sorry I raised my voice. I'm calm. = OK. Cô xin
lỗi. Cô bình tĩnh rồi
07:56 - So I'm starting to think that this is about money. = Chắc tại chuyện
tiền nong hả
07:59 - So what is it that will make it worth your while? = Vậy bao nhiêu
đủ?
08:02 - A hundred! That's extortion. There's no way in hell that I'm
gonna = 100 đô? Tống tiền! Không đời nào cô
08:06 - Hello? = Alô?
08:08 - Hello? = Alô?
08:11 - Parker, I swear I will spank you. Knock it off. = Parker, Ăn đòn
bây giờ! Thôi ngay!
08:16 - Hi, Mrs. Binks. Is Patty there? Thank you. = Chào, anh Binks.
Patty có đó không? Cám ơn
08:23 - Hi, honey. I'm back. = Em về rồi.
08:27 - Hey, sweetie. = Chào cưng
08:28 - This is Mr. Steinberg, the attorney from the hospital. = Đây là ông
Steinberg, luật sư ở bệnh viện
08:31 - Oh, have we met? Yes, Mrs. Solis. We've met. = Chúng ta đã từng
gặp nhau? Vâng, cô Solis. Chúng ta từng gặp rồi
08:35 - Don't you remember? = Không nhớ hả?
08:37 - It was after Mama died. = Đó là lúc má mất hả?
08:39 - Apparently the hospital was negligent = Rõ ràng, bệnh viện cẩu
thả
08:41 - and agreed to a sevenfigure settlement check. = và chịu cho một
cái séc 7 con số
08:44 - A check I was never told about. = Mà anh không được biết
08:48 - Oh, that. = À, vụ đó!
08:52 - I = Em
08:55 - Mr. Steinberg I was just leaving. = Ông Steinberg Tôi đi đây

09:10 - What were you thinking?! Let me explain. = Em nghĩ gì vậy?! Để
em giải thích!
09:13 - Why the hell didn't you tell me?! You wouldn't make the right
decision. = Sao em không nói anh? Vì anh sẽ không quyết định đúng
09:16 - The right decision was to use that money for my lawyers, = Dùng
tiền đó trả luật sư cho anh không đúng hả
09:19 - to fight the indictment instead of taking the plea bargain. = Ta đã
có thể mua bản cáo trạng thay vì nhận tiền bào chữa
09:23 - The government would have seized the settlement. = Nếu không,
Chính phủ sẽ chiếm nhà!
09:25 - We could have fought that in court. And you would have blown the
money. = Ta có thể mua cái đó ở tòa Sau đó anh sẽ đút hết tiền cho lũ luật
sư!
09:30 - Who cares?! If there was a chance I didn't have to go to jail?! =
Thì sao? Miễn anh không đi tù
09:33 - You had Laotian convicts sewing casual wear for two cents an
hour. = Anh bắt tù nhân Lào gieo hạt với công 2 xu/giờ
09:37 - Don't you think you deserve a timeout? = Có oan ức cho anh đâu
09:39 - Eight months. Thanks to you, I'm going away for eight months. =
Nhờ em, anh sẽ bóc lịch 8 tháng!
09:43 - When you get out, we'll have money to start over with. Thanks to
me. = Và khi anh ra tù, ta sẽ có tiền bắt đầu lại. Nhờ em!
09:51 - You know, once you calm down, you're gonna realize I did the
right thing. = Khi bình tĩnh lại anh sẽ thấy em làm đúng
09:56 - And when that happens, I'd appreciate an apology. = Lúc đó, nhớ
xin lỗi em
10:14 - Grandma's here. = Bà ngoại tới!
10:22 - Oh!
10:26 - Now that is just perfect. = Hay ghê.
10:30 - Stay put. = Ở yên đó

10:33 - I am so sorry! Hey, Mom. = Tôi rất xin lỗi Mẹ!
10:37 - Oh, hey, Susie. = Hey Susan.
10:40 - I goofed. What happened? = Mẹ bị lỡ Chuyện gì?
10:42 - Oh, you know me. No depth perception whatsoever. = Con biết mẹ
mà. Khờ lắm
10:46 - I'm stunned they even issued me a license. = Khi nào, chắc mẹ đi
thi bằng lấy xe
10:48 - So, you're Susan's mom. = Bác là mẹ Susan?
10:51 - Yeah. = Ừ.
10:53 - I'm Sophie Bremmer. And you are? = Bác là Sophie Bremer. Còn
cháu?
10:55 - Mike Delfino.
10:59 - You're Mike?! Oh, my God! = Cháu là Mike. Chúa ơi
11:01 - Susan's told me so much about you! = Susan kể bác nhiều về cháu
lắm!
11:04 - Well, don't just stand there. Give me a hug! = Đừng đứng đó. Lại
ôm bác đi!
11:11 - Mom. Uh Mike and I aren't together anymore. = Mẹ, chúng
con chia tay rồi
11:17 - Oh! Sorry. = Ủa. Xin lỗi
11:20 - I guess I just made this pretty awkward, huh? = Mẹ làm chuyện
khó xử quá hả?
11:23 - Yeah, you you really did. = Ừ. Thật đó
11:26 - So let's just call the insurance company. = Gọi công ty bảo hiểm
của mẹ đi
11:28 - OK.
11:30 - Well It's nice meeting you anyway, Mike. = Dù sao cũng hân
hạnh gặp cháu, Mike.
11:33 - You too. I never would've guessed you were Susan's mom. = Cháu
cũng vậy. Chưa bao giờ đoán bác là mẹ Susan

11:37 - I know. I look too young. = Bác biết đấy. Nhìn bác trẻ quá
11:39 - I got pregnant when I was a tiny teenager. = Bác có bầu nó khi còn
bé tí.
11:42 - OK The first time I got drunk, ever. = OK Đó là vào lần đầu
bác say.
11:45 - Can you believe it? Let's go. = Tin không? Đi nào.
11:47 - Her father was a marine. Afterwards, he gave me three of his
medals. = Ba nó là lính thủy đánh bộ. Sau đó, ông ấy đưa bác 3 huy
chương.
11:51 - Mom! What? = Mẹ! Hả?
11:54 - Let's go inside and call the insurance company. = Vào gọi công ty
bảo hiểm đi.
11:57 - Oh, right. = Ừ.
12:08 - What are you smiling about? = Sao anh cười?
12:10 - I used to have all these questions about how you got to be the way
you are. = Anh từng tự hỏi tất cả điều này về việc em thừa hưởng con
người từ ai.
12:15 - They were all just answered. = Được giải đáp hết.
12:36 - Hi! = Chào
12:44 - What's going on? = Sao vậy?
12:46 - Oh, uh = Oh, uh
12:49 - My babysitter cancelled. Oh, Lynette, I'm so swamped today. =
Bảo mẫu tôi hủy rồi. Lynette, hôm nay, tôi bận lắm
12:54 - My house is a mess and I've got millions of errands to run. = Nhà
tôi bừa bộn, còn nhiều việc vặt, nên
12:57 - Please hear me out. This is important. = Nghe này. Chuyện này
quan trọng lắm
12:59 - Today, I have a chance to rejoin the human race for a few hours. =
Hôm nay, tôi có dịp "theo kịp thời đại" được vài tiếng
13:03 - There are actual adults waiting for me with margaritas. = Có nhiều

người đang đợi tôi ở Margaritas
13:06 - Look, I'm in a dress. I have makeup on. = Tôi mặc đồ đẹp, trang
điểm nè!
13:09 - If it were any other day. Bree, I'm wearing pantyhose. = Nếu là
ngày khác Vì Chúa, Bree, Tôi mặc quần bó!
13:16 - Bring them in. Thank you, thank you. = Đem chúng nó vào. Cám
ơn.
13:18 - OK, in you go. = Của cô hết nè!
13:20 - Then the police showed me his mug shot. = Rồi cảnh sát cho con
coi "vết nhơ" của anh ta
13:22 - No! Yes. = Không thể nào! Có đó
13:24 - Mike served time for selling drugs and manslaughter. = Mike từng
buôn ma túy và ngộ sát
13:27 - I can't believe it. Well, it's true. = Thật khó tin. Nhưng là thật.
13:30 - He has such nice manners. I know. = Anh ta lịch thiệp lắm mà?
Con biết
13:34 - Susie, I don't want you worrying too much about this Mike thing.
= Suzie, đừng lo lắng về vụ Mike này
13:40 - The right man will come along. Just give it time. = Nửa kia của
con sẽ đến thôi. Chỉ cần đợi.
13:45 - I would have given up entirely if it weren't for you and Morty. =
Con nghĩ đã bỏ cuộc luôn, nếu không nhờ mẹ và Morty.
13:49 - Morty? Yeah, you know. = Morty? Ừ
13:52 - It's the third time around for both of you and you're really clicking.
= Đây là lần 3 hai người cặp kè, hai người thực sự hợp nhau
13:56 - Oh. It gives me hope. = Điều đó đã động viên con.
14:01 - What's wrong? Nothing, nothing. Um = Sao vậy? Không có gì.
14:04 - I'm just I'm tired. = Mẹ mệt thôi
14:07 - You're not tired. You took a nap. What is it? = Mệt gì. Mẹ mới ngủ
mà. Sao vậy?

14:12 - I left Morty. What?! Why? = Mẹ bỏ Morty rồi. Hả? Tại sao?
14:16 - Because he shoved me. = Ông ta xô mẹ thô bạo.
14:18 - Morty? No! = Morty? Không!
14:20 - You think I'm lying? Fine! = Con nghĩ mẹ nói dối hả? Được thôi!
14:23 - Why would he shove you? I confronted him. = Sao ông ta lại xô
mẹ? Vì mẹ cãi ông ta
14:26 - About how much time he's spending at that damned pancake
restaurant. = về việc ông ta cứ ru rú trong cái nhà hàng đó
14:30 - If that's where he's really been. = Nếu đó là nơi ông ta thực sự ở.
14:32 - Oh, you can't be serious. Morty? = Mẹ đùa hả. Morty á?
14:34 - You think men his age don't have needs? = Con nghĩ đàn ông tuổi
đó không có nhu cầu?
14:37 - You should see the waitresses he hires. = Con nên biết rằng ông ta
toàn thuê
14:39 - Every year, they get younger and younger. = những bồi bàn trẻ đẹp
mỗi năm
14:41 - Maybe you feel that way because every year you get older and
older. = Có thể mẹ thấy vậy vì mỗi năm mẹ lại già đi
14:45 - That's a horrible thing to say. I'm sorry. = Con nói ác quá. Con xin
lỗi
14:48 - I'm not that old. I said I was sorry. = Mẹ không già cỡ đó đâu Con
xin lỗi rồi mà
14:50 - People think we're sisters. That's 'cause you tell them that. = Người
ta nghĩ mẹ con mình là chị em Vì mẹ nói họ vậy
14:55 - One time. You've gotta let go of that. = Chỉ một lần thôi mà.
14:58 - OK, look. I am just saying that I don't think Morty cheated on you.
= OK, con chỉ nói không nghĩ bác Morty lại phản bội mẹ
15:03 - Well, he did shove me. = Ông ta đã xô mẹ.
15:05 - And the least you can do is be supportive. = Ít ra cũng ủng hộ mẹ
đi

15:08 - You're right. You're right. = Mẹ có lý!
15:11 - He also threw a book at me. Oh, come on! = Ông ta còn ném sách
vào mẹ Thôi nào!
15:17 - I mean He shouldn't have done that. = Ý con là ông ta không
nên làm thế
15:20 - Huh. Thank you. = Cám ơn
15:36 - Porter, honey, those cookies are hot. = Porter, bánh còn nóng đó
cưng.
15:38 - Wait a few minutes and I'll give you one, OK? = Đợi chút, bánh
nguội, rồi cô cho ăn, OK?
15:44 - You know, pictures are prettier if you color inside the lines. = Mấy
đứa tô trong viền thì đẹp hơn đó
15:50 - Well, art is subjective. = Nghệ thuật là do chủ quan mà.
15:56 - Porter! What did I tell you? But I'm hungry. = Porter! Cô đã dặn
gì? Nhưng cháu đói!
15:59 - Then I will fix you a very nice bowl of peaches and cottage
cheese. = Vậy để cô làm đào và phomat cho cháu
16:04 - Ew! Barf! Don't be common, young man. = Mắc ói quá! Nhóc láo
ghê.
16:07 - Come on. If you play with those cookies one more time, = Thôi đi.
Cháu còn nghịch bánh nữa
16:10 - I'm gonna have to spank you. = cô sẽ đánh đòn đấy
16:12 - We don't get spanked. Really? = Chúng cháu không ăn đòn. Thật
sao?
16:15 - Mommy always says she's gonna but she never does. = Mẹ luôn
dọa nhưng không đánh thật
16:18 - Well, I am not your mommy. = Cô không phải mẹ cháu,
16:20 - And if you misbehave in my house, = và nếu quậy trong nhà cô,
16:22 - you will get spanked. = các cháu sẽ bị ăn đoàn
16:25 - So be good. = Nên ngoan nha

16:44 - It was an accident. Porter, I warned you. = Cháu lỡ tay! Porter, cô
đã dặn trước.
16:48 - I'm sorry. I'll be good. = Cháu xin lỗi. Cháu sẽ ngoan
16:49 - Those cookies were made from scratch. = Bánh đó làm từ nhiều
hỗn hợp.
16:54 - Your fate is sealed. = Cháu xong đời rồi!
16:57 - Come here. = Lại đây
16:58 - No, no! = Không
17:00 - Ow! Ow! Ow! Ow!
17:07 - What's that? = Gì đó?
17:09 - It's called a postnuptial agreement. = Thỏa thuận hậu hôn nhân.
17:13 - It's a legal document I know what a postnup is. = Một văn bản
pháp luật mà Em biết cái thỏa thuận hậu hôn nhân
17:16 - What is it doing on my coffee table? = Sao nó ở đây?
17:18 - I can forgive that stunt you pulled with the settlement check, = Vụ
séc đó thì anh bỏ qua,
17:22 - if I'm sure you'll really be around when I get out of jail. = nếu đảm
bảo em sẽ chờ anh ra tù.
17:26 - Hm.
17:28 - And the postnup changes the terms of the prenup, so = thỏa
thuận hậu hôn nhân sẽ thay đổi các khoản của thỏa thuận tiền hôn nhân
17:31 - So if you try and divorce me while I'm gone = Nên nếu em cố ly
dị anh khi anh vắng,
17:35 - you get nothing. = em sẽ không được xu nào.
17:38 - You don't trust me? = Anh không tin em?
17:39 - Afraid not. Well, that's too bad. = E là không Tệ quá.
17:42 - Because I'm not signing that piece of paper. = Vì em sẽ không ký
cái đó
17:45 - You're a very beautiful woman, Gabrielle. = Em rất xinh đẹp,
Gabrielle,

17:49 - But you're not very bright. = nhưng không thông minh lắm.
17:54 - If you don't sign it, = Nếu em không ký,
17:56 - I'll pull the plug on the settlement agreement, divorce you, = Anh
sẽ ly dị trước
18:00 - and then you get what amounts to about 50º% of our current
savings, = em sẽ nhận được 50% tiền dành dụm của chúng ta,
18:05 - which is basically nothing. = mà căn bản là không có gì.
18:10 - So what do you expect to happen right now, Carlos? = Vậy anh
muốn sao, Carlos?
18:13 - I'll sign the paper and jump right back into your arms? = Em ký
giấy tờ, và ngả lại vào tay anh?
18:17 - It doesn't mean that I don't love you. = Điều đó không có nghĩa là
anh hết yêu em
18:19 - You know I think you're the perfect woman. = Em là hoàn hảo
18:27 - Oh, but I'm not. I have flaws. = Nhưng em không hoàn hảo đâu
18:32 - Flaws? Mmhm. = Sao? Mmhm.
18:34 - I'll give you an example. = Ví dụ như
18:36 - Remember the time when you were in jail = Nhớ khi ở tù,
18:39 - and you told me about your secret compartment = anh nói em nghe
cái ngăn bí mật?
18:41 - and you told me to burn the papers that I found in there? = Và anh
bảo em đốt giấy tờ trong đó?
18:45 - Well, me being pretty and therefore stupid, = Em vừa đẹp, vừa
ngu.
18:49 - I forgot. = Nên quên rồi
18:51 - You didn't burn the papers. = Em chưa đốt đống giấy tờ
18:53 - Worse. I read them. = Tệ hơn. Em còn đọc nữa cơ
18:56 - OK, OK You have a nerve talking about trust = OK, OK Anh
gan lắm mới nói chuyện "niềm tin" với em
18:59 - with a secret bank account in the Cayman Islands! = khi anh có cả

tài khoản bí mật ở quần đảo Cayman!
19:02 - That was a safety net for both of us. I'll bet. = Đó là lưới an toàn
cho hai ta. Chứ sao nữa
19:05 - Have you told anyone about this? No, but I could. = Em nói ai
nghe chưa? Chưa, nhưng có thể.
19:08 - Isn't that why the prosecution didn't have a case against you? =
Đây là lý do bên khởi tố không chống lại anh được hả?
19:12 - They couldn't find the profits you made. = Họ không tìm ra tiền lời
anh kiếm được
19:14 - So if I were you, I wouldn't mention the words divorce, = Nên nếu
là anh, em sẽ không nhắc đến mấy từ "ly dị"
19:18 - trust, or postnup ever again. = "niềm tin", "thỏa thuận hậu hôn
nhân" nữa đâu.
19:22 - You don't wanna piss me off. = Đừng làm em điên
19:33 - I know, baby. It hurts to lose. = Biết mà cưng. Bại trận đau lắm.
19:43 - Ante up. = Đặt cược đi.
19:45 - Well, look at me! = Nhìn tôi đây
19:47 - Finally in on one of your legendary poker parties. = Cuối cùng,
cũng được chơi bài với mấy đứa!
19:51 - Susan's always telling me how much fun you have. = Susan luôn
kể bác mấy đứa chơi vui lắm
19:54 - The rules are simple. We play for cash, the dealer picks the game,
= Luật đơn giản thôi: Chơi ăn tiền, Người chia bài chọn trò,
19:58 - and unsubstantiated gossip is encouraged. = buôn tin vịt được
khuyến khích.
20:01 - Bree, thanks again for watching my boys. They weren't too much
to handle? = Bree, cám ơn lần nữa đã coi con hộ, cô coi nổi không?
20:05 - We had a wonderful time. Although I think Porter had a little less
fun. = Nổi. chúng tôi vui vẻ lắm. Dù Porter có hơi kém vui
20:09 - OK, I'll bet. = OK, tôi cược.

20:11 - So, Sophie, Susan says you're going to the spa tomorrow. =
Sophie, Susan nói hai người sẽ đi spa ngày mai
20:15 - Is it an allday thing? What do you mean, Porter had less fun? = cả
ngày sao? Porter kém vui hơn là sao?
20:18 - I'll raise. He misbehaved, so I had to punish him. = Tôi đặt tiền. cả
ngày mai?
20:21 - Yes, Susan is treating me to an entire day of = Ừ! Susan cho bác
cả ngày
20:25 - When you say punishment, what exactly are we talking about? =
Phạt là phạt thế nào?
20:28 - Oh, I had to spank him. = Tôi phết đít nó
20:30 - OK, I will reraise. = OK, tôi đặt lại.
20:33 - You spanked my son? = Cô đánh con tôi?
20:39 - Las Brisas Spa. Yup, that's where we're going. = Tiệm spa Las
Brisas. Bọn bác tới đó!
20:45 - Lynette, is there a problem? = Lynette, thì sao hả?
20:47 - Tom and I don't believe in hitting our kids. = Tom và tôi không
đánh trẻ. Tôi tưởng cô biết
20:50 - Sorry, I didn't know. = Xin lỗi. Tôi không biết
20:53 - It won't happen again. = Sẽ không có lần 2 đâu
20:57 - Of course, I'm somewhat surprised you don't spank them. = Tất
nhiên, tôi cũng ngạc nhiên cô không đánh chúng
21:00 - Everybody knows they're a little bit out of control. = Ai cũng
biết chúng hơi quậy phá
21:06 - Wow, I am dragging today. Shall we put on another pot of coffee?
= Bữa nay oải quá. Lấy thêm cà phê nha
21:09 - Yeah, I'll do it. = Ừ, để tôi
21:13 - I'II I'll fold. = Tôi sẽ gấp lại
21:15 - Yeah, you're right, Bree. I've got a lot to learn about parenting. =
Đúng đó, Bree. Tôi cần học cách làm mẹ

21:19 - I feel so blessed to be getting sage advice = Thật vui được tiếp
nhận lời khuyên từ người mẹ hoàn hảo như cô
21:22 - from an impeccable mother like you. = from an impeccable mother
like you.
21:24 - Your kids turned out perfect, if you don't count Andrew. = Con cô
đều ngoan ngoãn. Nếu không tính Andrew.
21:27 - Where is he, again? = Nó ở đâu nhở?
21:29 - Some kind of a boot camp for juvenile delinquents? = Trại cho tội
phạm vị thành niên?
21:33 - OK, girls. = OK, các cô.
21:35 - I never said I was perfect. = Tôi không nói mình hoàn hảo
21:37 - Honey, nobody's blaming you. The hell I'm not. = Không ai trách
cô mà. Trừ tôi.
21:39 - Lynette
21:48 - If you will excuse me. = Xin phép mọi người
21:54 - Lynette, will you go after her? She spanked my son. = Lynette,
đuổi theo cô ấy đi Cô ấy đánh con tôi.
21:58 - I'm not apologizing. = Không xin lỗi đâu
22:05 - Usually, poker is more fun than this. = Chơi bài thường vui hơn
thế này
22:08 - Oh.
22:09 - So help me, if you don't back me up on this, I will lose it. = Em sẽ
điên lên, nếu anh không ủng hộ em
22:13 - Yes, Bree shouldn't have spanked Porter. But it's not like she hurt
him. = Đúng. Bree không nên đánh Porter, nhưng cô ấy có hành hung nó
đâu
22:17 - That is not the point. You don't spank other people's children. =
Không phải vậy. Ý là, Sao lại đánh con người ta chứ!
22:21 - He was misbehaving. She had to do something. = Nó quậy phá. Cô
ấy phải làm gì đó

22:24 - But make no mistake, she definitely crossed the line. = Nhưng tất
nhiên, cô ấy đã quá đà
22:28 - Damn right. She could've tried something else, like a timeout, =
Đúng, sao cô ấy không dùng cách đếm giờ
22:31 - or she could've simply threatened to spank him. = hay dọa đánh nó
thôi
22:34 - Yeah, 'cause that works out so well when we do it. = Ừ. Ta làm
việc đó hiệu quả mà
22:38 - It does work. It does work most of the time. = Gần như luôn hiệu
quả
22:40 - It used to work. They've figured out it's an empty threat. They're
onto us. = Từng hiệu quả. Chúng biết ta chỉ dọa suông thôi
22:47 - My mom used to beat the hell out of my sisters and me, = Mẹ em
từng đánh chị em em bầm dập
22:50 - and I won't do it. = Em không đánh con đâu
22:53 - I will not become my mother. = Em không giống mẹ em đâu
23:00 - Fine. = Tốt thôi
23:02 - But the boys are getting older and smarter. = Được. Nhưng bọn trẻ
ngày càng khôn hơn
23:05 - And eventually, believe me, = Và cuối cùng, tin anh đi,
23:07 - they'll figure out that they outnumber us and then = chúng sẽ
nắm thóp ta và rồi
23:10 - We're screwed. = Leo lên đầu ta ngồi.
23:13 - Exactly. = Chính xác.
23:29 - Excuse me, Zachary. Would you mind helping me with these bags?
= Xin lỗi, Zachary. Phụ bà mấy giỏ này với
23:33 - There's some banana bread in it for you if you do. = Bà cho cháu
bánh chuối
23:37 - Uh, yeah, sure. = Vâng
23:41 - Mm. This is really good, Mrs. Tillman. Thanks a lot. = Ngon quá,

bà Tillman. Cám ơn bà
23:44 - You're welcome, Zachary. = Không có gì, Zachary.
23:46 - I've never been in Mrs. Huber's house before. = Cháu chưa từng
vào nhà bà Huber
23:49 - Obviously you haven't missed much. = Cũng chỉ nhiêu đó thôi.
23:52 - This is the place where good taste goes to die. = Đây là nơi làm
hỏng hương vị
23:59 - So, I heard you and your father arguing the other day. = Hôm nọ,
bà nghe ba con cháu cãi nhau
24:03 - Everything all right at home? Yeah. = Mọi chuyện ổn không?
Vâng
24:06 - We just have problems, sometimes. = Đôi khi ba con cháu có rắc
rối
24:10 - I bet you miss your mother. = Chắc cháu nhớ mẹ hả
24:13 - I'm sure things were different when she was alive. = Chắc hẳn
mọi thứ đều khác khi mẹ cháu còn sống
24:18 - Such a warm, loving woman. = Quả là người tốt bụng
24:24 - You = Bà
24:26 - knew my mother? = biết mẹ cháu?
24:28 - Yup. Years ago, in Utah. We worked together. = Ừ. Nhiều năm
trước, ở Utah. Bọn bà làm việc chung
24:34 - I didn't know that. It's true. = Cháu không biết điều đó Thật đó
24:38 - In fact = Thực ra
24:41 - I'll tell you a secret. = Bà sẽ kể cháu nghe một bí mật.
24:44 - I once met you when you were a little baby. = Bà từng gặp cháu,
khi cháu còn bé.
24:49 - Really? = Thật sao?
24:50 - Mmhm. = Ừ
24:54 - Your mother loved you so much, Zachary. = Mẹ cháu yêu cháu
lắm, Zachary

25:01 - Of all the things I remember, = Trong tất cả những điều bà nhớ,
25:04 - I remember that the most. = Đó là điều bà nhớ nhất
25:17 - You wanna know what else I remember? = Cháu còn biết bà nhớ gì
không?
25:23 - How lovely your original name was. = Tên cháu thật độc đáo
25:33 - Dana?
25:47 - Isn't this nice? = Không vui sao.
25:50 - Just the two of us girls hanging out, = Hai mẹ con mình đi chơi,
25:53 - getting pretty. = làm đẹp
25:55 - Oh, thank you. My pleasure. = Cám ơn! Rất hân hạnh.
25:59 - So, I was thinking maybe you should call Morty. = Mẹ nên gọi
Morty.
26:03 - You know, get started working things out? = Để làm lành?
26:09 - Why work things out with a man who abuses me? = Sao phải làm
lành với kẻ bạo hành mẹ?
26:12 - You don't have to gasp. My mother exaggerates. = Đừng ngạc
nhiên. Bà ấy phóng đại đó
26:16 - She won't be happy till I have bruises. = Chừng nào tôi bị thâm, nó
mới vui
26:18 - Um, can we just focus? What I want to know is, = OK, tập trung
nào, con muốn biết
26:21 - have you thought about what's going to happen if you don't go
back to Morty? = mẹ đã tính trước chuyện gì nếu không quay lại với
Morty chưa?
26:26 - What do you mean? = Ý là sao?
26:28 - Well, you don't have a place to live, you don't like to work, = Mẹ
không có chỗ ở, mẹ không thích lao động,
26:31 - you didn't want to marry Morty so he doesn't have to pay you
alimony. = mẹ không muốn lấy Morty, để ông ta không phải trợ cấp mẹ
26:35 - If you don't go back to this man who allegedly shoved you once in

five years, = nếu mẹ không quay lại với người xô mẹ một lần trong 5
năm,
26:40 - what are your options? = Mẹ tính thế nào?
26:43 - I thought I could live with you. = Tưởng mẹ sống với con được
26:45 - What?! = Hả?
26:46 - Oh, God! Are you all right?! = Chúa ơi, cô có sao không?
26:49 - Get away! I'm so sorry. I was startled. = Biến đi! Xin lỗi, tôi bị giật
mình
26:51 - Here, lean your head back. = ngửa ra.
26:53 - I'm not saying permanently, just a couple of years. = Không phải
sống luôn. Ít năm thôi
26:56 - You broke my nose. No, it's just banged a little. = Gãy mũi tôi rồi!
Không, va hơi mạnh thôi mà
26:59 - Till I get back on my feet. Can we talk about this later? = Đến khi
mẹ bình phục Nói sau được không?
27:02 - Should we call 911? It's just a nosebleed. She's fine. = Nên gọi
911? Không, chảy máu mũi thôi mà. Cô ta ổn
27:06 - I thought you'd be excited. It's not that I'm not excited. = Con
không thích hả? Không phải không thích
27:10 - I'm not stupid, Susan. = Mẹ không có ngu, Susan.
27:13 - It's obvious you don't want me here. = Rõ là con không muốn mẹ ở
đây.
27:16 - No, that's not true! Mom, don't go! = Không phải, mẹ. Đừng đi!
27:19 - Mom, come back! = Mẹ! Quay lại đi!
27:21 - You know, I need to = Tôi cần
27:23 - We're good, right? Just go. = Không sao rồi hả? Đi đi!
28:14 - Why aren't you dressed yet? = Sao chưa thay đồ?
28:17 - I wanted to wear Andrew's favorite color and then I realized that
= Em muốn mặc màu Andrew thích, và nhận ra
28:23 - I don't know what it is. = Em không biết là màu gì

28:25 - Honey, I think the fact you decided to come at all will make him
happy. = Em yêu, thực ra, anh nghĩ em đến là nó vui rồi.
28:30 - Yours is blue. = Anh thích xanh dương.
28:32 - Danielle loves pink. = Danielle thích hồng.
28:35 - And I have no idea what my own son's favorite color is. = Em còn
không biết con trai mình thích màu gì
28:39 - I'm telling you, it doesn't matter. How can you say that? = Có sao
đâu mà Sao anh có thể nói vậy?
28:42 - Of course it matters. Bree = Tất nhiên là có sao chứ Bree
28:44 - That is a good mother. Someone who knows their child inside and
out = Một người mẹ tốt là người phải hiểu rõ con mình,
28:48 - so that if they get in trouble, they know what to do. = để khi con
gặp rắc rối, còn biết làm gì.
28:54 - I don't know him well enough. = Em không hiểu nó đủ rõ
29:02 - You are a good mother. = Em làm mẹ tốt mà
29:08 - Brown or green? I just don't know. = Nâu hay xanh lá, hay
không biết nữa
29:16 - I'm gonna wait in the car. = Anh đợi trong xe.
29:19 - Whenever you're ready. = Chừng nào xong thì ra
29:28 - Green. = Xanh lá
29:30 - I'll go with the green. Everybody loves green. = Mình sẽ mặc đồ
xanh lá. Ai cũng thích màu đó
29:55 - I told you. I'm not signing this. Oh, I think you are. = Đã nói em
không ký đâu Anh nghĩ em nên.
30:00 - Because if you don't, I will divorce you. = Vì nếu không, anh sẽ ly
dị
30:05 - Then I'll go to the police. = Rồi em báo cảnh sát
30:08 - And tell them what? = Báo cái gì?
30:11 - There's a secret bank account in the Cayman Islands that no longer
exists? = Anh có tài khoản bí mật trên quần đảo Cayman không còn tồn

tại?
30:16 - You moved the money? Of course I moved the money. = Anh đã
chuyển tiền? Tất nhiên.
30:22 - That was risky. I mean, the Feds are watching you right now. =
Mạo hiểm vậy! FBI đang ngó chừng anh
30:26 - I had to do something. = Anh phải làm vậy
30:29 - I couldn't just let you make a fool out of me. = Anh không để em
nắm thóp được
30:39 - Oh! Stop, Carlos, stop it! = Đừng, Carlos!
30:42 - Put me down! OK. = Để em xuống! OK.
30:44 - Put me down! = Để em xuống!
30:47 - Let me go! = Buông ra
30:49 - Stop! You're hurting me, Carlos! = Đừng! Đau quá, Carlos!
30:55 - Sign it. = Ký đi.
30:59 - Sign it! = Ký
31:11 - I know, baby. = Anh biết mà cưng
31:14 - It hurts to lose. = Bại trận đau lắm
31:47 - Mr. And Mrs. Van De Kamp? = Ông bà Van de Kamp?
31:49 - Uh, yes. Is it our turn? = Ừ. Đến lượt chúng tôi hả?
31:51 - Well, uh, sort of. Andrew's waiting inside but, uh = Ờ. Andrew
đang đợi ở trong, nhưng
31:55 - What's wrong? = Nhưng sao?
31:57 - Well, he said he won't go forward with the session if his mother's
involved. = Nó nói sẽ không họp nếu có mẹ nó.
32:02 - He only wants to talk to his dad. = Nó chỉ nói chuyện với ba
32:04 - We drove 200 miles to be here today. This is unacceptable. =
Chúng tôi đã vượt 200 dặm đến đây. Không thể chấp nhận được
32:08 - Yeah, I share your frustration. = Tôi hiểu
32:11 - To hell with him, then. We're going home. = Chuyện quái gì với nó
vậy. Mình đi về

32:13 - No. I'm not gonna let him insult you. = Không Anh không để nó
làm nhục em vậy được!
32:16 - He blames me for his being here. He blames me for everything. =
Nó trách em bỏ nó ở đây, và mọi thứ
32:21 - And he's probably right. Any mistakes were made by both of us. =
Chắc nó đúng. Lỗi là do hai ta.
32:26 - One of us should go talk to him, see how he is. = Một trong chúng
mình phải đi coi nó khỏe không
32:29 - I'm OK. = Em không sao
32:31 - Are you sure? Yeah, I'm fine. = Chắc không? Ừ, em không sao.
32:38 - Right this way. = Đường này
33:08 - Mom! Mom! = Mẹ
33:10 - I'm coming. What is it? Why aren't you brushing your teeth? = Tới
đấy. Sao vậy? Sao không đánh răng đi?
33:16 - What happened? Porter pushed me and it fell in. = Có chuyện gì?
Porter đẩy con và nó rơi vào!
33:19 - He pushed me first. Can I flush it? = Nó đẩy con trước Con gạt
nước nha?
33:22 - No, no, I'll fish it out later. = Không, mẹ sẽ lấy ra sau
33:24 - You're off the hook tonight but not you two, so start brushing. =
Tối nay, con thoát tội. Nhưng còn hai đứa đánh răng đi
33:30 - Preston, did you not hear me? I said start brushing your teeth. =
Preston, nghe không? Đánh răng đi!
33:34 - What are you doing? = Con làm gì vậy?
33:37 - Don't you dare. = Mày mà dám
33:40 - Do it! Do it! = Làm đi! Làm đi!
33:42 - Don't listen to them. Back away from the toilet and no one gets
hurt. = Đừng nghe chúng nó. Lùi khỏi bồn cầu, và không ai bị đau
33:46 - Do it! Do it! = Làm đi! Làm đi!

×